Professional Documents
Culture Documents
(123doc) Trac Nghiem Bao Che 2
(123doc) Trac Nghiem Bao Che 2
Câu 1: Khi bao viên bằng màng mỏng viên nhân có:
Câu 2: Để giúp bao viên bao tan trong ruột thường apdụng kỹ thuật điều chế:
D. Cả 3 dạng trên
Câu 3: Viên bao aspirin pH8 trên thị trường có mục đích chính:
Câu 5: Muốn bao được màu mong muốn phải xây dựng các hỗn dịch màu:
A. Bao nhẵn
B. Đánh bóng
C. Bao trơn
D. Cả 3
Câu 7: Để thực hiện bao khô bằng cách dập phải dùng:
A. Nồi bao
a. Tan ở pH = 6-8/60phút
d. Cả 3 đúng
Câu 10: viên tròn thường có nhược điểm về bào chế và sử dụng như:
a. Khó rã
b. Khó dùng hơn các viên khác
c. Không đẹp
Câu 11: phương pháp chia viên thường thực hiện trên:
Câu 12: phương pháp bao bồi thường thực hiện trên thiết bị như:
a. Thúng
b. Thau
c. Nồi bao
Câu 13: thời gian tan rã của viên tròn quy định trong vòng
a. 15 phút
b. 20 phút
c. 60 phút
d. 2 giờ
a. Bột hạt
b. Viên nén
a. Dính
b. Rã
c. Trơn
d. Hút
a. Giá cả
c. Bảo quản
d. Các ý trên
Câu 18. Viên phóng thích kéo dài có thể điều chế dạng:
a. Nén
b. Bao
c. Nang
d. Cả 3 đúng
Câu 19. Viên nén paracetamol được điều chế theo phương pháp:
c. Dập thẳng
d. a và b đúng
a. trơn bóng
b. dính
c. độn
d. a và b đúng
c. độ ẩm còn <7%
d. a và b đúng
Câu 22. Khi dập viên ta cần các thành phần ở dạng
a. hạt có tỉ lệ cao
b. bột có tỉ lệ thấp
c. a,b đúng
d. a,b sai
Câu 23. Viên nén aspirin 500mg với nguyen liệu acid acetyl salicylic dạng tinh tể có thể
áp dụng phương pháp điều chế
b. dập thẳng
c. a,b đúng
d. a,b sai
a. <8kg
b. Ít nhất 4 kg
c. Khoảng 4bsi
d. Vừa phải
Câu 25. Khi thử độ rã nếu 1 trong 6 viên không rã trong thời gian qui định:
Câu 26. Kết luận 1 lô thuốc viên phải đạt yêu cầu kiểm nghiệm khi:
Câu 27. Viên nén có hình dạng 2 mặt lồi và hình vuông thì
d. b, c đúng
d. cả 3 đều đúng
Câu 29. Tá dược rã ngoại và tá dược trơn bóng được thêm vào:
Câu 30. Theo Dược điển Mỹ độ mài mòn quy định là:
a. 3%
b. 1%
c. 0.3%
d. 2%
Câu 32. Viên nén phụ khoa thường dùng tá dược độn:
a. Lactose
b. Tinh bột
d. Chống ẩm
Câu 35. Nhược điểm điều chế viên nang mềm bằng phương pháp nhỏ giọt
Sấy các thành phần trước khi trộn bột kép trước giai đoạn làm ẩm nhắm mục đích: loại
nước, đưa các thành phần về độ ẩm thích hợp
Câu 37. Tá dược dính dùng với một lượng dư làm: dính cháy cối và viên quá cứng khó rã
Câu 1. Lý do để chọn phương pháp xát hạt ướt cho viên nén paracetamol là:
e. a,b đúng
Câu 2. Tá dược dính cho viên điều chế bằng phương pháp xát hạt khô có thề là:
a. tinh bột
b. hồ tinh bột
c. gôm Arabic
d. lactose
