Professional Documents
Culture Documents
Chapitre 14
Chapitre 14
Bước đầu tiên: Loại trừ (chăm sóc) các tổn thương nghiêm trọng (đa chấn thương, chấn
thương cột sống)
1. GÃY XƯƠNG
1.1. Định nghĩa
Gãy - làm gián đoạn cấu trúc xương.
❖ Khám sờ
o Mất cấu trúc liên tục của xương, di lệch
o Vận động chi bất thường và đau kèm vết nứt ở vị trí gãy xương
o Đánh giá chung trên và dưới khớp
❖ Đánh giá các tổn thương phối hợp: tìm các biến chứng cấp
o Toàn trạng (VD: đa chấn thương):
Tìm dấu hiệu sốc
Biến chứng thứ cấp mất bù
Đánh giá tổn thương phối hợp
o Cục bộ:
Các tổn thương da, mạch máu và thần kinh cấp tính cần điều trị cấp cứu (Da -
Mạch - Thần kinh)
Ảnh 4 Ảnh 5
1.4. BIẾN CHỨNG
1. Ưu điểm
- Nắn chỉnh phù hợp ổ gãy xương về mặt giải phẫu
2. Nhược điểm
- Loại bỏ một lượng đáng kể màng xương +++ (căn nguyên của gãy xương
không hồi phục)
- Nguy cơ nhiễm trùng
- Cần phẫu thuật lần thứ hai để loại bỏ các dụng cụ nắn chỉnh xương
o Tổng hợp xương mới ở ổ gãy kín
Đóng đinh nội tủy (không nên cố định bằng bó bột vì nguy cơ hội chứng chèn
ép khoang cao ++) (Fig. 8)
1. Ưu điểm
- Không cần phẫu thuật mở ổ gãy (can thiệp tối thiểu vào màng xương)
- Nén (cố định) ổ gãy xương
2. Nhược điểm
- Không nắn chỉnh hoàn toàn ổ gãy xương (các mảnh xương gãy có thể
chồng lên nhau)
Xử trí ngoại khoa Thuốc điều trị Liều lượng Thời gian giữa các mũi
Gãy xương kín đòi hỏi quá Không có kháng sinh dự phòng
trình tổng hợp xương cô lập
ngoài tiêu điểm
Gãy xương kín đòi hỏi quá Cefazoline 2g IV chậm 1 g nếu thời lượng> 4h
trình tổng hợp xương nội tiêu Giới hạn trong khoảng
điểm bất kể thiết bị được lắp thời gian phẫu thuật (tối
đặt đa 24h)
Gãy xương hở độ I theo phân Cefamandole 1,5g IV chậm 0,75g nếu thời lượng
loại Cauchoix bất kể thiết bị >2h
được lắp đặt Giới hạn trong khoảng
thời gian phẫu thuật (tối
đa 24h)
Tổn thương của phần mềm Cefuroxime 1,5g IV chậm 0,75g nếu thời lượng
không bầm dập,có hoặc không >2h
có tổn thương các cấu trúc Giới hạn trong khoảng
quan trọng (động mạch, thần thời gian phẫu thuật (tối
kinh, gân) đa 24h)
Tổn thương khớp Dị ứng: 900mg IV chậm 600mg nếu thời lượng
Clindamycine 5mg/kg/ngày >4h
+
Gentamicine
Gãy xương hở độ II và III theo Peni A+ IB 2g IV chậm 1g nếu thời lượng >2h
Cauchoix bất kể thiết hị được Tối đa 48h
lắp đặt
Vết thương lớn phần mềm bị Dị ứng: 900mg IV chậm 600mg nếu thời lượng
bầm dập, có hoặc không có tổn Clindamycine 5mg/kg/ngày >4h
thương các cấu trúc quan trọng + Tối đa 48h
Gentamicine Tối đa 48h
Nguồn: SFAR