You are on page 1of 55

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 15 BÀI TOÁN CỰC TRỊ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1. (Mã 102 2018) Ông A dự định sử dụng hết 6, 7m 2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình
hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 1, 23m3 B. 2, 48m3 C. 1, 57m3 D. 1,11m3
Câu 2. (Mã 104 2018) Ông A dự định sử dụng hết 5,5 m 2 kính để làm một bể cá có dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung
tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?:
A. 1, 40 m 3 B. 1, 01 m3 C. 1,51 m3 D. 1,17 m3
Câu 3. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Người ta cần xây dựng một bể bơi có dạng hình hộp chữ
nhật có thể tích là 125m 3 . Đáy bể bơi là hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Tính chiều rộng
của đáy bể bơi để khi thi công tiết kiệm nguyên vật liệu nhất (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân)?
A. 3,12 m B. 3,82m C. 3, 62m D 3, 42m
Câu 4. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính không có nắp với thể
3
tích 72 dm , chiều cao là 3dm . Một vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai ngăn, với các
kích thước a, b (đơn vị dm ) như hình vẽ. Tính a, b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính cả tấm kính ở
giữa), coi bề dày các tấm kính như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của bể.

A. a  24 dm ; b  24 dm . B. a  6dm ; b  4dm .
C. a  3 2 dm ; b  4 2 dm . D. a  4dm ; b  6dm .
Câu 5. (Mã 110 2017) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB  x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm
x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x  14 B. x  3 2 C. x  6 D. x  2 3
Câu 6. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Xét khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng 3. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng
 SBC  và  ABC  , giá trị cos  khi thể tích khối chóp S . ABC nhỏ nhất là
2 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Câu 7. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D  có AB  x , AD  1 .
Biết rằng góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABBA  bằng 30 . Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể
tích khối hộp ABCD. AB C D  .
3 3 3 1 3
A. Vmax  . B. Vmax  . C. Vmax  . D. Vmax  .
4 4 2 2
Câu 8. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Nhân ngày quốc tế Phụ nữ 8 – 3 năm 2019. Ông A đã
mua tặng vợ một món quà và đặt nó trong một chiếc hộp chữ nhật có thể tích là 32 (đvtt) có đáy là hình
vuông và không nắp. Để món quà trở nên đặc biệt và xứng tầm với giá trị của nó, ông quyết định mạ vàng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
chiếc hộp, biết rằng độ dày của lớp mạ trên mọi điểm của chiếc hộp là không đổi và như nhau. Gọi chiều cao
và cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là h và x . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất thì giá trị của h và x là?
3
A. h  2 , x  4 . , x  4.
B. h  C. h  2 , x  1 . D. h  4 , x  2 .
2
Câu 9. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Xét tứ diện ABCD có các cạnh
AB  BC  CD  DA  1 và AC , BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng
2 3 4 3 2 3 4 3
A. B. C. D.
27 27 9 9
Câu 10. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp SABC có SA  x, SB  y , AB  AC  SB  SC  1.
Thể tích khối chóp SABC đạt giá trị lớn nhất khi tổng x  y bằng
2 4
A. B. 3 C. D. 4 3
3 3
Câu 11. (THPT Minh Châu Hưng Yên 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có tổng diện
tích tất cả các mặt là 36, độ dài đường chéo AC ' bằng 6. Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu?
A. 8 2 B. 6 6 C. 24 3 D. 16 2
Câu 12.  
(Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S . ABCD có SC  x 0  x  a 3 , các cạnh còn lại

a m
đều bằng a . Biết rằng thể tích khối chóp S . ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x 
n
 m, n    . Mệnh đề
*

nào sau đây đúng?


A. m  2 n  10 . B. m2  n  30 . C. 2n2  3m  15 . D. 4m  n2  20 .
Câu 13. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho tứ diện ABCD có AB  x , CD  y , tất cả các cạnh còn lại bằng
2 . Khi thể tích tứ diện ABCD là lớn nhất tính xy .
2 4 16 1
A. . B. . . C. D. .
3 3 3 3
Câu 14. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành và có thể tích V . Điểm P là trung điểm của SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và
SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích khối chóp S.AMPN . Giá trị lớn nhất của V1 thuộc khoảng
V
nào sau đây?
 1 1 1 1 1 1 
A.  0;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;1  .
 5  5 3 3 2 2 
Câu 15. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong một cuộc thi làm đồ dùng học tập do
trường phát động, bạn An nhờ bố làm một hình chóp tứ giác đều bằng cách lấy một mảnh tôn hình vuông
ABCD có cạnh bằng 5cm (tham khảo hình vẽ).

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Cắt mảnh tôn theo các tam giác cân AEB, BFC , CGD , DHA và sau đó gò các tam giác AEH ,
BEF, CFG, DGH sao cho bốn đỉnh A, B, C, D trùng nhau tạo thành khối chóp tứ giác đều.
Thể tích lớn nhất của khối chóp tứ giác đều tạo thành bằng
4 10 4 10 8 10 8 10
A. . B. . C. . D. .
3 5 3 5
Câu 16. Cho khối lập phương ABCD. ABC D  cạnh a . Các điểm M , N lần lượt di động trên các tia
AC, BD sao cho AM  BN  a 2 .Thể tích khối tứ diện AMNB  có giá trị lớn nhất là
a3 a3 a3 3 a3 2
A. B. C. D.
12 6 6 12
Câu 17. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG
V
cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S . AMN là?
VS . ABC
4 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 8 3 2
Câu 18. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Hai điểm M , N lần lượt thuộc các đoạn thẳng AB và AD ( M và N không trùng với A ) sao cho
AB AD
2 3  8 . Kí hiệu V , V1 lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABCD và S.MBCDN . Tìm giá
AM AN
V
trị lớn nhất của tỉ số 1 .
V
13 11 1 2
A. . B. . C. . D. .
16 12 6 3
Câu 19. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành
và có thể tích là V . Gọi P là trung điểm của SC . Mặt phẳng   chứa AP và cắt hai cạnh SD , SB lần
V
lượt tại M và N . Gọi V  là thể tích của khối chóp S. AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của tỉ số .
V
3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
8 3 3 8
Câu 20. (Chuyên KHTN - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại C , AB  2a và góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AC  và BC . Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể tích của phần nhỏ
bằng
7 3a3 6a 3 7 6a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
24 6 24 3
Câu 21. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người
ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập
tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp( tham khảo hình vẽ bên). Tìm x để hộp nhận được có thể tích
lớn nhất (giả thiết bề dày tấm tôn không đáng kể).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. x  2 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  6 .
Câu 22. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 1. Mặt
phẳng (Q) thay đổi song song với mặt phẳng (ABC) lần lượt cắt các cạnh SA, SB, SC tại M, N, P. Qua M, N,
P kẻ các đường thẳng song song với nhau lần lượt cắt mặt phẳng (ABC) tại M’, N’, P’. Tính giá trị lớn nhất
của thể tích khối lăng trụ MNP.M’N’P’
4 1 1 8
A. . B. . C. . D. .
9 3 2 27
Câu 23. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên đường thẳng vuông góc với
 ABCD  tại A lấy điểm S di động không trùng với A . Hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD lần lượt
tại H , K . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ACHK .
a3 6 a3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
32 6 16 12
Câu 24. (Sở Hưng Yên - 2020) Khối chóp có đáy là hình bình hành, một cạnh đáy bằng a và các cạnh
bên đều bằng a 2 . Thể tích của khối chóp có giá trị lớn nhất là
2 6 3 7a3
A. 2 6a 3 . B. 8a 3 . a .
C. D. .
3 12
Câu 25. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho khối tứ diện ABCD có cạnh AC , BD thỏa mãn
AC 2  BD 2  16 và các cạnh còn lại đều bằng 6 . Thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất bằng
32 2 16 2 16 3 32 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 26. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho hình chóp S . ABC , đáy là tam giác ABC có AB  BC 5 ,
AC  2 BC 2 , hình chiếu của S lên  ABC  là trung điểm O của cạnh AC . Khoảng cách từ A đến
 SBC  bằng 2 . Mặt phẳng  SBC  hợp với mặt phẳng  ABC  một góc  thay đổi. Biết rằng giá trị nhỏ
a
nhất của thể tích khối chóp S. ABC bằng, trong đó a, b  * , a là số nguyên tố. Tổng a  b bằng
b
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Câu 27. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Xét khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A ,
SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng 3 . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng
 SBC  và  ABC  , tính cos  để thể tích khối chóp S. ABC nhỏ nhất.
3 2 1 2
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
3 3 3 2
Câu 28. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
cạnh bên SA  y  y  0 và vuông góc với mặt đáy  ABCD  . Trên cạnh AD lấy điểm M và đặt AM  x
 0  x  a  . Tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S . ABCM , biết x 2  y 2  a 2 .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 8 5
Câu 29. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi K là trung điểm SC . Mặt phẳng chứa AK cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 , V
V1
theo thứ tự là thể tích khối chóp S. AMKN và khối chóp S. ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số bằng
V2
3 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
8 2 3 3

