You are on page 1of 3

HỌ VÀ TÊN: HOÀI ANH TÚ MÃ SV K21D2-A27 LỚP:K21D2-A-SÁNG

THỰC HÀNH DƯỢC LÝ


BÀI: Thuốc trị sán NGÀY THỰC HÀNH: 21/11/2022

TÊN THUỐC -
STT DDH TÁC DỤNG CHỈ ĐỊNH TDKMM CCD LIỀU TƯƠNG TÁC
DBC

1 HC:Albendazole Albendazol được Thuốc trị Bệnh ấu trùng Khi điều trị thời Có tiền sử Viên có Dexamethason:
BD:Azoltel hấp thu rất kém qua giun sán Cơ sán lợn gian ngắn (không quá mẫn cảm thể nhai, Nồng độ của
đường tiêu hóa, chế tác dụng (Taenia quá 3 ngày) có thể với các hợp nuốt hoặc chất có hoạt
nhưng sự của solium) ở hệ thấy vài trường chất loại nghiền và tính albendazol
hấp thu sẽ tăng lên albendazol thần kinh hợp bị khó chịu ở benzimidazol trộn với sulfoxid
đáng kể khi dùng chưa được (trong hoặc đường tiêu hóa (đau hoặc thức ăn. trong huyết
cùng thức ăn có biết đầy đủ. ngoài nhu mô vùng thượng vị, ỉa các thành Không cần tương tăng hơn
chất béo. Thuốc có thần kinh). chảy) và phần nào đó phải nhịn khoảng 50%
Thuốc được phân ái lực mạnh, Bệnh nang sán nhức đầu. Trong của thuốc. đói hoặc khi dùng phối
bố rộng khắp trong đặc hiệu gắn chó điều trị bệnh nang Người mang tẩy. hợp thêm
các dịch của cơ thể, vào beta- (Echinococcu sán chó thai. dexamethason.
vào dịch tubulin (một s granulosus) Echinococcus hoặc Praziquantel:
não tủy, nang sán, loại protein tự ở gan, phổi và bệnh ấu trùng sán Praziquantel
gan, huyết thanh, do) màng bụng lợn có tổn thương (40 mg/kg) làm
nước tiểu. Liên kết trong tế bào trước khi phẫu não tăng nồng độ
với protein của ký sinh thuật hoặc khi (neurocysticercosis) trung bình
huyết tương cao trùng, qua đó không thể là những trường trong huyết
(70% ức chế sự phẫu thuật hợp phải dùng liều tương và diện
Khoảng 1% được trùng hợp được. Nhiễm cao và dài ngày, tác tích dưới
thải trừ qua nước thành một hoặc dụng có đường cong
tiểu dưới dạng các vi tiểu nhiều loại ký hại thường gặp của albendazol
albendazol quản của bào sinh trùng nhiều hơn và nặng sulfoxid
sulfoxid trong vòng tương là đường ruột hơn Thường gặp, khoảng 50% so
24 giờ, các chất những bào như giun ADR > 1/100 với dùng
HỌ VÀ TÊN: HOÀI ANH TÚ MÃ SV K21D2-A27 LỚP:K21D2-A-SÁNG
chuyển hóa khác quan cần thiết đũa Ấu trùng Toàn thân: Sốt. albendazol đơn
cũng được cho hoạt di trú ở da Thần kinh trung độc (400 mg)
thải trừ qua thận. động bình hoặc di trú nội ương: Nhức đầu, Praziquantel:
Một lượng không thường của tế tạng do chóng mặt, tăng áp Praziquantel
đáng kể chất bào ký sinh Toxocara suất trong (40 mg/kg) làm
chuyển hóa trùng, đồng canis hoặc não Ít gặp, 1/1 000 tăng nồng độ
sulfoxid được thải thời ức chế sự T. cati. < ADR < 1/100 trung bình
trừ qua mật hấp Bệnh do Toàn thân: Phản trong huyết
thu glucose Giardia gây ứng dị ứng. tương và diện
của ký sinh ra. Máu: Giảm bạch tích dưới
trùng ở các Bệnh sán lá cầu. đường cong
giai đoạn ấu gan Da: Ban da, mày của albendazol
trùng và (Clonorchis đay. sulfoxid
trưởng sinensis). Thận: Suy thận cấp. khoảng 50% so
thành, dẫn Ít gặp, 1/1 000 < với dùng
đến cạn kiệt ADR < 1/100 albendazol đơn
glycogen, làm Toàn thân: Phản độc (400 mg)
ký sinh trùng ứng dị ứng. Theophylin:
bất động chết. Máu: Giảm bạch Dược động học
Albendazol cầu. của theophylin
có tác dụng Da: Ban da, mày không thay đổi
diệt ấu trùng đay. sau khi
của giun móc Thận: Suy thận cấp. uống 1 liều
Necator albendazol 400
americanus mg.
và diệt trứng
giun đũa,
giun móc,
giun tóc

2
HỌ VÀ TÊN: HOÀI ANH TÚ MÃ SV K21D2-A27 LỚP:K21D2-A-SÁNG

You might also like