Professional Documents
Culture Documents
Dư C
Dư C
2/8
6 PARACETAMOL
CODEIN Điều trị đau nhức
Suy chức năng gan, suy hô hấp.
Trẻ em dưới 15 tuổi.
Người bệnh nhiều lần thiếu máu, có
bệnh tim, phổi, thận, thiếu hụt
G6PD.
PNCT và CCB.
Phát ban ngoài da với hồng ban hoặc
mề đay.
RLTH, giảm bạch cầu trung tính,
thiếu máu, độc với thận.
Táo bón, buồn ngủ, chóng mặt, buồn
nôn, co thắt phế quản, ức chế hô hấp,
dị ứng da.
7 ALPHACHYMOTRYPSIN Trị phù nề do chấn thương, bong gân,
viêm tai kết dính, viêm xoang.
Quá mẫn với thuốc.
Không sử dụng chung với
chymotrypsin.
Gây ra các triệu chứng quá mẫn.
8 HYOSCINE Co thắt đường tiêu hoá, mề đay, loét dạ
dày, viêm đại tràng.
Trẻ dưới 24 tháng, glaucom, phì đại
tiền liệt tuyến.
Tim nhanh, nhược cơ.
Khô miệng, mờ mắt, giãn đồng tử,
nhịp tim nhanh, loạn tâm thần.
9 PROMETHAZIN Các dấu hiệu dị ứng, an thần, chứng say
tàu xe, viêm phế quản co thắt.
Hôn mê hay đang dùng IMAO.
PNCT và CCB.
Buồn ngủ, ngầy ngật, hạ huyết á p tư
thế, táo bón, khô miệng.
10 DIPHENHYDRAMINE Dị ứng, viêm mũi dị ứng, chống mặt,
viêm kết mạc, chống bệnh parkinson.
Viêm phổi mãn tính, glaucom, rối
loạn niệu đạo tiền liệt tuyến, PNCT
và CCB.
Ngủ gật, khô miệng, rối loạn thị
giác.
11 ALIMEMAZIN Viêm mũi, sổ mũi, mề đay, ngứa sần, mất
ngủ.
Trẻ dưới 2 tuổi, PNCT và CCB.
Rối loạn chứng năng gan, thận,
động kinh, glaucom.
Buồn ngủ, nhức đầu, mệt mỏi, chống
mặt, khô miệng.
12 FEXOFENADINE Viêm mũi dị ứng, hắt hơi, sổ mũi, ngứa
vòng miệng và mắt.
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào
của thuốc.
Buồn nôn, đau bụng kinh, khó tiêu,
mệt mỏi.
13 ACID FOLIC Điều trị và phòng thiếu acid folic. Thiếu máu tan máu, đa hồng cầu. Ngứa, ban đỏ, mề đay, RLTH.
14 VITAMIN B12
Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to, viêm đau
dây thần kinh.
Suy nhược cơ thể, trẻ chậm lớn, PNCT
Tiền sử dị ứng với cobalamine Ngứa, nổi mề đay, ban đỏ, sốc phản
vệ hoặc Phù Quincke.
15 DEXTROMETHORPHAN Ho do họng và phế quản bị kích thích.
Ho không đàm, mạn tính.
Quá mẫn với thuốc.
Đang dùng IMAO.
Trẻ em dưới 2 tuồi.
Mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tim nhanh,
co thắt phế quản, dị ứng da.
16 SẮT FUMARAT
ACID FOLIC
Trị thiếu máu do sắt, cần bổ sung sắt,
PNCT và CCB, thiếu dinh dưỡng.
Bệnh gan nhiễm sắt.
Thiếu máu tan máu.
Bệnh đa hồng cầu.
RLTH, buồn nôn, đau bụng trên, táo
bón hoặc tiêu chảy.
17 TERPINHYDRAT
CODEIN
Chữa ho.
Long đàm trong điều trị viêm phế quản
cấp hay mãn tính.
Trẻ dưới 5 tuổi, PNCT và CCB.
Hen suyễn, suy hô hấp.
Táo bón, buồn nôn, chống mặt, ngủ
gật, co thắt phế quản, ức chế hô hấp.
3/8
18 ACETYLCYSTEINE
Tiêu nhầy, bệnh lý hô hấp có đờm.
Chữa khô mắt.
