You are on page 1of 5

CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT THUỐC

Bài 10: CÔNG NGHỆ BÀO CHẾ VIÊN NÉN

1. Viên nén có khối lượng trung bình là 120mg, số viên cần phải lấy để xác định độ mài
mòn là bao nhiêu ?
a) 10 viên
b) 20 viên
c) 30 viên
d) 40 viên
e) 50 viên
2. Thời gian rã trung bình của viên nén không bao ?
a) Lớn hơn hoặc bằng 15 phút
b) Nhỏ hơn hoặc bằng 15 phút
c) 15 phút
d) 30 phút
3. Dạng thuốc viên nén không cần thử độ hoà tan ?
a) Viên cho tác dụng tại chỗ trong đường tiêu hoá
b) Viên chứa dược chất rất dễ tan
c) Viên bao tan trong ruột
d) Tất cả các dạng trên đều không cần thử
4. Tính chất nào của dược chất ảnh hưởng nhiều nhất dến sinh khả dụng của thuốc
a) Độ tinh khiết
b) Hàm ẩm
c) Độ tan
d) Kích thước hạt và phân bố kích thước hạt
e) Màu, mùi, vị
5. Nguyên nhân có thể gây nên độ cứng không đồng đều của các viên trong cùng một lô ?
a) Lượng tá dược dính sử dụng quá nhiều
b) Phân tán tá dược dính không đều
c) Sau khi tưới tá dược dính, thời gian nhào trộn quá dài
d) Tá dược dính có khả năng kết dính quá cao
e) Không câu nào đúng
6. Tính chất nào của hạt cần thiết cho viên có độ cứng cao
a) Phân bố kích thước hạt không quá rộng
b) Hạt phải cứng
c) Hạt phải có thể biến dạng được khi có một lực tác động
d) Hạt có độ ẩm trong phạm vi cho phép
7. Tính chất nào của hạt cần thiết cho viên đạt độ đồng đều khối lượng
a) Phân bố kích thước hạt không quá rộng
b) Hạt phải cứng
c) Hạt phải có thể biến dạng được khi có một lực tác động
d) Hạt có độ ẩm trong phạm vi cho phép
8. Tính chất nào của hạt giúp cho viên đạt độ mài mòn
a) Phân bố kích thước hạt không quá rộng
b) Hạt phải cứng
c) Hạt phải có thể biến dạng được khi có một lực tác động
d) Hạt có độ ẩm phù hợp
9. Hạt điều chế bằng phương pháp nào có độ xốp cao nhất
a) Ép khối ẩm qua rây, sấy, sửa hạt
b) Xát hạt trên máy xát hạt cao tốc
c) Tạo hạt bằng máy tầng sôi
d) Tất cả các phương án trên
10. Năng suất (viên/phút) của máy dập viên xoay tròn phụ thuộc vào ?
a) Cấu tạo của bộ cối chày và số lượng cối chày
b) Số lượng cối chày và tốc độ quay của mang chày cối
c) Số lượng cối chày khối lượng của viên
d) Khối lượng của viên nén và điện áp
11. Phương pháp dập viên trực tiếp
a) Chì áp dụng dập viên đơn chất: KCL, NaCl, KBr
b) Chỉ dành cho những viên có hàm lượng hoạt chất lớn
c) Áp dụng được vơi những viên có hàm lượng hoạt chất trung bình và nhỏ kết
hợp với tá dược dập thẳng
d) Chi thích hợp cho những hoạt chất có tính thể hình kim.
12. Trong xát hạt ướt điều kiện sấy cốm là ?
a) 100°C
b) Sấy đến khối lượng không đổi
c) Sấy vừa phải, ở nhiệt độ 50-60°C và thời gian sấy tuỳ từng loại sản phẩm
d) Sấy ở 40°C trong 5 giờ
13. Tính chất nào của hạt làm viên dính chày?
a) Hạt quá cứng
b) Hạt có kích thước quá nhỏ
c) Hạt thiếu tá dược trơn
d) Hạt có lưu tính kém

