You are on page 1of 4

Y21 - DƯỢC LÍ 30%

1.Ông A nhập viện gặp vấn đề về tăng nhu động ruột ảnh hưởng tới quá trình nào?
A. Chuyển hoá
B. Hấp thu
C. Phân bố
D. Thải trừ
2. Về ái lực thuốc - thụ thể, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thể hiện ở Kd trong đường cong D-B
B. Tỉ lệ nghịch với mức tiệm cận đường cong D-R.
3. Dùng đường nào? (Hình này không giống, nhưng hình dạng lọ thuốc thì giống y).

A. Uống
B. Tiêm
C. Tọa dược
D. Xịt
4. Tên nhỏ nhỏ kèm 400mg ở dưới tên chính. Đây là tên gì?

A. Tên có bản quyền.


B. Tên hoạt chất
C. Tên chung
D. Tên thương mại
5. Quá trình thuốc tác động lên cơ thể, gây đáp ứng hiệu quả?
A. Dược động học.
B. Dược lực học
C. Tác động có lợi của thuốc
D. Dược lý học.
6. Thuốc nào cần theo dõi nồng độ trong huyết tương trong ngày?
=> Vancomycin.
7. Nồng độ thuốc có tác dụng tối đa chưa gây độc là?
A. Liều tối đa
B. Liều tối ưu
C. Liều tấn công
D. Liều duy trì
8. Giai đoạn II của chuyển hoá có tác dụng gì
A. Giảm độ tan trong lipid
B. Dễ vận chuyển tới mô
C. Loại bỏ tính độc hại.
D. Khử liên hợp thuốc.
9. Quá trình sau đây thuộc loại phản ứng gì?

A. Phản ứng Oxy hóa


B. Phản ứng khử
C. Phản ứng liên hợp
D. Phản ứng thủy phân
10. Phản ứng chuyển hóa ở giai đoạn I có phản ứng gì trong các phản ứng sau?
A. Phản ứng acetyl hóa.
B. Phản ứng sunfat hóa.
C. Phản ứng este hóa.
D. Phản ứng Oxy hóa.
11. Ý nghĩa của Vd là gì? Chọn câu đúng.
12. Để chuyển hóa Codeine thành morphine thì cần tác nhân nào trong các tác nhân
dưới đây?
A. CYP3A4.
B. CYP2D6
C. CYP2D9
D. CYP2D19.
13. Thuốc nào trong số thuốc dưới đây không cần phải trải qua pha I?
A. Codeine.
B. Aspirin.
C. Naloxone.
D. Morphine.
14. ….Hai thuốc có hoạt tính nội tại lần lượt là 1 và 0,25. Khả năng tác dụng tối đa
của thuốc là bao nhiêu phần trăm….?
A. 62,5%
B. 75%
C. 25%
D. 50%
15. Thuốc được đưa ra thị trường, sau một thời gian kiểm định vào theo dõi thì phải
thu hồi thuốc lại, hỏi đây thuộc giai đoạn mấy của quy trình thử nghiệm lâm sàng?
A. Giai đoạn I.
B. Giai đoạn II.
C. Giai đoạn III.
D. Giai đoạn IV.
16.Phản biểu nào sau đây đúng về chất đồng vận?
A. Chất đồng vận có hai dạng: Đồng vận toàn phần và đồng vận một phần.
B. Chất đồng vận một phần có hoạt tính lớn hơn chất đồng vận toàn phần.
C. Chất đồng vận gắn vào thụ thể nhưng không gây ra đáp ứng.
D. Chất ức chế.
17. Phát biểu nào sau đây là sai về chất đối vận?
A. Chất đối vận có là chất gắn vào thụ thể nhưng không gây ra đáp ứng.
B. Chất đối vận có vai trò ngăn cản tác dụng của chất đồng vận nội sinh.
C. Chất đối vận là chất gắn vào thụ thể và gây ra đáp ứng.
D. Chất đối vận gồm: Chất đối vận cạnh tranh và đối vận không cạnh tranh.
18. Thuốc dùng đường tiêu hóa có nhược điểm nào sau đây
A. Kích thích gây loét đường tiêu hóa.
B. khó bị enzyme phân hủy
C. sinh khả dụng cao nhất
D. Khó tạo phức với thức ăn
19. Các cơ quan khác nhau có cùng thụ thể thì sẽ có đáp ứng như thế nào?
A. Hoàn toàn giống nhau.
B. Hoàn toàn khác nhau.
C. Giống nhau một phần.
D. Không liên quan.
20.Thuốc nào có thụ thể nội bào?
A. Corticosteroid.
B. Dopamine.
C. Insulin.
D. Adrenaline.

You might also like