Dùng để giải độc paracetamol khi quá
liều.
Quá mẫn.
Tiền sử hen suyễn. Buồn nôn, nhức đầu, buồn ngủ.
Co thắt phế quản.
19 AMBROXOL Viêm phế quản cấp tính, phổi mãn tính. Quá mẫn.
Loét dạ dày tá tràng.
Đau dạ dày, buồn nôn, tiêu chảy.
20 SALBUTAMOL Làm giảm và phòng ngừa co thắt phế
quản. Quá mẫn.
Bứt rứt, run.
Tim đập nhanh và hồi hộp, mất ngủ,
suy nhược.
21 THEOPHYLLIN Hen phế quản, co thắt phế quản.
Cơn ngừng thở ở trẻ thiếu tháng.
Viêm loét dạ dày tá tràng.
Bệnh động kinh.
Buồn nôn, nhức đầu, tim nhanh, thở
nhanh.
22 DEXAMETHASON Kháng viêm, viêm mũi dị ứng, viêm cầu
thận, viêm khớp, hen suyễn.
Loét dạ dày tá tràng, THA, bệnh đái
tháo đường.
Loét dạ dày tá tràng, ứ muối và
nước, hội chứng Cushing, loãng
xương, teo vỏ thượng thận
23 PREDNISONE Bệnh lý về khớp.
Bệnh chất tạo keo ở da, mắt, hô hấp.
Loét dạ dày tá tràng.
Nhiễm nấm toàn thân.
Viêm gan siêu vi A, B.
Ứ
muối và nước, suy tim, THA.
Loét dạ dày tá tràng, loãng xương.
24 NITROGLYCERIN Cơn đau thắt ngực, THA.
Nhồi máu cơ tim, suy tim.
Tăng nhãn á p, huyết á p thấp.
Thiếu máu, suy tuần hoàn cấp.
Nhức đầu, buồn nôn, hạ huyết á p.
Tăng tiết dịch vị, giãn mạch ngoại
vi.
25 NIFEDIPIN
Dự phòng cơn đau thắt ngực, đau thắt
ngực.
Hội chứng Raynaud nguyên hoặc thứ
phát.
Sốc do tim, hẹp động mạch chủ.
Nhồi máu cơ tim.
RL chuyển hoá porphyrin.
Đau đầu, đỏ mặt, phù chân, tiêu
chảy, buồn nôn.
26 TRIMETAZIDIN
Phòng cơn đau thắt ngực.
Tổn thương mạch máu ở võng mạc.
Ù
tai.
Suy tim, truỵ mạch. Nhức đầu, phát ban, buồn nôn, tăng
men gan.
27 CAPTOPRIL
Suy tim sưng huyết, huyết á p cao.
Nhồi máu cơ tim.
Bệnh thận do tiểu đường phụ thuộc
Insulin.
Hạ huyết á p, hẹp động mạch chủ.
Tăng Kali huyết.
PNCT(3 tháng đầu) CCB.
Nhức đầu, hạ huyết á p.
Đau dạ dày, phù mạch.
Thiếu máu, phát ban ngoài da.
28 ACEBUTOLOL
Cao huyết á p, dự phòng cơn đau thắt
ngực.
Điều trị sau nhồi máu cơ tim.
Điều trị trong nhịp xoang nhanh.
Hen suyễn, suy tim, sốc tim.
Hạ huyết á p, PNCT và CCB. Suy nhược, chậm nhịp tim, mất ngủ.
RLTH, bất lực.
29 SIMVASTATIN Cholesterol máu. Bệnh gan tiến triển.
PNCT và CCB.
Đầy hơi, tiêu chảy hoặc táo bón,
buồn nôn.
30 FAMOTIDINE Loét dạ dày tá tràng, trào ngược dạ dày
thực quản.
Quá mẫn, trẻ em.
PNCT và CCB.
Nhức đầu, mệt mỏi, buồn nôn.
Táo bón hoặc tiêu chày, khô miệng.
4/8
31 CIMETIDIN
Loét dạ dày tá tràng, trào ngược dạ dày
thực quản. Quá mẫn.
PNCT và CCB. Mệt mỏi, mẩn đỏ.
32 OMEPRAZOL
Trào ngược dịch dạ dày - thực quản.
Loét dạ dày - tá tràng.
