Professional Documents
Culture Documents
Đề 13. ĐMH-L1-2019-đáp án
Đề 13. ĐMH-L1-2019-đáp án
A. 0;1 . B. ;1 . C.
1;1
. D. 1; 0 .
Lời giải
Chọn D.
Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị đi lên trong khoảng 1; 0 và 1; .
Vậy hàm số đồng biến trên
1; 0
và
1;
.
Quan sát đáp án chọn D
Ta có
log ab 2 log a log b 2 log a 2 log b log a 2 log b
= ( vì b dương)
f x dx 2 g x dx 5 f x 2 g x dx
Câu 6. Cho 0 và 0 khi đó 0 bằng
A. 3 . B. 12 . C. 8 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C.
1 1 1
g x dx 5 2 g x dx 10 2 g x dx 10
Ta có 0 0 0
1 1 1
f x 2 g x dx f x dx 2 g x dx 2 10 8 .
Xét 0 0 0
Ta có
x
.
x 1 y 2 z 3
d:
Câu 11. Trong không gian Oxyz , đường thẳng 2 1 2 đi qua điểm nào sau đây?
A.
Q 2; 1; 2 M 1; 2; 3
C.
P 1; 2;3
D.
N 2;1; 2
. B. . . .
Lời giải
Chọn C.
11 2 2 3 3
Thay tọa độ điểm P vào phương trình d ta được: 2 1 2 (đúng).
Câu 13. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 5 . Giá trị của u4 bằng
A. 22 . B. 17 . C. 12 . D. 250 .
Lời giải
Chọn B.
u u1 3d 2 3.5 17 .
Ta có: 4
Câu 14. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z 1 2i ?
A. N . B. P . C. M . D. Q .
Lời giải
Chọn D.
Số phức z 1 2i có điểm biểu diễn là điểm
Q 1; 2
.
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
2x 1 x 1
y y
C. y x x 1 . D. y x 3x 1 .
4 2 3
A. x 1 . B. x 1 .
Lời giải
Chọn B.
D \ 1
Tập xác định: .
2
y 0
x 1
2
Ta có: , x 1 .
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;1
và
1;
.
x 1
lim y lim
x x x 1 1 y 1
là đường tiệm cận ngang.
x 1 x 1
lim y lim lim y lim
x 1 x 1 x 1 , x 1 x 1 x 1
.
x 1 là đường tiệm cận đứng.
x 1
y
Vậy đồ thị đã cho là của hàm số x 1 .
A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D.
trên đoạn
y f x 1;3
Từ đồ thị hàm số ta có:
M max y f 3 3 m min y f 2 2
1;3 và 1;3
Khi đó M m 5 .
f x f x x x 1 x 2
3
Câu 17. Cho hàm số có đạo hàm , x . Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A.
x 0
f x 0 x 1
f x x x 1 x 2
3
x 2
Ta có ;
Bảng xét dấu
x 2 0 1
f x 0 0 0
f x
Vì đổi dấu 3 lần khi đi qua các điểm nên hàm số đã cho có 3 cực trị.
2a b i i 1 2i
Câu 18. Tìm các số thực a và b thỏa mãn với i là đơn vị ảo.
1
a , b 1
A. a 0, b 2 . B. 2 . C. a 0, b 1 . D. a 1, b 2 .
Lời giải
Chọn D.
2a 1 1 a 1
2a b i i 1 2i 2a 1 bi 1 2i b 2 b 2 .
Ta có
A. . B. .
x 1 y 1 z 1 25 . x 1 y 1 z 1 5 .
2 2 2 2 2 2
C. D.
Lời giải
Chọn B.
Mặt cầu có bán kính R IA 0 1 4 5 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
x 1 y 1 z 1 5
2 2 2
z z2
Câu 21. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 3z 5 0 . Giá trị của 1
2
bằng
A. 2 5 . B. 5 . C. 3 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A.
3 11i
z1
z 2 3z 5 0 2
3 11i
z2 z z2 5 z1 z2 2 5
Ta có : 2 . Suy ra 1 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 10 0
và
Q : x 2 y 2 z 3 0 bằng
8 7 4
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B.
