You are on page 1of 40

Bài: THUỐC VIÊN

Câu 1: Khi bao viên bằng màng mỏng viên nhân có:

A. Dạng 2 mặt lồi

B. Dạng 2 mặt phẳng

C. Dạng có góc cạnh

D. Dạng nào cũng được

Câu 2: Để giúp bao viên bao tan trong ruột thường apdụng kỹ thuật điều chế:

A. Viên nén trần

B. Viên nén hoặc bao đường

C. Viên bao phim

D. Cả 3 dạng trên

Câu 3: Viên bao aspirin pH8 trên thị trường có mục đích chính:

A. Che dấu mùi vị của thuốc

B. Tránh tác động của oxy

C. Tránh các yếu tố môi trường

D. Bảo vệ niêm mạc dạ dày

Câu 4: Bao cách ly trong bao đường có mục đích:

A. Giúp viên được tròn đều

B. Giúp bao màu dễ hơn

C. Tránh ẩm trong các lớp bao sau

D. Giúp viên dễ tan hơn

Câu 5: Muốn bao được màu mong muốn phải xây dựng các hỗn dịch màu:

A. Từ đậm đến nhạt dần

B. Từ nhạt đến đậm dần


C. Pha đúng màu mong muốn

D. Loại không tan trong nước

Câu 6: Để có hình thức viên đẹp cần có giai đoạn:

A. Bao nhẵn

B. Đánh bóng

C. Bao trơn

D. Cả 3

Câu 7: Để thực hiện bao khô bằng cách dập phải dùng:

A. Nồi bao

B. Máy tâm sai

C. Máy xoay tròn đặc biệt

D. Máy tầng sôi

Câu 8: yêu cầu của viên bao trong ruột:

a. Tan ở pH = 6-8/60phút

b. Tan ở ruột trong 15 phút

c. Tan trong dạ dày <10%

d. Cả 3 đúng

Câu 9: cần bảo quản tránh ẩm đối với:

a. Viên bao đường

b. Viên bao phim

c. Viên có tác dụng kéo dài

d. Câu a,b đúng

Câu 10: viên tròn thường có nhược điểm về bào chế và sử dụng như:

a. Khó rã
b. Khó dùng hơn các viên khác

c. Không đẹp

d. Thiết bị phức tạp

Câu 11: phương pháp chia viên thường thực hiện trên:

a. Máy dập viên

b. Bàn chia viên

c. Máy nhỏ giọt

d. Máy dập viên đặc biệt

Câu 12: phương pháp bao bồi thường thực hiện trên thiết bị như:

a. Thúng

b. Thau

c. Nồi bao

d. Các thiết bị trên

Câu 13: thời gian tan rã của viên tròn quy định trong vòng

a. 15 phút

b. 20 phút

c. 60 phút

d. 2 giờ

Câu 14: viên nang có thể chứa bên trong dạng:

a. Bột hạt

b. Viên nén

Câu 15: tá dược không cần thiết trong viên nang:

a. Dính

b. Rã
c. Trơn

d. Hút

Câu 16: S K D ở viên nang:

a. < viên nén

b. > viên nén

c. Giống viên nén

d. < các dạng rắn

Câu 17: viên nang có ưu điểm hơn so với viên nén:

a. Giá cả

b. Xây dựng công thức đơn giản

c. Bảo quản

d. Các ý trên

Câu 18. Viên phóng thích kéo dài có thể điều chế dạng:

a. Nén

b. Bao

c. Nang

d. Cả 3 đúng

Câu 19. Viên nén paracetamol được điều chế theo phương pháp:

a. Xát hạt ướt

b. Xát hạt khô từng phần

c. Dập thẳng

d. a và b đúng

Câu 20. Tinh bột được dùng như tá dược:

a. trơn bóng
b. dính

c. độn

d. a và b đúng

Câu 21. Sấy cốm ướt cho đến khi:

a. khô hoàn toàn

b. đạt thời gian sấy

c. độ ẩm còn <7%

d. a và b đúng

Câu 22. Khi dập viên ta cần các thành phần ở dạng

a. hạt có tỉ lệ cao

b. bột có tỉ lệ thấp

c. a,b đúng

d. a,b sai

Câu 23. Viên nén aspirin 500mg với nguyen liệu acid acetyl salicylic dạng tinh tể có thể
áp dụng phương pháp điều chế

a. xát hạt thô

b. dập thẳng

c. a,b đúng

d. a,b sai

Câu 24. Viên nén phải đạt độ cứng

a. <8kg

b. Ít nhất 4 kg

c. Khoảng 4bsi

d. Vừa phải
Câu 25. Khi thử độ rã nếu 1 trong 6 viên không rã trong thời gian qui định:

a. Kết luận không đạt

b. Kết luận đạt

c. Làm tiếp 12 viên khác

d. Tùy kết quả độ cứng

Câu 26. Kết luận 1 lô thuốc viên phải đạt yêu cầu kiểm nghiệm khi:

a. >50% đạt các tiêu chuẩn

b. >75% đạt các tiêu chuẩn

c. Phải đạt 100%

d. Viên đạt độ rã và hàm lượng

Câu 27. Viên nén có hình dạng 2 mặt lồi và hình vuông thì

a. Cối chày phải có hình dạng vuông và chày lõm

b. Chày phải lồi

c. Chày lõm và hình vuông cối tròn

d. b, c đúng

Câu 28. Viên nén khi dùng có thể được:

a. nuốt trực tiếp

b. hòa tan trong nước

c. ngậm trong miệng

d. cả 3 đều đúng

Câu 29. Tá dược rã ngoại và tá dược trơn bóng được thêm vào:

a. ngay trước lúc dập viên

b. trước lúc làm ẩm

c. trước lúc sấy


d. lúc nào cũng được

Câu 30. Theo Dược điển Mỹ độ mài mòn quy định là:

a. 3%

b. 1%

c. 0.3%

d. 2%

Câu 31. Viên cho tác dụng nhanh nhất:

a. Viên đặt dưới lưỡi

b. Viên sủi bọt

c. Viên tan trong ruột

d. Viên tan trong nước

Câu 32. Viên nén phụ khoa thường dùng tá dược độn:

a. Lactose

b. Tinh bột

Câu 33. Đánh bóng viên qua đường

a. Nồi bao có lót nỉ

b. Phun sáp ong tinh chế vào

Câu 34. Chloramphenicol được bao đường nhằm mục đích

a. Tan trong ruột

b. Che dấu mùi vị khó chịu

c. Tránh kích ứng dạ dày

d. Chống ẩm

Câu 35. Nhược điểm điều chế viên nang mềm bằng phương pháp nhỏ giọt

a. Đóng vào dung dịch


b. Đóng dạng hỗn hợp

c. Chỉ làm được viên hình cầu

Câu 36. Bằng phương pháp: xát hạt ướt

Sấy các thành phần trước khi trộn bột kép trước giai đoạn làm ẩm nhắm mục đích: loại
nước, đưa các thành phần về độ ẩm thích hợp

Câu 37. Tá dược dính dùng với một lượng dư làm: dính cháy cối và viên quá cứng khó rã

Bài. Viên nén

Câu 1. Lý do để chọn phương pháp xát hạt ướt cho viên nén paracetamol là:

a. Hoạt chất không hư bởi ẩm

b. Cần lượng tá dược dính vừa đủ

c. Hoạt chất dễ hư bởi nhiệt

d. Bào đảm tính sinh khả dụng của viên

e. a,b đúng

Câu 2. Tá dược dính cho viên điều chế bằng phương pháp xát hạt khô có thề là:

a. tinh bột

b. hồ tinh bột

c. gôm Arabic

d. lactose

e. các câu trên đúng

Câu 3. Khi xây dựng công thức viên, lượng tá dược dính được cho vào hỗn hợp bột:

a. với độ ẩm từ 0.5 -0.7%

b. cùng một lúc lượng đã tính toán và lèn nhồi thật kỹ

c. từ từ đến khi khối bột vửa đủ ẩm

d. a, b đúng
e. a,c đúng

Câu 4. Khi xát hạt hỗn hợp đã làm ẩm qua rây, nên tạo dạng:

a. cọng bún dài

b. cốm

c. cọng bún ngắn

d. a,b đúng

e. a,b,c đều đúng

Câu 5. Các phương tiện sấy nhanh hiện nay có thể dùng:

a. tủ sấy

b. nồi hấp

c. tia hồng ngoại

d. máy sấy tầng sôi

e. câu a,c,d đúng

Câu 6. Trôn talc và Mg stearat vào hỗn hợp với:

a. thao tác nhẹ nhàng

b. động tác mạnh và đều

c. kỹ thuật vừa trộn vừa nghiền

d. kỹ thuật rây đầu trên bề mặt hạt

e. nguyên tắc đồng lượng

Câu 7. ở máy dập viên, khi rắp chày trên và chày dưới cần lưu ý:

a. tiệt trùng cối chày trong tủ sấy

b. chày trên, chày dưới phải được siết chặt ngay

c. kiểm tra độ hở an toàn của 2 chày khi vận hành

d. mặt chày được thoa trơn bằng dầu paraffin


e. tất cả đều đúng

Câu 8. Trước khi dập chính thức, tại máy dập viên phải điều chỉnh theo thứ tự:

a. độ cứng, độ rã

b. độ cứng, khối lượng

c. độ rã, độ cứng

d. khối lượng, độ cứng

e. khối lượng, độ rã

Câu 9. Để tăng khối lượng viên, điều chỉnh bằng cách:

a. chày dưới hạ xuống

b. chày dưới nâng lên

c. chày trên hạ xuống

d. chày trên nâng lên

e. b,c đúng

Câu 10. Để tăng độ cứng viên, điều chỉnh:

a. chày dưới hạ xuống

b. chày dưới nâng lên

c. chày trên hạ xuống

d. chày trên nâng lên

e. a,c đúng

Câu 11. Sau khi đã điều chỉnh đúng các yêu cầuvề độ cứng, khối lượng của lô nghiên cứu
trong quá trìnhdập viên với số lượng lớn:

a. không cần điều chỉnh lại

b. nghi ngờ có thể kiểm tra các thông số trên theo qui định

c. phải thường xuyên kiểm tra các thông số trên theo qui định
d. sự kiểm tra tùy thuộc vào họat chất và loại máy dập viên

e. c, d đúng

Câu 12. Khi thử độ rã của viên nén trần:

a. phải thực hiện trong môi trường giống dịch tiêu hóa

b. thử trên 10 viên

c. viên phải rã trong vòng 15 phút

d. nhiệt độ môi trường thử tương đương với nhiệt độ phòng

e. các câu trên đều đúng

Câu 13. Độ cứng viên nén đạt:

a. từ 4-6 kg

b. tối thiểu 4 kg

c. dưới 8 psi

d. khi rơi xuống đất không bể vỡ

e. câu c,d đúng

Câu 14. Viên nén trần aspirin có thể được điều chế bắng phương pháp:

a. xát hạt khô

b. xát hạt ướt từng phần tá dược và hoạt chất

c. xát hạt ướt với tá dược dính khô

d. dùng máy sáy tầng sôi với tá dược phun dịch bao phim

e. tất cả đều đúng

Câu 15. Hình dạng viên nhân dùng để bao đường nên là:

a. hai mặt phẳng

b. hai mặt lõm

c. hai mặt lồi


d. hình dạng nào cũng được

Câu 16. Trước khi tiến hành bao viên, viên nhân cần phải

a. có bề mặt láng

b. được thổi sạch bụi

c. được bao lót

d. cả 3 đều đúng

Câu 17. Bao vein có htể nhằm mục đích:

a. giúp viên tan nhanh

b. giúp viên hấp thu nhanh

c. bảo đảm an toàn khi sử dụng

d. che mùi vị khó chịu của thuốc

Câu 18. Các viên chứa diclofenac thường được bao màng mỏng nhằm mục đích:

a. giúp viên tan trong ruột

b. che mùi vị khó chịu của thuốc

c. tránh tác động của oxy, ẩm

d. giúp viên đẹp

Câu 19. Viên aspirin pH8 được v=bao màng mỏng nhằm mục đích

a. giúp viên tan trong ruột

b. che mùi vị khó chịu của thuốc

c. tránh tác động của oxy, nhiệt độ

d. cả 3 đều đúng

Câu 20. Viên chứa cloramphenicol thường được bao nhằm mục đích

a. giúp viên tan trong ruột

b. che mùi vị khó chịu của thuốc


c. tránh tác động của oxy, ẩm

d. cả 3 đúng

Câu 21. Bao cách ly nhằm mục đích:

a. bảo vệ nhân

b. giúp làm tròn các góc cạnh

c. giúp nhân láng

d. giúp nhân dày lên

Câu 22. Bao nền nhằm mục đích

a. bảo vệ nhân

b. giúp làm tròn các góc cạnh

c. giúp nhân láng

d. giúp nhân dày lên

Câu 23. Bao dày nhằm mục đích

a. bảo vệ nhân

b. giúp làm tròn các góc cạnh

c. giúp nhân láng

d. cả 3 sai

Câu 24. Bao nhẵn nhằm mục đích

a. bảo vệ nhân

b. giúp làm tròn các góc cạnh

c. giúp nhân láng

d. giúp nhân dày lên

Câu 25. Bao màu theo nguyên tắc

a. từ màu nhạt đến màu đậm


b. từ đậm đến nhạt

c. ổn định một màu giống

d. dùng màu mong muốn loại dược dụng

Câu 26. Đánh bong viên bằng cách

a. cho sáp vào nồi bao

b. dùng nồi co lót nì bên trong

c. thổi dung dịch làm bong vào nồi

d. kết hợp các kỹ thuật trên

Câu 27. Bao màng lỏng có đặc điểm so với bao đường

a. đọc chữ trên nhân viên

b. tá dược bao rẻ, dễ kiếm hơn

c. chậm hơn bao đường

d. bào quản không tốt ở nhiệt độ cao

Bài. Thuốc mỡ

Câu 1. Ưu điểm lớn nhất polyoxyethylen glycol

a. Có thể chất rắn, lỏng, mềm

b. Ít bị oi khét

c. Có thể hòa tan nhiều hoạt chất

Câu 2. Nêu 2 loại điểm của DMS hidro gel hóa

A. Bền vững không bị oi khét và biến chất

B. Khả năng nhũ hóa mạnh hơn các chất béo thiên nhiên

Câu 3. Hai cách hoạt chất của thuốc mỡ thấm qua da

a. Thấm qua tế bào biểu bì

b. Thấm qua các bộ phận phụ


Câu 4. Các Triglyceride bán tổng hợp là tá dược thuộc nhóm

a. Thân nước

b. Nhũ hóa

c. Thân dầu

d. Nguồn gốc tự nhiên

Câu 5. Thuốc mỡ tetracylin điều chế tốt nhất với tá dược

a. TD nhũ trương D/N

b. TD nhũ trương N/D

c. TD dầu mỡ sáp

d. TD gel

Câu 6. Tween 61 là tá dược thuộc nhóm

a. Thân nước

b. Thân dầu

c. Nhũ hóa

d. Diện hoạt

Câu 7. Tá dược nhũ hóa có khả năng

a. Vừa hút niêm dịch vừa chảy lỏng

b. Vừa chảy lỏng vừa hòa tan

c. Hút niêm dịch

d. Chảy lỏng ở thân nhiệt

Câu 8. Điều nào không đúng theo ý nghĩa của DDVN về thuốc mỡ

a. Có thể chất mềm mịn

b. Điều trị tại chỗ hay toàn thân

c. Bảo vệ niêm mạc


Câu 9. Tá dược dùng làm thuốc mỡ bảo vệ da

a. Gel

b. Silicon

c. Dẫn chất xenlulo

d. Nhũ tương

Câu 10. Theo quy định thuốc mỡ phải tan ở

a. 37 – 390C

b. 400C

c. <400C

d. 430C

Câu 11. Điều hòa không đúng về yêu cầu tá dược của thuốc mỡ

a. Phối hợp hoạt chất có độ phân tán cao

b. Có tác dụng dược lý

c. Gây dược hiệu lực điều trị cao

d. Giúp dẫn dược chất

Câu 12. Vaselin có nguồn gốc

a. Sáp long cừu

b. Dầu mỡ

Câu 13. Tinh dầu khuynh điệp + tá dược nhũ hóa chọn phương pháp điều chế thích hợp