Câu 3. Khi xây dựng công thức viên, lượng tá dược dính được cho vào hỗn hợp bột:
d. a, b đúng
e. a,c đúng
Câu 4. Khi xát hạt hỗn hợp đã làm ẩm qua rây, nên tạo dạng:
b. cốm
d. a,b đúng
Câu 5. Các phương tiện sấy nhanh hiện nay có thể dùng:
a. tủ sấy
b. nồi hấp
Câu 7. ở máy dập viên, khi rắp chày trên và chày dưới cần lưu ý:
Câu 8. Trước khi dập chính thức, tại máy dập viên phải điều chỉnh theo thứ tự:
a. độ cứng, độ rã
c. độ rã, độ cứng
e. khối lượng, độ rã
e. b,c đúng
e. a,c đúng
Câu 11. Sau khi đã điều chỉnh đúng các yêu cầuvề độ cứng, khối lượng của lô nghiên cứu
trong quá trìnhdập viên với số lượng lớn:
b. nghi ngờ có thể kiểm tra các thông số trên theo qui định
c. phải thường xuyên kiểm tra các thông số trên theo qui định
d. sự kiểm tra tùy thuộc vào họat chất và loại máy dập viên
e. c, d đúng
a. phải thực hiện trong môi trường giống dịch tiêu hóa
a. từ 4-6 kg
b. tối thiểu 4 kg
c. dưới 8 psi
Câu 14. Viên nén trần aspirin có thể được điều chế bắng phương pháp:
d. dùng máy sáy tầng sôi với tá dược phun dịch bao phim
Câu 15. Hình dạng viên nhân dùng để bao đường nên là:
Câu 16. Trước khi tiến hành bao viên, viên nhân cần phải
a. có bề mặt láng
d. cả 3 đều đúng
Câu 18. Các viên chứa diclofenac thường được bao màng mỏng nhằm mục đích:
Câu 19. Viên aspirin pH8 được v=bao màng mỏng nhằm mục đích
d. cả 3 đều đúng
Câu 20. Viên chứa cloramphenicol thường được bao nhằm mục đích
d. cả 3 đúng
a. bảo vệ nhân
a. bảo vệ nhân
a. bảo vệ nhân
d. cả 3 sai
a. bảo vệ nhân
Câu 27. Bao màng lỏng có đặc điểm so với bao đường
Bài. Thuốc mỡ
b. Ít bị oi khét
B. Khả năng nhũ hóa mạnh hơn các chất béo thiên nhiên
a. Thân nước
b. Nhũ hóa
c. Thân dầu
c. TD dầu mỡ sáp
d. TD gel
a. Thân nước
b. Thân dầu
c. Nhũ hóa
d. Diện hoạt
Câu 8. Điều nào không đúng theo ý nghĩa của DDVN về thuốc mỡ
a. Gel
b. Silicon
d. Nhũ tương
a. 37 – 390C
b. 400C
c. <400C
d. 430C
Câu 11. Điều hòa không đúng về yêu cầu tá dược của thuốc mỡ
b. Dầu mỡ
Câu 13. Tinh dầu khuynh điệp + tá dược nhũ hóa chọn phương pháp điều chế thích hợp
b. Hòa tan
d. Vừa trộn đều đơn giản vừa trộn đều nhũ hóa
a. <0.25% H2O
b. 50% H2O
c. 3% H2O
d. 30% H2O
Câu 2. Sự hiện diện của một ít không khí trong buồng nén lúc dập viên giúp:
d. Cả 3 đều sai
Câu 4. Tá dược tạo khung dày cho viên bao đường hay dùng
c. Kaolin
a. Hoạt chất rắn – chất trung gian hòa tan – dung môi
b. Hoạt chất rắn – chất nhũ hóa – chất dẫn
Câu 6. Tá dược dùng cho thuốc trứng đặt âm đạo thường dùng:
a. Tinh bột
b. Lactose
c. PEG – Witepsd
Câu 7. Điều chế thuốc đặt cần lưu ý hệ số thay thế khi lượng hoạt chất:
