You are on page 1of 16

09/04/2023

THUỐC LỢI TIỂU

GV: Ths. Bs. Lê Kim Khánh


BM Dược lý- Dược lâm sàng

Sau khi học xong bài này, sinh viên có thể:

1 Phân loại các nhóm thuốc lợi tiểu

Trình bày cơ chế tác động, tác dụng dược lý, tác dụng không mong
2 muốn, chỉ định và chống chỉ định của 5 nhóm thuốc lợi tiểu

So sánh tác dụng và tác dụng không mong muốn của 3 nhóm: thiazid, lợi
3 tiểu quai và lợi tiểu tiết kiệm kali

Áp dụng trong điều trị bệnh lý tim mạch của 3 nhóm: thiazid, lợi tiểu quai và lợi
4 tiểu tiết kiệm kali

1
09/04/2023

Chức năng Nephron

CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU

1. LỢI TIỂU THẨM THẤU


2. NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A)
3. NHÓM LỢI TIỂU QUAI
4. NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE
5. NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI

2
09/04/2023

1.LỢI TIỂU THẨM THẤU:

• Tan trong nước, lọc tự do ở cầu Cơ chế:


thận -Làm tăng dòng máu chảy qua tủy thận 
• Ít bị tái hấp thu ở ống thận  một phần tính ưu trương/ tủy thận  
tái hấp thu Na+/phần mỏng nhánh lên quai
• Hầu như không có hoạt tính
Henlé
dược lý
-Tăng áp lực thẩm thấu trong ống thận

1.LỢI TIỂU THẨM THẤU:

• Chỉ định: Độc tính:


1. Phòng ngừa và điều trị bước đầu suy • Phù phổi cấp/ suy tim hoặc sung huyết
phổi
thận cấp • Hạ natri máu
2. Giảm áp suất và thể tích dịch não tủy Chống chỉ định:
trước và sau PT thần kinh,  phù não • Vô niệu
• Xuất huyết não
3. Giảm nhãn áp trước và sau khi PT mắt • Suy tim sung huyết

MANNITOL (Osmitrol):
• Dung dịch tiêm có nồng độ: 5- 10-15-20-25%
• Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch có nồng độ: 5-25%

3
09/04/2023

2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A):

Cơ chế:
Ức chế enzyme C.A
 ức chế quá trình tái
hấp thu NaHCO3 và
NaCl tại ống lượn gần

2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A):

Tác động dược lực:


Thận:
Kiềm hóa nước tiểu
• Ức chế bài tiết H+ 
• Tăng bài tiết HCO3-, Na+, K+  Giảm bài tiết acid

Thành phần huyết tương


• Giảm nồng độ HCO3- /ngoại bào  acidose chuyển hóa

Mắt:
•  sự thành lập thủy dịch và  nhãn áp/ tăng nhãn áp

4
09/04/2023

2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A):

Chỉ định: Độc tính:


• Nhiễm acid chuyển hóa
• Điều trị tăng nhãn áp
• Sỏi thận (tăng phosphat niệu và Ca2+ niệu)
• Làm kiềm hoá nước tiểu  thải trừ
• Mất Kali
1 số chất: • Buồn ngủ, dị cảm, phản ứng quá mẫn....
- acid Uric
- Aspirin... Chống chỉ định:
• Xơ gan, nhiễm acid chuyển hóa,  Kali/máu
• Nhiễm kiềm chuyển hóa
• Tiền sử sỏi thận
• Phụ nữ đang mang thai

2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A):

Chế phẩm:
-Acetazolamid (DIAMOX®): dạng viên nén 125-250mg, hoặc dạng viên phóng thích chậm
500mg

-Dichlorphenamid (DARANIDE®): dạng viên nén 50mg

-Methazolamid (NEPTAZANE®): viên nén 25- 50mg

5
09/04/2023

3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI:

Cơ chế: Ức chế tái hấp thu Na+ do


gắn kết vào vị trí kết hợp với Cl-
trên chất chuyên chở Na+, K+, Cl-
ở nhánh lên quai Henlé

3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI:

Tác động dược lực: Chỉ định:


• Tác dụng lợi niệu mạnh nhất • Phù do các bệnh lý: suy tim, xơ gan, suy
thận
• Tăng đào thải K+  giảm Kali huyết
• Tăng huyết áp
• Tăng đào thải H+  nhiễm kiềm
• Tác dụng nhanh  cấp cứu: phù phổi cấp,
• Tăng đào thải Ca 2+ và Mg 2+ cơn tăng huyết áp
• Giảm thính giác Chống chỉ định:
• Phụ nữ có thai
• Phối hợp thuốc gây độc tính trên tai

6
09/04/2023

3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI:

Độc tính:
• Do thải trừ quá nhanh nuớc và điện giải  mệt mỏi, chuột rút, hạ huyết áp
• Tăng acid Uric máu
• Giảm Na+, K+, Ca2+ và Mg2+
• Độc tính với dây VIII, có thể gây điếc