M 0; 0;5 P
Lấy điểm .
x 2 yM 2 zM 3 7
d P , Q d M , Q M
Do nên
P // Q 12 2 2 22 3.
x2 2 x
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 3 27 là
A.
; 1
B.
3;
C.
1;3 ; 1 3; .
. . . D.
Lời giải
Chọn C.
2
2 x
Bất phương trình tương đương với 3
x
33 x 2 2 x 3
x 2 2 x 3 0 1 x 3 .
Câu 24. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
2 2
2 x 2 x 4 dx 2 x 2 dx
2
A. 1 . B. 1 .
2 x 2 dx 2 x 2 x 4 dx
2
C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D.
x 1; 2 x 2 3 x 2 2 x 1
Ta thấy: : nên
2 2
S x 2 3 x 2 2 x 1 dx 2 x
2
2 x 4 dx
1 1 .
Câu 25. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã
cho bằng
3 a 3 3 a 3 2 a 3 a3
A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A.
l 2a
với r a . Suy ra h a 3 .
2 2
Ta có chiều cao của khối nón bằng h l r
1 2 1 2 a3 3
V r h a a 3
Vậy thể tích khối nón là 3 3 3 .
y f x
Câu 26. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C.
lim f x 5
Vì x đường thẳng y 5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
lim f x 2
Vì x đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
lim f x
Vì x 1 đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
KL: Đồ thị hàm số có tổng số ba đường tiệm cận.
Câu 27. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
4 2a 3 8a 3 8 2a 3 2 2a 3
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A.
, .
2
2a
2
SO SA2 OA2 a 2 a 2
.
1 1 4 2 3
VSABCD SO.S ABCD a 2.4a 2 a
Vậy 3 3 3 .
f x log 2 x 2 2 x
Câu 28. Hàm số có đạo hàm
1
f x
ln 2 f x
A. x 2x .
2
B.
x 2 x ln 2
2
.
2 x 2 ln 2 2x 2
f x f x 2
C. x2 2x .D.
x 2 x ln 2 .
Lời giải
Chọn D.
u x
log u x u x .ln a
Áp dụng công thức
a
.
x 2
2x 2x 2
f x
Vậy
x 2
2 x ln 2 x 2 x ln 2
2
.
y f x
Câu 29. Cho hàm số có bảng biến thiên sau
2 f x 3 0
Số nghiệm của phương trình là
A. 4 . B. .3 C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A.
3
2 f x 3 0 f x 2
Ta có .
y f x
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và đường
3
y
thẳng 2.
3
yCT 2 1 y CĐ
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy 2 .
2 f x 3 0
Vậy phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng
ABCD
và
ABC D
bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn D.
CD ADDA CD AD
Ta có:
AD AD
AD ABCD
CD AD
AD ABC D ABC D ABCD
Mà
Do đó: góc giữa hai mặt phẳng
ABCD
và
ABC D
bằng 90 .
log 3 7 3x 2 x
Câu 31. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. 2 . B. 1 . C. 7 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện xác định của phương trình là 7 3 0 3 7 x log 3 7 .
x x
9
log 3 7 3x 2 x 7 3x 32 x 7 3x x
3
Đặt t 3 , với 0 t 7 , suy ra x log 3 t
x
7 13 7 13
t1 t2
Ta có phương trình t 7t 9 0 có hai nghiệm
2
2 và 2 .
Vậy có hai nghiệm x1 , x2 tương ứng.
Ta có x1 x2 log 3 t1 log 3 t2 log 3 t1.t2
Theo định lý Vi-ét ta có t 1.t2 9 , nên x1 x2 log 3 9 2 .
thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30 (cm ) , thể tích khối trụ 1 bằng
3 H
3
A. 24 cm . 3
B. 15 cm .
3
C. 20 cm . 3
D. 10 cm .
Lời giải
Chọn C.
Thể tích của khối trụ H1 là V1 r1 h1
2
2
1 1
V2 r1 .2h1 V1
Thể tích của khối trụ H2 là V2 r2 h2 , suy ra
2
2 2
+ Tính
4 xdx 2 x 2 C1
+ Tính
4 x ln xdx
1
u ln x du d x
x
dv 4 xdx v 2 x 2
Đặt
4 x ln xdx 2 x ln x 2 xdx 2 x 2 ln x x 2 C2
2
Suy ra
Do đó I 2 x ln x x C .
