You are on page 1of 9

Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa

CLB Hỗ Trợ Học Tập

CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN PHỤ THUỘC THAM SỐ

I Tích phân xác định phụ thuộc tham số

1 Tích phân xác định phụ thuộc tham số


ˆ b
Xét I(y) = f (x, y)dx, trong đó f (x, y) khả tích theo x trên [a, b] với mỗi y ∈ [c, d]. Tích phân này
a
được gọi là tích phân phụ thuộc tham số y.

1.1 Tính liên tục

▶ Định lý 1: Nếu f (x, y) liên tục trên [a, b] × [c, d] thì I(y) liên tục trên [c, d] và:

ˆ b ˆ b ˆ b
lim f (x, y)dx = lim f (x, y) dx = f (x, y0 ) dx = I(y0 )
y→y0 a a y→y0 a

1.2 Tính khả vi

▶ Định lý 2: Nếu f (x, y) liên tục theo x trên [a, b] với ∀y ∈ [c, d] và fy′ (x, y) liên tục trên [a, b] × [c, d]
thì I(y) là hàm số khả vi trên (c, d) và:

ˆ b

I (y) = fy′ (x, y)dx
a

1.3 Tính khả tích

▶ Định lý 3: Nếu f (x, y) liên tục trên [a, b] × [c, d] thì I(y) là hàm số khả tích trên [c, d] và:

ˆ d ˆ d
Lj b
å ˆ b Lj d
å
I(y)dy = f (x, y)dx dy = f (x, y)dy dx
c c a a c

ˆ2
Ví dụ 1: Tính: A = lim x4 cos x2 ydx
y→0
0

Hướng dẫn giải

+) Xét hàm số f (x, y) = x4 cos x2 y là hàm số liên tục trên [0, 2] × [−1, 1].
ˆ2
Do đó, hàm số I(y) = lim x4 cos x2 y dx liên tục trên [−1, 1].
y→0
0
Mà đoạn [−1, 1] chứa điểm 0, do đó, I(y) liên tục tại y = 0.

1
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
ˆ2 ˆ2 Å ã ˆ2
32
+) Vậy ta có: A = lim I(y) = lim x4 cos x2 y dx = lim x4 cos x2 y dx = x4 dx = .
y→0 y→0 y→0 5
0 0 0

ˆ1
x
Ví dụ 2: Tính tích phân: I(y) = arctan dx.
y
0

Hướng dẫn giải


x
+) Đặt f (x, y) = arctan có:
y
• f (x, y) liên tục trên [0; 1] × [c; d] với 0 ∈/ [c; d]
−x −x
• fy′ (x, y) = 2 = 2 liên tục trên [1; 0] × [c; d] với 0 ∈
/ [c; d]
x
y 2 (1 + y2 ) x + y2

⇒ I(y) khả vi ∀ y ̸= 0
ˆ1 1
−x 1 1 1 + y2

⇒ I (y) = 2 2
dx = − ln(x2 + y 2 ) = − ln
x +y 2 0 2 y2
0
ˆ ˆ
−1 1 + y2 −1 1 + y2
+) I(y) = ln dy = ln dy
2 y2 2 y2
ˆ
−1 1 + y2 1 + y2
Å Å ãã
= y · ln − yd ln
2 y2 y2
ˆ
−1 1 + y2 −2 y2
Å ã
= y · ln − y· 3 · dy
2 y2 y 1 + y2
ˆ
−1 1 + y2
Å ã
dy
= y · ln +2
2 y2 1 + y2
−y 1 + y2
= · ln − arctan y + C
2 y2
+) Thay y = 1 vào ta có:
ˆ 1 1 ˆ 1 ˆ 1
π x
I(1) = arctan x dx = x arctan x − xd(arctan x) = − dx
0 0 0 4 0 1 + x2
1
π 1 π ln 2
= − ln (1 + x2 ) = −
4 2 0 4 2
−1 π π
+) Mà I(1) = ln 2 − + C ⇒ C =
2 4 2
2
−y 1+y π
Vậy I(y) = · ln − arctan y +
2 y2 2

2 Tích phân xác định với cận biến đổi


ˆ b(y)
Xét tích phân I(y) = f (x, y)dx với y ∈ [c, d], a ≤ a(y), b(y) ≤ b ∀ y ∈ [c, d].
a(y)

2
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập

2.1 Tính liên tục

▶ Định lý 1: Nếu f (x, y) liên tục trên [a, b] × [c, d], các hàm số a(y), b(y) liên tục trên [c, d] thỏa mãn
điều kiện a ≤ a(y), b(y) ≤ b ∀ y ∈ [c, d] thì I(y) là hàm số liên tục đối với y trên [c, d].