a. Trộn đều đơn giản

b. Hòa tan

c. Nhũ hóa trực tiếp

d. Vừa trộn đều đơn giản vừa trộn đều nhũ hóa

e. Trộn đều nhũ hóa


Các câu hỏi không theo bài

Câu 1. Lanolin ngậm nước chứa:

a. <0.25% H2O

b. 50% H2O

c. 3% H2O

d. 30% H2O

Câu 2. Sự hiện diện của một ít không khí trong buồng nén lúc dập viên giúp:

a. Hạt chảy đều hơn

b. Giúp viên không tách đôi

c. Giúp truyền lực nén

d. Cả 3 đều sai

Câu 3. Điểm khác nhau của bột nhão và hồ nước:

a. Phương pháp điều chế

b. Đặc tính của hoạt chất

c. Đặc tính tá dược

d. Kích thước toểu phân chất rắn

Câu 4. Tá dược tạo khung dày cho viên bao đường hay dùng

a. Dẫn xuất cellulose

b. Gelatin như acetophtalat

c. Kaolin

d. Đường R.E hay siro

Câu 5. Thành phần chính của hỗn dịch gồm

a. Hoạt chất rắn – chất trung gian hòa tan – dung môi
b. Hoạt chất rắn – chất nhũ hóa – chất dẫn

c. Hoạt chất rắn – chất gây thấm – chất dẫn

d. Hoạt chất rắn – chất tăng độ nhớt – chất dẫn

Câu 6. Tá dược dùng cho thuốc trứng đặt âm đạo thường dùng:

a. Tinh bột

b. Lactose

c. PEG – Witepsd

Câu 7. Điều chế thuốc đặt cần lưu ý hệ số thay thế khi lượng hoạt chất:

a. <0.5 g/viên

b. >0.5g/viên

c. <0.05g/viên

d. >0.05g/viên

Câu 8. Sau khi xát hạt trong đóng nang cũng cần xác định tỉ trọng biểu kiến của khối hạt
để:

a. Tính toán lượng hạt chứa hoạt chất đóng nang

b. Tính toán tá dược đơn đầu nang

c. Chọn phương pháp đóng nang

d. Xác định hệ số trơn chảy

Câu 9. Điều nào sau đây không đúng với hệ phân tán dị thể

a. Hiện tượng khuyến tán, hiện tượng thẩm thấu

b. Ít bền, năng lượng tự do cao

c. Chuyển động Brown và hiện tượng khuyến tán yếu

d. Có bề mặt tiếp xúc, hiện tượng hấp phụ

Câu10. Sinh khả dụng viên nang cứng phụ thuộc chủ yếu vào:
a. Cở nang

b. Tính chất của bột đóng vào nang

c. Thành phần vỏ nang

d. Kiều máy đóng nang

Câu 11. Tá dược Tween 61 giải phóng hoạt chất theo cơ chế

a. Chảy lỏng ở than nhiệt

b. Hòa tan trong niêm dịch

c. Vừa chảy lỏng vừa hòa tan/ niêm dịch

d. Vừa chảy lỏng vừa hút niêm dịch

e. Vừa hòa tan vừa hút niêm dịch

Câu 12. Bột nửa mịn (355/180) là bột có:

a. Nhiều nhất 90% tiểu phân qua rây 355 và ít nhất 40% qua rây 180

b. Nhiều nhất 95% tiểu phân qua rây 355 và nhiều nhất 30% qua rây 180

c. Tất cả tiểu phân qua rây 355, nhiều nhất 40% qua rây 180

d. Nhiều nhất 95% tiểu phân qua rây 355, tất cả qua rây 180

Câu 13. Trong máy tạo sol khí kiểu khí nén thông số P=0.6 – 0.8 at/cm2 và lượng chất lưu
15 – 20 phút thiết lập nhằm

a. Làm ổn định

b. Làm bệnh nhân mát hơn

c. Làm bệnh nhân yên tâm

d. Làm thuốc lưu thông phù hợp lưu lượng phổi

Câu 15. Bao viên nhằm

a. Giúp tan nhanh

b. An toàn
c. Hấp thu nhanh

d. Che dấu mùi vị

Câu 16. Cần phân biệt hoạt chất rắn sơ nước hay thân nước

a. Để biết tính hòa tan

b. Để biết góc tiếp xúc hoặc nhỏ

c. Để quyết định sử dụng chất gây thấm hay không khí điều chế

d. Để quyết định lựa chọn phương pháp phân tán hay ngưng kết

Câu 17. Các nguyên liệu trong công thức viên nén khi điều chế phải sấy nhẹ để

a. Loại nước

b. Tiệt trùng

c. Đảm bảo tín dược dụng

d. Tất cả đúng

Câu 18. CNH nào dưới đây không sử dụng trong nhủ tương thuốc tiêm:

a. Gôm Arabic

b. Lecithin

c. Polysorbat

d. Poly propylene với PEG

Câu 19. Cơ chế chủ yếu của sự vận chuyển thuốc qua da:

a. Giảm khả năng đối kháng của chất nhày

b. Gây thấm, tạo khả năng thấm sâu

c. Tăng độ hòa tan của dược chất

d. Khuyến tán nhờ chênh lệch nồng độ của….