2 2
2x 2
ln x x 2 2 x 2 .ln x 2 x 2 . ln x x 2
Cách 2. Ta có
1
4 x.ln x 2 x 2 . 2 x
x
4 x 1 ln x
.
Do đó 2 x ln x x là một nguyên hàm của hàm số
2 2 f x 4 x 1 ln x
.
Hay 2 x ln x x C là họ nguyên hàm của hàm số
2 2 f x 4 x 1 ln x
.
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD 60 , SA a và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
SCD
bằng
a 21 a 15 a 21 a 15
A. 7 . B. 7 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A.
a2 3
S
Cách 1: Diện tích hình thoi 2 .
a3 3
V
Thể tích hình chóp S . ABCD : 6 .
Ta có SD a 2 , AC a 3 , SC 2a .
S SCD
p p a p 2a p a 2 a2 7
4
1 a3 3
3. .
3V a 21
d B, SCD S . BCD 2 2 6
S SCD a 7 7
4
, suy ra
AB // CD AB // SCD d B, SCD d A, SCD
Cách 2: Ta có .
Trong mặt phẳng
ABCD
, kẻ AK CD tại K .
Trong mặt phẳng
SAK
, kẻ AH SK tại H .
AH SCD d A, SCD AH
Suy ra .
Tam giác SAK vuông tại A , AH là đường cao, suy sa:
1 1 1 4 1 7 a 21 a 3
2
2
2
2 2 2 AH AK
AH AK AS 3a a 3a 7 , do 2 .
a 21
d B, SCD
Vậy 7 .
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : x y z 3 0
và đường thẳng
x y 1 z 2
d:
1 2 1 . Hình chiếu của d trên P có phương trình là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A. 1 4 5 . B. 3 2 1 .
x 1 y 1 z 1 x 1 y 4 z 5
C. 1 4 5 . D. 1 1 1 .
Lời giải
Chọn C.
Cách 1: phương pháp tự luận
Đường thẳng d đi qua điểm 0
M 0; 1; 2
và có VTCP d
u 1; 2; 1
Phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng là đường thẳng qua
P M 1;1;1
và
1 5 1 x 1 y 1 z 1
u MN ; 1; 1; 4; 5
có vectơ chỉ phương 4 4 4 là 1 4 5 .
3
4 m 3 m
Vậy 4.
Ta có:
z 2i z 2 x yi 2i x yi 2
x x 2 y y 2 i x 2 y 2 xy
là số thuần ảo
x x 2 y y 2 0
x 1 y 1 2
2 2
.
Vậy tập hợp tất cả các điểm biễu diễn của z là một đường tròn có tâm
I 1; 1
.
1
xdx
x 2 2
a b ln 2 c ln 3
Câu 38. Cho 0
với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a b c bằng
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B.
1
xdx
1
x 2 2 dx 1 dx 1 2dx
x 2
0
2
0 x 2
2 0 x 2 0 x 2 2
1 1
ln x 2
1
2.
x 2 2 1
ln 3 ln 2 1 ln 2 ln 3
0
1 3 3
0 .
1
a ; b 1; c 1 3a b c 1
Vậy 3 .
y f x y f x
Câu 39. Cho hàm số . Hàm số có bảng biến thiên như sau
f x ex m x 1;1
Bất phương trình đúng với mọi khi và chỉ khi
1 1
m f 1 e m f 1 m f 1 m f 1 e
A. . B. e. C. e. D. .
Lời giải
Chọn C.
f x e m f x ex m
x
.
Xét
h x f x e , x 1;1
x
.
h x f x e 0, x 1;1
(Vì
x
f x 0, x 1;1 e x 0, x 1;1
và ).
h x
nghịch biến trên
1;1 h 1 h x h 1 , x 1;1
.
1
f x ex m x 1;1 m h 1 m f 1 e
Để bất phương trình đúng với mọi .
Câu 40. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 , gồm 3 nam và 3 nữ, ngồi
vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều
ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
2 1 3 1
A. 5 . B. 20 . C. 5 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A.
6! 720
Số phần tử của không gian mẫu là .
A
Gọi là biến cố mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.
