You are on page 1of 5

11/3/2021

KHOA Y – DƯỢC Mục tiêu


BỘ MÔN DƯỢC

THUỐC TRỊ
o Trình bày được tác dụng, cơ chế, độc tính và chỉ định
của colchicin.

GOUT o Trình bày được tác dụng, cơ chế, độc tính và chỉ định
của allopurinol.

Đối tượng: SV ĐH ĐD, XN, YTCC, PHCN

ThS DS Nguyễn Ngọc Anh Đào

1. ĐẠI CƯƠNG
Bệnh Gout

o Khái niệm: Gout là một dạng viêm khớp xảy


ra do nồng độ acid uric trong máu tăng gây lắng
đọng các tinh thể urat tại dịch bao khớp (nhiệt
độ lạnh, pH thấp).
o Tinh thể urat kích thích quá trình thực bào, số
lượng bạch cầu trung tính, đại thực bào, chất
trung gian hóa học gia tăng  gia tăng tình
trạng viêm tại ổ khớp.

1
11/3/2021

1. ĐẠI CƯƠNG
Chuyển hóa purin

o Người bình thường:

• acid uric được tạo ra ở GĐ cuối của quá trình chuyển


hóa các base purin (có nhiều trong nội tạng động vật,
gia cầm, thịt đỏ, cá, cá mòi, nấm men, cá cơm, bia...)

• thải trừ qua nước tiểu

• pH nước tiểu càng cao càng thuận lợi cho thải trừ.

1. ĐẠI CƯƠNG 1. ĐẠI CƯƠNG


Bệnh Gout Bệnh Gout

o Nguyên nhân: o Điều trị:


• Nguyên phát: RL chuyển hóa acid uric di truyền • Cắt cơn Gout cấp (thuốc kháng viêm: colchicin,
• Thứ phát: NSAIDs, kháng viêm steroid)
tăng sản xuất (chế độ ăn giàu purin, tăng phá hủy
• Phòng tái phát cơn cấp (thuốc tăng thải acid uric ra
tb trong các bệnh ác tính…) khỏi cơ thể: probenecid, thuốc ức chế TH acid uric:
giảm thải trừ (bệnh thận, thuốc: aspirin, vitamin C, allopurinol)
thuốc lợi tiểu, rượu...)

2
11/3/2021

2. CÁCTHUỐC ĐIỀU TRỊ 2. CÁCTHUỐC ĐIỀU TRỊ


Colchicin Colchicin

o Alkaloid của cây Colchicum autumnale. o Điều trị đặc hiệu cơn Gout cấp, làm giảm đau

o Được dùng từ TK XVIII. và viêm trong 12-24h đầu dùng thuốc.

o Dùng làm test chẩn đoán do k có td giảm đau


và kháng viêm khớp khác.

2. CÁCTHUỐC ĐIỀU TRỊ 2. CÁCTHUỐC ĐIỀU TRỊ


Colchicin Colchicin

o Cơ chế td: tác động trên bạch cầu làm giảm o Dược động học:
khả năng xuyên mạch, thực bào, phóng thích • Hấp thu nhanh qua PO.
enzym gây viêm. • Cmax sau 0,5 – 1h.

o Độc tính: chủ yếu do ức chế phân bào (tiêu • Chuyển hóa ở gan, thải qua phân (có chu trình gan

chảy, buồn nôn, ức chế tủy xương, rụng tóc, – ruột), 10-20% qua thận.

viêm TK, độc thận).

3
11/3/2021

2. CÁCTHUỐC ĐIỀU TRỊ 2. CÁCTHUỐC ĐIỀU TRỊ


Colchicin Probenecid

o Chỉ định: o Dẫn xuất của acid benzoic, tan nhiều trong
lipid.
• Gout cấp: IV 2 mg hòa tan trong 10-20% dd NaCl o Cơ chế td: ức chế tái hấp thu acid uric.
0,9%, tổng liều k quá 4 mg. Không tiêm nhắc lại
trong 7 ngày. Không dung nạp: thay bằng
indomethacin.

• Dự phòng: PO 0,5 mg, mỗi tuần 2-4 lần.

2. CÁCTHUỐC ĐIỀU TRỊ 2. CÁCTHUỐC ĐIỀU TRỊ


Probenecid Probenecid
o Probenecid ức chế cạnh tranh quá trình bài tiết o Hấp thu nhanh qua ruột.
chủ động các acid yếu tại ống lượn gần: o 70% kết hợp với albumin huyết tương.
penicillin, salicylat, clorothiazid, indomethacin.
o Thải trừ qua thận ở dạng liên hợp glucuronic,
o K giảm đau, k được dùng kèm salicylat vì sẽ bị t/2 6-12h.
mất td.
o Td phụ: ít, buồn nôn, nôn, mảng đỏ da, sốt. Có
o K làm giảm td của lợi tiểu thiazid nhưng giảm thể gây cặn sỏi urat tại thận  cơn đau quặn
khả năng thải Na của furesemid. thận (uống nước nhiều)

4
11/3/2021

2. CÁCTHUỐC ĐIỀU TRỊ 2. CÁCTHUỐC ĐIỀU TRỊ


Allopurinol
Allopurinol
o Chất tương tự hypoxanthin.
o Ức chế mạnh xanthin oxydase  ức chế TH o Quá mẫn 3%.
acid uric, tăng nồng độ của các tiền chất dễ tan,
o Tháng đầu điều trị có thể gây gout cấp do huy
k gây sỏi thận.
động acid uric từ mô  phối hợp với colchicin.
o PO hấp thu 80%. Cmax sau 30-60 phút.
o Chất chuyển hóa alloxanthin vẫn còn hoạt tính
 td kéo dài, PO 1 lần/ ngày.

2. CÁCTHUỐC ĐIỀU TRỊ


Allopurinol
o CĐ:
o Gout mạn, sỏi urat thận.
o Tăng acid uric máu thứ phát do K, thuốc trị K,
lợi tiểu thiazid.
o Liều 100-300 mg/ ngày.

You might also like