You are on page 1of 55

* PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 2

* HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN


TUYẾN TÍNH CẤP MỘT
PTVP TUYẾN TÍNH CẤP 2

y + p ( x ) y + q ( x ) y = f ( x ) (1)

Định lý tồn tại duy nhất nghiệm:

Nếu các hàm số p(x), q(x), f(x) liên tục trong (a,b) thì
với mọi x0(a,b) và với mọi giá trị y0, y1, phương
trình (1) có duy nhất nghiệm thỏa mãn

y ( x0 ) = y0 , y ( x0 ) = y1
Nguyên lý chồng chất nghiệm

Nếu y1 và y2 lần lượt là các nghiệm của pt


y” + p(x)y’ + q(x)y = f1(x)
y” + p(x)y’ + q(x)y = f2(x)

thì y1 + y2 là nghiệm của pt

y” + p(x)y’ + q(x)y = f1(x) + f2(x)


CẤU TRÚC NGHIỆM PTVP TUYẾN TÍNH CẤP 2

y” + p(x)y’ + q(x)y = f(x) (1)

y” + p(x)y’ + q(x)y = 0 Phương trình thuần nhất

Cấu trúc nghiệm pt(1): y = y0 + yr

• y0 là nghiệm tổng quát của pt thuần nhất,


• yr là 1 nghiệm riêng của pt không thuần nhất
Giải phương trình thuần nhất

Nếu y1 và y2 là 2 nghiệm độc lập tuyến tính của pt thuần


nhất

y + p( x) y + q( x) y = 0

nghiệm tổng quát của pt này là y0 = C1 y1 + C2 y2

Nếu biết trước 1 nghiệm y1  0, y2 được tìm như sau

−  p ( x ) dx
e
y2 = y1  dx
y1
2
Chứng minh

Giả sử y1 là nghiệm của pttn y + p( x) y + q ( x) y = 0

Ta tìm y2 dạng : y2 = u ( x) y1
Thay y2 vào pt ta có :

y1u + ( 2 y1 + py1 ) u = 0

1 −  p( x )dx 1 −  p( x )dx
 u = 2 e u = 2 e dx
y1 y1
Ví dụ

Giải pt: x2y” – xy’ + y = 0, biết pt có 1 nghiệm y1 = x

p(x) = – 1/x
−  p ( x ) dx
e
y2 = y1  2
dx
y1
− dx
−
e x x
y2 = x  2
dx = x  2 dx = x ln | x |
x x
y0 = C1x + C2xln|x|
Giải pt: (1+x2)y” + 2xy’ – 2y = 4x2 + 2 (1)
biết phương trình có 2 nghiệm y = x2 và y = x + x2

Lưu ý: pt đã cho là pt không thuần nhất

y = x2 và y = x + x2 là 2 nghiệm của (1)


 y1 = (x + x2) – x2 là nghiệm của pt thuần nhất
2x
− dx
e 1+ x 2
dx
 y1 = x  y2 = x  dx = x  2
x 2
x (1 + x )
2
2x
− dx
e 1+ x 2
dx
 y2 = x  dx = x  2
x 2
x (1 + x )
2

 1
= x  − arctan x −  = − x arctan x − 1
 x
y0 = C1x + C2(xarctanx + 1) (NTQ của pt thuần nhất)

Nghiệm TQ của (1)

y = C1x + C2(xarctanx + 1) + x2
PTVP TUYẾN TÍNH CẤP 2 HỆ SỐ HẰNG

y + ay + by = f ( x ) (a, b là hằng số )

Bước 1: Giải pt thuần nhất : y + ay + by = 0


 y0
Bước 2: tìm 1 nghiệm riêng của pt không thuần nhất

y + ay + by = f ( x )
 yr
Cách xác định nghiệm tổng quát của pt thuần nhất

Giải phương trình đặc trưng: k2 + ak + b = 0

❖ k1, k2 là nghiệm thực phân biệt:

y1 = e k1x
, y2 = e k2 x

❖ k là nghiệm kép: y1 = e , y2 = xe
kx kx

x x
❖ k =   i (phức): y1 = e cos  x, y2 = e sin  x
y0 = C1y1 + C2y2
Ví dụ
1. y” – 3y’ – 4y = 0,

