You are on page 1of 13

DANH MỤC THUỐC THỰC TẬP DƯỢC LÝ

STT Tên thuốc Dược chất/ Dạng bào chế Hàm Đường dùng và Nêu 2 chỉ định của Nêu 2 tác dụng
thành phần lượng/ cách dùng thuốc không mong muốn
nồng độ của thuốc

THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP


1. Nifedipin T2o Nifedipin Viên nén 20mg Uống. Nuốt 1.Tăng huyết áp 1.Đánh trống ngực,
(2.4) STADA retard nguyên viên, 2.Dự phòng cơn đau thắt đỏ mặt
không nhai, ngực 2.Đau đầu, chóng
không nghiền, mặt
không bẻ viên
thuốc
2. Amtim Amlodipin Viên nang 5mg Uống 1.Tăng huyết áp 1.Đánh trống ngực,
(3.9) 2.Dự phòng cơ đau thắt đỏ mặt
ngực ổn định 2.Phù cổ chân
3. Coversyl Perindopril Viên nén 5mg Uống 1.Tăng huyết áp 1.Tăng kali máu
(2.38) 2.Suy tim sung huyết 2.Ho khan
4. Hyzaar Losartan Viên nén 50mg Uống vào buổi 1.Tăng huyết áp trong 1.Ho khan
(2.39) Hydroclorothiazid 12.5mg sáng trường hợp thất bại với 2.Phù ngoại vi
đơn trị liệu dùng thuốc
ức chế enzym chuyển
THUỐC ỨC CHẾ BƠM H+ - K+ - ATPase
5. Omeprazole Omeprazol Viên nang 20mg Uống trước bữa 1.Loét dạ dày – tá tràng 1.Tăng nguy cơ ung
(3.1) ăn sáng 30 phút, lành tính thư dạ dày
nuốt nguyên 2.Trào ngược dạ dày – 2.Viêm đại tràng giả
viên thực quản mạc do Clostridium
difficile
6. Esomeprazol Esomeprazol Viên nang 20mg Uống trước bữa 1.Loét dạ dày – tá tràng 1.Tăng nguy cơ ung
(3.2) STADA ăn sáng 30 phút, lành tính thư dạ dày
nuốt nguyên 2.Trào ngược dạ dày – 2.Viêm đại tràng giả
viên thực quản mạc do Clostridium
difficile
THUỐC KHÁNG ACID TẠI CHỖ
7. Gastropulgite Attapulgit Thuốc bột Pha với nước sôi 1.Điều trị triệu chứng
2.5g 1.Tăng magnesi
(5.5) Magnesi hydroxyd để nguội trước
0.5g viêm loét dạ dày – tá máu
Nhôm hydroxyd 0.5g
khi uống tràng 2.Giảm phosphat
Uống trước hoặc 2.Điều trị triệu chứng máu
sau các bữa ăn trào ngược dạ dày thực
và khi có triệu quản
chứng đau
THUỐC ĐIỀU CHỈNH CHỨC NĂNG VẬN ĐỘNG VÀ BÀI TIẾT CỦA ĐƯỜNG TIÊU HÓA
8. Maalox Magnesi hydroxyd Viên nhai 400mg Nhai kỹ viên 1.Tăng tiết acid dịch vị ở 1.Tăng magnesi
(2.7) và nhôm hydroxyd 400mg thuốc trước khi người có hoặc không có máu
nuốt loét dạ dày tá tràng 2.Giảm phosphat
2.Trào ngược dạ dày – máu
thực quản
THUỐC BÙ NƯỚC VÀ ĐIỆN GIẢI
9. Oresol – 3B Oresol Thuốc bột 4.1g Hòa tan vừa đủ Phòng và điều trị mất 1.Tăng Natri máu
