Professional Documents
Culture Documents
Chuyên đề 30. Phương trình mặt phẳng PDF
Chuyên đề 30. Phương trình mặt phẳng PDF
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Câu 1. (Đề minh họa 2022) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2 x 3 y 4 z 1 0 có một vectơ
pháp tuyến là:
A. n4 1; 2; 3 . B. n3 3; 4; 1 . C. n2 2; 3; 4 . D. n1 2;3; 4 .
Câu 2. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 3 x 2 y 4 z 1 0 .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. n2 3;2;4 . B. n3 2; 4;1 . C. n1 3; 4;1 . D. n4 3;2; 4 .
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 3 y z 2 0 .
Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của P ?
A. n3 2;3; 2 . B. n1 2;3; 0 . C. n2 2;3;1 . D. n4 2; 0;3 .
Câu 4. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2 x 4 y z 3 0 . Véctơ
nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của ?
A. n1 2; 4; 1 . B. n2 2; 4;1 . C. n3 2; 4;1 . D. n1 2; 4;1 .
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2 x 3 y 4 z 1 0 . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. n3 2; 3; 4 . B. n2 2; 3; 4 . C. n1 2; 3; 4 . D. n4 2; 3; 4 .
Câu 6. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng : 2 x y 3 z 5 0 . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. n3 2;1;3 . B. n4 2;1; 3 . C. n2 2; 1;3 . D. n1 2;1;3 .
Câu 7. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : x 2 y 4 z 1 0 .Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ?
A. n3 1; 2;4 . B. n1 1;2; 4 . C. n2 1;2;4 . D. n4 1;2;4
Câu 8. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x z 2 0 .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ?
A. n2 3;0; 1 B. n1 3; 1; 2 C. n3 3; 1;0 D. n4 1;0; 1
Câu 10. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x 2 y 3 z 1 0. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
A. n3 1; 2; 1 . B. n4 1; 2;3 . C. n1 1;3; 1 . D. n2 2;3; 1 .
Câu 11. (Mã 103 2018) Trong không giam Oxyz , mặt phẳng P : 2 x 3 y z 1 0 có một vectơ pháp
tuyến là
A. n1 2;3; 1 B. n3 1;3; 2 C. n4 2;3;1 D. n2 1;3; 2
Câu 12. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 3z 1 0 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của P ?
A. n3 2;3;1 . B. n1 2; 1; 3 . C. n4 2;1;3 . D. n2 2; 1;3 .
Câu 13. (Mã 103 -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 3 y z 2 0 . Véctơ nào sau
đây là một véctơ pháp tuyến của P
A. n1 2; 3;1 . B. n 4 2;1; 2 . C. n3 3;1; 2 . D. n2 2; 3; 2 .
Câu 14. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 4 x 3 y z 1 0 . Véctơ nào sau
đây là một véctơ pháp tuyến của P
A. n 4 3;1; 1 . B. n 3 4;3;1 . C. n 2 4; 1;1 . D. n1 4;3; 1 .
Câu 15. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P :3x 2 y z 4 0 có một vectơ pháp
tuyến là
A. n2 3; 2;1 B. n1 1; 2;3 C. n3 1; 2;3 D. n4 1; 2; 3
Câu 16. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : x 2 y 3z 5 0 có một véc tơ
pháp tuyến là
A. n3 1; 2;3 B. n4 1;2; 3 C. n2 1; 2;3 D. n1 3; 2;1
Câu 17. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng Oxy ?
A. i 1; 0; 0 B. m 1;1;1 C. j 0; 1; 0 D. k 0; 0;1
Câu 18. (THPT Lý Thái Tổ 2019) Cho mặt phẳng : 2 x 3 y 4 z 1 0 . Khi đó, một véc tơ pháp
tuyến của
A. n 2;3; 4 . B. n 2; 3; 4 . C. n 2;3; 4 . D. n 2;3;1 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x – z 2 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của P ?
A. n4 (1;0; 1) B. n1 (3; 1; 2) C. n3 (3; 1;0) D. n2 (3;0; 1)
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Câu 20. Trong không gian Oxyz , véctơ nào dưới đây có giá vuông góc với mặt phẳng
: 2 x 3 y 1 0 ?
A. a 2; 3;1 B. b 2;1; 3 C. c 2; 3; 0 D. d 3; 2; 0
Câu 21. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
x y z
1 là
2 1 3
A. n (3;6; 2) B. n (2; 1;3) C. n (3; 6; 2) D. n (2; 1;3)
Câu 22. (THPT Ba Đình 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho phương trình tổng quát của mặt phẳng
P : 2 x 6 y 8 z 1 0 . Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P có tọa độ là:
A. 1; 3; 4 B. 1; 3; 4 C. 1; 3; 4 D. 1; 3; 4
Câu 23. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng P : 2 y 3 z 1 0 ?
A. u4 2;0; 3 . B. u2 0; 2; 3 . C. u1 2; 3;1 . D. u3 2; 3;0 .
Câu 24. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho mặt phẳng P : 3x y 2 0 . Véc tơ nào trong các
véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P ?
A. 3; 1;2 . B. 1;0; 1 . C. 3;0; 1 . D. 3; 1;0 .
Mặt phẳng (P) qua M , có VTPT n( P ) AB nên phương trình được viết theo (*).
2. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và song song với mặt phẳng (Q) cho trước.
Mặt phẳng (P) qua M, có VTPT là n( P ) n( Q ) nên phương trình được viết theo (*).
3. Viết phương trình mặt phẳng cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại
Câu 25. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng (Oyz ) là:
A. z 0 . B. x 0 . C. x y z 0 . D. y 0 .
Câu 26. (Mã 103 - 2022) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng Oxy là:
A. z 0 . B. x 0 . C. y 0 . D. x y 0 .
Câu 27. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxz có phương trình là:
A. x 0 B. z 0 C. x y z 0 D. y 0
Câu 28. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình
của mặt phẳng Oyz ?
A. y 0 B. x 0 C. y z 0 D. z 0
Câu 29. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oyz có phương trình là
A. z 0 . B. x y z 0 . C. x 0 . D. y 0 .
Câu 30. (Chuyên Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương
trình của mặt phẳng Ozx ?
A. x 0. B. y 1 0. C. y 0. D. z 0.
Câu 31. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxy có
phương trình là
A. z 0 . B. x 0 . C. y 0 . D. x y 0 .
Câu 32. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình
mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2; 3 và có một vectơ pháp tuyến n 1; 2;3 .
A. x 2 y 3 z 12 0 B. x 2 y 3 z 6 0 C. x 2 y 3 z 12 0 D. x 2 y 3 z 6 0
Câu 33. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 0; 3; 2 và mặt phẳng
P : 2 x y 3 z 5 0 . Mặt phẳng đi qua A và song song với P có phương trình là
A. 2 x y 3 x 9 0 . B. 2 x y 3 x 3 0 . C. 2 x y 3 x 3 0 . D. 2 x y 3 x 9 0 .
Câu 34. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0;1;1 ) và
B 1; 2;3 . Viết phương trình của mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. x y 2 z 3 0 B. x y 2 z 6 0 C. x 3 y 4 z 7 0 D. x 3 y 4 z 26 0
Câu 35. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , Cho hai điểm A 5; 4; 2 và B 1; 2; 4 . Mặt phẳng đi
qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2 x 3 y z 20 0 B. 3 x y 3 z 25 0 C. 2 x 3 y z 8 0 D. 3 x y 3z 13 0
Câu 37. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 , B 2;1;0 C 1; 1;2 . Mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A. 3x 2 z 1 0 B. x 2 y 2 z 1 0 C. x 2 y 2 z 1 0 D. 3x 2 z 1 0
Câu 38. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A(5; 4; 2) và
B(1; 2; 4) . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là?
A. 3 x y 3 z 25 0 B. 2 x 3 y z 8 0 C. 3 x y 3 z 13 0 D. 2 x 3 y z 20 0
Câu 39. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua điểm
M 3; 1; 4 đồng thời vuông góc với giá của vectơ a 1; 1; 2 có phương trình là
A. 3x y 4 z 12 0 . B. 3x y 4 z 12 0 . C. x y 2 z 12 0 . D. x y 2 z 12 0 .
Câu 40. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho ba điểm A 2;1; 1 , B 1;0; 4 , C 0; 2; 1 .
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. x 2 y 5 z 5 0 . B. 2 x y 5 z 5 0 . C. x 2 y 5 0 . D. x 2 y 5 z 5 0 .
Câu 41. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 2 và B 2;0;1 . Mặt phẳng
đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. x y z 0 . B. x y z 2 0 . C. x y z 4 0 . D. x y z 2 0 .
Câu 42. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 2;0 và
B 2;3; 1 . Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với AB là
A. 2 x y z 3 0. B. x y z 3 0. C. x y z 3 0. D. x y z 3 0.
Câu 43. (Chuyên Đại học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua điểm M 3; 1; 4
đồng thời vuông góc với giá của vectơ a 1; 1; 2 có phương trình là
A. 3x y 4 z 12 0 . B. 3x y 4 z 12 0 .
C. x y 2 z 12 0 . D. x y 2 z 12 0 .
Câu 44. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương
trình mặt phẳng đi qua điểm A 1;2; 3 có véc tơ pháp tuyến n 2; 1;3 là
A. 2 x y 3z 9 0 . B. 2 x y 3z 4 0 .
C. x 2 y 4 0 . D. 2 x y 3z 4 0 .
Câu 45. (SGD Điện Biên - 2019) Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng đi qua điểm
A (1; 2;3) và vuông góc với giá của véctơ v (1; 2;3) là
A. x 2 y 3z 4 0. B. x 2 y 3z 4 0.
C. x 2 y 3z 4 0. D. x 2 y 3z 4 0.
Câu 46. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm
A 3; 0; 1 và có véctơ pháp tuyến n 4; 2; 3 là
Câu 48. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1;0;1 , B 2;1;0 .
Viết phương trình mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với AB .
A. P : 3x y z 4 0 . B. P : 3 x y z 4 0 .
C. P : 3x y z 0 . D. P : 2 x y z 1 0 .
Câu 49. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định- 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các
điểm A 0;1; 2 , B 2; 2;1 , C 2;0;1 . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. y 2 z 5 0 . B. 2 x y 1 0 . C. 2 x y 1 0 . D. y 2 z 5 0 .
Câu 50. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 1; 4 và mặt phẳng
P :3 x 2 y z 1 0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng P là
A. 2 x 2 y 4 z 21 0 . B. 2 x 2 y 4 z 21 0
C. 3x 2 y z 12 0 . D. 3x 2 y z 12 0 .
Câu 51. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;1; 2 và mặt phẳng
P : 3x 2 y z 1 0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với P là:
A. 2 x y 2 x 9 0 . B. 2 x y 2 z 9 0
C. 3 x 2 y z 2 0 . D. 3x 2 y z 2 0 .
Câu 52. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 1;3 và mặt phẳng
P : 3 x 2 y z 1 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với P là
A. 3x 2 y z 11 0 . B. 2 x y 3z 14 0 .
C. 3 x 2 y z 11 0 . D. 2 x y 3z 14 0 .
Câu 53. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;1; 3 và mặt phẳng
P : 3 x 2 y z 3 0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với (P ) là
A. 3x 2 y z 1 0 . B. 3x 2 y z 1 0 . C. 2 x y 3z 14 0 . D. 2 x y 3z 14 0
Câu 54. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 3; 1; 2 và mặt phẳng
: 3x y 2 z 4 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với
?
A. 3x y 2 z 6 0 B. 3x y 2 z 6 0
C. 3x y 2 z 6 0 D. 3x y 2 z 14 0
Câu 55. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 2; 1; 2 và song song với mặt
phẳng P : 2 x y 3 z 2 0 có phương trình là
A. 2 x y 3 z 11 0 B. 2 x y 3 z 11 0
Câu 56. (THPT Cẩm Giàng 2 -2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm
A 1;3; 2 và song song với mặt phẳng P : 2 x y 3z 4 0 là:
A. 2 x y 3z 7 0 . B. 2 x y 3z 7 0 .
C. 2 x y 3z 7 0 . D. 2 x y 3z 7 0 .
Câu 57. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua điểm A 1;1; 2 và song song với mặt phẳng
: 2 x 2 y z 1 0 có phương trình là
A. 2 x 2 y z 2 0 B. 2 x 2 y z 0
C. 2 x 2 y z 6 0 D. : 2 x 2 y z 2 0
Câu 58. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 1; 3 và mặt phẳng P : 3 x 2 y 4 z 5 0 . Mặt
phẳng Q đi qua A và song song với mặt phẳng P có phương trình là
A. Q : 3 x 2 y 4 z 4 0. B. Q : 3 x 2 y 4 z 4 0.
C. Q : 3 x 2 y 4 z 5 0. D. Q : 3 x 2 y 4 z 8 0.
Câu 59. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 1;0;6 và mặt
phẳng có phương trình x 2 y 2 z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua M và song song
với mặt phẳng .
A. : x 2 y 2 z 13 0 . B. : x 2 y 2 z 15 0 .
C. : x 2 y 2 z 15 0 . D. : x 2 y 2 z 13 0 .
Câu 60. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 3;0;0 , B 0;1;0 và
C 0;0; 2 . Mặt phẳng ABC có phương trình là:
x y z x y z
A. 1. B. 1.
3 1 2 3 1 2
x y z x y z
C. 1 . D. 1.
3 1 2 3 1 2
Câu 61. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 0;0 , B 0;3;0 và
C 0;0; 4 . Mặt phẳng ABC có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1.
2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4
Câu 62. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 1; 0; 0 , B 0; 2; 0 và C 0; 0;3 .
Mặt phẳng ABC có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 1 . D 1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 63. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 0; 0 , B 0; 1; 0 , C 0; 0;3 .
Mặt phẳng ABC có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1.
2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 64. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0; 1;0 , P 0;0;2 .
Mặt phẳng MNP có phương trình là:
x y z x y z x y z x y z
A. 1 . B. 1. C. 1 D. 0.
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
Câu 65. (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho 3 điểm A1;0;0 ;
B 0; 2;0 ; C 0;0;3 . Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng ABC ?
A. x y z 1 . B. x y z 1 . C. x y z 1 . D. x y z 1 .
3 2 1 2 1 3 1 2 3 3 1 2
Câu 66. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi
qua điêm A 0; 1;0 , B 2;0;0 , C 0;0;3 là
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 0. C. 1. D. 1.
2 1 3 2 1 3 1 2 3 2 1 3
Câu 67. (Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 1;0;0 , N 0;2;0 ,
P 0;0;3 . Mặt phẳng MNP có phương trình là:
A. 6 x 3 y 2 z 6 0 . B. 6 x 3 y 2 z 1 0 .
C. 6 x 3 y 2 z 1 0 . D. x y z 6 0 .
Câu 68. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
A(2; 0; 0), B(0;-1;0), C(0;0;-3). Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ).
A. 3 x 6 y 2 z 6 0 .B. 3 x 6 y 2 z 6 0 .
C. 3 x 6 y 2 z 6 0 .D. 3 x 6 y 2 z 6 0 .
Câu 69. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba
điểm A 3;0;0 , B 0; 4;0 , C 0;0; 2 là
A. 4 x 3 y 6 z 12 0 . B. 4 x 3 y 6 z 12 0 .
C. 4 x 3 y 6 z 12 0 . D. 4 x 3 y 6 z 12 0 .
Câu 70. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;0;0) ,
B(0;0;7) và C (0;3;0) . Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là
x y z x y z x y z x y z
A. 1 B. 0 C. 1 D. 1 0
2 7 3 2 3 7 2 3 7 2 3 7
Câu 71. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua ba điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0; 3 có phương
trình là
x y z x y z x y z x y z
A. 1 . B. 1. C. 1. D. 1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 72. (Chuyên Thái Bình -2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2;3 . Gọi A, B, C lần lượt là
hình chiếu vuông góc của điểm M lên các trục Ox, Oy, Oz . Viết phương trình mặt phẳng ABC .
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 0. D. 1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 74. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng
qua các điểm A 1;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0;5 có phương trình là
x y z
A. 15x 5 y 3z 15 0. B. 1 0.
1 3 5
x y z
C. x 3 y 5z 1. D. 1.
1 3 5
Câu 75. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A 1;0;0 , B 0; 2;0 và C 0;0;3 là
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1 . C. 0. D. 1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 76. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 2; 0; 0 , B 0; 1; 0 , C 0; 0; 3 . Viết phương trình mặt phẳng ABC .
A. 3x 6 y 2 z 6 0 .B. 3x 6 y 2 z 6 0 .
C. 3x 6 y 2 z 6 0 .D. 3x 6 y 2 z 6 0 .
Câu 77. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm
A 1;0; 0 , B 0;3;0 , C 0; 0; 4 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ABC ?
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1 .
1 3 4 1 3 4 4 3 1 1 3 4
Câu 78. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : x y z 6 0 . Điểm
nào dưới đây không thuộc ?
A. Q 3;3; 0 B. N 2; 2; 2 C. P 1; 2; 3 D. M 1; 1;1
Câu 79. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y z 5 0.
Điểm nào dưới đây thuộc P ?
A. P 0; 0; 5 B. M 1;1; 6 C. Q 2; 1;5 D. N 5; 0; 0
Câu 80. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x y z 3 0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 1; 1; 1 B. N 1;1;1 C. P 3;0;0 D. Q 0;0; 3
Câu 82. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
P : 2x y z 2 0 .
A. Q 1; 2; 2 . B. P 2; 1; 1 . C. M 1;1; 1 . D. N 1; 1; 1 .
x y z
Câu 83. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa- 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 1 không đi
1 2 3
qua điểm nào dưới đây?
A. P 0; 2;0 . B. N 1; 2;3 . C. M 1;0;0 . D. Q 0;0;3 .
Câu 84. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi
qua gốc tọa độ?
A. x 20 0 . B. x 2019 0 . C. y 5 0 . D. 2 x 5 y 8z 0 .
Câu 85. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :
x 2 y 2z 3 0. Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng ( ) ?
A. M (2; 0;1). B. Q (2;1;1). C. P (2; 1;1). D. N (1; 0;1).
Câu 86. (SGD Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz ,mặt phẳng : x y 2 z 3 0 đi qua điểm
nào dưới đây?
3 3
A. M 1;1; . B. N 1; 1; . C. P 1;6;1 . D. Q 0;3;0 .
2 2
Câu 87. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng : x 2 y z 4 0 đi qua điểm
nào sau đây
A. Q 1; 1;1 . B. N 0; 2; 0 . C. P 0; 0; 4 . D. M 1; 0; 0 .
Câu 88. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : 2 x y z 1 0 . Điểm nào
dưới đây thuộc P ?
A. N 0;1; 2 . B. M 2; 1;1 . C. P 1; 2;0 . D. Q 1; 3; 4 .
Câu 89. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng cho mặt phẳng P
có phương trình 3x 4 y 2 z 4 0 và điểm A 1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến P
5 5 5 5
A. d B. d C. d D. d
29 29 3 9
Câu 90. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương
trình: 3x 4 y 2 z 4 0 và điểm A 1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến P .
Câu 91. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ M 1; 2; 3 đến
mặt phẳng P : x 2 y 2 z 10 0 .
11 7 4
A. . B. 3 . C. . D. .
3 3 3
Câu 92. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 1 0 . Khoảng cách
từ điểm M 1; 2;0 đến mặt phẳng P bằng
5 4
A. 5 . B. 2 . C. . D. .
3 3
Câu 93. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : 2 x 2 y z 4 0 . Tính khoảng cách d từ điểm M 1; 2;1 đến mặt phẳng P .
1
A. d 3 . B. d 4 . C. d 1 . D. d .
3
Câu 94. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng Q : x 2 y 2 z 1 0 và điểm
M 1; 2;1 . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng Q bằng
4 1 2 2 6
A.. B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 95. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi H
là hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;3 lên mặt phẳng P : 2 x y 2 z 5 0 . Độ dài đoạn thẳng
AH là
A. 3 . B. 7 . C. 4 . D. 1 .
Câu 96. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2 3 và mặt phẳng
P : 2 x 2 y z 5 0 . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng P bằng
4 1 2 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 9
Câu 97. (Cần Thơ - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 5 0 và điểm
A 1;3; 2 . Khoảng cách từ A đến mặt P là
14 3 14 2
A. B. . C. . D. 1 .
7 . 14 3
Câu 98. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 2 z 4 0 . Khoảng
cách từ điểm M 3;1; 2 đến mặt phẳng P bằng
1
A. 2 . B. . C. 1. D. 3 .
3
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM
Dạng 1. Xác định phương trình mặt phẳng (không chứa yếu tố đường thẳng)
Qua A( x ; y ; z )
Dạng 1. Mặt ( P ) : ( P ) : a ( x x ) b( y y ) c( z z ) 0 .
VTPT : n( P ) ( a; b; c)
Dạng 2. Viết phương trình ( P) qua A( x ; y ; z ) và ( P) (Q) : ax by cz d 0.
Qua A( x , y , z ) n( P ) n(Q )
Phương pháp. ( P ) :
VTPT : n( P ) n(Q ) ( a; b; c) Q
Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng trung trực ( P) của đoạn thẳng AB.
P
x A xB y A y B z A z B
Qua I 2 ; 2 ; 2 : là trung điểm AB. A
Phương pháp. ( P) :
VTPT : n P I
(P) AB
B
Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua M và vuông góc với đường thẳng d AB.
Qua M ( x ; y ; z ) n( P ) ud AB d
Phương pháp. ( P) :
VTPT : n( P ) ud AB M
P
Dạng 5. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua điểm M và có cặp véctơ chỉ phương a, b.
a
Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. ( P) :
VTPT : n( P ) [a , b ] P b
Dạng 6. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Qua A, (hay B hay C ) B P
Phương pháp. ( P) :
VTPT : n( ABC ) AB, AC
A C
Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. ( P ) : n n
( ) ( )
VTPT : n( P ) n( ) , n( )
Dạng 9. Viết ( P) đi qua M và giao tuyến d của hai mặt phẳng:
P M
(Q) : a1 x b1 y c1 z d1 0 và (T ) : a2 x b2 y c2 z d 2 0.
Phương pháp: Khi đó mọi mặt phẳng chứa d đều có dạng:
( P) : m(a1 x b1 y c1 z d1 ) n(a2 x b2 y c2 z d 2 ) 0, m2 n 2 0.
Vì M ( P) mối liên hệ giữa m và n. Từ đó chọn m n sẽ tìm được ( P ).
Dạng 10. Viết phương trình mặt phẳng đoạn chắn
Phương pháp: Nếu mặt phẳng ( P) cắt ba trục tọa độ lần lượt tại các điểm A(a;0;0),
x y z
B(0; b;0), C (0;0; c) với (abc 0) thì ( P) : 1 gọi là mặt phẳng đoạn chắn.
a b c
Dạng 1.1 Xác định phương trình mặt phẳng khi biết yếu tố vuông góc
Câu 1. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 4;0;1 và B 2; 2;3 . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 3x y z 0. B. 3 x y z 6 0. C. x y 2 z 6 0. D. 6 x 2 y 2 z 1 0.
Câu 2. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;0 và B 3;0; 2 . Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x y z 3 0 . B. 2 x y z 2 0 . C. 2 x y z 4 0 . D. 2 x y z 2 0 .
Câu 3. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 4;0;1 và B 2;2;3 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3 x y z 6 0 B. 3 x y z 0 C. 6 x 2 y 2 z 1 0 D. 3 x y z 1 0
Câu 4. (Mã 101 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3;0 và B 5;1; 1 . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
A. x y 2 z 3 0 . B. 3 x 2 y z 14 0 . C. 2 x y z 5 0 . D. 2 x y z 5 0 .
Câu 5. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1; 2) và B (6;5; 4) . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2 x 2 y 3 z 17 0 . B. 4 x 3 y z 26 0 .
C. 2 x 2 y 3 z 17 0 . D. 2 x 2 y 3 z 11 0 .
Câu 6. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3; 4 và B 1; 2; 2 .
Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
A. : 4 x 2 y 12 z 7 0 . B. : 4 x 2 y 12 z 17 0 .
C. : 4 x 2 y 12 z 17 0 . D. : 4 x 2 y 12 z 7 0 .
Câu 7. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;2; 1 ; B 1;0;1
và mặt phẳng P :x 2 y z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q qua A, B và vuông góc với P
A. Q :2 x y 3 0 B. Q :x z 0 C. Q : x y z 0 D. Q :3x y z 0
Câu 8. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 4;1 ,B 1;1;3
và mặt phẳng P : x 3 y 2 z 5 0 . Lập phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm A , B và vuông
góc với mặt phẳng P .
A. 2 y 3z 11 0 . B. 2 x 3 y 11 0 . C. x 3 y 2 z 5 0 . D. 3 y 2 z 11 0 .
Câu 9. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2 và B 3;3;0 . Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x y z 2 0 . B. x y z 2 0 . C. x 2 y z 3 0 . D. x 2 y z 3 0 .
Câu 10. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua hai điểm A 0;1;0 ,
B 2;3;1 và vuông góc với mặt phẳng Q : x 2 y z 0 có phương trình là
A. 4 x 3 y 2 z 3 0 . B. 4 x 3 y 2 z 3 0 . C. 2 x y 3 z 1 0 . D. 4 x y 2 z 1 0 .
Câu 14. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
P : x 3 y 2 z 1 0, Q : x z 2 0 . Mặt phẳng vuông góc với cả P và Q đồng thời cắt trục
Câu 15. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng
: 3x 2 y 2 z 7 0 và : 5x 4 y 3z 1 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua O đồng thời vuông
góc với cả và có phương trình là
A. 2 x y 2 z 1 0 . B. 2 x y 2 z 0 . C. 2 x y 2 z 0 . D. 2 x y 2 z 0 .
Câu 16. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : x y z 1 0 và hai điểm A 1; 1; 2 ; B 2;1;1 . Mặt phẳng Q chứa A, B và vuông góc với mặt
phẳng P , mặt phẳng Q có phương trình là:
A. 3 x 2 y z 3 0 . B. x y z 2 0 . C. 3 x 2 y z 3 0 . D. x y 0 .
Câu 17. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai
điểm A 0;1; 0 , B 2; 0;1 và vuông góc với mặt phẳng P : x y 1 0 là:
A. x y 3z 1 0 . B. 2 x 2 y 5 z 2 0 .
C. x 2 y 6 z 2 0 . D. x y z 1 0 .
Câu 18. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng : 3 x 2 y 2 z 7 0
và : 5 x 4 y 3 z 1 0. Phương trình mặt phẳng qua O , đồng thời vuông góc với cả và có
phương trình là
A. 2 x y 2 z 0 . B. 2 x y 2 z 1 0 . C. 2 x y 2 z 0 . D. 2 x y 2 z 0 .
Câu 19. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1; 2 ; B 2;1;1 và mặt phẳng
P : x y z 1 0 . Mặt phẳng Q chứa A , B và vuông góc với mặt phẳng P . Mặt phẳng Q có
phương trình là
A. 3x 2 y z 3 0 . B. x y 0 . C. x y z 2 0 . D. 3x 2 y z 3 0 .
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : ax by cz 9 0 chứa hai điểm
A 3; 2;1 , B 3;5; 2 và vuông góc với mặt phẳng Q : 3x y z 4 0 . Tính tổng S a b c .
A. S 12 . B. S 2 . C. S 4 . D. S 2 .
Câu 22. (THPT Lương Thế Vinh - HN - 2018) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng
P đi qua điểm B 2;1; 3 , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng Q : x y 3 z 0 ,
R : 2 x y z 0 là
A. 4 x 5 y 3z 22 0 . B. 4 x 5 y 3z 12 0 .
C. 2 x y 3z 14 0 . D. 4 x 5 y 3z 22 0 .
Câu 23. (Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
hai điểm A 2; 4;1 , B 1;1;3 và mặt phẳng P : x 3 y 2 z 5 0 . Một mặt phẳng Q đi qua hai điểm
A , B và vuông góc với P có dạng là ax by cz 11 0 . Tính a b c .
A. a b c 10 . B. a b c 3 . C. a b c 5 . D. a b c 7 .
Câu 24. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A 1;1;1 và hai mặt phẳng P : 2 x y 3z 1 0 , Q : y 0 . Viết phương trình mặt phẳng R chứa A ,
vuông góc với cả hai mặt phẳng P và Q .
A. 3x y 2 z 4 0 . B. 3x y 2 z 2 0 . C. 3x 2 z 0 . D. 3x 2 z 1 0 .
Câu 25. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Cho hai mặt phẳng : 3x 2 y 2 z 7 0 và :
5 x 4 y 3z 1 0 . Phương trình mặt phẳng P đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc và là:
A. x y 2 z 0 . B. 2 x y 2 z 0 . C. 2 x y 2 z 1 0 . D. 2 x y 2 z 0 .
Câu 26. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 2; 4;1 ,
B 1;1;3 và mặt phẳng P : x 3 y 2 z 5 0 . Một mặt phẳng Q đi qua hai điểm A , B và vuông góc
với P có dạng: ax by cz 11 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a b c . B. a b c 5 . C. a b; c . D. a b c .
Câu 27. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 0;1; 2 ,
B 2; 2; 0 , C 2; 0;1 . Mặt phẳng P đi qua A , trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt
phẳng ABC có phương trình là
A. 4 x 2 y z 4 0 . B. 4 x 2 y z 4 0 . C. 4 x 2 y z 4 0 . D. 4 x 2 y z 4 0 .
Dạng 1.2 Xác định phương trình mặt phẳng đoạn chắn
Câu 28. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 2;3 . Viết phương
trình mặt phẳng P đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M
là trọng tâm của tam giác ABC .
A. P : 6 x 3 y 2 z 18 0 . B. P : 6 x 3 y 2 z 6 0 .
C. P : 6 x 3 y 2 z 18 0 . D. P : 6 x 3 y 2 z 6 0 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Câu 29. (Chuyên Thái Bình - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Gọi
A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các trục Ox, Oy, Oz . Viết phương trình mặt phẳng
ABC .
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 0. D. 1 .
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 30. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm G 1; 4;3 .
Mặt phẳng nào sau đây cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm tứ diện OABC ?
x y z x y z
A. 1. B. 12 x 3 y 4 z 48 0 .C. 0 . D. 12 x 3 y 4 z 0 .
3 12 9 4 16 12
Câu 31. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt
phẳng P đi qua A 1;1;1 và B 0; 2; 2 đồng thời cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại hai điểm M , N ( không
trùng với gốc tọa độ O ) sao cho OM 2ON
A. P : 3x y 2 z 6 0 B. P : 2 x 3 y z 4 0
C. P : 2 x y z 4 0 D. P : x 2 y z 2 0
Câu 32. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , nếu ba điểm A, B, C lần lượt
là hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2;3 lên các trục tọa độ thì phương trình mặt phẳng ABC là
1 2 3 x y z 1 2 3 x y z
A. 1. B. 1. C. 0. D. 0.
x y z 1 2 3 x y z 1 2 3
Câu 33. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M (8; 2; 4) . Gọi
A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy, Oz . Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A, B và C là
A. x 4 y 2 z 8 0 B. x 4 y 2 z 18 0 C. x 4 y 2 z 8 0 D. x 4 y 2 z 8 0
Câu 34. (Chuyên Hạ Long 2019) Viết phương trình mặt phẳng đi qua M 2;1; 3 , biết cắt trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tam giác ABC nhận M làm trực tâm
A. 2 x 5 y z 6 0. B. 2 x y 6 z 23 0.
C. 2 x y 3z 14 0. D. 3x 4 y 3z 1 0.
Câu 35. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm H 2;1;1 . Gọi các điểm A, B, C
lần lượt ở trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Khi đó hoành độ điểm
A là:
A. 3 . B. 5 . C. 3. D. 5
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt các trục Ox, Oy , Oz
lần lượt tại A, B , C (khác gốc tọa độ O ) sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Mặt phẳng có
phương trình dạng ax by cz 14 0 . Tính tổng T a b c .
A. 8 . B. 14 . C. T 6 . D. 11 .
Câu 37. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho điểm M 1;2;5 . Mặt phẳng P đi qua điểm M
cắt các trục tọa độ Ox,Oy,Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng
P là
Câu 42. Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 2;3 . Phương trình mặt phẳng P đi qua M cắt các trục
tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M là trọng tâm của tam giác ABC là
A. P : 6 x 3 y 2 z 18 0 . B. P : 6 x 3 y 2 z 6 0 .
C. P : 6 x 3 y 2 z 18 0 . D. P : 6 x 3 y 2 z 6 0 .
Câu 43. Cho điểm M 1; 2;5 . Mặt phẳng P đi qua M cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao
cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng P là
x y z x y z
A. x y z 8 0 . B. x 2 y 5 z 30 0 . C. 0. D. 1.
5 2 1 5 2 1
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;5 . Số mặt phẳng đi qua M và cắt các trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C mà OA OB OC 0 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng P đi qua M và cắt
các trục x'Ox, y'Oy,z'Oz lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho OA OB OC 0 ?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 8
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , có bao nhiêu mặt phẳng qua M 2;1;3 , A 0;0; 4 và cắt
hai trục Ox , Oy lần lượt tại B , C khác O thỏa mãn diện tích tam giác OBC bằng 1 ?
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 47. (Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 3; 2;1 . Mặt phẳng
P qua M và cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M là trực tâm tam giác ABC .
Phương trình mặt phẳng P là
x y z x y z
A. x y z 6 0 . B. 0. C. 1. D. 3x 2 y z 14 0 .
3 2 1 3 2 1
Câu 48. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương
trình mặt phẳng P chứa điểm M 1;3; 2 , cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho
OA OB OC
.