Ptđt: k2 – 3k – 4 = 0  k = −1, k = 4

−x −x
y1 = e , y2 = e 4x
 y0 = C1e + C2e 4x

2. y” – 2y’ + y = 0,

Ptđt: k2 – 2k + 1 = 0  k = 1 (kép)

y1 = e , y2 = xe
x x
 y0 = C1e + C2 xe
x x
3. y” – 2y’ + 5y = 0,

Ptđt: k2 – 2k + 5 = 0  k = 1  2i

y1 = e cos 2 x, y2 = e sin 2 x
1x 1x

 y0 = C1e cos 2 x + C2e sin 2 x


x x
Tìm nghiệm riêng yr của pt y” + ay’ + by = f(x)

Biến thiên bằng số

Trong y0, xem C1 = C1(x), C2 = C2(x), giải hệ

C1 ( x) y1 + C2 ( x) y2 = 0

C1 ( x) y1 + C2 ( x) y2 = f ( x)

yr = C1(x) y1 + C2(x) y2
Ví dụ

y” + 3y’ + 2y = sin(e x)
Pt thuần nhất : y” + 3y’ + 2y = 0 (k2 + 3k + 2 = 0)
−x −2 x −x −2 x
y1 = e , y2 = e  y0 = C1e + C2e
Xem C1 và C2 là các hàm theo x, giải hệ

C1 ( x) y1 + C2 ( x) y2 = 0


C  ( x) y + C  ( x) y = f ( x)
 1 1 2 2
C1 ( x)e− x + C2 ( x)e −2 x = 0
 −x −2 x
 
C1 ( x)(−e ) + C2 ( x)(−2e ) = sin(e )
x

 C1( x) = e sin(e ), C2 ( x) = −e sin(e )


x x 2x x

Chọn: C1 ( x ) = − cos e ( ) , C ( x ) = cos ( e ) − x sin ( e )


x
2
x x

yr = C1 ( x ) e + C2 ( x ) e
−x −2 x

= −e −2 x
sin ( e x
)
y0 = C1e −x
+ C2e −2 x
, yr = −e −2 x
sin ( e x
)

−x −2 x −2 x
y = y0 + yr = C1e + C2e −e sin(e ) x
PP hệ số bất định tìm yr

Áp dụng nếu: f ( x) = e x
 Pm ( x)cos  x + Qn ( x)sin  x 
Pm, Qn là các đa thức bậc m, n.

• Xác định các hằng số ,  và s = max(m, n)

Lưu ý : vắng ex: xem  = 0


vắng cos, sin: xem  = 0
không có sin, cos, s là bậc của đa thức trong f (x)
• Định dạng yr

• Nếu +i  không là nghiệm pt đặc trưng

yr = e x
( Ps ( x)cos  x + Qs ( x)sin  x )
• Nếu +i  là nghiệm bội p của pt đặc trưng (p = 1, 2)

p x
yr = x e ( Ps ( x)cos  x + Qs ( x)sin  x )

Các đa thức Ps, Qs được xác định khi thay yr vào pt không
thuần nhất.
VÍ DỤ

Ptđt: k2 + 1 = 0  k =  i
(1) y” + y = x2 + x
f(x)
y0 = C1cos x + C2sin x

 = 0,  = 0, s = 2  + i = 0: không là nghiệm
ptđt
 yr = Ax2 + Bx + C

 y’r = 2Ax + B, yr” = 2A


Thay yr vào (1):
2A + Ax2 + Bx + C = x2 + x, x
2A + Ax2 + Bx + C = x2 + x, x

 A = 1, B = 1, 2A + C = 0

 A = 1, B = 1, C = −2

y r = x2 + x – 2

 y = y0 + yr

= C1cos x + C2sin x + x2 + x – 2
Sử dụng pp biến thiên hằng số tìm yr

y” + y = x2 + x

y0 = C1cos x + C2sin x

yr = C1 ( x ) cos x + C2 ( x ) sin x

C1 ( x ) , C2 ( x ) thỏa mãn hệ pt:

C1 ( x ) cos x + C2 ( x ) sin x = 0



 1 ( )(
 − ) 2( )
+  = +x
2
C x sin x C x cos x x
C1 ( x ) cos x + C2 ( x ) sin x = 0