(5.1) 200ml nước đun nước điện giải ở mức độ 2. Tăng Kali máu
sôi để nguội. nhẹ
Dung dịch đã
pha chỉ dùng
trong 24 giờ
THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1
10. Nautamine Diphenhydramin Viên nén 90mg Uống trước khi 1.Say tàu xe 1.Ngủ gật
(2.30) khởi hành 30 2.Buồn nôn, nôn 2.Khô miệng
phút
11. Loratadin Loratadin Viên nén 10mg Uống 1.Dị ứng 1.Đau đầu
(2.31) 2.Mày đay mạn tính 2.Buồn nôn
12. Fexofenadin Fexofenadin Viên nén 180mg Uống 1.Viêm mũi dị ứng 1.Nhức đầu, buồn
(2.41) 2.Nổi mày đay tự phát ngủ
mạn tính 2.Choáng, mệt mỏi
13. Theralene Alimemazine Siro thuốc 2.5mg/5ml Uống 1.Dị ứng hô hấp 1.Buồn ngủ
(3.14) 2.Ho khan 2.Khô niêm mạc
THUỐC KHÁNG HISTAMIN H2
14. Cimetidin Cimetidin Viên nén 200mg Uống 1.Loét dạ dày – tá tràng 1.Suy giảm chức
(2.6) lành tính năng tình dục ở nam
giới
2.Trào ngược dạ dày – 2. Phát ban
thực quản
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
15. DH-Metglu 500 Metformin Viên nén 500mg Uống vào các 1.Đái tháo đường typ II 1.Tăng acid lactic
(2.8) bữa ăn sáng, tối 2.Hội chứng buồng 2.Thiếu vitamin
trứng đa nang B12
16. Gliclazid MR Gliclazid Viên nén giải 30mg Uống trong bữa 1.Đái tháo đường typ II 1.Tụt glucose máu
(2.9) phóng chậm ăn sáng 2.Tăng cân
17. Insulidd N Insulin Mixtard 50 40UI/ml Tiêm dưới da 1.ĐTĐ typ I 1.Loạn dưỡng mỡ
(5.9) HM (Phối hợp Không được 2.ĐTĐ typ II khi điều tại nơi tiêm
50% insulin tiêm tĩnh mạch chỉnh chế độ ăn uống 2.Tăng cân
tác dụng Thay đổi vị trí liên tục kết hợp
nhanh và 50% tiêm thường metformin không đáp
insulin tác xuyên ứng
dụng trung Lắc đều lọ thuốc
gian) trước khi tiêm
THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT
18. Colchicin Colchicin Viên nén 1mg Uống 1.Điều trị cơn gút cấp 1.Xuất huyết tiêu
(2.32) tính hóa
2.Dự phòng gút cấp 2.Tổn thương gan,
thận
19. Allopurinol Allopurinol Viên nén 300mg Uống 1.Gút mạn tính 1.Cơn gút cấp khi
(2.33) STADA 2.Sỏi urat ở thận bắt đầu điều trị
2.Độc tính gan và
các dấu hiệu thay
đổi chức năng gan
THUỐC LỢI TIỂU
20. Furosemid Furosemid Viên nén 40mg Uống buổi sáng 1.Phù do suy tim, suy 1.Ù tai, giảm thính
(2.40) gan, suy thận lực có hổi phục
2.Tăng huyết áp 2.Rối loạn điện giải
THUỐC ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN NỘI TIẾT