1 2 4
A. 2 x y z 1 0 . B. x 2 y 4 z 1 0 . C. 4 x 2 y z 1 0 . D. 4 x 2 y z 8 0 .
Câu 49. (Sở Nam Định - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 3 z 0 . Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ O ) của mặt cầu
S và các trục Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng ABC là:
A. 6 x 3 y 2 z 12 0 . B. 9 x 3 y 2 z 12 0 .
C. 6 x 3 y 2 z 12 0 . D. 6 x 3 y 2 z 12 0 .
Câu 50. (THPT Thực Hành - TPHCM - 2018) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng đi
qua M 1; 3; 8 và chắn trên Oz một đoạn dài gấp đôi các đoạn chắn trên các tia Ox , Oy . Giả sử
a bc
: ax by cz d 0 ( a, b, c, d là các số nguyên). Tính S .
d
5 5
A. 3 . B. 3 . C. . D. .
4 4
Dạng 1.3 Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm
Câu 51. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , gọi M , N , P lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A 2; 3;1 lên các mặt phẳng tọa độ. Phương trình mặt phẳng MNP là
x y z x y z
A. 1. B. 3x 2 y 6 z 6 . C. 0. D. 3x 2 y 6 z 12 0 .
2 3 1 2 3 1
Câu 52. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1; 2;1 , B 2; 1; 4 và
C 1;1; 4 . Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng ABC ?
x y z x y z x y z x y z
A. . B. . C. . D. .
1 1 2 2 1 1 1 1 2 2 1 1
Câu 53. (THPT Nghĩa Hưng NĐ-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 0;1; 2 , B 2; 2;1 , C 2;1; 0 . Khi đó, phương trình mặt phẳng ABC là ax y z d 0 . Hãy xác
định a và d .
A. a 1, d 1 . B. a 6, d 6 . C. a 1, d 6 . D. a 6, d 6 .
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua 3 điểm A 1; 2;3 , B 4; 5; 6 ,
C 1;0; 2 có phương trình là
A. x y 2 z 5 0 . B. x 2 y 3z 4 0 . C. 3x 3 y z 0 . D. x y 2 z 3 0 .
Câu 57. (SGD - Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm
A 2; 3; 5 , B 3; 2; 4 và C 4; 1; 2 có phương trình là
A. x y 5 0 . B. x y 5 0 . C. y z 2 0 . D. 2 x y 7 0 .
Câu 58. (Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt
phẳng đi qua ba điểm A 1;1; 4 , B 2; 7;9 , C 0;9;13 .
A. 2 x y z 1 0 . B. x y z 4 0 . C. 7 x 2 y z 9 0 . D. 2 x y z 2 0 .
Câu 59. (SGD - Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
S 1; 6; 2 , A 0; 0; 6 , B 0;3; 0 , C 2; 0; 0 . Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện S . ABC .
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm S , B , H là
A. x y z 3 0 . B. x y z 3 0 . C. x 5 y 7 z 15 0 . D. 7 x 5 y 4 z 15 0 .
Câu 1. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , điểm M thuộc trục Oy và cách
đều hai mặt phẳng: P : x y z 1 0 và Q : x y z 5 0 có tọa độ là
A. M 0; 3; 0 . B. M 0;3;0 . C. M 0; 2; 0 . D. M 0;1; 0 .
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A(1; 2;3) , B 3; 4; 4 . Tìm tất cả các giá trị của
tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2 x y mz 1 0 bằng độ dài đoạn thẳng AB .
A. m 2 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 2 .
Câu 3. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm
A 1;0;0 , B 0; 2;3 , C 1;1;1 . Gọi P là mặt phẳng chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới mặt phẳng
2
P bằng . Phương trình mặt phẳng P là
3
2 x 3 y z 1 0 x 2 y z 1 0
A. B.
3x y 7 z 6 0 2 x 3 y 6 z 13 0
x y 2 z 1 0 x y z 1 0
C. D.
2 x 3 y 7 z 23 0 23x 37 y 17 z 23 0
Câu 5. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A 1; 2;3 , B 5; 4; 1 và mặt phẳng P qua Ox sao cho d B; P 2d A; P , P cắt AB tại
I a; b; c nằm giữa AB . Tính a b c .
A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 10 0 và Q : x 2 y 2 z 3 0 bằng:
Câu 7. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng song song P và Q lần
lượt có phương trình 2 x y z 0 và 2 x y z 7 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và
Q bằng
7
A. 7 . B. 7 6 . C. 6 7 . D. .
6
Câu 8. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : x 2 y 2 z 8 0
và Q : x 2 y 2 z 4 0 bằng
4 7
A. 1. B. . C. 2. D. .
3 3
Câu 9. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : x 2 y 2 z 16 0 và
Q : x 2 y 2z 1 0 bằng
17 5
A. 5. B. . C. 6. D. .
3 3
Câu 10. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P : x 2 y 3z 1 0 và Q : x 2 y 3 z 6 0 là
7 8 5
A. B. C. 14 D.
14 14 14
Câu 11. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : 6 x 3 y 2 z 1 0 và
1 1
Q : x y z 8 0 bằng
2 3
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6 .
Câu 12. (Chuyên Lam Sơn-2019) Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P : x 2 y 3z 1 0 và Q : x 2 y 3 z 6 0 là:
7 8 5
A. . B. . C. 14 . D. .
14 14 14
Câu 13. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách giữa hai mặt
phẳng song song : x 2 y 2 z 4 0 và : x 2 y 2z 7 0 .
A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 1 .
Câu 14. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 22 0 và mặt phẳng P :3x 2 y 6 z 14 0. Khoảng cách từ tâm I của
mặt cầu S đến mặt phẳng P bằng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 15. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng P : 2 x y 2 z 9 0 và
Q : 4 x 2 y 4 z 6 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q bằng
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Câu 16. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) : x 2 y 2 z 6 0 và
(Q) : x 2 y 2 z 3 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P) và (Q) bằng
A. 3 . B. 1 . C. 9 . D. 6 .
Câu 17. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :3x 4 y 12z 5 0 và điểm
A 2;4; 1 . Trên mặt phẳng P lấy điểm M . Gọi B là điểm sao cho AB 3. AM . Tính khoảng cách d
từ B đến mặt phẳng P .
30 66
A. d 6 . B. d . C. d . D. d 9 .
13 13
Câu 18. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : 2 x 2 y z 1 0 . Mặt phẳng nào sau đây song song với P và cách P một khoảng bằng 3?
A. Q : 2 x 2 y z 10 0 . B. Q : 2 x 2 y z 4 0 .
C. Q : 2 x 2 y z 8 0 . D. Q : 2 x 2 y z 8 0 .
Câu 19. (SGD Bến Tre 2019) Tìm trên trục Oz điểm M cách đều điểm A 2;3; 4 và mặt
phẳng P : 2 x 3 y z 17 0 .
A. M 0;0; 3 . B. M 0; 0;3 . C. M 0;0; 4 . D. M 0; 0; 4 .
Câu 20. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 , B 3; 4;0 ,
mặt phẳng P : ax by cz 46 0 . Biết rằng khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng P lần lượt bằng 6 và
3 . giá trị của biểu thức T a b c bằng
A. 3 . B. 6 . C. 3 . D. 6 .
Câu 21. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 10 0 . Phương trình mặt phẳng Q với Q song song với P và khoảng cách giữa
7
hai mặt phẳng P và Q bằng là.
3
A. x 2 y 2 z 3 0; x 2 y 2 z 17 0 B. x 2 y 2 z 3 0; x 2 y 2 z 17 0
C. x 2 y 2 z 3 0; x 2 y 2 z 17 0 D. x 2 y 2 z 3 0; x 2 y 2 z 17 0
Câu 22. (SGD Hưng Yên 2019) Trong không gian hệ toạ độ Oxyz , lập phương trình các mặt phẳng song
song với mặt phẳng : x y z 3 0 và cách một khoảng bằng 3.
A. x y z 6 0 ; x y z 0 . B. x y z 6 0 .
C. x y z 6 0 ; x y z 0 . D. x y z 6 0 ; x y z 0 .
Câu 23. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2018) Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A 4; 2;1 ,
B 0; 0;3 , C 2;0;1 . Viết phương trình mặt phẳng chứa OC và cách đều 2 điểm A, B .
A. x 2 y 2 z 0 hoặc x 4 y 2 z 0 . B. x 2 y 2 z 0 hoặc x 4 y 2 z 0 .
C. x 2 y 2 z 0 hoặc x 4 y 2 z 0 . D. x 2 y 2 z 0 hoặc x 4 y 2 z 0 .
Câu 24. (THPT Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam
giác ABC có A(1;0;0), B(0; 2;3), C (1;1;1). Phương trình mặt phẳng P chứa A, B sao cho khoảng cách
2
từ C tới P bằng là
3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. x y z 1 0 hoặc 23x 37 y 17z 23 0 .
B. x y 2 z 1 0 hoặc 23x 3 y 7 z 23 0.
C. x 2 y z 1 0 hoặc 13x 3 y 6 z 13 0.
D. 2 x 3 y z 1 0 hoặc 3x y 7 z 3 0.
Câu 25. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng P : 2 x 2 y z 5 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q song song với mặt phẳng P , cách P
một khoảng bằng 3 và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ dương.
A. Q : 2 x 2 y z 4 0 . B. Q : 2 x 2 y z 14 0 .
C. Q : 2 x 2 y z 19 0 . D. Q : 2 x 2 y z 8 0 .
Câu 26. (Chuyên Phan Bội Châu -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng Q :
x 2 y 2 z 3 0 , mặt phẳng P không qua O , song song với mặt phẳng Q và d P , Q 1 .
Phương trình mặt phẳng P là
A. x 2 y 2 z 1 0 B. x 2 y 2 z 0 C. x 2 y 2 z 6 0 D. x 2 y 2 z 3 0
Câu 27. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho A 2;0;0 , B 0; 4;0 ,
C 0;0;6 , D 2; 4; 6 . Gọi P là mặt phẳng song song với mp ABC , P cách đều D và mặt phẳng
ABC . Phương trình của P là
A. 6 x 3 y 2 z 24 0 . B. 6 x 3 y 2 z 12 0 .
C. 6 x 3 y 2 z 0 . D. 6 x 3 y 2 z 36 0 .
Câu 28. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;0;0 , B 0;3;0 ,
C 0;0; 1 . Phương trình của mặt phẳng P qua D 1;1;1 và song song với mặt phẳng ABC là
A. 2 x 3 y 6 z 1 0 . B. 3 x 2 y 6 z 1 0 .
C. 3 x 2 y 5 z 0 . D. 6 x 2 y 3z 5 0 .
Câu 29. (Chuyên Nguyễn Đình Triểu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian Oxyz , cho A 1;1;0 ,
B 0; 2;1 , C 1; 0; 2 , D 1;1;1 . Mặt phẳng đi qua A 1;1; 0 , B 0; 2;1 , song song với đường
thẳng CD . Phương trình mặt phẳng là
A. x y 2 3 0 . B. 2 x y z 2 0 . C. 2 x y z 3 0 . D. x y 2 0 .
Dạng 2.2 Góc của 2 mặt phẳng
1. Góc giữa hai véctơ
Cho hai véctơ a (a1 ; a2 ; a3 ) và b (b1 ; b2 ; b3 ). Khi đó góc giữa hai véctơ a và b là góc nhợn hoặc
tù.
a.b a1b1 a2b2 a3b3
cos(a; b ) với 0 180.
a .b a1 a22 a32 . b12 b22 b32
2
Câu 30. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm H 2;1; 2 ,
H là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O xuống mặt phẳng P , số đo góc giữa mặt P và mặt phẳng
Q : x y 11 0
A. 600 B. 300 C. 450 D. 900
Câu 31. (THPT Quang Trung Đống Đa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) có phương
trình x 2 y 2 z 5 0 . Xét mặt phẳng (Q ) : x (2m 1) z 7 0 , với m là tham số thực. Tìm tất cả giá trị
của m để ( P) tạo với (Q) góc .
4
m 1 m 2 m 2 m 4
A. . B. . C. . D. .
m 4 m 2 2 m 4 m 2
Câu 32. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương
trình: ax by cz 1 0 với c 0 đi qua 2 điểm A 0;1;0 , B 1;0;0 và tạo với Oyz một góc 60 . Khi
đó a b c thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 5;8 . B. 8;11 . C. 0;3 . D. 3;5 .
Câu 33. (Chuyên Bắc Giang -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
( P ) : x 2 y 2 z 1 0, (Q ) : x my (m 1) z 2019 0 . Khi hai mặt phẳng P , Q tạo với nhau một
góc nhỏ nhất thì mặt phẳng Q đi qua điểm M nào sau đây?
A. M (2019; 1;1) B. M (0; 2019; 0) C. M ( 2019;1;1) D. M (0; 0; 2019)
Câu 34. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
P : 2 x y 2 z 5 0 và Q : x y 2 0 . Trên P có tam giác ABC ; Gọi A, B, C lần lượt là hình
chiếu của A, B, C trên Q . Biết tam giác ABC có diện tích bằng 4 , tính diện tích tam giác ABC .
A. 2. B. 2 2 . C. 2 . D. 4 2 .
Câu 35. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian Oxyz , biết hình chiếu của O lên mặt
phẳng P là H 2; 1; 2 . Số đo góc giữa mặt phẳng P với mặt phẳng Q : x y 5 0 là
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 36. Trong hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm H 2; 1; 2 . Điểm H là hình chiếu vuông góc của gốc toạ
độ O xuống mặt phẳng P , số đo góc giữa mặt phẳng P và mặt phẳng Q : x y 11 0 là
A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Câu 37. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng -2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 3;0;1 , B 6; 2;1 . Phương trình mặt phẳng P đi qua A, B và tạo với mặt phẳng Oyz một góc
2
thỏa mãn cos là
7
Vị trí tương đối giữa mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) R I
P H
Lúc đó ( P) là mặt phẳng tiếp diện của ( S ) và H là tiếp điểm.
Nếu d R : mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu theo thiết diện
I
d R
là đường tròn có tâm H và bán kính r R 2 IH 2 .
P H A
r
Viết phương trình mặt ( P) (Q) : ax by cz d 0 và tiếp xúc với mặt cầu ( S ).
Phương pháp:
Vì ( P) (Q) : ax by cz d 0 ( P) : ax by cz d 0.
Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu.
Vì ( P) tiếp xúc ( S ) nên có d I ;( P ) R d .
Câu 1. (Mã 104-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu tâm A và
tiếp xúc với mặt phẳng x 2 y 2 z 3 0 là
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 3 2 . B. x 1 y 2 z 3 2 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 4 . D. x 1 y 2 z 3 4 .
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm
I 3; 2; 1 và đi qua điểm A 2;1; 2 . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với S tại A ?
A. x y 3 z 9 0 B. x y 3 z 3 0 C. x y 3 z 8 0 D. x y 3 z 3 0
Câu 3. (Chuyên Quốc Học Huế -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
2 2 2
có phương trình 2 x y z 1 0 và mặt cầu S có phương trình x 1 y 1 z 2 4 . Xác định
bán kính r của đường tròn là giao tuyến của mặt phẳng và mặt cầu S .
2 42 2 3 2 15 2 7
A. r . B. r C. r . D. r
3 3 3 3
Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có
tâm I 2;1; 4 và tiếp xúc với mặt phẳng : x 2 y 2 z 7 0 .
A. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 8z 4 0 . B. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 8z 4 0 .
C. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 8z 4 0 . D. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 8z 4 0 .
Câu 5. (SGD Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 3 0 và
mặt cầu S có tâm I 0; 2;1 . Biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có
diện tích 2 . Mặt cầu S có phương trình là
2 2 2 2 2
A. x 2 y 2 z 1 2 . B. x y 2 z 1 3 .
2 2 2 2
C. x 2 y 2 z 1 3 . D. x 2 y 2 z 1 1 .
Câu 6. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 2 0 và điểm I 1; 2; 1 . Viết phương trình mặt cầu S có tâm I và cắt mặt phẳng
P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5 .
2 2 2 2 2 2
A. S : x 1 y 2 z 1 25 . B. S : x 1 y 2 z 1 16 .
2 2 2 2 2 2
C. S : x 1 y 2 z 1 34 . D. S : x 1 y 2 z 1 34 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S có tâm I 1; 2;1 và tiếp xúc với mặt
phẳng P : x 2 y 2 z 2 0 có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 1 3 . B. x 1 y 2 z 1 9 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 9 . D. x 1 y 2 z 1 3 .
Câu 8. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019) Phương trình mặt cầu tâm I 3; 2; 4 và tiếp xúc với
P : 2x y 2z 4 0 là:
2 2 2 20 2 2 2 400
A. x 3 y 2 z 4 . B. x 3 y 2 z 4 .
3 9
2 2 2 20 2 2 2 400
C. x 3 y 2 z 4 . D. x 3 y 2 z 4 .
3 9
Câu 10. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1;2;1 và cắt mặt phẳng
P : 2x y 2z 7 0 theo một đường tròn có đường kính bằng 8 . Phương trình mặt cầu S là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 1 81 . B. x 1 y 2 z 1 5 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 9 . D. x 1 y 2 z 1 25 .
Câu 11. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Cho mặt cầu S có phương trình
2 2 2
x 3 y 2 z 1 100 và mặt phẳng có phương trình 2 x 2 y z 9 0 . Tính bán kính của
đường tròn C là giao tuyến của mặt phẳng và mặt cầu S .
A. 8 . B. 4 6 . C. 10 . D. 6 .
Câu 12. (chuyên Hùng Vương Gia Lai -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 10 0 , mặt phẳng P : x 2 y 2 z 10 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P tiếp xúc với S .
B. P cắt S theo giao tuyến là đường tròn khác đường tròn lớn.
C. P và S không có điểm chung.
D. P cắt S theo giao tuyến là đường tròn lớn.
Câu 13. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z2 1 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 1 0 . Tìm bán kính r đường tròn giao tuyến của
S và P .
1 2 2 1 2
A. r . B. r . C. r . D. r .
3 3 2 2
Câu 14. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I 3;1; 0 và tiếp xúc với mặt phẳng P : 2 x 2 y z 1 0 ?
2 2 2 2
A. x 3 y 1 z 2 3 . B. x 3 y 1 z 2 9 .
2 2 2 2
C. x 3 y 1 z 2 3 . D. x 3 y 1 z 2 9 .
Câu 15. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 2 z2 2 x 4 y 6 z 0 .
Đường tròn giao tuyến của S với mặt phẳng Oxy có bán kính là
A. r 3 . B. r 5 . C. r 6 . D. r 14 .
Câu 17. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương
trình mặt cầu đi qua ba điểm M 2;3; 3 , N 2; 1; 1 , P 2; 1;3 và có tâm thuộc mặt phẳng
: 2 x 3 y z 2 0 .
A. x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 2 0 B. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 2 0
C. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 10 0 D. x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 2 0
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét các điểm A 0; 0;1 , B m; 0; 0 , C 0; n; 0 , D 1;1;1
với m 0; n 0 và m n 1. Biết rằng khi m , n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt
phẳng ABC và đi qua D . Tính bán kính R của mặt cầu đó?
2 3 3
A. R 1 . B. R . C. R . D. R .
2 2 2
2 2 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 4 z 1 4 và mặt phẳng P :
x my z 3m 1 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo
giao tuyến là đường tròn có đường kính bằng 2 .
A. m 1 . B. m 1 hoặc m 2 .
C. m 1 hoặc m 2 . D. m 1
Câu 20. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S tâm
I ( a; b; c ) bán kính bằng 1, tiếp xúc mặt phẳng Oxz . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. a 1 . B. a b c 1 . C. b 1 . D. c 1 .
Câu 21. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 5 0 .
Mặt phẳng tiếp xúc với S và song song với mặt phẳng P : 2 x y 2 z 11 0 có phương trình là:
A. 2 x y 2 z 7 0 . B. 2 x y 2 z 9 0 .
C. 2 x y 2 z 7 0 . D. 2 x y 2 z 9 0 .
Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có đường kính AB với A 6; 2; 5 ,
B 4; 0; 7 . Viết phương trình mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S tại A .
A. P : 5 x y 6 z 62 0 . B. P : 5 x y 6 z 62 0 .
C. P : 5 x y 6 z 62 0 . D. P : 5 x y 6 z 62 0 .
Câu 24. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt
2 2 2
phẳng ( P) : 2 x 2 y z m 2 3m 0 và mặt cầu ( S ) : x 1 y 1 z 1 9 . Tìm tất cả các giá trị
của m để ( P ) tiếp xúc với ( S ) .
m 2 m 2
A. . B. . C. m 2 . D. m 5 .
m 5 m 5
Câu 25. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ 0xyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 1 z 1 25 có tâm I và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 7 0 . Thể tích của khối nón
đỉnh I và đường tròn đáy là giao tuyến của mặt cầu S và mặt phẳng P bằng
A. 12 B. 48 C. 36 D. 24
Câu 26. (Chuyên Ngữ Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt cầu S1 , S 2 lần
lượt có phương trình là x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 22 0 , x 2 y 2 z 2 6 x 4 y 2 z 5 0 . Xét các mặt
phẳng P thay đổi nhưng luôn tiếp xúc cả hai mặt cầu đã cho. Gọi A a; b; c là điểm mà tất cả các mặt
phẳng P đi qua. Tính tổng S a b c .
5 5 9 9
A. S . B. S . C. S . D. S .
2 2 2 2
Câu 27. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 2 z 1 45 và mặt phẳng P : x y z 13 0 . Mặt cầu S cắt mặt phẳng
P theo giao tuyến là đường tròn có tâm I a ; b ; c thì giá trị của a b c bằng
A. 11. B. 5 . C. 2 . D. 1.
Câu 28. (Sở Hà Nam - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y z 7 0 và mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 z 10 0 . Gọi Q là mặt phẳng song song với mặt phẳng P và cắt mặt cầu S
theo một giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6 . Hỏi Q đi qua điểm nào trong số các điểm sau?
A. 6;0;1 . B. 3;1; 4 . C. 2; 1;5 . D. 4; 1; 2 .
Câu 29. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 2 0 và mặt phẳng : 4 x 3 y 12 z 10 0 . Lập phương trình mặt
phẳng thỏa mãn đồng thời các điều kiện: tiếp xúc với S ; song song với và cắt trục Oz ở điểm có
cao độ dương.
A. 4 x 3 y 12 z 78 0 . B. 4 x 3 y 12 z 26 0 .
C. 4 x 3 y 12 z 78 0 . D. 4 x 3 y 12 z 26 0 .
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Câu 30. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P :2 x y 2 z 1 0 và điểm M 1; 2; 0 . Mặt cầu
tâm M , bán kính bằng 3 cắt phẳng P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng bao
nhiêu?
A. 2 . B. 2. C. 2 2 . D. 3 1.
Câu 31. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
2 2
Q : x 2 y z 5 0 và mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 15 . Mặt phẳng P song song với mặt
phẳng Q và cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6 đi qua điểm nào sau
đây?
A. 2; 2;1 . B. 1; 2; 0 . C. 0; 1; 5 . D. 2; 2; 1 .
Câu 32. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho mặt cầu ( S ) : ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 4) 2 9 . Phương trình mặt
phẳng ( ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại điểm M (0; 4; 2) là
A. x 6 y 6 z 37 0 B. x 2 y 2 z 4 0 C. x 2 y 2 z 4 0 D. x 6 y 6 z 37 0
2 2 2
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 4 và mặt phẳng P :
4 x 3 y m 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng P và mặt cầu S có đúng 1
điểm chung.
A. m 1 . B. m 1 hoặc m 21 .
C. m 1 hoặc m 21 . D. m 9 hoặc m 31 .
Câu 34. (THPT Ba Đình -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
2 2
P : mx 2y z 1 0 ( m là tham số). Mặt phẳng P cắt mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 9 theo
một đường tròn có bán kính bằng 2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m ?
A. m 1 . B. m 2 5 . C. m 4 . D. m 6 2 5 .
Câu 35. (Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x2 y2 z 2 2x 4 y 2z 3 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q chứa trục Ox và cắt S theo
một đường tròn bán kính bằng 3 .
A. Q : y 3z 0 . B. Q : x y 2 z 0 . C. Q : y z 0 . D. Q : y 2 z 0 .
Câu 36. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 2;1) và
mặt phẳng ( P) có phương trình x 2 y 2 z 8 0 . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt
phẳng ( P) :
A. ( x 1)2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 9 B. ( x 1) 2 ( y 2)2 ( z 1)2 3
C. ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 1)2 4 D. ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 1)2 9
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có
tâm I 0;1;3 và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) :2 x y 2 z 2 0 ?
2 2 2 2
A. x 2 y 1 z 3 9 . B. x 2 y 1 z 3 9 .
2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 3 3 . D. x 2 y 1 z 3 3 .
Câu 39. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm I 1; 2;3 và mặt
phẳng P : 2 x y 2 z 1 0 . Mặt cầu S tâm I tiếp xúc với P có phương trình là:
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 3 9. B. x 1 y 2 z 3 3.
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 3. D. x 1 y 2 z 3 9.
Câu 40. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
I ( 3; 0;1) . Mặt cầu ( S ) có tâm I và cắt mặt phẳng ( P ) : x 2 y 2 z 1 0 theo một thiết diện là một hình tròn.
Diện tích của hình tròn này bằng . Phương trình mặt cầu ( S ) là
A. ( x 3)2 y 2 ( z 1) 2 4. B. ( x 3) 2 y 2 ( z 1)2 25.
C. ( x 3)2 y 2 ( z 1) 2 5. D. ( x 3)2 y 2 ( z 1) 2 2.
Câu 41. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt
phẳng P : x 2 y 2 z 2 0 và điểm I 1; 2 ; 1 . Viết phương trình mặt cầu S có tâm I và cắt mặt
phẳng P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.
2 2 2 2 2 2
A. S : x 1 y 2 z 1 25. B. S : x 1 y 2 z 1 16.
2 2 2 2 2 2
C. S : x 1 y 2 z 1 34. D. S : x 1 y 2 z 1 34.
2 2 2
Câu 42. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 2z 2 0 và điểm
K 2;2;0 . Viết phương trình mặt phẳng chứa tất cả các tiếp điểm của các tiếp tuyến vẽ từ K đến mặt cầu
S .
A. 2 x 2 y z 4 0 . B. 6 x 6 y 3z 8 0 .
C. 2 x 2 y z 2 0 D. 6 x 6 y 3 z 3 0 .
Câu 43. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z m 3 0 . Tìm số thực của tham số m để mặt phẳng
: 2 x y 2 z 8 0 cắt S theo một đường tròn có chu vi bằng 8 .
A. m 3 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 4 .
Câu 44. (THPT Kinh Môn - HD - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x2 y2 z 2 2x 6 y 4 z 2 0
và mặt phẳng : x 4 y z -11 0 . Viết phương trình mặt
phẳng P , biết P song song với giá của vectơ v 1;6; 2 , vuông góc với và tiếp xúc với S .
x 2y z 3 0 3 x y 4 z 1 0
A. B. 3 x y 4 z 2 0 .
x 2 y z 21 0
4x 3 y z 5 0 2 x y 2z 3 0
C. . D. 2 x y 2 z 21 0 .
4 x 3 y z 27 0
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Câu 45. (SGD - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có
2 2 2
phương trình x 2 y 2 z 5 0 và mặt cầu S có phương trình x 1 y 2 z 3 4 . Tìm
phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng P và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu S .
A. x 2 y 2 z 1 0 . B. x 2 y 2 z 5 0 .
C. x 2 y 2 z 23 0 . D. x 2 y 2 z 17 0 .
Câu 46. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 4 z 2 0 , mặt phẳng : x 4 y z 11 0 . Gọi P
là mặt phẳng vuông góc
với , P song song với giá của vecto v 1;6; 2 và P tiếp xúc với S . Lập phương trình mặt phẳng
P .
A. 2 x y 2 z 2 0 và x 2 y z 21 0 . B. x 2 y 2 z 3 0 và x 2 y z 21 0 .
C. 2 x y 2 z 3 0 và 2 x y 2 z 21 0 . D. 2 x y 2 z 5 0 và 2 x y 2 z 2 0 .
Câu 47. (Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh – 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 0; 0 ,
B 0; 0; 2 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 1 0 . Số mặt phẳng chứa hai điểm A , B và tiếp xúc với
mặt cầu S là
A. 1 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 0 mặt phẳng. D. Vô số mặt phẳng.
Câu 48. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng Q song với
2 2
mặt phẳng P : 2 x 2 y z 7 0 . Biết mp Q cắt mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 25 theo một
đường tròn có bán kính r 3 . Khi đó mặt phẳng Q có phương trình là:
A. x y 2 z 7 0 . B. 2 x 2 y z 7 0 .
C. 2 x 2 y z 17 0 . D. 2 x 2 y z 17 0 .
Dạng 3.2 Vị trí tương đối hai mặt
Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng (P) và (Q)
Cho hai mặt phẳng ( P) : A1 x B1 y C1 z D1 0 và (Q) : A2 x B2 y C2 z D2 0.
A B C D A B C D
( P) cắt (Q) 1 1 1 1 ( P) (Q) 1 1 1 1
A2 B2 C2 D2 A2 B2 C2 D2
A B C D
( P) (Q) 1 1 1 1 ( P) (Q) A1 A2 B1B2 C1C2 0.
A2 B2 C2 D2
Câu 49. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
P : 2x my 3z 5 0 và Q : nx 8 y 6 z 2 0 , với m, n . Xác định m, n để P song song với
Q .
A. m n 4 . B. m 4; n 4 . C. m 4; n 4 . D. m n 4 .
Câu 50. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
P : x – 2 y 2z – 3 0 và Q : mx y – 2z 1 0 . Với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng đó vuông góc với
nhau?
A. m 1 B. m 1 C. m 6 D. m 6
Câu 52. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
P : x 2 y z 3 0 ; Q : 2 x y z 1 0 . Mặt phẳng R đi qua điểm M 1;1;1 chứa giao tuyến của
P và Q ; phương trình của R : m x 2 y z 3 2 x y z 1 0 . Khi đó giá trị của m là
1 1
A. 3 . B. . C. . D. 3 .
3 3
Câu 53. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2 x y z 2 0
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. 2 x y z 2 0 . B. x y z 2 0 . C. x y z 2 0 . D. 2 x y z 2 0 .
Câu 54. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm
A 1; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c trong đó b.c 0 và mặt phẳng P : y z 1 0 . Mối liên hệ giữa b, c để
mặt phẳng ( ABC ) vuông góc với mặt phẳng ( P ) là
A. 2b c . B. b 2c . C. b c . D. b 3c.
Câu 55. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho P : x y 2 z 5 0 và
Q : 4 x 2 m y mz 3 0 , m là tham số thực. Tìm tham số m sao cho mặt phẳng Q vuông góc với
mặt phẳng P .
A. m 3 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 2 .
Câu 56. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
:ax y 2z b 0 đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng P : x y z 1 0 và
Q : x 2 y z 1 0 . Tính a 4b .
A. 16 . B. 8 . C. 0. D. 8.
Câu 57. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng : x 2 y z 1 0 và
: 2 x 4 y mz 2 0. Tìm m để hai mặt phẳng và song song với nhau.
A. m 1 . B. Không tồn tại m . C. m 2 . D. m 2 .
Câu 58. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định-2019) Trong không gian toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
( P) : x 2 y 2 z 1 0 , mặt phẳng nào dưới đây song song với P và cách P một khoảng bằng 3 .
A. (Q) : x 2 y 2 z 8 0 . B. Q : x 2 y 2 z 5 0 .
C. (Q) : x 2 y 2 z 1 0 . D. Q : x 2 y 2 z 2 0 .
Câu 59. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có bao nhiêu
mặt phẳng song song với mặt phẳng Q : x y z 3 0 , cách điểm M 3; 2;1 một khoảng bằng 3 3 biết
rằng tồn tại một điểm X a; b; c trên mặt phẳng đó thỏa mãn a b c 2 ?
A. 1 . B. Vô số. C. 2 . D. 0 .
Câu 61. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Gọi m,n là hai giá trị thực thỏa mãn giao tuyến của hai
mặt phẳng Pm : mx 2 y nz 1 0 và Qm : x my nz 2 0 vuông góc với mặt phẳng
: 4 x y 6 z 3 0 . Tính m n.
A. m n 0 . B. m n 2 . C. m n 1 . D. m n 3 .
Câu 62. (Chuyên KHTN 2019) Biết rằng trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có hai mặt phẳng P và
Q cùng thỏa mãn các điều kiện sau: đi qua hai điểm A 1;1;1 và B 0; 2; 2 , đồng thời cắt các trục tọa độ
Ox, Oy tại hai điểm cách đều O . Giả sử P có phương trình x b1 y c1 z d1 0 và Q có phương trình
x b2 y c2 z d 2 0 . Tính giá trị biểu thức b1b2 c1c2 .
A. 7. B. -9. C. -7. D. 9.
Câu 63. (Toán Học Và Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 3; 2;1 . Mặt
phẳng P đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C không trùng với
gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với
mặt phẳng P .
A. 3x 2 y z 14 0 . B. 2 x y 3z 9 0 . C. 3x 2 y z 14 0 . D. 2 x y z 9 0 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Dạng 1. Một số bài toán liên khác quan điểm – mặt phẳng – mặt cầu
Câu 1. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 1 và điểm
A(2;3; 4) . Xét các điểm M thuộc ( S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với ( S ) , M luôn thuộc mặt
phẳng có phương trình là
A. 2 x 2 y 2 z 15 0 B. x y z 7 0
C. 2 x 2 y 2 z 15 0 D. x y z 7 0
Câu 2. (Sở Bắc Giang Năm 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A 2; 2; 2 và mặt cầu
2
S : x 2 y 2 z 2 1 . Điểm M di chuyển trên mặt cầu S đồng thời thỏa mãn OM . AM 6 . Điểm
M thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A. 2 x 2 y 6 z 9 0 . B. 2 x 2 y 6 z 9 0 .
C. 2 x 2 y 6 z 9 0 . D. 2 x 2 y 6 z 9 0 .
2
Câu 3. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A 2; 2;2 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 1 .
Điểm M di chuyển trên mặt cầu S đồng thời thỏa mãn OM . AM 6 . Điểm M luôn thuộc mặt phẳng
nào dưới đây?
A. 2x 2 y 6z 9 0 . B. 2 x 2 y 6z 9 0 .
C. 2x 2 y 6z 9 0 . D. 2x 2 y 6z 9 0 .
Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt
2 2 2
cầu S : x 1 y 1 z 1 1 và điểm A(2;2; 2) . Xét các điểm M thuộc ( S ) sao cho đường thẳng
AM luôn tiếp xúc với (S ) . M luôn thuộc một mặt phẳng cố định có phương trình là
A. x y z – 6 0 . B. x y z 4 0 . C. 3x 3 y 3z – 8 0 . D. 3x 3 y 3z – 4 0 .
Câu 5. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;2;1 , B 3; 1;1 và
C 1; 1;1 . Gọi S1 là mặt cầu có tâm A , bán kính bằng 2 ; S2 và S3 là hai mặt cầu có tâm lần lượt
là B , C và bán kính đều bằng 1 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu S1 , S 2 , S3 .
