You are on page 1of 9

Tên thuốc Tác dụng Công dụng của dược phầm

Bromhexin Giảm phân tiết dịch đường hô hấp Long đờm

Zoletil Tác động lên hệ thần kinh trung ươm Gây mê


gây trạng thái ngủ

Acepromazine Kiểm soát thân nhiệt, tốc độ chuyển Thuốc an thần và chống nôn
hóa, chống nôn, cân bằng hormone,
chống co thắt

Strichnin Tăng trương lực cơ trơn, cơ vân Trợ sức, kích thích tiêu hóa, ngon miệng

Tăng bài tiết dịch tiêu hóa, trương Trợ thần kinh, cải thiện và gia tăng phản
lực dạ dày, kích thích nhu động ruột ứng thần kinh

Camphor Kích thích hệ TKTW Kích thích HTKTW bị ức chế làm giảm hô
hấp rối loạn tuần hoàn do trúng độc hoặc
Tăng hđ tim, tăng huyết áp
nhiễm trùng
Tăng hđ hô hấp
Tăng cường hđ của tim khi phẫu đẻ hạ
đường huyết ( không sữ dụng cho g/s sắp
mổ thịt vì làm thịt có mùi lông não)

Lindocain Tác động lên dây TK ngoại vi làm Gây tê tại chỗ
giảm hoặc mất cảm giác nơi tiếp xúc
Gây tê màng cứng tủy sống( gây ói, co rút
cơ, hạ huyết áp, buồn ngủ)
Pilocarbin Kích thích bài tiết nước bọt, mồ hôi Trị chướng hơi, không tiêu, liệt dạ cỏ, tắc
dạ sách ( gây khó thở do co cơ khí quản,
Kích thích tăng trương lực dạ dày-
ngừng tim, tiêu chảy dữ dội)
ruột

Atropin Kích thích hô hấp nhẹ Chữa phù phổi, giảm co thắt khí, phế
quản(shock),
Làm tăng nhịp tim( tk vagus bị ức
chế) Giảm co thắt cơ trơn: tiền gây mê

Dãn phế quản, giảm sự bài tiết chất ( gây táo bón tim đập nhanh-sâu, run cơ co
nhày giật, suy hô hấp- chết)

Giảm nhu động ruột, chống co thắt


ruột

Fe-B12 Bổ sung Fe và B12 để phòng và trị Phòng và trị thiếu sắt gây tiêu chảy, thiếu
thiếu máu máu bẩm sinh (da nhợt nhạt, xanh xao,
chậm lớn) ở heo con

Bổ sung sắt do mất máu cấp tính, phẫu


thuật, KST máu, chấy rận giun sán

Tăng sức đề kháng, tăng tốc độ sinh trưởng


ở gđ trưởng thành

Cung cấp sắt cho heo nái trước khi đẻ

Vitamin K Tham gia quá trình đông máu Cầm máu trong phẫu thuật và khi bị thương

Calcigluconat Để ngăn chặn và điều trị nồng độ Điều trị các bệnh do thiếu calci gây ra như
calci máu giảm loãng xương, còi xương, suy tuyến cận
giáp....

Ringer lactat Bồi hoàn nước và các chất điện giải Bổ sung nước và các chất điện giải khi phẫu
thuật,bị bệnh, kém ăn, suy nhược cơ thể...

Nacl 0,9% Cung cấp chất điện giải và là dung Bổ sung NaCl và nước trong các trường
dịch pha tiêm hợp mất nước

Làm dung dịch pha tiêm

Glucose 5% Bổ sung nước và năng lượng Bổ sung nước và cung cấp năng lượng
trong các trường hợp mất nước, phẩu thuật,
suy nhược cơ thể, bỏ ăn....

Tên thuốc Tác dụng Công dụng của dược phầm

Bromhexin Giảm phân tiết dịch đường Long đờm


hô hấp

Eucalyptus ức chế phản xạ ho, sát Dùng trong các trường hợp ho khan (không có
trùng đường hô hấp dịch tiết)và kéo dài

Than hoạt tính Hấp thu các chất lỏng, chất Tiêu chảy do đầy hơi, ăn không tiêutrungs ộc
độc và tăng độ phân giải đường tiêu hóa
của phân

Oxytocin Kích tố thúc đẻ Phong trị triệu chứng liệt tử cung và co bóp tử
cung yếu

Tống các chất nhầy trong tử cung ra và kích sữa


tiết ra

Progessterol an thai, phòng ngừa sẩy An thai, phòng ngừa sẩy thai Chứng bạo nang
thai cường, u nang buồng trứng , Lên giống đồng loạt
ở trâu bò

PG F2α, Lên giống và gây sẩy thai Trường hợp không lên giống, vô sinh do tồn
cloprostenol... mong muốn
hoàng thể

Gây sẩy thai mong muốn: thai chết lưu, chết phôi,
bọc mủ trong tử cung

Dexamethasone Giảm đau, hạ sốt, kháng Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm trong các trường
viêm hợp nhiễm độc or nhiễm khuẩn, viêm da, côn
trùng cắn hay rắn độc cắn...