21. Rieserstat Propithiouracil Viên nén 50mg Uống 1.Điều trị cường giáp 1.Suy giáp
(2.42) 2.Cơn bão giáp 2.Giảm bạch cầu,
mất bạch cầu hạt
THUỐC ĐIỀU TRỊ SUY TIM
22. DigoxineQualy Digoxin Viên nén 0.25mg Uống xa bữa ăn 1.Suy tim đặc biệt kèm 1.Loạn nhịp tim
(2.3) nhịp nhanh hoặc rung 2.Chán ăn, mệt mỏi,
nhĩ đau đầu
2.Nhịp xoang nhanh
THUỐC HẠ SỐT – GIẢM ĐAU – CHỐNG VIÊM – KHÔNG STEROID
23. Aspirin pH8 Aspirin Viên nén bao 500mg Uống xa bữa ăn, 1.Chống viêm 1.Viêm loét dạ dày
(2.2) tan trong ruột Nuốt nguyên 2.Hạ sốt tá tràng
viên, không 2.Làm nặng lên cơn
nhai, không hen
nghiền, không
bẻ viên thuốc
24. Mobic Meloxicam Viên nén 7.5mg Uống ngay sau 1.Đau và viêm trong 1.Viêm loét dạ dày
(2.27) khi ăn no viêm khớp dạng thấp tá tràng
2.Thoái hóa khớp 2.Làm nặng lên cơn
hen
25. Diclofenac Diclofenac Viên nén bao 50mg Uống xa bữa ăn, 1.Đau và viêm trong 1.Viêm loét dạ dày
(2.28) tan trong ruột nuốt nguyên viêm khớp dạng thấp tá tràng
viên 2.Thoái hóa khớp 2.Làm nặng lên cơn
hen

26. Celecoxib Celecoxib Viên nén 200mg Uống sau khi ăn 1.Đau và viêm trong 1.Viêm loét dạ dày
(2.29) no viêm khớp dạng thấp tá tràng
2.Thoái hóa khớp 2.Làm nặng lên cơn
hen
27. Aspégic Aspirin Thuốc bột 100mg Pha với nước 1.Phòng nguy cơ tắc 1.Viêm loét dạ dày
(5.3) đun sôi để nguội mạch do ngưng kết tiểu tá tràng
trước khi uống. cầu ở bệnh nhân tim 2.Làm nặng lên cơn
Uống sau khi ăn mạch hen
2.Hạ sốt, giảm đau,
chống viêm ở trẻ em
28. Voltaren Diclofenac Dạng gel bôi 1.16g Bôi tại chỗ 1.Viêm tại khớp: viêm 1.Dị ứng, phát ban
(6.3) ngoài da khớp ngoại biên tại chỗ
2.Viêm ngài khớp: viêm 2.Viêm loét dạ dà tá
màng hoạt dịch, viêm tràng
gân
THUỐC HẠ SỐT – GIẢM ĐAU
29. Paracetamol Paracetamol Viên nén 500mg Uống. 1.Giảm đau nhẹ và vừa 1.Độc với gan: Tăng
(2.25) Khoảng cách 2.Hạ sốt men gan, hoại tử tế
giữa 2 lần dùng bào gan
thuốc ít nhất 4 2.Có thể gây tình
giờ. trạng dị ứng nặng
Người lớn
không quá
4g/24h. Trẻ em
không quá
60mg/kg/24h.
Dùng để hạ sốt
khi nhiệt độ
≥38.50C
30. Paracetamol codein Paracetamol Viên nén sủi 500mg Uống. Giảm đau vừa đến nặng 1.Độc với gan: Tăng
(2.26) Codein bọt 30mg Pha với nước men gan, hoại tử tế
đun sôi để bào gan, suy gan
nguội, đợi tan 2.Đau đầu chóng
hết rồi uống. mặt
Người lớn
không quá 8
viên/ngày.