a. <0.5 g/viên
b. >0.5g/viên
c. <0.05g/viên
d. >0.05g/viên
Câu 8. Sau khi xát hạt trong đóng nang cũng cần xác định tỉ trọng biểu kiến của khối hạt
để:
Câu 9. Điều nào sau đây không đúng với hệ phân tán dị thể
Câu10. Sinh khả dụng viên nang cứng phụ thuộc chủ yếu vào:
a. Cở nang
Câu 11. Tá dược Tween 61 giải phóng hoạt chất theo cơ chế
a. Nhiều nhất 90% tiểu phân qua rây 355 và ít nhất 40% qua rây 180
b. Nhiều nhất 95% tiểu phân qua rây 355 và nhiều nhất 30% qua rây 180
c. Tất cả tiểu phân qua rây 355, nhiều nhất 40% qua rây 180
d. Nhiều nhất 95% tiểu phân qua rây 355, tất cả qua rây 180
Câu 13. Trong máy tạo sol khí kiểu khí nén thông số P=0.6 – 0.8 at/cm2 và lượng chất lưu
15 – 20 phút thiết lập nhằm
a. Làm ổn định
b. An toàn
c. Hấp thu nhanh
Câu 16. Cần phân biệt hoạt chất rắn sơ nước hay thân nước
c. Để quyết định sử dụng chất gây thấm hay không khí điều chế
d. Để quyết định lựa chọn phương pháp phân tán hay ngưng kết
Câu 17. Các nguyên liệu trong công thức viên nén khi điều chế phải sấy nhẹ để
a. Loại nước
b. Tiệt trùng
d. Tất cả đúng
Câu 18. CNH nào dưới đây không sử dụng trong nhủ tương thuốc tiêm:
a. Gôm Arabic
b. Lecithin
c. Polysorbat
Câu 19. Cơ chế chủ yếu của sự vận chuyển thuốc qua da:
c. Có nhiều phễu
d. Cả 3 ý đúng
Câu 21. Dạng sol khí hiện nay được coi là an toàn nhất, không gây ô nhiễm môi trường
a. Piston
b. Khí nén
Câu 23. Kiểu nhũ tương được quyết định chủ yếu bởi:
a. Tỉ lệ 2 tướng
a. Uống, tiêm
c. Dùng ngoài
d. Tất cả đúng
d. Tất cả sai
a. Đồng thể
b. Siêu dị thể
c. Vi dị thể
d. Dị thể thô
Câu 27. Thuốc uống dạng hỗn hợp có nguy cơ đặc trưng:
a. Tâm sai
b. Xoay tròn
d. Máy ép
Câu 29. Chất gây thấm không bắt buộc phải sử dụng khi điều chế hỗn dịch trong trường
hợp:
a. Uống
b. Tiêm
c. Dùng ngoài
d. Cả 3 câu đúng
Câu 31. Dầu thầu dầu được dùng nhiều trong công nghệ mỹ phẩm vì ưu điểm:
Câu 32. Điều chế thuốc đặt cần tính hệ số thay thế khi:
Câu 34. Hoạt chất hấp thu tốt qua trực tràng
a. Ví trí viên thuốc đặc vào trực tràng
e. a,c đúng
c. thuốc bột
d. hạt
Câu 36. Tá dược PEG dùng điều chế thuốc đặt thuộc nhóm:
Câu 37. Ưu điểm quan trọng nhất của nang thuốc là:
Câu 39. Trong thuốc bột kép khi trộn bột, bắt đầu trộn từ dược chất
a. dễ bay hơn
d. tỉ trọng nhỏ
e. dễ hút ẩm
Câu 40. Hỗn hợp tá dược hoạt chất với tự nhiên được xếp vào nhóm
Câu 41. Ưu điểm lớn nhất của tá dược nhũ tương D/N
Câu 42. Độ dày của lớp bao lớn nhất ở dạng thuốc
Câu 1. Khi góc tiếp xúc là bao nhiêu chứng tỏ chất lỏng thấm hoàn toàn chất rắn
a. 00
b. 900
c. 1100
d. 800