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Câu 30. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có độ dài
cạnh đáy bằng a . Gọi  là góc giữa BC  và mặt phẳng  ABC  . Khi sin  đạt giá trị lớn nhất, tính thể tích
khối lăng trụ đã cho?
6a 3 3a 3 4
12a3 4
27 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 3 4 2
Câu 31. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2021) Xét hìnhchóp S. ABC có đáy làm tam giác đều
cạnh bằng 2. SA   ABC  . Gọi M là trung điểm của AB và  là góc giữa SM và mặt phẳng  SBC  . Biết
6
sin   . Hãy tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S. ABC .
8
4 1
A. 3 . B. . C. 1 . D. .
3 3
Câu 32. (Chuyên Thái Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành, có thể tích
V . Gọi M là trung điểm của SA , N là điểm trên cạnh SB sao cho SN  2 NB . Mặt phẳng  P  thay đổi đi
qua các điểm M , N và cắt các cạnh SC , SD lần lượt tại hai điểm phân biệt K và Q . Tính giá trị lớn nhất
của thể tích khối chóp S.MNKQ .
V V 3V 2V
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 3
Câu 33. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2021) Cho hình chóp S . ABC có
SA  4, AB  2, AC  1 và SA   ABC  . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Mặt cầu tâm
O , đi qua A và cắt các tia SB, SC lần lượt tại D và E . Khi độ dài đoạn thẳng BC thay đổi, giá trị lớn
nhất của thể tích khối chóp S . ADE là
64 8 4 256
A. . B. . C. . D. .
85 3 3 225
Câu 34. (Sở Sơn La - 2021) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi M và N lần lượt là các điểm
di động trên các cạnh A B , A C sao cho mặt phẳng  DMN  luôn vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Thể tích
của khối tứ diện DAMN có giá trị lớn nhất bằng
27 2 9 2 9 2
A. . B. . C. . D. 2 7 .
16 4 8 16
Câu 35. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
có cạnh 6 . Biết rằng các mặt bên của hình chóp có diện tích bằng nhau và một trong các cạnh bên bằng
3 2 . Tính thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . ABC .
A. 4. B. 3. C. 2 2 . D. 2 3 .
Câu 36. (Sở Yên Bái - 2021) Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B . Khoảng cách từ
  SCB
điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng a 2 . SAB   90o . Thể tích khối chóp S. ABC có giá trị nhỏ
nhất bằng
a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. a3 6 .
2 6 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 37. (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - 2021) Cho hình chóp S . ABC , O là trung điểm của AB .
SM
Điểm M di động trên cạnh SB . Đặt  x . Mặt phẳng qua A , M song song với OC , cắt SC tại N .
SB
Thể tích khối chóp ABMN lớn nhất khi
A. x  3  1 . B. x  1 . C. x  3  5 . D. x  1  2 .
Câu 38. (THPT Chu Văn An - Thái Nguyên - 2021) Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy tam
giác vuông cân tại C . BA  2a và góc tạo bởi  ABC ' và  ABC  bằng 60o . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của A ' C ' và BC . Mặt  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Tìm thể tích phần nhỏ.
7 3a 3 7 6a 3 3a 3 6a 3
A. . B. C. . D. .
24 24 3 6
Câu 39. (THPT Lê Lợi - Thanh Hóa - 2021) Cho tứ diện ABCD . Hai điểm M , N lần lượt di động trên
BC BD
hai đoạn thẳng BC và BD sao cho 2.  3.  10 . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của các khối tứ diện
BM BN
V
ABMN và ABCD . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 .
V2
3 2 6 5
A. . B. . C. . D. .
8 7 25 8
Câu 40. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành,
có thể tích bằng 24 cm3. Gọi E là trung điểm SC . Một mặt phẳng chứa AE cắt các cạnh SB và SD lần
lượt tại M và N . Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S . AMEN .
A. 9 cm3. B. 8 cm3. C. 6 cm3. D. 7 cm3.
Câu 41. (Sở Ninh Bình 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích là
V . Gọi M là trung điểm của cạnh SA, N là điểm trên cạnh SB sao cho SN  3NB . Mặt phẳng ( P ) thay
đổi đi qua các điểm M , N và cắt các cạnh SC , SD lần lượt tại hai điểm phân biệt P, Q . Tìm giá trị lớn nhất
của thể tích khối chóp S .MNPQ .
V
A. .
3
27
B. V.
80
27
C. V .
40
V
D. .
6
Câu 42. (Sở Bạc Liêu 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1 , cạnh bên
SA  1 và vuông góc với mặt đáy  ABCD  . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di
  45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN là
động trên đoạn CB và góc MAN
2 1 2 1 2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 9

Câu 43. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
AB  a 3, SA  SB  SC  SD  2 a . Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S. ABCD bằng:
13 3 13 2 3 13 6 3 13 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
12 12 12 12
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Câu 44. (Chuyên Lam Sơn 2022) Trên cạnh AD của hình vuông ABCD cạnh 1, người ta lấy điểm M
sao cho AM  x (0  x  1) và trên nửa đường thẳng Ax vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông, người
ta lấy điểm S vói SA  y thỏa mãn y  0 và x 2  y 2  1 . Biết khi M thay đổi trên đoạn AD thì thể tích
m
của khối chóp S.ABCM đạt giá trị lớn nhất bằng với m, n  * và m , n nguyên tố cùng nhau. Tính
n
T  mn.
A. 11.
B. 17.
C. 27.
D. 35.
Câu 45. (Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
vuông, AB  1 , cạnh bên SA  1 và vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) . Kí hiệu M là điểm di động
trên đoạn CD và N là điểm di động trên đoạn CB sao cho MAN  45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp
S  AMN là
2 1
A. .
3
2 1
B. .
9
2 1
C. .
6
2 1
D. .
9
Câu 46. (THPT Trần Phú – Hà Tĩnh – 2022) Cho khối chóp S  ABCD , có đáy là hình chứ nhật cạnh
AB  2a 5 và tất cả các cạnh bên của hình chóp bằng 5a . Thể tích lớn nhất của khối chóp đã cho bằng
20a 3 5
A. .
3
8a 3
B. .
3
40 5a 3
C. .
3
D. 15 5a 3 .
Câu 47. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Một trang tại cần xây dựng một bể chứa nước hình hộp
chữ nhật bằng gạch không nắp ở phía trên. Biết bể có chiều dài gấp hai lần chiều rộng và thể tích (phần chứa
nước) bằng 8 m3 . Hỏi chiều cao của bể gần nhất với kết quả nào dưới đây để số lượng gạch dùng để xây bể
là nhỏ nhất
A. 1,8 m . B. 1,3m . C. 1,1m . D. 1, 2 m .

Câu 48. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, SA  2 và
đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Gọi M , N lần lượt là các điểm thay đổi trên hai cạnh
AB , AD sao cho mặt phẳng ( SMC ) vuông góc với mặt phẳng ( SNC ) . Khi thể tích khối chóp S.AMCN đạt
1 1
giá trị lớn nhất, giá trị của biểu thức T  2
 bằng
AM AN 2
8
A.
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
23
B.
16
41
C.
16
5
D.
4
Câu 49. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng
a . Một mặt phẳng thay đổi, vuông góc với SO , cắt SO, SA, SB, SC , SD lần lượt tại I , M , N , P, Q . Một hình
trụ có một đáy nội tiếp tứ giác MNPQ và một đáy nằm trên hình vuông ABCD . Khi thể tích khối trụ lớn
nhất thì độ dài SI bằng
3a 2 a 2 a 2 a
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Câu 50. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2022) Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4. Trên đường thẳng d đi
qua A và vuông góc với mp  ABC  lấy điểm M khác A sao cho AM  x . Gọi P, Q lần lượt là hình
chiếu vuông góc của C lên AB , M B . Đường thẳng qua P, Q cắt d tại N . Thể tích khối tứ diện BCMN
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
16 3 4 6 8 3 16 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 51. (Cụm trường Bắc Ninh 2022) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có tổng diện tích tất cả
các mặt bằng 36 , độ dài đường chéo AC  bằng 6 . Thể tích của khối hộp chữ nhật lớn nhất là bao nhiêu?
A. 6 6 . B. 16 2 . C. 24 3 . D. 8 2 .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Chuyên đề 15 BÀI TOÁN CỰC TRỊ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1. (Mã 102 2018) Ông A dự định sử dụng hết 6, 7m 2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình
hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng
kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 1, 23m3 B. 2, 48m3 C. 1, 57m3 D. 1,11m3
Lời giải
Chọn C
Gọi x là chiều rộng, ta có chiều dài là 2x
6, 7  2 x 2
Do diện tích đáy và các mặt bên là 6, 7m 2 nên có chiều cao h  ,
6x
6, 7
ta có h  0 nên x  .
2
6, 7 x  2 x 3 6, 7  6 x 2 6, 7
Thể tích bể cá là V  x   và V   x   0  x
3 3 6
Bảng biến thiên

Bể cá có dung tích lớn nhất bằng 1, 57m3 .

Câu 2. (Mã 104 2018) Ông A dự định sử dụng hết 5,5 m 2 kính để làm một bể cá có dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá
có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?:
A. 1, 40 m 3 B. 1, 01 m3 C. 1,51 m3 D. 1,17 m3
Lời giải
Chọn D
Gọi x, 2 x, h lần lượt là chiều rộng, dài, cao của bể cá.
5,5  2 x 2 5,5
Ta có 2 x 2  2  xh  2 xh   5,5  h  ( Điều kiện 0  x  ).
6x 2
5,5  2 x 2 1
Thể tích bể cá V  2 x 2 .  (5, 5 x  2 x 3 ) .
6x 3
1 5,5
V /  (5,5  6 x 2 ) . V /  0  x  .
3 6
11 33
Lập BBT suy ra Vmax   1,17 m3 .
54
Câu 3. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Người ta cần xây dựng một bể bơi có dạng hình hộp chữ
nhật có thể tích là 125m 3 . Đáy bể bơi là hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Tính
Trang 1
chiều rộng của đáy bể bơi để khi thi công tiết kiệm nguyên vật liệu nhất (kết quả làm tròn đến hai
chữ số thập phân)?
A. 3,12 m B. 3,82m C. 3, 62m D 3, 42m
Lời giải
Chọn B
Gọi chiều rộng hình hộp là a suy ra chiều dài là 3a , chiều cao là h
V 125
V  a.3a.h  3a 2 h  h  2
 2
3a 3a
Diện tích thi
125 125 1000
công Stc  a.3a  2  a.h   2  3a.h   3a 2  2ah  6ah  3a 2  2a. 2
 6a. 2  3a 2 
3a 3a 3a
1000 500 500 500 500 3 750000
Áp dụng BĐT Cosi ta có 3a 2   3a2    3 3 3a 2 . . 
3a 3a 3a 3a 3a 9
500 500 500
Diện tích thi công nhỏ nhất khi 3a 2    9a3  500  a  3  3, 82
3a 3a 9
Ghi chú: Chúng ta có thể dung Phương pháp hàm số để tìm min của bài toán.
Câu 4. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính không có nắp với thể
tích 72 dm 3 , chiều cao là 3dm . Một vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai
ngăn, với các kích thước a, b (đơn vị dm ) như hình vẽ. Tính a, b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất
(tính cả tấm kính ở giữa), coi bề dày các tấm kính như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của
bể.

A. a  24 dm ; b  24 dm . B. a  6dm ; b  4dm .
C. a  3 2 dm ; b  4 2 dm . D. a  4dm ; b  6dm .
Lời giải
72 24
Thể tích của bế cá: V  3ab  72 dm3  b   , với a, b  0 .
3a a
Diện tích kính để làm bể cá như hình vẽ:
24 24 144 144
S  3.3a  2.3b  ab  9a  6.  a.  9a   24  2 9a.  24  S  96 .
a a a a
144
S  96  9a   a 4b6.
a
Vậy để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất thì a  4dm ; b  6dm .

Câu 5. (Mã 110 2017) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB  x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm
x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x  14 B. x  3 2 C. x  6 D. x  2 3
Lời giải

Trang 2
Chọn B

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và AB .


CD  MB  CD  MN
Ta có   CD   MAB    .
CD  MA  CD  AB
Tam giác MAB cân tại M nên MN  AB .
1 1
VABCD  AB.CD.d  AB, CD  .sin  AB, CD   x.2 3.MN .sin 90
6 6
3  x   36  x  
2 2 2
1 2  x 3 2
 x.2 3. 3     x. 36  x  .  3 3.
6 2 6 6  2 

Dấu "  " xảy ra  x  36  x2  x  3 2 .