e. Nhờ khả năng nhủ hóa của tá dược

Câu 20. ở máy xoay tròn


a. Phễu cố định

b. Cối chày di động vòng tròn

c. Có nhiều phễu

d. Cả 3 ý đúng

Câu 21. Dạng sol khí hiện nay được coi là an toàn nhất, không gây ô nhiễm môi trường

a. Piston

b. Khí nén

c. Khí nén hóa lỏng

d. Khí nén Butan

e. Khí nén Protan

Câu 22. Thuốc nhỏ mắt Tetra 1% tốt và bền:

a. Hỗn dịch với tá dược gel

b. Hỗn dịch với tá dược khan

c. Hỗn dịch với tá dược nhũ tương N/D

d. Dung dịch với tá dược gel

Câu 23. Kiểu nhũ tương được quyết định chủ yếu bởi:

a. Tỉ lệ 2 tướng

b. Bản chất chất nhũ hóa

c. Chênh lệch tỉ trọng 2 tướng

d. Các yêu cầu trên

Câu 24. Tween làm CNH

a. Uống, tiêm

b. Uống, dùng ngoài

c. Dùng ngoài
d. Tất cả đúng

Câu 25. Gọi là nhũ dịch dầu thuốc vì

a. Tướng dầu chiếm > 40%

b. Tướng nội là tướng dầu có tác dụng dược lý

c. Tướng ngoại là tướng dầu có tác dụng dược lý

d. Tất cả sai

Câu 26. Nhũ tương là hệ phân tán:

a. Đồng thể

b. Siêu dị thể

c. Vi dị thể

d. Dị thể thô

Câu 27. Thuốc uống dạng hỗn hợp có nguy cơ đặc trưng:

a. Thuốc dễ bị oxy hóa

b. Thuốc dễ bị nấm mốc

c. Thuốc dễ bị đổi màu

d. Việc phân liều không chính xác

Câu 28. Viên nén được dập cả 2 mặt

a. Tâm sai

b. Xoay tròn

c. Máy nén đặc biệt

d. Máy ép

Câu 29. Chất gây thấm không bắt buộc phải sử dụng khi điều chế hỗn dịch trong trường
hợp:

a. Hoạt chất rắn tan trong chất dẫn


b. Hoạt chất rắn dễ tan trong chất dẫn đến dung dịch

c. Hoạt chất rắn không tan và khó thấm chất dẫn

d. Hoat chất rắn không tan nhưng dễ thấm chất dẫn

Câu 30. Nhũ tương D/N co thể dùng

a. Uống

b. Tiêm

c. Dùng ngoài

d. Cả 3 câu đúng

Câu 31. Dầu thầu dầu được dùng nhiều trong công nghệ mỹ phẩm vì ưu điểm:

a. Hòa tan nhiều hoạt chất

b. Bền vững, không ôi khét

c. Độ nhớt cao, làm bong

d. Không độc, không kích ứng

Câu 32. Điều chế thuốc đặt cần tính hệ số thay thế khi:

a. Hoạt chất có tỉ trọng lớn hơn tá dược

b. Hoạt chất có tỉ trọng nhỏ hơn tá dược

c. Hoạt chất không tan trong tá dược

d. Tỉ trọng hoạt chất tá dược khác nhau

Câu 33. Nhược điểm chính nhất của viên nang:

a. Thời gian tan rã chậm

b. Khó bảo quản

c. Sự phân liều không chính xác

d. Bột thuốc có thể rơi ra ngoài khi vận chuyển

Câu 34. Hoạt chất hấp thu tốt qua trực tràng
a. Ví trí viên thuốc đặc vào trực tràng

b. Đặc tính hoạt chất và tá dược dùng

c. Cấu trúc dạng thuốc

d. Phương pháp điều chế

e. a,c đúng

Câu 35. Dạng thuốc nào đóng vào nang mềm

a. dung dịch dầu

b. dung dịch thuốc

c. thuốc bột

d. hạt

Câu 36. Tá dược PEG dùng điều chế thuốc đặt thuộc nhóm:

a. dầu mỡ hydrogen hóa

b. tác dược nhũ hóa

c. keo thân nước thiên nhiên

d. glycerin bán tổng hợp

e. keo thân nước tổng hợp

Câu 37. Ưu điểm quan trọng nhất của nang thuốc là:

a. sinh khả dụng cao hơn

b. thuận iện khi sử dụng

c. che dấu mùi vị thuốc

d. để điều chế viên kháng dịch vị có tạc dụng kéo dài

Câu 38. Ưu điểm của tá dược gel

a. giải phóng dược chất nhanh

b. hòa tan được nhiều dược tính


c. dễ rửa sạch không trơn nhờn

d. dễ sửa đổi màu sắc làm đẹp

e. hình thức đẹp và mịn màng

Câu 39. Trong thuốc bột kép khi trộn bột, bắt đầu trộn từ dược chất

a. dễ bay hơn

b. có khối lượng nhỏ

c. khối lượng lớn

d. tỉ trọng nhỏ

e. dễ hút ẩm

Câu 40. Hỗn hợp tá dược hoạt chất với tự nhiên được xếp vào nhóm

a. tá dược nhũ hóa

b. tá dược nhũ tương hoàn chỉnh N/D

c. tá dược dầu mỡ, sáp

d. tá dược nhũ tương hoàn chỉnh D/N

Câu 41. Ưu điểm lớn nhất của tá dược nhũ tương D/N

a. tiết kiệm nhân lực

b. giải phóng hoạt chất nhanh hoàn toàn

c. dẫn thuốc thấm sâu

d. êm dịu, dễ rửa, mịn

Câu 42. Độ dày của lớp bao lớn nhất ở dạng thuốc

a. dạng thuốc vi hạt

b. viên bao đường cổ điển

c. viên bao film

d. viên tròn có lớp bao bằng lớp lăn bột


e. thuốc viên bao bột đường cải tiến

Câu 43. Thuốc mỡ bảo vệ da phải sử dụng nhóm tá dược

a. nhũ tương khan

b. tá dược thân nước

c. Nhũ trương hoàn chỉnh

d. Tá dược thân dầu

Câu 44. Một loại thuốc gần giống sol khí

a. Thuốc bột xoa ngoài da

b. Thuốc nhỏ mũi

c. Thuốc kem bôi da

d. Thuốc ống hít

e. Thuốc bơi rửa

Đề thi tham khảo

Câu 1. Khi góc tiếp xúc là bao nhiêu chứng tỏ chất lỏng thấm hoàn toàn chất rắn

a. 00

b. 900

c. 1100

d. 800

Câu 2. Điều chế công thức sau giai đoạn nào là quan trong nhất

Cồn kép opi benzoic 20g

Siro đơn 20g

Nước cất 100ml

a. Tạo khối nhão của cồn kép với siro

b. Hòa tan cồn kép vào lượng nước tối đa


c. Hòa tan từ từ siro đơn vào nước

d. Tất cả các câu đều sai

Câu 3. ứng dụng của hỗn dịch ngoại trừ

a. Cải thiện độ tan của thuốc

b. Kéo dài thời gian tác dụng của thuốc

c. Cải thiện độ bền của thuốc

d. Cải thiện mùi vị của thuốc

Câu 4. Có thề thay thế gôm Arabic bằng chất nào sau đây, ngoại trừ:

Natriborat 5g

Cồn cánh kiến 5g

Gôm Arabic 5g

Glycerin 10g

Nước cất vừa đủ 200ml

a. Natri laurylsulfat

b. Lecithin

c. Bentonit

d. Tween

Câu 5.” Đến thời điểm thích hợp hoạt chất sẽ phóng thích hoạt chất nhanh chóng” muốn
nói đến viên phóng thích hoạt chất

a. Tức thời

b. Trễ

c. Biến đổi

d. Tất cả đều đúng

Câu 6. Để viên nén đạt yêu cầu chất lượng bột, hạt dập viên phải đạt yêu cầu, ngoài trừ:
a. Đồng nhất

b. Trơn chảy tốt

c. Khô tuyệt đối

d. Xốp

Câu 7. Khi sử dụng hồ tinh bột làm tá dược dính nồng độ sử dụng từ:

a. 0.5-5%

b. 1-5%

c. 2-5%

d. 5-25%

Câu 8. Tá dược rã theo cơ chế trương nở khả năng hút ….nước

a. 20%

b. 30%

c. 40%

d. 50%

Câu 9. Trong phương pháp xát hạt ướt tá dượcmàu nên cho vào chung tá dược

a. Độn

b. Dính

c. Rã

d. Trơn bong

Câu 10. Viên không đều khối lượng có thể do các nguyên nhân, ngại trừ:

a. Trộn cốm chưa đều

b. Máy rung quá yếu

c. Thiếu tá dược trơn bong

d. Tốc độ máy quá nhanh


Câu 11. Khi dập viên thỉ bột hạt nên có tỉ trọng biếu kiến …..và độ xốp…..

a. Cao, cao

b. Cao, thấp

c. Thấp, cao

d. Thấp, thấp

Câu 12. Gelatin loại A được điều chế chủ yếu

a. Từ da động vật

b. Môi trường thủy phân kiềm

c. Thời gian thủy phân 3-5 ngày

d. Điểm đẳng điện 7-9

Câu 13. Độ bền gel của vỏ nang mềm từ Bloom gam

a. 50-100

b. 50-150

c. 100-200

d. 200-300

Câu 14. Khi khối thuốc bên trong viên nang mềm là dược chất thân nước nên chọn
gelatin có độ nhớp ……và độ bền gel…..

a. Thấp, thấp

b. Cao, thấp

c. Thấp, cao

d. Cao, cao

Câu 15. pH của thành phần thuốc đóng vào nang mềm nếu quá acid sẽ ….. vỏ nang

a. Chậm rã

b. Cứng
c. Thủy phân gelatin

d. Khó tan

Câu 16. Tá dược được sử dụng trong thuốc mỡ mềm, ngoài trừ

a. Tá dược thân dầu

b. Tá dược thân nước

c. Tá dược nhũ tương khan

d. Tá dược nhũ tương hoàn chỉnh

Câu 17. Màng chất béo trên lớp biểu bì

a. Có pH 5-7

b. Kiểu nhũ tương N/D

c. ảnh hưởng một phần tới sự hấp thu của thuốc

d. giữ ẩm cho da, bảo vệ da, tránh được tác động của môi trường

Câu 18. Phương pháp làm tăng tốc độ hấp thu thuốc qua da, ngoài trừ

a. dùng cất làm ẩm ( sorbitol, PEG, Glycerin)