Câu 2. Điều chế công thức sau giai đoạn nào là quan trong nhất
Câu 4. Có thề thay thế gôm Arabic bằng chất nào sau đây, ngoại trừ:
Natriborat 5g
Gôm Arabic 5g
Glycerin 10g
a. Natri laurylsulfat
b. Lecithin
c. Bentonit
d. Tween
Câu 5.” Đến thời điểm thích hợp hoạt chất sẽ phóng thích hoạt chất nhanh chóng” muốn
nói đến viên phóng thích hoạt chất
a. Tức thời
b. Trễ
c. Biến đổi
Câu 6. Để viên nén đạt yêu cầu chất lượng bột, hạt dập viên phải đạt yêu cầu, ngoài trừ:
a. Đồng nhất
d. Xốp
Câu 7. Khi sử dụng hồ tinh bột làm tá dược dính nồng độ sử dụng từ:
a. 0.5-5%
b. 1-5%
c. 2-5%
d. 5-25%
a. 20%
b. 30%
c. 40%
d. 50%
Câu 9. Trong phương pháp xát hạt ướt tá dượcmàu nên cho vào chung tá dược
a. Độn
b. Dính
c. Rã
d. Trơn bong
Câu 10. Viên không đều khối lượng có thể do các nguyên nhân, ngại trừ:
a. Cao, cao
b. Cao, thấp
c. Thấp, cao
d. Thấp, thấp
a. Từ da động vật
a. 50-100
b. 50-150
c. 100-200
d. 200-300
Câu 14. Khi khối thuốc bên trong viên nang mềm là dược chất thân nước nên chọn
gelatin có độ nhớp ……và độ bền gel…..
a. Thấp, thấp
b. Cao, thấp
c. Thấp, cao
d. Cao, cao
Câu 15. pH của thành phần thuốc đóng vào nang mềm nếu quá acid sẽ ….. vỏ nang
a. Chậm rã
b. Cứng
c. Thủy phân gelatin
d. Khó tan
Câu 16. Tá dược được sử dụng trong thuốc mỡ mềm, ngoài trừ
a. Có pH 5-7
d. giữ ẩm cho da, bảo vệ da, tránh được tác động của môi trường
Câu 18. Phương pháp làm tăng tốc độ hấp thu thuốc qua da, ngoài trừ
câu 19. Quá trình thấm thuốc qua da chủ yếu theo con đường
a. thấm theo khe giữa các tế bào ở các lớp tổ chức của da
b. thấm xuyên trực tiếp qua thành tế bào của các lớp tế bào
Câu 21. Tá dược được sử dụng để làm tăng độ cứng của thuốc mỡ
d. cả 3 đều đúng
Câu 25. Tá dược không nên dùng cho thuốc mỡ trị chàm da, vẩy nến
a. Carbopol
b. Vaselin
c. PEG
Câu 27. Ưu điểm của tá dược dầu mỡ, sáp, hydrogen hóa
b. Khả năng nhũ hóa tương đương các chất béo thiên nhiên
c. Mức độ hydrogen hóa càng nhiều thì thể chất càng mềm, độ chảy thấp hơn
d. Tất cả đúng
Acid oleic 5g
Lanolin 80g
Câu 29. Phương pháp xác định khả năng giải phóng hoạt chất ra khỏi thuốc mỡ
a. Phương pháp hòa tan
Lanolin 25g
Câu 31. Phương pháp điều chế nhũ tương áp dụng đối với tinh dầu
a. Lắc chai
b. Keo khô
c. Keo ướt
Câu 32. Giải quyết tốt nhất trong pha chế khi có chênh lệch tỷ trọng trong 2 pha D/N là
Câu 33. Để theo dõi tính ổn định của nhũ tương ta có thể
c. Pha loãng
Câu 34. Để thuốc đến được tiểu phế quản tận cùng đòi hỏi kích thước
a. <3µm
b. 3-10µm
c. 10-30µm
d. 20-30µm
Câu 35. Khi nén nào sau đây thuộc khí hóa lỏng
c. Propan, HFC