Câu 6. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Xét khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng 3. Gọi  là góc giữa hai mặt
phẳng  SBC  và  ABC  , giá trị cos  khi thể tích khối chóp S . ABC nhỏ nhất là
2 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Lời giải

Đặt SA  h, AB  AC  a . Ta có
1 1 1 1 1 1 1 1 1
d  A;  SBC    AH  3; 2
 2 2
 2
  2  2  2  3 3 4 2  a2h  6 .
AH SA AB AC 9 a a h ah
   .
 SBC  ,  ABC    SMA
Trang 3
1 2 3
VS . ABC  a h  1 . Thể tích nhỏ nhất bằng 1 khi a  h  SM  a
6 2
AM a 2 2 3
 cos    .
SM 2 a 3 3

Câu 7. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D  có AB  x , AD  1 .
Biết rằng góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABBA  bằng 30 . Tìm giá trị lớn nhất Vmax
của thể tích khối hộp ABCD. AB C D  .
3 3 3 1 3
A. Vmax  . B. Vmax  . C. Vmax  . D. Vmax  .
4 4 2 2
Lời giải

BC  BB
Ta có   CB   ABBA   AB là hình chiếu vuông góc của AC trên mặt phẳng
BC  AB 

 ABBA   góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABBA  là góc  AB, AC   BAC (vì

BA 
C nhọn do BAC vuông tại B ). Vậy BAC  30 .
BC 1
Ta có AB    3 ; AA  AB 2  AB 2  3  x 2 .

tan BAC tan 30
x2  3  x2  3
VABCD. ABC D  AB. AD. AA  x 3  x 2   .
2 2
3
Dấu  xảy ra  x  3  x 2  x 2  3  x 2  x  (vì x  0 ).
2
3
Vậy Vmax  .
2
Câu 8. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Nhân ngày quốc tế Phụ nữ 8 – 3 năm 2019. Ông A đã
mua tặng vợ một món quà và đặt nó trong một chiếc hộp chữ nhật có thể tích là 32 (đvtt) có đáy là
hình vuông và không nắp. Để món quà trở nên đặc biệt và xứng tầm với giá trị của nó, ông quyết

Trang 4
định mạ vàng chiếc hộp, biết rằng độ dày của lớp mạ trên mọi điểm của chiếc hộp là không đổi và
như nhau. Gọi chiều cao và cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là h và x . Để lượng vàng trên hộp là
nhỏ nhất thì giá trị của h và x là?
3
A. h  2 , x  4 . B. h  , x  4. C. h  2 , x  1 . D. h  4 , x  2 .
2
Lời giải
32
Ta có thể tích chiếc hộp: V  x 2 h  32 (đvtt), với x, h  0 . Suy ra h  .
x2
32 256
Phần mạ vàng của chiếc hộp: S  2 x2  8xh  2 x 2  8 x. 2  2x 2  .
x x
Cách 1
256 128 128 128 128
Ta có 2x 2   2 x2    3 3 2 x2 . .  96 (BĐT AM-GM).
x x x x x
128
Đẳng thức xảy ra khi 2x 2  hay x  4 , khi đó h  2 .
x
Cách 2.
256
Xét hàm số f  x   2 x 2  với x  0 .
x
256 4 x3  256
Ta có f   x   4 x  2
 2
, f   x   0  4 x3  256  x  4 ; f  4   96 .
x x
BBT
x 0 4 
f  x  0 
f  x  

96
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đạt GTNN tại x  4 , khi đó h  2 .
Vậy phương án A đúng.
Câu 9. (THPT Lê Thịnh Bắc Ninh 2019) Xét tứ diện ABCD có các cạnh
Văn
AB  BC  CD  DA  1 và AC , BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD
bằng
2 3 4 3 2 3 4 3
A. B. C. D.
27 27 9 9
Lời giải
Chọn A

Trang 5
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BD , AC . Đặt BD  2 x , AC  2 y  x, y  0 .
Ta có CM  BD, AM  BD  BD   AMC  .
1 1
Ta có MA  MC  1  x 2 , MN  1  x 2  y 2 , S AMC  MN . AC  y. 1  x 2  y 2 .
2 2
3
1 1 2 2 2 2 x 2
 y 2  1  x2  y 2 
VABCD  .DB.S AMC  .2 x. y 1  x 2  y 2 
3 3 3

x . y . 1  x2  y 2 3 27
2 3 1
 VABCD  . Dấu đẳng thức xảy ra khi x  y  .
27 3
2 3
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD là .
27
Câu 10. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp SABC có SA  x, SB  y , AB  AC  SB  SC  1.
Thể tích khối chóp SABC đạt giá trị lớn nhất khi tổng x  y bằng
2 4
A. B. 3 C. D. 4 3
3 3
Lời giải
Chọn C

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, BC và đặt 2a  x, 2b  y.


BC  AN , BC  SN  BC   SAN 
1
VSABC  VBSAN  VCSAN  2VBSAN  BC.S SAN
3
AB 2  AC 2 BC 2
AN 2    1  b 2  MN 2  AN 2  MA2  1  b 2  a 2
2 4
1
 S SAN  SA.NM  a 1  a 2  b 2
2
3
1 1 4  a 2  b2  1  a 2  b 2 
3 9
 
 VSABC  2ab 1  a 2  b 2  V 2 SABC  .4a 2b 2 . 1  a 2  b 2  . 
9  3


4
 V 2 SABC 
243

Trang 6
1 2 4
Dấu bằng xảy ra  a 2  b 2  1  a 2  b 2  a  b  x y  x y  .
3 3 3
Câu 11. (THPT Minh Châu Hưng Yên 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có tổng diện
tích tất cả các mặt là 36, độ dài đường chéo AC ' bằng 6. Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao
nhiêu?
A. 8 2 B. 6 6 C. 24 3 D. 16 2
Lời giải
Chọn A
+) Gọi độ dài AB  a , AD  b và AA   c
Ta có tổng diện tích tất cả các mặt là 36 nên 2ab  2 bc  2ca  36  ab  bc  ca  18 1
Do độ dài đường chéo AC ' bằng 6 nên a 2  b2  c2  36  2 
+) Thể tích khối hộp là V  abc
2
Ta có  a  b  c   a 2  b2  c 2  2  ab  bc  ca   72  a  b  c  6 2


Từ 1  ab  18  c  a  b   18  c 6 2  c  c 2  6 2c  18 
Nên V  abc  c3  6 2c2  18c  f  c  , c  0;6 2  
c  3 2
Ta có f   c   3c2  12 2c  18  0  
c  2
Lập bảng biến thiên ta được Max V  f
0;6 2 
 2 8 2

Câu 12. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S . ABCD có SC  x  0  x  a 3  , các cạnh còn lại
a m
đều bằng a . Biết rằng thể tích khối chóp S . ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x 
n
 m, n    .
*

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. m  2 n  10 . B. m2  n  30 . C. 2n2  3m  15 . D. 4m  n2  20 .
Lời giải
S

x
a a
I
a

A D

O a
B a C

Gọi I là trung điểm SC , O  AC  BD .


 BI  SC
Ta có   BD  SC
 DI  SC
Mà ABCD là hình thoi nên BD  AC
Khi đó, BD   SAC  .
VS . ABCD  2VS . ABC  2VB.SAC .
x2  a2
AO  AB  BO  AB   BI  OI
2 2 2 2 2 2
  AB   SB  SI   OI 
2 2 2 2

4
Trang 7
 AC 2  4 AO2  x2  a2  SA2  SC 2   SAC vuông tại S .
3a 2  x 2
BO  AB 2  AO 2  .
2
1 1 1 3a 2  x 2 ax 3a 2  x 2
 VS . ABCD  2VB.SAC  2  BO  SA  SC  a x  .
3 2 3 2 6
x 2   3a 2  x 2  3a 2
2 2 2
Ta có x 3a  x  x . 3a  x  2 2
 2

2
a3 a 6
 VS . ABCD  . Dấu “=” xảy ra  x 2  3a 2  x 2  x  .
4 2
a 6
Vậy, thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x   m  6; n  2
2
 m  2 n  10 .
Câu 13. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho tứ diện ABCD có AB  x , CD  y , tất cả các cạnh còn lại bằng
2 . Khi thể tích tứ diện ABCD là lớn nhất tính xy .
2 4 16 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD .


Tam giác ADB, CAB là hai tam giác cân cạnh đáy AB nên DM  AB và CM  AB . Suy ra
AB   MCD  .
1 1 x
VABCD  VB. MCD  VA. MCD  .BM .SMCD  . AM .SMCD  .SMCD .
3 3 3
Tam giác ABC  ABD  c.c.c  nên CM  DM  MN  CD .

1 1 1 1 x2 y 2
SMCD  .CD.MN  y. MC 2  CN 2  y.  BC 2  BM 2   CN 2  y 4  
2 2 2 2 4 4
1
 y 16   x 2  y 2  .
4
xy xy 1
VABCD  16   x 2  y 2   16  2 xy  xy. xy. 16  2 xy 
12 12 12
3 3
1  xy  xy  16  2 xy   1  16 
      .
12  3  12  3 

Trang 8
x  y
x  y 
Dấu bằng xảy ra khi   16 .
 xy  16  2 xy  xy  3
16
Vậy thể tích ABCD đạt giá trị lớn nhất khi xy  .
3

Câu 14. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
V . Điểm P là trung điểm của SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh
bình hành và có thể tích
SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích khối chóp S.AMPN . Giá trị lớn nhất của
V1
thuộc khoảng nào sau đây?
V
 1 1 1 1 1 1 
A.  0;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;1  .
 5  5 3 3 2 2 
Lời giải

Gọi O  AC  BD , G  APSO, suy ra G là trọng tâm tam giác SAC .


Gọi  P  là mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N .
 P    SBD   MN

Dễ thấy:  P    SAC   AP  MN , AP , SO đồng quy hay M, N , G thẳng hàng.

 SBD    SAC   SO
SM SN
Đặt: x   0  x  1 và y   0  y  1 .
SD SB
V1 1  VS . AMP VS . ANP  1  SA SM SP SA SN SP  1
      . .  . .   x  y .
V 2  VS . ADC VS . ABP  2  SA SD SC SA SB SC  4
S SMN 1  S SMG S SNG  SM SN 1  SM SG SN SG  1  SM SN .
Từ tỷ lệ:     .   .  .    
S SBD 2  S SDO S SBO  SD SB 2  SD SO SB SO  3  SD SB 
1
 xy   x  y  . Lại có:  x  1 y 1  0  xy   x  y   1  0 .
3
2 3 V 3
Từ đó suy ra:   x  y   1  0 hay x  y  . Vậy 1 lớn nhất bằng .
3 2 V 8
Câu 15. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong một cuộc thi làm đồ dùng học tập do
trường phát động, bạn An nhờ bố làm một hình chóp tứ giác đều bằng cách lấy một mảnh tôn hình
vuông ABCD có cạnh bằng 5cm (tham khảo hình vẽ).
Trang 9
AEB, BFC , CGD , DHA và sau đó gò các tam giác AEH ,
Cắt mảnh tôn theo các tam giác cân
BEF, CFG, DGH sao cho bốn đỉnh A, B, C, D trùng nhau tạo thành khối chóp tứ giác đều.
Thể tích lớn nhất của khối chóp tứ giác đều tạo thành bằng
4 10 4 10 8 10 8 10
A. . B. . C. . D. .
3 5 3 5
Lời giải

5
Gọi K là trung điểm AD, đặt HK  x, 0  x  .
2
2
5  5 2
Ta có EF  FG  GH  HE    x  2 ; HD     x .
2  2
2 2
2 2 5 22 5
2 
Suy ra SO  SH  OH  HD  OH     x    x  .
 2 2 
2 2 2 2
1 5  5 2 5  2 5 
Ta có V  .2.   x     x    x   .  x  . 5x .
3 2  2 2  3 2 
 5
 2
  x
2 5  5  5 2
 V   2   x  5 x    x  , V  0   .
3   2   2  2 5x  x  1
 2
Bảng biến thiên