Bài 11: CÔNG NGHỆ BÀO CHẾ VIÊN BAO

1. Nồng độ đường Saccharose thích hợp dùng trong kỹ thuật bao đường?
a) 20-30%
b) 30-40%
c) 40-50%
d) 50-60%
e) Trên 65%
2. Tính chất nào không thuộc về ưu điểm của đường Sacharose trong kỹ thuật bao
đường?
a) Tan dễ dàng trong nước
b) Kết tinh nhanh
c) Dung dịch có độ nhớt cao
d) Không lẫn đường đơn
3. Yêu cầu về tính kết tinh của đường
a) Kết tinh ngay khi vừa đồ vào khối viên
b) Kết tinh thành tinh thể rất mịn
c) Kết tinh dạng tinh thể hình kim
d) Chỉ bắt đầu kết tinh sau khi đã phân phối đều trên khối viên
4. Nguyên nhân có đường nghịch chuyển trong siro đường .
a) Có sẵn trong nguyên liệu
b) Có sẵn trong chất màu
c) Do nấu siro ở nhiệt độ quá cao
d) Sinh ra trong quá trình bao, nhất là ở giai đoạn sấy viên
5. Hiện nay kỹ thuật bao phim được áp dụng nhiều là do.
a) Viên bao phim bóng láng, nhiều màu sắc đẹp
b) Thời gian thực hiên bao phim nhanh hơn bào đường
c) Màng phim có tính chất kháng ẩm và ca điêu kiện bất lợi của môi trường tốt hơn
bào đường
d) Trang thiết bị đơn giản.
6. Lượng dịch bao phim cần thiết cho một mẻ bao,phụ thuộc vào
a) Tổng diện tích bề mặt của viên nhân
b) Độ dày của lớp bao
c) Hình dạng của viên nhân
d) Cà a và b
7. Yếu tố nào ít hưởng đến chất lượng viên bao phim nhất
a) Chất lượng viên nhân
b) Mức độ hiện đại của thiết bị
c) Quy trình bao
d) Công thức dịch bao
8. Nguyên nhân chính làm màu giữa các viên không đều là do
a) Tốc độ phun dịch quá cao
b) Chế độ sấy không thích hợp
c) Lượng dịch bao quá ít, lớp bao quá mỏng
d) Tốc độ nồi bào không phù hợp
9. Nguyên nhân chính làm nứt viên trong kỹ thuật bao phim
a) Màng phim quá mỏng
b) Viên trương nở
c) Dung môi bay hơi quá nhanh
d) Tốc độ phun dịch bao quá nhanh

Bài 12: CÔNG NGHỆ BÀO CHẾ VIÊN NANG CỨNG

1. Ngoài Gelatin, nguyên liệu nào còn được sử dụng đề làm vỏ nang cứng
a) Gôm Arabic
b) Shellac
c) Dẫn chất Cenllulose
d) Dẫn chất Methacrylic
2. Hàm ẩm trung bình của vỏ nang cứng
a) 4-7%
b) 7-10%
c) 10-13%
d) 13-16%
3. Điều kiện nào bảo quàn võ nang cứng.
a) Nhiệt độ 4-25°C độ ẩm tương đối 20-60%
b) Nhiệt độ 10-20°C độ ẩm tương đối 30-70%
c) Nhiệt độ 30-30°C đô ẩm tương đối 20-60%
d) Nhiệt độ 10-35°C độ ẩm tương đối 20-60%
4. Tiêu chuẩn về độ tan của võ nang cứng
a) Tan hoặc rã hoàn toàn trong nước ở 37°C trong vòng 15 phút
b) Tan hoặc rã hoàn toan trong dung dịch đệm pH=6,8 ở nhiệt độ 37°C trong vòng
15 phút
c) Tan hoặc rã hoàn toàn trong nước ở nhiêt độ phòng trong vòng 15 phút
d) Tan hoặc rã hoàn toàn trong dung dịch HCl 0,5% ở 37°C trong vòng 15 phút
5. Vỏ nang bị khiếm khuyết tới hạn
a) Không thể dùng để đóng thuốc vào nang
b) Đóng thuốc vào nang được, nhưng chất lượng viên nang thành phẩm không đạt
c) Không ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả trị liệu của nang thành phẩm
d) Chỉ ảnh hưởng đến cảm quan của dạng thuốc
6. Trong sản xuất thuốc viên nang cứng, nên sử dụng các loại tá dược dập thẳng để ?
a) Tránh hiện tượng hút ẩm của khối thuốc trong nang
b) Tăng tính chịu nén của khối hạt
c) Viên nang thành phẩm sẽ rã nhanh
d) Tăng tuổi thọ của chế phẩm
7. Yêu cầu quan trọng nhất của khối hạt khi đóng thuốc vào nang theo nguyên tắc thể
tích.
a) Tính chịu nén cao
b) Hàm ẩm rất thấp
c) Lưu tính cao
d) Có thể tích biểu kiến phù hợp với cỡ nang được chọn

Các thành viên trong tổ 2:


1) TRẦN MINH HIẾU
2) NGUYỄN VĂN ĐẠT
3) NGUYỄN THỊ KHÁNH QUYÊN
4) NGUYỄN HỒ VÂN ANH
5) HUỲNH THỊ BẠCH KIM
6) PHẠM NGỌC TUYỀN
7) VI MỸ NGỌC
8) NGÔ TẤN TÀI
9) VÕ TIẾN THÔNG
10) NGUYỄN MAI VEDAN
11) VÕ THỊ CẨM NHUNG
12) LÊ KHÁNH LINH
T

You might also like