Ta có:
Xếp 3 học sinh nữ vào cùng 1 dãy ghế có 3! cách.
Xếp 3 học sinh nam vào cùng 1 dãy ghế có 3! cách.
3
Ở các cặp ghế đối diện nhau hai bạn nam và nữ có thể đổi chỗ cho nhau nên có 2 cách.
A 3!.3!.23 288
Suy ra .
A 288 2
P A
720 5
Vậy .
A 2; 2;4 B 3;3; 1
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm , và mặt phẳng
P : 2 x y 2 z 8 0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc P , giá trị nhỏ nhất của 2MA2 3MB 2
bằng
A. 135 . B. 105 . C. 108 . D. 145 .
Lời giải
Chọn A.
Tìm tọa độ điểm I :
Cách 1: Gọi I là điểm thỏa mãn 2 IA 3IB 0
2 xI 2 3 xI 3 0 5 x1 5 0 x1 1
2 yI 2 3 yI 3 0 5 y 5 0 y 1
1 1
2 zI 4 3 zI 1 0 5 z1 5 0 z1 1 . Vậy I 1;1;1 cố định.
Cách 2: Gọi I là điểm thỏa mãn 2 IA 3IB 0
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
1
2 IA 3IB 0 2 OA OI 3 OB OI 0 OI 2OA 3OB I 1;1;1
Ta có 5 .
1
OI mOA nOB
Tổng quát: Cho điểm I thỏa mãn mIA nIB với m n 0 thì mn .
2
2 2 2 MI IA 3 MI IB 2
2 2 2
5MI 2 MI 2 IA 3IB 2 IA 3IB 5MI 2 2 IA2 3IB 2
.
Vậy 2 MA 3MB nhỏ nhất thì 5MI 2 IA 3IB nhỏ nhất hay M là hình chiếu của điểm I
2 2 2 2 2
xM 2k 1
yM k 1
z 2k 1
trên mặt phẳng
P IM k n P M .
M P 2 2k 1 k 1 2 2k 1 8 0 9k 9 0 k 1 M 1;0;3
Mà .
Vậy giá trị nhỏ nhất của 2 MA 3MB 5MI 2 IA 3IB 135 .
2 2 2 2 2
2
z 2 zz 4 z 1 i z 3 3i
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn và ?
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B.
Gọi z x yi
x; y
.
x 2 y 2 4 x 4 0, x 0 1
2 2
z 2 z z 4 x2 y 2 4 x 4 x y 4 x 4 0, x 0 2 .
2
z 1 i z 3 3i x 1 y 1 x 3 y 3 4 x 8 y 16 x 2 y 4 3
2 2 2 2
.
+ Thay 3 vào 1 ta được:
2 24
y x n
5 5
2 y 4 y 4 2 y 4 4 0 5 y 8 y 4 0 y 2 x 0 n .
2 2 2
A. 1;3 . B. 1;1 . C.
1;3
. D. 1;1 .
Lời giải
Chọn D.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x 0; t 0;1
Đặt t sin x . Với thì .
f sin x m
có nghiệm thuộc khoảng
0;
Do đó phương trình khi và chỉ khi phương trình
có nghiệm thuộc nửa khoảng .
f t m 0;1
m 1;1
Quan sát đồ thị ta suy ra điều kiện của tham số m là .
Câu 44. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng
theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách
nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5
năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó.
Hỏi số tiền mỗi tháng ôn ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 2, 22 triệu đồng. B. 3, 03 triệu đồng. C. 2, 25 triệu đồng. D. 2,20 triệu đồng.
Lời giải
Chọn A.
Gọi số tiền vay ban đầu là M , số tiền hoàn nợ mỗi tháng là m , lãi suất một tháng là r .
M Mr M 1 r
Hết tháng thứ nhất, số tiền cả vốn lẫn lãi ông A nợ ngân hàng là .
M 1 r m
Ngay sau đó ông A hoàn nợ số tiền m nên số tiền để tính lãi cho tháng thứ hai là .
Do đó hết tháng thứ hai, số tiền cả vốn lẫn lãi ông A nợ ngân hàng là
M 1 r m 1 r M 1 r m 1 r
2
.