Hội chứng Zollinger - Ellison.
Quá mẫn.
Nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt.
Buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón,
chướng bụng.
33 LANSOPRAZOL
Loét dạ dày tá tràng, trào ngược dạ dày
thực quản. Mẫn cảm với thuốc.
Loét dạ dày á c tính.
Phát ban, thiếu máu.
Táo bón hoặc tiêu chảy.
Nhức đầu.
34 NHÔM HYDROXYD
Tăng aicd dạ dày do loét dạ dày tá tràng.
Phòng và điều trị chảy máu dạ dày.
Tăng phosphat máu.
Quá mẫn.
Giảm phosphat máu.
Trẻ em có nguy cơ nhiễm độc
nhôm.
Nhuyễn xương, sa sút trí tuệ, thiếu
máu.
Táo bón, chát miệng, buồn nôn.
35 MAGIE HYDROXYD
Giảm đau do loét dạ dày tá tràng.
Giảm đầy bụng do tăng acid, ợ nóng, ợ
chua, khó tiêu.
Suy chức năng thận.
Trẻ nhỏ nguy cơ tăng magie huyết.
Miệng đắng chát.
Tiêu chảy khi quá liều.
36 DROTAVERIN
Co thắt dạ dày-ruột.
Co thắt đường tiết niệu, đường mật.
Co thắt tử cung.
PNCT và CCB. Buồn nôn, chống mặt, đau đầu.
Huyết á p có thể tụt nếu tiêm tĩnh
mạch.
37 ALVERIN CITRATE
Chống co thắt cơ trơn đường tiêu hoá, tiết
niệu.
Cơn đau thắt ngực.
Huyết á p thấp.
Trẻ em.
PNCT và CCB.
Người bị tắt ruột, liệt ruột.
Mề đay, phù thanh quản, huyết á p
thấp, đau đầu.
38 MEBENDAZOLE
Nhiễm một hay nhiều loại giun đường
ruột: giun đũa, giun tóc, giun móc, giun
kim.
Quá mẫn. Đau bụng, tiêu chảy.
39 ALBENDAZOLE Nhiễm giun kim, đũa, móc, tóc.
Nhiễm giun lương và sán dây.
PNCT và trẻ em dưới 2 tuổi.
Suy gan, có tiền sử nhiễm độc tuỷ
xương.
RLTH, buồn nôn, nhức đầu.
40 AMOXICILLIN Nhiễm trùng đường hô hấp, tai mũi họng,
sinh dục, gan mật và tiêu hoá.
Dị ứng với Penicillin.
Nhiễm virus thuộc nhóm Herpes.
Nổi mề đay, tăng bạch cầu ưa acid,
phù Quincke.
Buồn nôn, tiêu chảy, nhiễm nấm
Cadida.
41 AMOXICILLIN
ACID CLAVULANIC
Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp, tiết
niệu.
Nhiễm khuẩn da, mô mềm, xương và
Dị ứng với nhóm Beta-lactam.
Người có tiền sử vàng da, RL chức
năng gan.
Tiêu chảy, ngứa.
Tăng bạch cầu á i toan.
Viêm gan, vàng da, ứ mật.
