You are on page 1of 4

TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0933.28.

1968
ĐÁNH THỨC ĐAM MÊ – RÈN LUYỆN Ý CHÍ

TOÁN THẦY KIÊN


ÔN TẬP TÍNH THỂ TÍCH CHÓP –
DẠNG 1,2,3
Thời Gian Làm Bài 60p

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a , SA  3a và SA vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S . ABCD là.
a3
Ⓐ. a 3 . Ⓑ. 3a 3 . Ⓒ. . Ⓓ. 6a 3 .
3

Câu 2: (THPT Kiến An-Hải Phòng) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh
bên SB vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SB  2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 a3 3 3a3 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 6 4 2

Câu 3: (THPT Triệu Thị Trinh-lần 1) Một khối chóp có diện tích đáy bằng 3 2 và thể tích bằng
50 . Tính chiều cao của khối chóp đó.
5 10
Ⓐ. 10 . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 5 .
3 3

Câu 4: (THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với đáy, biết diện tích đáy bằng m . Thể tích
V của khối chóp S . ABCD là:
1 1 1 1
Ⓐ. V  m.SA . Ⓑ. V  m.SB . Ⓒ. V  m.SC . Ⓓ. V  m.SD .
3 3 3 3

Câu 5: (THPT Xuân Trường-Nam Định) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc mặt đáy, tam giác
ABC vuông tại A , SA  2cm , AB  4cm , AC  3cm . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
12 3 24 3 24 3
Ⓐ. cm . Ⓑ. cm . Ⓒ. cm . Ⓓ. 24cm 3 .
3 5 3

Câu 6: (THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1) Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc
và OA  a , OB  b , OC  c . Tính thể tích khối tứ diện OABC .
abc abc abc
Ⓐ. abc . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 6 2

CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 1
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0933.28.1968
ĐÁNH THỨC ĐAM MÊ – RÈN LUYỆN Ý CHÍ
Câu 7: (THPT Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An- lần 1) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc
với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết SA  AC  2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
2 3 1 3 2 2 3 4 3
Ⓐ. a . Ⓑ. a . Ⓒ. a . Ⓓ. a .
3 3 3 3

Câu 8: (THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1) Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a và hai mặt bên  SAB  ,  SAC  cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABC
biết SC  a 3.
2a 3 6 a3 6 a3 3 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
9 12 4 2

Câu 9: (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc) Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 2 6 12

Câu 10: (THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh
đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho?
4 7a3 4a 3 4 7a3
Ⓐ. V  4 7 a 3 . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
9 3 3

Câu 11: (THPT Trần Quốc Tuấn) Khối chóp S . ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và có thể tích bằng
2
. Tính cạnh của khối chóp.
3
Ⓐ. 2. Ⓑ. 1 . Ⓒ. 3. Ⓓ. 2 .

Câu 12: (THPT Sơn Tây-Hà Nội-lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt
phẳng  SAB  vuông góc với mặt phẳng  ABC  và tam giác SAB vuông cân tại S . Tính thể tích
khối chóp S . ABC theo a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
12 24 3 4

Câu 13: (THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a
. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích
4a 3
khối chóp S . ABCD bằng . Khi đó độ dài SC bằng
3
Ⓐ. 6a . Ⓑ. 3a . Ⓒ. 2a . Ⓓ. 6a .

CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 2
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0933.28.1968
ĐÁNH THỨC ĐAM MÊ – RÈN LUYỆN Ý CHÍ
Câu 14: (THPT Quãng Xương-Thanh Hóa) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang
1
vuông tại A và B , AB  BC  AD  a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông
2
góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ACD .
a3 a3 a3 2 a3 3
Ⓐ. VS . ACD  . Ⓑ. VS . ACD  . Ⓒ. VS . ACD  . Ⓓ. VS . ACD  .
2 3 6 6

Câu 15: (THPT Quãng Xương-Thanh Hóa) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Biết mặt phẳng
 SCD  tạo với mặt phẳng  ABCD  một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp
S . ABCD .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
8 4 2 3

Câu 16: (THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B với AC  a . Biết SA vuông góc với đáy ABC và SB tạo với đáy một góc 60
. Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 6 a3 3 a3 6 a3 6
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
24 24 8 48

Câu 17: (THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a , hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  ; góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 6 a3 6
Ⓐ. 3a 3 . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 3 2a 3 .
9 3

Câu 18: (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-lần 1) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
với AB  a , BC  a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt
phẳng  SAB  một góc 30 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD theo a .
2 6a 3 2a 3 3a3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  3a 3 . Ⓓ. V  .
3 3 3

Câu 19: (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
2a , cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng  SAD  tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích
khối chóp S . ABCD .
3a3 3 3a3 3 8a3 3 4a 3 3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
4 8 3 3

CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 3
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0933.28.1968
ĐÁNH THỨC ĐAM MÊ – RÈN LUYỆN Ý CHÍ
Câu 20: (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1) Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa
một mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Tính độ dài đường cao SH .
a 2 a 3 a a 3
Ⓐ. SH  . Ⓑ. SH  . Ⓒ. SH  . Ⓓ. SH  .
3 2 2 3

Câu 21: (THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1) Cho hình chóp tam giác S . ABC có thể tích bằng
8 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CA . Tính thể tích khối chóp
S .MNP .
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 4 .

Câu 22: (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1) Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh
bên tạo với đáy một góc  . Thể tích của khối chóp đó bằng
a 3 tan  a 3 cot  a 3 tan  a 3 cot 
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
12 12 6 6

Câu 23: (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có chiều cao bằng h , góc
giữa hai mặt phẳng  SAB  và  ABCD  bằng  . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD theo h
và  .
3h3 4h 3 8h 3 3h3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 tan 2  3 tan 2  3 tan 2  8 tan 2 

Câu 24: (THPT Chuyên Thái Bình-lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại
A góc ABC  30 ; tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng  SAB  vuông góc mặt
phẳng  ABC  . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  là:
a 6 a 6 a 3 a 6
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
5 3 3 6

Câu 25: (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là vuông; mặt bên
 SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm
3 7a
A đến mặt phẳng  SCD  bằng . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
7
1 2 3 3a 3
Ⓐ. V  a 3 . Ⓑ. V  a .
3
Ⓒ. V  a . Ⓓ. V  .
3 3 2

CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 4

You might also like