Khoảng cách
giữa 2 lần dung
thuốc ít nhất 4
giờ
31. Coldacmin Paracetamol Viên nang 325mg Uống, nuốt Cảm cúm 1.Độc với gan: Tăng
(3.6) Clorpheniramin cứng, bên 4mg nguyên viên men gan, hoại tử tế
trong có các vi thuốc bào gan, suy gan
nang 2.Ức chế thần kinh
trung ương
32. Efferalgan Paracetamol Viên đạn đặt 150mg Đặt hậu môn 1.Giảm đau nhẹ đến vừa 1.Độc với gan: Tăng
(6.5) hậu môn Bảo quản trong 2.Hà sốt men gan, hoại tử tế
ngăn mát tủ lạnh bàn gan, suy gan
2.Có thể gây tình
trạng dị ứng nặng
THUỐC HƯỚNG THẦN
33. Seduxen Diazepam Viên nén 5mg Uống 1.Mất ngủ 1.Ngủ gà, chóng
(2.1) 2.Giãn cơ vân mặt
2.Tăng enzym gan
VITAMIN
34. Vitamin PP Vitamin PP Viên nén 50mg Uống sau ăn 30 1.Ngăn ngừa thiếu hụt 1.Đỏ bừng mặt và
(2.5) phút nicotinamid cổ
2.Bệnh Pellagra 2.Tăng acid uric
máu
35. VitaminC Vitamin C Viên nén bao 500mg Uống xa bữa ăn 1.Phòng và điều trị bệnh 1.Mất ngủ, kích
(2.18) tan trong ruột Scorbut động
2.Methemoglobin 2.Tăng oxalat niệu
khi dùng liều cao
36. Vitamin C Vitamin C Viên nén sủi 500mg Uống. 1.Phòng và điều trị bệnh 1.Mất ngủ, kích
(2.19) bọt Pha 1 viên vào Scorbut động
cốc nước đun sôi 2.Methemoglobin 2.Tăng oxalat niệu
để nguội, đợi
cho tan hết rồi
uống
37. Aquadetrim vitamin Cholecalciferol Dung dịch 15000 Tính liều theo 1.Dự phòng và điều trị 1.Tăng calci và
(3.13) D3 uống giọt UI/ml giọt, pha loãng còi xương ở trẻ em phosphat máu
trước khi uống 2.Dự phòng và điều trị 2. Sỏi thận
loãng xương ở người lớn
THUỐC CHỐNG ĐÔNG MÁU
38. Simtrom Acenocumarol Viên nén 4mg Uống. Nên uống 1.Phòng và điều trị tắc 1.Xuất huyết
(2.10) vào một giờ nhất nghẽn mạch 2.Giảm bạch cầu hạt
định trong ngày 2.Phòng và điều trị nhồi
máu cơ tim
39. Heparin Heparin Dung dịch 25mg/ml Pha truyền tĩnh 1.Phòng và điều trị huyết 1.Xuất huyết và
(5.10) thuốc mạch khối tăng nguy cơ xuất
Tiêm dưới da 2.Phòng và điều trị nhồi huyết
máu cơ tim cấp 2.Giảm tiểu cầu
GLUCOCORTICOID
40. Medrol Methylprednisolon Viên nén 4mg Uống 2/3 liều Điều trị thay thế: 1.Loét dạ dày – tá
(2.11) vào buổi sáng, 1.Chống viêm tràng
1/3 liều vào buổi 2.Chống dị ứng 2.Suy thượng thận
tối cấp
41. Dehatacil Dexamethason Viên nén 0.5mg Uống 2/3 liều Điều trị thay thế: 1.Loét dạ dày – tá
(2.12) vào 8h sáng, 1/3 1.Chống viêm tràng
liều vào buổi tối 2.Chống dị ứng 2. Suy thượng thận
sau ăn cấp
42. Tobradex Tobramycin Hỗn dịch 3mg Nhỏ mắt Nhiễm khuẩn ở mắt do 1.Kích ứng tại chỗ:
(4.1) Dexamethason thuốc 1mg Thành phần có vi khuẩn nhạy cảm gây đỏ mắt, ngứa
chứa corticoid, ra 2.Tăng nhãn áp
không dùng quá
5 – 7 ngày
43. Solu-Medrol Methylprednisolon Bột pha tiêm 40mg Tiêm tĩnh mạch 1.Shock phản vệ 1.Suy thượng thận
(5.12) 2.Cơn hen phế quản cấp cấp
2.Suy giảm miễn
dịch
THUỐC TRÁNH THAI
44. Postinor 2 Levonorgestrel Viên nén 0.75mg Uống, viên đầu Tránh thai khẩn cấp 1.Chảy máu bất
(2.13) càng sớm càng trong vòng 72 giờ sau thường âm đạo
tốt, trong vòng giao hợp 2.Tăng nguy cơ
72h sau giao huyết khối
hợp. Viên thứ 2
cách viên đầu 12
giờ
46. Mifestad 10 Mifepriston Viên nén 10mg Dùng một viên Ngừa thai khẩn cấp 1.Chảy máu bất
(2.14) duy nhất sau khi trong vòng 120 giờ sao thương âm đạo
giao hợp, dùng giao hợp 2.Tăng nguy cơ
cáng sớm hiệu huyết khối
quả càng cao
46. Newchoice Viên vàng: Viên nén Uống cùng thời Tránh thai 1.Chảy máu bất
(2.15) Levonorgestrel 125 mcg điểm. Mỗi ngày thường âm đạo
Ethinyl estradiol 30mcg 1 viên. Từ ngày 2.Tăng nguy cơ
Viên nâu: 1 đến ngày 21: huyết khối
Sắt fumarat 75mcg uống viên vàng.