THỰC HÀNH DƯỢC LY ST T HOẠT CHẤT CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG PHỤ Dị ứng với
Paracetamol PARACETAMOL Giảm đau, hạ sốt ASPIRIN Giảm đau, hạ sớt, kháng viêm Phòng điều trị huyết khới
kết tập tiểu cầu Điều trị Goutte cấp Ðiều trị viêm khớp mạn, thoái hóa khớp Thớng kinh ngun phát DICLOFENAC
Ðau cấp (viêm sau chấn thương, sưng nề) đau mạn Viêm đa khớp dạng thấp thiếu niên Rối loạn trầm trọng chức gan
thận Bênh lý dạ dày – hành tá tràng Bệnh lý đe doạ chảy máu sốt xuất huyết Viêm thận, suy gan, có địa dị ứng, cao
huyết áp Quá mẫn với diclofenac Loét dạ dày tiến triển Co thắt phế quản, chảy máu, bệnh tim mạch, suy thận nặng
suy gan nặng Dị ứng, buồn nôn Buồn nơn, mệt mỏi, khó thở, co thắt phế quản, thiếu máu tan máu Ðau vùng thượng
vị, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, trướng bụng, chán ăn, khó tiêu Co thắt phế quản Giảm bạch cầu, viêm màng não vô
khuẩn Bệnh khớp viêm, viêm khớp dạng thấp, viêm cột sớng dính khớp Ðau sau phẫu thuật INDOMETHACIN Cơn
cấp bệnh gút CELECOXIB Suy gan nặng, xơ gan Suy thận nặng Nhức đầu kiểu nửa bên đầu Loét dạ dày tá tràng
Viêm xương, viêm khớp dạng thấp Thời gian chảy máu kéo dài Rối loạn chức thận Suy tim PNCT CCB Quá mẫn,
dị ứng với sulfonamid Tiến sử bệnh suyển, mề đay, Xuất huyết tiêu hoá, đau bụng, buồn nôn, nhứt đầu, chống mặt
Suy chức gan, suy hô hấp Trẻ em 15 tuổi Người bệnh nhiều lần thiếu máu, có bệnh tim, phổi, thận, thiếu hụt G6PD
PNCT CCB Phát ban ngồi da với hờng ban mề đay RLTH, giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu, độc với thận Táo
bón, b̀ n ngủ, chóng mặt, b̀ n nơn, co thắt phế quản, ức chế hô hấp, dị ứng da PARACETAMOL CODEIN Điều trị
đau nhức ALPHACHYMOTRYPSIN Trị phù nề chấn thương, bong gân, viêm tai kết dính, viêm xoang HYOSCINE
Co thắt đường tiêu hoá, mề đay, loét dạ dày, viêm đại tràng PROMETHAZIN Các dấu hiệu dị ứng, an thần, chứng
say tàu xe, viêm phế quản co thắt 10 DIPHENHYDRAMINE Dị ứng, viêm mũi dị ứng, chống mặt, viêm kết mạc,
chống bệnh parkinson Viêm phổi mãn tính, glaucom, rới loạn niệu đạo tiền liệt tuyến, PNCT CCB Ngủ gật, khô
miệng, rối loạn thị giác 11 ALIMEMAZIN Viêm mũi, sổ mũi, mề đay, ngứa sần, ngủ Trẻ tuổi, PNCT CCB Rối loạn
chứng gan, thận, động kinh, glaucom Buồn ngủ, nhức đầu, mệt mỏi, chống mặt, khô miệng 12 FEXOFENADINE
13 ACID FOLIC Mẫn cảm với thành phần thuốc Thiếu máu tan máu, đa hồng cầu Buồn nôn, đau bụng kinh, khó
tiêu, mệt mỏi Ngứa, ban đỏ, mề đay, RLTH 14 VITAMIN B12 Tiền sử dị ứng với cobalamine Ngứa, mề đay, ban
đỏ, sốc phản vệ Phù Quincke Viêm mũi dị ứng, hắt hơi, sổ mũi, ngứa vòng miệng mắt Điều trị phòng thiếu acid folic
Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to, viêm đau dây thần kinh Suy nhược thể, trẻ chậm lớn, PNCT 15
DEXTROMETHORPHAN Ho họng phế quản bị kích thích Ho khơng đàm, mạn tính 16 SẮT FUMARAT ACID