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
2 2 2
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho S : x 3 y 2 z 5 36 , điểm M 7;1;3 . Gọi là
đường thẳng di động luôn đi qua M và tiếp xúc với mặt cầu S tại N . Tiếp điểm N di động trên đường
tròn T có tâm J a, b, c . Gọi k 2a 5b 10c , thì giá trị của k là
A. 45 . B. 50 . C. 45 . D. 50 .
Câu 7. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm
M 2;1; 4 , N 5; 0; 0 , P 1; 3;1 . Gọi I a; b; c là tâm của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng Oyz đồng thời
đi qua các điểm M , N , P . Tìm c biết rằng a b c 5
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 12. Trong không gian Oxyz , xét số thực m 0;1 và hai mặt phẳng : 2 x y 2 z 10 0 và
x y z
: 1 . Biết rằng, khi m thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt
m 1 m 1
phẳng , . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 6 B. 3 C. 9 D. 12
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S đi qua điểm A 2; 2;5 và tiếp xúc với ba mặt phẳng
P : x 1, Q : y 1 và R : z 1 có bán kính bằng
A. 3 . B. 1. C. 2 3 . D. 3 3 .
Câu 14. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2 . Hỏi có bao nhiêu mặt
phẳng P đi qua M và cắt các trục x'Ox, y'Oy, z'Oz lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho
OA OB OC 0 ?
A. 8 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 15. (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 3;1; 7 , B 5;5;1 và mặt phẳng P : 2 x y z 4 0 . Điểm M thuộc P sao cho MA MB 35 .
Biết M có hoành độ nguyên, ta có OM bằng
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 4 .
Câu 16. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba
1 2 3
điểm A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c với a, b, c 0 . Biết rằng ABC đi qua điểm M ; ; và tiếp
7 7 7
2 2 2 72 1 1 1
xúc với mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 . Tính 2 2 2 .
7 a b c
1 7
A. 14 . B. . C. 7 . D. .
7 2
Câu 17. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm M 2;1; 4 , N 5;0;0 ,
P 1; 3;1 . Gọi I a; b; c là tâm của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng Oyz đồng thời đi qua các điểm M ,
N , P . Tìm c biết rằng a b c 5 .
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
2
Câu 18. (Sở Nam Định - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 4 và điểm
A 2; 2; 2 . Từ A kẻ ba tiếp tuyến AB , AC , AD với B , C , D là các tiếp điểm. Viết phương trình mặt
phẳng BCD .
A. 2 x 2 y z 1 0 . B. 2 x 2 y z 3 0 .
C. 2 x 2 y z 1 0 . D. 2 x 2 y z 5 0 .
Câu 19. (Hội 8 Trường Chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu S :
2 2 2 2
x 2 y 2 z 1 25 và S : x 1 y 2 z 3 1. Mặt phẳng P tiếp xúc S và cắt S
theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6 . Khoảng cách từ O đến P bằng
14 17 8 19
A. . B. . C. . D. .
3 7 9 2
Câu 20. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;11; 5 và mặt
phẳng P : 2mx m 2 1 y m 2 1 z 10 0 . Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp
xúc với mặt phẳng P và cùng đi qua A . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 10 2 . B. 12 3 . C. 12 2 . D. 10 3 .
Câu 21. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 1 z 1 1 và điểm A 2;2;2 . Xét các điểm M thuộc mặt cầu S sao cho đường
thẳng AM luôn tiếp xúc với S . M luôn thuộc mặt phẳng cố định có phương trình là
A. x y z 6 0 . B. x y z 4 0
C. 3 x 3 y 3 z 8 0 . D. 3 x 3 y 3 z 4 0 .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 4 y 2 z 7 0 và
đường thẳng d m là giao tuyến của hai mặt phẳng x 1 2 m y 4mz 4 0 và
2 x my 2 m 1 z 8 0 . Khi đó m thay đổi các giao điểm của d m và S nằm trên một đường tròn cố
định. Tính bán kính r của đường tròn đó.
Câu 23. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S có phương
trình x 2 y 2 z 2 2 a 4b x 2 a b c y 2 b c z d 0 , tâm I nằm trên mặt phẳng cố định.
Biết rằng 4a b 2c 4 . Tìm khoảng cách từ điểm D 1; 2; 2 đến mặt phẳng .
15 1 9 1
A. . B. . C. . D. .
23 915 15 314
Câu 24. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , điểm
M a, b, c thuộc mặt phẳng P : x y z 6 0 và cách đều các điểm A 1;6;0 , B 2; 2; 1 , C 5; 1;3 .
Tích abc bằng
A. 6 B. 6 C. 0 D. 5
Câu 25. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2
S : x2 y 2 z 2 16 . Có tất cả bao nhiêu điểm A a; b; c ( a , c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
có phương trình y 2 2 0 sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của S đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông
góc với nhau?
A. 26 . B. 32 . C. 28 . D. 45 .
Câu 26. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 1 z 1 9 và điểm A 2;3; 1 . Xét các điểm M thuộc S sao cho đường thẳng
AM tiếp xúc với S . Hỏi điểm M luôn thuộc mặt phẳng nào có phương trình dưới đây?
A. 3 x 4 y 2 0 . B. 3x 4 y 2 0 . C. 6 x 8 y 11 0 . D. 6 x 8 y 11 0 .
Câu 27. (Chuyên ĐHSP - 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
2 2 2 2 2 2
S1 : x 2 y 3 z 1 4 và S2 : x 3 y 1 z 1 1 . Gọi M là điểm thay đổi
thuộc mặt cầu S2 sao cho tồn tại ba mặt phẳng đi qua M , đôi một vuông góc với nhau và lần lượt cắt mặt
cầu S1 theo ba đường tròn. Giá trị lớn nhất của tổng chu vi ba đường tròn đó là
A. 8 . B. 4 6 . C. 2 30 . D. 4 .
Câu 28. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 3 z 4 5 và điểm M 1; 4; 2 . Xét điểm N thuộc mặt cầu S sao cho đường
thẳng MN tiếp xúc với mặt cầu S . Khi đó điểm N luôn nằm trên mặt phẳng có phương trình là:
A. 2 x y z 2 0 . B. x y z 1 0 .
C. 2 x y 2 z 2 0 . D. 2 x y 2 z 2 0 .
Câu 29. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 0; 0) , B (0; 2;3) ,
2
C (1;1;1) . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa A , B sao cho khoảng cách từ C đến ( P ) bằng . Tìm tọa độ giao
3
điểm M của ( P ) và trục Oy .
23 23
A. M (0; 1; 0) hoặc M 0; ;0 . B. M (0;1; 0) hoặc M 0; ;0 .
37 37
Câu 42. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;2; 3 ,
3 3 1
B ; ; , C 1;1;4 , D 5;3;0 . Gọi S1 là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3, S2 là mặt cầu tâm B
2 2 2
3
bán kính bằng . Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu S1 , S2 đồng thời song song với
2
đường thẳng qua C và D ?
A. 2. B. 4. C. Vô số. D. 1 .
Lời giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên hình H . Khi đó, trong tam giác AHM
Vuông tại . M ta có AM AH .
Đẳng thức xảy ra khi M H . Do đó AM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của A lên H
Bài toán 2. Cho điểm A và mặt cầu S có tâm I , bán kính R, M là điểm di động trên S . Tìm giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của AM .
Lời giải. Xét A nằm ngoài mặt cầu ( S ). Gọi M1 , M 2 lần lượt là giao điểm của đường thẳng AI với mặt cầu
( S ) AM 1 AM 2 và ( ) là mặt phẳng đi qua M và đường thẳng AI . Khi đó ( ) cắt ( S ) theo một đường
tròn lớn (C). Ta có M
1MM 2 90 , nên AMM 2 và AM1M là các góc tù, nên trong các tam giác AMM 1 và
AMM 2 ta có
AI R AM 1 AM AM 2 AI R
Tương tự với A nằm trong mặt cầu ta có
R AI AM R AI
Vậy min AM | AI R |, max AM R AI
Bài toán 3. Cho măt phẳng ( P) và hai điểm phân biệt A, B. Tìm điể M thuộc ( P) sao cho
1. MA MB nhỏ nhất.
2. | MA MB | lớn nhất.
Lời giải.
1. Ta xét các trường hợp sau
- TH 1: Nếu A và B nằm về hai phía so với ( P) . Khi đó
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
AM BM AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Gọi A đối xứng với A qua ( P) . Khi đó
AM BM A M BM A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .
Lời giải. Gọi H là hình chiếu của B lên mặt phẳng ( P), khi đó
d( B, ( P)) BH BA
Do đó P là mặt phẳng đi qua A vuông góc với AB
Bài toán 5. Cho các số thực dương , và ba điểm A, B, C. Viết phương trình măt phẳng
( P) đi qua C và T d( A, ( P)) d( B, ( P)) nhỏ nhất.
Lời giải.
1. Xét A, B nằm về cùng phía so với ( P) .
- Nếu AB‖ ( P) thì
P ( )d( A, ( P)) ( ) AC
- Nếu đường thẳng AB cắt ( P) tại I . Gọi D là điểm thỏa mãn IB ID và E là trung điểm BD. Khi đó
IB
P d( A, ( P)) d( D, ( P)) 2 d( E , ( P)) 2( ) EC
ID
2. Xét A, B nằm về hai phía so với ( P) . Gọi I là giao điểm của AB và ( P ), B là điểm đối xứng với B qua
I . Khi đó
P d( A, ( P)) d B , ( P)
Đến đây ta chuyển về trường hợp trên.
So sánh các kết quả ở trên ta chọn kết quả lớn nhất.
Bài toán 6. Trong không gian cho n điểm A1 , A2 ,, An và diểm A. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi
qua A và tổng khoảng cách từ các điểm Ai (i 1, n ) lớn nhất.
Lời giải.
- Xét n điểm A1 , A2 ,, An nằm cùng phía so với ( P ). Gọi G là trọng tâm của n điểm đã cho. Khi đó
- Trong n điểm trên có m điểm nằm về một phía và k điểm nằm về phía khác (m k n ). Khi đó, gọi G1
là trọng tâm của m điểm, G2 là trọng tâm của k điểm G3 đối xứng với G1 qua A. Khi dó
P md G3 , ( P ) kd G2 , ( P )
Đến đây ta chuyển về bài toán trên.
Bài toán 7.Viết phương trình mặt phẳng P đi qua đường thẳng và cách A một khoảng lớn nhất
Lời giải. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng ( P) và đường thẳng . Khi đó
d( A, ( P)) AH AK
Do đó ( P) là mặt phẳng đi qua K và vuông góc vói AK .
Bài toán 8. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1 , A2 ,, An . Xét véc tơ
w 1 MA1 2 M A2 n M An
Trong đó 1; 2 ... n là các số thực cho trước thỏa mãn 1 2 ... n 0 . Tìm điểm
M thuôc măt phẳng ( P) sao cho | w | có đô dài nhỏ nhất.
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
1GA1 2 GA2 n GAn 0
(điểm G hoàn toàn xác định).
Ta có MAk MG GAk vói k 1;2;; n, nên
w 1 2 n MG 1GA1 2GA2 nGAn 1 2 n MG
Do đó
| w | 1 2 n | MG |
Vi 1 2 n là hằng số khác không nên | w | có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất, mà
M ( P) nên điểm M cần tìm là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 9. Trong không gian Oxy z, cho các diểm A1 , A2 ,, An . Xét biểu thức:
T 1MA12 2 MA22 n MAn2
Trong đó 1 , 2 ,, n là các số thực cho trước. Tìm điểm M thuộc măt phẳng ( P) sao cho
1. T giá trị nhỏ nhất biết 1 2 n 0 .
2. T có giá trị lớn nhất biết 1 2 n 0 .
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
1GA1 2 GA2 n GAn 0
Ta có MAk MG GAk với k 1;2;; n, nên
2
MAk2 MG GAk MG 2 2 MG GAk GAk2
Do đó
T 1 2 n MG 2 1GA12 2GA22 n GAn2
Vì 1GA12 2GA22 nGAn2 không đổi nên
• với 1 2 n 0 thì T đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
• với 1 2 n 0 thì T đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Mà M ( P) nên MG nhỏ nhất khi điểm M là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng ( P) cắt nhau. Viết phương trình của
mặt phẳng (Q) chứa d và tạo với mặt phẳng ( P) một góc nhỏ nhất.
Lời giải. Gọi I là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng ( P) và lấy điểm M d , M I . Gọi H , K
lầ lượt là hình chiếu của M lên ( P) và giao tuyến của ( P) và (Q) .
, do đó
Đặt là góc giữa ( P) và (Q), ta có MKH
HM HM
tan
HK HI
Do đó (Q) là mặt phẳng đi qua d và vuông góc với mặt phẳng ( MHI ), nên (Q) đi qua M và nhận
nP ud ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đai số như sau:
- Goi n (a; b; c), a 2 b 2 c 2 0 là một VTPT của mặt phẳng (Q). Khi đó n ud 0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi là góc giữa ( P) và (Q), ta có
n nP
cos f (t )
| n | nP
b
với t , c 0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c
Bài toán 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d và d chéo nhau. Viết phương trinh mặt
phẳng ( P) chứa d và tạo với d một góc lớn nhất.
Lời giải. Trên đường thẳng d , lấy điểm M và dựng đường thẳng đi qua M song song với d . Khi đó
góc giữa và ( P) chính là góc giữa d và ( P) .
Trên đường thẳng , lấy điểm A . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên ( P) và d , là góc giữa
và ( P) .
HM KM
Khi đó AMH và cos
AM AM
Suy ra ( P) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng ( AMK ). Do dó ( P) đi qua M và nhận
ud ud ud làm VTPT.
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đại số như sau:
- Goi n (a; b; c), a 2 b 2 c 2 0 là một VTPT của măt phẳng ( P ). Khi đó n ud 0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi là góc giữa ( P) và d , ta có
n ud
sin f (t )
| n | ud
b
với t , c 0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c
Dạng 2.1. Cực trị liên quan đến bán kính, diện tích, chu vi, thể tích
Câu 1. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 2; 6 , B 0;1; 0 và mặt
2 2 2
cầu S : x 1 y 2 z 3 25 . Mặt phẳng P : ax by cz 2 0 đi qua A, B và cắt S theo
giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c
A. T 3 B. T 4 C. T 5 D. T 2
Câu 2. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Mặt phẳng P đi qua điểm M 1;1;1 cắt các tia Ox , Oy ,
Oz lần lượt tại A a;0;0 , B 0; b; 0 , C 0;0;c sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất. Khi đó
a 2b 3c bằng
A. 12 . B. 21 . C. 15 . D. 18 .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 2;0;0 , M 1;1;1 . Mặt phẳng P thay đổi qua
AM và cắt các tia Oy , Oz lần lượt tại B , C . Khi mặt phẳng P thay đổi thì diện tích tam giác ABC đạt
giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 5 6 . B. 4 6 . C. 3 6 . D. 2 6 .
2 2 2
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 9 , điểm
A 0;0; 2 . Mặt phẳng P qua A và cắt mặt cầu S theo thiết diện là hình tròn C có diện tích nhỏ
nhất, phương trình P là:
A. P : x 2 y 3 z 6 0 . B. P : x 2 y 3 z 6 0 .
C. P : 3 x 2 y 2 z 4 0 . D. P : x 2 y z 2 0 .
Câu 5. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
2 2 2
(S ) : x 1 y 2 z 3 27 . Gọi là mặt phẳng đi qua 2 điểm A 0;0; 4 , B 2;0;0 và cắt
S theo giao tuyến là đường tròn C sao cho khối nón có đỉnh là tâm của S , là hình tròn C có thể
tích lớn nhất. Biết mặt phẳng có phương trình dạng ax by z c 0 , khi đó a b c bằng:
A. 8. B. 0. C. 2. D. -4.
5 3 7 3 5 3 7 3
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ; ;3 , B ; ;3 và mặt cầu
2 2 2 2
(S ) : ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 6 . Xét mặt phẳng ( P ) : ax by cz d 0 , a, b, c, d : d 5 là mặt
phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm A, B . Gọi ( N ) là hình nón có đỉnh là tâm của mặt cầu ( S ) và đường
A. 2 6 . B. 2 5 . C. 2 2 . D. 2 3 .
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có điểm A 1;1;1 , B 2; 0;2 ,
C 1; 1; 0 , D 0;3; 4 . Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm B, C , D
AB AC AD
thỏa 4 . Viết phương trình mặt phẳng BCD biết tứ diện ABC D có thể tích nhỏ
AB AC AD
nhất?
A. 16 x 40 y 44 z 39 0 B. 16 x 40 y 44 z 39 0
C. 16 x 40 y 44 z 39 0 D. 16 x 40 y 44 z 39 0
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 4 , B 0;0;1 và mặt cầu
2 2
S : x 1 y 1 z 2 4 . Mặt phẳng P : ax by cz 4 0 đi qua A, B và cắt S theo giao tuyến
là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c ?
1 3
A. T . B. T . C. T 1 . D. T 2 .
5 4
Câu 11. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :
x y 2 0 và hai điểm A 1; 2;3 , B 1; 0;1 . Điểm C a; b; 2 P sao cho tam giác ABC có diện tích
nhỏ nhất. Tính a b
A. 0. B. 3 . C. 1. D. 2.
Câu 12. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , mặt phẳng P
đi qua điểm M 1; 2;1 cắt các tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B , C ( A, B , C không trùng với gốc O )
sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Mặt phẳng P đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. N 0; 2; 2 B. M 0; 2;1 C. P 2;0;0 D. Q 2;0; 1
Câu 19. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Trong không gian cho hai điểm I 2;3;3 và J 4; 1;1 .
Xét khối trụ T có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính IJ và có hai tâm nằm trên đường
thẳng IJ . Khi có thể tích T lớn nhất thì hai mặt phẳng chứa hai đường tròn đáy của T có phương trình
dạng x by cz d1 0 và x by cz d 2 0 . Giá trị của d12 d 22 bằng:
A. 25 . B. 14 . C. 61 . D. 26 .
Câu 20. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c với
3 10
a 4, b 5, c 6 và mặt cầu S có bán kính bằng ngoại tiếp tứ diện O. ABC . Khi tổng
2
OA OB OC đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt phẳng đi qua tâm I của mặt cầu S và song song với mặt
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
q
phẳng OAB có dạng mx ny pz q 0 ( với m,n,p,q ; là phân số tối giản). Giá trị
p
T = m + n + p + q bằng
A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 5 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm C 1; 2;11 , H ( 1; 2; 1) , hình nón N có đường cao
CH h và bán kính đáy là R 3 2 . Gọi M là điểm trên đoạn CH , C là thiết diện của mặt phẳng
P vuông góc với trục CH tại M của hình nón N . Gọi N là khối nón có đỉnh H đáy là C . Khi thể
tích khối nón N lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp nón N có tọa độ tâm I a; b, c , bán kính là d . Giá
trị a b c d bằng
A. 1 . B. 3 . C. 6 . D. 6 .
2 2 2
Câu 22. Trong hệ trục Oxyz , cho hai mặt cầu S1 : x 1 y 3 z 2 49 và
2 2 2
S2 : x 10 y 9 z 2 400 và mặt phẳng P : 4 x 3 y mz 22 0 . Có bao nhiêu số nguyên
m để mp (P) cắt hai mặt cầu S1 , S 2 theo giao tuyến là hai đường tròn không có tiếp tuyến chung?
A. 5 . B. 11 . C. Vô số. D. 6 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1;1 và B 2;1;1 . Xét khối nón N có đỉnh A
đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi N có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng P chứa
đường tròn đáy của N cách điểm E 1;1;1 một khoảng là bao nhiêu?
1 1
A. d . B. d 2 . C. d . D. d 3
2 3
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2;3; 1 ; B 1;3; 2 và mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 . Xét khối nón N có đỉnh là tâm I của mặt cầu và đường tròn đáy
nằm trên mặt cầu S . Khi N có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của N và đi qua
hai điểm A, B có phương trình dạng 2 x by cz d 0 và y mz e 0 . Giá trị của b c d e bằng
A. 15. . B. 12. . C. 14. . D. 13.
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1;0; 0 , B 3; 4; 4 . Xét khối trụ T có trục là đường
thẳng AB và có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi T có thể tích lớn nhất, hai đáy
của T nằm trên hai mặt phẳng song song lần lượt có phương trình là x by cz d1 0 và
x by cz d 2 0 . Khi đó giá trị của biểu thức b c d1 d 2 thuộc khoảng nào sau đây?
A. 0; 21 . B. 11; 0 . C. 29; 18 . D. 20; 11 .
Câu 26. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2021) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S
đường kính AB , với điểm A 2;1;3 và B 6;5;5 . Xét khối trụ T có hai đường tròn đáy nằm trên mặt
cầu S và có trục nằm trên đường thẳng AB . Khi T có thể tích lớn nhất thì hai mặt phẳng lần lượt chứa
hai đáy của T có phương trình dạng 2 x by cz d1 0 và 2 x by cz d 2 0 , d1 d 2 . Có bao nhiêu
số nguyên thuộc khoảng d1; d 2 ?
A. 15 . B. 11 . C. 17 . D. 13 .
P : 2x y 2z 8 0 . Xét điểm M thay đổi thuộc P , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T 2 MA 2 MB 2 MC 2 .
A. 102. B. 105. C. 30. D. 35.
Câu 3. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , cho
A0;1; 2, B 1;1;0, C 3;0;1 và mặt phẳng Q : x y z 5 0 . Xét điểm M thay đổi thuộc Q . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức MA2 MB 2 MC 2 bằng
34 22 26
A. . B. . C. 0 . D. .
3 3 3
Câu 4. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm
A(1;3;5); B (2; 6; 1); C 4; 12;5 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 5 0 . Gọi M là điểm di động trên
P . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S MA MB MC là
14
A. 42 B. 14 . C. 14 3 . D. .
3
Câu 7. (SGD Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 4;5 ,
B 3; 4; 0 , C 2; 1; 0 và mặt phẳng P : 3 x 3 y 2 z 29 0 . Gọi M a ; b ; c là điểm thuộc P sao
cho biểu thức T MA2 MB 2 3MC 2 đạt GTNN. Tính tổng a b c .
A. 8. B. 10. C. 10 . D. 8 .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 0;0;1 , B 1;1; 0 , C 1; 0; 1 . Điểm M thuộc mặt
phẳng P : 2 x 2 y z 2 0 sao cho 3MA2 2MB 2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó bằng
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
13 17 61 23
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 2
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A3;1; 3 , B 0; 2;3 và mặt cầu
( S ) : x 1 y 2 z 3 1. Xét điểm M thay đổi luôn thuộc mặt cầu ( S ) , giá trị lớn nhất của
2 2
Câu 11. (SGD Điện Biên - 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 2; 4 , B 3;3; 1 ,
C 1; 1; 1 và mặt phẳng P : 2 x y 2 z 8 0 . Xét điểm M thay đổi thuộc P , tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức T 2MA2 MB 2 MC 2 .
A. 102. B. 105. C. 30. D. 35.
A 10; 5;8 B 2;1; 1
Câu 12. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm , ,
C 2;3; 0 P : x 2 y 2 z 9 0 . Xét M là điểm thay đổi trên P sao cho
và mặt phẳng
MA2 2MB 2 3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính MA2 2MB 2 3MC 2 .
A. 54 . B. 282 . C. 256 . D. 328 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho A 4; 2; 6 ; B 2; 4; 2 ; M : x 2 y 3 z 7 0 sao cho MA.MB
nhỏ nhất, khi đó tọa độ của M là
29 58 5 37 56 68
A. ; ; B. 4;3;1 C. 1;3; 4 D. ; ;
13 13 13 3 3 3
Câu 14. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong hệ trục Oxyz, cho điểm A 1;3;5 , B 2; 6; 1 ,
C 4; 12;5 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 5 0. Gọi M là điểm di động trên P . Gía trị nhỏ nhất của
biểu thức S MA MB MC là
14
A. 42. B. 14. C. 14 3. D. .
3
Câu 15. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 2;5 , B 3; 1; 0 , C 4; 0; 2 . Gọi I là điểm trên mặt phẳng Oxy sao cho biểu thức
IA 2 IB 3IC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng P : 4 x 3 y 2 0 .
17 12
A. . B. 6 . C. . D. 9 .
5 5
Câu 17. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A a; b; c với
a 1
a , b , c là các số thực dương thỏa mãn 5 a 2 b 2 c 2 9 ab 2bc ca và Q có
b c a b c 3
2 2
giá trị lớn nhất. Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các tia Ox , Oy , Oz . Phương
trình mặt phẳng MNP là
A. x 4 y 4 z 12 0 . B. 3 x 12 y 12 z 1 0 .
C. x 4 y 4 z 0 . D. 3 x 12 y 12 z 1 0 .
Câu 18. (Sở Bắc Giang 2019) Cho x, y , z , a, b, c là các số thực thay đổi thỏa mãn
2 2 2 2 2 2
x 1 y 1 z 2 1 và a b c 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của P x a y b z c .
A. 3 1. B. 3 1. C. 4 2 3. D. 4 2 3.
Câu 19. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;0;0 và B 2;3;4 . Gọi P
2 2
là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu S1 : x 1 y 1 z 2 4 và
S2 : x 2 y 2 z 2 2 y 2 0 . Xét M , N là hai điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng P sao cho MN 1 . Giá
trị nhỏ nhất của AM BN bằng
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 20. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
S : x2 y2 z2 1. Điểm M S có tọa độ dương; mặt phẳng P tiếp xúc với S tại M cắt các tia
Ox ; Oy ; Oz tại các điểm A , B , C . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T 1 OA2 1 OB2 1 OC 2 là:
A. 24. B. 27. C. 64. D. 8.
Câu 21. (Mã 101-2021-Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3 ; 4 và B 2 ;1; 2 .
Xét hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN 2 . Giá trị lớn nhất của
AM BN bằng
A. 3 5 . B. 61 . C. 13 . D. 53 .
Câu 22. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3; 2 và B 2;1; 4 .
Xét hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN 4 . Giá trị lớn nhất của AM BN
bằng
A. 5 2 . B. 3 13 . C. 61 . D. 85 .
Câu 23. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Trong không gian, cho hai điểm A 1; 3; 2 và B 2;1; 3 . Xét hai điểm
M và N thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN 1 . Giá trị lớn nhất của AM BN bằng
A. 17 . B. 41 . C. 37 . D. 61 .
điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho M N 3 . Giá trị lớn nhất của AM BN bằng:
A. 65 . B. 29 . C. 26 . D. 91 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho a 1; 1;0 và hai điểm A 4; 7;3 , B 4; 4; 5 . Giả sử M, N là hai
điểm thay đổi trong mặt phẳng (Oxy) sao cho MN cùng hướng với a và MN 5 2 . Giá trị
lớn nhất của AM BN bằng:
A. 17 . B. 77 C. 7 2 3 D. 82 5
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 3 x y 2 z 5 0 và hai điểm A 8; 3;3 ;
B 11; 2;13 . Gọi M ; N là hai điểm thuộc mặt phẳng sao cho MN 6 . Giá trị nhỏ nhất của
AM BN là
A. 2 33 . B. 3 33 . C. 4 33 . D. 5 33 .
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu S có tâm I 1; 1;3 , bán kính R . AB
R
là một đường kính của S ; lấy hai điểm M , N sao cho MN và mặt phẳng IMN tạo với AB một
2
159
góc 60 0 . Biết rằng biểu thức T 3 AM 2 4 BN 2 có giá trị nhỏ nhất bằng . Viết phương trình mặt cầu
7
S .
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 1 z 3 4 . B. x 1 y 1 z 3 9 .
2 2 2 2 159 2 2
C. x 1 y 1 z 3 4 . D. x 1 y 1 z 3
.
28
Câu 28. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 3; 2;3 ; B 1; 0;5 . Tìm tọa độ điểm M Oxy sao cho MA MB đạt giá trị nhỏ nhất:
9 5 9 5 9 5 9 5
A. ; ;0 . B. ; ; 0 . C. ; ;0 . D. ; ;0 .
4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 29. (Chuyên Long An - 2021) Cho mặt phẳng P : x y z 4 0 và hai điểm A 1;1;1 , B 1;1;0 .
Gọi M a; b; c P sao cho MB MA lớn nhất. Tính 2a b c
A. 1 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 30. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
A a; b; c với a; b; c là các số thực dương thỏa mãn 5 a 2 b 2 c 2 9 ab 2bc ca và
a 1
Q có giá trị lớn nhất. Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các
b c a b c 3
2 2
Dạng 2.3. Cực trị liên quan đến góc, khoảng cách
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A a , 0, 0 , B 0, b, 0 ,C 0, 0, c với a,b,c là
những số dương thay đổi thỏa mãn a 2 4b2 16c 2 49 . Tính tổng S a 2 b2 c 2 khi khoảng cách từ O
đến mặt phẳng ABC đạt giá trị lớn nhất.
51 49 49 51
A. S . B. S . C. S . D. S .
5 4 5 4
Câu 2. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
A 1; 0;0 , B 2;1;3 , C 0; 2; 3 , D 2;0; 7 . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu
2 2
S : x 2 y 4 z 2 39 thỏa mãn MA2 2MB.MC 8 . Biết rằng đoạn thẳng MD đạt giá trị lớn
nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó?
A. 7. B. 2 7 . C. 3 7 . D. 4 7 .
2 2 2
Câu 3. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Cho A 0;8; 2 và mặt cầu S : x 5 y 3 z 7 72
và điểm A 9; 7; 23 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua A và tiếp xúc với mặt cầu S sao cho
khoảng cách từ B đến mặt phẳng P là lớn nhất. Giải sử n 1; m; n là một vectơ pháp tuyến của P .
Lúc đó
A. m.n 4 . B. m.n 2 . C. m.n 4 . D. m.n 2 .
Câu 4. Cho x, y, z là ba số thực thỏa x 2 y 2 z 2 4 x 6 y 2 z 11 0 . Tìm giá trị lớn nhất của
P 2x 2 y z .
A. max P 20 . B. max P 18 . C. max P 18 . D. max P 12 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 2; 0;1 , B 3;1;5 , C 1; 2;0 , D 4; 2;1 . Gọi là
mặt phẳng đi qua D sao cho ba điểm A , B , C nằm cùng phía đối với và tổng khoảng cách từ các
điểm A , B , C đến mặt phẳng là lớn nhất. Giả sử phương trình có dạng: 2 x my nz p 0 .
Khi đó, T m n p bằng:
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi (P ) :ax b y c z 3 0 ( a, b, c là các số nguyên
không đồng thời bằng 0 ) là phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M 0; 1;2, N 1;1; 3 và không đi
qua H 0; 0;2 . Biết rằng khoảng cách từ H 0; 0;2 đến mặt phẳng (P ) đạt giá trị lớn nhất. Tổng
P a 2b 3c 12 bằng
A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 16 .
Câu 9. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : x y 2z 0 . Phương trình mặt phẳng Q chứa trục hoành và tạo với P một góc nhỏ nhất là
A. y 2z 0. B. y z 0. C. 2 y z 0. D. x z 0.
Câu 10. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng P đi qua điểm A 1; 7; 2 và
cách M 2; 4; 1 một khoảng lớn nhất có phương trình là
A. P :3 x 3 y 3 z 10 0 . B. P : x y z 1 0 .
C. P : x y z 10 0 . D. P : x y z 10 0 .
Câu 11. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
2 2 1
A( a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c) , trong đó a , b, c là các số thực thỏa mãn 1 . Khoảng cách từ gốc
a b c
tọa độ O đến mặt phẳng ABC có giá trị lớn nhất bằng:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 12. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
( P ) : x 2 y 2 z 3 0 và hai điểm A 1; 2;3 , B 3;4;5 . Gọi M là một điểm di động trên ( P ) . Giá trị lớn
MA 2 3
nhất của biểu thức bằng
MB
A. 3 3 78 . B. 54 6 78 . C. 8 2 . D. 6 3 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 2 và mặt phẳng P : m 1 x y mz 1 0 , với m
là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng P lớn nhất. Khẳng định đúng trong bốn khẳng
định dưới đây là
A. 2 m 6 . B. m 6 . C. 2 m 2 . D. 6 m 2 .
Câu 15. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2; 1 , B 3; 0;3 . Biết mặt phẳng P đi qua điểm A và cách B một khoảng lớn nhất. Phương trình
mặt phẳng P là:
A. x 2 y 2 z 5 0 . B. x y 2 z 3 0 .
C. 2 x 2 y 4 z 3 0 . D. 2 x y 2 z 0 .
Câu 16. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 4;9 . Gọi P là mặt phẳng đi
qua M và cắt 3 tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O ) sao cho OA OB OC đạt giá trị
nhỏ nhất. Tính khoảng cách d từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng P .
36 24 8 26
A. d . B. d . C. d . D. d .
7 5 3 14
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 4;9) . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và cắt 3 tia Ox, Oy,
Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O) sao cho OA OB OC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính khoảng cách d từ
gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P).
36 24 8 26
A. d B. d C. d D. d
7 5 3 14
Câu 18. (THPT Ba Đình -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 5 0 . Giả sử M P và N S sao
P : x 2 y 2z 3 0
cho MN cùng phương với vectơ u 1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .
A. MN 3 . B. MN 1 2 2 . C. MN 3 2 . D. MN 14 .
Câu 19. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm
A(1;0;0) , B(2;1;3) , C (0;2; 3) , D(2;0; 7) . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu ( S ) : ( x 2)2 ( y 4)2 z 2 39
thỏa mãn: MA2 2 MB.MC 8 . Biết độ dài đoạn thẳng MD đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó.
A. 2 7 . B. 7. C. 3 7 . D. 4 7 .
2 2 2
Câu 20. (Mã 101-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 3 y 2 z 1 1 .