Tương tác thuốc:


• Sd chung với Aminoglycosid   độc tính trên tai
• Dễ gây ngộ độc Digital khi dùng chung

3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI:

*Chế phẩm:
• FUROSEMIDE (LASIX, TROFURID...):
– Viên nén 20mg, 40mg, 80mg
– Ống tiêm 20mg/2ml
– Liều dùng tối đa 600mg/24h

• ACID ETHACRYNIC (ADECRIN):


– Viên nén 25-50mg. Liều thường dùng 50-200mg/24h

• BUMETANIDE (BUMEX):
– Viên nén 0,5mg, 1mg, 2mg

7
09/04/2023

4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE:

Cơ chế:
-Ức chế tái hấp thu Na+ ở đoạn đầu OLX do
gắn kết hệ thống đồng vận chuyển Na +, Cl-
- Liều cao gây ức chế C.A

4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE:

Tác động dược lực: Chỉ định:


Là thuốc có tác dụng lợi tiểu vừa phải • Phù do các bệnh lý: suy tim, xơ gan, suy thận

•  bài tiết Na+, K+ • Tăng huyết áp

• Giãn mạch • Đái tháo nhạt do thận

•  Calci niệu Độc tính:


•  acid Uric/máu • Giảm Na+, K+, Cl- và Mg 2+/máu
• Cholesterol và LDL • Tăng acid Uric/máu (điều trị bằng probenecid)
• Làm nặng thêm tiểu đường do tụy
• Dị ứng

8
09/04/2023

4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE:

Dược động học:


Hầu hết có tác dụng sau 1 giờ (đường uống), thời gian tác dụng dài, các lợi tiểu
giống thiazide tác dụng ≥ 24h
Tương tác thuốc:
• Giảm tác dụng thuốc tăng thải trừ acid Uric
• Tăng tác dụng Glycosid trợ tim
• Tác dụng lợi tiểu bị giảm khi dùng chung NSAID, tăng nguy cơ hạ Kali máu khi dùng
chung Amphotericin B và Corticoid

4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE:

Thiazide:
• CHLOROTHIAZIDE (DIURIL)
• HYDROCHLOROTHIAZIDE (HYPOTHIAZIDE)
Giống Thiazide:
• CHLORTHALIDON (Hygroton): tác dụng dài, có thể dùng cách ngày
• INDAPAMIDE (Fludex viên 2,5mg, Natrilix viên 1,5mg, Loxol...)
• XIPAMID (Chronexan)

9
09/04/2023

4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE:

• Thuốc không còn hiệu lực khi độ lọc cầu thận <30 ml/phút

• Hydrochlorothiazide td lợi tiểu gấp 10 lần Chlorothiazide

• INDAPAMIDE: (lợi tiểu giống Thiazid)


+Giãn mạch
+Kích thích tổng hợp PGE2 và PGI2 (giãn mạch và chống kết tập tiểu cầu).
+Không ảnh hưởng chuyển hóa đường và Lipid
+T1/2= 14-24 giờ

Lợi tiểu thiazid: Dùng liều cao hay liều thấp?

Các tác dụng không mong muốn của lợi tiểu nhóm thiazid phụ thuộc liều dùng,
thường gặp với liều cao, rất ít khi gặp với liều thấp :
• Gây đề kháng insulin
• Tăng acid uric
• Tăng cholesterol và TG

TLTK :
- Gress TW. N Engl J Med 2000; 342: 905-912
- Gurwitz JH. J Clin Epidemiol 1997; 50: 953-959

10
09/04/2023

LỢI TIỂU TRẦN THẤP VÀ TRẦN CAO

Thiazide liều thấp trong điều trị THA

Thuốc Liều (mg/ngày)


Chlorthalidone 12,5 – 25
Hydrochlorothiazide 12,5 – 25
Indapamide 1,25 – 2,5

(Chalmers J. 1996)

11
09/04/2023

So sánh
Độ khả dụng
Thuốc Chế phẩm cường độ tác t1/2 (giờ) Đường thải trừ
sinh học (uống)
dụng
LỢI TIỂU QUAI
Furosemide Viên nén: 20- 40- 80mg 1 ~60% ~1.5 ~65% (thận), ~35% chuyển hóa
Tiêm: 20mg/mL

Bumetanide Viên nén: 0,5-1- 2mg 40 ~80% ~0.8 ~62% (thận), ~38% chuyển hóa

Ethacrynic acid Viên nén: 25-50mg 0.7 ~100% ~1 ~67% (thận), ~33% chuyển hóa

Torsemide Viên nén: 5-10-20mg 3 ~80% ~3.5 ~20% (thận), ~80% chuyển hóa
Tiêm: 10mg/mL
Lợi tiểu Thiazide
Bendroflumethiazide 10 ~100% 3–3.9 ~30% thận, ~70% chuyển hóa