Ngay sau đó ông A lại hoàn nợ số tiền m nên số tiền để tính lãi cho tháng thứ ba là
M 1 r m 1 r m
2
.
Do đó hết tháng thứ ba, số tiền cả vốn lẫn lãi ông A nợ ngân hàng là
M 1 r 2 m 1 r m 1 r M 1 r 3 m 1 r 2 m 1 r m
.
Cứ tiếp tục lập luận như vậy ta thấy sau tháng thứ n , n 2 , số tiền cả vốn lẫn lãi ông A nợ ngân
hàng là
m 1 r 1
n 1
M 1 r m 1 r m 1 r ... m 1 r m M 1 r
n
n n 1 n2
r .
n
Sau tháng thứ trả hết nợ thì ta có
M 1 r r
n
m 1 r 1
n 1
M 1 r
n
0 m
1 r 1
n
r .
Thay số với M 100.000.000 , r 1% , n 5 12 60 ta được m 2, 22 (triệu đồng).
S tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của là
x 2 9t x 2 5t x 2 t x 2 4t
y 1 9t y 1 3t y 1 t y 1 3t
z 3 8t z 3 z 3 z 3 3t
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Mặt cầu có tâm
S I 3; 2;5
và bán kính R 6 .
IE 12 12 2 2 6 R điểm E nằm trong mặt cầu S .
Câu 46. Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ bên. Biết chi phí
2 2
sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/ m và phần còn lại là 100.000 đồng/ m . Hỏi số tiền để sơn
theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1 A2 8 m , B1 B2 6 m và tứ giác MNPQ
là hình chữ nhật có MQ 3 m ?
x2 y 2
E : 1
Giả sử phương trình elip a 2 b2 .
A1 A2 8 2a 8 a 4 x2 y 2 3
E : 1 y 16 x 2
B1 B2 6 2b 6 a3 16 9 4
Theo giả thiết ta có .
Gọi I là trung điểm của CC , h là chiều cao của lăng trụ ABC. ABC
1 1 4 4
VC .C PQ .h.SC PQ .h.4S C AB VABC . ABC
Ta có 3 3 3 3.
1 1
VMNI . ABC VABC . ABC
2 2.
1 h 1 1
VC .MNI . .S MNI VABC . ABC
3 2 6 6.
2
VAMPBNQ VC .C PQ VMNI . ABC VC .MNI
Suy ra 3.
f x
Câu 48. Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x 1 2 3 4
f x 0 0 0 0
y 3 f x 2 x 3x
3
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;
B.
; 1
C.
1; 0
D.
0; 2
. . . .
Lời giải
Chọn C.
y 3 f x 2 3x 2 3 y 0 f x 2 x 2 1 0 1
Ta có ,
Đặt t x 2 , khi đó
1 f t t 2 4t 3 0
Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
m 2 x 4 1 m x 2 1 6 x 1 0
đúng với mọi x R . Tổng giá trị của tất cả các phần tử
thuộc S bằng
3 1 1
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C.
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
Do đó, để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x R thì ta phải có x 1 là một nghiệm
*
bội lẻ của
g x m 2 x 3 x 2 x 1 m x 1 6
.
g 1 0 4m 2m 6 0
2
2 3
g 1 0 m 1 m
Từ đó suy ra 6m m 0 2.
3 3
m S 1;
Thử lại ta thấy m 1 và 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Vậy 2 .
1
Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng 2 .
f x r
Tập nghiệm của phương trình có số phần tử là
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B.
f x 4mx 3 3nx 2 2 px q 1
Ta có
5
y f x f x 0
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình có ba nghiệm đơn là 1 , 4 , 3 .
f x m x 1 4 x 5 x 3 f x 4mx 3 13mx 2 2mx 15m 2
Do đó và m 0 . Hay .
13
1 2 n m
Từ và suy ra 3 , p m và q 15m .
13
m x 4 x3 x 2 15 x 0
f x r mx nx px qx 0
4 3 2
3
Khi đó phương trình
5
x 0 x x3
3x 13x 3 x 45 x 0
2
4 3 2 x 3 x 5 x 3 0 3 ( nghiệm kép).
5
S ; 0;3
Vậy tập nghiệm của phương trình
f x r 3 .
là
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/