Có bao nhiêu điểm M thuộc S sao cho tiếp diện của S tại M cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại các
Câu 27. (Mã 102 - 2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;1; 1 . Gọi P là mặt phẳng chứa trục
Oy sao cho khoảng cách từ A đến P là lớn nhất. Phương trình của P là:
A. 2 x z 0 . B. 2 x z 0 . C. x z 0 . D. x z 0 .
Câu 28. (Mã 103 - 2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2 . Gọi P là mặt phẳng chứa trục
O x sao cho khoảng cách từ A đến P lớn nhất. Phương trình của P là:
A. 2 y z 0 . B. 2 y z 0 . C. y z 0 . D. y z 0 .
Câu 29. (Mã 104-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;1;1 . Gọi P là mặt phẳng chứa trục
Oy sao cho khoảng cách từ A đến P lớn nhất. Phương trình của P là
A. x z 0 . B. x z 0 . C. 2 x z 0 . D. 2 x z 0 .
Câu 31. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điếm
A(2; 1; 1), B (0;1; 2) và mặt phắng ( P ) : 2 x y 2 z 2 0 . Điếm M thuộc mặt phắng ( P ) sao cho
AMB lớn nhất, khì đó cos
AMB bằng
5 12 12 5
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Câu 32. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S1 có tâm
I 2;1;1 có bán kính bằng 4 và mặt cầu S 2 có tâm J 2;1;5 có bán kính bằng 2. Gọi P là mặt phẳng
thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu S1 , S 2 . Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng P . Giá trị M m bằng
A. 8 . B. 9 . C. 8 3 . D. 15 .
Câu 33. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A 2;4; 2 và mặt phẳng P : m2 1 x m2 1 x 2mz 4 0 . Biết rằng,khi tham số m thay đổi thì mặt
phẳng P luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định cùng đi qua A là S1 và S2 . Gọi M và N lần lượt nằm
trên S1 và S2 . Tìm giá trị lớn nhất của MN ?
A. 16 2 . B. 8 8 2 . C. 8 2 . D. 8 6 2 .
Câu 34. (Thị xã Quảng Trị 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 3 x y 2 z 5 0 và hai
điểm A(8; 3;3) , B (11; 2;13) . Gọi M , N là hai điểm thuộc mặt phẳng ( ) sao cho MN 6 . Giá trị nhỏ
nhất của AM BN là
A. 2 13 . B. 53 . C. 4 33 . D. 2 33 .
Câu 35. (Sở Lai Châu 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
( P ) : x y z 3 0 , (Q ) : x 2 y 2 z 5 0 , và mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 11 0 . Gọi M là
điểm di động trên ( S ) và N là điểm di động trên ( P ) sao cho MN luôn vuông góc với (Q ) . Giá trị lớn
nhất của độ dài đoạn thẳng MN là
A. 3 5 3 . B. 28. C. 9 5 3 . D. 14.
Câu 36. (Sở Sơn La 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : mx 3 y (2 m 3) z 9 0(m là
tham số thực) và mặt câu ( S ) : ( x 1)2 ( y 1)2 z 2 16 . Biết rằng ( P ) cắt ( S ) theo giao tuyến là đường
tròn có bán kính nhỏ nhất, khi đó khoảng cách từ điểm A( 1; 2;3) đến ( P ) bằng
13 11 11 2 11
A. 11 . . B. C. . D. .
11 11 11
Câu 37. (THPT Trần Nhân Tông – Quảng Ninh 2022) Trong không gian Qayz , cho mặt phẳng
( P ) : x 2 y 2 z 7 0 , điểm M (2; 1;1) và mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 z 7 0 . Đường thẳng
(d ) đi qua M cắt ( P ), ( S ) lần lượt tại các điểm A và B sao cho M là trung điểm AB . Biết độ dài ngắn
mặt phẳng P : m2 1 x m2 1 y 2mz 4 0 . Biết rằng, khi tham số m thay đổi thì mặt phẳng P
luôn tiếp xúc với 2 mặt cầu cố định cùng đi qua A là S1 ; S2 . Gọi M và N là hai điểm lần lượt nằm
trên S1 và S2 . Tìm GTLN của MN ?
A. 16 2 . B. 8 8 2 . C. 8 6 2 . D. 8 2 .
2 2
2
Câu 39. (Sở Kiên Giang 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 9 , điểm
M 1;1; 2 và mặt phẳng P : x y z 4 0 . Gọi là đường thẳng đi qua M , thuộc P và cắt S tại
hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất. Biết rằng có một vectơ chỉ phương là u 1; a; b . Giá trị
của 3a 5b bằng
A. 3 . B. 7 . C. 3 . D. 5 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Câu 1. (Đề minh họa 2022) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2 x 3 y 4 z 1 0 có một vectơ
pháp tuyến là:
A. n4 1; 2; 3 . B. n3 3; 4; 1 . C. n2 2; 3; 4 . D. n1 2;3; 4 .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng P : 2 x 3 y 4 z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là n2 2; 3; 4 .
Câu 2. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 3 x 2 y 4 z 1 0 .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. n2 3;2;4 . B. n3 2; 4;1 . C. n1 3; 4;1 . D. n4 3;2; 4 .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng : 3 x 2 y 4 z 1 0 có vectơ pháp tuyến n 3;2; 4
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 3 y z 2 0 .
Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của P ?
A. n3 2;3; 2 . B. n1 2;3; 0 . C. n2 2;3;1 . D. n4 2; 0;3 .
Lời giải
Chọn C
Véctơ pháp tuyến của P là n2 2; 3;1 .
Câu 4. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2 x 4 y z 3 0 . Véctơ
nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của ?
A. n1 2; 4; 1 . B. n2 2; 4;1 . C. n3 2; 4;1 . D. n1 2; 4;1 .
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng : 2 x 4 y z 3 0 có một véctơ pháp tuyến là n 2; 4; 1 .
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2 x 3 y 4 z 1 0 . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
Câu 6. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng : 2 x y 3 z 5 0 . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. n3 2;1;3 . B. n4 2;1; 3 . C. n2 2; 1;3 . D. n1 2;1;3 .
Lời giải
Chọn C
Câu 7. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : x 2 y 4 z 1 0 .Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ?
A. n3 1; 2;4 . B. n1 1;2; 4 . C. n2 1;2;4 . D. n4 1;2;4
Lời giải
Chọn A.
Câu 8. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x z 2 0 .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ?
A. n2 3;0; 1 B. n1 3; 1; 2 C. n3 3; 1;0 D. n4 1;0; 1
Lời giải
Chọn A
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P : 3x z 2 0 là n2 3;0; 1 .
Câu 9. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2 x y 3z 1 0 có một vectơ pháp
tuyến là:
A. n3 2;1;3 B. n2 1;3; 2 C. n4 1;3; 2 D. n1 3;1; 2
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng P : 2 x y 3z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là 2;1;3 .
Câu 10. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x 2 y 3 z 1 0. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
A. n3 1; 2; 1 . B. n4 1; 2;3 . C. n1 1;3; 1 . D. n2 2;3; 1 .
Lời giải
Chọn B
Từ phương trình mặt phẳng (P) suy ra một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là n4 1; 2;3 .
Câu 11. (Mã 103 2018) Trong không giam Oxyz , mặt phẳng P : 2 x 3 y z 1 0 có một vectơ pháp
tuyến là
A. n1 2;3; 1 B. n3 1;3; 2 C. n4 2;3;1 D. n2 1;3; 2
Lời giải
Chọn C
Câu 12. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 3z 1 0 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của P ?
A. n3 2;3;1 . B. n1 2; 1; 3 . C. n4 2;1;3 . D. n2 2; 1;3 .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng P : 2 x y 3z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là n2 2; 1;3
Câu 13. (Mã 103 -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 3 y z 2 0 . Véctơ nào sau
đây là một véctơ pháp tuyến của P
A. n1 2; 3;1 . B. n 4 2;1; 2 . C. n3 3;1; 2 . D. n 2 2; 3; 2 .
Lời giải
Chọn A
P : 2 x 3 y z 2 0 . Véctơ n1 2; 3;1 là một véctơ pháp tuyến của P .
Câu 14. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 4 x 3 y z 1 0 . Véctơ nào sau
đây là một véctơ pháp tuyến của P
A. n 4 3;1; 1 . B. n 3 4;3;1 . C. n 2 4; 1;1 . D. n1 4;3; 1 .
Lời giải
Chọn B
P : 4x 3y z 1 0 .
Véctơ n 3 4;3;1 là một véctơ pháp tuyến của P .
Câu 15. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P :3x 2 y z 4 0 có một vectơ pháp
tuyến là
A. n2 3; 2;1 B. n1 1; 2;3 C. n3 1; 2;3 D. n4 1; 2; 3
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng P :3x 2 y z 4 0 có một vectơ pháp tuyến là n2 3; 2;1 .
Câu 16. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : x 2 y 3z 5 0 có một véc tơ
pháp tuyến là
A. n3 1;2;3 B. n4 1;2; 3 C. n2 1; 2;3 D. n1 3; 2;1
Lời giải
Chọn C
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P : x 2 y 3z 5 0 là: n2 1; 2;3 .
Câu 17. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng Oxy ?
A. i 1; 0; 0 B. m 1;1;1 C. j 0; 1; 0 D. k 0; 0; 1
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Chọn D
Do mặt phẳng Oxy vuông góc với trục Oz nên nhận véctơ k 0; 0;1 làm một véc tơ pháp
tuyến
Câu 18. (THPT Lý Thái Tổ 2019) Cho mặt phẳng : 2 x 3 y 4 z 1 0 . Khi đó, một véc tơ pháp
tuyến của
A. n 2;3; 4 . B. n 2; 3; 4 . C. n 2;3; 4 . D. n 2;3;1 .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng : 2 x 3 y 4 z 1 0 có một véc tơ pháp tuyến n0 2; 3; 4 .
Nhận thấy n 2;3; 4 n0 , hay n cùng phương với n0 .
Do đó véc tơ n 2;3; 4 cũng là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x – z 2 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của P ?
A. n4 (1;0; 1) B. n1 (3; 1; 2) C. n3 (3; 1; 0) D. n2 (3;0; 1)
Lời giải
Chọn D
Câu 20. Trong không gian Oxyz , véctơ nào dưới đây có giá vuông góc với mặt phẳng
: 2 x 3 y 1 0 ?
A. a 2; 3;1 B. b 2;1; 3 C. c 2; 3; 0 D. d 3; 2; 0
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng có một VTPT là n 2; 3; 0 c .
Câu 21. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
x y z
1 là
2 1 3
A. n (3;6; 2) B. n (2; 1;3) C. n (3; 6; 2) D. n (2; 1;3)
Lời giải
x y z 1 1
Phương trình 1 x y z 1 0. 3x 6 y 2 z 6 0.
2 1 3 2 3
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng n (3;6; 2) .
Câu 22. (THPT Ba Đình 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho phương trình tổng quát của mặt phẳng
P : 2 x 6 y 8 z 1 0 . Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P có tọa độ là:
A. 1; 3; 4 B. 1; 3; 4 C. 1; 3; 4 D. 1; 3; 4
Lời giải
Phương trình tổng quát của mặt phẳng P : 2 x 6 y 8 z 1 0 nên một véc tơ pháp tuyến của mặt
phẳng P có tọa độ là 2; 6; 8 hay 1; 3; 4 .
Câu 24. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho mặt phẳng P : 3x y 2 0 . Véc tơ nào trong các
véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P ?
A. 3; 1;2 . B. 1;0; 1 . C. 3;0; 1 . D. 3; 1;0 .
Lời giải
Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P : 3x y 2 0 là 3; 1;0 .
Mặt phẳng (P) qua M , có VTPT n( P ) AB nên phương trình được viết theo (*).
Câu 25. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng (Oyz ) là:
A. z 0 . B. x 0 . C. x y z 0 . D. y 0 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình của mặt phẳng (Oyz ) là: x 0 .
Câu 26. (Mã 103 - 2022) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng Oxy là:
A. z 0 . B. x 0 . C. y 0 . D. x y 0 .
Lời giải
Chọn A
Câu 27. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxz có phương trình là:
A. x 0 B. z 0 C. x y z 0 D. y 0
Câu 29. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oyz có phương trình là
A. z 0 . B. x y z 0 . C. x 0 . D. y 0 .
Lời giải
Chọn C.
Câu 30. (Chuyên Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương
trình của mặt phẳng Ozx ?
A. x 0. B. y 1 0. C. y 0. D. z 0.
Lời giải
Ta có mặt phẳng Ozx đi qua điểm O 0;0;0 và vuông góc với trục Oy nên có VTPT n 0;1;0 . Do
đó phương trình của mặt phẳng Ozx là y 0.
Câu 31. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxy có
phương trình là
A. z 0 . B. x 0 . C. y 0 . D. x y 0 .
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng Oxy đi qua gốc tọa độ O 0; 0;0 , nhận vectơ đơn vị k 0;0;1 là vectơ pháp tuyến
Phương trình tổng quát: 0. x 0 0. y 0 1. z 0 0 Oxy : z 0 .
Câu 32. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình
mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2; 3 và có một vectơ pháp tuyến n 1; 2;3 .
A. x 2 y 3 z 12 0 B. x 2 y 3 z 6 0 C. x 2 y 3 z 12 0 D. x 2 y 3 z 6 0
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2; 3 và có một vectơ pháp tuyến n 1; 2;3 là
1 x 1 2 y 2 3 z 3 0 x 2 y 3 z 12 0 .
Câu 33. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 0; 3; 2 và mặt phẳng
P : 2 x y 3z 5 0 . Mặt phẳng đi qua A và song song với P có phương trình là
A. 2 x y 3 x 9 0 . B. 2 x y 3 x 3 0 . C. 2 x y 3 x 3 0 . D. 2 x y 3 x 9 0 .
Lời giải
Chọn D
Câu 34. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0;1;1 ) và
B 1;2;3 . Viết phương trình của mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. x y 2 z 3 0 B. x y 2 z 6 0 C. x 3 y 4 z 7 0 D. x 3 y 4 z 26 0
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng P đi qua A 0;1;1 và nhận vecto AB 1;1; 2 là vectơ pháp tuyến
P :1 x 0 1 y 1 2 z 1 0 x y 2 z 3 0 .
Câu 35. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , Cho hai điểm A 5; 4;2 và B 1; 2; 4 . Mặt phẳng đi
qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2 x 3 y z 20 0 B. 3 x y 3 z 25 0 C. 2 x 3 y z 8 0 D. 3 x y 3 z 13 0
Lời giải
Chọn A
AB (4; 6; 2) 2(2; 3; 1)
P đi qua A 5; 4;2 nhận n (2; 3; 1) làm VTPT
P : 2 x 3 y z 20 0
Câu 36. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;2;1 và B 2;1;0 . Mặt
phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. x 3 y z 5 0 B. x 3 y z 6 0 C. 3 x y z 6 0 D. 3 x y z 6 0
Lời giải
Chọn D
AB 3; 1; 1 . Do mặt phẳng cần tìm vuông góc với AB nên nhận AB 3; 1; 1 làm
vtpt. Suy ra, phương trình mặt phẳng : 3 x 1 y 2 z 1 0 3x y z 6 0.
Câu 37. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 , B 2;1;0 C 1; 1;2 . Mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A. 3x 2 z 1 0 B. x 2 y 2 z 1 0 C. x 2 y 2 z 1 0 D. 3x 2 z 1 0
Lời giải
Chọn B
Ta có BC 1; 2; 2 là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P cần tìm.
n BC 1; 2; 2 cũng là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P .
Vậy phương trình mặt phẳng P là x 2 y 2 z 1 0 .
Câu 38. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A(5; 4; 2) và
B(1; 2; 4) . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là?
A. 3 x y 3 z 25 0 B. 2 x 3 y z 8 0 C. 3 x y 3 z 13 0 D. 2 x 3 y z 20 0
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng vuông góc với đường thẳng AB nên nhận AB làm vectơ pháp tuyến, AB ( 4; 6; 2)
Câu 39. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua điểm
M 3; 1; 4 đồng thời vuông góc với giá của vectơ a 1; 1; 2 có phương trình là
A. 3x y 4 z 12 0 . B. 3x y 4 z 12 0 . C. x y 2 z 12 0 . D. x y 2 z 12 0 .
Lời giải
Chọn C
P có dạng: 1. x 3 1 y 1 2 z 4 0 x y 2 z 12 0 .
Câu 40. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho ba điểm A 2;1; 1 , B 1;0; 4 , C 0; 2; 1 .
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. x 2 y 5 z 5 0 . B. 2 x y 5 z 5 0 . C. x 2 y 5 0 . D. x 2 y 5 z 5 0 .
Lời giải
Do mặt phẳng vuông góc với BC nên BC 1; 2; 5 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
Vì vậy phương trình mặt phẳng là : 1 x 2 2 y 1 5 z 1 0 x 2 y 5 z 5 0 .
Câu 41. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 2 và B 2;0;1 . Mặt phẳng
đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. x y z 0 . B. x y z 2 0 . C. x y z 4 0 . D. x y z 2 0 .
Lời giải
Ta có: AB 1; 1; 1 .
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là:
x 1 y 1 z 2 0 x y z 2 0 .
Câu 42. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 2;0 và
B 2;3; 1 . Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với AB là
A. 2 x y z 3 0. B. x y z 3 0. C. x y z 3 0. D. x y z 3 0.
Lời giải
Chọn C
AB 1;1; 1 .
Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB nhận AB làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
x 1 y 2 z 0 x y z 3 0.
Câu 43. (Chuyên Đại học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua điểm M 3; 1; 4
đồng thời vuông góc với giá của vectơ a 1; 1; 2 có phương trình là
A. 3x y 4 z 12 0 . B. 3x y 4 z 12 0 .
C. x y 2 z 12 0 . D. x y 2 z 12 0 .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng P đi qua điểm M 3; 1; 4 đồng thời vuông góc với giá của a 1; 1; 2 nên nhận
a 1; 1; 2 làm vectơ pháp tuyến. Do đó, P có phương trình là
2. x 1 1. y 2 3. z 3 0
2 x 2 y 2 3z 9 0
2 x y 3z 9 0.
Câu 45. (SGD Điện Biên - 2019) Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng đi qua điểm
A (1; 2;3) và vuông góc với giá của véctơ v (1; 2;3) là
A. x 2 y 3z 4 0. B. x 2 y 3z 4 0.
C. x 2 y 3z 4 0. D. x 2 y 3z 4 0.
Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A (1; 2;3) và vuông góc với giá của véctơ v (1; 2;3) là:
1( x 1) 2( y 2) 3( z 3) 0 x 2 y 3z 4 0 x 2 y 3z 4 0.
Câu 46. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm
A 3; 0; 1 và có véctơ pháp tuyến n 4; 2; 3 là
A. 4 x 2 y 3z 9 0 . B. 4 x 2 y 3z 15 0 .
C. 3x z 15 0 . D. 4 x 2 y 3z 15 0 .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng đi qua điểm A 3; 0; 1 và có véctơ pháp tuyến n 4; 2; 3 có phương trình:
4 x 3 2 y 0 3 z 1 0 4 x 2 y 3 z 15 0 .
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua A 1;1; 2 và có vectơ pháp
tuyến n 1; 2; 2 là
A. x 2 y 2 z 1 0 . B. x y 2 z 1 0 . C. x 2 y 2 z 7 0 . D. x y 2 z 1 0 .
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng P đi qua A 1;1; 2 và có vectơ pháp tuyến n 1; 2; 2 nên có phương trình
Câu 48. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1; 0;1 , B 2;1;0 .
Viết phương trình mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với AB .
A. P : 3x y z 4 0 . B. P : 3 x y z 4 0 .
C. P : 3x y z 0 . D. P : 2 x y z 1 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: AB 3;1; 1 .
Mặt phẳng P qua điểm A 1; 0;1 và vuông góc với đường thẳng AB nên có 1 véc tơ pháp
tuyến AB 3;1; 1 P : 3 x 1 1 y 0 1 z 1 0 3x y z 4 0 .
Câu 49. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định- 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các
điểm A 0;1; 2 , B 2; 2;1 , C 2;0;1 . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. y 2 z 5 0 . B. 2 x y 1 0 . C. 2 x y 1 0 . D. y 2 z 5 0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có vectơ pháp tuyến của mặt phẳng: BC 4; 2;0 .
Phương trình mặt phẳng:
4 x 0 2 y 1 0 z 2 0 4 x 2 y 2 0 2 x y 1 0 .
Câu 50. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 1; 4 và mặt phẳng
P :3 x 2 y z 1 0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng P là
A. 2 x 2 y 4 z 21 0 . B. 2 x 2 y 4 z 21 0
C. 3x 2 y z 12 0 . D. 3x 2 y z 12 0 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng P là
3 x 2 2 y 1 z 4 0 3x 2 y z 12 0 .
Câu 51. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;1; 2 và mặt phẳng
P : 3x 2 y z 1 0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với P là:
A. 2 x y 2 x 9 0 . B. 2 x y 2 z 9 0
C. 3 x 2 y z 2 0 . D. 3x 2 y z 2 0 .
Lời giải
Chọn D
Câu 52. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 1;3 và mặt phẳng
P : 3 x 2 y z 1 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với P là
A. 3x 2 y z 11 0 . B. 2 x y 3z 14 0 .
C. 3x 2 y z 11 0 . D. 2 x y 3z 14 0 .
Lời giải
Chọn C
P nhận n 3; 2;1 làm vectơ pháp tuyến
Mặt phẳng đã cho song song với P nên cũng nhận nhận n 3; 2;1 làm vectơ pháp tuyến
Vậy mặt phẳng đi qua M và song song với P có phương trình là
3 x 2 2 y 1 z 3 0 3x 2 y z 11 0
Câu 53. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;1; 3 và mặt phẳng
P : 3 x 2 y z 3 0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với (P ) là
A. 3x 2 y z 1 0 . B. 3x 2 y z 1 0 . C. 2 x y 3z 14 0 . D. 2 x y 3z 14 0
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng (Q) cần tìm song song với mặt phẳng P : 3 x 2 y z 3 0 nên có phương trình
dạng
Q : 3 x 2 y z m 0, m 3
Vì M (Q) nên Q : 3.2 2.1 ( 3) m 0 m 1
Vậy Q : 3 x 2 y z 1 0 .
Câu 54. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 3; 1; 2 và mặt phẳng
: 3x y 2 z 4 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với
?
A. 3x y 2 z 6 0 B. 3x y 2 z 6 0
C. 3x y 2 z 6 0 D. 3x y 2 z 14 0
Lời giải
Chọn A
Gọi // , PT có dạng : 3x y 2 z D 0 (điều kiện D 4 );
Ta có: qua M 3; 1; 2 nên 3.3 1 2. 2 D 0 D 6 (thoả đk);
Vậy : 3x y 2 z 6 0
Câu 55. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 2; 1; 2 và song song với mặt
phẳng P : 2 x y 3 z 2 0 có phương trình là
A. 2 x y 3 z 11 0 B. 2 x y 3 z 11 0
C. 2 x y 3 z 11 0 D. 2 x y 3 z 9 0
Lời giải
Chọn C
Gọi Q là mặt phẳng đi qua điểm A 2; 1; 2 và song song với mặt phẳng P .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Do Q // P nên phương trình của Q có dạng 2 x y 3 z d 0 ( d 2 ).
Do A 2; 1; 2 Q nên 2.2 1 3.2 d 0 d 11 (nhận).
Vậy Q : 2 x y 3 z 11 0 .
Câu 56. (THPT Cẩm Giàng 2 -2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm
A 1;3; 2 và song song với mặt phẳng P : 2 x y 3z 4 0 là:
A. 2 x y 3z 7 0 . B. 2 x y 3z 7 0 .
C. 2 x y 3z 7 0 . D. 2 x y 3z 7 0 .
Lời giải
Gọi là mặt phẳng cần tìm. Vì // P n ( ) n ( P ) 2; 1;3
Ta có: đi qua A 1;3; 2 và có véctơ pháp tuyến là n ( ) 2; 1;3 .
Do đó phương trình tổng quát của mặt phẳng là:
2 x 1 1 y 3 3 z 2 0 hay 2 x y 3z 7 0 .
Câu 57. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua điểm A 1;1; 2 và song song với mặt phẳng
: 2 x 2 y z 1 0 có phương trình là
A. 2 x 2 y z 2 0 B. 2 x 2 y z 0
C. 2 x 2 y z 6 0 D. : 2 x 2 y z 2 0
Lời giải
Chọn A
Có P song song : 2 x 2 y z 1 0 nên P : 2 x 2 y z m 0 , với m 1 .
Do P đi qua điểm A 1;1; 2 nên 2 2 2 m 0 m 2 (nhận)
Vậy măt phẳng cần tìm là P : 2 x 2 y z 2 0 .
Câu 58. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 1; 3 và mặt phẳng P : 3 x 2 y 4 z 5 0 . Mặt
phẳng Q đi qua A và song song với mặt phẳng P có phương trình là
A. Q : 3 x 2 y 4 z 4 0. B. Q : 3 x 2 y 4 z 4 0.
C. Q : 3 x 2 y 4 z 5 0. D. Q : 3 x 2 y 4 z 8 0.
Lời giải
Chọn B
Do mặt phẳng Q song song với mặt phẳng P nên có vectơ pháp tuyến là n 3; 2; 4 .
Phương trình mặt phẳng Q : 3 x 2 2 y 1 4 z 3 0
3x 2 y 4 z 4 0 .
Câu 59. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 1;0;6 và mặt
phẳng có phương trình x 2 y 2 z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua M và song song
với mặt phẳng .
A. : x 2 y 2 z 13 0 . B. : x 2 y 2 z 15 0 .
C. : x 2 y 2 z 15 0 . D. : x 2 y 2 z 13 0 .
Lời giải
Câu 60. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 3; 0;0 , B 0;1;0 và
C 0;0; 2 . Mặt phẳng ABC có phương trình là:
x y z x y z
A. 1. B. 1.
3 1 2 3 1 2
x y z x y z
C. 1 . D. 1.
3 1 2 3 1 2
Lời giải
Chọn B.
x y z x y z
ABC : 1 hay ABC : 1 .
a b c 3 1 2
Câu 61. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 0;0 , B 0;3;0 và
C 0;0; 4 . Mặt phẳng ABC có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1.
2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4
Lời giải
Chọn A
x y z
Mặt phẳng ABC có phương trình là 1.
2 3 4
Câu 62. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 1; 0; 0 , B 0; 2; 0 và C 0; 0;3 .
Mặt phẳng ABC có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 1 . D 1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Lời giải
Chọn C
Câu 63. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 0; 0 , B 0; 1; 0 , C 0; 0;3 .
Mặt phẳng ABC có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1.
2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3
Lời giải
Chọn D
Phương trình mặt phẳng qua ba điểm A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c (với abc 0) có dạng
x y z
1
a b c
Câu 64. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0; 1;0 , P 0;0;2 .
Mặt phẳng MNP có phương trình là:
Câu 65. (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A1;0;0 ;
B 0; 2;0 ; C 0;0;3 . Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng ABC ?
A. x y z 1 . B. x y z 1 . C. x y z 1 . D. x y z 1 .
3 2 1 2 1 3 1 2 3 3 1 2
Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua 3 điểm A , B , C là x y z 1.
1 2 3
Câu 66. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi
qua điêm A 0; 1;0 , B 2;0;0 , C 0;0;3 là
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 0. C. 1. D. 1.
2 1 3 2 1 3 1 2 3 2 1 3
Lời giải
Chọn D
x y z
Vì A Oy, B Ox, C Oz nên phương trình mặt phẳng là 1.
2 1 3
Câu 67. (Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 1;0;0 , N 0;2;0 ,
P 0;0;3 . Mặt phẳng MNP có phương trình là:
A. 6 x 3 y 2 z 6 0 . B. 6 x 3 y 2 z 1 0 .
C. 6 x 3 y 2 z 1 0 . D. x y z 6 0 .
Lời giải
Chọn A
x y z
Mặt phẳng MNP có phương trình là: 1 6x 3 y 2 z 6 0 .
1 2 3
Câu 68. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
A(2; 0; 0), B(0;-1;0), C(0;0;-3). Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ).
A. 3 x 6 y 2 z 6 0 .B. 3 x 6 y 2 z 6 0 .
C. 3 x 6 y 2 z 6 0 .D. 3 x 6 y 2 z 6 0 .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng ABC đi qua ba điểm A 2;0;0 , B 0; 1;0 , C 0;0; 3 suy ra mặt phẳng ABC có
x y z
phương trình đoạn chắn là : 1 3x 6 y 2 z 6 0
2 1 3
Câu 69. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba
điểm A 3;0;0 , B 0; 4;0 , C 0;0; 2 là
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
A. 4 x 3 y 6 z 12 0 . B. 4 x 3 y 6 z 12 0 .
C. 4 x 3 y 6 z 12 0 . D. 4 x 3 y 6 z 12 0 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A 3;0;0 , B 0; 4;0 , C 0;0; 2 là
x y z
1 4 x 3 y 6 z 12 0 .
3 4 2
Câu 70. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;0;0) ,
B(0;0;7) và C (0;3;0) . Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là
x y z x y z x y z x y z
A. 1 B. 0 C. 1 D. 1 0
2 7 3 2 3 7 2 3 7 2 3 7
Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt phẳng ( ABC ) đi qua ba điểm A( 2; 0; 0) , B (0; 0; 7) và C (0;3; 0) là
x y z
1
2 3 7
Câu 71. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua ba điểm A 1;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0; 3 có phương
trình là
x y z x y z x y z x y z
A. 1 . B. 1. 1.
C. D. 1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Lời giải
x y z
Ta có phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn: 1
1 2 3
Câu 72. (Chuyên Thái Bình -2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2;3 . Gọi A, B, C lần lượt là
hình chiếu vuông góc của điểm M lên các trục Ox, Oy, Oz . Viết phương trình mặt phẳng ABC .
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 0. D. 1 .
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Lời giải
Ta có A 1;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0;3 lần lượt là hình chiếu của M lên Ox, Oy, Oz .
x y z
Phương trình đoạn chắn có dạng: 1.
1 2 3
Câu 73. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba
điểm A 3; 0; 0 ; B 0; 4; 0 và C 0; 0; 2 là.
A. 4 x 3 y 6 z 12 0 . B. 4 x 3 y 6 z 12 0 .
C. 4 x 3 y 6 z 12 0 . D. 4 x 3 y 6 z 12 0 .
Lời giải
x y z
Phương trình mặt phẳng ABC : 1 4 x 3 y 6 z 12 0 .
3 4 2
Câu 74. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng
qua các điểm A 1;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0;5 có phương trình là
Câu 78. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : x y z 6 0 . Điểm
nào dưới đây không thuộc ?
A. Q 3;3; 0 B. N 2; 2; 2 C. P 1; 2; 3 D. M 1; 1;1
Lời giải
Câu 79. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y z 5 0.
Điểm nào dưới đây thuộc P ?
A. P 0; 0; 5 B. M 1;1; 6 C. Q 2; 1;5 D. N 5; 0; 0
Lời giải
Chọn B
Ta có 1 2.1 6 5 0 nên M 1;1; 6 thuộc mặt phẳng P .
Câu 80. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x y z 3 0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 1; 1; 1 B. N 1;1;1 C. P 3;0;0 D. Q 0; 0; 3
Lời giải
Điểm N 1;1;1 có tọa độ thỏa mãn phương trình mặt phẳng P nên N P .
Câu 81. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P :2 x y z 3 0 . Điểm nào trong các phương án dưới đây thuộc mặt phẳng P
A. M 2;1;0 . B. M 2; 1;0 . C. M 1; 1;6 . D. M 1; 1; 2 .
Lời giải
Ta có: 2.2 1 0 3 0 M 2;1;0 P :2 x y z 3 0 .
Câu 82. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
P : 2x y z 2 0 .
A. Q 1; 2; 2 . B. P 2; 1; 1 . C. M 1;1; 1 . D. N 1; 1; 1 .
Lời giải
+ Thay toạ độ điểm Q vào phương trình mặt phẳng P ta được 2.1 2 2 2 4 0 nên
Q P .
+ Thay toạ độ điểm P vào phương trình mặt phẳng P ta được 2.2 1 1 2 2 0 nên
P P.
+ Thay toạ độ điểm M vào phương trình mặt phẳng P ta được 2.1 1 1 2 2 0 nên
M P .
+ Thay toạ độ điểm N vào phương trình mặt phẳng P ta được 2.1 1 1 2 0 nên
N P .
x y z
Câu 83. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa- 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 1 không đi
1 2 3
qua điểm nào dưới đây?
A. P 0; 2; 0 . B. N 1; 2;3 . C. M 1;0;0 . D. Q 0; 0;3 .
Lời giải
Chọn B
1 2 3
Thế tọa độ điểm N vào phương trình mặt phẳng P ta có: 1.
1 2 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x y z
Vậy mặt phẳng P : 1 không đi qua điểm N 1; 2;3 .
1 2 3
Câu 84. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi
qua gốc tọa độ?
A. x 20 0 . B. x 2019 0 . C. y 5 0 . D. 2 x 5 y 8z 0 .
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Dựa vào nhận xét mặt phẳng có phương trình Ax By Cz D 0 đi qua gốc tọa độ thì D 0.
Vậy chọn đáp án D.
Cách 2: Thay tọa độ điểm O 0;0;0 lần lượt vào các phương trình để kiểm tra.
Câu 85. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :
x 2 y 2z 3 0. Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng ( ) ?
A. M (2; 0;1). B. Q (2;1;1). C. P (2; 1;1). D. N (1; 0;1).
Lời giải
Chọn D
Ta có: 1.1 2.0 2.1 3 0. Tọa độ điểm N (1; 0;1) thỏa mãn phương trình mặt phẳng ( ) nên N
nằm trên mặt phẳng ( ) .
Câu 86. (SGD Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz ,mặt phẳng : x y 2 z 3 0 đi qua điểm
nào dưới đây?
3 3
A. M 1;1; . B. N 1; 1; . C. P 1;6;1 . D. Q 0;3;0 .
2 2
Lời giải
Chọn A
3 3
Xét điểm M 1;1; ,ta có: 1 1 2. 3 0 đúng nên M nên A đúng.