 1
C  ( x )( − sin x ) + C2 ( x ) cos x = x 2
+x

(
C1 ( x ) = − x 2 + x sin x


)
(
C2 ( x ) = x + x cos x

2
)
( )
C1 ( x ) = x 2 + x − 2 cos x − ( 2 x + 1) sin x


( )
C2 ( x ) = x + x − 2 sin x + ( 2 x + 1) cos x

2

yr = C1 ( x ) cos x + C2 ( x ) sin x = x 2 + x − 2

y = y0 + yr
(2) y + y = x − 2

k + k = 0  k = 0,
2
0 k = −1

y0 = C1e0 x + C2e − x

f ( x) = x − 2 :  = 0,  = 0, s = 1

yr = ( Ax + B )
x1
 + i = 0 ( p = 1)
yr = 2 Ax + B, yr = 2 A

Thay vào pt: 2 A + 2 Ax + B = x − 2


2 A + 2 Ax + B = x − 2
1
 A = , B = −3
2
1 2
 yr = x − 3 x
2
Nghiệm TQ của pt đã cho:

−x 1 2
y = C1 + C2e + x − 3x
2
(3) y − y − 2 y = ( x − 2 ) e− x

k − k − 2 = 0  k = −1,
2
1k =2

y0 = C1e− x + C2e 2 x

f ( x ) = ( x − 2) e −x
:  = −1,  = 0, s = 1

yr = x ( Ax + B ) e
1 −x
 + i = −1
−2 ( )
yr = Ax 2 + Bx e− x
−x
−1 yr = ( 2Ax + B − Ax − Bx ) e
 2

−x
1 yr = ( −2 Ax + 2 A − B −2Ax − B + Ax + Bx ) e
 2

−x
y − y − 2 y = (−6Ax −3B + 2 A ) e
  −x
= ( x − 2 ) e

 −6 Ax − 3B + 2 A = x − 2
1 5
 A = − ,B =
6 9
(4) y − y = x sin x Ptđt: k − 1 = 0  k = 1
2

−x
y0 = C1e + C2e
x

f ( x ) = x sin x   = 0,  = 1, s = 1

−1 yr = ( Ax + B ) cos x + ( Cx + D ) sin x
0 yr = ( A +Cx + D ) cos x + (− Ax − B +C ) sin x

1 yr = ( C
− Ax − B + 2C ) cos x + ( − 2A − Cx − D ) sin x

y − y = ( −2 Ax − 2 B + 2C ) cos x+ ( −2Cx − 2 A − 2 D ) sin x


y − y = x sin x
( –2 Ax – 2B + 2C ) cos x + ( −2Cx – 2 A − 2 D ) sin x = x sin x

−2 Ax − 2 B + 2C = 0

−2Cx − 2 A − 2 D = x
A = 0, B = −1/2
 1 1
yr = − cos x − x sin x
C = −1/2, D = 0 2 2
Nghiệm TQ (4):
−x 1 1
y = y0 + yr = C1e + C2e
x
− cos x − x sin x
2 2
(5)  
y + 4 y + 4 y = 2e + sin x
–2 x

Ptđt: k 2 + 4k + 4 = 0  k = –2 (kép)
−2 x −2 x
y0 = C1e + C2 xe

f ( x ) = 2e –2 x + sin x không có dạng đặc biệt

Tìm yr Biến thiên hằng số

Tách f và dùng nguyên lý


chồng chất nghiệm
Dùng nguyên lý chồng chất nghiệm

 
y + 4 y + 4 y = 2e + sin x
–2 x
k = −2 (kép)

f1 ( x) = 2e−2 x 1 = −2, 1 = 0, s1 = 0

−2 x
yr1 = Ae
2
x

Thay yr1 vào pt: y + 4 y + 4 y = f1 ( x) = 2e –2 x

 A =1 2 −2 x
 yr1 = x e
 
y + 4 y + 4 y = e + sin x
–2 x
k = −2 (kép)

f 2 ( x) = sin x  2 = 0,  2 = 1, s2 = 0

yr 2 = B cos x + C sin x

Thay yr2 vào pt: y + 4 y + 4 y = f1 ( x) = sin x


4 3
 B = − ,C = −
7 7
4 3
 yr 2 = − cos x − sin x
7 7
yr = yr1 + yr 2  y = y0 + yr
Tìm y0 và dạng yr

y + 6 y + 10 y = e mx
( 3cos3x + sin 3x )

y0 = C1e−3 x cos x + C2e −3 x sin x

yr = e mx
( A cos3x + B sin 3x )
Tìm y0 và dạng yr

y + 6 y + 10 y = e ( 3cos mx + sin mx )
  −3 x

y0 = C1e−3 x cos x + C2e −3 x sin x

yr = e −3 x ( A cos mx + B sin mx ) , m  1
yr = xe −3 x ( A cos mx + B sin mx ) , m = 1 hay m = −1
Tìm y0 và dạng yr