Chlorothiazide 0.1 9–56% (phụ ~1.5 Thận


thuộc liều)
Hydrochlorothiazide Viên nén 25- 50mg 1 ~70% ~2.5 Thận
Hydroflumethiazide 1 ~50% ~17 40-80% thận, 20-60% chuyển hóa

Chlorthalidone 1 ~65% ~47 ~65% thận, ~10% mật, ~25%


không rõ
Indapamide Viên nén 1,5- 2,5mg 20 ~93% ~14 Chuyển hóa

(Nguồn: Edwin K. Jackson, Goodman and Gilman’s The


Pharmacological Basis of Therapeutics 13th edition, 2018)

5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI:

12
09/04/2023

5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI:


CHẤT ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE: SPIRONOLACTON, EPLERENON

Cơ chế:
Đối kháng cạnh tranh với Aldosterone tại Receptor ở OLX
và ống góp  ức chế tái hấp thu Na+ và  bài xuất K+

5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI:


CHẤT ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE: SPIRONOLACTON, EPLERENON

Tác động dược lực:


Tác dụng xuất hiện chậm sau 12-24 giờ
-Tăng bài xuất Na+.
-Giảm bài xuất H+, K+, Ca2+ và Mg2+.

Chỉ định:
-Lợi tiểu yếu  phối hợp lợi tiểu gây mất Kali (điều trị phù và tăng huyết áp)
-Điều trị triệu chứng: HC tăng Aldosterone nguyên phát (u tuyến thượng thận) hoặc
thứ phát (suy tim, suy thận…)

13
09/04/2023

5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI:


CHẤT ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE: SPIRONOLACTON, EPLERENON

Độc tính:
-Tăng Kali huyết
-Dùng lâu gây RL sinh dục: chứng vú to ở nam, chứng rậm lông và rối loạn kinh
nguyệt ở nữ (Spironolacton > Eplerenon)
-Gây RLTH, viêm, xuất huyết dạ dày

Chống chỉ định:


-Tăng Kali huyết
-Loét dạ dày- tá tràng

5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI:


CHẤT KHÔNG ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE

Gồm AMILORIDE và TRIAMTERENE


Cơ chế:
• Ngăn chận trực tiếp kênh Natri  ức chế tái hấp thu Na+ ở phần sau OLX và ống
góp.

Dược động học:


• Amiloride đào thải qua nước tiểu dưới dạng nguyên vẹn.
• Triamterene bị chuyển hóa thành 4-hydroxytriamterene sulfat, chất chuyển hóa này
có hoạt tính tương đương Triamterene và được đào thải qua nước tiểu.

14
09/04/2023

5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI:


CHẤT KHÔNG ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE

Tác động dược lực:


Tăng bài xuất Na+ , giảm bài xuất H+, K+, Ca 2+ và Mg 2+
Chỉ định:
• Phối hợp lợi tiểu gây mất Kali  điều hòa Kali huyết
Độc tính:
• Gây tăng Kali huyết
• Triamterene gây thiếu máu hồng cầu to ở người suy gan do nghiện rượu (ức chế
Dihydrofolat Reductase)

5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI:


CHẤT KHÔNG ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE
Chống chỉ định:
• BN bị tăng Kali huyết.
• Không phối hợp với Spironolacton, ức chế men chuyển (tăng kali máu)

Chế phẩm:
• SPIRONOLACTON (Verospiron), các chế phẩm có phối hợp Hydrochlorothiazide: ALDACTON,
ALDACTAZIDE.
• AMILORIDE (Moduretic)
• TRIAMTERNE 50mg + Hydrochlorothiazide 25mg: DYAZIDE.
• TRIAMTERNE 75mg + Hydrochlorothiazide 50mg: MAXZIDE.

15
09/04/2023

Các thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali


Độ khả dụng
t1/2
Thuốc Chế phẩm sinh học Đường thải trừ
(giờ)
(uống)
Amilorid Viên nén 5mg 15–25% ~21 Thận
Amilorid (Moduretic) Amilorid 5mg +
hydrochlorothiazid 25mg

Triamteren Viên nén 50, 100mg ~50% ~4 Chuyển hóaBottom


of Form

Triamteren + Thiazid (Dyazid) Triamtrenren 37,5mg +


Hydrochlorothiazid 25mg

Triamtrenren 50mg +
hydrochlorothiazid 25mg

Spironolacton (Verospiron, Viên nén, bao film ~65% ~1.6 Chuyển hóa
Aldacton) 25,50,100mg
Spironolacton + Thiazid Spironolacton (25mg) +
(Aldactazid, Mylan) hydrochlorothiazid (25mg)

Eplerenon (Inspra) Viên nén 25, 50mg Không đủ dữ ~5 Chuyển hóa


kiện

(Nguồn: Edwin K. Jackson, Goodman and Gilman’s The


Pharmacological Basis of Therapeutics 13th edition, 2018)

VỊ TRÍ TÁC DỤNG CÁC NHÓM LỢI TIỂU

1
3
6

DOPAMIN
(D1)

16

You might also like