2 2
3 3
Xét điểm N 1; 1; ,ta có: 1 1 2. 3 0 sai nên N nên B sai.
2 2
Xét điểm P 1;6;1 ,ta có: 1 6 2.1 3 0 sai nên P nên C sai.
Xét điểm Q 0;3;0 ,ta có: 0 3 2.0 3 0 sai nên Q nên D sai.
Câu 87. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng : x 2 y z 4 0 đi qua điểm
nào sau đây
A. Q 1; 1;1 . B. N 0; 2; 0 . C. P 0; 0; 4 . D. M 1; 0; 0 .
Lời giải
Chọn A
Câu 88. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : 2 x y z 1 0 . Điểm nào
dưới đây thuộc P ?
A. N 0;1; 2 . B. M 2; 1;1 . C. P 1; 2;0 . D. Q 1; 3; 4 .
Lời giải
Chọn D
Câu 89. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng cho mặt phẳng P
có phương trình 3x 4 y 2 z 4 0 và điểm A 1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến P
5 5 5 5
A. d B. d C. d D. d
29 29 3 9
Lời giải
Chọn B
3.1 4. 2 2.3 4 5
Khoảng cách từ điểm A đến P là d
2 2 2
3 4 2 29
Câu 90. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương
trình: 3x 4 y 2 z 4 0 và điểm A 1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến P .
5 5 5 5
A. d . B. d . C. d . D. d .
9 29 29 3
Lời giải
3xA 4 y A 2 z A 4 38 6 4
Khoảng cách d từ A đến P là d ( A, ( P))
32 42 22 29
5
d ( A, ( P ))
29
Câu 91. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ M 1; 2; 3 đến
mặt phẳng P : x 2 y 2 z 10 0 .
11 7 4
A. . B. 3 . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
1 2.2 2. 3 10 11 11
d M ; P .
12 22 22 3 3
Câu 93. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : 2 x 2 y z 4 0 . Tính khoảng cách d từ điểm M 1; 2;1 đến mặt phẳng P .
1
A. d 3 . B. d 4 . C. d 1 . D. d .
3
Lời giải
2.1 2.2 1 4
Khoảng cách d từ điểm M 1;2;1 đến mp P là d d M , P 1.
2
22 2 12
Câu 94. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng Q : x 2 y 2 z 1 0 và điểm
M 1; 2;1 . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng Q bằng
4 1 2 2 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
1 2 2 2.1 1 4
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng Q bằng d M , Q
2
1 2 2
2 3
Câu 95. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi H
là hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;3 lên mặt phẳng P : 2 x y 2 z 5 0 . Độ dài đoạn thẳng
AH là
A. 3 . B. 7 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
2265
AH d A, P 1.
2 2
22 1 2
Câu 96. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2 3 và mặt phẳng
P : 2 x 2 y z 5 0 . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng P bằng
4 1 2 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 9
Lời giải
Chọn A
2. 1 2.2 1. 3 5 4
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng P : d M , P .
2
22 2 12 3
14 3 14 2
A. B. . C. . D. 1 .
7 . 14 3
Lời giải
Chọn C
| 1 2.3 2. 2 5 | 2
Ta có khoảng cách từ A A đến mặt phẳng P là d A, P .
2 2
1 2 2
2 3
Câu 98. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 2 z 4 0 . Khoảng
cách từ điểm M 3;1; 2 đến mặt phẳng P bằng
1
A. 2 . B. . C. 1. D. 3 .
3
Lời giải
Chọn C
2.3 1 2. 2 4
d M , P 1.
2
22 1 22
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM
Dạng 1. Xác định phương trình mặt phẳng (không chứa yếu tố đường thẳng)
Qua A( x ; y ; z )
Dạng 1. Mặt ( P ) : ( P ) : a ( x x ) b( y y ) c( z z ) 0 .
VTPT : n( P ) ( a; b; c)
Dạng 2. Viết phương trình ( P) qua A( x ; y ; z ) và ( P) (Q) : ax by cz d 0.
Qua A( x , y , z ) n( P ) n(Q )
Phương pháp. ( P ) :
VTPT : n( P ) n(Q ) ( a; b; c) Q
Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng trung trực ( P) của đoạn thẳng AB.
P
x A xB y A y B z A z B
Qua I 2 ; 2 ; 2 : là trung điểm AB. A
Phương pháp. ( P) :
VTPT : n P I
(P) AB
B
Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua M và vuông góc với đường thẳng d AB.
Qua M ( x ; y ; z ) n( P ) ud AB d
Phương pháp. ( P) :
VTPT : n( P ) ud AB M
P
Dạng 5. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua điểm M và có cặp véctơ chỉ phương a, b.
a
Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. ( P) :
VTPT : n( P ) [a , b ] P b
Dạng 6. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Qua A, (hay B hay C ) B P
Phương pháp. ( P) :
VTPT : n( ABC ) AB, AC
A C
Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. ( P ) : n n
( ) ( )
VTPT : n( P ) n( ) , n( )
Dạng 9. Viết ( P) đi qua M và giao tuyến d của hai mặt phẳng:
P M
(Q) : a1 x b1 y c1 z d1 0 và (T ) : a2 x b2 y c2 z d 2 0.
Phương pháp: Khi đó mọi mặt phẳng chứa d đều có dạng:
( P) : m(a1 x b1 y c1 z d1 ) n(a2 x b2 y c2 z d 2 ) 0, m2 n 2 0.
Vì M ( P) mối liên hệ giữa m và n. Từ đó chọn m n sẽ tìm được ( P ).
Dạng 10. Viết phương trình mặt phẳng đoạn chắn
Phương pháp: Nếu mặt phẳng ( P) cắt ba trục tọa độ lần lượt tại các điểm A(a;0;0),
x y z
B(0; b;0), C (0;0; c) với (abc 0) thì ( P) : 1 gọi là mặt phẳng đoạn chắn.
a b c
Dạng 1.1 Xác định phương trình mặt phẳng khi biết yếu tố vuông góc
Câu 1. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 4;0;1 và B 2; 2;3 . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 3x y z 0. B. 3 x y z 6 0. C. x y 2 z 6 0. D. 6 x 2 y 2 z 1 0.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có véctơ pháp tuyến là AB 6; 2; 2 và đi qua trung
điểm I 1;1; 2 của đoạn thẳng AB. Do đó, phương trình mặt phẳng đó là:
6 x 1 2 y 1 2 z 2 0 6 x 2 y 2 z 0 3 x y z 0.
Câu 2. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;0 và B 3; 0; 2 . Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x y z 3 0 . B. 2 x y z 2 0 . C. 2 x y z 4 0 . D. 2 x y z 2 0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Suy ra I 1;1;1 .
Ta có AB 4; 2; 2 .
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm I của AB và nhận AB
làm vtpt, nên có phương trình là : 2 x y z 2 0 .
Câu 3. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 4;0;1 và B 2;2;3 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3 x y z 6 0 B. 3 x y z 0 C. 6 x 2 y 2 z 1 0 D. 3 x y z 1 0
Lời giải
Chọn B
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Gọi là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
đi qua I 1;1;2 và nhận AB 6; 2; 2 làm một VTPT.
: 6 x 1 2 y 1 2 z 2 0 : 3 x y z 0 .
Câu 4. (Mã 101 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3;0 và B 5;1; 1 . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
A. x y 2 z 3 0 . B. 3 x 2 y z 14 0 . C. 2 x y z 5 0 . D. 2 x y z 5 0 .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm I 3; 2; 1 , có vec tơ pháp tuyến
1
n AB 2; 1; 1 có phương trình: 2 x 3 1 y 2 1 z 1 0 2 x y z 5 0 .
2
Chọn đáp án B.
Câu 5. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1; 2) và B (6;5; 4) . Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2 x 2 y 3 z 17 0 . B. 4 x 3 y z 26 0 .
C. 2 x 2 y 3 z 17 0 . D. 2 x 2 y 3 z 11 0 .
Lời giải
Chọn A
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm của AB là M (4;3; 1) và có véctơ
pháp tuyến là AB (4; 4; 6) nên có phương trình là
4( x 4) 4( y 3) 6( z 1) 0
2( x 4) 2( y 3) 3( z 1) 0
2 x 2 y 3 z 17 0
Câu 6. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3; 4 và B 1; 2; 2 .
Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
A. : 4 x 2 y 12 z 7 0 . B. : 4 x 2 y 12 z 17 0 .
C. : 4 x 2 y 12 z 17 0 . D. : 4 x 2 y 12 z 7 0 .
Lời giải
5
Gọi I 0; ; 1 là trung điểm của AB ; AB 2; 1; 6 .
2
5
Mặt phẳng qua I 0; ; 1 và có VTPT n 2; 1; 6 nên có
2
5
PT: : 2 x y 6 z 1 0 4 x 2 y 12 z 17 0 .
2
Câu 7. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;2; 1 ; B 1;0;1
và mặt phẳng P :x 2 y z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q qua A, B và vuông góc với
P
A. Q :2 x y 3 0 B. Q :x z 0 C. Q : x y z 0 D. Q :3x y z 0
Lời giải
Chọn B
AB 2; 2;2 2 1;1; 1 , u 1;1; 1
n P 1;2; 1
n Q AB , n P 1;0;1
Vậy Q :x z 0 .
Câu 8. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 4;1 ,B 1;1;3
và mặt phẳng P : x 3 y 2 z 5 0 . Lập phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm A , B và
vuông góc với mặt phẳng P .
A. 2 y 3z 11 0 . B. 2 x 3 y 11 0 . C. x 3 y 2 z 5 0 . D. 3 y 2 z 11 0 .
Lời giải
Ta có: AB 3; 3; 2 , vectơ pháp tuyến của mp P là nP 1; 3; 2 .
Từ giả thiết suy ra n AB,nP 0;8;12 là vectơ pháp tuyến của mp Q .
Mp Q đi qua điểm A 2; 4;1 suy ra phương trình tổng quát của mp Q là:
0 x 2 8 y 4 12 z 1 0 2 y 3z 11 0 .
Câu 10. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua hai điểm A 0;1;0 ,
B 2;3;1 và vuông góc với mặt phẳng Q : x 2 y z 0 có phương trình là
A. 4 x 3 y 2 z 3 0 . B. 4 x 3 y 2 z 3 0 . C. 2 x y 3 z 1 0 . D. 4 x y 2 z 1 0 .
Lời giải
Ta có AB 2; 2;1 , vectơ pháp tuyến mặt phẳng Q : nQ 1;2; 1 .
Theo đề bài ta có vectơ pháp tuyến mặt phẳng P : nP nQ AB 4; 3; 2 .
Câu 12. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A 2; 4;1 ; B 1;1;3 và mặt phẳng P : x 3 y 2 z 5 0 . Một mặt phẳng Q đi qua hai điểm
A, B và vuông góc với mặt phẳng P có dạng ax by cz 11 0 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. a b c 5 . B. a b c 15 . C. a b c 5 . D. a b c 15 .
Lời giải
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Chọn A
Vì Q vuông góc với P nên Q nhận vtpt n 1; 3; 2 của P làm vtcp
Mặt khác Q đi qua A và B nên Q nhận AB 3; 3; 2 làm vtcp
Q nhận nQ n, AB 0;8;12 làm vtpt
Vậy phương trình mặt phẳng Q : 0( x 1) 8( y 1) 12( z 3) 0 , hay Q : 2 y 3z 11 0
Vậy a b c 5 . Chọn A.
Câu 13. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A 1; 1; 2 ; B 2;1;1 và mặt phẳng P : x y z 1 0 . Mặt phẳng Q chứa A, B và vuông
góc với mặt phẳng P . Mặt phẳng Q có phương trình là:
A. 3x 2 y z 3 0 . B. x y z 2 0 . C. x y 0 . D. 3x 2 y z 3 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có AB 1; 2; 1
Từ P suy ra vec tơ pháp tuyến của P là nP 1;1;1
Gọi vec tơ pháp tuyến của Q là nQ
Vì Q chứa A, B nên nQ AB 1
Mặt khác Q P nên nQ nP 2
Từ 1 , 2 ta được nQ AB , nP 3; 2; 1
Q đi qua A 1; 1; 2 và có vec tơ pháp tuyến nQ 3; 2; 1 nên Q có phương trình là
3 x 1 2 y 1 z 2 0 3x 2 y z 3 0 .
Câu 14. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
P : x 3 y 2 z 1 0, Q : x z 2 0 . Mặt phẳng vuông góc với cả P và Q đồng
thời cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3. Phương trình của mp là
A. x y z 3 0 B. x y z 3 0 C. 2 x z 6 0 D. 2 x z 6 0
Lời giải
Chọn A
P có vectơ pháp tuyến n 1; 3; 2 , Q có vectơ pháp tuyến n 1;0; 1 .
P Q
Vì mặt phẳng vuông góc với cả P và Q nên có một vectơ pháp tuyến là
nP , nQ 3;3;3 3 1;1;1 .
Vì mặt phẳng cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3 nên đi qua điểm M 3; 0; 0 .
Vậy đi qua điểm M 3; 0; 0 và có vectơ pháp tuyến n 1;1;1 nên có phương trình:
x y z 3 0.
Câu 16. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : x y z 1 0 và hai điểm A 1; 1; 2 ; B 2;1;1 . Mặt phẳng Q chứa A, B và vuông góc
với mặt phẳng P , mặt phẳng Q có phương trình là:
A. 3 x 2 y z 3 0 . B. x y z 2 0 . C. 3 x 2 y z 3 0 . D. x y 0 .
Lờigiải
Mặt phẳng P có 1 véc tơ pháp tuyến là n p (1;1;1) . Véc tơ AB (1; 2; 1) .
Gọi n là một véc tơ pháp tuyến của Q , do Q vuông góc với P nên n có giá vuông góc với
n p , mặt khác véc tơ AB có giá nằm trong mặt phẳng Q nên n cũng vuông góc với AB
Mà n p và AB không cùng phương nên ta có thể chọn n = nP , AB 3; 2;1 , mặt khác Q đi
qua A 1; 1; 2 nên phương trình của mặt phẳng Q là:
3 x 1 2 y 1 1( z 2) 0 3x 2 y z 3 0 .
Câu 17. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai
điểm A 0;1; 0 , B 2; 0;1 và vuông góc với mặt phẳng P : x y 1 0 là:
A. x y 3z 1 0 . B. 2 x 2 y 5z 2 0 .
C. x 2 y 6 z 2 0 . D. x y z 1 0 .
Lời giải
Ta có: AB 2; 1;1 . Mặt phẳng P có 1 véctơ pháp tuyến là: n P 1; 1;0 .
n AB
Gọi n là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm. Khi đó n AB; n P 1;1; 1 .
n n P
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là: 1 x 0 1 y 1 1 z 0 0 x y z 1 0 .
Câu 18. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng : 3 x 2 y 2 z 7 0
và : 5 x 4 y 3 z 1 0. Phương trình mặt phẳng qua O , đồng thời vuông góc với cả và
có phương trình là
A. 2 x y 2 z 0 . B. 2 x y 2 z 1 0 . C. 2 x y 2 z 0 . D. 2 x y 2 z 0 .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là n1 3; 2; 2 .
Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là n2 5; 4;3 .
2x y 2z 0 .
Câu 19. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1; 2 ; B 2;1;1 và mặt phẳng
P : x y z 1 0 . Mặt phẳng Q chứa A , B và vuông góc với mặt phẳng P . Mặt phẳng
Q có phương trình là
A. 3x 2 y z 3 0 . B. x y 0 . C. x y z 2 0 . D. 3x 2 y z 3 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: AB 1 ; 2 ; 1 , mặt phẳng P có một véc tơ pháp tuyến là m 1;1;1 .
Vì mặt phẳng (Q) chứa A , B và vuông góc với mặt phẳng P nên mặt phẳng Q có một véc
tơ pháp tuyến là n AB , m 3 ; 2 ; 1 .
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : ax by cz 9 0 chứa hai điểm
A 3; 2;1 , B 3;5; 2 và vuông góc với mặt phẳng Q : 3x y z 4 0 . Tính tổng
S abc.
A. S 12 . B. S 2 . C. S 4 . D. S 2 .
Lời giải
Chọn C
AB 6;3;1 .
n Q 3;1;1 là VTPT của mp Q .
Mp P chứa hai điểm A 3; 2;1 , B 3;5; 2 và vuông góc với mặt phẳng Q .
n p AB , n Q 2;9; 15 là VTPT của mp P
A 3; 2;1 P
P : 2 x 9 y 15 z 9 0 hoặc P : 2 x 9 y 15 z 9 0
Mặt khác P : ax by cz 9 0 a 2; b 9; c 15 .
Vậy S a b c 2 9 15 4 .
Câu 22. (THPT Lương Thế Vinh - HN - 2018) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng
P đi qua điểm B 2;1; 3 , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng Q : x y 3z 0 ,
R : 2 x y z 0 là
A. 4 x 5 y 3z 22 0 . B. 4 x 5 y 3z 12 0 .
C. 2 x y 3z 14 0 . D. 4 x 5 y 3z 22 0 .
Lời giải
Mặt phẳng Q : x y 3 z 0 , R : 2 x y z 0 có các vectơ pháp tuyến lần lượt là
n1 1;1;3 và n2 2; 1;1 .
Vì P vuông góc với hai mặt phẳng Q , R nên P có vectơ pháp tuyến là
n n1 , n2 4;5; 3 .
Ta lại có P đi qua điểm B 2;1; 3 nên P : 4 x 2 5 y 1 3 z 3 0
4 x 5 y 3z 22 0 .
Câu 23. (Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
hai điểm A 2; 4;1 , B 1;1;3 và mặt phẳng P : x 3 y 2 z 5 0 . Một mặt phẳng Q đi qua
hai điểm A , B và vuông góc với P có dạng là ax by cz 11 0 . Tính a b c .
A. a b c 10 . B. a b c 3 . C. a b c 5 . D. a b c 7 .
Lời giải
Ta có AB 3; 3;2 , P có vtpt n 1; 3; 2 , Q có vtpt k AB, n 0;8;12
Q có dạng: 2 y 4 3 z 1 0 2 y 3z 11 0 .
Vậy a b c 5 .
Câu 25. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Cho hai mặt phẳng : 3x 2 y 2 z 7 0 và :
5 x 4 y 3z 1 0 . Phương trình mặt phẳng P đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc và
là:
A. x y 2 z 0 . B. 2 x y 2 z 0 . C. 2 x y 2 z 1 0 . D. 2 x y 2 z 0 .
Lời giải
Gọi nP là vectơ pháp tuyến của P . Ta có nP n và nP n với n 3; 2; 2 và
n 5; 4;3 . Chọn nP n ; n 2;1; 2 .
Câu 26. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 2; 4;1 ,
B 1;1;3 và mặt phẳng P : x 3 y 2 z 5 0 . Một mặt phẳng Q đi qua hai điểm A , B và
vuông góc với P có dạng: ax by cz 11 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a b c . B. a b c 5 . C. a b; c . D. a b c .
Lời giải
Ta có: A 2; 4;1 , B 1;1;3 AB 3; 3; 2 .
Véc tơ pháp tuyến của P là: n 1; 3; 2 .
Do mặt phẳng Q đi qua AB và vuông góc với P nên Q nhận véc tơ AB, n 0; 8; 12
làm một véc tơ pháp tuyến nên phương trình của Q sẽ là:
2 y 4 3 z 1 0 2 y 3z 11 0 .
Suy ra a 0 , b 2 , c 3 a b c 5 .
Câu 27. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 0;1; 2 ,
B 2; 2; 0 , C 2; 0;1 . Mặt phẳng P đi qua A , trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc
với mặt phẳng ABC có phương trình là
A. 4 x 2 y z 4 0 . B. 4 x 2 y z 4 0 . C. 4 x 2 y z 4 0 . D. 4 x 2 y z 4 0 .
Lời giải
22 70 176
Giao điểm của ba mặt phẳng trên là trực tâm H của tam giác ABC nên H ; ; .
101 101 101
22 31 26 1
Mặt phẳng P đi qua A , H nên nP AH ; ; 22;31; 26 .
101 101 101 101
Mặt phẳng P ABC nên nP n ABC 1;6; 8 .
Vậy n ABC ; u AH 404; 202; 101 là một vectơ pháp tuyến của P .
Chọn nP 4; 2; 1 nên phương trình mặt phẳng P là 4 x 2 y z 4 0 .
Dạng 1.2 Xác định phương trình mặt phẳng đoạn chắn
Câu 28. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 2;3 . Viết phương
trình mặt phẳng P đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A , B , C
sao cho M là trọng tâm của tam giác ABC .
A. P : 6 x 3 y 2 z 18 0 . B. P : 6 x 3 y 2 z 6 0 .
C. P : 6 x 3 y 2 z 18 0 . D. P : 6 x 3 y 2 z 6 0 .
Lời giải
Chọn C
Theo giả thiết A Ox, B Oy, C Oz nên ta có thể đặt A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c .
a 3
Vì M 1; 2;3 là trọng tâm tam giác ABC nên b 6 .
c 9
Từ đó ta có phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn là:
x y z
P : 1 6 x 3 y 2 z 18 0 .
3 6 9
Câu 29. (Chuyên Thái Bình - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 .
Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các trục Ox, Oy, Oz . Viết phương trình
mặt phẳng ABC .
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 0. D. 1 .
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Lời giải
Chọn A
x y z
+ Phương trình mặt phẳng ABC là 1.
1 2 3
Câu 30. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm G 1; 4;3 .
Mặt phẳng nào sau đây cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm tứ
diện OABC ?
x y z
A. 1 . B. 12 x 3 y 4 z 48 0 .
3 12 9
x y z
C. 0. D. 12 x 3 y 4 z 0 .
4 16 12
Lời giải
Chọn B
Mp(P) cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C nên A a;0; 0 , B 0; b;0 , C 0;0; c .
x A xB xC xO a
xG 4
4
a 4
y A yB yC yO b
Vì G là trọng tâm tứ diện OABC nên yG b 16 .
4 4
z A z B zC zO c c 12
z
G
4 4
x y z
Khi đó mp(P) có phương trình là 1 hay 12 x 3 y 4 z 48 0 .
4 16 12
Vậy mp(P) thỏa mãn là 12 x 3 y 4 z 48 0 .
Câu 31. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt
phẳng P đi qua A 1;1;1 và B 0; 2; 2 đồng thời cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại hai điểm
M , N ( không trùng với gốc tọa độ O ) sao cho OM 2ON
A. P : 3x y 2 z 6 0 B. P : 2 x 3 y z 4 0
C. P : 2 x y z 4 0 D. P : x 2 y z 2 0
Lời giải
Chọn D
Cách 1.
Giả sử P đi qua 3 điểm M a;0;0 , N 0; b; 0 , P 0; 0; c
x y z
Suy ra P : 1
a b c
1 1 1
a b c 1 a 2
Mà P đi qua A 1;1;1 và B 0; 2; 2 nên ta có hệ 2 2
2 2 1 1
b c
b c
Theo giả thuyết ta có OM 2ON a 2 b b 1
TH1. b 1 c 2 suy ra P : x 2 y z 2 0
2
TH1. b 1 c suy ra P : x 2 y 3z 2 0
3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 32. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , nếu ba điểm A, B, C lần lượt
là hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2;3 lên các trục tọa độ thì phương trình mặt phẳng
ABC là
1 2 3 x y z 1 2 3 x y z
A. 1. B. 1. 0.
C. D. 0 .
x y z 1 2 3 x y z 1 2 3
Lời giải
Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2;3 lên Ox, Oy, Oz .
Suy ra: A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;3 .
x y z
Vậy phương trình mặt phẳng ABC theo đoạn chắn là 1.
1 2 3
Câu 33. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M (8; 2; 4) . Gọi
A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy, Oz . Phương trình mặt phẳng đi qua
ba điểm A, B và C là
A. x 4 y 2 z 8 0 B. x 4 y 2 z 18 0 C. x 4 y 2 z 8 0 D. x 4 y 2 z 8 0
Lời giải
M (8; 2; 4) chiếu lên Ox, Oy, Oz lần lượt là A(8; 0; 0), B (0; 2; 0), C (0; 0; 4)
x y z
Phương trình đoạn chắn qua A, B, C là: 1 x 4 y 2z 8 0
8 2 4
Câu 34. (Chuyên Hạ Long 2019) Viết phương trình mặt phẳng đi qua M 2;1; 3 , biết cắt trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tam giác ABC nhận M làm trực tâm
A. 2 x 5 y z 6 0. B. 2 x y 6 z 23 0.
C. 2 x y 3z 14 0. D. 3x 4 y 3z 1 0.
Lời giải
Giả sử A a ;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c , abc 0.
x y z
Khi đó mặt phẳng có dạng: 1.
a b c
2 1 3
Do M 1 1
a b c
Ta có: AM 2 a;1; 3 , BM 2;1 b; 3 , BC 0; b; c , AC a;0; c
b 3c
AM .BC 0 b 3c 0
Do M là trực tâm tam giác ABC nên: 3c 2
BM . AC 0 2a 3c 0 a 2
4 1 3 14
Thay 2 vào 1 ta có: 1 c a 7, b 14.
3c 3c c 3
x y 3z
Do đó : 1 2 x y 3z 14 0.
7 14 14
Câu 35. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm H 2;1;1 . Gọi các điểm A, B, C
lần lượt ở trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Khi đó
hoành độ điểm A là:
A. 3 . B. 5 . C. 3. D. 5
Lời giải
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
x y z
Giả sử A a;0;0 ; B 0; b;0 ; C 0;0; c . Khi đó mặt phẳng ABC : 1
a b c
Ta có:
AH 2 a;1;1 ; BH 2;1 b;1
BC 0; b; c ; AC a;0; c
2 1 1
H ABC a b c 1 a 3
Vì H là trực tâm của tam giác ABC nên AH .BC 0 b c 0 b 6
2 a c 0
BH . AC 0 c 6
Vậy A 3;0;0
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt các trục Ox, Oy , Oz
lần lượt tại A, B , C (khác gốc tọa độ O ) sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Mặt phẳng
có phương trình dạng ax by cz 14 0 . Tính tổng T a b c .
A. 8 . B. 14 . C. T 6 . D. 11 .
Lời giải
Mặt phẳng cắt các trục Ox, Oy , Oz lần lượt tại A m; 0;0 , B 0; n; 0 , C 0;0; p ,
x y z
m, n, p 0 . Ta có phương trình mặt phẳng có dạng 1.
m n p
1 2 3
Mà M 1 . 1
m n p
Ta có AM 1 m; 2;3 , BM 1; 2 n;3 , BC 0; n; p , AC m;0; p .
AM .BC 0 3 p 2n 0
M là trực tâm tam giác ABC . 2
BM . AC 0 3 p m 0
14
Từ 1 và 2 suy ra: m 14; n 7; p .
3
x y 3z
Suy ra có phương trình 1 x 2 y 3 z 14 0 .
14 7 14
Vậy T a b c 1 2 3 6 .
Câu 37. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho điểm M 1;2;5 . Mặt phẳng P đi qua điểm M
cắt các trục tọa độ Ox,Oy,Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình
mặt phẳng P là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
x y z x y z
A. x y z 8 0 . B. x 2 y 5 z 30 0 . C. 0. D. 1.
5 2 1 5 2 1
Lời giải
Cách 1 :
Ta có tính chất hình học sau : tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc thì điểm
M là trực tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi M là hình chiếu vuông góc của điểm O lên mặt
phẳng ABC .
Do đó mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 2;5 và có véc tơ pháp tuyến OM 1; 2;5 .
Phương trình mặt phẳng P là x 1 2 y 2 5 z 5 0 x 2 y 5 z 30 0.
Cách 2:
Giả sử A a; 0;0 ; B 0; b;0 ; C 0;0; c
x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng P có dạng 1.
a b c
1 2 5
Theo giả thiết ta có M P nên 11 .
a b c
Ta có AM 1 a; 2;5 ; BC 0; b; c ; BM 1;2 b;5 ; AC a;0; c
AM .BC 0 2b 5c
Mặt khác M là trực tâm tam giác ABC nên 2
BM . AC 0 a 5c
Từ 1 và 2 ta có a 30; b 15; c 6 .
x y z
Phương trình mặt phẳng P là 1 x 2 y 5 z 30 0.
30 15 6
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x 4 y 2z 6 0 , Q : x 2 y 4z 6 0 .
Mặt phẳng chứa giao tuyến của P , Q và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B , C sao cho
hình chóp O.ABC là hình chóp đều. Phương trình mặt phẳng là
A. x y z 6 0 . B. x y z 6 0 . C. x y z 3 0 . D. x y z 6 0 .
Lời giải
Mặt phẳng P : x 4 y 2 z 6 0 có véctơ pháp tuyến nP 1; 4; 2 .
Mặt phẳng Q : x 2 y 4 z 6 0 có véctơ pháp tuyến nQ 1; 2; 4 .
Ta có nP ; nQ 12; 6; 6 , cùng phương với u 2; 1; 1 .
Gọi d P Q . Ta có đường thẳng d có véctơ chỉ phương là u 2; 1; 1 và đi qua điểm
M 6;0;0 .
Mặt phẳng cắt các trục tọa độ tại các điểm A a ; 0;0 , B 0; b ;0 , C 0;0; c với abc 0 .
x y z
Phương trình mặt phẳng : 1.
a b c
1 1 1
Mặt phẳng có véctơ pháp tuyến n ; ; .
a b c
x y z
Mặt phẳng P có phương trình ( theo đoạn chắn): 1.
a b c
9 1 1
Vì mặt phẳng P đi qua điểm M 9;1;1 nên 1.
a b c
9 1 1 9
Ta có 1 33 a.b.c 243 .
a b c a.b.c
1 243 81 81
VOABC a.b.c . Vậy thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất là .
6 6 2 2
Câu 40. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A(2;0;0), B(0; 4;0), C (0;0;6), D(2; 4;6) . Gọi ( P) là mặt phẳng song song với mặt phẳng
( ABC ) , ( P) cách đều D và mặt phẳng ( ABC ) . Phương trình của mặt phẳng ( P) là
A. 6 x 3 y 2 z 24 0 . B. 6 x 3 y 2 z 12 0 .
C. 6 x 3 y 2 z 0 . D. 6 x 3 y 2 z 36 0 .
Lời giải
Chọn A
x y z
Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là: 1 6 x 3 y 2 z 12 0
2 4 6
+ ( P) song song với mặt phẳng ( ABC ) nên ( P) có dạng: 6 x 3 y 2 z D 0 (D -12)
+ d ( D;( P)) d (( ABC ), ( P)) d ( D;( P)) d ( A, ( P)) 36 D 12 D D 24 .
Vậy ( P) là: 6 x 3 y 2 z 24 0 .
Câu 41. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba
điểm A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c với a , b , c là ba số thực dương thay đổi, thỏa mãn điều
1 1 1
kiện: 2017 . Khi đó, mặt phẳng ABC luôn đi qua có một điểm có tọa độ cố định là
a b c
x y z
Phương trình mặt phẳng ABC : 1.
a b c
1 1 1 1
Ta có: M ABC m 1 m.2017 1 m .
a b c 2017
1 1 1
Vậy ; ; là điểm cố định.
2017 2017 2017
Câu 42. Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 2;3 . Phương trình mặt phẳng P đi qua M cắt các trục
tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M là trọng tâm của tam giác ABC là
A. P : 6 x 3 y 2 z 18 0 . B. P : 6 x 3 y 2 z 6 0 .
C. P : 6 x 3 y 2 z 18 0 . D. P : 6 x 3 y 2 z 6 0 .
Lời giải
Chọn A
Gọi tọa độ các điểm A a;0; 0 Ox , B 0; b;0 Oy và C 0;0; c Oz .
M là trọng tâm của tam giác ABC nên ta có hệ sau:
3xM xA xB xC a 3
3 yM y A yB yC b 6
3 y z z z
M A B C c 9
x y z
Do đó phương trình mặt phẳng P là 1 6 x 3 y 2 z 18 0 .
3 6 9
Câu 43. Cho điểm M 1; 2;5 . Mặt phẳng P đi qua M cắt các trục Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C sao
cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng P là
A. x y z 8 0 . B. x 2 y 5 z 30 0 .
x y z x y z
C. 0. D. 1.
5 2 1 5 2 1
Lời giải
Chọn B
x y z
Cách 1: Gọi A a;0;0 , B 0; b; 0 , C 0;0; c . Phương trình mặt phẳng P là 1.
a b c
1 2 5
Mặt phẳng P đi qua M nên 1(*) .
a b c
Ta có AB a; b;0, AC a; 0; c , BM 1; 2 b;5, CM 1; 2;5 c .
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
a
AB.CM 0
b
Do M là trực tâm tam giác ABC nên
2.
AC.BM 0
c a
5
1 4 25
Thay vào (*) ta có 1 a 30 b 15, c 6 .
a a a
x y z
Phương trình mặt phẳng P là 1 x 2 y 5 z 30 0 .
30 15 6
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;5 . Số mặt phẳng đi qua M và cắt các trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C mà OA OB OC 0 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn D
x y z
Giả sử A a;0;0 , B 0;b;0 ,C 0;0;c với abc 0 ABC : 1
a b c
b a b a
Mà OA OB OC 0
c a c a
Trường hợp 1: b a; c a
x y z 1 2 5
ABC : 1 mà M (1;2;5) ABC 1 a 8
a a a a a a
Trường hợp 2: b a; c a
x y z 1 2 5
ABC : 1 mà M (1;2;5) ABC 1 a 2
a a a a a a
Trường hợp 3: b a; c a
x y z 1 2 5
ABC : 1 mà M (1;2;5) ABC 1 a 4
a a a a a a
Trường hợp 4: b a; c a
x y z 1 2 5
ABC : 1 mà M (1;2;5) ABC 1 a 6
a a a a a a
Vậy có 4 mặt phẳng
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng P đi qua M và cắt
các trục x'Ox, y'Oy,z'Oz lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho OA OB OC 0 ?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 8
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng P đi qua M và cắt các trục x'Ox, y'Oy,z'Oz lần lượt tại các
điểm A a; 0; 0 ,B 0;b; 0 ,C 0; 0;c . Khi đó phương trình mặt phẳng P có dạng:
x y z
1.
a b c
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Theo bài mặt phẳng P đi qua M 1;1; 2 và OA OB OC nên ta có hệ:
a b c
1 1 2 a b c
1 1
a b c . Ta có: 2
a b c 2 a c b
b c a
- Với a b c thay vào 1 được a b c 4
- Với a b c thay vào 1 được 0 1 .