2.2 Tính khả vi

▶ Định lý 2: Nếu hàm số f (x, y), fy′ (x, y) liên tục trên [a, b] × [c, d] và các hàm a(y), b(y) khả vi trên
[c, d] thỏa mãn điều kiện a ≤ a(y), b(y) ≤ b ∀ y ∈ [c, d] thì I(y) là hàm số khả vi đối với y trên [c, d]
và:
ˆ b(y)

I (y) = f (b(y), y).b′y (y) − f (a(y), y).a′y (y) + fy′ (x, y)dx
a(y)

ˆx+1
dy
Ví dụ 3: Tính B = lim .
x→1 1 + y 2 + x3
cos x

Nháp: Ta chọn x ∈ [0, 2] chứa x = 1. Với x ∈ [0, 2] ⇒ cos x ∈ [cos 2, 1], (x + 1) ∈ [1, 3] nên ta chọn
được cận y ∈ [cos 2, 3].

Hướng dẫn giải


ˆx+1
dy 1
+) Đặt I(x) = ; f (x, y) = .
1 + y 2 + x3 1 + y 2 + x3
cos x

+) Nhận thấy f (x, y) liên tục trên D = [0, 2] × [cos 2, 3].

+) Các hàm số: α(x) = cos x , β(x) = x + 1 liên tục ∀ x ∈ [0, 2] và α(x), β(x) ∈ [cos 2, 3] ∀x ∈ [0, 2].
ˆx+1
Do đó I(x) liên tục trên [0, 2] ⇒ I(x) = f (x, y)dy liên tục tại x = 1.
cos x

+) Vậy ta có:
ˆ2 √
dy 1 y
2 arctan( 2) − arctan( cos
√ 1)
2
B = lim I(x) = I(1) = 2
= √ arctan( √ ) = √
x→1 2+y 2 2 cos 1 2
cos 1

ˆy
ln (1 + yx)
Ví dụ 4: Cho I(y) = 2
dx. Tính I ′ (2).
1+x
0

Hướng dẫn giải


ln (1 + yx) ′ x
+) Đặt f (x, y) = 2
⇒ fy (x, y) =
1+x (1 + yx)(1 + x2 )
+) Nhận thấy:

• f (x, y) liên tục trên [0, +∞) × [0, +∞)



• fy (x, y) liên tục trên [0, +∞) × [0, +∞)

3
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
• B(y) = y và A(y) = 0 khả vi trên [0, +∞) nên ta có I(y) khả vi trên [0, +∞)
ˆ y
′ x ln(1 + y 2 )
⇒ I(y) khả vi trên [0, +∞) và: I (y) = 2
+
0 (1 + yx)(1 + x ) 1 + y2
ˆ 2 ˆ Å
1 2 x+2
ã
′ x ln(5) 2 ln(5)
+) I (2) = 2
+ = 2
− dx +
0 (1 + 2x)(1 + x ) 5 5 0 1+x 1 + 2x 5
2 2 2
1 2 1 ln 5
= ln(1 + x2 ) + arctan(x) − ln(1 + 2x) +
10 0 5 0 5 0 5
1 2
= ln(5) + arctan(2)
10 5
1 2
Vậy I ′ (2) = ln(5) + arctan(2).
10 5

II Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số


ˆ +∞
Xét tích phân I(y) = f (x, y)dx, trong đó f (x, y) là hàm số xác định trên [a, +∞] × [c, d], với mỗi
a
y ∈ [c, d] cố định, f (x, y) khả tích theo x trên [a, b], ∀b > a.

1 Khái niệm tích phân suy rộng phụ thuộc tham số


▶ Định nghĩa: Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số là:

• Hội tụ tại điểm y0 ∈ [c, d] : ∀ϵ > 0, ∃ b(ϵ, y0 ) > a ( phụ thuộc vào ϵ và y0 ) sao cho:

ˆ b ˆ +∞
I(y0 ) − f (x, y0 )dx = f (x, y0 )dx < ϵ, ∀b > b(ϵ, y0 )
a b

• Hội tụ trên [c, d] nếu I(y) hội tụ tại mọi y ∈ [c, d].