Từ ngày 22 đến
ngày 28: Uống
viên nâu. Uống
28 ngày liên tiếp
KHÁNG SINH – KHÁNG NẤM
47. Mekotricin Tyrothricin Viên ngậm 1mg Ngậm viên Sát khuẩn tại chỗ trong Không gây tác dụng
(2.16) thuốc cho tan từ nhiễn khuẩn răng miệng, phụ ở liều điều trị
từ trong miệng, đường hô hấp trên
không nhai,
không nuốt
48. Mebendazol Mebendazol Viên nén 500mg Uống 1 viên duy Điều trị nhiễm một hoặc 1.Chóng mặt
(2.17) nhất.Nhai kỹ nhiều loại giun 2.Phát ban, phù
trước khi uống. mạch
Không uống
cùng bữa ăn
giàu chất béo
49. Tilcipro Ciprofloxacin Viên nén 500mg Uống xa bữa ăn 1.Nhiễm khuẩn tiết niệu 1.Viêm gân, đứt gân
(2.20) 2.Nhiễm khuẩn tiêu hóa 2.Viêm đại tràng giả
mạc
50. Flagyl Metronidazol Viên nén 250mg Uống trong hoặc 1.Nhiễm khuẩn do vi 1.Vị kim loại trong
(2.21) ngay sau bữa ăn, khuẩn kị khí miệng.
không uống 2.Nhiễm đơn bào: amip, 2.Rối loạn thần kinh
rượu bia trong trùng roi
thời gian dùng
thuốc
51. Biseptol Sulfamethoxazol Viên nén 480mg Uống với nhiều 1.Nhiễm khuẩn tiết niệu 1.Độc với thận
(2.22) Trimethoprim nước sinh dục 2.Thiếu máu, giảm
2.Nhiễm khuẩn tiêu hóa bạch cầu hạt, giảm
prothrombin
52. Mycogynax Neomycin sulfat Viên nén đặt 35000UI Đặt âm đạo vào 1.Viêm nhiễm âm đạo 1.Kích ứng tại chỗ
(2.23) Polymycin âm đạo 35000UI buổi tối trước 2.Viêm nhiễm cổ tử 2.Nóng rát
Nystatin 100000UI khi đi ngủ, trước cung
khi đặt nhúng
vào nước sạch
53. Nystatin Nystatin Viên nén 500000UI Uống Dự phòng và điều trị 1.Buồn nôn, nôn, ỉa
(2.35) nhiễm nấm Candida ở chảy
niêm mạc miệng và 2.Mày đay, phát ban
đường tiêu hóa
54. Ospamox Amoxicilin Viên nang 500mg Uống 1.Nhiễm khuẩn tiết niệu 1.Kích thích thần
(3.3) chưa có biến chứng kinh trung ương
2.Bệnh lậu 2.Viêm đại tràng giả
mạc
55. Ospexin Cephalexin Viên nang 500mg Uống 1.Nhiễm khuẩn tiết niệu 1.Kích thích thần
(3.4) không biến chứng kinh trung ương
2.Bệnh Lyme 2.Nhiễm độc thận
56. Neazi Azithromycin Viên nang 250mg Uống mỗi ngày 1.Nhiễm khuẩn bệnh lây 1.Viêm đại tràng giả
(3.5) một lần, xa bữa qua đường sinh dục, mạc
ăn không do lậu 2.Độc với gan
Có 2 cách dùng: 2.Nhiễm khuẩn da, mô
-Cách 1: Uống mềm
trong 3 ngày,
mỗi ngày uống 2
viên
-Cách 2: uống
trong 5 ngày,
ngày đầu tiên
uống 1 lần 2
viên, từ ngày 2
uống 1
viên/lần/ngày
