Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP NHANH D1 D2 D3 TOÁN THẦY KIÊN Q6 Q7 ĐỀ
ÔN TẬP NHANH D1 D2 D3 TOÁN THẦY KIÊN Q6 Q7 ĐỀ
1968
ĐÁNH THỨC ĐAM MÊ – RÈN LUYỆN Ý CHÍ
Câu 1: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a , SA 3a và SA vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S . ABCD là.
a3
Ⓐ. a 3 . Ⓑ. 3a 3 . Ⓒ. . Ⓓ. 6a 3 .
3
Câu 2: (THPT Kiến An-Hải Phòng) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh
bên SB vuông góc với mặt phẳng ABC , SB 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 a3 3 3a3 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 6 4 2
Câu 3: (THPT Triệu Thị Trinh-lần 1) Một khối chóp có diện tích đáy bằng 3 2 và thể tích bằng
50 . Tính chiều cao của khối chóp đó.
5 10
Ⓐ. 10 . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 5 .
3 3
Câu 4: (THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với đáy, biết diện tích đáy bằng m . Thể tích
V của khối chóp S . ABCD là:
1 1 1 1
Ⓐ. V m.SA . Ⓑ. V m.SB . Ⓒ. V m.SC . Ⓓ. V m.SD .
3 3 3 3
Câu 5: (THPT Xuân Trường-Nam Định) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc mặt đáy, tam giác
ABC vuông tại A , SA 2cm , AB 4cm , AC 3cm . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
12 3 24 3 24 3
Ⓐ. cm . Ⓑ. cm . Ⓒ. cm . Ⓓ. 24cm 3 .
3 5 3
Câu 6: (THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1) Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc
và OA a , OB b , OC c . Tính thể tích khối tứ diện OABC .
abc abc abc
Ⓐ. abc . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 6 2
CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 1
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0933.28.1968
ĐÁNH THỨC ĐAM MÊ – RÈN LUYỆN Ý CHÍ
Câu 7: (THPT Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An- lần 1) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc
với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết SA AC 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
2 3 1 3 2 2 3 4 3
Ⓐ. a . Ⓑ. a . Ⓒ. a . Ⓓ. a .
3 3 3 3
Câu 8: (THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1) Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a và hai mặt bên SAB , SAC cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABC
biết SC a 3.
2a 3 6 a3 6 a3 3 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
9 12 4 2
Câu 9: (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc) Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 2 6 12
Câu 10: (THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh
đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho?
4 7a3 4a 3 4 7a3
Ⓐ. V 4 7 a 3 . Ⓑ. V . Ⓒ. V . Ⓓ. V .
9 3 3
Câu 11: (THPT Trần Quốc Tuấn) Khối chóp S . ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và có thể tích bằng
2
. Tính cạnh của khối chóp.
3
Ⓐ. 2. Ⓑ. 1 . Ⓒ. 3. Ⓓ. 2 .
Câu 12: (THPT Sơn Tây-Hà Nội-lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt
phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng ABC và tam giác SAB vuông cân tại S . Tính thể tích
khối chóp S . ABC theo a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
12 24 3 4
Câu 13: (THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a
. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích
4a 3
khối chóp S . ABCD bằng . Khi đó độ dài SC bằng
3
Ⓐ. 6a . Ⓑ. 3a . Ⓒ. 2a . Ⓓ. 6a .
CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 2
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0933.28.1968
ĐÁNH THỨC ĐAM MÊ – RÈN LUYỆN Ý CHÍ
Câu 14: (THPT Quãng Xương-Thanh Hóa) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang
1
vuông tại A và B , AB BC AD a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông
2
góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ACD .
a3 a3 a3 2 a3 3
Ⓐ. VS . ACD . Ⓑ. VS . ACD . Ⓒ. VS . ACD . Ⓓ. VS . ACD .
2 3 6 6
Câu 15: (THPT Quãng Xương-Thanh Hóa) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Biết mặt phẳng
SCD tạo với mặt phẳng ABCD một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp
S . ABCD .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
Ⓐ. V . Ⓑ. V . Ⓒ. V . Ⓓ. V .
8 4 2 3
Câu 16: (THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B với AC a . Biết SA vuông góc với đáy ABC và SB tạo với đáy một góc 60
. Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 6 a3 3 a3 6 a3 6
Ⓐ. V . Ⓑ. V . Ⓒ. V . Ⓓ. V .
24 24 8 48
Câu 17: (THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a , hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD ; góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 6 a3 6
Ⓐ. 3a 3 . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 3 2a 3 .
9 3
Câu 18: (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-lần 1) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
với AB a , BC a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt
phẳng SAB một góc 30 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD theo a .
2 6a 3 2a 3 3a3
Ⓐ. V . Ⓑ. V . Ⓒ. V 3a 3 . Ⓓ. V .
3 3 3
Câu 19: (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
2a , cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng SAD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích
khối chóp S . ABCD .
3a3 3 3a3 3 8a3 3 4a 3 3
Ⓐ. V . Ⓑ. V . Ⓒ. V . Ⓓ. V .
4 8 3 3
CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 3
TOÁN THẦY KIÊN – ÔN THI THPT QG Q6, Q7 – 0933.28.1968
ĐÁNH THỨC ĐAM MÊ – RÈN LUYỆN Ý CHÍ
Câu 20: (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1) Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa
một mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Tính độ dài đường cao SH .
a 2 a 3 a a 3
Ⓐ. SH . Ⓑ. SH . Ⓒ. SH . Ⓓ. SH .
3 2 2 3
Câu 21: (THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1) Cho hình chóp tam giác S . ABC có thể tích bằng
8 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CA . Tính thể tích khối chóp
S .MNP .
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 4 .
Câu 22: (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1) Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh
bên tạo với đáy một góc . Thể tích của khối chóp đó bằng
a 3 tan a 3 cot a 3 tan a 3 cot
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
12 12 6 6
Câu 23: (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có chiều cao bằng h , góc
giữa hai mặt phẳng SAB và ABCD bằng . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD theo h
và .
3h3 4h 3 8h 3 3h3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 tan 2 3 tan 2 3 tan 2 8 tan 2
Câu 24: (THPT Chuyên Thái Bình-lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại
A góc ABC 30 ; tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng SAB vuông góc mặt
phẳng ABC . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC là:
a 6 a 6 a 3 a 6
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
5 3 3 6
Câu 25: (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là vuông; mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm
3 7a
A đến mặt phẳng SCD bằng . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
7
1 2 3 3a 3
Ⓐ. V a 3 . Ⓑ. V a .
3
Ⓒ. V a . Ⓓ. V .
3 3 2
CS1: Số 54, Đ.49, P. Bình Thuận, Q7 - CS2: 72/2 Nguyễn Đình Chi, P9, Q6 Trang 4