y + y = cos3x + 2

y0 = C1 + C2e− x

yr = A cos3x + B sin 3x + Cx
Tìm y0 và dạng yr

  −2 x
y + 4 y + 4 y = e ln x

y0 = C1e−2 x + C2 xe−2 x
−2 x −2 x
yr = C1 ( x)e + C2 ( x) xe

C1( x)e + C2 ( x) xe = 0


−2 x −2 x


C1 ( x) ( −2e ) + C2 ( x) (1 − 2 x ) e = e ln x
 
−2 x −2 x −2 x
PHƯƠNG PHÁP KHỬ GIẢI HỆ PTVP TUYẾN TÍNH
CẤP I
 x = a1x + b1 y + f1 (t ) (1)
Hệ 2 pt: 
 y = a2 x + b2 y + f 2 (t ) (2)
Xây dựng 1 ptvp cấp 2 theo 1 hàm chọn trước.
1. Lấy đạo hàm pt (1) theo t được (3)
2. Thay y’ từ pt (2) vào (3) được (4)
3. Rút y từ (1) thay vào (4)
4. Pt kết quả là pt cấp 2 theo ẩn hàm x và biến t.
Khi có x, từ (1) tìm ra y.

Nếu xuất phát từ pt (2), ta có pt cấp 2 theo y.


Ví dụ

 x(t ) = 3x + y + et (1)

 y(t ) = 2 x + 4 y + t (2)

Đạo hàm pt (1) theo t


(2)
x = 3x + y + et  x = 3x + ( 2 x + 4 y + t ) + et

( )
(1)
 x = 3x + 2 x + 4 x − 3x − et + t + et

 x − 7 x + 10 x = −3et + t
x − 7 x + 10 x = −3et + t
3 t 1 7
x = C1e + C2e − e + t +
5t 2t
4 10 100

y = x − 3x − e t

3 t 1
= 5C1e + 2C2e − e +
5t 2t
4 10
 2t 3 t 1
− 3  C1e + C2e − e + t +
7  t
−e
5t
 4 10 100 
1 t 3 11
= 2C1e − C2e + e − t −
5t 2t
2 10 100
PHƯƠNG PHÁP KHỬ

 x ' = x '(t ) = 2 y + et (1)



 y ' = y '(t ) = − x + 3 y − et (2)

Lấy đạo hàm phương trình (2) theo t:

 y = − x '+ 3 y '− et


 ( )
 y = − 2 y + et + 3 y '− et

(3)
 x ' = 2 y + e t
 x ' = 2 y + et
(3)  y "− 3 y '+ 2 y = −2et Tt cấp 2 hệ số hằng

 y = C1et + C2e2t + 2tet

(2)  x = − y '+ 3 y − et = − C1et − 2C2e2t


−2(t + 1)et + 3(C1et + C2e 2t + 2tet ) − et

= 2C1et + C2e2t + (4t − 3)et

 x = 2C1et + C2e 2t + (4t − 3)et



 y = C1e t
+ C2 e 2t
+ 2te t
PHƯƠNG TRÌNH EURLER

(ax + b)2y” + p(ax + b)y’ + qy = f(x) (a, b, p, q là


hằng số)

Đổi biến : t = ln|ax + b|  ax + b = et

y' =
dy dy dt dy a
= = =
dy
dx dt dx dt ax + b dt
(
 ae−t )
dy ' dy ' dt d  −t dy  dt 2 −2t  d 2
y dy 
y" = = =   ae  =a e  2 − 
dx dt dx dt  dt  dx  dt dt 
2 −2t d y dy 

( )
dy 2
−t
y' =  ae , y = a e  2 − 
dt  dt dt 

Thay vào pt ban đầu:

 y dy 
( )( )
2
2t 2 −2t d −t dy
e a e  2 −  + p e  ae
t
+ qy = F (t )
 dt dt  dt
2
d y 2 dy
a 2
+ ( ap − a ) + qy = F (t )
dt 2 dt
Tuyến tính hệ số hằng
Ví dụ