57. Doxycycline Doxycyclin Viên nang 100mg Uống 1.Nhiễm khuẩn đường 1.Tăng men gan
(3.8) hô hấp 2.Giảm bạch cầu
2.Nhiễm khuẩn đường trung tính
tiết niệu
58. Klamentin - 250 Amoxicilin Thuốc bột 250mg Uống. Pha với 1.Nhiễm khuẩn nặng 1.Viêm gan
(5.2) Acid clavulanic 125mg nước sôi để đường tiết niệu sinh dục 2.Độc với thận
nguội trước khi 2.Nhiễm khuẩn nặng
uống đường hô hấp trên
59. Newtop Cefipim Thuốc bột 100mg Pha với nước sôi 1.Viêm phế quản, giãn 1.Tổn thương thận
(5.1) để nguội trước phế quản nghiêm trọng
khi uống 2.Viêm bàng quang 2.Giảm bạch cầu hạt
60. Benzathin penicilin Penicilin Thuốc tiêm 1g Tiêm bắp sâu 1.Bệnh giang mai 1.Sốc phản vệ
(5.16) dạng bột Pha với nước 2.Dự phòng bệnh thấp 2.Thiếu máu tan
cất, lắc kỹ trước tim máu
khi sử dụng
Không được
tiêm tĩnh mạch
Thử phản ứng
nội bì trước khi
tiêm lần đầu
Dùng 1 tuần 1
lần
61. Gentamycin Gentamycin Thuốc tiêm 80ml Tiêm bắp hoặc 1.Nhiễm khuẩn dường 1.Độc với dây thần
(5.17) dạng dung tiêm tĩnh mạch mật kinh số VIII
dịch 2.Nhiễm khuẩn xương +Giai đoạn tiền
khớp đình nhẹ, có hồi
phục
+Giai đoạn ốc tai
nặng, điếc, có thể
vĩnh viễn không hồi
phục
2.Độc với thận
62. Reyoung Streptomycin Thuốc tiêm 1g Tiêm bắp sâu 1.Lao 1.Độc với dây thần
(5.18) streptomycin dạng bột 2.Xoắn khuẩn giang mai kinh số VIII
+Giai đoạn tiền
đình nhẹ, có hồi
phục
+Giai đoạn ốc tai
nặng, điếc, có thể
vĩnh viễn không hồi
phục
2.Độc với thận
63. Cloramphenicol Cloramphenicol Dung dịch 0.4% Nhỏ mắt Nhiễm khuẩn ở mắt do 1.Vị đắng xuống
(6.1) 0.4% thuốc nhỏ mắt các vi khuẩn nhạy cảm miệng
2.Nhìn mờ
64. Tetracyclin Tetracyclin Thuốc mỡ tra 1% Tra vào mắt Nhiễm khuẩn ở mắt do 1.Kích ứng tại chỗ,
(6.2) mắt vi khuẩn nhạy cảm gây dị ứng
ra 2.Nhìn mờ
65. Nizoral Ketoconazol Dạng gel bôi 200mg Bôi vào vùng da Nhiễm nấm ngoài da 1.Kích ứng tại chỗ
(6.4) ngoài da bị nấm 2.Cảm giác nóng rát
tại chỗ
66. Polygynax Neomycinsulfat Viên trứng đặt 35000UI Đặt âm đạo vào Điều trị tại chỗ các 1.Eczama dị ứng do
(6.6) Polymycinsulfat âm đạo 35000UI buổi tối trước nhiễm trùng âm đạo và tiếp xúc
Nystatin 100000UI khi đi ngủ cổ tử cung, nhất là 2.Đối với neomycin
nhiễm Canndida dị ứng chéo với
ablicans kháng sinh nhóm
aminoglycosid
THUỐC ĐIỀU TRỊ LAO
67. Rifampicin 150/ Rifampicin Viên nén 150mg Uống vào buổi Điều trị các thể lao phổi, 1.Viêm gan
