Professional Documents
Culture Documents
5 - Thuoc Loi Tieu
5 - Thuoc Loi Tieu
Trình bày cơ chế tác động, tác dụng dược lý, tác dụng không mong
2 muốn, chỉ định và chống chỉ định của 5 nhóm thuốc lợi tiểu
So sánh tác dụng và tác dụng không mong muốn của 3 nhóm: thiazid, lợi
3 tiểu quai và lợi tiểu tiết kiệm kali
Áp dụng trong điều trị bệnh lý tim mạch của 3 nhóm: thiazid, lợi tiểu quai và lợi
4 tiểu tiết kiệm kali
1
09/04/2023
2
09/04/2023
MANNITOL (Osmitrol):
• Dung dịch tiêm có nồng độ: 5- 10-15-20-25%
• Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch có nồng độ: 5-25%
3
09/04/2023
Cơ chế:
Ức chế enzyme C.A
ức chế quá trình tái
hấp thu NaHCO3 và
NaCl tại ống lượn gần
Mắt:
• sự thành lập thủy dịch và nhãn áp/ tăng nhãn áp
4
09/04/2023
Chế phẩm:
-Acetazolamid (DIAMOX®): dạng viên nén 125-250mg, hoặc dạng viên phóng thích chậm
500mg
5
09/04/2023
6
09/04/2023
Độc tính:
• Do thải trừ quá nhanh nuớc và điện giải mệt mỏi, chuột rút, hạ huyết áp
• Tăng acid Uric máu
• Giảm Na+, K+, Ca2+ và Mg2+
• Độc tính với dây VIII, có thể gây điếc
*Chế phẩm:
• FUROSEMIDE (LASIX, TROFURID...):
– Viên nén 20mg, 40mg, 80mg
– Ống tiêm 20mg/2ml
– Liều dùng tối đa 600mg/24h
• BUMETANIDE (BUMEX):
– Viên nén 0,5mg, 1mg, 2mg
7
09/04/2023
Cơ chế:
-Ức chế tái hấp thu Na+ ở đoạn đầu OLX do
gắn kết hệ thống đồng vận chuyển Na +, Cl-
- Liều cao gây ức chế C.A
8
09/04/2023
Thiazide:
• CHLOROTHIAZIDE (DIURIL)
• HYDROCHLOROTHIAZIDE (HYPOTHIAZIDE)
Giống Thiazide:
• CHLORTHALIDON (Hygroton): tác dụng dài, có thể dùng cách ngày
• INDAPAMIDE (Fludex viên 2,5mg, Natrilix viên 1,5mg, Loxol...)
• XIPAMID (Chronexan)
9
09/04/2023
• Thuốc không còn hiệu lực khi độ lọc cầu thận <30 ml/phút
Các tác dụng không mong muốn của lợi tiểu nhóm thiazid phụ thuộc liều dùng,
thường gặp với liều cao, rất ít khi gặp với liều thấp :
• Gây đề kháng insulin
• Tăng acid uric
• Tăng cholesterol và TG
TLTK :
- Gress TW. N Engl J Med 2000; 342: 905-912
- Gurwitz JH. J Clin Epidemiol 1997; 50: 953-959
10
09/04/2023
(Chalmers J. 1996)
11
09/04/2023
So sánh
Độ khả dụng
Thuốc Chế phẩm cường độ tác t1/2 (giờ) Đường thải trừ
sinh học (uống)
dụng
LỢI TIỂU QUAI
Furosemide Viên nén: 20- 40- 80mg 1 ~60% ~1.5 ~65% (thận), ~35% chuyển hóa
Tiêm: 20mg/mL
Bumetanide Viên nén: 0,5-1- 2mg 40 ~80% ~0.8 ~62% (thận), ~38% chuyển hóa
Ethacrynic acid Viên nén: 25-50mg 0.7 ~100% ~1 ~67% (thận), ~33% chuyển hóa
Torsemide Viên nén: 5-10-20mg 3 ~80% ~3.5 ~20% (thận), ~80% chuyển hóa
Tiêm: 10mg/mL
Lợi tiểu Thiazide
Bendroflumethiazide 10 ~100% 3–3.9 ~30% thận, ~70% chuyển hóa
12
09/04/2023
Cơ chế:
Đối kháng cạnh tranh với Aldosterone tại Receptor ở OLX
và ống góp ức chế tái hấp thu Na+ và bài xuất K+
Chỉ định:
-Lợi tiểu yếu phối hợp lợi tiểu gây mất Kali (điều trị phù và tăng huyết áp)
-Điều trị triệu chứng: HC tăng Aldosterone nguyên phát (u tuyến thượng thận) hoặc
thứ phát (suy tim, suy thận…)
13
09/04/2023
Độc tính:
-Tăng Kali huyết
-Dùng lâu gây RL sinh dục: chứng vú to ở nam, chứng rậm lông và rối loạn kinh
nguyệt ở nữ (Spironolacton > Eplerenon)
-Gây RLTH, viêm, xuất huyết dạ dày
14
09/04/2023
Chế phẩm:
• SPIRONOLACTON (Verospiron), các chế phẩm có phối hợp Hydrochlorothiazide: ALDACTON,
ALDACTAZIDE.
• AMILORIDE (Moduretic)
• TRIAMTERNE 50mg + Hydrochlorothiazide 25mg: DYAZIDE.
• TRIAMTERNE 75mg + Hydrochlorothiazide 50mg: MAXZIDE.
15
09/04/2023
Triamtrenren 50mg +
hydrochlorothiazid 25mg
Spironolacton (Verospiron, Viên nén, bao film ~65% ~1.6 Chuyển hóa
Aldacton) 25,50,100mg
Spironolacton + Thiazid Spironolacton (25mg) +
(Aldactazid, Mylan) hydrochlorothiazid (25mg)
1
3
6
DOPAMIN
(D1)
16