Trang 10
4 10 1
Dựa vào bảng biến thiên, ta có Vmax  khi x  .
3 2
Câu 16. Cho khối lập phương ABCD. ABC D  cạnh a . Các điểm M , N lần lượt di động trên các tia
AC, BD sao cho AM  BN  a 2 .Thể tích khối tứ diện AMNB  có giá trị lớn nhất là
a3 a3 a3 3 a3 2
A. B. C. D.
12 6 6 12
Lời giải
Chọn A

1
Ta có VABMN  d  N ,  ABM   .SABM
3

 6  3
Do ACBD là tứ diện đều nên sin B 
D,  ABM  
3

, sin B AM 
2
1  1 a
Suy ra VABMN 
3 
BN .sin B 
2

D,  ABM  . AB. AM .sin B AM  . AM .BN
6
2
a  AM  BN  a 3
   
6 2  12
a3
Vậy VABMN  max 
12
Câu 17. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG
V
cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S . AMN là?
VS . ABC
4 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 8 3 2
Lời giải

Trang 11
Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm BC , SA, EF suy ra G là trọng tâm tứ diện SABC . Điểm I là
giao điểm của AG và SE . Qua I dựng đường thẳng cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại M , N . Suy
ra  AMN  là mặt phẳng quay quanh AG thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Kẻ GK // SE ,  K  SA suy ra K là trung điểm FS .
KG AK 3 KG 1 SI 2
   . Mà    .
SI AS 4 SE 2 SE 3
Cách 1:
Kẻ BP // MN , CQ // MN ;  P, Q  SE  .
SM SI SN SI
Ta có:  ;  .
SB SP SC SQ
 BEP  CEQ  E là trung điểm PQ  SP  SQ  2SE (đúng cả trong trường hợp
P  Q  E ).
2
VS . AMN SA SM SN SI SI AM GM SI 2 SI 2  SI  4
Ta có:  . .  1. .  2
 2
   .
VS . ABC SA SB SC SP SQ  SP  SQ  SE  SE  9
4
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi SP  SQ  SE . Hay P  Q  E  MN // BC .
Cách 2:
SB SC
Ta chứng minh được   3.
SM SN

Thật vậy, qua I kẻ các đường thẳng lần lượt song song SB, SC cắt SC, SB tương ứng tại D, L .
Trang 12
SB DB 
  3
IQ DI  SB IQ NI SB 3NI
Ta có:  .  3.   , 1 .
IQ NI  IQ SM NM SM NM

SM NM 
SC LC 
  3
IP LI  SC IP MI SC 3MI
Lại có:  .  3.   ,  2 .
IP MI  IP SN MN SN MN

SN MN 
SB SC  NI MI 
Từ 1 và  2  ta có:   3    3.
SM SN  NM MN 
SB SC
Đặt x  ;y . Suy ra x  y  3 .
SM SN
V SA SM SN 1 AM GM 1 4
Ta có: S . AMN  . .   2
 .
VS . ABC SA SB SC xy  x  y 9
4
3
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi x  y   MN // BC .
2
Cách 3:
SB SC
Đặt  x;  y , với x  0 , y  0 .
SM SN
 2  1   1   x  y 
Ta có SI  SE  ( SB  SC )  ( xSM  ySN )  SM  SN .
3 3 3 3 3
x y
Do I , M , N thẳng hàng nên   1  x  y  3 .
3 3
VS . AMN SM SN 1 1 1 1 4
Ta có  .  .    .
VS . ABC SB SC x y xy ( x  y ) 2 9
2
V 4
Vậy S . AMN đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi x  y , hay MN đi qua I và song song với BC .
VS . ABC 9

Câu 18. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Hai điểm M , N lần lượt thuộc các đoạn thẳng AB và AD ( M và N không trùng với A )
AB AD
sao cho 2 3  8 . Kí hiệu V , V1 lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABCD và
AM AN
V
S.MBCDN . Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số 1 .
V
13 11 1 2
A. . B. . C. . D. .
16 12 6 3
Lời giải
Chọn A

Trang 13
VSADB AD AB 2.VSADB AD AB
Ta có:  .   2. .
VSANM AN AM VSANM AN AM
AD AB
V AD AB V  V1 1 V1 2. AN . AM  1
  2. .    
V  V1 AN AM V AD AB V AD AB
2. . 2. .
AN AM AN AM
AD AB V x  8  3x   1 1
Đặt x  2  8  3 x,  1  x  2  . Khi đó 1  1 2
AN AM V x  8  3x  3x  8 x
1
Đặt f  x   1  2
,1  x  2 
3x  8 x
6x  8 6x  8 4 4 13
Ta có: f   x    2
 f  x   0   2
 0  x   f   
 3x  8 x 
2
 3x  8x 
2 3  3  16
Bảng biến thiên hàm số y  f  x 

13 4
Dựa vào bảng biến thiên ta được hàm số đạt giá trị lớn nhất là tại x  .
16 3
V1 13
Vậy giá trị lớn nhất của tỉ số
là .
V 16
Câu 19. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành
và có thể tích là V . Gọi P là trung điểm của SC . Mặt phẳng   chứa AP và cắt hai cạnh SD ,
SB lần lượt tại M và N . Gọi V  là thể tích của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của tỉ
V
số .
V
3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
8 3 3 8
Lời giải
Chọn B

Trang 14
Do   đi qua A , P , M , N nên bốn điểm này đồng phẳng.
VS . AMNP a  b  c  d SA SC SD SB
Áp dụng công thức  với  a, c, d,  b thỏa mãn
VS . ABCD 4.a.b.c.d SA SP SM SN
ac bd .
SA SC SD SB
Theo đề bài ta có: 1,  2 và đặt  d 0, b 0.
SA SP SM SN
V  1 2  b  d
Khi đó:  với 1  2  b  d  b  d  3 .
V 4.1.2.b.d
V  1 2  b  d V  1 2  3 V 3
Vậy ta có:      .
V 4.1.2.b.d V 4.2.b.d V 4bd
2

Theo bất đẳng thức cơ bản: bd 


b  d  
9

1 4
 suy ra
V

3 3 4 1
 .  .
4 4 bd 9 V 4bd 4 9 3
3
Dấu “=” xảy ra b  d  b  d  .
2
V 1
Vậy có giá trị nhỏ nhất bằng .
V 3
Câu 20. (Chuyên KHTN - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại C , AB  2a và góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng 60 . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AC  và BC . Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể
tích của phần nhỏ bằng
7 3a3 6a 3 7 6a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
24 6 24 3
Lời giải
Chọn A

Trang 15
Gọi I là trung điểm AB , suy ra AB   CIC   nên góc giữa  C AB  và  ABC  là góc  CI , C I  ,

suy ra C IC  60 .
 AB
Tam giác C IC vuông tại C nên C C  CI  tan C IC   tan 60  a 3 .
2
1
Diện tích tam giác ABC là S ABC   AB  CI  a 2 .
2
Thể tích khối lăng trụ là V  CC   S ABC  a 3  a 2  a 3 3 .
Trong  ACC A  , kéo dài AM cắt CC  tại O .
Suy ra C M là đường trung bình của OAC , do đó OC  2CC   2a 3 .
1 1 1 1
Thể tích khối chóp VO. ACN   S ACN  OC    S ABC  2CC   V .
3 3 2 3
1 1 1 1
Thể tích khối chóp VO.C ME   SC ME  OC    S ABC  OC   V .
3 3 8 24
1 1 7 7 3 7 3a3
Do đó VCEM .CAN  VO. ACN  VO.CME  V  V  V  a 3  .
3 24 24 24 24
7 3a3
Vậy phần thể tích nhỏ hơn là VCEM .CAN  .
24
Câu 21. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người
ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng
x (cm), rồi gập tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp( tham khảo hình vẽ bên). Tìm x để
hộp nhận được có thể tích lớn nhất (giả thiết bề dày tấm tôn không đáng kể).

Trang 16
A. x  2 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  6 .
Lời giải
Chọn A
Hình hộp có đáy của là hình vuông cạnh bằng 12  2x , chiều cao bằng x .
Điều kiện 0  x  6 x

12 –2x

2 2
Thể tích khối hộp là V  12  2 x  . x  4  6  x  .x .
6  x   6  x  2x
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương 3
 6  x  6  x  .2 x 
3
2 3
  6  x  6  x  .2 x  4  4  6  x  . x  2.4  V  128 (hằng số).
3

Dấu  xảy ra  6  x  2x  x  2 .
Vây thể tích khối hộp lớn nhất khi x  2 .
Câu 22. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 1. Mặt
phẳng (Q) thay đổi song song với mặt phẳng (ABC) lần lượt cắt các cạnh SA, SB, SC tại M, N, P.
Qua M, N, P kẻ các đường thẳng song song với nhau lần lượt cắt mặt phẳng (ABC) tại M’, N’, P’.
Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối lăng trụ MNP.M’N’P’
4 1 1 8
A. . B. . C. . D. .
9 3 2 27
Lời giải
Chọn A

Trang 17
SM SN SP
Gọi  x  0  x  1  x
SA SB SC
1 
S MNP 2 NM .NP.sin MNP NM NP
   .  x2
1
S ABC BA.BC.sin  ABC BA BC
2
 S MNP  x 2 .S ABC
Gọi chiều cao của hình chóp là SH , chiều cao của lăng trụ là MH  :
MH  AM
   1  x  MH '  1  x  SH
SH AS
1
 VS . ABC  SH .S ABC  1  SH .S ABC  3
3
 VMNP.M ' N ' P '  MH '.SMNP  1  x  SH .x 2 .SABC  x 2 . 1  x  .SH .SABC = x 2 . 1  x  .3
Xét hàm số: f  x   3x 2  3x3 với x   0;1
 x  0 (loai )
  
f ' x  6 x  9 x 2
 f ' x  0  
x  2
 3
Bảng biến thiên:
2
x 0 1
3
f'(x) + 0 -

4
f(x) 9

4
Vậy: maxVMNP .M ' N ' P '  .
9

Trang 18
Câu 23. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên đường thẳng vuông góc với
 ABCD  tại A lấy điểm S di động không trùng với A . Hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD
lần lượt tại H , K . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ACHK .
a3 6 a3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
32 6 16 12
Lời giải
Chọn C
Cách 1:

1 a2 x
Ta có VS . ABD  S ABD .SA  .
3 6
2 2
V SH SK  SA   SA  x4
Lại có S . AHK  .   .   2
VS . ABD SB SD  SB   SD   x  a 2 2

x4 a 2 x5
 VS . AHK  2
.VS . ABD  2
.
x 2
 a2  6  x2  a2 
Gọi O  AC  BD, G  SO  HK , I  AG  SC .
 BC  AB
Ta có   BC   SAB   BC  AH ,  AH   SAB   .
 BC  SA
 AH  SB
Lại có   AH   SBC   AH  SC .
 AH  BC
Chứng minh tương tự ta có AK  SC .
 SC  AK
Vì   SC   AHK  , AI   AHK   SC  AI .
 SC  AH
Xét tam giác SAC vuông tại A , đặt SA  x  0 và có AC  a 2 , AI  SC
2
IC  AC  2a 2 2a 2
     CI  SI .
IS  AS  x2 x2
1 1 2a 2 2a 2 a4 x3
 VACHK  S AHK .CI  S AHK . 2 .SI  2 VS . AHK  . .
3 3 x x 3  x 2  a 2 2
2
2 2  x2 x2 x2  AM GM x3 a x3 3 3
Ta lại có  x  a
2
      a2   16  2
 (Dấu “=” xảy ra khi
 3 3 3  3 3  x2  a 2  16a
và chỉ khi x  a 3 ).
Trang 19
a4 3 3 a3 3
Suy ra VACHK  .  VACHK  .
3 16a 16
a3 3
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ACHK bằng khi x  SA  a 3 .
16
Cách 2:

a2 x 1 a2 x
Đặt SA  x, x  0  VS . ABCD   VS . ABD  VS . ABCD  .
3 2 6
Gọi O  AC  BD  O là trung điểm của AC  d  A,  HOK    d  C ,  HOK  
 VAHOK  VCHOK  VACHK  2VAHOK .
SH SA2 x2
Xét tam giác SAB vuông tại A, có AH  SB   2  2 .
SB SB x  a2
SK x2
Tương tự trong tam giác SAD ta cũng có  2 .
SD x  a 2
VS . AHK SH SK x4 x4 a 2 x5
Lại có  .  2
 VS . AHK  2
.VS . ABD  2
.
VS . ABD SB SD  x 2  a 2   x2  a2  6  x2  a2 

d  H ,  ABCD   BH a2 a2 x
Mặt khác
d  S ,  ABCD  
  2
BS x  a 2
 d  
H , ABCD  2 2

x a
1 a2 1 1 a4 x
Mà S ABO  S ABD   VH . ABO  S ABO .d  H ,  ABO    . 2 .
2 4 3 12 x  a 2
1 a4 x
Tương tự, ta có VK . ADO  . .
12 x 2  a 2
 2 
a x a 2 x5 1 a4 x 
 VACHK  2VAOHK  2 VS . ABD  VS . AHK  VHABO  VKADO   2    .
 6 6  x 2  a 2 2 6 x 2  a 2 
 
a4 x3
 VACHK  . .
3  x 2  a 2 2

x3
Xét hàm số f  x   2
trên khoảng  0;   .
x 2
 a2 

x 2  3a 2  x 2 
Ta có f   x   3
; f  x  0  x  a 3
x 2
 a2 
Trang 20
Bảng biến thiên

Quan sát bảng biến thiên, ta thấy f  x  đạt giá trị lớn nhất khi x  a 3
3

Vậy giá trị lớn nhất của VACHK bằng


a4
.

a 3 
a3 3
khi SA  a 3 .
2
3  2
2 16
a 3 a 

Câu 24. (Sở Hưng Yên - 2020) Khối chóp có đáy là hình bình hành, một cạnh đáy bằng a và các cạnh
bên đều bằng a 2 . Thể tích của khối chóp có giá trị lớn nhất là
2 6 3 7a3
A. 2 6a 3 . B. 8a 3 . C. a . D. .
3 12
Lời giải
Chọn D

Gọi AC  BD  O .
SO  AC
Ta có SA  SB  SC  SD  a 2    SO   ABCD  .
SO  BD
 O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình bình hành ABCD
 ABCD là hình chữ nhật.
1 2
Không mất tính tổng quát, giả sử AD  a và đặt AB  x,  x  0   OA  x  a2 .
2
x2  a2 1
Xét SOA vuông tại O , ta có SO  SA2  OA2  2a 2   SO  7a 2  x 2 .
4 2
a x   7a  x  7a 3
2 2 2
1 1 AM GM
Lại có S ABCD  a.x nên VS . ABCD  S ABCD .SO  a.x. 7 a 2  x 2  . 
3 6 6 2 12
a 14
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  .
2
7a3
Vậy thể tích lớn nhất của khối chóp đã cho là .
12
Trang 21
Câu 25. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho khối tứ diện ABCD có cạnh AC , BD thỏa mãn
AC 2  BD 2  16 và các cạnh còn lại đều bằng 6 . Thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất
bằng
32 2 16 2 16 3 32 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B

Gọi I , K lần lượt là trung điểm của AC , BD .


Ta có: AC  IB , AC  ID  AC   BID   VABCD  2.VABID
1 1 1 1
VABID  AI .S IBD  . AC . IK .BD (Do IB  ID nên tam giác IBD cân tại I )
3 3 2 2
BD  16  AC 2 ; 0  AC  4
IB 2  ID2 BD2 BD2 AC 2 BD2
IK 2    ID2   AD2    32  IK  4 2
2 4 4 4 4
1 2 2
VABCD  2. . AC.4 2 16  AC 2  . AC. 16  AC 2 ,  0  AC  4 
12 3
Đặt t  AC , (0  t  4) .
Xét f (t )  t 16  t 2 , (0  t  4)
Ta có:

16 2
Vậy thể tích khối tứ diện cần tìm đạt giá trị lớn nhất là .
3
Tìm giá trị lớn nhất của thể tích, ta có thể dùng cách khác như sau:
Áp dụng BĐT Cauchy cho 2 số: AC 2 và 16  AC 2
Ta có: AC 2  16  AC 2  2 AC 2 16  AC 2   AC. 16  AC 2  8

Đẳng thức xảy ra  AC 2  16  AC 2  AC  2 2

Trang 22
16 2
Vậy thể tích khối tứ diện cần tìm đạt giá trị lớn nhất là .
3

Câu 26. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho hình chóp S . ABC , đáy là tam giác ABC có AB  BC 5 ,
AC  2 BC 2 , hình chiếu của S lên  ABC  là trung điểm O của cạnh AC . Khoảng cách từ A
đến  SBC  bằng 2 . Mặt phẳng  SBC  hợp với mặt phẳng  ABC  một góc  thay đổi. Biết rằng
a
giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S. ABC bằng , trong đó a, b  * , a là số nguyên tố.
b
Tổng a  b bằng
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải

Áp dụng định lý Hê-rông trong tam giác ABC ta được diện tích S ABC  BC 2 .
  .
Từ O kẻ OI  BC tại I , suy ra góc tạo bởi  SBC  và  ABC  là SIO
Từ O kẻ OH  SI tại H thì d  A,  SBC    2d  O,  SBC    OH  OH  1 .
OH 1
Tam giác OHI vuông tại H nên OI   .
sin  sin 2 
OH 1
Tam giác SOI vuông tại O nên SO  OI  tan    tan   .
sin  cos 
Mà diện tích
2S 1
S ABC  BC 2  2OI  d  A, BC   ABC  2 BC  OI  BC  S ABC  OI 2  .
BC sin 2 
1 1 1 1
Thể tích khối chóp là V  S ABC  SO   2  .
3 3 sin  cos 
3
Xét hàm số f  x   1  x 2  x   x3  x trên  0;1 , f   x   3x 2  1 , f   x   0  x  .
3
Bảng biến thiên

Trang 23
2 3
Suy ra f  x   , x   0;1 .
9
2 3 1 1 1 1 9 3
Do đó 1  cos 2 x  cos x  V   2
    .
9 3 1  cos  cos  3 2 3 2
Vậy a  3, b  2  a  b  5 .

Câu 27. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A ,
SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng 3 . Gọi  là góc giữa hai
mặt phẳng  SBC  và  ABC  , tính cos  để thể tích khối chóp S. ABC nhỏ nhất.
3 2 1 2
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
3 3 3 2
Lời giải
Chọn A

Gọi H là trung điểm của BC  AH  BC (vì tam giác ABC vuông cân tại A ).
 AH  BC  cmt 
Ta có   BC   SAH   BC  SH .
 SA  BC  SA   ABC  
 ABC    SBC   BC
   .
Ta có  AH  BC    ABC  ,  SBC     AH , SH   SHA
 SH  BC

Kẻ AK  SH , với K  SH .
 AK  SH  gt 
Ta có   AK   SBC   d  A ,  SBC    AK  3.
 AK  BC  BC   SAH  
AK 3
Tam giác SHK vuông tại K có AH   .
sin  sin 
Trang 24
AK 3
Tam giác SAK vuông tại K có SA   .
sin  90    cos 
6
Tam giác ABC vuông cân tại A có H là trung điểm của BC  BC  2 AH  và
sin 
BC 6
AB  AC   .
2 2 sin 
1 1 6 6 9
Vậy S ABC  AB. AC  . .  .
2 2 2 sin  2 sin  sin 2 
1 1 9 3 9
VS . ABC  S ABC .SA  . 2 .  .
3 3 sin  cos  1  cos   cos 
2

 
Xét hàm số y  1  cos 2   cos  với   0;  .
 2
Đặt t  cos   t   0;1  y  1  t 2  t  t  t 3
 3
t    0;1
3
Suy ra y   1  3t 2  0   .
 3
t     0;1
 3
 3 2 3
Ta có y  0   0 , y 1  0 , y 
 3   9 .
 
2 3 3
Vậy để thể tích khối chóp nhỏ nhất thì 1  cos 2   cos  lớn nhất bằng
khi cos   .
9 3
Câu 28. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
cạnh bên SA  y  y  0  và vuông góc với mặt đáy  ABCD  . Trên cạnh AD lấy điểm M và
đặt AM  x  0  x  a  . Tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S . ABCM , biết x 2  y 2  a 2 .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 8 5
Lời giải
Chọn C

1 1
Ta có: S ABCM   AM  BC  . AB   x  a  .a .
2 2
1 1 1 a
Vậy thể tích khối chóp S . ABCM là V  SA.S ABCM  y.  ax  a 2    xy  ay 
3 3 2 6
Trang 25
a2 2 2 36 2
V2  y  x  a   2 V 2   a2  x2   x  a 
36 a
2
Xét hàm số f  x    a 2  x 2   x  a  trên khoảng  0; a  .
2 2
Ta có: f   x   2 x  x  a   2  a 2  x 2   x  a   2  x  a   a  2 x 
a
f  x  0  x  (Vì x  0 )
2
Bảng biến thiên

2
a  a2   a  27a 4
Từ bảng biến thiên suy ra: max f  x   f     a 2     a  
 0;a  2  4  2  16

a2 a 2 27a 4 a 3 3
Vậy Vmax  . max f  x   .  .
36  0; a  36 16 8
Câu 29. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi K là trung điểm SC . Mặt phẳng chứa AK cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại M và N . Gọi
V1 , V theo thứ tự là thể tích khối chóp S . AMKN và khối chóp S. ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỉ
V1
số bằng
V2
3 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
8 2 3 3
Lời giải
Chọn C