FOLIC Trị thiếu máu sắt, cần bổ sung sắt, PNCT CCB, thiếu dinh dưỡng 17 TERPINHYDRAT CODEIN Chữa ho
Long đàm điều trị viêm phế quản cấp hay mãn tính Quá mẫn với th́c Khơng sử dụng chung với chymotrypsin Trẻ 24
tháng, glaucom, phì đại tiền liệt tuyến Tim nhanh, nhược Hôn mê hay dùng IMAO PNCT CCB Quá mẫn với thuốc
Đang dùng IMAO Trẻ em tuồi Bệnh gan nhiễm sắt Thiếu máu tan máu Bệnh đa hồng cầu Trẻ tuổi, PNCT CCB Hen
suyễn, suy hô hấp Gây các triệu chứng quá mẫn Khô miệng, mờ mắt, giãn đồng tử, nhịp tim nhanh, loạn tâm thần
Buồn ngủ, ngầy ngật, hạ huyết áp tư thế, táo bón, khơ miệng Mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tim nhanh, co thắt phế quản,
dị ứng da RLTH, b̀ n nơn, đau bụng trên, táo bón tiêu chảy Táo bón, b̀ n nơn, chớng mặt, ngủ gật, co thắt phế quản,
ức chế hô hấp
18 ACETYLCYSTEINE Tiêu nhầy, bệnh lý hơ hấp có đờm Chữa khơ mắt Dùng để giải độc paracetamol quá liều
19 AMBROXOL Viêm phế quản cấp tính, phổi mãn tính 20 SALBUTAMOL Làm giảm phòng ngừa co thắt phế
quản Quá mẫn 21 THEOPHYLLIN Hen phế quản, co thắt phế quản Cơn ngừng thở ở trẻ thiếu tháng Viêm loét dạ
dày tá tràng Bệnh động kinh 22 DEXAMETHASON Kháng viêm, viêm mũi dị ứng, viêm cầu thận, viêm khớp, hen
suyễn Loét dạ dày tá tràng, THA, bệnh đái tháo đường 23 PREDNISONE Bệnh lý khớp Bệnh chất tạo keo ở da,
mắt, hô hấp Loét dạ dày tá tràng Nhiễm nấm toàn thân Viêm gan siêu vi A, B Ứ muối nước, suy tim, THA Loét dạ
dày tá tràng, loãng xương 24 NITROGLYCERIN Cơn đau thắt ngực, THA Nhồi máu tim, suy tim Tăng nhãn áp,
huyết áp thấp Thiếu máu, suy tuần hoàn cấp Nhức đầu, buồn nôn, hạ huyết áp Tăng tiết dịch vị, giãn mạch ngoại vi
25 NIFEDIPIN Sốc tim, hẹp động mạch chủ Nhồi máu tim RL chuyển hoá porphyrin Đau đầu, đỏ mặt, phù chân,
tiêu chảy, buồn nôn 26 TRIMETAZIDIN Suy tim, truỵ mạch Nhức đầu, phát ban, buồn nôn, tăng men gan 27
CAPTOPRIL Dự phòng đau thắt ngực, đau thắt ngực Hội chứng Raynaud nguyên thứ phát Phòng đau thắt ngực Tổn
thương mạch máu ở võng mạc Ù tai Suy tim sưng huyết, huyết áp cao Nhồi máu tim Bệnh thận tiểu đường phụ
thuộc Insulin Hạ huyết áp, hẹp động mạch chủ Tăng Kali huyết PNCT(3 tháng đầu) CCB Nhức đầu, hạ huyết áp
Đau dạ dày, phù mạch Thiếu máu, phát ban da Quá mẫn Tiền sử hen suyễn Quá mẫn Loét dạ dày tá tràng Buồn nôn,
nhức đầu, buồn ngủ Co thắt phế quản Đau dạ dày, buồn nôn, tiêu chảy Bứt rứt, run Tim đập nhanh hồi hộp, ngủ, suy
nhược Buồn nôn, nhức đầu, tim nhanh, thở nhanh Loét dạ dày tá tràng, ứ muối nước, hội chứng Cushing, loãng
xương, teo vỏ thượng thận 28 ACEBUTOLOL Cao huyết áp, dự phòng đau thắt ngực Điều trị sau nhồi máu tim
Điều trị nhịp xoang nhanh 29 SIMVASTATIN Cholesterol máu Bệnh gan tiến triển PNCT CCB Đầy hơi, tiêu chảy
táo bón, b̀ n nôn 30 FAMOTIDINE Loét dạ dày tá tràng, trào ngược dạ dày thực quản Quá mẫn, trẻ em PNCT CCB
Nhức đầu, mệt mỏi, b̀ n nơn Táo bón tiêu chày, khô miệng Hen suyễn, suy tim, sốc tim Hạ huyết áp, PNCT CCB Suy