• Hội tụ đều trên [c, d] : ∀ϵ > 0, ∃ b(ϵ) > a ( chỉ phụ thuộc vào ϵ mà không phụ thuộc y ) sao cho:

ˆ b ˆ +∞
I(y) − f (x, y)dx = f (x, y)dx < ϵ, ∀b > b(ϵ), ∀y ∈ [c, d]
a b

▶ Định lý (Tiêu chuẩn Weierstrass): Nếu |f (x, y)|ˆ ≤ g(x) ∀(x, y) ∈ [a, +∞] × [c, d] và nếu tích phân
ˆ +∞ +∞
g(x)dx hội tụ, thì tích phân suy rộng I(y) = f (x, y)dx hội tụ đều đối với y ∈ [c, d].
a a

ˆ+∞
arctan(x2 + y + 1)
Ví dụ 5: Xét sự hội tụ đều của tích phân: I(y) = dx
e2x+y2
0

Hướng dẫn giải

4
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
arctan(x2 + y + 1) π
+) Ta có: 2x+y 2 ≤ 2x ∀(x, y) ∈ [0, +∞] × R
e 2e
ˆ +∞ ˆ+∞ +∞
π π π π
+) Mà dx = = = là tích phân xác định
0 2e2x 2e2x −4e2x 0 4
0

⇒ I(y) hội tụ đều theo tiêu chuẩn Weierstrass.

Vậy tích phân đã cho hội tụ đều ∀y ∈ R.

2 Tính chất của tích phân suy rộng hội tụ đều

2.1 Tính liên tục


ˆ +∞
▶ Định lý 1: Nếu f (x, y) liên tục trên [a, +∞] × [c, d] và tích phân suy rộng I(y) = f (x, y)dx
a
hội tụ đều đối với y ∈ [c, d] thì I(y) là hàm số liên tục trên [c, d], và:

ˆ +∞ ˆ +∞ ˆ +∞
lim I(y) = lim f (x, y)dx = lim f (x, y)dx = f (x, y0 )dx = I(y0 )
y→y0 y→y0 a a y→y0 a

2.2 Tính khả vi

▶ Định lý 2 : Giả sử hàm số f (x, y) xác định trên [a, +∞] × [c, d] sao cho với mỗi y ∈ [c, d], hàm số
f (x, y) liên tục đối với x trên [a, +∞] và fy′ (x, y) liên tục trên [a, +∞] × [c, d]. Nếu tích phân suy rộng
ˆ +∞ ˆ +∞
I(y) = f (x, y)dx hội tụ và fy′ (x, y)dx hội tụ đều đối với y ∈ [c, d] thì I(y) là hàm số khả vi
a a
trên [c, d] và:
ˆ +∞

⇒ I (y) = fy′ (x, y)dx
a

2.3 Tính khả tích

▶ Định lý 3: Nếu hàm số f (x, y) liên tục trên [a, +∞] × [c, d] và nếu tích phân suy rộng I(y) hội tụ đều
đối với y ∈ [c, d] thì I(y) là hàm số khả tích trên [c, d] và ta có thể đổi thứ tự lấy tích phân theo công
thức:
ˆ d ˆ d ň +∞ ã ˆ +∞
Lj d
å
I(y)dy = f (x, y)dx dy = f (x, y)dy dx
c c a a c

ˆ∞
cos (yx)
Ví dụ 6: Tính A = lim dx
y→0 1 + x2
0

Hướng dẫn giải


ï ò
cos(yx) 1 1
+) Xét hàm số f (x, y) = là hàm số liên tục trên [0; +∞) × − ; (1)
1 + x2 2 2

5
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
cos(yx) 1
+) Ta có: 2
≤ = g(x).
1+x 1 + x2
ˆ+∞ ˆ+∞ +∞
1 π
Lại có: g(x)dx = = arctan x = là tích phân xác định.
1 + x2 0 2
0 0

ˆ+∞ ï ò
cos(yx) 1 1
⇒ I(y) = dx hội tụ đều với ∀y ∈ − ; theo tiêu chuẩn Weierstrass (2)
1 + x2 2 2
0

ˆ+∞ ï ò
cos(yx) 1 1
+) Từ (1) và (2) ⇒ I(y) = dx liên tục trên − ;
1 + x2 2 2
0

ˆ+∞ ˆ+∞Å ã ˆ+∞


cos(yx) cos(yx) 1
⇒ A = lim dx = lim dx = dx
y→0 1 + x2 y→0 1 + x 2 1 + x2
0 0 0
+∞
π
= arctan x = .
0 2
ˆ+∞
e−αx − e−βx
Ví dụ 7: Tính I = với α, β ∈ R+ .
x
0

Hướng dẫn giải

y =α ˆ+∞Å ã′ ˆβ
e−αx − e−βx e−yx e−yx
+) Ta thấy: = = dy = e−yx dy
x x y =β x y
0 α

ˆ+∞ ˆβ
Ñ é

Khi đó: I = e−yx dy dx.