Prednisolone Chống viêm, chó mèo Viêm da, dị ứng

Paracetamol Giảm đau, hạ sốt Dùng trong các bệnh gây sốt, đường hô hấp

Giảm đau thấp khớp, bong gân, gãy xương, sau


khi mổ, đau cơ (lưu ý khi bệnh thận và gan)

Anazin Giảm đau, hạ sốt và kháng Giảm đau, hạ sốt (chó mèo ngựa)
viêm nhẹ

Diclofenac Chống viêm, giảm đau và Điều trị Dài ngày viêm khớp mạn, thoái hóa khớp
giảm sốt mạnh
Đau cấp (viêm sau chấn thương, sưng nề)và đau
mạn

Viêm khớp dạng thấp thiếu niên

Flunixin Giảm đau, kháng viêm, hạ Giảm viêm giảm đau trong rối loạn xương, giảm
sốt đau phủ tạng trong đau bụng ngựa (colic) dùng
chho trâu bò ngựa
Lưu ý: không dùng cho chó
mèo, lưu ý cho thú mang Ngựa: tiêu chảy, shock, viêm kết tràng, bệnh hô
thai hấp, viêm mắt, nhiêm parvovirus

Bò: hô hấp cấp tính, viêm vú shock, sốt, đau, tiêu


chảy

Heo: viêm vú, tiêu chảy

Ketoprofen Giảm đau, hạ sốt, kháng Giảm viêm, giảm đau trong trấn thương ở xương
viêm (ngựa)

Chlorpheniramine
Tên thuốc phổ kháng khuẩn Công dụng của dược phầm

Penicillin Tiêu diệt vi khuẩn G - G + Diệt klhuaanr mạnh với vi khuẩn có mủ,
đóng dấu lợn, nhiệt khán, uốn ván, xoắn
khuẩn,

Ampicillin Tiêu diệt vi khuẩn G - G + Điều trị các bệnh nhiễm trùng do virus: viêm
đường hô hấp, viêm xoang, da nhiễm máu,
viêm đa khớp, viêm đường tiết niệu

Amoxcillin Tiêu diệt vi khuẩn G - G + Điều trị bệnh do vi khuẩn, nhiễm khuẩn gấy
ra: viêm phổi, tụ huyêt trùng, tiêu chảy phân
vàng, viêm ruột hoại tử, viêm da tiết dịch ...

ceftriazon G+ G- Điều trị các nhiễm khuẩn nặng do virus gây


nhạy cảm: tiêu chảy do E.coli và samonella,
tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm màng tủy,
viêm đường tiết niệu, đau móng, sót nhau,
viêm vú, viêm tử cung, mất sữa, dấu son,
viêm da, áp xe, nhiễm trùng vết thương, sảy
thai truyền nhiễm do virus

Ceftioufor G+ G- Điều trị các bệnhh về viêm đường hô hấp,


viêm phổi, viêm đa xoang, tụ huyết trùng,
viêm kẽ móng, KS Ceftioufor trị mù mắt cho

Gentamycin Tiêu diệt vi khuẩn G - G + Điều trị các tình trạng nhiễm khuẩn toàn thân
gây ra bởi vi khuẩn G- và các cầu khuẩn:

Chỉ định phối hợp với kháng sinh khác

Streptomycin Tiêu diệt vi khuẩn G - G + Điều trị bệnh lao, các bệnh nhiễm trung do vi
khuẩn, viêm đường tiết niệu, hô hấp,viêm
màng tim

Neomycin Tiêu diệt vi khuẩn G - G + Điều trị nhiễm khuẩn ngàoi da,tai và mắt do
tụ cầu và các vi khuẩn nhạy cảm
Sát khuẩn đường ruột, điều trị tiêu chảy

Spectinomycin Phòng và trị viêm ruột: tiêu chảy, phân trắng,


coli, sưng phù đầu, phhos thương hàn, lỵ và
hồng lỵ

Bệnh đường hô hấp: viêm phôi phế, tụ huyết


trùng

Colistin Đặc triij viêm ruột- tiêu chảy phân xanh phân
trắng, bạch lỵ

Tetracyclin Tiêu diệt vi khuẩn G + ,một ít Nhiễm khuẩn đường ruôt, tiêu chảy do
G- , Mycolasma E.coli, salmonella...

Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phổi, viêm


phế quản và viêm họng

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, da

Viêm mắt, vú

Oxytetracyclin Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và hô hấp,


viêm vú mất sữa, bệnh xoắn khuẩn

Doxycyclin Đăc trị triệu chứng da nhiễm mủ, viêm mủ,


viêm phế quản, viêm phổi, nhiễm khuẩn da
dày, ruột..

florphenicol G+ G- Mycolasma Đặc trị nhiễm trùng đường tiêu hóa hô hấp
tiêt niệu do vi khuẩn nhạy cảm florphenicol:
tiêu chẩy E.coli, tụ huyết trùng, CRD,
coryza...