- Với a c b thay vào 1 được a c b 2 .
- Với b c a thay vào 1 được b c a 2 .
Vậy có ba mặt phẳng thỏa mãn bài toán là:
x y z x y z x y z
P1 : 1; P2 : 1; P3 : 1
4 4 4 2 2 2 2 2 2
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , có bao nhiêu mặt phẳng qua M 2;1;3 , A 0; 0; 4 và cắt
hai trục Ox , Oy lần lượt tại B , C khác O thỏa mãn diện tích tam giác OBC bằng 1 ?
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Gọi B a; 0; 0 , C 0; b; 0 lần lượt là giao điểm của P với các trục Ox, Oy .
x y z
Phương trình mặt phẳng P : 1.
a b 4
2 1 3 2 1 1
Vì M 2;1;3 thuộc P nên ta có 1 4a 8b ab .
a b 4 a b 4
1 1 1
Diện tích tam giác SOBC OB.OC a . b ab 1 ab 2
2 2 2
4a 8b ab
Xét hệ phương trình , I
ab 2
4a 8b 2 2a 4b 1 2a 1 4b 2a 1 4b
2 . Hệ vô nghiệm.
ab 2 2ab 4 1 4b b 4 4b b 4 0, vn
4a 8b ab
Xét hệ phương trình
ab 2
4a 8b 2 2a 4b 1 2a 1 4b 2a 1 4b
2 . Hệ có hai
ab 2 2ab 4 1 4b b 4 4b b 4 0
nghiệm.
Vậy có hai mặt phẳng thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 47. (Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 3; 2;1 . Mặt phẳng
P qua M và cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M là trực tâm tam giác
ABC . Phương trình mặt phẳng P là
3 2 1 3 2 1 14
Hơn nữa vì M thuộc ABC nên 1 1 a .
a b c a 3a 3a 3
2
14 x y z
Ta được a , b 7 , c 14 hay ABC : 1.
3 14 7 14
3
Ta chọn ABC : 3x 2 y z 14 0 .
Câu 48. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương
trình mặt phẳng P chứa điểm M 1;3; 2 , cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao
OA OB OC
cho .
1 2 4
A. 2 x y z 1 0 . B. x 2 y 4 z 1 0 . C. 4 x 2 y z 1 0 . D. 4 x 2 y z 8 0 .
Lời giải
Phương trình mặt chắn cắt tia Ox tại A a; 0; 0 , cắt tia Oy tại B 0; b; 0 , cắt tia Oz tại
x y z
C 0; 0; c có dạng là P : 1 (với a 0 , b 0 , c 0 ).
a b c
b
OA OB OC a b c a
Theo đề: 2 .
1 2 4 1 2 4 c 2b
1 3 2 4
Vì M 1;3; 2 nằm trên mặt phẳng P nên ta có: 1 1 b 4 .
b b 2b b
2
Khi đó a 2 , c 8 .
x y z
Vậy phương trình mặt phẳng P là: 1 4x 2 y z 8 0 .
2 4 8
Giả sử mặt phẳng cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A m; 0; 0 , B 0; n; 0 , C 0; 0; p (với
m, n, p 0 )
1 3 8
Do mặt phẳng đi qua M 1; 3; 8 nên 1 2
m n p
1 3 8 2
Thay 1 vào 2 ta được 1 1 m 2 m n 2, p 4
m m 2m m
x y z
Phương trình mặt phẳng có dạng 1 2x 2 y z 4 0
2 2 4
Từ đó suy ra a 2t , b 2t , c t , d 4t t 0
abc 5
Vậy S .
d 4
Câu 52. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1; 2;1 , B 2; 1; 4 và
C 1;1; 4 . Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng ABC ?
x y z x y z x y z x y z
A. . B. . C. . D. .
1 1 2 2 1 1 1 1 2 2 1 1
Lời giải
Ta có AB 3; 3;3 ; AC 2; 1;3 .
Suy ra AB; AC 6; 3;3 .
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ABC có vecto chỉ phương u vuông góc với AB; AC
nên u cùng phương với AB, AC do đó chọn u (2;1; 1) .
Câu 53. (THPT Nghĩa Hưng NĐ-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 0;1; 2 , B 2; 2;1 , C 2;1; 0 . Khi đó, phương trình mặt phẳng ABC là ax y z d 0 .
Hãy xác định a và d .
A. a 1, d 1 . B. a 6, d 6 . C. a 1, d 6 . D. a 6, d 6 .
Lời giải
Ta có: AB 2; 3; 1 ; AC 2; 0; 2 .
3 1 1 2 2 3
AB, AC
; ; 6;6; 6 .
0 2 2 2 2 0
1
Chọn n AB; AC 1;1; 1 là một VTPT của mp ABC . Ta có pt mp ABC là:
6
x y 1 z 2 0 x y z 1 0 . Vậy a 1, d 1 .
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua 3 điểm A 1; 2;3 , B 4;5; 6 ,
C 1;0; 2 có phương trình là
A. x y 2 z 5 0 . B. x 2 y 3z 4 0 .
C. 3 x 3 y z 0 . D. x y 2 z 3 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: AB 3;3;3 , AC 0; 2; 1
Câu 58. (Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt
phẳng đi qua ba điểm A 1;1; 4 , B 2; 7;9 , C 0;9;13 .
A. 2 x y z 1 0 . B. x y z 4 0 . C. 7 x 2 y z 9 0 . D. 2 x y z 2 0 .
Lời giải
Ta có AB 1;6;5 , AC 1;8;9 ,
ABC đi qua A 1;1; 4 có vtpt n AB, AC 14; 14;14 14 1; 1;1 có dạng
x y z 4 0.
Câu 59. (SGD - Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
S 1; 6; 2 , A 0; 0; 6 , B 0;3; 0 , C 2; 0; 0 . Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện
S . ABC . Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm S , B , H là
A. x y z 3 0 . B. x y z 3 0 .
C. x 5 y 7 z 15 0 . D. 7 x 5 y 4 z 15 0 .
Lời giải
x y z
Phương trình Mặt phẳng ABC : 1 3x 2 y z 6 0 .
2 3 6
H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện S . ABC nên H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt
19 31 17
phẳng ABC H ; ;
14 7 14
qua B 0;3;0
Mặt phẳng SBH : 11 55 11 11 .
vtpt BH , SB 14 ; 14 ; 2 14 1;5; 7
Phương trình Mặt phẳng SBH : x 5 y 3 7 z 0 x 5 y 7 z 15 0 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 1. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , điểm M thuộc trục Oy và cách
đều hai mặt phẳng: P : x y z 1 0 và Q : x y z 5 0 có tọa độ là
A. M 0; 3; 0 . B. M 0;3;0 . C. M 0; 2; 0 . D. M 0;1; 0 .
Lời giải
Ta có M Oy M 0; y;0 .
y 1 y 5
Theo giả thiết: d M P d M Q y 3 .
3 3
Vậy M 0; 3;0
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A(1; 2;3) , B 3; 4; 4 . Tìm tất cả các giá trị của
tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2 x y mz 1 0 bằng độ dài đoạn
thẳng AB .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. m 2 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 2 .
Lời giải
Ta có AB 2; 2;1 AB 2 2 2 2 12 3 1 .
2.1 2 m.3 1 3m 3
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng P : d A , P 2 .
22 12 m2 5 m2
3m 3 2
Để AB d A , P 3 9 5 m 2 9 m 1 m 2 .
2
5 m
Câu 3. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm
A 1;0;0 , B 0; 2;3 , C 1;1;1 . Gọi P là mặt phẳng chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới
2
mặt phẳng P bằng . Phương trình mặt phẳng P là
3
2 x 3 y z 1 0 x 2 y z 1 0
A. B.
3x y 7 z 6 0 2 x 3 y 6 z 13 0
x y 2 z 1 0 x y z 1 0
C. D.
2 x 3 y 7 z 23 0 23x 37 y 17 z 23 0
Lời giải
qua A(1;0;0)
Gọi ( P) :
VTPT n ( A; B; C ) 0
( P) : A.( x 1) By Cz 0
B ( P) : A 2 B 3C 0 A 2 B 3C (1)
2 B C 2
d (C ;( P )) 3( B 2 C 2 2 BC ) 4( A2 B 2 C 2 )
3 A B C
2 2 2
3
B C 6 BC 4 A2 0 (2)
2 2
B 1 A 1
Cho C 1: 17 B 54 B 37 0
2
37 23
B A
17 17
( P ) : x y x 1 0
( P) : 23 x 37 y 17 z 23 0
Câu 5. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A 1; 2;3 , B 5; 4; 1 và mặt phẳng P qua Ox sao cho d B; P 2d A; P , P
cắt AB tại I a; b; c nằm giữa AB . Tính a b c .
A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải.
Vì d B; P 2d A; P và P cắt đoạn AB tại I nên
7
a 5 2 a 1 a 3
BI 2 AI b 4 2 b 2 b 0 a b c 4 .
5
c 1 2 c 3 c
3
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 10 0 và Q : x 2 y 2 z 3 0 bằng:
4 8 7
A. B. . C.. D. 3 .
3 3 3
Lời giải
Chọn C
Lấy A 2;1;3 P .Do P song song với Q nên Ta có
2 2.1 2.3 3 7
d P , Q d A, Q
12 22 22 3
Câu 7. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng song song P và Q lần
lượt có phương trình 2 x y z 0 và 2 x y z 7 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P
và Q bằng
7
A. 7 . B. 7 6 . C. 6 7 . D. .
6
Lời giải
Mặt phẳng P đi qua điểm O 0; 0; 0 .
Do mặt phẳng P song song mặt phẳng Q nên khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q
7 7
bằng: d P , Q d O, Q
6 6
Câu 8. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : x 2 y 2 z 8 0
Nhận xét:
Nếu mặt phẳng P : ax by cz d và Q : ax by cz d ' a2 b2 c 2 0 song song với
d d'
nhau d d ' thì d P ; Q ..
a2 b2 c 2
Câu 9. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : x 2 y 2 z 16 0 và
Q : x 2 y 2z 1 0 bằng
17 5
A. 5. B. . C. 6. D. .
3 3
Lời giải
Câu 10. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P : x 2 y 3z 1 0 và Q : x 2 y 3 z 6 0 là
7 8 5
A. B. C. 14 D.
14 14 14
Lời giải
1 2 3 1
P : x 2 y 3z 1 0 Q : x 2 y 3 z 6 0 . Ta có:
1 2 3 6
Các giải trắc nghiệm:
D2 D1
d P ; Q =
A2 B2 C 2
1 6 14
P // Q áp dụng công thức: d P ; Q .
2
1 2 3 2 2 2
Câu 11. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : 6x 3y 2z 1 0 và
1 1
Q : x y z 8 0 bằng
2 3
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6 .
Lời giải
Câu 12. (Chuyên Lam Sơn-2019) Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P : x 2 y 3z 1 0 và Q : x 2 y 3 z 6 0 là:
7 8 5
A. . B. . C. 14 . D. .
14 14 14
Lời giải
Chọn A
Có P / / Q d P , Q d A, Q với A bất kì thuộc P .
7 7
Chọn A 1; 0; 0 P có d P , Q d A, Q .
14 14
Câu 13. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách giữa hai mặt
phẳng song song : x 2 y 2 z 4 0 và : x 2 y 2z 7 0 .
A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có M 0;1;1 , khoảng cách giữa hai mặt phẳng , là:
0 2.1 2.1 7
h d M , 1.
2
1 22 22
Câu 14. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 22 0 và mặt phẳng P :3x 2 y 6 z 14 0. Khoảng cách từ
tâm I của mặt cầu S đến mặt phẳng P bằng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu S có tâm I 1;1;1 .
3 2 6 14
Vậy d I , P 3. .
9 4 36
Câu 15. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng P : 2 x y 2 z 9 0 và
Q : 4 x 2 y 4 z 6 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q bằng
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Trong mặt phẳng P ta chọn điểm M 0; 9; 0 . Tính khoảng cách từ M đến Q ta có:
Câu 16. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) : x 2 y 2 z 6 0 và
(Q) : x 2 y 2 z 3 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P) và (Q) bằng
A. 3 . B. 1 . C. 9 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Nhận xét hai mặt phẳng ( P) và (Q) song song với nhau.
1.6 2.0 2.0 3
Lấy M (6;0;0) ( P) ta có d ( P);(Q ) d M ;(Q ) 3.
12 22 (2)2
Câu 17. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :3x 4 y 12z 5 0
và điểm
A 2;4; 1 . Trên mặt phẳng P lấy điểm M . Gọi B là điểm sao cho AB 3. AM . Tính khoảng
cách d từ B đến mặt phẳng P .
30 66
A. d 6 . B. d . C. d . D. d 9 .
13 13
Lời giải
Chọn A
A
K
H M
(P)
d B, P BM
Ta có: AB 3. AM BM 2. AM 2
d A, P AM
3.2 4.4 12. 1 5
d B, P 2.d A, P 2. 2.3 6 .
2 2 2
3 4 12
Câu 18. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : 2x 2 y z 1 0 . Mặt phẳng nào sau đây song song với P và cách P một khoảng
bằng 3?
A. Q : 2 x 2 y z 10 0 . B. Q : 2 x 2 y z 4 0 .
C. Q : 2 x 2 y z 8 0 . D. Q : 2 x 2 y z 8 0 .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng P đi qua điểm M 0;0; 1 và có một vectơ pháp tuyến n 2; 2; 1 .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Mặt phẳng Q song song với P và cách P một khoảng bằng 3 nên có dạng
Q : 2 x 2 y z d 0, d 1 .
1 d d 8
Mặt khác ta có d M , Q 3 3 d 1 9 (thỏa mãn).
4 4 1 d 10
Do đó Q : 2 x 2 y z 8 0 hoặc Q : 2 x 2 y z 10 0 .
Câu 19. (SGD Bến Tre 2019) Tìm trên trục Oz điểm M cách đều điểm A 2;3; 4 và mặt
phẳng P : 2 x 3 y z 17 0 .
A. M 0;0; 3 . B. M 0; 0;3 . C. M 0;0; 4 . D. M 0; 0; 4 .
Lời giải
Chọn B
2 m 17
Vì M Oz M 0;0; m . Ta có: MA 22 32 4 m ; d M , P .
14
M cách đều điểm A 2;3; 4 và mặt phẳng P : 2 x 3 y z 17 0 khi và chỉ khi
2 m 17 2
22 32 4 m 13 m 3 0 m 3 . Vậy M 0; 0;3 .
14
Câu 20. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 , B 3; 4;0 ,
mặt phẳng P : ax by cz 46 0 . Biết rằng khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng P lần lượt
bằng 6 và 3 . giá trị của biểu thức T a b c bằng
A. 3 . B. 6 . C. 3 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Ta có AB 3 d (B, ( P)) suy ra A, B nằm cùng phía đối với mặt phẳng P .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A, B xuống mặt phẳng P .
Ta có 6 AH BK AK AH 6 . Do đó A, B, H , K thẳng hàng.
Từ đó suy ra AB ( P) và B là trung điểm của AH nên H (5;6; 1) , AB(2; 2; 1) .
Phương trình mặt phẳng
P : 2( x 5) 2( y 6) 1( z 1) 0 2 x 2 y z 23 0 4 x 4 y 2 z 46 0 .
Vậy a b c 6 .
Câu 21. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 10 0 . Phương trình mặt phẳng Q với Q song song với P và khoảng
7
cách giữa hai mặt phẳng P và Q bằng là.
3
A. x 2 y 2 z 3 0; x 2 y 2 z 17 0 B. x 2 y 2 z 3 0; x 2 y 2 z 17 0
C. x 2 y 2 z 3 0; x 2 y 2 z 17 0 D. x 2 y 2 z 3 0; x 2 y 2 z 17 0
Lời giải
Chọn D
Vì Q song song với P nên phương trình mặt phẳng Q có dạng
Q : x 2 y 2 z c 0
Lời giải
Chọn A
Gọi mặt phẳng cần tìm.
Vì // nên phương trình có dạng : x y z c 0 với c \ 3 .
Lấy điểm I 1; 1;1 .
Vì khoảng cách từ đến bằng 3 nên ta có :
1 1 1 c c3 c 0
d I , 3 3 3 . (thỏa điều kiện c \ 3 ).
3 3 c 6
Vậy phương trình là: x y z 6 0 ; x y z 0 .
Câu 23. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2018) Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A 4; 2;1 ,
B 0; 0;3 , C 2;0;1 . Viết phương trình mặt phẳng chứa OC và cách đều 2 điểm A, B .
A. x 2 y 2 z 0 hoặc x 4 y 2 z 0 . B. x 2 y 2 z 0 hoặc x 4 y 2 z 0 .
C. x 2 y 2 z 0 hoặc x 4 y 2 z 0 . D. x 2 y 2 z 0 hoặc x 4 y 2 z 0 .
Lời giải
2
Gọi : Ax By Cz D 0 A B C 0 . 2 2
O nên ta có: D 0 1
C nên ta có: Ax By Cz 2 A C 0 2
Từ 1 , 2 C 2 A .
Theo đề bài: d A, d B, .
2 A B 6 A B 2 A *
2 A 2 B 6 A
2 A B 6 A B 4 A **
Từ * : Chọn A 1 B 2, C 2 : x 2 y 2 z 0 .
Từ ** : Chọn A 1 B 4, C 2 : x 4 y 2 z 0 .
Câu 24. (THPT Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam
giác ABC có A(1;0;0), B(0; 2;3), C (1;1;1). Phương trình mặt phẳng P chứa A, B sao cho
2
khoảng cách từ C tới P bằng là
3
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
A. x y z 1 0 hoặc 23x 37 y 17z 23 0 .
B. x y 2 z 1 0 hoặc 23x 3 y 7 z 23 0.
C. x 2 y z 1 0 hoặc 13x 3 y 6 z 13 0.
D. 2 x 3 y z 1 0 hoặc 3x y 7 z 3 0.
Lời giải
Giả sử n a; b; c là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P .
Ta có n AB 1; 2;3 a 2b 3c 0 a 2b 3c.
bc 2
P : ax by cz a 0 d (C;( P)) 2 2 2
.
a b c 3
2
3 b c 2 b 2 c 2 2b 3c 17b 2 54bc 37 c 2 0 .
b c
b c 1
37
b c c 17, b 37
17
TH1: b c 1 a 1 ( P) : x y z 1 0 .
TH2: b 37, c 17 a 23 ( P) : 23x 37 y 17 z 23 0 .
Câu 25. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng P : 2 x 2 y z 5 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q song song với mặt phẳng P ,
cách P một khoảng bằng 3 và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ dương.
A. Q : 2 x 2 y z 4 0 . B. Q : 2 x 2 y z 14 0 .
C. Q : 2 x 2 y z 19 0 . D. Q : 2 x 2 y z 8 0 .
Lời giải
Câu 26. (Chuyên Phan Bội Châu -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
Q : x 2 y 2 z 3 0 , mặt phẳng P không qua O , song song với mặt phẳng Q và
d P , Q 1 . Phương trình mặt phẳng P là
A. x 2 y 2 z 1 0 B. x 2 y 2 z 0 C. x 2 y 2 z 6 0 D. x 2 y 2 z 3 0
Lời giải
Vì mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q
Câu 28. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;0;0 , B 0;3;0 ,
C 0;0; 1 . Phương trình của mặt phẳng P qua D 1;1;1 và song song với mặt phẳng ABC
là
A. 2 x 3 y 6 z 1 0 . B. 3 x 2 y 6 z 1 0 .
C. 3 x 2 y 5 z 0 . D. 6 x 2 y 3 z 5 0 .
Lời giải
Chọn B
x y z
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng ABC là: 1.
2 3 1
Mặt phẳng P song song với mặt phẳng ABC nên
1 1
P :x y z m 0 m 1 .
2 3
1 1 1 1
Do D 1;1;1 P có: .1 .1 1 m 0 m 0 m .
2 3 6 6
1 1 1
Vậy P : x y z 0 3x 2 y 6 z 1 0 .
2 3 6
đi qua A 1;1;0 và có một VTPT là n 2;1;1 : 2 x y z 3 0 .
Câu 30. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm H 2;1; 2 ,
H là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O xuống mặt phẳng P , số đo góc giữa mặt P và
mặt phẳng Q : x y 11 0
Câu 31. (THPT Quang Trung Đống Đa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) có phương
trình x 2 y 2 z 5 0 . Xét mặt phẳng (Q ) : x (2m 1) z 7 0 , với m là tham số thực. Tìm tất
cả giá trị của m để ( P) tạo với (Q) góc .
4
m 1 m 2 m 2 m 4
A. . B. . C. . D. .
m 4 m 2 2 m 4 m 2
Lời giải
Mặt phẳng ( P) , (Q) có vectơ pháp tuyến lần lượt là n p 1; 2; 2 , nQ 1; 0; 2 m 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Vì ( P) tạo với (Q) gócnên
4
1 1 2(2m 1)
4
cos cos n p ; nQ
2 3. 1 (2m 1) 2
2
2 4m 1 9 4m 2 4m 2
4m 2 20m 16 0
m 1
.
m 4
Câu 32. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương
trình: ax by cz 1 0 với c 0 đi qua 2 điểm A 0;1;0 , B 1;0;0 và tạo với Oyz một góc
60 . Khi đó a b c thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 5;8 . B. 8;11 . C. 0;3 . D. 3;5 .
Lời giải.
b 1 0
Mặt phẳng P đi qua hai điểm A , B nên a b 1.
a 1 0
a 1
Và P tạo với Oyz góc 60 nên cos P , Oyz (*).
a b c . 1 2
2 2 2
Câu 33. (Chuyên Bắc Giang -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
( P ) : x 2 y 2 z 1 0, (Q ) : x my ( m 1) z 2019 0 . Khi hai mặt phẳng P , Q tạo với
nhau một góc nhỏ nhất thì mặt phẳng Q đi qua điểm M nào sau đây?
A. M (2019; 1;1) B. M (0; 2019; 0) C. M ( 2019;1;1) D. M (0; 0; 2019)
Lời giải
Chọn C
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng P và Q .
Khi đó:
1.1 2.m 2.(m 1) 1 1 1
cos
12 22 (2) 2 . 12 m 2 (m 1) 2 3 2m 2 2m 2 1 3
2
3
3
3. 2 m 2
2 2
1
Góc nhỏ nhất cos lớn nhất m .
2
1 1 1
Khi m thì Q : x y z 2019 0 , đi qua điểm M ( 2019;1;1) .
2 2 2
Câu 34. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
P : 2x y 2z 5 0 và Q : x y 2 0 . Trên P có tam giác ABC ; Gọi A, B, C lần
lượt là hình chiếu của A, B, C trên Q . Biết tam giác ABC có diện tích bằng 4 , tính diện tích
tam giác ABC .
A. 2. B. 2 2 . C. 2 . D. 4 2 .
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Lời giải
Chọn B
2.1 1. 1 2.0 1
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng P và Q . cos .
2 2
22 1 22 . 12 1 02 2
1
Ta có: S ABC S ABC .cos 4. 2 2.
2
Câu 35. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian Oxyz , biết hình chiếu của O lên mặt
phẳng P là H 2; 1; 2 . Số đo góc giữa mặt phẳng P với mặt phẳng Q : x y 5 0 là
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng Q có một vectơ pháp tuyến là nQ 1; 1;0 .
Hình chiếu của O lên mặt phẳng P là H 2; 1; 2 P qua H và nhận OH 2; 1; 2
làm vectơ pháp tuyến.
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng P và Q .
2 1 0 2
cos cos OH , nQ 4 1 4. 1 1 0
2
45 .
Câu 36. Trong hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm H 2; 1; 2 . Điểm H là hình chiếu vuông góc của gốc toạ
độ O xuống mặt phẳng P , số đo góc giữa mặt phẳng P và mặt phẳng Q : x y 11 0 là
A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Lời giải
Ta có H là hình chiếu vuông góc của O xuống mặt phẳng P nên OH P . Do đó
OH 2; 1; 2 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P .
Mặt phẳng Q có một vectơ pháp tuyến là n 1; 1; 0 .
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng P , Q .
OH .n 2.1 1.1 2.0 2
Ta có cos 45 .
OH . n 2 2 2 2
2 1 2 . 1 1 0 2 2 2
Câu 37. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng -2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 3;0;1 , B 6; 2;1 . Phương trình mặt phẳng P đi qua A, B và tạo với mặt phẳng Oyz một
2
góc thỏa mãn cos là
7
2 x 3 y 6 z 12 0 2 x 3 y 6 z 12 0
A. B.
2 x 3 y 6 z 0 2 x 3 y 6 z 0
2 x 3 y 6 z 12 0 2 x 3 y 6 z 12 0
C. D. 2 x 3 y 6 z 1 0
2 x 3 y 6 z 1 0
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Giả sử P có VTPT n1 a; b; c
P có VTCP AB 3; 2;0 suy ra n1 AB n1.AB 0
2
3a b 2 0.c 0 3a 2b 0 a b 1
3
Oyz có phương trình x 0 nên có VTPT n2 1;0;0
2 n1 .n2 2 a.1 b.0 c.0 2
Mà cos
7 n1 . n2 7 2 2 2 2
a b c . 1 0 0 2 2 7
a 2
7 a 2 a 2 b2 c 2 49a 2 4 a 2 b2 c 2
2
a b c . 2 2 7
45a 2 4b2 4c 2 0 2
Thay 1 vào 2 ta được 4b 2 c 2 0
2 2
b 1 a n 3 ;1; 2 n 2;3;6
3
2 2
Chọn c 2 ta có 4b 2 0 hay
b 1 a 2 2 n 2;3; 6
3 n ; 1; 2
3
2 x 3 y 6 z 12 0
Vậy P
2 x 3 y 6 z 0
Câu 38. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , biết mặt phẳng
P : ax by cz d 0 với c 0 đi qua hai điểm A 0;1; 0 , B 1; 0; 0 và tạo với mặt phẳng
yOz một góc 60 . Khi đó giá trị a b c thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 0; 3 . B. 3; 5 . C. 5;8 . D. 8;11 .
Lời giải
b d 0
Ta có: A, B P nên . Suy ra P có dạng ax ay cz a 0 có vectơ pháp tuyến là
a d 0
n a; a; c .
Măt phẳng yOz có vectơ pháp tuyến là i 1;0;0 .
n.i 1 a
Ta có: cos 60 2a 2 c 2 4a 2 2a 2 c 2 0 .
n.i 2 2 2
2a c .1
Chọn a 1 , ta có: c 2 2 c 2 do c 0 .
Ta có: a b c a a c 1 1 2 2 2 0;3 .
Vị trí tương đối giữa mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) R I
P H
Lúc đó ( P) là mặt phẳng tiếp diện của ( S ) và H là tiếp điểm.
Nếu d R : mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu theo thiết diện
I
2 2 d R
là đường tròn có tâm H và bán kính r R IH .
P H A
r
Viết phương trình mặt ( P) (Q) : ax by cz d 0 và tiếp xúc với mặt cầu ( S ).
Phương pháp:
Vì ( P) (Q) : ax by cz d 0 ( P) : ax by cz d 0.
Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu.
Vì ( P) tiếp xúc ( S ) nên có d I ;( P ) R d .
Câu 1. (Mã 104-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu tâm A và
tiếp xúc với mặt phẳng x 2 y 2 z 3 0 là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 3 2 . B. x 1 y 2 z 3 2 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 4 . D. x 1 y 2 z 3 4 .
Lời giải
Chọn D
1 2.2 2.3 3
Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng đã cho có bán kính R 2
1 4 4
2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: x 1 y 2 z 3 4 .
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm
I 3; 2; 1 và đi qua điểm A 2;1; 2 . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với S tại A ?
A. x y 3 z 9 0 B. x y 3 z 3 0 C. x y 3 z 8 0 D. x y 3 z 3 0
Lời giải
Chọn B
Gọi P là mặt phẳng cần tìm. Khi đó, P tiếp xúc với S tại A khi chỉ khi P đi qua
A 2;1; 2 và nhận vectơ IA 1; 1;3 làm vectơ pháp tuyến. Phương trình mặt phẳng P là
x y 3z 3 0 x y 3z 3 0 .
Câu 3. (Chuyên Quốc Học Huế -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
có phương trình 2x y z 1 0 và mặt cầu S có phương trình
Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có
tâm I 2;1; 4 và tiếp xúc với mặt phẳng : x 2 y 2 z 7 0 .
A. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 8z 4 0 . B. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 8z 4 0 .
C. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 8z 4 0 . D. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 8z 4 0 .
Lời giải
Chọn C
2 2.1 2. 4 7
Mặt cầu cần tìm có bán kính R d I , 5.
2
12 2 2 2
2 2 2
Phương trình mặt cầu cần tìm là x 2 y 1 z 4 25
x2 y 2 z 2 4 x 2 y 8z 4 0 .
Câu 5. (SGD Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 3 0 và
mặt cầu S có tâm I 0; 2;1 . Biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một
đường tròn có diện tích 2 . Mặt cầu S có phương trình là
2 2 2 2 2
A. x 2 y 2 z 1 2 . B. x y 2 z 1 3 .
2 2 2 2
C. x 2 y 2 z 1 3 . D. x 2 y 2 z 1 1 .
Lời giải
Chọn B
Gọi R, r lần lượt là bán kính của mặt cầu và đường tròn giao tuyến. Theo giải thiết ta có:
r 2 2 r 2 2
2
Mặt khác d I , P 1 nên R 2 r 2 d I , P 3 .
2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu là x y 2 z 1 3 .
A r H
B
h
P R
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S có tâm I 1; 2;1 và tiếp xúc với mặt
phẳng P : x 2 y 2 z 2 0 có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 1 3 . B. x 1 y 2 z 1 9 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 9 . D. x 1 y 2 z 1 3 .
Lời giải
Chọn C
Vì mặt cầu tâm I 1; 2;1 tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2 y 2 z 2 0 nên bán kính
1 2.2 2.1 2 2 2 2
R d I , P 3 S : x 1 y 2 z 1 9 .
2 2
12 2 2
Câu 8. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019) Phương trình mặt cầu tâm I 3; 2; 4 và tiếp xúc với
P : 2x y 2z 4 0 là:
2 2 2 20 2 2 2 400
A. x 3 y 2 z 4 . B. x 3 y 2 z 4 .
3 9
2 2 2 20 2 2 2 400
C. x 3 y 2 z 4 . D. x 3 y 2 z 4 .
3 9
Lời giải
Chọn D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2.3 (2) 2.4 4 20
Ta có: d I , ( P) . Suy ra mặt cầu tâm I 3; 2; 4 và tiếp xúc với
2
2 (1) 2 2 2 3
20
P : 2x y 2z 4 0 có bán kính R .
3
20
Phương trình mặt cầu tâm I 3; 2; 4 , bán kính R là:
3
2 2 2 400
x 3 y 2 z 4 .
9
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 3;1; 1 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 3 0 . Phương
trình mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P là
2 2 2 2 2 2
A. x 3 y 1 z 1 4 . B. x 3 y 1 z 1 16 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 1 z 1 4 . D. x 3 y 1 z 1 16 .
Lời giải
Chọn A
Vậy phương trình mặt cầu S tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P là:
2 2 2
x 3 y 1 z 1 4.
Câu 10. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1;2;1 và cắt mặt phẳng
P : 2x y 2z 7 0 theo một đường tròn có đường kính bằng 8 . Phương trình mặt cầu S
là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 1 81 . B. x 1 y 2 z 1 5 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 9 . D. x 1 y 2 z 1 25 .
Lời giải
Chọn D
Câu 11. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Cho mặt cầu S có phương trình
2 2 2
x 3 y 2 z 1 100 và mặt phẳng có phương trình 2 x 2 y z 9 0 . Tính
bán kính của đường tròn C là giao tuyến của mặt phẳng và mặt cầu S .
A. 8 . B. 4 6 . C. 10 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Gọi I là tâm mặt cầu S , H là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng và AB là một
đường kính của đường tròn C .
Câu 12. (chuyên Hùng Vương Gia Lai -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 10 0 , mặt phẳng P : x 2 y 2 z 10 0 . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. P tiếp xúc với S .
B. P cắt S theo giao tuyến là đường tròn khác đường tròn lớn.
C. P và S không có điểm chung.
D. P cắt S theo giao tuyến là đường tròn lớn.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu S có tâm I 2; 1; 1 , bán kính R 4 1 1 10 16 4
2 2. 1 2 1 10 12
Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng P là: d I , P 4
12 22 2
2 3
Câu 13. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z2 1 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 1 0 . Tìm bán kính r đường tròn giao
tuyến của S và P .
1 2 2 1 2
A. r . B. r . C. r . D. r .
3 3 2 2
Lời giải
Chọn B
d
H r R
M
Câu 15. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 2 z2 2 x 4 y 6 z 0 .
Đường tròn giao tuyến của S với mặt phẳng Oxy có bán kính là
A. r 3 . B. r 5 . C. r 6 . D. r 14 .
Lời giải
Chọn B
Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng Oxy là d 3 , suy ra bán kính đường tròn giao tuyến cần
tìm là r R2 d 2 5 .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 2;1;1 và mặt
phẳng P : 2 x y 2 z 2 0 . Biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường
tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu S
2 2 2 2 2 2
A. S : x 2 y 1 z 1 8 B. S : x 2 y 1 z 1 10
2 2 2 2 2 2
C. S : x 2 y 1 z 1 8 D. S : x 2 y 1 z 1 10
Lời giải
Chọn D
Gọi R, r lần lượt là bán kính của mặt cầu S và đường tròn giao tuyến
2
2 2.2 1.1 2.1 2
2
Ta có R r d I , P
2
1
22 1 22
10
2 2 2
Mặt cầu S tâm I 2;1;1 bán kính R 10 là x 2 y 1 z 1 10 .
Câu 17. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương
trình mặt cầu đi qua ba điểm M 2;3;3 , N 2; 1; 1 , P 2; 1;3 và có tâm thuộc mặt phẳng
: 2 x 3 y z 2 0 .