0 α

ˆ+∞
+) Xét tích phân suy rộng phụ thuộc tham số e−yx dx với y ∈ [α; β]
0

Ta có: f (x, y) = e−yx liên tục trên miền [0; +∞] × [α; β] (1)
ˆ +∞
Và: e −yx −αx
≤ e , mà e−αx dx hội tụ với α > 0.
0
ˆ +∞
Do đó, theo tiêu chuẩn Weierstrass ta có: e−yx dx hội tụ đều (2).
0

+) Từ (1) và (2), ta có:


ˆβ ˆ+∞ ˆβ x=+∞ ! ˆβ β
−yx −e−yx 1 β
I = dy e dx = dy = dy = ln |y| = ln .
y y α α
α 0 α x=0 α

6
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập

3 Một số tích phân quan trọng

3.1 Tích phân Dirichlet


ˆ +∞
sin x π
dx =
0 x 2

3.2 Tích phân Gauss


ˆ +∞ √
−x2 π
e dx =
0 2

3.3 Tích phân Fresnel


ˆ +∞ ˆ +∞ …
2 2 1 π
sin(x )dx = cos(x )dx =
0 0 2 2

III Tích phân Euler

1 Hàm Gamma

1.1 Định nghĩa:


ˆ +∞
▶ Hàm Gamma: Γ(p) = xp−1 e−x dx, xác định trên (0, +∞)
0

1.2 Tính chất:

▶ Hạ bậc: Γ(p + 1) = pΓ(p), với p > 0. Ý nghĩa của tính chất này là ta chỉ cần nghiên cứu Γ(p) với
0 < p ≤ 1.

▶ Đặc biệt:

• Γ(1) = 1 nên Γ(n) = (n − 1)! ∀n ∈ N


√ (2n − 1)!! √
Å ã Å ã
1 1
• Γ = π nên Γ n + = π ∀n ∈ N
2 2 2n
ˆ +∞
(k)
▶ Đạo hàm của hàm Gamma: Γ (p) = xp−1 .(lnk x).e−x dx
0
π
▶ Γ(p).Γ(1 − p) = , với mọi 0 < p < 1
sin(pπ)

7
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập

2 Hàm Beta

2.1 Định nghĩa:


ˆ 1
▶ Dạng 1: B(p, q) = xp−1 (1 − x)q−1 dx
0
ˆ +∞
xp−1
▶ Dạng 2: B(p, q) = dx
0 (1 + x)p+q
ˆ π
2
▶ Dạng lượng giác: B(p, q) = 2 sin2p−1 (t). cos2q−1 (t)dt
0

2.2 Tính chất:

▶ Tính đối xứng: B(p, q) = B(q, p)

▶ Hạ bậc:
p−1

 B(p, q) =
 B(p − 1, q), nếu p > 1
p+q−1
q−1
 B(p, q) =
 B(p, q − 1), nếu q > 1
p+q−1
Ý nghĩa của công thức trên ở chỗ muốn nghiên cứu hàm Beta ta chỉ cần xét trong khoảng (0, 1] x (0, 1]
mà thôi.

▶ Đặc biệt, B(1, 1) = 1 nên:



(m − 1)!(n − 1)!
 B(m, n) = , ∀m, n ∈ N


(m + n − 1)!
(n − 1)!
 B(p, n) = B(p, 1), ∀n ∈ N

(p + n − 1)(p + n − 2)...(p + 1)p

Γ(p)Γ(q)
▶ Công thức liên hệ giữa hàm Beta và Gamma: B(p, q) =
Γ(p + q)
π
▶ B(p, 1 − p) = Γ(p)Γ(1 − p) =
sin(pπ)
ˆ +∞
2
Ví dụ 8: Tính x3 e−x dx
0

Hướng dẫn giải




x = t

+) Đặt x2 = t (t ≥ 0) ⇒ dt .
 dx = √

2 t
+) Tại x = 0 thì t = 0, khi x → +∞ thì t → +∞

+) Khi đó ta có: ˆ ˆ
+∞ +∞
3 −x2 t.e−t Γ(2) 1
xe dx = dt = =
0 0 2 2 2

8
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
ˆ 3 »
(27 − x3 )2 dx
3
Ví dụ 9: Tính x9
0

Hướng dẫn giải


√ 2
+) Đặt x = 3 3 t ⇒ dx = t− 3 dt.
x 0 3
Đổi cận:
t 0 1
+) Khi đó ta có:
ˆ 3 » ˆ 1 » ˆ 1
3 2 7 3 7 2
9 3 9 11
x (27 − x ) dx = 3 t 3 (27 − 27t)2 dt
=3 t 3 (1 − t) 3 dt
0 0 0
10 5
 
11 Γ 3 Γ 3
Å ã
11 10 5
= 3 Ḃ , =3 ·
3 3 Γ(5)
1 2
  6
Γ 3 Γ 3 7.3 .π 14.36 .π
= 37 .56 · = π = √
4! sin 3
3

You might also like