thực quản 32 OMEPRAZOL Loét dạ dày - tá tràng Nhức đầu, b̀ n ngủ, chóng mặt Quá mẫn Hội chứng Zollinger -
Ellison 33 LANSOPRAZOL 34 NHÔM HYDROXYD 35 MAGIE HYDROXYD 36 DROTAVERIN Loét dạ dày tá
tràng, trào ngược dạ dày thực quản Tăng aicd dạ dày loét dạ dày tá tràng Phòng điều trị chảy máu dạ dày Tăng
phosphat máu Giảm đau loét dạ dày tá tràng Giảm đầy bụng tăng acid, ợ nóng, ợ chua, khó tiêu Co thắt dạ dày-ruột
Co thắt đường tiết niệu, đường mật Co thắt tử cung Phát ban, thiếu máu Táo bón tiêu chảy Nhức đầu Quá mẫn Giảm
phosphat máu Trẻ em có nguy nhiễm độc nhơm Nhũn xương, sa sút trí tuệ, thiếu máu Táo bón, chát miệng, b̀ n nơn
Suy chức thận Trẻ nhỏ nguy tăng magie huyết Miệng đắng chát Tiêu chảy quá liều PNCT CCB B̀ n nơn, chớng mặt,
đau đầu Huyết áp tụt tiêm tĩnh mạch Huyết áp thấp Trẻ em PNCT CCB Người bị tắt ruột, liệt ruột Mề đay, phù
quản, huyết áp thấp, đau đầu Đau bụng, tiêu chảy 37 ALVERIN CITRATE 38 MEBENDAZOLE Nhiễm hay nhiều
loại giun đường ruột: giun đũa, giun tóc, giun móc, giun kim Quá mẫn ALBENDAZOLE Nhiễm giun kim, đũa,
móc, tóc Nhiễm giun lương sán dây PNCT trẻ em tuổi Suy gan, có tiền sử nhiễm độc tuỷ xương 40 AMOXICILLIN
Nhiễm trùng đường hô hấp, tai mũi họng, sinh dục, gan mật tiêu hoá 41 AMOXICILLIN ACID CLAVULANIC
Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp, tiết niệu Nhiễm khuẩn da, mô mềm, xương B̀ n nơn, nơn, đau bụng, táo bón,
chướng bụng Mẫn cảm với th́c Lt dạ dày ác tính Chớng co thắt trơn đường tiêu hoá, tiết niệu Cơn đau thắt ngực 39
Mệt mỏi, mẩn đỏ Dị ứng với Penicillin Nhiễm virus thuộc nhóm Herpes Dị ứng với nhóm Beta-lactam Người có
tiền sử vàng da, RL chức gan RLTH, buồn nôn, nhức đầu Nổi mề đay, tăng bạch cầu ưa acid, phù Quincke Buồn
nôn, tiêu chảy, nhiễm nấm Cadida Tiêu chảy, ngứa Tăng bạch cầu ái toan Viêm gan, vàng da, ứ mật
42 CEFACLOR 43 CEFIXIM 44 CEPHALEXIN khớp Viêm tai giữa Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, Nhiễm
khuẩn đường tiết niệu, da, viêm xoang Viêm phế quản, viêm phổi Viêm bể thận, bàng quang, niệu đạo Viêm túi mật,
đường mật, tai giữa Viêm xoang, sốt hồng ban Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai mũi họng Nhiễm khuẩn đường tiểu,
sản phụ khoa Nhiễm khuẩn da, mô mềm xương Nhiễm khuẩn nặng tai mũi họng, phế quản, phổi, miệng, da, sinh
dục, xương khớp Nhiễm khuẩn máu Nhiễm trùng đường hô hấp Nhiễm trùng da mô mềm Nhiễm khuẩn bội nhiễm
Viêm loét dạ dày H.pylori Điều trị tiêu chảy cấp mãn tính Khơng dùng cho bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với nhóm
Cephalosporin Mẫn cảm với th́c kháng sinh có nhân Cephem khác Mẫn cảm với Cephalosporine RLTH, tăng bạch
cầu trung tính Mề đay Giảm bạch cầu trung tính Mất bạch cầu hạt Phù thần kinh, sốc phản vệ Hạ huyết áp, đau
bụng, tiêu chảy Trẻ em 12 tuồi, người già Suy giảm chức gan Táo bón, chướng bụng Mẩn đỏ da, mề đay Buồn ngủ,