(2x + 1)2y”–2(2x + 1)y’–12y = 0, trên miền 2x+1> 0

Đặt : 2x + 1 = et hay t = ln(2x + 1)


dy dy dt dy 2 dy −t
y' = = = = 2 e = 2 yte −t
dx dt dx dt 2 x + 1 dt

dy ' dy ' dt d  −t dy  dt
y" = = =  2e 
dx dt dx dt  dt  dx

 d 2
y dy 
= 4e  2 −  = 4e−2t ( yt − yt )
−2t

 dt dt 
y ' = 2 yte−t , y = 4e ( yt − yt )
 −2t

(2x + 1)2y”–2(2x + 1)y’–12y = 0, 2x + 1 = et

Pt trở thành:

e2t 4e−2t ( yt − yt ) − 2et 2e−t yt − 12 y = 0

 4 yt − 8 yt − 12 y = 0  yt − 2 yt − 3 y = 0

−t C1
 y = C1e + C2e 3t
 y= + C2 (2 x + 1)3
2x + 1
Giải pt: x2y” + xy’ – y = lnx.sin(lnx) (x > 0)

Đặt: t = lnx hay x = et


dy −t
y = e = yte −t ,
dt

 d 2
y dy  −2t
y = e  2 −  = e ( yt − yt )
−2t

 dt dt 

Thay vào pt:

e2t e−2t ( yt − yt ) + et e−t yt − y = t sin t


e2t e−2t ( yt − yt ) + et e−t yt − y = t sin t

 yt − y = t sin t

1 −t1
 y = C1e + C2e − cos t − t sin t
t
2 2

C2 1 1
 y = C1x + − cos(ln x ) − ln x sin(ln x )
x 2 2
BÀI TOÁN CAUCHY

Tìm nghiệm của phương trình

F(x, y, y’, y”) = 0 (1)


hoặc: y” = f(x, y, y’) (2)

thỏa điều kiện ban đầu : y(x0) = y0


y’(x0) = y1

Lưu ý: nghiệm tổng quát của ptvp cấp 2 có 2


hằng số tự do, cần 2 điều kiện để tìm 2 hằng số
này.
Ví dụ

Tìm nghiệm bài toán: y” = x2 (1)


y(0) = 1, y’(0) = -2 (2)
3
x
(1)  y ' = + C1 (3)
3
4
x
y= + C1x + C2 (4)
12
(2), (3)  C1 = -2
(2), (4)  C2 = 1
4
x
Vậy nghiệm bài toán là: y= − 2x + 1
12
MỘT SỐ PTVP CẤP 2 GIẢM CẤP ĐƯỢC

LOẠI 1: pt không chứa y : F(x, y’, y”) = 0


Cách làm: đặt p = y’ → đưa về ptvp cấp 1 theo p, x

LOẠI 2: pt không chứa x: F(y,y’,y”) = 0


Cách làm: đặt p = y’ → đưa về pt cấp 1 theo
hàm p và biến y

LOẠI 3: F thỏa F(x,ty,ty’,ty”) = tnF(x,y,y’,y”)


Cách làm: đặt y’ = yz → đưa về pt theo x, z
Ví dụ

1/ y" = 2 y ' Pt không chứa y, đặt y ' = p

Pt trở thành: p' = 2 p ( p ' = p '( x ))

Với p  0
dp
= dx  p = x + C1
2 p
 y ' = ( x + C1 ) 2

1
 y = ( x + C1 ) + C2
3
3
p = 0  y’ = 0  y = C
2 / (1 + y ) yy " = ( y − 1)( y ')
2 2 2 Pt không chứa x

Đặt y’ = p (xem y là biến)

dy ' dy ' dy dp
y" = =  =  p = p ' p, ( p'=p'(y))
dx dy dx dy
Pt trở thành: (1 + y ) yp ' p = ( y − 1) p
2 2 2

dp y −1 2
 2y 1
 = dy =  −  dy
p y (1 + y )
2
1 + y
2
y

 py = C1 (1 + y ) 2
 py = C1 (1 + y )2

 y ' y = C1 (1 + y )
2

ydy
 = C1dx
1+ y 2

1
 ln(1 + y ) = C1x + C2
2
2
x2yy” – (y – xy’)2 = 0

x2 ty ty” – (ty – x ty’)2 = t2[x2yy” – (y – xy’)2

Đặt y’ = yz  y” = y’z + yz’ = yz2 + yz’


Pt trở thành:

x y ( yz + yz ') = ( y − xyz)
2 2 2

 x ( z + z ') = (1 − xz)
2 2 2

 x z '+ 2 xz = 1
2 (Tuyến tính )
x z '+ 2 xz = 1
2

1 C1
z= + 2
x x

y ' 1 C1
 = + 2
y x x
C1

 y = C2 xe x

You might also like