SM SN
Giả sử x  , y .
SB SD
1 1
Ta có ABCD là hình bình hành nên VS . ABC  VS . ACD  VS . ABCD  V .
2 2
SM SK SK SN 1 1 1 1 1
VS . AMKN  VS . AMK  VS . AKN  . .VS . ABC  . .VS . ACD  x. V  y. V  V .  x  y 
SB SC SC SD 2 2 2 2 4
V 1
 1   x  y .
V 4
Trang 26
SM SN SK SM SN
Mặt khác, VS . AMKN  VS . AMN  VS .KMN 
. .VS . ABD  . . .VS . ABC
SB SD SC SB SD
1 1 1 3xy V 3xy
 V1  xy.V  xy. V  V  1 .
2 2 2 4 V 4
1 3
Do đó  x  y   xy  x  y  3xy
4 4
2 4
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có 3xy  x  y  2 xy  xy   xy 
3 9
V1 3 3 4 1
Do đó  xy  . 
V 4 4 9 3
 x  y  3 xy 2
Dấu "  " xảy ra khi  x y .
x  y 3
V1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của là .
V 3
Câu 30. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có độ dài
cạnh đáy bằng a . Gọi  là góc giữa BC  và mặt phẳng  ABC  . Khi sin  đạt giá trị lớn nhất,
tính thể tích khối lăng trụ đã cho?
6a 3 3a 3 4
12a3 4
27a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 3 4 2
Lời giải
Chọn D

Đặt AA'  x  x  0 

 
Gọi h  d A, A' BC   d C' ,  A'BC  .
A' A.MA.
Dựng AM  BC , AE  A' M  h  d A, A' BC     
 d C ' , A' BC   AE 
A' A2  AM 2
a 3x
Khi đó ta có h  và BC '  a 2  x 2 .
4 x 2  3a 2

Trang 27
h a 3x a 3
Ta có sin   '
 
BC 4 x 2  3a 2 x 2  a 2  4 x2  3a2  x2  a2 
x2

Ta có sin  lớn nhất khi


 4 x 2  3a 2  x 2  a 2 
nhỏ nhất
x2


 4 x 2  3a 2  x 2  a 2 
 4 x2 
3a 4
 7 a 2  4a 2 3  7 a 2 khi
2 2
x x
4
3a 3 4
27 a3
Dấu bằng 4 x 2   x  a4 , khi đó thể tích khối lăng trụ bằng .
x2 4 4 2 .
Câu 31. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2021) Xét hìnhchóp S.ABC có đáy làm tam giác đều
cạnh bằng 2. SA   ABC  . Gọi M là trung điểm của AB và  là góc giữa SM và mặt phẳng
6
 SBC  . Biết sin   . Hãy tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S. ABC .
8
4 1
A. 3. B. . C. 1 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn C
S

K
2
A C
H
M I

B
Gọi I là trung điểm của BC , K là hình chiếu của A lên SI , H là trung điểm của BK
 và sin   MH  6
Ta có AK   SBC   MH   SBC  hay   MSH
SM 8
SA. AI x 3
Đặt SA  x ta có: SM  x 2  1 , AI  3 , SI  x 2  3 AK   .
SI x2  3
1 1 x 3
 MH  AK 
2 2 x2  3
1 x 3
MH 6 2 x2  3 6 x  3
Do sin      
SM 8 x2  1 8 x  1
14 3
Khi x  3 thì thể tích khối chóp S.ABC là V  3  1.
3 4

Trang 28
1 4. 3 1
Khi x  1 thì thể tích khối chóp S. ABC là V  1 .
3 4 3
Câu 32. (Chuyên Thái Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành, có thể tích
V . Gọi M là trung điểm của SA , N là điểm trên cạnh SB sao cho SN  2 NB . Mặt phẳng  P 
thay đổi đi qua các điểm M , N và cắt các cạnh SC , SD lần lượt tại hai điểm phân biệt K và Q .
Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.MNKQ .
V V 3V 2V
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 3
Lời giải
Chọn B

SC SD
Đặt k 
SK
;q 
SQ
 k , q  1 .
SA SC SB SD
Vì bốn điểm M , N , K , Q đồng phẳng nên ta có    . Suy ra
SM SK SN SQ
3 1
2k  q qk .
2 2
V SA SB SC 3 V
Ta có S . ABC  . .  2. .k  3k  VS . MNK  .
VS . MNK SM SN SK 2 6k
VS . ADC SA SD SC V
 . .  2.q.k  2 qk  VS . MQK  .
VS . MQK SM SQ SK 4 qk
 
 
 1 1   1 1 V .
Suy ra VS . MNKQ  VS . MNK  VS . MQK    V   
 6 k 4qk  6k  1 
4 k  k 

  2 
1 1
Để VMNKQ lớn nhất khi và chỉ khi f  k    đạt giá trị lớn nhất.
6k  1
4 k  k
 2
1
1 2k 
2 1
Ta có f   k    2  2
 0, k  1 . Suy ra Max f  k   f 1  .
6k  1 3
4 k   k2
 2

Trang 29
1
Suy ra Max VMNKQ  V .
3
Câu 33. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2021) Cho hình chóp S . ABC có
SA  4, AB  2, AC  1 và SA   ABC  . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Mặt
cầu tâm O , đi qua A và cắt các tia SB, SC lần lượt tại D và E . Khi độ dài đoạn thẳng BC thay
đổi, giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S . ADE là
64 8 4 256
A. . B. . C. . D. .
85 3 3 225
Lời giải
Chọn D

Dựng HB  AB, HC  AC . Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là trung điểm của AH .
D, E thuộc mặt cầu tâm O , đường kính AH .
 ADH  AEH  90 .
 HB  AB
  HB   SAB  ( AD   SAB  )
 HB  SA
 AD   SBH 
 AD  SB .
Tương tự: AE  SC .
VSADE SA SD SE SA2 SA2 64 64
 . .  2 2   VSADE  VSABC .
VSABC SA SB SC SB SC 85 85
VSADE lớn nhất khi và chỉ khi VSABC lớn nhất.
VSABC lớn nhất khi và chỉ khi SABC lớn nhất.
Đặt BC  x  0  x  3
AB  BC  CA 3  x
p  .
2 2
3  x  3  x  3  x  3  x  1
SABC  
2  2
 1
 2
 2 
 2
 x 
 4
9  x  x
2 2
 1  2 .

1 8
max VSABC  .4.2  .
3 3
64 4 256
max VSADE  .  .
85 3 255

Trang 30
Câu 34. (Sở Sơn La - 2021) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi M và N lần lượt là các điểm
di động trên các cạnh A B , A C sao cho mặt phẳng  DMN  luôn vuông góc với mặt phẳng

 ABC  . Thể tích của khối tứ diện DAMN có giá trị lớn nhất bằng
27 2 9 2 9 2
A. . B. . C. . D. 2 7 .
16 4 8 16
Lời giải
Chọn C
Gọi H là tâm tam giác đều ABC  DH   ABC  .
 DMN    ABC 
Ta có   H  MN .
 DMN    ABC   MN

Gọi J là trung điểm của BC ; Kẻ BI //MN ; KC //MN với I , K  AJ .


Ta có AB  AI và AC  AK
AM AH AN AH
AB AC AI  AK AB AC 2 AJ AB AC 1 1
Suy ra        3  1.
AM AN AH AM AN AH AM AN AM AN

Gọi E là trung điểm của cạnh AB . Do M , N lần lượt là các điểm di động trên các cạnh AB , AC
và H  MN nên M nằm trên đoạn thẳng EB .

3 1 1 1 x 1 x
Đặt AM  x với  x  3 . Suy ra  1   AN  .
2 x AN AN x x 1

Thể tích của khối tứ diện DAMN là

1 1 3 x 3 6 2 x2
V  . AM . AN .sin 60.DH  x. .  .
3 2 12 x  1 3 4 x 1

2 x2  2 x
Ta có V '  . ; V'0 x2
4  x  12

Trang 31
Bảng biến thiên:

9 2 3
Dựa vào bảng biến thiên max V  , dấu bằng xảy ra khi AM  hoặc AM  3 .
3 
 2 ;3
8 2
 

Câu 35. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
có cạnh 6 . Biết rằng các mặt bên của hình chóp có diện tích bằng nhau và một trong các cạnh
bên bằng 3 2 . Tính thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . ABC .
A. 4. B. 3. C. 2 2 . D. 2 3 .
Lời giải
Chọn B

Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mp  ABC  . E , F , M lần lượt là hình chiếu vuông góc
của H lên AB, AC , BC khi đó ta có AB  SE , AC  SF , BC  SM .
Vì SSAB  S ASAC   SSBC , AB  AC  BC  6 suy ra SE  SF  SM
SHE  SHF  SHM  HE  HF  HM nên H là tâm đường tròn nội tiếp hoặc H là tâm
đường tròn bàng tiếp góc A hoặc B, hoặc C của  ABC .
TH1: H là tâm đường tròn nội tiếp  ABC . Do  ABC đều nên H cũng là trọng tâm  ABC và
S . ABC là hình chóp đều.
2 3 2 2 3 2 3 3
Ta có HA 
3 2
 
. 6  2, SH  SA2  HA2  3 2  2  4 . S ABC 
4
6 
2
1 1 3 3
 VS . ABC  SH .S ABC  4. 2 3.
3 3 2

Trang 32
TH2: H là tâm đường tròn bàng tiếp  ABC . Giả sử H là tâm đường tròn bàng tiếp góc A.
  600 , HM  BM tan 600  6 . 3  3 2  AH  AM  HM  3 2  3 2  3 2 ,
Ta có HBC
2 2 2 2
BI
HB   6 . Hình chóp S . ABC có một cạnh bên bằng 3 2  SB  SC  3 2 (Vì
cos600
2 2
SA  AH  3 2 ) suy ra SH  SB 2  BH 2  3 2   6 2 3,

1 1 3 3
VS . ABC  SH .S ABC  2 3.  3.
3 3 2
Vậy thể tích khói chóp S . ABC nhỏ nhất bằng 3.
Câu 36. (Sở Yên Bái - 2021) Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B . Khoảng cách từ
  SCB
điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng a 2 . SAB   90o . Thể tích khối chóp S.ABC có giá
trị nhỏ nhất bằng
a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. a3 6 .
2 6 4
Lời giải
Chọn C

Dựng điểm D sao cho ABCD là hình vuông.


Ta có AB  SA, AB  AD  AB  SD
BC  SC , BC  CD  BC  SD
Suy ra SD   ABCD  .
Vì AD //  SBC   d  A,  SBC    d  D,  SBC   .
Kẻ DH  SC  DH   SBC   d  D,  SBC    DH  a 2 .
Đặt AB  x .
1 1 1 1 1 1 1 1 x 2  2a 2 ax 2
2
 2
 2
 2
 2
 2
 2
 2
 2 2
 SD  .
DH SD DC SD DH DC 2a x 2a x x2  a2

Trang 33
1 1 ax 2 1 2 a 2 x3
VSABC  .SD.S ABC  . x  . .
3 3 x2  a2 2 6 x2  a2
x3
Xét hàm số f  x   với x  a .
x2  a2
2 x 4  3x 2 a 2 a 6
f  x  , f   x  0  x  .
x 2
 a2  x 2
 a2  2

a 2 3a 2 3 a 3 6
Vậy thể tích khối chóp S. ABC có giá trị nhỏ nhất bằng .  .
6 2 4
Câu 37. (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - 2021) Cho hình chóp S . ABC , O là trung điểm của AB .
SM
Điểm M di động trên cạnh SB . Đặt  x . Mặt phẳng qua A , M song song với OC , cắt SC
SB
tại N . Thể tích khối chóp ABMN lớn nhất khi
A. x  3  1 . B. x  1 . C. x  3  5 . D. x  1  2 .
Lời giải
Chọn D

Trong mặt phẳng  SAB  , gọi I là giao điểm của SO và AM .