RLTH Đau đầu, khô miệng LINCOMYCIN 46 CLARITHROMYCIN 47 LOPERAMID 48 CINNARIZIN Điều trị
rới loạn mê đạo, chóng mặt, choáng ván, ù tai, nhức đầu Quá mẫn DOXYCYCLINE Nhiễm khuẩn đường tiết niệu,
hô hấp, tiêu hoá Nhiễm khuẩn da mô mềm viêm phổi Với những người quá mẫn với Tetracycline
CIPROFLOXACIN Nhiễm trùng đường hô hấp, đường huyết Viêm tai giữa, viêm xoang Đường sinh dục, tiết niệu
Viêm da, mô mềm, khớp PNCT CCB, trẻ em Không dùng chung với Quinolone 51 OFLOXACIN Nhiễm trùng
đường tiểu, da mô mềm Viêm tuyến tiền liệt, viêm phổi, phế quản Quá mẫn Không dùng chung với Quinolone 52
SULFAMETHOXAZOL TRIMETHOPRIM Nhiễm trùng vi khuẩn Gram (+),(-) Nhiễm trùng đường tiểu Viêm phổi
Quá mẫn, PNCT Tổn thương mơ gan, suy thận nặng 53 METRONIDAZOLE Bệnh amíp Bệnh động kinh 50 Chóng
mặt, thở khò khè Giảm tăng bạch cầu ái toan Đau bụng, tiêu chảy Hen suyễn, viêm màng não PNCT CCB, trẻ sơ
sinh 1tháng Nhiễm khuẩn kèm candida Quá mẫn với nhóm Macrolid Tiền sử tim mạch, rới loạn điện giải 45 49
Ngứa, mề đay, RLTH Căng thẳng, ngủ Buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy Nhức đầu, rối loạn vị giác Viêm đại tràng giả
mạc RLTH, buồn nôn, tiêu chảy Viêm lưỡi, miệng, trực tràng Thiếu máu, giảm bạch cầu trung tính RLTH, b̀ n nơn,
tiêu chảy Chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi B̀n nơn, ói mửa, tiêu chảy Ngứa, phát ban mẩn đỏ ở da Suy thận, tăng bạch
cầu ưa acid, chứng vú to RLTH, viêm miệng, ù tai, hồng ban đa dạng Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu
(ACID ASCORBIC) 60 VITAMIN B1 (THIAMIN) Bệnh đường niệu đạo, sinh dục Điều trị các nhiễm trùng vi
khuẩn kỵ khí Rới loạn đơng máu PNCT(3 tháng đầu), CCB Giảm bạch cầu Viêm tuỵ Miệng có vị kim loại Nhiễm
trùng kỵ khí đường tiêu hoá, da mô mềm Nhiễm Trichomonas niệu sinh dục Nhiễm Giardia, Amip ruột – gan Tiến
sử rối loạn huyết học Rối loạn thần kinh thực thể PNCT(3 tháng đầu) CCB Buồn nôn, chán ăn, tiêu chảy Miệng có
vị kim loại, ngứa, mề đay, phù thần kinh Nhức đầu chóng mặt, giảm bạch cầu hạt Rới loạn chuyển hoá Porphyrin
Suy gan RLTH, nhức đầu, ban da Rối loạn cảm giác, ngủ gà Bệnh gan cấp hay mãn tính RLTH, nhức đầu, sợ ánh
sáng Mẫn cảm PNCT Dị ứng, mề đay, ban đỏ Nấm da Thấp khớp, thớng phong Nhiễm nấm ở da, tóc móng Nhiễm
nấm ở đường tiêu hoá Nhiễm Candida âm đạo Nhiễm nấm ở niêm mạc miệng, ruột Nhiễm nấm ở đường âm đạo
Viêm họng Nhiễm virus Herpes simplex da, niêm mạc sinh dục Viêm giác mạc Phòng điều trị thiếu vit C, các chứng
chảy máu thiếu vit C Tăng sức đề kháng Thiếu máu thiếu sắt Phòng điều trị bệnh Beri-beri Đau nhức thần kinh Mệt
mõi, ăn, suy dinh dưỡng Quá mẫn Tiền sử sỏi thận Rối loạn chuyển hoá Oxalat Không dùng Vit C liều cao với
người thiếu hụt Glucose Quá mẫn Không nên tiêm tĩnh mạch Nổi ban ở da, buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy Liều cao