A. x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 2 0 B. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 2 0
C. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 10 0 D. x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 2 0
Lời giải
Chọn D
Giả sử phương trình mặt cầu S có dạng x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 .
Điều kiện: a 2 b 2 c 2 d 0 *
Vì mặt cầu S đi qua 3 điểm M 2;3;3 , N 2; 1; 1 , P 2; 1;3 và có tâm I thuộc mp P
4a 6b 6c d 22 a 2
4a 2b 2c d 6 b 1
nên ta có hệ phương trình : T / m *
4 a 2b 6c d 14 c 3
2a 3b c 2 d 2
Vậy phương trình mặt cầu là: x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 2 0.
R = 2
P r = 1
A. m 1 . B. m 1 hoặc m 2 .
C. m 1 hoặc m 2 . D. m 1
Lời giải
2 2 2
Mặt cầu S : x 2 y 4 z 1 4 có tâm I 2; 4;1 , bán kính R 2 .
2 4m 1 3m 1 m2
Ta có d I , P
1 m2 1 m2 2
Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn có đường kính bằng 2 nên bán
kính đường tròn giao tuyến r 1 .
2
m 2
Ta có R d2 2
I , P r 2
4
m2 2
1 m2 4m 4 3 m2 2 2m2 4m 2 0
m 1.
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Câu 20. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S tâm
I ( a; b; c ) bán kính bằng 1, tiếp xúc mặt phẳng Oxz . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. a 1 . B. a b c 1 . C. b 1 . D. c 1 .
Lời giải
Phương trình mặt phẳng Oxz : y 0 .
Vì mặt cầu S tâm I ( a; b; c ) bán kính bằng 1 tiếp xúc với Oxz nên ta có:
d I ; Oxz 1 b 1 .
Câu 21. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 5 0 .
Mặt phẳng tiếp xúc với S và song song với mặt phẳng P : 2 x y 2 z 11 0 có phương trình
là:
A. 2 x y 2 z 7 0 . B. 2 x y 2 z 9 0 .
C. 2 x y 2 z 7 0 . D. 2 x y 2 z 9 0 .
Lời giải
Ta gọi phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng P : 2 x y 2 z 11 0 có dạng :
Q : 2 x y 2 z D 0, D 11 .
2
Mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 , bán kính R 1 22 32 5 3
Vì mặt phẳng tiếp xúc với S nên ta có :
2. 1 2 2.3 D 2 D
d I , Q R 3 3.
2
22 1 22 3
2 D 9 D 7
. Do D 11 D 7 .
2 D 9 D 11
Vậy mặt phẳng cần tìm là 2 x y 2 z 7 0 .
Câu 22. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng P : 2 x y z 2 0 và
Q : 2 x y z 1 0 . Số mặt cầu đi qua A 1; 2;1 và tiếp xúc với hai mặt phẳng P , Q là
A. 0 . B. 1. C. Vô số. D. 2 .
Lời giải
6
Ta có M 0;0;2 P d P ; Q d M; Q
2
6
d A; P
; d A; Q 6 d A; Q d A; P d Q ; P
2
Vậy không có mặt cầu thỏa yêu cầu bài toán
Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có đường kính AB với A 6; 2; 5 ,
B 4; 0; 7 . Viết phương trình mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S tại A .
A. P : 5 x y 6 z 62 0 . B. P : 5 x y 6 z 62 0 .
Câu 24. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt
2 2 2
phẳng ( P) : 2 x 2 y z m 2 3m 0 và mặt cầu (S ) : x 1 y 1 z 1 9 . Tìm tất cả
các giá trị của m để ( P ) tiếp xúc với ( S ) .
m 2 m 2
A. . B. . C. m 2 . D. m 5 .
m 5 m 5
Lời giải
Chọn B
I 1; 1;1
Ta có ( S ) : .
R 3
1 m2 3m m2 3m 10 0 m 2
Để ( P ) tiếp xúc với ( S ) thì d I ; P R 3 2 .
3 m 3m 8 0 m 5
Câu 25. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ 0xyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 1 z 1 25 có tâm I và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 7 0 . Thể tích của
khối nón đỉnh I và đường tròn đáy là giao tuyến của mặt cầu S và mặt phẳng P bằng
A. 12 B. 48 C. 36 D. 24
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu S có tâm I 1;1;1 và bán kính R 5
1 2 2 7
Ta có chiều cao của khối nón h d I , ( P ) 4
12 2 2 2 2
Bán kính đáy của hình nón là r R 2 h 2 25 16 3
1 1
Thể tích của khối nón V r 2 h .33.4 12 .
3 3
Câu 26. (Chuyên Ngữ Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt cầu S1 , S 2
lần lượt có phương trình là x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 22 0 , x 2 y 2 z 2 6 x 4 y 2 z 5 0 .
Xét các mặt phẳng P thay đổi nhưng luôn tiếp xúc cả hai mặt cầu đã cho. Gọi A a; b; c là
điểm mà tất cả các mặt phẳng P đi qua. Tính tổng S a b c .
5 5 9 9
A. S . B. S . C. S . D. S .
2 2 2 2
Lời giải
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Chọn D
Mặt cầu S1 có tâm I 1;1;1 và bán kính R1 5
Mặt cầu S 2 có tâm J 3; 2; 1 và bán kính R2 3
Ta có IJ 2; 3; 2 IJ 17 R1 R2 IJ<R1 R2 . Vậy S1 , S 2 là hai mặt cầu cắt nhau.
Do Q // P Q : x 2 y z d 0 d 7 .
d 1 d 7 loaïi
Ta có: d I , Q R 2 r 2 6 6
6 d 5 nhaän
Câu 29. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 2 0 và mặt phẳng : 4 x 3 y 12 z 10 0 . Lập phương
trình mặt phẳng thỏa mãn đồng thời các điều kiện: tiếp xúc với S ; song song với và cắt
trục Oz ở điểm có cao độ dương.
A. 4 x 3 y 12 z 78 0 . B. 4 x 3 y 12 z 26 0 .
C. 4 x 3 y 12 z 78 0 . D. 4 x 3 y 12 z 26 0 .
Lời giải
Mặt cầu S có: tâm I 1; 2;3 , bán kính R 12 2 2 32 2 4 .
Vì nên phương trình mp có dạng: 4 x 3 y 12 z d 0, d 10 .
Vì tiếp xúc mặt cầu S
4.1 3.2 12.3 d d 26
nên: d I , R 4 d 26 52 .
4 2 32 12
2
d 78
Do cắt trục Oz ở điểm có cao độ dương nên chọn d 78 .
Vậy mp : 4 x 3 y 12 z 78 0 .
Câu 30. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P :2 x y 2 z 1 0 và điểm M 1; 2; 0 . Mặt cầu
tâm M , bán kính bằng 3 cắt phẳng P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng bao
nhiêu?
A. 2 . B. 2. C. 2 2 . D. 3 1.
Lời giải
Câu 31. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt
2 2
phẳng Q : x 2 y z 5 0 và mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 15 . Mặt phẳng P song
song với mặt phẳng Q và cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6
đi qua điểm nào sau đây?
A. 2; 2;1 . B. 1; 2; 0 . C. 0; 1; 5 . D. 2; 2; 1 .
Lời giải
Mặt cầu S có tâm I 1;0; 2 và bán kính R 15 .
6
Đường tròn có chu vi bằng 6 nên có bán kính r 3.
2
Mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q nên phương trình mặt phẳng P có dạng:
x 2 y z D 0 , D 5 .
Vì mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6 nên
d I ; P R2 r 2 d I ; P 6
1 2.0 2 D D 1 6 D 7
6 D 1 6 .
2
12 2 12 D 1 6 D 5
Đối chiếu điều kiện ta được D 7 . Do đó phương trình mặt phẳng P : x 2 y z 7 0 .
Nhận thấy điểm có tọa độ 2; 2; 1 thuộc mặt phẳng P .
Câu 32. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho mặt cầu ( S ) : ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 4) 2 9 . Phương trình mặt
phẳng ( ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại điểm M (0; 4; 2) là
A. x 6 y 6 z 37 0 B. x 2 y 2 z 4 0 C. x 2 y 2 z 4 0 D. x 6 y 6 z 37 0
Lời giải
2 2 2
Mặt cầu (S ) : ( x 1) ( y 2) ( z 4) 9 có tâm I (1; 2; 4).
IM (1; 2; 2).
Phương trình mặt phẳng ( ) đi qua M (0; 4; 2) nhận IM ( 1; 2; 2) làm véc-tơ pháp tuyến là
1( x 0) 2( y 4) 2( z 2) 0 x 2 y 2 z 4 0 .
2 2 2
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 4 và mặt phẳng P :
4 x 3 y m 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng P và mặt cầu S có
đúng 1 điểm chung.
A. m 1 . B. m 1 hoặc m 21 .
C. m 1 hoặc m 21 . D. m 9 hoặc m 31 .
Lời giải
2 2 2
Ta có mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 4 có tâm I 2; 1; 2 , bán kính R 2 .
Câu 35. (Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x2 y2 z 2 2x 4 y 2z 3 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q chứa trục Ox và cắt
S theo một đường tròn bán kính bằng 3 .
A. Q : y 3z 0 . B. Q : x y 2 z 0 . C. Q : y z 0 . D. Q : y 2 z 0 .
Lời giải
Q chứa trục Ox nên có dạng By Cz 0 B 2 C 2 0 .
Vì R r nên I Q .
Vậy Q : y 2z 0 .
Câu 36. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 2;1) và
mặt phẳng ( P) có phương trình x 2 y 2 z 8 0 . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc
với mặt phẳng ( P) :
A. ( x 1) 2 ( y 2)2 ( z 1) 2 9 B. ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 3
C. ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 1)2 4 D. ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 1)2 9
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Lời giải
Chọn D
Vì mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng ( P) :
1 4 2 8
R d I ;( P) 3
1 4 4
Vậy: ( S ) : ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 9
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có
tâm I 0;1;3 và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) :2 x y 2 z 2 0 ?
2 2 2 2
A. x 2 y 1 z 3 9 . B. x 2 y 1 z 3 9 .
2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 3 3 . D. x 2 y 1 z 3 3 .
Lời giải
1 6 2
Ta có: Bán kính mặt cầu là: R d I ; P 3.
2 2
22 1 2
2 2
Phương trình mặt cầu là: x 2 y 1 z 3 9 .
Câu 38. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu S tâm I 1; 2;5 và tiếp
xúc với mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 4 0 là
A. S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 z 21 0 . B. S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 z 21 0 .
C. S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 z 21 0 . D. S : x 2 y 2 z 2 x 2 y 5 z 21 0 .
Lời giải
1 2.2 2.5 4
Ta có bán kính của mặt cầu S là R d I ; P 3.
2
12 2 22
Vậy mặt cầu S có tâm I 1; 2;5 và bán kính của R 3 suy ra phương trình mặt cầu S là
2 2 2
x 1 y 2 z 5 32 x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 10z 21 0 .
Câu 39. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm I 1; 2;3 và mặt
phẳng P : 2 x y 2 z 1 0 . Mặt cầu S tâm I tiếp xúc với P có phương trình là:
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 3 9. B. x 1 y 2 z 3 3.
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 3. D. x 1 y 2 z 3 9.
Lời giải
2.1 2 2.3 1
Theo giả thiết R d I , P 3
2
2 2 1 22
2 2 2
Vậy S : x 1 y 2 z 3 9.
Câu 40. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
I ( 3; 0;1) . Mặt cầu ( S ) có tâm I và cắt mặt phẳng ( P ) : x 2 y 2 z 1 0 theo một thiết diện là một
hình tròn. Diện tích của hình tròn này bằng . Phương trình mặt cầu ( S ) là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. ( x 3) 2 y 2 ( z 1)2 4. B. ( x 3)2 y 2 ( z 1)2 25.
C. ( x 3) 2 y 2 ( z 1)2 5. D. ( x 3) 2 y 2 ( z 1) 2 2.
Lời giải
Chọn C
Gọi S , r lần lượt là diện tích hình tròn và bán kính hình tròn.
Ta có: S r 2 r 1
3 2.0 2.1 1
d I ; P 2
1 4 4
Câu 41. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt
phẳng P : x 2 y 2 z 2 0 và điểm I 1; 2 ; 1 . Viết phương trình mặt cầu S có tâm I
và cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.
2 2 2 2 2 2
A. S : x 1 y 2 z 1 25. B. S : x 1 y 2 z 1 16.
2 2 2 2 2 2
C. S : x 1 y 2 z 1 34. D. S : x 1 y 2 z 1 34.
Lời giải
Gọi M là điểm nằm trên đường tròn giao tuyến của S và P . Ta có IM R. Áp dụng công
thức tính bán kính mặt cầu trong trường hợp mặt cầu S giao với mặt phẳng P theo giao tuyến
là đường tròn có bán kính r là
IM 2 R 2 d 2I ; P r 2 *
1 2.2 2. 1 2
Ta có: d I ; P 3 IH .
2
12 2 22
Từ * R 2 32 52 34 .
Vậy phương trình mặt cầu S thỏa mãn yêu cầu đề bài là
2 2 2
x 1 y 2 z 1 34.
2 2 2
Câu 42. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 2z 2 0 và điểm
K 2;2;0 . Viết phương trình mặt phẳng chứa tất cả các tiếp điểm của các tiếp tuyến vẽ từ K đến
mặt cầu S .
Để mặt phẳng : 2 x y 2 z 8 0 cắt S theo thiết diện là một đường tròn có chu vi bằng
8 thì đường tròn đó có bán kính r 4 .
Ta có R 2 d 2 I , r 2 17 m 16 2 m 1 (TMĐK).
Câu 44. (THPT Kinh Môn - HD - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x
y z 2 x 6 y 4 z 2 0 và mặt phẳng : x 4 y z -11 0 . Viết phương trình
mặt phẳng P , biết P song song với giá của vectơ v 1;6; 2 , vuông góc với và tiếp xúc
với S .
x 2y z 3 0 3 x y 4 z 1 0
A. B. 3 x y 4 z 2 0 .
x 2 y z 21 0
4 x 3 y z 5 0 2x y 2 z 3 0
C. . D. 2 x y 2 z 21 0 .
4 x 3 y z 27 0
Lời giải
Mặt cầu S có tâm I 1; 3; 2 và bán kính R 4 .
Vì mặt phẳng (P) song song với giá của vectơ v 1; 6; 2 , vuông góc với nên có vec tơ pháp
tuyến n n , v 2; 1; 2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Mặt phẳng P : 2 x y 2 z D 0 .
Vì P tiếp xúc với mặt cầu S nên ta có:
2.1 3 2.2 D D 21
d I ; P R 4 D 9 12 .
2
22 1 22 D 3
2 x y 2 z 3 0
Vậy phương trình mặt phẳng là:
2 x y 2 z 21 0
Câu 45. (SGD - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có
2 2 2
phương trình x 2 y 2 z 5 0 và mặt cầu S có phương trình x 1 y 2 z 3 4 .
Tìm phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng P và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
S .
A. x 2 y 2 z 1 0 . B. x 2 y 2 z 5 0 .
C. x 2 y 2 z 23 0 . D. x 2 y 2 z 17 0 .
Lời giải
Mặt cầu S có tâm I 1; 2; 3 và bán kính R 2 .
Gọi Q là mặt phẳng song song với mặt phẳng P và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu S .
Phương trình Q có dạng: x 2 y 2 z D 0 D 5 .
1 2. 2 2. 3 D
Q tiếp xúc với S khi và chỉ khi d I , Q R 2
12 2 2 22
D 11 6 D 5
D 11 6 .
D 11 6 D 17
Đối chiếu điều kiện suy ra D 17 .
Vậy phương trình của Q là x 2 y 2 z 17 0 x 2 y 2 z 17 0 .
Câu 46. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 4 z 2 0 , mặt phẳng : x 4 y z 11 0 . Gọi P
là mặt phẳng
vuông góc với , P song song với giá của vecto v 1;6; 2 và P tiếp xúc với S . Lập
phương trình mặt phẳng P .
A. 2 x y 2 z 2 0 và x 2 y z 21 0 . B. x 2 y 2 z 3 0 và x 2 y z 21 0 .
C. 2 x y 2 z 3 0 và 2 x y 2 z 21 0 . D. 2 x y 2 z 5 0 và 2 x y 2 z 2 0 .
Lời giải
S có tâm I 1; 3; 2 và bán kính R 4 . Véc tơ pháp tuyến của là n 1; 4;1 .
Suy ra VTPT của P là nP n , v 2; 1; 2 .
Do đó P có dạng: 2 x y 2 z d 0 .
Mặt khác P tiếp xúc với S nên d I , P 4
23 4 d d 21
Hay 4 .
2
22 1 2 2 d 3
Câu 48. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng Q song với
2 2
mặt phẳng P : 2x 2 y z 7 0 . Biết mp Q cắt mặt cầu S : x2 y 2 z 1 25
theo một đường tròn có bán kính r 3 . Khi đó mặt phẳng Q có phương trình là:
A. x y 2 z 7 0 . B. 2 x 2 y z 7 0 .
C. 2 x 2 y z 17 0 . D. 2 x 2 y z 17 0 .
Lời giải
Do mặt phẳng Q // P : 2 x 2 y z 7 0 , suy ra Q : 2 x 2 y z m 0, m 7 .
2 2
Ta có S : x 2 y 2 z 1 25 có tâm I 0; 2; 1 bán kính R 5 .
2.0 2.2 1 m m5
Gọi h d I ;Q .
4 4 1 3
Do Q cắt mặt cầu S theo một đường tròn có bán kính r 3 , suy ra: R 2 r 2 h2
2
25 9
m 5 2 m 5 12
m 5 144
m 17
.
9 m 5 12 m 7 loai
Vậy mp Q có phương trình: 2 x 2 y z 17 0 .
Dạng 3.2 Vị trí tương đối hai mặt
Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng (P) và (Q)
Cho hai mặt phẳng ( P) : A1 x B1 y C1 z D1 0 và (Q) : A2 x B2 y C2 z D2 0.
A B C D A B C D
( P) cắt (Q) 1 1 1 1 ( P) (Q) 1 1 1 1
A2 B2 C2 D2 A2 B2 C2 D2
A B C D
( P) (Q) 1 1 1 1 ( P) (Q) A1 A2 B1B2 C1C2 0.
A2 B2 C2 D2
k 1
2 kn 2
Mặt phẳng P / / Q n1 k n2 (k ) m 8k m 4
3 6k n 4
Nên chọn đáp án B
Câu 50. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
P : x – 2y 2z – 3 0 và Q : mx y – 2z 1 0 . Với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng đó
vuông góc với nhau?
A. m 1 B. m 1 C. m 6 D. m 6
Lời giải
Hai mặt phẳng P , Q vuông góc với nhau khi và chỉ khi
1.m 2.1 2. 2 0 m 6
Câu 51. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2018) Trong không gian Oxyz , tìm tập hợp các điểm cách đều
cặp mặt phẳng sau đây: 4 x y 2 z 3 0 , 4 x y 2 z 5 0 .
A. 4 x y 2 z 6 0 . B. 4 x y 2 z 4 0 . C. 4 x y 2 z 1 0 . D. 4 x y 2 z 2 0 .
Lời giải
Gọi điểm A 0; 3; 0 4 x y 2 z 3 0 và B 0; 5;0 4 x y 2 z 5 0 .
Mặt phẳng cách đều hai mp trên có dạng: 4 x y 2 z m 0 .
m 2
Để mp cách đều hai mp trên thì d A; 2d A; m 3 1 .
m 4
Mặt khác điểm hai điểm A , B phải nằm về hai phía của mp .
Do đó:
+) Với m 2 ta có: 4.0 3 2.0 2 4.0 5 2.0 2 0 nên A; B cùng phía.
+) Với m 4 ta có: 4.0 3 2.0 4 4.0 5 2.0 4 0 nên A; B khác phía.
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là 4 x y 2 z 4 0 .
Câu 52. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
P : x 2 y z 3 0 ; Q : 2 x y z 1 0 . Mặt phẳng R đi qua điểm M 1;1;1 chứa giao
tuyến của P và Q ; phương trình của R : m x 2 y z 3 2 x y z 1 0 . Khi đó giá
trị của m là
m 1 2.1 1 3 2.1 1 1 1 0 m 3 .
Câu 53. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2 x y z 2 0
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. 2 x y z 2 0 . B. x y z 2 0 . C. x y z 2 0 . D. 2 x y z 2 0 .
Lời giải
Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến nP 2;1;1 .
Mặt phẳng Q : x y z 2 0 có một vectơ pháp tuyến nQ 1; 1; 1 .
Mà nP .nQ 2 1 1 0 nP nQ P Q .
Vậy mặt phẳng x y z 2 0 là mặt phẳng cần tìm.
Câu 54. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm
A 1; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c trong đó b.c 0 và mặt phẳng P : y z 1 0 . Mối liên hệ giữa
b, c để mặt phẳng ( ABC ) vuông góc với mặt phẳng ( P) là
A. 2b c . B. b 2c . C. b c . D. b 3c.
Lời giải
x y z 1 1
• Phương trình ABC : 1 ABC có VTPT: n 1; ; .
1 b c b c
• Phương trình P : y z 1 0 P có VTPT: n ' 0;1; 1 .
1 1
• ABC P n.n ' 0 0 b c .
b c
Câu 55. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho P : x y 2 z 5 0 và
Q : 4 x 2 m y mz 3 0 , m là tham số thực. Tìm tham số m sao cho mặt phẳng Q
vuông góc với mặt phẳng P .
A. m 3 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 2 .
Lời giải
Mặt phẳng P có véctơ pháp tuyến là n P 1;1; 2 .
Mặt phẳng Q có véctơ pháp tuyến là nQ 4; 2 m; m .
Ta có: P Q n P nQ n P .n Q 0 4.1 2 m 2m 0 m 2 .
Nên m 2 .
Câu 56. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
:ax y 2z b 0 đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng P : x y z 1 0 và
Q : x 2 y z 1 0 . Tính a 4b .
A. 16 . B. 8 . C. 0. D. 8.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn A
Trên giao tuyến của hai mặt phẳng P , Q ta lấy lần lượt 2 điểm A, B như sau:
x y 0
Lấy A x; y;1 , ta có hệ phương trình: x y 0 A 0;0;1 .
x 2 y 0
y z 0 y 2
Lấy B 1; y; z , ta có hệ phương trình: B 1; 2; 2 .
2 y z 2 z 2
2 b 0 a 8
Vì nên A, B . Do đó ta có: .
a b 6 0 b 2
Vậy a 4b 8 2. 2 16.
Câu 57. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng : x 2 y z 1 0 và
: 2 x 4 y mz 2 0. Tìm m để hai mặt phẳng và song song với nhau.
A. m 1 . B. Không tồn tại m . C. m 2 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có vec tơ pháp tuyến của là n1 1; 2; 1 , vec tơ pháp tuyến của là n2 2;4; m .
2 4 m 2
Hai mặt phẳng và song song khi
1 2 1 1
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn điều kiện trên.
Câu 58. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định-2019) Trong không gian toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
( P) : x 2 y 2 z 1 0 , mặt phẳng nào dưới đây song song với P và cách P một khoảng
bằng 3 .
A. (Q) : x 2 y 2 z 8 0 . B. Q : x 2 y 2 z 5 0 .
C. (Q) : x 2 y 2 z 1 0 . D. Q : x 2 y 2 z 2 0 .
Lời giải
Chọn A
+ Ta có: ( P) : x 2 y 2 z 1 0 , chọn A 1;0;0 P .
1 8
+ Xét đáp án A, ta có d A; Q 3. Vậy đáp án A thoả mãn.
2
12 22 2
Câu 59. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có bao nhiêu
mặt phẳng song song với mặt phẳng Q : x y z 3 0 , cách điểm M 3; 2;1 một khoảng
bằng 3 3 biết rằng tồn tại một điểm X a; b; c trên mặt phẳng đó thỏa mãn a b c 2 ?
A. 1 . B. Vô số. C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Câu 60. (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
Q1 : 3 x y 4 z 2 0 và Q2 : 3 x y 4 z 8 0 . Phương trình mặt phẳng P song song và
cách đều hai mặt phẳng Q1 và Q2 là:
A. P : 3 x y 4 z 10 0 . B. P : 3 x y 4 z 5 0 .
C. P : 3 x y 4 z 10 0 . D. P : 3 x y 4 z 5 0 .
Lời giải
Mặt phẳng P có dạng 3x y 4 z D 0 .
Vậy P : 3 x y 4 z 5 0 .
Câu 61. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Gọi m ,n là hai giá trị thực thỏa mãn giao tuyến của hai
mặt phẳng Pm : mx 2 y nz 1 0 và Qm : x my nz 2 0 vuông góc với mặt phẳng
: 4 x y 6 z 3 0 . Tính m n.
A. m n 0 . B. m n 2 . C. m n 1 . D. m n 3 .
Lời giải
+ Pm : mx 2 y nz 1 0 có vectơ pháp tuyến n1 m; 2; n .
Qm : x my nz 2 0 có vectơ pháp tuyến n2 1; m; n .
: 4 x y 6 z 3 0 có vectơ pháp tuyến n 4; 1; 6 .
+ Giao tuyến của hai mặt phẳng Pm và Qm vuông góc với mặt phẳng nên
Pm n1 n n1.n 0 4m 2 6n 0 m 2
.
Qm n2 n n2 .n 0 4 m 6n 0 n 1
Vậy m n 3 .
Câu 62. (Chuyên KHTN 2019) Biết rằng trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có hai mặt phẳng P và
Q cùng thỏa mãn các điều kiện sau: đi qua hai điểm A 1;1;1 và B 0; 2; 2 , đồng thời cắt các
trục tọa độ Ox, Oy tại hai điểm cách đều O . Giả sử P có phương trình x b1 y c1 z d1 0 và
Q có phương trình x b2 y c2 z d 2 0 . Tính giá trị biểu thức b1b2 c1c2 .
A. 7. B. -9. C. -7. D. 9.
Lời giải
Cách 1
suy ra P : x y 4 z d1 0
TH2: M (a;0;0), N (0; a;0) với a 0 khi đó chính là Q . Ta có MN (a; a;0) , chọn
u2 (1;1; 0) là một véc tơ cùng phương với MN . Khi đó n Q AB, u2 ( 1;1; 2) ,
suy ra Q : x y 2 z d 2 0
Vậy: b1b2 c1c2 1. 1 4. 2 9 .
Câu 63. (Toán Học Và Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 3; 2;1 . Mặt
phẳng P đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C không
trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt
phẳng song song với mặt phẳng P .
A. 3x 2 y z 14 0 . B. 2 x y 3z 9 0 . C. 3x 2 y z 14 0 . D. 2 x y z 9 0 .
Lời giải
Gọi A a; 0; 0 ; B 0; b; 0 ; C 0; 0; c
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Dạng 1. Một số bài toán liên khác quan điểm – mặt phẳng – mặt cầu
Câu 1. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 1 và điểm
A(2;3; 4) . Xét các điểm M thuộc ( S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với ( S ) , M luôn thuộc mặt
phẳng có phương trình là
A. 2 x 2 y 2 z 15 0 B. x y z 7 0
C. 2 x 2 y 2 z 15 0 D. x y z 7 0
Lời giải
Chọn D
Dễ thấy A nằm ngoài mặt cầu ( S ) . Tâm mặt cầu là I (1; 2;3) .
Đường thẳng AM tiếp xúc với ( S ) AM IM AM .IM 0
( x 2)( x 1) ( y 3)( y 2) ( z 4)( z 3) 0
( x 1 1)( x 1) ( y 2 1)( y 2) ( z 3 1)( z 3) 0
( x 1)2 ( y 2) 2 ( z 3)2 ( x y z 7) 0
x y z 7 0 ( Do ( x 1) 2 ( y 2)2 ( z 3)2 0) .
Câu 2. (Sở Bắc Giang Năm 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A 2; 2; 2 và mặt cầu
2
S : x 2 y 2 z 2 1 . Điểm M di chuyển trên mặt cầu S đồng thời thỏa mãn OM . AM 6 . Điểm
M thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A. 2 x 2 y 6 z 9 0 . B. 2 x 2 y 6 z 9 0 .
C. 2 x 2 y 6 z 9 0 . D. 2 x 2 y 6 z 9 0 .
Lời giải
Giả sử M x; y; z thì OM x; y; z , AM x 2; y 2; z 2 .
x x 2 y y 2 z z 2 6
Vì M S và OM . AM 6 nên ta có hệ 2 2 2
x y z 2 1
x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 6
2 2 2
2x 2 y 6z 9 0 .
x y z 4 z 4 1
Vậy điểm M thuộc mặt phẳng có phương trình: 2 x 2 y 6 z 9 0 .
2
Câu 3. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A 2; 2;2 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 1 .
Điểm M di chuyển trên mặt cầu S đồng thời thỏa mãn OM . AM 6 . Điểm M luôn thuộc mặt phẳng
nào dưới đây?
A. 2x 2 y 6z 9 0 . B. 2 x 2 y 6z 9 0 .
C. 2x 2 y 6z 9 0 . D. 2x 2 y 6z 9 0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi điểm M x; y; z S là điểm cần tìm.
M
A
Câu 5. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;2;1 , B 3; 1;1 và
C 1; 1;1 . Gọi S1 là mặt cầu có tâm A , bán kính bằng 2 ; S2 và S3 là hai mặt cầu có tâm lần lượt
là B , C và bán kính đều bằng 1 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu S1 , S2 , S3 .
3a b c d a b c d
Khi đó ta có: 3a b c d a b c d
3a b c d a b c d
a 0
.
a b c d 0
với a 0 thì ta có
2b c d 2 b 2 c 2
2b c d 2 b 2 c 2 c d 0 c d 0, b 0
4b c d 0 do đó có 3
2b c d 2 b c d c d 4b, c 2 2b
c d 0
mặt phẳng.
4
3b 2 a 2 b 2 c 2 3b 4 a b a
3
Với a b c d 0 thì ta có
2 2 2
2a a 2 b 2 c 2 2a a b c c 11 a
3
do đó có 4 mặt phẳng thỏa mãn bài toán.Vậy có 7 mặt phẳng thỏa mãn bài toán.
2 2 2
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho S : x 3 y 2 z 5 36 , điểm M 7;1;3 . Gọi là
đường thẳng di động luôn đi qua M và tiếp xúc với mặt cầu S tại N . Tiếp điểm N di động trên đường
tròn T có tâm J a, b, c . Gọi k 2a 5b 10c , thì giá trị của k là
A. 45 . B. 50 . C. 45 . D. 50 .
Lời giải
N
J
2 2 2
Mặt cầu S : x 3 y 2 z 5 36 có tâm I 3; 2;5 , bán kính R 6 .
Có IM 25 16 4 3 5 6 R , nên M thuộc miền ngoài của mặt cầu S .
Có MN tiếp xúc mặt cầu S tại N , nên MN IN tại N .
Gọi J là điểm chiếu của N lên MI .
IN 2 36 12 5
Có IN 2 IJ .IM . Suy ra IJ (không đổi), I cố định.
IM 3 5 5
Suy ra N thuộc P cố định và mặt cầu S , nên N thuộc đường tròn C tâm J .
x 3 8
IJ 12 5 1 4
4
Gọi N x; y; z , có IJ IM IM IM y 2
IM 5 3 5 5 5
2
z 5 5
6 23
N 5; ; , k 2a 5b 10c 50 . Vậy k 50 .
5 5
Câu 7. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm
M 2;1; 4 , N 5; 0; 0 , P 1; 3;1 . Gọi I a; b; c là tâm của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng Oyz đồng thời
đi qua các điểm M , N , P . Tìm c biết rằng a b c 5
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Lời giải
Chọn B
Phương trình mặt cầu S tâm I a; b; c là x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0
Đk: a 2 b 2 c 2 d 0
4a 2b 8c d 21
10a d 25
S đi qua các điểm M , N , P và tiếp xúc với mặt phẳng Oyz 2a 6b 2c d 11
R a
Câu 8. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm H 1; 2; 2 . Mặt phẳng
đi qua H và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác
ABC . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .
81 243
A. 243 . B. 81 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Mặt phẳng cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A a;0;0 , B 0; b ;0 , C 0;0; c .
Do H là trực tâm tam giác ABC nên a, b, c 0 .
x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng : 1.
a b c
1 2 2
Mà H 1; 2; 2 nên: 1 1 .
a b c
Ta có: AH 1 a; 2; 2 , BH 1; 2 b; 2 , BC 0; b; c , AC a; 0; c .
AH .BC 0 b c
Lại có H là trực tâm tam giác ABC , suy ra hay (2) .
BH . AC 0 a 2c
1 2 2 9 9
Thay 2 vào 1 ta được: 1 c , khi đó a 9, b .
2c c c 2 2
9 9
Vậy A 9; 0;0 , B 0; ;0 , C 0;0; .
2 2
Khi đó, giả sử mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có phương trình là:
2 2 2
x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 . Với a b c d 0
Vì 4 điểm O, A, B, C thuộc mặt cầu nên ta có hệ phương trình:
Câu 9. ( HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 6;0; 0 ,
N 0; 6;0 , P 0;0; 6 . Hai mặt cầu có phương trình S1 : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 1 0 và
S 2 : x 2 y 2 z 2 8 x 2 y 2 z 1 0 cắt nhau theo đường tròn C . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm
thuộc mặt phẳng chứa C và tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP, PM .
A. 1 . B. 3 . C. Vô số. D. 4 .
Lời giải
Giả sử mặt cầu S có tâm I C và tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP, PM .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên MNP .
Ta có: S tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP, PM
d I , MN d I , NP d I , PM d H , MN d H , NP d H , PM
H là tâm đường tròn nội tiếp hoặc tâm đường tròn bàng tiếp của tam giác MNP .
x y z
MNP có phương trình là 1 hay x y z 6 0 .
6 6 6
C S1 S 2 Tọa độ các điểm thuộc trên C thỏa mãn hệ phương trình:
2 2 2
x y z 2 x 2 y 1 0
2 2 2
3x 2 y z 0 .
x y z 8 x 2 y 2 z 1 0
Khi đó: I d I , MN d I , NP d I , PM r
Mặt cầu tâm I bán kính r tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP , PM .