b. băng kín sau khi bôi thuốc

c. chiếu tia cực tím vào vùng da cần bôi thuốc

d. chà xát để làm nóng vùng da đó sau khi bôi thuốc

câu 19. Quá trình thấm thuốc qua da chủ yếu theo con đường

a. thấm theo khe giữa các tế bào ở các lớp tổ chức của da

b. thấm xuyên trực tiếp qua thành tế bào của các lớp tế bào

c. thấm theo các bộ phận phụ

d. tất cả câu trên đúng

Câu 20. Ưu điểm của tá dược phân nhóm dầu mỡ

a. cấu tạo bởi ester của acid béo và alcol


b. có tác dụng nhũ hóa các chất lỏng không phân cực

c. có khả năng thẩm thấu

d. giải phóng hoạt chất nhanh

Câu 21. Tá dược được sử dụng để làm tăng độ cứng của thuốc mỡ

a. sáp ong, parafin

b. sáp ong, Spermaceti, parafin

c. sáp ong, parafin, silicon

d. sáp ong, parafin, cerezin

Câu 22. Lanolin có tính chất

a. là ester của acid béo cao với glycerin

b. dễ bị ôi khét và thủy phân trong quá trình bảo quản

c. thường phối hợp với vaselin theo tỉ lệ 25-75%

d. tạo thuốc mỡ nhũ tương kiểu D/N

Câu 23. Tính chất của Carbopol, ngoại trừ

a. bột trắng, tan được trong nước

b. là sản phẩm trùng hợp của acid arylic

c. tạo gel có pH acid

d. nồng độ được sử dụng 0.5-5%

Câu 24. Aqualose là

a. lanolin được polyoxyethylen glycol hóa

b. tan được trong nước

c. có tác dụng làm dịu da

d. cả 3 đều đúng

Câu 25. Tá dược không nên dùng cho thuốc mỡ trị chàm da, vẩy nến
a. Carbopol

b. Vaselin

c. PEG

d. MC, CMC, HPMC

Câu 26. Tá dược có khả năng thấm tới trung bì, hạ bì

a. Tá dược thân dầu

b. Tá dược nhũ tương khan

c. Tá dược nhũ tương kiểu N/D

d. Tá dược nhũ tương kiểu D/N

Câu 27. Ưu điểm của tá dược dầu mỡ, sáp, hydrogen hóa

a. Bền vững, không bị ôi khét và biến chất

b. Khả năng nhũ hóa tương đương các chất béo thiên nhiên

c. Mức độ hydrogen hóa càng nhiều thì thể chất càng mềm, độ chảy thấp hơn

d. Tất cả đúng

Câu 28. Cho công thức

Acid oleic 5g

Dầu lạc 320g

Lanolin 80g

Dung dịch Ca(OH)2 vđ 1000g

a. Thuốc mỡ kiểu nhũ tương

b. Tá dược kiểu nhũ tương N/D

c. Tá dược kiểu nhũ tương D/N

d. Tá dược nhũ hóa

Câu 29. Phương pháp xác định khả năng giải phóng hoạt chất ra khỏi thuốc mỡ
a. Phương pháp hòa tan

b. Phương pháp khuếch tán qua màng

c. Phương pháp khuếch tán qua gel

d. Câu b,c đúng

Câu 30. Cho công thức

Methyl salicyla 50g

Sáp ong trắng 25g

Lanolin 25g

a. Thuốc mỡ kiểu nhũ tương D/N

b. Thuốc mỡ kiểu hỗn dịch

c. Thuốc mỡ kiểu dung dịch

d. Thuốc mỡ kiểu nhũ tương N/D

Câu 31. Phương pháp điều chế nhũ tương áp dụng đối với tinh dầu

a. Lắc chai

b. Keo khô

c. Keo ướt

d. Dùng dung môi chung

Câu 32. Giải quyết tốt nhất trong pha chế khi có chênh lệch tỷ trọng trong 2 pha D/N là

a. Tăng tỷ trọng của môi trường phân tán

b. Tăng tỷ trọng của pha phân tán

c. Giảm tỷ trọng của pha phân tán

d. Giảm tỷ trọng của môi trường phân tán

Câu 33. Để theo dõi tính ổn định của nhũ tương ta có thể

a. Sốc nhiệt, ly tâm


b. Để yên và theo dõi tách lớp

c. Pha loãng

d. Tất cả đều đúng

Câu 34. Để thuốc đến được tiểu phế quản tận cùng đòi hỏi kích thước

a. <3µm

b. 3-10µm

c. 10-30µm

d. 20-30µm

Câu 35. Khi nén nào sau đây thuộc khí hóa lỏng

a. Nito oxyd, CFC

b. Nito oxy, carbonic

c. Propan, HFC

d. Metan, CFC

Câu 36. Chọn thành phần cấu tạo của thuốc khí dung không hoàn chỉnh

a. Hoạt chất, tá dược, bình chứa, đồ phun, khí đẩy

b. Thuốc, khí đẩy, bình chứa

c. Bình chứa thuốc và đầu phun

d. Máy nén khí

Câu 37. Thứ tự trong trị với bình khí nén

I. Giữ trạng thái nín thở 3-5 giây

II. Bấm nút

III. Hít vào vài giây…

IV. Dốc ngược

V. Thở ra
a. V, II, IV,III,I

b. IV, II, III, I, V

c. II, IV, III, I, V

d. IV, III, II, IV, V

Câu 38. Yêu cầu chất lượng đối với khí đẩy

a. Chịu nén và trơ

b. Bay hơi nhanh

c. Làm dung môi điều chế

d. Câu a và b đúng

Câu 39. RHLB hay còn gọi là

a. Cân bằng thân nước thân dầu

b. Cân bằng nước dầu

c. HLB tới hạn

d. HLB giới hạn

Câu 40. HLB của chất diện hoạt dùng làm chất nhũ hóa (N/D)