d. Metan, CFC
Câu 36. Chọn thành phần cấu tạo của thuốc khí dung không hoàn chỉnh
V. Thở ra
a. V, II, IV,III,I
Câu 38. Yêu cầu chất lượng đối với khí đẩy
d. Câu a và b đúng
Câu 40. HLB của chất diện hoạt dùng làm chất nhũ hóa (N/D)
a. 3-6
b. 7-9
c. 8-18
d. 13-15
d. Tất cả sai
Câu 42. Phát biểu đúng về phóng thích kéo dài kiểu thẩm thấu
d. Phải thay đổi công thức với các hoạt chất khác nhau
Câu 43. Bao hạt với lớp bao dày mỏng khác nhằm tạo thuốc PTKD kiểu
a. Bể chứa
b. Thẩm thấu
c. Nang hóa
d. Matrix
Câu 44. Các phương thức đưa thuốc đến mục tiêu bao gồm
Câu 45. Thuốc có kích thước >7µm sau bị giữ lại do cơ chế lọc sau khi tiêm động mạch
Câu 46. Cho biết thời gian rã của công thức sau
Paracetamol 0.2g
Witepsol vđ 1viên
a. 5 phút
b. 15phút
c. 30phút
d. 60phút
Câu 47. Cho biết thời gian rã của công thức sau
Indomethacin 0.5g
PEG vđ 1viên
a. 5phút
b. 15phút
c. 30phút
d. 60phút
Câu 48. Cho biết phương pháp phối hợp hoạt chấtvào tá dược của công thức
Cloramphenicol 0.25g
Sulfathiazole 0.25g
a. Hòa tan
c. Nhũ hóa
d. Tất cả sai
a. Ít nhất 95% phân tử qua được rây 125 và nhiều nhất 40% qua được rây 180
b. Tất cả các phân tử qua được rây cỡ 90 và ít nhất 40% qua được rây 125
c. Nhiều nhất 95% phân tử qua được rây cỡ 180 và ít nhất 40% qua được rây 125
d. Tất cả sai
Câu 50. Chọn cách khắc phục cho công thức sau
Bismuth nitrat kiềm 0.3g
Benzonaphtol 0.1g
a. Thay thuốc khan tương ứng hoặc sấy khô trước khi trộn với nhau
b. Cách thủy để bốc hơi dung môi của cồn thuốc phiện rồi trộn với hai dược chất còn
lại
c. Nghiền riêng từng thành phần rồi trộn nhẹ nhàng với nhau
d. Tất cả sai
Tannin 0.5g
Saccarose 0.5g
a. Thay muối khan tương ứng hoặc sấy khô trước khi trộn
b. Trộn kali clorat với saccarose trước rồi cho tannin vào trộn nhẹ nhàng
c. Trộn tannin với saccarose trước rồi cho kali clorat vào trộn nhẹ nhàng
d. Tất cả sai
Câu 52. Chọn cách khắc phục cho công thức sau, ngoại trừ
Cafein 0.03g
b. Trộn natri bromide với cafein trước rồi cho natri hydrocrbonat vào trộn nhẹ nhàng
c. Nghiền riêng từng thành phần rồi trộn nhẹ nhàng với nhau
Methol 0.5g
Talc 10g
a. Đỏ carmin
b. Calci carbonin
c. Lactose
d. Natri bromide
Câu 54. Chọn cách khắc phục cho công thức sau
a. 15phút
b. 30phút
c. 45phút
d. 60phút
Câu 56. Trong giai đoạn bồi viên, yếu tố quan trọng nhất là
a. Bao cách ly nhân – bao nền – bao nhẵn- bao màu – đánh bóng
b. Bao nền- bao cách ly nhân - bao nhẵn- bao màu – đánh bóng
c. Bao cách ly nhân – bao màu- bao nhẵn- bao nền – đánh bóng
d. Đánh bóng – bao nền – bao cách ly nhân – bao màu- bao nhẵn