You are on page 1of 18

Tên Bộ

ST Thành phần hóa Công dụng


Việt Tên Khoa học Họ thực vật phận Hình ảnh
T học tác dụng
Nam dùng
56. Địa Rehmannia Plantaginaceae Rễ củ Iridoid glycosid Trị đái tháo
hoàng glutinosa (catalpol) đường, thiếu
máu, rong
kinh

iridoid glycoside : liệt dương


Ba Morinda
1 Rubiaceae Rễ monotropein, kinh nguyệt
kích officinalis
asperuloside phong thấp

Iridoid glycosid Thanh nhiệt


Dành Gardenia
13 Rubiaceae Quả (gardenosid, giải độc
dành jasminoides
genipin) lợi tiểu
Tên Bộ
ST Thành phần hóa Công dụng
Việt Tên Khoa học Họ thực vật phận Hình ảnh
T học tác dụng
Nam dùng
41. Nhàu Morinda Rubiaceae Rễ Anthraglycosid Nhuận tràng
citrifolia (morindin) lợi tiểu
cao huyết áp

3 Bạch Angelica Apiaceae Rễ củ Coumarin: nhức đầu


chỉ dahurica imperatorin, ngạt mũi
isoimperatorin

4 Bách Lilium brownii Liliaceae Thân Saponin steroid: ho khan


hợp hành browniosid ho đờm
viêm phổi
Tên Bộ
ST Thành phần hóa Công dụng
Việt Tên Khoa học Họ thực vật phận Hình ảnh
T học tác dụng
Nam dùng
9 Cốt khí Reynoutria Polygonaceae Rễ củ Anthraglycosid tê thấp đau
củ japonica (emodin, nhức, huyết
physcion) ứ

Anthraglycosid thận suy,


Hà thủ Fallopia
20 Polygonaceae Rễ củ (emodin, gan yếu, táo
ô đỏ multiflora
chrysophanol) bón

Anthraquinon
táo bón
Đại (Rhein, aloe
14 Rheum palmatum Polygonaceae Thân rễ ợ nóng
hoàng emodin, sennidin
đau dạ dày
A-B)
Tên Bộ
ST Thành phần hóa Công dụng
Việt Tên Khoa học Họ thực vật phận Hình ảnh
T học tác dụng
Nam dùng

cảm
Cam Glycyrrhiza Thân rễ, Saponin
7 Fabaceae viêm họng
thảo uralensis rễ Flavonoid
ngộ độc

xơ vữa động
mạch, suy
Hoa
22 Sophora japonica Fabaceae Nụ hoa Flavonoid (rutin) yếu tĩnh
hòe
mạch,
trị trĩ

Polysaccarid Chữa đái


Hoàng Astragalus (astragalan), tháo đường,
25 Fabaceae Rễ củ
kỳ membranaceus saponin phong thấp,
(astragalosid) phù thũng
Tên Bộ
ST Thành phần hóa Công dụng
Việt Tên Khoa học Họ thực vật phận Hình ảnh
T học tác dụng
Nam dùng

Keo Leucaena Chất béo (acid


28 Fabaceae Hạt Trị giun
giậu leucocephala linoleic,  oleic)

sỏi niệu đạo,


Kim Flavonoid sỏi bàng
31. Desmodium Toàn
tiền Fabaceae (vicenin 1), quang, viêm
styracifolium cây
thảo saponin triterpen thận phù
thũng

táo bón,
42.Phan tả Senna Anthraglycosid
Fabaceae Lá chét không tiêu,
diệp alexandrina (sennosid A, B)
đầy bụng
Tên Bộ
ST Thành phần hóa Công dụng
Việt Tên Khoa học Họ thực vật phận Hình ảnh
T học tác dụng
Nam dùng

isoflavon Chữa sốt,


45. Sắn Pueraria
Fabaceae Rễ (puerarin), tinh cảm nóng,
dây thomsonii
bột giải nhiệt

săn da, điều


51. Tô Caesalpinia /Flavonoid kinh, cầm
Fabaceae Gỗ
mộc sappan (chalcon) máu sau
sinh

Chữa viêm
Thảo
52. Anthranoid võng mạc,
quyết Senna tora Fabaceae Hạt
(emodin, rhein) quáng gà,
minh
cao huyết áp

Trị đau thắt


Diterpenoid
ngực, đau
Đan Salvia Thân rễ, (tanshinon),
15 Lamiaceae bụng, kinh
sâm miltiorrhiza rễ polyphenol
nguyệt
(acid salvianolic)
không đều
Tên Bộ
ST Thành phần hóa Công dụng
Việt Tên Khoa học Họ thực vật phận Hình ảnh
T học tác dụng
Nam dùng