Thamphenicol G+ G- Mycolasma Điều trị sốt thương hàn, sốt phó thương hàn,
nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não, nhiễm
đường tiết niệu- sinh dục, nhiễm trùng đường
hô hấp

erythromycin G+ G- Mycolasma Đặc trị nhiễm trùng đường hô hấp tiêu hoa
viêm khớp:CRD, viêm khớp do vi khuẩn,
viêm túi khí, viêm xoang truyền nhiễm, viêm
khớp, viêm phế quản, tụ huyêt trùng, ,,,

Tylosin G+ G- Mycolasma Đặc trị viêm phổi, hen suyễn, Lepto:

Viêm phổi, viêm da hoại tử, viêm tử cung,


hồng lyl, dấu son, viêm khớp

Tulathromycin G+ G- Mycolasma Đặc trị ho hen, suyễn, lepto, viêm phổi hóa
mủ, phổi dính sườn, phó thương hàn, hồng
lỵ, E.xoli sưng phù đầu, viêm ruột tiêu chảy,
viêm vú, viêm tử cung, kế phát tai xanh, lỡ
mồm long móng...

Lincomycin G+, mycolasma, cầu khuẩn và Hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản, viêm phế
trực khuẩn yếm khí quản phổi.

Tụ cầu khuẩn, liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn

Viêm khớp nhiễm khuẩn, viêm xương, nhiệt


khán, đong dấu, viêm da có mủ viêm vú

Tên thuốc Phổ tác động Nhóm thuốc Công dụng của dược phầm

Sulfamethoxazole G- G+
Sulfonamidis Đặc trị nhiễm khuẩn đường hô hấp
tiêu hóa và đường tiết niệu do vi
khuẩn nhạy cảm với
Sulfadimethoxazole như tiêu chảy
phân trắng, phân vàng, vieem phổi,
viêm màng phổi, viêm xoang mũi, tụ
huyết trùng, thương hàn, E.coli, Các
loại viêm.

Sulfadimethoxine G- G+ Sulfonamisdes Đặc trị nhiễm trùng đường hô hấp,


tiêu hóa tiết niệu, viêm vú
KẾT HỢP VỚI
Trimethoprime

Trimethoprime G- G+ Diaminopyrimidin Đặc trị nhiễm trùng đường hô hấp


tiêu hóa tiết niệu, viêm: viêm phế
quản, viêm phổi, E.coli, viêm dạ dày,
viêm ruột, tiêu chảy mất nước, cầu
trùng ruột non, kiết lỵ, nhiễm trùng
máu, viêm, áp xe...

Norfloxacin G- G+, Quinolon Tiêu chảy: phân trắng, phân xanh,


Mycolasma phân vàng, phân sống

Thương hàn, tụ huyết trùng, viêm vú,


viêm tử cung, viêm phổi, viêm phổi
phế, CRD...

Enrofloxacin G- G+ Quinolon Nhiễm hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu...

(diệt khuẩn th3) Phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm


đường hô hấp, nhiẽm trùng đường
tiết niệu, E.coli. phân vàng. Phân
trắng, viêm, nhiễm trùng, cầu trùng

Macbofloxacin G- G+ Quinolon Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm vú,


Mycolasma viêm tử cung, sưng phùi đầu, viêm
teo xoang mũi truyề nhiễm CRD

Danfloxacin

Tiamulin Mycolasma Macrolid Điều trị bệnh về đường hô hấp trên


gia súc gia cầm: viêm phổi hô hấp,
viem hồi tràng, Lepto, khọt khẹc,
viêm khớp

Ivermectin Nội ngoại kí Avermectines Đặc trị nội ngoại kí sinh trùng
sinh trùng

Levamisole Kí sinh trùng Tẩy giun tổng hợp

Chống KST cho chó mèo chó

Albendazole Giun sán Benzimidazoles Tẩy giun sán

Praziquantel Nội kí sinh Nhóm khác Tẩy sạch các loại sán dây, sán hạt
trùng dưa, giun tròn KST ở chó mèo đv ăn
thịt

Pyrantel Giun tròn Tetrahydropyrinmidines Đặc trị giun tròn giun dẹp trên đường
ruột

Toltrazuril Cầu trùng Các hợp dị vòng Đặc trị cầu trùng cho heo và nhiều
gia súc khác

Phoxim Ngoại kí sinh Các hợp dị vòng Phòng trị ghẻ ve rạn trên heo
trùng

Amitraz Ve ghẻ KST Ngoại kí sinh trùng Trị ve ghẻ chấy rận trên chó mèo

( nhóm khác)

You might also like