Professional Documents
Culture Documents
2
2
Các thay đổi màu sắc da
5
5
Thương tổn nguyên phát:
khoảng (patch)
Dát lớn (>1cm)
6
Thương tổn Patches
7
7
Thương tổn nguyên phát :
sẩn (papule)
Nhô cao
Đặc
<1cm
Do tăng sinh tế bào
thượng bì, bì nông
Thương tổn sẩn
Thương tổn nguyên phát: mảng (Plaque)
> 1 cm
Cảm nhận được khi sờ
Do tăng sinh tế bào lớp
sừng, bì nông
Các thương tổn mảng (Plaques)
Nốt (Nodule)
Nhô cao
Đặc
Chân sâu
Do tăng sinh tế bào trung bì,
bì sâu
12
12
Các thương tổn dạng nốt
Thương tổn nguyên phát: mụn nước/bóng
nước (Vesicle/bulla)
vesicula, “little
bladder”; bulla,
“bubble”)
Mụn nước (vesicula):
nhô cao, chứa dịch
Thương tổn lớn (>
0,5cm or 1cm) gọi là
bóng nước (bulla)
vesicle bulla
Các thương tổn mụn nước, bóng nước
15
15
Mụn mủ, bóng mủ (Pustule)
21
21
Mài, vảy, vảy tiết
• Mài: là thương tổn thứ phát do cô đặc dịch tiết
- Mài huyết thanh
- Mài mủ
- Mài máu
- Mài bã
• Vảy: Nguyên phát hoặc thứ phát do bong tróc tế bào lớp sừng.
- Vảy khô (to hay nhỏ, dễ tróc hay khó tróc)
- Vảy ướt/ vảy tiết (lẫn dịch tiết)
Lichen hóa
25
Các thương tổn cơ bản
Raised Flat Depressed Fluid-filled Vascular
Papule Macule Erosion Vesicle Telangiectasia
Tumor Stria
Wheal Scar
Burrow
Scar
Crust
29
29
Scale
Các hình dạng đặc biệt
Linear Serpiginous
Discoid/Nummular Annular Targetoid
Grouped/Clustered
Một số nghiệm pháp và
hiện tượng
Nghiệm
pháp
Brocq
Thương tổn lông tóc móng
• Lông tóc: rụng tóc (lan tỏa, khu trú, có sẹo
hay không..), giòn gãy, độ bóng, sợi tóc
hình thang, màu tóc, độ dày, nghiệm pháp
(vuốt tóc)
• Móng: bề mặt móng, dưới móng, rìa móng,
các dầu hiệu
Take Home Points
34
34