Flavonoid viêm gan,


Hoàng Scutellaria
24 Lamiaceae Rễ củ (baicalin, ho,
cầm baicalensis
baicalein) đau họng

Tinh bột Kiện tỳ,


60. Coix lachryma- Nhân
Ý dĩ Poaceae protein bổ phổi
jobi hạt
dầu béo lợi tiểu

Trợ tiêu
35. Mạch hóa, làm
Hordeum vulgare Poaceae Quả Tinh bột
nha ngưng tiết
sữa

Kích thích
Xanthorrhoeac anthraglycosid tiêu hóa
18 Lô hội Aloe vera Nhựa
eae (aloin A-B) nhuận tràng
thuốc xổ
Tên Bộ
ST Thành phần hóa Công dụng
Việt Tên Khoa học Họ thực vật phận Hình ảnh
T học tác dụng
Nam dùng

Triterpen tự do, Thanh nhiệt,


Hà thủ Streptocaulon
21 Apocynaceae Rễ củ Saponin, glycosid giải độc,
ô trắng juventas
tim (cardenolid) cảm sốt

thấp khớp,
40. Ngưu Achyranthes
Amaranthaceae Rễ củ Saponin triterpen đau lưng,
tất bắc bidentata
cao huyết áp

ho khan,
34. Mạch Ophiopogon Saponin steroid
Asparagaceae Rễ củ viêm họng,
môn japonicus (ophiopogonin)
lao phổi
Tên Bộ
ST Thành phần hóa Công dụng
Việt Tên Khoa học Họ thực vật phận Hình ảnh
T học tác dụng
Nam dùng

Thanh nhiệt,
53. Thiên Asparagus Saponin steroid
Asparagaceae Rễ củ tiêu viêm,
môn cochinchinensis (sarsasapogenin)
tiêu đờm

Trị ho gà,
Sâm Napthoquinon
47. Eleutherine Thân ho ra máu,
đại Iridaceae (Eleutherin,
bulbosa hành long đờm,
hành Isoeleutherin)
mụn nhọt

Chữa viêm
Flavonoid,
43. Rẻ họng, viêm
Iris domestica Iridaceae Thân rễ isoflavonoid
quạt amidan, ho
(Irisflorentin)
có đờm
Tên Bộ
ST Thành phần hóa Công dụng
Việt Tên Khoa học Họ thực vật phận Hình ảnh
T học tác dụng
Nam dùng

Flavonoid Chữa đau


Cốt
12 Drynaria fortunei Polypodiaceae Thân rễ (hesperidin, lưng, đau
toái bổ
naringin), tinh bột xương, ù tai

Saponin triterpen Trị ho, viêm


Cát Platycodon (platycodin A), họng, hen
8 Campanulaceae Rễ
cánh grandiflorus flavonoid suyễn, tức
(platyconin ngực

Tinh dầu, đường,


Chữa suy
Đảng Codonopsis chất béo, alkaloid
16 Campanulaceae Rễ kém ăn,
sâm javanica (codotubulosin A-
thiếu máu
B)
Tên Bộ
ST Thành phần hóa Công dụng
Việt Tên Khoa học Họ thực vật phận Hình ảnh
T học tác dụng
Nam dùng

32. Terminalia Tannin: acid Trị ho, sốt,


Kha tử Combretaceae Quả
chebula chebulanic tiêu chảy

Dầu béo, dẫn chất Tẩy giun,


49. Sử Combretum
Combretaceae Hạt nitơ (acid chữa nhức
quân tử indicum
quisqualic) răng

58. Trâm Combretum Chất béo, tannin,


Combretaceae Hạt Trị giun sán
bầu quadrangulare triterpen
Tên Bộ
ST Thành phần hóa Công dụng
Việt Tên Khoa học Họ thực vật phận Hình ảnh
T học tác dụng
Nam dùng

chữa lao
dẫn xuất bibenzyl, phổi, ho ra
Bạch
2 Bletilla striata Orchidaceae Thân rễ stilben, máu, chấn
cập
polysaccharid thương chảy
máu

Saponin steroid Chữa nhức


Bạch Tribulus Zygophyllacea
6 Quả (tigogenin, đầu, chóng
tật lê terrestris e
neotigogenin) mặt, tắc sữa