(2.36) Isoniazid 100 Isoniazid 100mg sáng, trước khi lao ngoài phổi co các 2.Viêm dây thần
ăn chủng Mycobacterium kinh ngoại vi
tuberculosis nhạy cảm
với rifampicin và
isoniazid
THUỐC ĐIỀU TRỊ SỐT RÉT
68. Cloroquin Cloroquin Viên nén 250mg 1.Dự phòng và điều trị
Uống 1.Viêm dây thần
(2.37) sốt rét kinh ngoại biên
2.Điều trị amip ngoài 2.Rối loạn thính
ruột giác
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HẸ THẦN KINH THỰC VẬT
69. Salbutamol Salbutamol Viên nén 500mg Uống 1.Dự phòng và điều trị 1.Đánh trống ngực,
(2.24) cơn hen phế quản nhịp tim nhanh
2.Bệnh phổi tắc nghẽn 2.Ha kali máu
mạn tính - COPD
70. Naphazolin Naphizolin Dung dịch 0.05% Nhỏ mũi Giảm triệu chứng ngạt 1.Kích ứng tại chỗ
(3.12) thuốc nhỏ mũi mũi 2.Cảm giác bỏng,
rát, khô hoặc loét
niêm mạc
71. Adrenalin Adrenalin Dung dịch 1mg/ml Tiêm bắp hoặc 1.Shock phản vệ 1.Tim đập nhanh,
(5.7) tiêm dưới da dung 2.Ngừng tim loạn nhịp
dịch 1/1000 2.Tăng huyết áp
Tiêm truyền tĩnh
mạch dung dịch
1/10000
72. Atropin sulfat Atropin Dung dịch 0.25mg/ml Tiêm tĩnh mạch, 1.Co thắt cơ trơn: Cơn 1.Giãn đông tử
(5.19) tiêm tiêm bắp, tiêm đau quặn thận 2.Táo bón
dưới da 2.Điều trị ngộ độc
phospho hữu cơ
73. Ventoli Salbutamol Dạng xịt, bình 100mcg/liều Lắc lọ, lật ngược 1.Cơn hen, cơn co thắt 1.Nhịp tim nahnh,
(6.8) 200 liều xịt để đáy lọ lên phế quản do gắng sức đánh trống ngực
phía trên, miệng 2.Tắc nghẽn đường dẫn 2.Run đầu chi
ngậm đầu phun. khí hồi phục được
Hít vào thật sâu
đồng thời phun
thuốc và phải
ngừng thở trong
vài giây
74. Seretide 250 Salmeterol Dạng xịt, bình 1 nhát xịt Xịt, hít qua 1.Bệnh phổi tắc ghẽn 1.Nguy cơ nhiễm
(5.9) evohaler Fluticason 120 liều chứa 250 miệng, súc mạn tính bao gồm viêm nấm miệng, khàn
propionat mcg miệng ngay sau phế quản và khí phế tiếng
salmeterol khi dùng thũng 2.Đánh trống ngực,
và 50mcg 1.Bệnh tắc nghẽn đường nhức đầu
fluticason hô hấp có hồi phục bao
propionat gồm hen ở trẻ em và
người lớn
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
75. Déparkin Natri valproat Viên nén 200mg Uống 1.Động kinh toàn thể 1.Tổn thương gan
(2.34) hoặc cục bộ đặc biệt là 2.Buồn ngủ
cơn vắng ý thức, rung
giật cơ, giật cơ tăng
trương lực, mất trương
lực