Mặt phẳng qua A, M , song song với SO , cắt  SOC  theo giao tuyến là đường thẳng qua I ,
đường thẳng đó cắt SC tại N .
Áp dụng định lý Menelauyt đối với tam giác SOB và bộ ba điểm thẳng hàng A, I , M ta có
SM BA OI SI SM BA 2x SN 2x NS 2x
  1        .
MB AO IS OI MB AO 1  x CN 1  x CS x  1
Thể tích khối chóp
1 1 2x 2x
VABMN  VN . ABM   S ABM  d  N ,  ABM     1  x  S SAB  d  C ,  SAB    1  x  VS . ABC
3 3 x 1 x 1
 4   4 
  2  x  1 

 6  VS . ABC   2 2  x  1 
x 1 
 
 6  VS . ABC  6  4 2 VS . ABC
x 1 

Trang 34
 
Do đó thể tích khối chóp ABMN lớn nhất bằng 6  4 2 VS . ABC khi
4
2  x  1   x 1  2  x  2 1 .
x 1
Câu 38. (THPT Chu Văn An - Thái Nguyên - 2021) Cho khối lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy tam
giác vuông cân tại C . BA  2a và góc tạo bởi  ABC ' và  ABC  bằng 60o . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của A ' C ' và BC . Mặt  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Tìm thể tích phần
nhỏ.
7 3a 3 7 6a3 3a 3 6a 3
A. . B. C. . D. .
24 24 3 6
Lời giải
Chọn A

Kẻ MP / / A ' B '

Góc tạo bởi  ABC ' và  ABC  là góc C ' JC  600 với J là trung điểm AB .
CC '  CJ .tan 600  a 3
1
S ABC  CJ . AB  a 2
2
1 1
S1  S ACN  S ABC  a 2
2 2
1 1 1
S2  SC ' MP  S ABC  C ' M .C ' P  a 2
4 2 8
3
CC ' 7 3a
V
3
 
S1  S 2  S1S 2 
24
Câu 39. (THPT Lê Lợi - Thanh Hóa - 2021) Cho tứ diện ABCD . Hai điểm M , N lần lượt di động trên
BC BD
hai đoạn thẳng BC và BD sao cho 2.  3.  10 . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của các
BM BN
V
khối tứ diện ABMN và ABCD . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 .
V2
3 2 6 5
A. . B. . C. . D. .
8 7 25 8
Lời giải
Chọn C
Cách 1

Trang 35
BD
 Vì M  BC , N  BD nên ta đặt  a  a  1 .
BN
BC 10  3a 3 8
Suy ra 1    5 a 1 a  .
BM 2 2 3
V1 VABMN BM BN 1 1 1
   .  .  .
V2 VABCD BC BD a 5  3 a 5a  3 a 2
2 2
V   3   3 
  1    5a  a 2  . Tìm max  5a  a 2  .
 V2 min  2 max  8
1;  

 3
2 
3  8 5
 Xét hàm số f  a   5a  a 2 , a   1;  ; f '  a   5  3a; f '  a   0  a  .
2  3 3

25
 Suy ra max f  a   .
 8
1;  6
 3

V  6
 Vậy  1   .
 V2 min 25
Cách 2
1 
.BM .BN .sin B
V1 VABMN S BMN 2 BM .BN
     .
V2 VABCD S BCD 1  BC.BD
.BC.BD.sin B
2
 V1   BM .BN   BC.BD 
       .
 V2 min  BC.BD min  BM .BN max
2.BC 3.BD 2.BC 3.BD BC BD
 Theo giả thiết; 10    2. .  2. 6. . .
BM BN BM BN BM BN
BC.BD BC.BD 25
 5  6.   .
BM .BN BM .BN 6
V  6
 Do đó  1   .
 V2 min 25

Trang 36
 2.BC 3.BD  2
 BM  BN  BM  5 .BC
 Đẳng thức xảy ra    .
2. BC  3. BD  10  BN  3 .BD
 BM BN  5
Câu 40. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành,
có thể tích bằng 24 cm3. Gọi E là trung điểm SC . Một mặt phẳng chứa AE cắt các cạnh SB và
SD lần lượt tại M và N . Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S . AMEN .
A. 9 cm3. B. 8 cm3. C. 6 cm3. D. 7 cm3.
Lời giải
Chọn B

Mặt đáy  ABCD  là hình bình hành  ADC và ABC có cùng diện tích
 VS . ADC  VS . ABC (hai khối chóp có cùng chiều cao và có diện tích mặt đáy bằng nhau).
V 24
Mà VS . ABCD  VS . ADC  VS . ABC  24 cm3  VS . ADC  VS . ABC  S . ABCD   12 (cm3).
2 2
Gọi O là giao điểm của AC và BD ; I là giao điểm của SO và AE  I là trọng tâm của
SM SN
SAC và I thuộc MN . Gọi  a và  b ( a  0 ; b  0 ).
SB SD
V SA SN SE 1 b V SA SM SE 1 a
Ta có: S . ANE     1 b   và S . AME     1 a  
VS . ADC SA SD SC 2 2 VS . ABC SA SB SC 2 2
V b V a
 S . ANE  và S . AME   VS . ANE  6b (cm3) và VS . AME  6a (cm3).
12 2 12 2
Do đó: VS . AMEN  VS . AME  VS . ANE  6a  6b  6  a  b  (cm3).
SM S
Mặt khác: ISM và ISB có chung chiều cao kẻ từ I và có đáy  a  a  ISM .
SB S ISB
SI 2 S 2 S 2a
Mà I là trọng tâm của SAC    ISB   ISM  .
SO 3 SSOB 3 SSOB 3
S 2b
Chứng minh tương tự ta có: ISN  .
SSOD 3
S
O là trung điểm của DB  S SOB  S SOD  SDB hay SSDB  2 SSOB  2 SSOD
2
2a 2b S ISM S ISN 2S ISM 2 S ISN 2  S ISM  S ISN  2 S SNM
       
3 3 S SOB SSOD 2 S SOB 2 SSOD S SDB S SDB
Trang 37

3S SNM 3SN  SM  sin MSN SN SM
 ab    3   3ab .
S SDB 
SD  SB  sin BSD SD SB
2 2

Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có: ab 


a  b  a  b  3ab 
3 a  b
4 4
4
 3  a  b   4 (do a  b  0 )  a  b   6  a  b   8 hay VS . AMEN  8 (cm3).
3
2 SM SN 2
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi a  b      MN đi qua I và MN  BD .
3 SB SD 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S . AMEN là 8 cm3.

Câu 41. (Sở Ninh Bình 2022) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích là V .
Gọi M là trung điểm của cạnh SA, N là điểm trên cạnh SB sao cho SN  3NB . Mặt phẳng ( P )
thay đổi đi qua các điểm M , N và cắt các cạnh SC , SD lần lượt tại hai điểm phân biệt P, Q . Tìm
giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S .MNPQ .
V
A. .
3
27
B. V.
80
27
C. V .
40
V
D. .
6
Lời giải.
SC SD
Đặt  x,  y với x, y  1 . Vì hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành nên
SP SQ
SA SC SB SD
   .
SM SP SN SQ

Suy ra
SC 4 SD 2
2    y x
SP 3 SQ 3
Mặt khác ta có
Trang 38
VS .MNPQ VS .MNP V 1  SM SN SP SM SQ SP 
  S .MQP        
VS . ABCD 2VS . ABC 2VS . ADC 2  SA SB SC SA SD SC 
11 3 1 1 1 1 1 3 1 1 3 3 
             
2  2 4 x 2 y x  4 x  4 y  4 x  4 3x  2 
9( x  2)

16  3 x 2  2 x 
9( x  2)
Xét hàm số f ( x)  với x  1. Ta có

16 3x 2  2 x 
9 3 x 2  12 x  4
f ( x )    0, x  1
16  3 x 2  2 x 2
27
nên hàm số luôn nghịch biến trên nửa khoảng [1;  ) . Suy ra f ( x)  f (1)  , x  1 . Vậy thể
80
27
tích khối chóp S .MNPQ đạt giá trị lớn nhất bằng V , đạt được khi x  1 , tức là khi P  C .
80
Câu 42. (Sở Bạc Liêu 2022) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1 , cạnh bên
SA  1 và vuông góc với mặt đáy  ABCD  . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là
  45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S. AMN là
điểm di động trên đoạn CB và góc MAN
2 1 2 1 2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 9

Lời giải
Chọn A
S

A B
45° x
M

D y N C

1
Ta có VS . AMN  SA.S AMN  VS . AMN nhỏ nhất  S AMN nhỏ nhất.
3

 BM  x  AM 2  1  x 2 2 2
Đặt  có  2 2
và MN 2  MC 2  NC 2  1  x   1  y  .
 DN  y  AN  1  y

Áp dụng định lí cosin

2
MN 2  AN 2  AM 2  2 AM . AN .cos 45  1  y 2  1  x 2  2 1  y 2  . 1  x 2  .
2

2 2 2 2
Nên 1  x   1  y   1  x 2  1  y 2  2 1  x 2  . 1  y 2   2  x  y   2 1  x  . 1  y 

Trang 39
 2 x  y  1  x  . 1  y   2  x
2 2 2
 2 xy  y 2   1  x 2  y 2  x 2 y 2

2 2
 x 2  2 xy  y 2  1  2 xy  x 2 y 2   x  y   1  xy   x  y  1  xy vì xy  1 .

2 2

Theo bất đẳng thức Cosi 2 xy  x  y  xy 


 x  y  1  x  y 
 x  y
4 4

2
 x  y  2  2 2
  x  y  4 x  y  4  0   .
 x  y  2  2 2

Vậy min  x  y   2  2 2 .

1 1 2 2
Ta có S AMN 
2
AM . AN .sin 45 
2
1  x 1  y .
2 2

2

4
. 2  x  y

1
 SAMN 
2
 
2 2  2  SAMN  2  1 .

1 1 2 1
min SAMN  2  1  min VS . ABCD   SA.SAMN  .1.
3 3
 2 1  3
.

