Professional Documents
Culture Documents
Anthraquinon
táo bón
Đại (Rhein, aloe
14 Rheum palmatum Polygonaceae Thân rễ ợ nóng
hoàng emodin, sennidin
đau dạ dày
A-B)
Tên Bộ
ST Thành phần hóa Công dụng
Việt Tên Khoa học Họ thực vật phận Hình ảnh
T học tác dụng
Nam dùng
cảm
Cam Glycyrrhiza Thân rễ, Saponin
7 Fabaceae viêm họng
thảo uralensis rễ Flavonoid
ngộ độc
xơ vữa động
mạch, suy
Hoa
22 Sophora japonica Fabaceae Nụ hoa Flavonoid (rutin) yếu tĩnh
hòe
mạch,
trị trĩ
táo bón,
42.Phan tả Senna Anthraglycosid
Fabaceae Lá chét không tiêu,
diệp alexandrina (sennosid A, B)
đầy bụng
Tên Bộ
ST Thành phần hóa Công dụng
Việt Tên Khoa học Họ thực vật phận Hình ảnh
T học tác dụng
Nam dùng
Chữa viêm
Thảo
52. Anthranoid võng mạc,
quyết Senna tora Fabaceae Hạt
(emodin, rhein) quáng gà,
minh
cao huyết áp
Trợ tiêu
35. Mạch hóa, làm
Hordeum vulgare Poaceae Quả Tinh bột
nha ngưng tiết
sữa
Kích thích
Xanthorrhoeac anthraglycosid tiêu hóa
18 Lô hội Aloe vera Nhựa
eae (aloin A-B) nhuận tràng
thuốc xổ
Tên Bộ
ST Thành phần hóa Công dụng
Việt Tên Khoa học Họ thực vật phận Hình ảnh
T học tác dụng
Nam dùng
thấp khớp,
40. Ngưu Achyranthes
Amaranthaceae Rễ củ Saponin triterpen đau lưng,
tất bắc bidentata
cao huyết áp
ho khan,
34. Mạch Ophiopogon Saponin steroid
Asparagaceae Rễ củ viêm họng,
môn japonicus (ophiopogonin)
lao phổi
Tên Bộ
ST Thành phần hóa Công dụng
Việt Tên Khoa học Họ thực vật phận Hình ảnh
T học tác dụng
Nam dùng
Thanh nhiệt,
53. Thiên Asparagus Saponin steroid
Asparagaceae Rễ củ tiêu viêm,
môn cochinchinensis (sarsasapogenin)
tiêu đờm
Trị ho gà,
Sâm Napthoquinon
47. Eleutherine Thân ho ra máu,
đại Iridaceae (Eleutherin,
bulbosa hành long đờm,
hành Isoeleutherin)
mụn nhọt
Chữa viêm
Flavonoid,
43. Rẻ họng, viêm
Iris domestica Iridaceae Thân rễ isoflavonoid
quạt amidan, ho
(Irisflorentin)
có đờm
Tên Bộ
ST Thành phần hóa Công dụng
Việt Tên Khoa học Họ thực vật phận Hình ảnh
T học tác dụng
Nam dùng
chữa lao
dẫn xuất bibenzyl, phổi, ho ra
Bạch
2 Bletilla striata Orchidaceae Thân rễ stilben, máu, chấn
cập
polysaccharid thương chảy
máu
Thuốc bổ,
chữa bệnh
về mắt do
Câu kỷ Tinh dầu,
10 Lycium chinense Solanaceae Quả suy dinh
tử carotenoid
dưỡng, làm
hạ đường
huyết
Tên Bộ
ST Thành phần hóa Công dụng
Việt Tên Khoa học Họ thực vật phận Hình ảnh
T học tác dụng
Nam dùng
48.Sơn tra Docynia doumeri Rosaceae Quả Tannin, acid hữu Thuốc tim
cơ (acid tartric) mạch, an
thần, giảm
đau
Chữa ho,
Cyanogenic
cầm máu
Đào Nhân glycosid
17 Prunus persica Rosaceae khi sinh đẻ,
nhân hạt (persicasid), tinh
thuốc điều
dầu, men emulsin
kinh
Hoạt huyết,
Flavonoid
Hồng Carthamus thông kinh,
26 Asteraceae Hoa (carthamin,
hoa tinctorius tán ứ, giảm
carthamon)
đau
Thuốc bổ,
Hoài Dioscorea Tinh bột, acid hạ nhiệt,
23 Dioscoreaceae Rễ củ
sơn persimilis amin, chất nhầy chữa ăn
không tiêu
55. Thông Tetrapanax Araliaceae Lõi thân Saponin triterpen Thuốc thông
thảo papyrifer (papyriosid) tiểu, chữa
sốt, ho, phù
thũng