Professional Documents
Culture Documents
các bệnh thường gặp
các bệnh thường gặp
- S1: đau lan từ CSTL xuống mặt sau đùi- cẳng chân, gân Achille, mắt cá ngoài qua bờ ngoài
gan chân RLCG nông (cảm giác tê bì, kiến bò, kim châm), dấu bấm chuông (+), dấu Lasegue
(+),Valex (+), PX gân bánh chè giảm, PX gân gót giảm, không rối loạn cơ tròn, không teo cơ,
không yếu cơ
5. ĐAU ĐẦU
6. MẤT NGỦ
8. HC ỐNG CỔ TAY
RL cảm giác: Tê bì, dị cảm (kiến bò, đau buốt như kim châm, đau rát bỏng) vùng ngón cái,
ngón trỏ, ngón giữa và một nửa ngón nhẫn), tăng lên về đêm; tay lạnh, da khô, thay đổi màu
sắc da bàn tay; giảm cảm giác ở vùng tay như trên, cảm giác ô mô cái bình thường;
Nghiệm pháp Tinel (+), nghiệm pháp ấn vùng ống cổ tay (+), nghiệm pháp phalen (+)
RL vận động: khó cài nút khuy áo, làm rơi đồ vật khi cầm nắm; yêu cơ dạng ngắn ngón cái, yếu
cơ đối chiếu ngón cái, teo cơ ô mô cái,
9. HC CÁNH TAY CỔ
HC CS cổ: đau vùng cổ gáy, hạn chế vận động CSC, ấn đau cơ cạnh CS và các gai sau
HC rễ TK: đau vùng gáy lan lên vùng chẩm và xuống vai cánh tay, tê bì vùng vai0 cánh tauy-
bàn tay- các ngón tay; dấu chuông bấm (+), Spurling (+)
HC tủy cổ: tê bì, mất khéo léo 2 bàn tay, teo cơ 2 tay, đi lại khó khăn, nhanh mỏi, liệt trung
ương tứ chi, liệt ngoại vi 2 tay, liệt trung ương 2 chân, đại tiểu tiện không tự chủ
HC ĐM sống nền: đau đầu vùng chẩm, chóng mặt, ù tai, mờ mắt, giảm thị lực thoáng qua, mất
thăng bằng, mệt mỏi
Triệu chứng toàn thân: sốt, rét run, vã mồ hôi ban đêm, sụt cân bệnh lý ác tính, nhiễm trùng
Bn tỉnh, hồng, đi lại được, không sụt cân, đại tiểu tiện bình thường