Câu 43. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
AB  a 3, SA  SB  SC  SD  2a . Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S. ABCD bằng:
13 3 13 2 3 13 6 3 13 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
12 12 12 12
Lời giải
Chọn D
S

A D

B
C

Gọi AD  x  x  0  .
1 1 2
Ta có AC  x 2  3a 2  AH  AC  x  3a 2
2 2
Khi đó
x 2  3a 2 13 2 x 2
SH  4a 2   a  .
4 4 4

Trang 40
1 1 13 2 x 2 2a x 13a 2 x 2
Thể tích khối chóp V  B.h  .a 3 x. a   . .  .
3 3 4 4 3 2 4 4
2 2 2
x 13a x
 
x 13a 2 x 2 4  13a
2
Đặt f  x   .   4 4
2 4 4 2 8
2a 13a 2 13 3a3
Thể tích lớn nhất của khối chóp V  .  .
3 8 12
Câu 44. (Chuyên Lam Sơn 2022) Trên cạnh AD của hình vuông ABCD cạnh 1, người ta lấy điểm M
sao cho AM  x (0  x  1) và trên nửa đường thẳng Ax vuông góc với mặt phẳng chứa hình
vuông, người ta lấy điểm S vói SA  y thỏa mãn y  0 và x 2  y 2  1 . Biết khi M thay đổi trên
m
đoạn AD thì thể tích của khối chóp S.ABCM đạt giá trị lớn nhất bằng với m, n  * và
n
m , n nguyên tố cùng nhau. Tính T  m  n .
A. 11.
B. 17.
C. 27.
D. 35.
Lời giải

1 1 x 1 1
Ta có VS . ABCM  SA  S ABCM   y   ( x  1) 1  x 2 .
3 3 2 6
Xét f ( x )  ( x  1) 2 1  x 2    x 4  2 x 3  2 x  1 trên [0;1] .
 x  1
Có f ( x)  4 x 3  6 x 2  2; f ( x)  0   .
 x  0.5
 1  27
Lập bảng xét dấu của f ( x ) trên [0;1] ta được max[0;1] f ( x)  f    .
 2  16
1 27 3
Vậy thể tích lớn nhất của khối S  ABCM là Vmax   .
6 16 8

Trang 41
Câu 45. (Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình 2022) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông, AB  1 , cạnh bên SA  1 và vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) . Kí hiệu M là điểm
di động trên đoạn CD và N là điểm di động trên đoạn CB sao cho MAN  45 . Thể tích nhỏ
nhất của khối chóp S  AMN là
2 1
A. .
3
2 1
B. .
9
2 1
C. .
6
2 1
D. .
9
Lời giải

Đặt DM  x; BN  y (0  x, y  1)
1 1
Ta có S AMN  S ABCD  S ABN  S ADM  S CMN  1  [ x  y  (1  x)(1  y )]  (1  xy )
2 2
Xét tam giác vuông CMN : MN 2  (1  x) 2  (1  y )2 (1) .
Áp dụng định lí cos cho tam giác AMN :
MN 2  AM 2  AN 2  2  AM  AN  cos 45  1  x 2  1  y 2  2  x 2  1  y 2  1 (2)
Từ (1) và (2) suy ra
(1  x ) 2  (1  y ) 2  1  x 2  1  y 2  2  x 2  1  y 2  1

 
 2 x  2 y  2 x2  1 y 2  1 
 x 2  y 2  x 2 y 2  1  4 xy (3)
Ta có x 2  y 2  2 xy (4)
 xy  3  2 2( loai )
Từ (3) và (4) suy ra x 2 y 2  1  4 xy  2 xy  ( xy ) 2  6 xy  1  0  
 xy  3  2 2
1
 S AMN  (1  xy )  2  1
2
1 2 1
 VS . AMN   SA  S AMN 
3 3
Trang 42
 x  y
Dấu "=" xảy ra   x  y  32 2
 xy  3  2 2
2 1
Vậy thể tích nhỏ nhất của khối chóp S  AMN bằng
3
Câu 46. (THPT Trần Phú – Hà Tĩnh – 2022) Cho khối chóp S  ABCD , có đáy là hình chứ nhật cạnh
AB  2a 5 và tất cả các cạnh bên của hình chóp bằng 5a . Thể tích lớn nhất của khối chóp đã
cho bằng
20a 3 5
A. .
3
8a 3
B. .
3
40 5a 3
C. .
3
D. 15 5a 3 .
Lời giải
Đặt AD  x, ( x  0) khi đó bán kinh đường tròn ngoại tiếp đáy là
AB 2  AD2 20a 2  x 2
Rd   . Chiều cao khối chóp là
2 2
20a 2  x 2 1
h  cb 2  Rd2  25a 2   80a 2  x 2 .
4 2
Thể tích khối chóp là
 x 2  80a 2  x 2 
5a 
VABCD
1 1
 S ABCD  h   2 5a  x 
1 2 2
80a  x 
5a x 2 80a 2  x 2     2

  40 5a
3

3 3 2 3 3 3

Câu 47. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Một trang tại cần xây dựng một bể chứa nước hình hộp chữ
nhật bằng gạch không nắp ở phía trên. Biết bể có chiều dài gấp hai lần chiều rộng và thể tích
(phần chứa nước) bằng 8 m3 . Hỏi chiều cao của bể gần nhất với kết quả nào dưới đây để số lượng
gạch dùng để xây bể là nhỏ nhất
A. 1,8 m . B. 1,3m . C. 1,1m . D. 1, 2 m .

Lời giải
Chọn D
Chiều rộng bể và chiều dài bể lần lượt là x, 2 x ( x  0) , chiều cao bể là h , đơn vị m .

4
Khi đó thể tích bể là x.2 x.h  8  h  .
x2

Diện tích cần xây dựng cho bể không nắp là

4 24
S  2 x.x  2.2 x.h  2.x.h  2 x 2  6 xh  2 x 2  6 x. 2
 2x2  .
x x

Để số lượng gạch dùng để xây bể là nhỏ nhất thì diện tích cần xây dựng là nhỏ nhất
24 12 12 12 12
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM: 2 x 2   2 x 2    3 3 2 x 2 . .  2 3 288
x x x x x
Trang 43
12
Dấu đẳng thức xảy ra khi 2 x 2   x3  6  x  3 6 .
x

4 4
Lúc này h  2
 2
 1, 21 .
x 3
6

Câu 48. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, SA  2 và
đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Gọi M , N lần lượt là các điểm thay đổi trên
hai cạnh AB , AD sao cho mặt phẳng ( SMC ) vuông góc với mặt phẳng ( SNC ) . Khi thể tích khối
1 1
chóp S. AMCN đạt giá trị lớn nhất, giá trị của biểu thức T  2
 bằng
AM AN 2
8
A.
3
23
B.
16
41
C.
16
5
D.
4
Lời giải

Ta gọi O  AC  BD, E  BD  CM , F  BD  CN . Đặt AM  x, AN  y với mọi


x, y  [0;1], x  y
3
Gọi H là hình chiếu của O lên SC . Khi đó ta suy ra OH  . Tiếp đến ta có:
3
 SC  OH  SC  HE
  SC  ( HBD )    ((
SMC );( SNC ))  ( .
HE : HF )  EHF
 SC  BD  SC  HF
Suy ra: HE  HF . Gọi K là trung điểm AM . Khi
OE KM AM x OE EB OE  EB OB x 2
đó:         OE  .
EB MB 2( AB  AM ) 2  2 x x 2  2x 2  2x  x 2  x 2(2  x)
Tương tự ta
y 2
có: OF  . Mà OE .OF  OH 2 nên ta có:
2(2  y )
x 2 y 2 1 8  4x 4
   y 1 0  x  .
2(2  x) 2(2  y ) 3 x4 5
Trang 44
1 1 1 8  4x 
Suy ra: VS . AMCN  SA.  S AMC  S ANC   ( x  y )   x  
3 3 3 x4 
1 8  4x   4 4 4
Xét hàm số y  f ( x)   x   trên  0;  có max f ( x)  f   nên suy ra x  ; y  1
3 x4   5 5 5
1 1 1 1 25 41
Suy ra: x  0; y  1 , tức T  2
 2
 2 2  1  .
AM AN x y 16 16
Câu 49. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng
a . Một mặt phẳng thay đổi, vuông góc với SO , cắt SO , SA, SB , SC , SD lần lượt tại I , M , N , P , Q .
Một hình trụ có một đáy nội tiếp tứ giác MNPQ và một đáy nằm trên hình vuông ABCD . Khi thể
tích khối trụ lớn nhất thì độ dài SI bằng
3a 2 a 2 a 2 a
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Lời giải
Chọn C

Gọi r , h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ.
a 2
SAC  BAC  SO  BO  .
2
a 2
Đặt SI  x  h  SO  SI   x.
2
MN SM SI SI MN x 2
Vì    MN  AB.  x 2r   .
AB SA SO SO 2 2
3
x x a 2  a3 2
2     x 
1 1 x a 2  2 x xa 2  2 2 4 a3 2
V  r 2h    x     x    2 2 2    .
3 3 2 2  3 2 2 2  3  3  3 27 6.27

 
x a 2 a 2 a 2
Vậy thể tích khối trụ lớn nhất khi  x x  SI  .
2 2 3 3
Câu 50. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2022) Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4. Trên đường thẳng d đi qua
A và vuông góc với mp  ABC  lấy điểm M khác A sao cho AM  x . Gọi P, Q lần lượt là
hình chiếu vuông góc của C lên AB , M B . Đường thẳng qua P, Q cắt d tại N . Thể tích khối tứ
diện BCMN đạt giá trị nhỏ nhất bằng
16 3 4 6 8 3 16 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
Trang 45
M

A Q C

P
B
N

Theo giả thiết x  0 .


CP  AB

Có CP  AM  CP   AMB   CP  MB .
 AB, AM  AMB
  
 MB  CP

 MB  CQ  MB   CPQ   MB  PQ .
CP, CQ  CPQ
  
2 BP.BA 8 2 2 2x
Dễ tính được MB  x 16 ; BQ   ; PQ  PB  BQ  .
BM 2
x  16 2
x  16
8
.2
AN AP BQ. AP 2
x  16 8
Từ   AN    .
BQ PQ PQ 2x x
x 2  16
1 1 8 3 2 4 3 8 4 3 8 16 6
VBCMN  .MN .S ABC   x   . .4  x  .2. x.  .
3 3 x 4 3  x 3 x 3
16 6
Vậy thể tích khối tứ diện BCMN đạt giá trị nhỏ nhất bằng .
3
Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi A M  2 2 .
Câu 51. (Cụm trường Bắc Ninh 2022) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có tổng diện tích tất cả
các mặt bằng 36 , độ dài đường chéo AC  bằng 6 . Thể tích của khối hộp chữ nhật lớn nhất là bao
nhiêu?
A. 6 6 . B. 16 2 . C. 24 3 . D. 8 2 .
Lời giải
Chọn D
Gọi a , b, c là 3 kích thước của khối hộp chữ nhật  a, b, c  0  .
 2  ab  bc  ca   36 ab  bc  ca  18
Theo bài ra, ta có hệ  2 2 2
  2 2 2  abc  6 2 .
 a  b  c  36 a  b  c  36
Trang 46
 
ab  bc  ca  18  ab   a  b  c  18  ab   a  b  6 2  a  b  18
2 2 2
 a  b  6 2  a  b  3 2   0  b  6 2   4 b  3 2   0  0  b  4 2 .
2

Vì a , b, c có vai trò như nhau nên ta được: a, b, c   0; 4 2  .


Thể tích khối hộp V  abc  18c  c  a  b   18c  c  6 2  c   c  6 2c  18c, 0  c  4
2 2 3 2
2
Xét hàm số
c  2
y  c 3  6 2c 2  18c, 0  c  4 2  y  3c 2  12 2c  18  0  
c  3 2
Bảng biến thiên:

Vậy Vmax  8 2   a; b; c  hoán vị của  2; 2; 4 2 . 

Trang 47

You might also like