gây sỏi thận Tăng Oxalat niệu Dị ứng Shock tiêm tĩnh mach
61 VITAMIN A (RETINOL) Trẻ chậm lớn, khơ mắt, quáng gà Chứng tóc khơ dễ gẫy, móng chân – tay bị biến đổi
Phòng thiếu vit A ở PNCT, CCB, cường giáp Không dùng đồng thời với dầu Parafin 62 LEVONORGESTREL
Tránh thai khuẩn cấp, dùng vòng 72 sau giao hợp Suy gan nặng PNCT, bé gái 16 tuổi 63 SULPIRIDE 64
SULFAGUANIDIN Điều trị chứng âu lo ở người lớn Các rới loạn hành vi nặng: kích động, tự làm tổn thương, tự kỷ
Thuốc ngừa thai Rối loạn xuất huyết Đau giữa chu kỳ kinh đau kinh Bệnh nhân u tuỷ thượng thận Đang mang thai
Viêm gan Thường quá liều(RLTH, nhức đầu, tăng áp lực nội sọ, rối loạn tâm thần, co giật) Buồn nôn, mệt mỏi, nhức
đầu, chóng mặt, đau bụng Rới loạn kinh nguyệt Vô kinh, tiết sữa vú to ở nam Rối loạn vận động Buồn ngủ, huyết áp
Xuất huyết bất thường Rối loạn mạch não, nhồi máu tim, giảm thị lực Dị ứng cấp mãn: viêm da, viêm mũi theo mùa,
phù Quincke Phòng trị chứng đau nửa đầu đau đầu co mạch Glaucom Loét dạ dày tá tràng Phì đại tuyến tiền liệt
Hen suyễn Chống mặt, buồn nôn, khô miệng Mệt mỏi, dễ bị kích động, Phòng ngừa điều trị chảy máu ở trẻ sơ sinh
Nhiễm khuẩn đường ruột: lỵ trực khuẩn, viêm ruột, tiêu chảy Phòng nhiễm khuẩn trước sau phẩu thuật đường ruột
Quá mần với th́c Sớc phản vệ dùng đường tiêm Kích ứng tại chổ tiêm Trẻ sơ sinh Suy gan-thận nặng Thiếu men
6GPD RL hệ thống tạo máu Dị ứng da, mẫn cảm với ánh sáng Buồn nôn, chán ăn, tiêu chảy 68
METHYLPREDNISOLONE Viêm xương, khớp, da Viêm mũi dị ứng, viêm móng mắt, viêm thần kinh thị giác
Viêm loét đại tràng, viêm phổi 69 METFORMIN Hạ đường huyết điều trị tiểu đường không phụ thuộc insulin Suy
thận, gan tuyến giáp Suy hô hấp, PNCT 70 LEVOTHYROXINE Nhược giáp, phòng ngừa tái phát bướu giáp lành
Nhồi máu tim, đau thắt ngực Suy vỏ tuyến thượng thận Quá mần Nhiễm nấm toàn thân Tiểu đường, cao huyết áp
Rối loạn nước chất điện giải Tăng huyết áp, loét dạ dày Tăng áp lực nội sọ, rới loạn kinh ngut Tăng nhãn áp, lỗng
xương Tăng acid lactic gây toan máu, miệng có vị kim loại Rối loạn dạ dày, ruột Đánh trống ngực, rối loạn nhịp tim
Mất ngủ, vã mồ hôi, sụt cân, tiêu 71 CLORAMPHENICOL DEXAMETHASON 72 NAPHAZOLIN Cường giáp
đưa bình giáp Sau giải phẩu bướu ác tính Viêm kết mạc cấp tính, viêm loét giác mạc Nhiễm trùng tuyến lệ, viêm mí
mắt Dùng để nhỏ mũi xịt để giảm sung huyết viêm mũi cấp mãn Nhỏ vào kết mạc mắt để giảm sung huyết chảy Suy
tuỷ, trẻ sơ sinh Nhiễm virus, vi nấm ở mắt, Glaucom Trẻ sơ sinh Glaucom Kích ứng tại chổ, dị ứng Kích ứng tại chổ
thành phần thuốc Thiếu máu tan máu, đa hờng cầu B̀n nơn, đau bụng kinh, khó tiêu, mệt mỏi Ngứa,... nơn, chớng
19 AMBROXOL Viêm phế quản... thận, viêm khớp, hen suyễn Loét dạ dày tá tràng, THA, bệnh đái tháo đường 23
PREDNISONE Bệnh lý khớp Bệnh chất tạo keo ở da, mắt, hô hấp Loét dạ dày tá tràng Nhiễm nấm toàn thân Viêm