2.Phòng co giật do sốt
cao ở trẻ em
THUỐC ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN LIPOPROTEIN MÁU
76. Hafenthyl Fenofibrat Viên nang 200mg Uống trong bữa Rối loạn lipid máu, ưu 1.Tăng
(3.7) ăn tiên sử dụng trong transaminase
trường hợp tăng 2.Tiêu cơ vân
triglycerid
THUỐC ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN HÔ HẤP
77. Dextromethorphan Dextromethorphan Dạng Siro Uống Điều trị triệu chứng ho 1.Nhịp tim nhanh
(3.10) 30 thuốc khan 2.Hành vi kì quặc
do ngộ độc
THUỐC SÁT KHUẨN – THUỐC TẨY UẾ
78. Armyvidin Povidon-iod Dung dịch sát 10% 1.Diệt mần bệnh ở da,
Bôi ngoài da vết 1.Chậm liền seo
(3.11) khẩn thươngvết thương, niêm mạc 2.Suy giáp
2.Dự phòng nhiễm
khuẩn khi bỏng
CÁC CHẤT ĐIỆN GIẢI CHÍNH VÀ DỊCH TRUYỀN
79. Intralipid Nhũ dịch 30% Truyên tĩnh Bổ sung dinh dưỡng 1.Ứ mỡ phổi
(4.2) truyền mạch ngoài đường tiêu hóa để 2.Giảm tiểu cầu
cung cấp năng lượng và
acid béo
80. Natri clorid 0.9% Natri clorid Dung dịch 0.9% Truyền tĩnh Bù nước và điện giải 1.Gây shock
(5.13) tiêm truyền mạch 2.Tích lũy Na+ gây
phù
81. Glucose 5% Glucose Dung dịch 5% Truyền tĩnh 1.Bù nước 1.Ứ dịch
(5.14) tiêm truyền mạch 2.Điều trị giảm glucose 2.Rối loạn điện giải
máu
82. Ringer lactat Dung dịch Truyền tĩnh Bù nước và điện giải Thừa dịch
(5.15) tiêm truyền mạch
THUỐC LÀM LOÃNG ĐỜM
83. Acemuc Acetyl cystein Thuốc cốm 200mg Hòa tan trong 1.Bệnh hô hấp có đờm 1.Viêm loét dạ dày
(5.6) nước sôi để nhầy quánh tá tràng
nguội trước khi 2.Giải độc paracetamol 2.Co thắt phế quản
uống
THUỐC TÊ
84. Lidocain Lidocain Dung dịch 40mg/ml Bôi vào niêm 1.Gây tê tủy sống 1.Loạn nhịp chậm
(5.8) mạc 2.Loạn nhịp thất 2.Suy tim
Tiêm trực tiếp
vào mô
Tiêm dưới da
Phong bế: Tiêm
vào hoặc gần
đám rối thần
kinh
HORMON
85. Tesmon Testosterol Ống tiêm 100mg/ml Tiêm bắp Thiểu năng tuyến sinh 1.Rối loạn đặc tính
(5.11) dục nguyên phát hay sinh dục thứ phát:
thức phát, do bẩm sinh vú to ở nam giới
hau do mắc phải 2.Rối loạn chức
năng tình dục: rối
loạn cương dương
86. Utrogestan Progesterol Viên trứng đặt 100mg Đặt vào âm đạo Giữ thai ở thời kỳ đầu 1.Nhiễm nấm sinh
(6.7) âm đạo buổi tối trước thai kỳ ở những trường dục, khí hư âm đạo
khi đi ngủ hợp sẩy thai liên tiếp do 2.Nhiễm khuẩn tiết
suy hoàng thể niệu

You might also like