a. 3-6

b. 7-9

c. 8-18

d. 13-15

Câu 41. Đặc điểm của PTKD kiểu bể chứa

a. Có thể chuyển giao các dược chất có phân tử lượng lớn

b. Phù hợp với hoạt chất có độ tan rất nhỏ

c. Tốc độ phóng thích khó đạt bậc 0

d. Tất cả sai
Câu 42. Phát biểu đúng về phóng thích kéo dài kiểu thẩm thấu

a. Tốc độ phóng thích bằng o

b. Không thể tiên đoán chính xác tốc độ phóng thích

c. Sự phóng thích phụ thuộc vào môi trường

d. Phải thay đổi công thức với các hoạt chất khác nhau

Câu 43. Bao hạt với lớp bao dày mỏng khác nhằm tạo thuốc PTKD kiểu

a. Bể chứa

b. Thẩm thấu

c. Nang hóa

d. Matrix

Câu 44. Các phương thức đưa thuốc đến mục tiêu bao gồm

a. Hệ thống tiền dược

b. Sử dụng hệ thống nang

c. Chất trơ chuyên chở

d. Tất cả đều đúng

Câu 45. Thuốc có kích thước >7µm sau bị giữ lại do cơ chế lọc sau khi tiêm động mạch

a. Mao quản phổi

b. Mao quản gan

c. Đại thực bào

d. Mao quản cơ quan

Câu 46. Cho biết thời gian rã của công thức sau

Paracetamol 0.2g

Witepsol vđ 1viên

a. 5 phút
b. 15phút

c. 30phút

d. 60phút

Câu 47. Cho biết thời gian rã của công thức sau

Indomethacin 0.5g

PEG vđ 1viên

a. 5phút

b. 15phút

c. 30phút

d. 60phút

Câu 48. Cho biết phương pháp phối hợp hoạt chấtvào tá dược của công thức

Cloramphenicol 0.25g

Sulfathiazole 0.25g

Tá dược gelatin – glycerin vđ 1viên

a. Hòa tan

b. Trộn đều cơ bản

c. Nhũ hóa

d. Tất cả sai

Câu 49. Khi ghi bột mịn nghĩa là

a. Ít nhất 95% phân tử qua được rây 125 và nhiều nhất 40% qua được rây 180

b. Tất cả các phân tử qua được rây cỡ 90 và ít nhất 40% qua được rây 125

c. Nhiều nhất 95% phân tử qua được rây cỡ 180 và ít nhất 40% qua được rây 125

d. Tất cả sai

Câu 50. Chọn cách khắc phục cho công thức sau
Bismuth nitrat kiềm 0.3g

Benzonaphtol 0.1g

Cồn thuốc phiện 4giọt

a. Thay thuốc khan tương ứng hoặc sấy khô trước khi trộn với nhau

b. Cách thủy để bốc hơi dung môi của cồn thuốc phiện rồi trộn với hai dược chất còn
lại

c. Nghiền riêng từng thành phần rồi trộn nhẹ nhàng với nhau

d. Tất cả sai

Câu 51. Chọn khắc phục cho công thức sau

Kali clorat 0.6g

Tannin 0.5g

Saccarose 0.5g

a. Thay muối khan tương ứng hoặc sấy khô trước khi trộn

b. Trộn kali clorat với saccarose trước rồi cho tannin vào trộn nhẹ nhàng

c. Trộn tannin với saccarose trước rồi cho kali clorat vào trộn nhẹ nhàng

d. Tất cả sai

Câu 52. Chọn cách khắc phục cho công thức sau, ngoại trừ

Cafein 0.03g

Natri bromide 0.3g

Natri hydrocarbonat 0.3g

a. Thay muối natri bromide thành một muối kháng nước

b. Trộn natri bromide với cafein trước rồi cho natri hydrocrbonat vào trộn nhẹ nhàng

c. Nghiền riêng từng thành phần rồi trộn nhẹ nhàng với nhau

d. Tất cả đều đúng


Câu 53. Công thức sau có thể thay thế Talc bằng

Methol 0.5g

Long não 0.5g

Talc 10g

a. Đỏ carmin

b. Calci carbonin

c. Lactose

d. Natri bromide

Câu 54. Chọn cách khắc phục cho công thức sau

Natri sulfat dược dụng 15g

Magie sulfat dược dụng 15g

Cồn thuốc phiện 4 giọt

a. Cô cồn thuốc phiện

b. Sấy khô magiê sulfat

c. Trộn bột mẹ cồn thuốc phiện

d. Tất cả câu trên sai

Câu 55. Thời gian rã của viên bao đường

a. 15phút

b. 30phút

c. 45phút

d. 60phút

Câu 56. Trong giai đoạn bồi viên, yếu tố quan trọng nhất là

a. Tính lượng viên nhân vừa khớp

b. Chọn tá dược dính thích hợp


c. Chọn tốc độ quay của nồi bao phù hợp

d. Chọn tá dược dính đúng lúc

Câu 57. Trình tự 5 giai đoạn bao viên

a. Bao cách ly nhân – bao nền – bao nhẵn- bao màu – đánh bóng

b. Bao nền- bao cách ly nhân - bao nhẵn- bao màu – đánh bóng

c. Bao cách ly nhân – bao màu- bao nhẵn- bao nền – đánh bóng

d. Đánh bóng – bao nền – bao cách ly nhân – bao màu- bao nhẵn

You might also like