Thuốc bổ,
chữa bệnh
về mắt do
Câu kỷ Tinh dầu,
10 Lycium chinense Solanaceae Quả suy dinh
tử carotenoid
dưỡng, làm
hạ đường
huyết
Tên Bộ
ST Thành phần hóa Công dụng
Việt Tên Khoa học Họ thực vật phận Hình ảnh
T học tác dụng
Nam dùng
48.Sơn tra Docynia doumeri Rosaceae Quả Tannin, acid hữu Thuốc tim
cơ (acid tartric) mạch, an
thần, giảm
đau

Chữa ho,
Cyanogenic
cầm máu
Đào Nhân glycosid
17 Prunus persica Rosaceae khi sinh đẻ,
nhân hạt (persicasid), tinh
thuốc điều
dầu, men emulsin
kinh

triterpenoid Cung cấp


Kim
29 Rosa laevigata Rosaceae Quả (ursolic), vitamin C,
anh
flavonoid cầm máu
Tên Bộ
ST Thành phần hóa Công dụng
Việt Tên Khoa học Họ thực vật phận Hình ảnh
T học tác dụng
Nam dùng

Trị thận hư,


Đỗ Eucommia Iridoid glycosid
19 Eucommiaceae Vỏ cây đau lưng,
trọng ulmoides (acid geniposidic)
phong thấp

Hoạt huyết,
Flavonoid
Hồng Carthamus thông kinh,
26 Asteraceae Hoa (carthamin,
hoa tinctorius tán ứ, giảm
carthamon)
đau

44. Sài hồ Pluchea Asteraceae Rễ Tinh dầu, Chống viêm


nam pteropoda triterpenoid câp + mãn
Giảm đau
Tên Bộ
ST Thành phần hóa Công dụng
Việt Tên Khoa học Họ thực vật phận Hình ảnh
T học tác dụng
Nam dùng

Thuốc bổ,
Hoài Dioscorea Tinh bột, acid hạ nhiệt,
23 Dioscoreaceae Rễ củ
sơn persimilis amin, chất nhầy chữa ăn
không tiêu

Iridoid Giải nhiệt,


Huyền Scrophularia Scrophulariace
27 Rễ củ (harpagid), tiêu viêm,
sâm ningpoensis ae
phenylpropanoid trị táo bón

Flavonoid Thanh nhiệt,


Kim Lonicera
30 Caprifoliaceae Nụ hoa (lonicerin, giải độc,
ngân japonica
luteolin) kháng viêm
Tên Bộ
ST Thành phần hóa Công dụng
Việt Tên Khoa học Họ thực vật phận Hình ảnh
T học tác dụng
Nam dùng
Khiếm Euryale ferox Nymphaeaceae Hạt Các hợp chất thuốc bổ,
thực phenol, acid amin làm săn,
chữa di tinh

36. Mù u Calophyllum Clusiaceae Hạt Dầu béo, Trị ghẻ lở,


inophyllum coumarin bỏng, mau
(calophyllolid) lành vết
thương

37. Núc Oroxylum Bignoniaceae Vỏ thân Flavonoid Chữa dị


nác indicum (baicalein) ứng, sởi,
kiết lỵ
Tên Bộ
ST Thành phần hóa Công dụng
Việt Tên Khoa học Họ thực vật phận Hình ảnh
T học tác dụng
Nam dùng
38. Ngũ Galla chinensis Anacardiaceae Tổ sâu Tannin Chữa tiêu
bội tử trên cây chảy, kiết
lỵ, loét
miệng ở trẻ
em

39.Ngũ vị Schisandra Schisandraceae Quả Lignan Điều trị


chinensis (Chisandrin) viêm gan,
hen suyễn,
mệt mỏi

46.Sâm bố Abelmoschus Malvaceae Rễ củ Chất nhầy, Chữa cơ thể


chính sagittifolius sesquiterpenoid suy nhược,
kém ăn, đau
lưng
Tên Bộ
ST Thành phần hóa Công dụng
Việt Tên Khoa học Họ thực vật phận Hình ảnh
T học tác dụng
Nam dùng
54. Thổ Smilax glabra Smilacaceae Thân rễ Saponin Trợ tiêu
phục (Diosgenin) hóa, trị tiêu
linh chảy, thấp
-Khúc khớp
khắc

55. Thông Tetrapanax Araliaceae Lõi thân Saponin triterpen Thuốc thông
thảo papyrifer (papyriosid) tiểu, chữa
sốt, ho, phù
thũng

11 Cẩu Cibotium Cibotiaceae Thân rễ Sterol (𝛽- Chữa thấp


tích barometz sitosterol), acid khớp. đau
caffeic lưng nhức
mỏi, đau
dây thần
kinh

You might also like