Vậy có vô số mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa C và tiếp xúc với ba đường thẳng
MN , MP, PM .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 3;1;1 , B 1; 1; 5 và mặt phẳng
P : 2 x y 2 z 11 0. Mặt cầu S đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với P tại điểm C . Biết C luôn
thuộc một đường tròn T cố định. Tính bán kính r của đường tròn T .
A. r 4 . B. r 2 . C. r 3 . D. r 2 .
Lời giải
Ta có AB 4; 2; 4 và mp P có vec tơ pháp tuyến n 2; 1; 2 . Do đó AB vuông góc với
P .
Giả sử mặt cầu S có phương trình x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 . Mặt cầu S đi qua hai
điểm A, B nên ta có
9 1 1 6 a 2b 2c d 0 6 a 2b 2c d 11
.
1 1 25 2 a 2b 10c d 0 2 a 2b 10c d 27
Suy ra 8 a 4 b 8 c 16 2 a b 2 c 4.
2 a b 2c 11
Mặt cầu S tiếp xúc với P nên ta có d I , P 5.
3
Ta có AB 4; 2; 4 AB 16 4 16 6. Goi M là trung điểm AB ta có
d C , AB IM 5 2 32 4. Vậy C luôn thuộc một đường tròn T cố định có bán kính
r 4. .
Câu 11. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
5 3 7 3 5 3 7 3
A ; ;3 , B ; ;3 và mặt cầu ( S ) : ( x 1) 2 ( y 2)2 ( z 3)2 6 . Xét mặt
2 2 2 2
phẳng ( P ) : ax by cz d 0 , a, b, c, d : d 5 là mặt phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm A, B .
R
h
B
5 7
I ( P) a b 3c d 0 d 6a 3c
Vì A, B ( P ) nên có 2 2 .
a.n 0 a b 0 a b
r R 2 h2 6 h2 .
Diện tích thiết diện qua trục của hình nón ( N ) .
1 h2 6 h2
S .h.2r h. 6 h 2 3.
2 2
MaxS 3 khi h2 6 h2 h 3 .
a 2b 3c d
h d I , ( P) 3 .
a 2 b2 c 2
a c
a2 c2 .
a c
Nếu a c thì b a; d 9a và ( P ) : ax ay az - 9 a 0 x y z 9 0 (nhận).
Nếu a c thì b a; d 3a và ( P ) : ax ay az - 3a 0 x y z 3 0 (loại).
Vây T a b c d 6 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , xét số thực m 0;1 và hai mặt phẳng : 2 x y 2 z 10 0 và
x y z
: 1 . Biết rằng, khi m thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt
m 1 m 1
phẳng , . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 6 B. 3 C. 9 D. 12
Lời giải
Chọn C
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Gọi I a; b; c là tâm mặt cầu.
Theo giả thiết ta có R d I , d I , .
a b
c 1
m 1 m
Mà d I ,
1 1
1
m 1 m 2
2
Ta có
2
1 1 1 1 1 1
2
2
1 2 . 1
m 1 m m 1 m m 1 m
2
1 1 1 1
2 . 1 1(do m 0;1
m 1 m m 1 m m 1 m
Nên
a 1 m bm cm 1 m m 1 m
m 1 m
R
1
1
m 1 m
a am bm cm cm 2 m m 2
R
m2 m 1
R Rm Rm 2 a am bm cm cm 2 m m 2
2 2 2
R Rm Rm a am bm cm cm m m
m 2 R c 1 m a b c R 1 R a 0 1
2
m R c 1 m b c a R 1 R a 0 2
Xét (1) do mặt cầu tiếp xúc với tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt phẳng , với mọi
m 0;1 nên pt (1) nghiệm đúng với mọi m 0;1 .
R c 1 0 a R
a b c R 1 0 b R I R; R;1 R .
R a 0 c 1 R
2 R R 2 1 R 10 R 3
Mà R d I , R 3R 12 R
3 R 6(l )
Xét (2) tương tự ta được
R c 1 0 a R
b c a R 1 0 b R I R; R; R 1
R a 0 c R 1
2 R R 2 1 R 10 R 6
Mà R d I , R 3R 12 R .
3 R 3(l )
Vậy R1 R2 9 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S đi qua điểm A 2; 2;5 và tiếp xúc với ba mặt phẳng
P : x 1, Q : y 1 và R : z 1 có bán kính bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 3 . B. 1. C. 2 3 . D. 3 3 .
Lời giải
Gọi I a; b; c và R là tâm và bán kính của S . Khi đó ta có
IA a 1
R IA d I ; P d I ; Q d I ; R IA a 1 b 1 c 1 a 1 b 1
a 1 c 1
IA a 1 b a 2 b a 2
TH1: a 1 b 1 c a c a (vô nghiệm)
a 1 c 1 2 2 2 2 2
2 a a 5 a a 1 2a 12a 28 0
TH2:
IA a 1 b a b a a 4
a 1 b 1 c a c a b 4 R 1
a 1 c 1 2 2 2 2 2 c 4
2 a 2 a 5 a a 1 2a 16a 32 0
IA a 1 b a 2 b a
TH3: a 1 b 1 c 2 a c a (vô nghiệm)
a 1 c 1 2 2 2 2 2
2 a a 3 a a 1 2a 4a 12 0
IA a 1 b a b a
TH4: a 1 b 1 c 2 a c a (vô nghiệm)
a 1 c 1 2 2 2 2 2
2 a 2 a 3 a a 1 2a 12 0
Vậy mặt cầu có bán kính R 1
Câu 14. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2 . Hỏi có bao nhiêu mặt
phẳng P đi qua M và cắt các trục x'Ox, y'Oy,z'Oz lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho
OA OB OC 0 ?
A. 8 B. 1 C. 4 D. 3
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng P đi qua M và cắt các trục x'Ox, y'Oy, z'Oz lần lượt tại các
điểm A a; 0; 0 ,B 0;b; 0 ,C 0; 0;c . Khi đó phương trình mặt phẳng P có dạng:
x y z
1.
a b c
Theo bài mặt phẳng P đi qua M 1;1; 2 và OA OB OC nên ta có hệ:
a b c
1 1 2 a b c
1 1
a b c . Ta có:
2
a b c 2 a c b
b c a
- Với a b c thay vào 1 được a b c 4
- Với a b c thay vào 1 được 0 1 (loại).
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
- Với a c b thay vào 1 được a c b 2 .
- Với b c a thay vào 1 được b c a 2 .
Vậy có ba mặt phẳng thỏa mãn bài toán là:
x y z x y z x y z
P1 : 1; P2 : 1; P3 : 1
4 4 4 2 2 2 2 2 2
Câu 15. (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 3;1; 7 , B 5;5;1 và mặt phẳng P : 2 x y z 4 0 . Điểm M thuộc P sao cho MA MB 35 .
Biết M có hoành độ nguyên, ta có OM bằng
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 4 .
Lời giải
Gọi M a ; b ; c với a , b , c .
Ta có: AM a 3; b 1; c 7 và BM a 5; b 5; c 1 .
M P
M P
Vì MA2 MB 2 nên ta có hệ phương trình sau:
MA MB 35 MA2 35
2a b c 4 0 2 a b c 4
2 2 2 2 2 2
a 3 b 1 c 7 a 5 b 5 c 1 4a 8b 12c 8
2 2 2 2 2 2
a 3 b 1 c 7 35 a 3 b 1 c 7 35
b c b a 2 a 0
c a 2 c a 2 b 2 , (do a ).
2 2 2 3a 2 14a 0 c 2
a 3 b 1 c 7 35
Ta có M 2; 2; 0 . Suy ra OM 2 2 .
Câu 16. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba
1 2 3
điểm A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c với a, b, c 0 . Biết rằng ABC đi qua điểm M ; ; và tiếp
7 7 7
2 2 2 72 1 1 1
xúc với mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 . Tính 2 2 2 .
7 a b c
1 7
A. 14 . B. . C. 7 . D. .
7 2
Lời giải
x y z
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng ABC là: 1 .
a b c
1 2 3
Vì điểm M , , thuộc mặt phẳng ABC
7 7 7
1 2 3
1 2 3 1 2 3
7 7 7
1 1 7
a b c 7a 7b 7c a b c
2 2 2 72
Mặt khác mặt phẳng ABC tiếp xúc với S : x 1 y 2 z 3
7
IB 2 4 4
Ta có: IB 2 IH .IA IH IH .IA .
IA 3 9
4 8
x 0 9 .2 x 9
4 4
8 8 8 13
Từ suy ra được IH IA y 0 .2 y H ; ; .
9 9 9 9 9 9
4 13
z 1 9 .1 z 9
Mặt phẳng BCD vuông góc với đường thẳng IA nên nhận IA 2; 2;1 làm vectơ pháp tuyến.
Hơn nữa mặt phẳng BCD đi qua điểm H .
8 8 13
Vậy BCD có phương trình: 2. x 2. y 1. z 0 2 x 2 y z 5 0 .
9 9 9
Câu 19. (Hội 8 Trường Chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu S :
2 2 2 2
x 2 y 2 z 1 25 và S : x 1 y 2 z 3 1. Mặt phẳng P tiếp xúc S và cắt S
theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6 . Khoảng cách từ O đến P bằng
14 17 8 19
A. . B. . C.. D. .
3 7 9 2
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu S có tâm I 0;0;1 , bán kính R 5 , mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 , bán kính R 1
Vì I I 3 R R 4 nên mặt cầu S nằm trong mặt cầu S .
Mặt phẳng P tiếp xúc S d I , P R 1 ; P cắt S theo giao tuyến là một đường
2mx0 m2 1 y0 m2 1 z0 10 R 2 m2 1
đúng với mọi m .
2mx0 m2 1 y0 m2 1 z0 10 R 2 m2 1
y0 z0 m 2 2mx0 y0 z0 10 R 2m 2 R 2
đúng với mọi m .
y0 z0 m 2 2mx0 y0 z0 10 R 2m 2 R 2
y0 z 0 R 2
x0 0 I
y0 z0 10 R 2
y0 z0 R 2
x0 0 II
y0 z0 10 R 2
Từ hệ I suy ra x0 0; y0 5 R 2; z0 5
Do đó tâm mặt cầu là I 0;5 R 2; 5
2
Ta có: R 2 IA2 R 2 4 R 2 6 suy ra R 2 2 và R 10 2
Hệ II suy ra x0 0; y0 5 R 2, z0 5
2
Như vậy, ta có: R 2 IA2 4 2 R 2 6 R 2 , phương trình không có giá trị R thỏa mãn nên
loại.
thẳng AM luôn tiếp xúc với S . M luôn thuộc mặt phẳng cố định có phương trình là
A. x y z 6 0 . B. x y z 4 0
C. 3 x 3 y 3 z 8 0 . D. 3 x 3 y 3 z 4 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta luôn có
AMI 90o , suy ra điểm M thuộc mặt cầu S1 tâm E là trung điểm của AI đường
kính AI .
3 3 3 2 2 2
Với E ; ; , bán kính R1 IE 1 1 1 3 .
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
3 3 3 3
Phương trình mặt cầu S1 : x y z
2 2 2 4
x2 y2 z2 3x 3y 3z 6 0 .
Vậy điểm M có tọa độ thỏa mãn hệ:
x 1 2 y 12 z 12 1 x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 2 0
2 2 2 2
2 2
x y z 3x 3 y 3z 6 0 x y z 3x 3 y 3z 6 0
Trừ theo vế hai phương trình cho nhau ta được: x y z 4 0 .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 4 y 2 z 7 0 và
đường thẳng d m là giao tuyến của hai mặt phẳng x 1 2 m y 4 mz 4 0 và
2 x my 2m 1 z 8 0 . Khi đó m thay đổi các giao điểm của d m và S nằm trên một đường tròn cố
định. Tính bán kính r của đường tròn đó.
142 92 23 586
A. r . B. r . C. r . D. r .
15 3 3 15
Lời giải
K
B
H
N
A
P
Q
14 142 142
d I , P nên r R 2 d 2 I , P 42 .
30 30 15
Câu 23. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S có phương
trình x 2 y 2 z 2 2 a 4b x 2 a b c y 2 b c z d 0 , tâm I nằm trên mặt phẳng cố định.
Biết rằng 4a b 2c 4 . Tìm khoảng cách từ điểm D 1; 2; 2 đến mặt phẳng .
15 1 9 1
A. . B. . C. . D. .
23 915 15 314
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu S có tâm I a 4b ; a b c ; b c .
Vì I nên ta có
A a 4b B a b c C b c D 0
A B a 4 A B C b B C c D (1).
Theo bài ra ta có 4a b 2c 4 (2).
Đồng nhất (1) và (2) ta có hệ phương trình
1 17.2 25. 2 16 1
d D, .
2 2 2
1 17 25 915
Câu 24. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , điểm
M a, b, c thuộc mặt phẳng P : x y z 6 0 và cách đều các điểm A 1;6;0 , B 2; 2; 1 , C 5; 1;3 .
Tích abc bằng
A. 6 B. 6 C. 0 D. 5
Lời giải
Chọn A
a b c 6 a b c 6
2 2 2 2 2
Ta có: MA2 MB 2 a 1 b 6 b 2 a 2 b 2 c 1
MA2 MC 2 2 2 2 2 2 2
a 1 b 6 c a 5 b 1 c 3
a b c 6 a 1
3a 4b c 14 b 2 abc 6.
4a 7b 3b 1 c 3
Câu 25. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2
S : x2 y 2 z 2 16 . Có tất cả bao nhiêu điểm A a; b; c ( a , c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
có phương trình y 2 2 0 sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của S đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông
góc với nhau?
A. 26 . B. 32 . C. 28 . D. 45 .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu S có tâm I 0; 2;0 và bán kính R 4 .
Câu 28. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 3 z 4 5 và điểm M 1; 4; 2 . Xét điểm N thuộc mặt cầu S sao cho đường
thẳng MN tiếp xúc với mặt cầu S . Khi đó điểm N luôn nằm trên mặt phẳng có phương trình là:
A. 2 x y z 2 0 . B. x y z 1 0 .
C. 2 x y 2 z 2 0 . D. 2 x y 2 z 2 0 .
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu S có tâm I 1;3; 4 , bán kính R 5
Từ tính chất tiếp tuyến ta có MN 2 MI 2 R 2 9 5 4 MN 2 , do đó N thuộc mặt cầu tâm
M 1; 4; 2 , bán kính R 2 có phương trình x 2 y 2 z 2 2 x 8 y 4 z 17 0 1 .
N thuộc S viết dạng x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 8 z 21 0 2 .
Trừ các vế (1) cho (2) và rút gọn ta được: 2 x y 2 z 2 0 .
Vậy điểm N luôn nằm trên mặt phẳng có phương trình là: 2 x y 2 z 2 0
Câu 29. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 0; 0) , B (0; 2;3) ,
2
C (1;1;1) . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa A , B sao cho khoảng cách từ C đến ( P ) bằng . Tìm tọa độ giao
3
điểm M của ( P ) và trục Oy .
23 23
A. M (0; 1; 0) hoặc M 0; ; 0 . B. M (0;1; 0) hoặc M 0; ;0 .
37 37
23 23
C. M (0; 1; 0) hoặc M 0; ;0 . D. M (0;1; 0) hoặc M 0; ;0 .
37 37
Lời giải
Chọn D
Gọi n( P ) (a; b; c) là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P), với a 2 b 2 c 2 0 .
Ta có:
AB (1; 2;3) ; ( P) AB n( P ) . AB 0 a 2b 3c 0 a 2b 3c .
( P ) : a ( x 1) by cz 0 ( P ) : ax by cz a 0 .
bc 2 2
d C ;( P ) 3 b c 2 2b 3c b 2 c 2
2 2 2
a b c 3
2
3 b c 4 5b 2 12bc 10c 2 17b 2 54bc 37 c 2 0 ,(1).
Với c 0 , từ phương trình (1) suy ra b 0, a 0 không thỏa mãn.
Với c 0 , chia hai vế phương trình (1) cho c 2 ta được:
b
b
2
b c 1
17 54 37 0 .
c c b 37
c 17
b
+/ Trường hợp 1 , chọn c 1 b 1, a 1 .
c
Khi đó, ta có ( P ) : x y z 1 0 , suy ra ( P ) Oy M 0;1;0 .
b 37
+/ Trường hợp , chọn c 17 b 37, a 23 .
c 17
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
23
Khi đó, ta có ( P ) : 23 x 37 y 17 z 23 0 , suy ra ( P) Oy M 0; ; 0 .
37
Câu 30. (Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét ba điểm
1 1 1
A( a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c ) thỏa mãn 1 . Biết rằng mặt cầu
a b c
( S ) : ( x 2) 2 ( y 1) 2 ( z 3)2 25 cắt mặt phẳng ( ABC ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính là 4.
Giá trị của biểu thức a b c là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Lời giải
x y z
Theo phương trình đoạn chắn ta có phương trình mặt phẳng ( ABC ) là: 1.
a b c
1 1 1
Với giả thiết 1 . Ta thấy mặt phẳng luôn đi qua điểm H (1; 1;1) .
a b c
Mặt cầu ( S ) : ( x 2) 2 ( y 1) 2 ( z 3) 2 25 có tâm I (2;1;3), Rmc 5 .
Ta gọi K là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng ( ABC ) .
2
IK Rmc r 2 3 và ta thấy IH 3 và IH IK nên ta có H trùng với điểm K .
x y 1
( ABC ) qua H (1; 1;1) và có VTPT n HI (1; 2; 2) x 2 y 2 z 1 0 1 .
1 1 1
2 2
Vậy a b c 2 .
Câu 31. (Chuyên Hạ Long 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm N (2;3; 4) . Một mặt
cầu bất kỳ đi qua O và N cắt các trục tọa độ Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C 0 . Biết rằng khi mặt cầu thay
đổi nhưng vẫn thỏa đề bài, trọng tâm G của tam giác ABC luôn nằm trên một mặt phẳng cố định. Mặt
phẳng cố định này chắn các trục tọa độ thành một tứ diện, tính thể tích của khối tứ diện đó.
24389
A. .
3888
24389
B. .
4374
24389
C. .
8748
24389
D. .
2916
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Lời giải
Giả sử A( a; 0; 0) ( S ) Ox, B (0; b; 0) ( S ) Oy và C (0; 0; c ) ( S ) Oz .
a b c
Khi đó I là tâm của mặt cầu có tọa độ là I ; ; .
2 2 2
2 a b c
Theo tính chất hình hộp, ta có OG OI G ; ; .
3 3 3 3
Do O, N ( S ) IO IN I thuộc mặt phẳng trung trực của đoạn ON
a b c 29 29
2a 3b 4c 29 2 3 4 2 xG 3 yG 4 zG
3 3 3 3 3
29
Suy ra G ( P ) : 2 x 3 y 4 z .
3
29 29
Gọi M ( P) Ox M ;0; 0 , N ( P) Oy N 0; ;0
6 9
29
Và P ( P ) Oz P 0;0; .
12
1 24389
Vậy VOMNP OM .ON .OP .
6 3888
Câu 32. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình – 2022) Trong không gian Oxyz cho hai điểm
A(4; 6; 2), B (2; 2; 0) và mặt phẳng ( P ) : x y z 0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc ( P ) và đi qua B ,
gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố
định. Diện tích của hình tròn đó bằng
A. 4 .
B. .
C. 6 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Do BHA 90 nên H thuộc mặt cầu đường kính AB , H ( P ) , do đó, H chạy trên đường tròn là
giao của mặt cầu đường kính AB và ( P ) . Đường tròn này có tâm là hình chiếu vuông góc của I
1
lên ( P ) với I là trung điểm của AB , bán kính bằng độ dài hình chiếu vuông góc của AB trên
2
( P) .
Gọi M a; b;0 ,
IM a 4; b 4; 2 , ud 0; 4; 1
IM , ud b 4; a 4; 4 a 4
IM , ud
2 2
d I; d 2 b 4 17 a 4 68
ud
2
Vì b , ta có b 4 68 68 4 b 68 4
Suy ra 17 giá trị b, với mỗi b có được 2 giá trị a. Suy ra có 34 điểm M
Câu 34. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Viết phương trình mặt phẳng
P đi qua hai điểm A 1;1;1 , B 0; 2; 2 đồng thời cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại các điểm M , N ( M , N
không trùng với gốc tọa độ O thỏa mãn OM 2ON .
A. 2 x y z 4 0 . B. 2 x 3 y z 4 0 . C. 3 x y 2 z 6 0 . D. x 2 y z 2 0 .
Lời giải
Chọn D
O N B
M
A C
Ta thấy năm điểm O, A, B, C, D tạo thành năm đỉnh của hình chóp D.OACB trong đó OABC là
hình chữ nhật, DO vuông góc với OABC .
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của OA, OB, OD .
Các mặt phẳng cách đều năm điểm O, A, B, C, D gồm các mặt phẳng sau:
+) Mặt phẳng R1 qua M và vuông góc với OA R1 : x 1 0 .
+) Mặt phẳng R2 qua N và vuông góc với OB R2 : y 2 0 .
+) Mặt phẳng R3 qua P và vuông góc với OD R3 : z 3 0 .
Mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 0 có tâm I 1; 2;3 và bán kính R 14 .
Câu 36. (Sở Quảng Bình 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : ( x 1) 2 ( y 1) 2 ( z 1) 2 12 và mặt phẳng ( P ) : x 2 y 2 z 2 0 . Xét điểm M di động trên ( P ) ,
các điểm A, B, C phân biệt di động trên ( S ) sao cho MA, MB , MC là các tiếp tuyến của ( S ) . Mặt phẳng
( ABC ) luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây?
A. E (12; 23; 25) .
1 1 1
B. F ; ; .
4 2 2
C. G ( 12; 23; 25) .
3
D. H ; 0; 2 .
2
Lời giải
Ta đặt M ( a; b; c ) với a 2b 2c 2 0 và A( x; y; z ) ( S ) có tâm I (1; 1; 1) và bán kính
R 2 3.
Do MA, MB , MC là các tiếp tuyến của (S ) nên ta luôn có:
2 2 2 2 2 2
MI MA AI MA R MA 12 .
(a 1) 2 (b 1)2 (c 1)2 ( x a)2 ( y b)2 ( z c) 2 12 *
Mà ( x 1)2 ( y 1)2 ( z 1) 2 12 x 2 y 2 z 2 9 2( x y z ) nên thế vào ta suy ra:
*
3 3
Gọi E là trung điểm AD E ; ; 0 .
2 2
Lại có AD ( 3;3; 0); AD ( SEC ) n (1; 1; 0) là một vector pháp tuyến của ( SEC ) .
Phương trình ( SEC ) là x y 0 C (a; a; b)( a 0)
3 3
EC a ; a ; b ; SC (a; a; b 3).
2 2
3 3
EC SC 0 a 2 a a 2 a b(b 3) 0
2a 2 b2 3a 3b 0
Ta có: 1 2
2 2
EC AD 2 a 3 b 2 9 2a b 6a 0
2
2 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
a b
a b
2 a 0(l ) C (2; 2; 2)
3a 6a 0 a 2(tm)
1 7
xB 2 2 (3) 2
1 1 1 7 1
Mặt khác CB AD yB 2 3 B ; ;2 .
2 2 2 2 2
1
zB 2 2 0 2
Câu 39. (THPT Trần Quốc Tuấn - Quảng Ngãi - 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt
phẳng đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt các tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B , C sao cho độ dài
OA, OB, OC theo thứ tự lập thành cấp số nhân có công bội bằng 3 . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
mặt phẳng .
5 21 18 91 4 11
A. . B. 9 93 . C. . D. .
21 91 15
Lời giải
Chọn C
Gọi A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c , điều kiện a 0; b 0; c 0
Độ dài OA, OB , OC theo thứ tự lập thành cấp số nhân có công bội bằng 3
OB 3OA b 3a b 3a
Suy ra
OC 3OB c 3b c 9 a
Nên A a;0; 0 , B 0;3a;0 , C 0;0;9a
x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng là: 1.
a 3a 9a
1 2 3
Vì M 1; 2;3 nên 1 6 3a a 2
a 3a 9a
x y z
: 1 9 x 3 y z 18 0
2 6 18
9.0 3.0 0 18 18 91
Vậy d O; .
92 32 12 91
Câu 40. (THPT Trần Quốc Tuấn - Quảng Ngãi - 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
các mặt phẳng P : x 2 y 2 z 1 0 , Q : 2 x y 2 z 1 0 . Gọi S là mặt cầu có tâm thuộc trục
hoành, đồng thời S cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3 và S cắt mặt
phẳng Q theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng r . Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu
S thỏa mãn yêu cầu
2 21 2 21 2 7 10
A. r . B. r . C. r . D. r .
3 5 15 5
Lời giải
Chọn A
a 1 2a 1
Gọi I a ; 0 ; 0 , d I ; P ; d I ; Q ; Gọi R là bán kính mặt cầu S .
3 3
Theo đề bài ta có R 2
a 1 9
2a 1 r2
9 9
2 2
Suy ra
a 1 2a 1
r 2 a 2 2a 27 3r 2 0 .
9
9 9
Để có đúng một mặt cầu S thỏa mãn yêu cầu khi và chỉ khi phương trình có nghiệm kép
2 21
28 3r 2 0 r .
3
Câu 41. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2022) Trong không gian, cho mặt cầu
S : x2 y2 z2 2x 2 y 6z m 0 và mặt phẳng P : x 2 y z m 1 0 . Có bao nhiêu số tự nhiên
m để không tồn tại điểm K nào thuộc mặt phẳng P mà qua điểm K kẻ được đường thẳng d cắt mặt
cầu S tại A, B thỏa mãn KA. KB 16 ?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu S có tâm I 1; 1; 3 và bán kính R 11 m m 11 .
Ta có K A. K B 16 K I 2 R 2 16 K I 2 27 m . Khi đó điểm K thuộc mặt cầu S ' có tâm
3 3 1 3 3
Ta có A 1; 2; 3 , B ; ; AB . Suy ra hai hai mặt cầu cắt nhau.
2 2 2 2
Giả sử P là mặt phẳng cần tìm có vectơ pháp tuyến n a; b; c a 2 b 2 c 2 0 , gọi
M AB P .
MB 1 1
Ta có MB MA I 2;1; 2 .
MA 2 2
Phương trình của mặt phẳng P : a x 2 b y 1 c z 2 0 .
a b 5c
P tiếp xúc với S1 d A, P 3 2 2 2
3 a b 5c 3 a 2 b 2 c 2 .
a b c
P // CD n.CD 0 b 2c 2a .
Thế b 2c 2a vào phương trình a b 5c 3 a 2 b 2 c 2 , khai triển và thu gọn ta được
a 2c hoặc a 1 c .
2
Trường hợp 1: a 2c b 2c P : 2x 2 y z 4 0 .
Ta loại trường hợp này vì P chứa CD .
1
Trường hợp 2: a c b c P : x 2 y 2z 8 0 .
2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Kết quả 3. Với ba điểm A, B, C bất kì ta luôn có bất đẳng thức AB BC AC.
Tổng quát hơn ta có bất đẳng thức của đường gấp khúc: Với n điểm A1 , A2 ,.... An ta luôn có
A1 A2 A2 A3 ... An 1 An A1 An
x y
Kết quả 4. Với hai số không âm x, y ta luôn có 2 xy . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y
2
Kết quả 5. Với hai véc tơ a, b ta luôn có a.b a . b . Đẳng thức xảy ra khi a kb, k
2. Một số bài toán thường gặp
Bài toán 1. Cho điểm A cố định và điểm M di động trên hình H ( H là đường thẳng, mặt phẳng). Tìm
giá trị nhỏ nhất của AM
Lời giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên hình H . Khi đó, trong tam giác AHM
Vuông tại . M ta có AM AH .
Đẳng thức xảy ra khi M H . Do đó AM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của A lên H
Bài toán 2. Cho điểm A và mặt cầu S có tâm I , bán kính R, M là điểm di động trên S . Tìm giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của AM .
Lời giải. Xét A nằm ngoài mặt cầu ( S ). Gọi M1 , M 2 lần lượt là giao điểm của đường thẳng AI với mặt cầu
( S ) AM 1 AM 2 và ( ) là mặt phẳng đi qua M và đường thẳng AI . Khi đó ( ) cắt ( S ) theo một đường
tròn lớn (C ). Ta có M
1MM 2 90 , nên AMM 2 và AM1M là các góc tù, nên trong các tam giác AMM 1 và
AMM 2 ta có
AI R AM 1 AM AM 2 AI R
Tương tự với A nằm trong mặt cầu ta có
R AI AM R AI
Vậy min AM | AI R |, max AM R AI
Bài toán 3. Cho măt phẳng ( P) và hai điểm phân biệt A, B. Tìm điể M thuộc ( P) sao cho
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1. MA MB nhỏ nhất.
2. | MA MB | lớn nhất.
Lời giải.
1. Ta xét các trường hợp sau
- TH 1: Nếu A và B nằm về hai phía so với ( P) . Khi đó
AM BM AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Gọi A đối xứng với A qua ( P) . Khi đó
AM BM A M BM A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .
Lời giải. Gọi H là hình chiếu của B lên mặt phẳng ( P), khi đó
d( B, ( P)) BH BA
Do đó P là mặt phẳng đi qua A vuông góc với AB
Bài toán 5. Cho các số thực dương , và ba điểm A, B, C. Viết phương trình măt phẳng
( P) đi qua C và T d( A, ( P)) d( B, ( P)) nhỏ nhất.
Lời giải.
1. Xét A, B nằm về cùng phía so với ( P) .
- Nếu AB‖ ( P) thì
P ( )d( A, ( P)) ( ) AC
- Nếu đường thẳng AB cắt ( P) tại I . Gọi D là điểm thỏa mãn IB ID và E là trung điểm BD. Khi đó
IB
P d( A, ( P)) d( D, ( P)) 2 d( E, ( P)) 2( ) EC
ID
2. Xét A, B nằm về hai phía so với ( P) . Gọi I là giao điểm của AB và ( P ), B là điểm đối xứng với B qua
I . Khi đó
- Trong n điểm trên có m điểm nằm về một phía và k điểm nằm về phía khác (m k n ). Khi đó, gọi G1
là trọng tâm của m điểm, G2 là trọng tâm của k điểm G3 đối xứng với G1 qua A. Khi dó
P md G3 , ( P ) kd G2 , ( P )
Đến đây ta chuyển về bài toán trên.
Bài toán 7.Viết phương trình mặt phẳng P đi qua đường thẳng và cách A một khoảng lớn nhất
Lời giải. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng ( P) và đường thẳng . Khi đó
d( A, ( P)) AH AK
Do đó ( P) là mặt phẳng đi qua K và vuông góc vói AK .
Bài toán 8. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1 , A2 ,, An . Xét véc tơ
w 1 MA1 2 M A2 n M An
Trong đó 1; 2 ... n là các số thực cho trước thỏa mãn 1 2 ... n 0 . Tìm điểm
M thuôc măt phẳng ( P) sao cho | w | có đô dài nhỏ nhất.
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
1GA1 2 GA2 n GAn 0
(điểm G hoàn toàn xác định).
Ta có MAk MG GAk vói k 1;2;; n, nên
w 1 2 n MG 1GA1 2GA2 nGAn 1 2 n MG
Do đó
| w | 1 2 n | MG |
Vi 1 2 n là hằng số khác không nên | w | có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất, mà
M ( P) nên điểm M cần tìm là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 9. Trong không gian Oxy z, cho các diểm A1 , A2 ,, An . Xét biểu thức:
T 1MA12 2 MA22 n MAn2
Trong đó 1 , 2 ,, n là các số thực cho trước. Tìm điểm M thuộc măt phẳng ( P) sao cho
1. T giá trị nhỏ nhất biết 1 2 n 0 .
2. T có giá trị lớn nhất biết 1 2 n 0 .
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
1GA1 2 GA2 n GAn 0
Ta có MAk MG GAk với k 1;2;; n, nên
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2
MAk2 MG GAk MG 2 2 MG GAk GAk2
Do đó
T 1 2 n MG 2 1GA12 2GA22 n GAn2
Vì 1GA12 2GA22 nGAn2 không đổi nên
• với 1 2 n 0 thì T đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
• với 1 2 n 0 thì T đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
Mà M ( P) nên MG nhỏ nhất khi điểm M là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng ( P) cắt nhau. Viết phương trình của
mặt phẳng (Q) chứa d và tạo với mặt phẳng ( P) một góc nhỏ nhất.
Lời giải. Gọi I là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng ( P) và lấy điểm M d , M I . Gọi H , K
lầ lượt là hình chiếu của M lên ( P) và giao tuyến của ( P) và (Q) .
, do đó
Đặt là góc giữa ( P) và (Q), ta có MKH
HM HM
tan
HK HI
Do đó (Q) là mặt phẳng đi qua d và vuông góc với mặt phẳng ( MHI ), nên (Q) đi qua M và nhận
nP ud ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đai số như sau:
- Goi n (a; b; c), a 2 b 2 c 2 0 là một VTPT của mặt phẳng (Q). Khi đó n ud 0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi là góc giữa ( P) và (Q), ta có
n nP
cos f (t )
| n | nP
b
với t , c 0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c
Bài toán 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d và d chéo nhau. Viết phương trinh mặt
phẳng ( P) chứa d và tạo với d một góc lớn nhất.
Lời giải. Trên đường thẳng d , lấy điểm M và dựng đường thẳng đi qua M song song với d . Khi đó
góc giữa và ( P) chính là góc giữa d và ( P) .
Trên đường thẳng , lấy điểm A . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên ( P) và d , là góc giữa
và ( P) .
HM KM
Khi đó AMH và cos
AM AM
Xét f c
c 4 f c
48c 2 144c 192
5c 2 8c 8 2
2 c 4
5c 2
8c 8 5c 2 8c 8
c 1
f c 0
c 4
Bảng biến thiên
x 4 1
y' 0 0
1 5
y
5
0 1
5
Vậy d I ; P lớn nhất bằng 5 khi và chỉ khi c 1 a 0, b 2 a b c 3 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 2. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Mặt phẳng P đi qua điểm M 1;1;1 cắt các tia Ox , Oy ,
Oz lần lượt tại A a;0;0 , B 0; b; 0 , C 0;0;c sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất. Khi đó
a 2b 3c bằng
A. 12 . B. 21 . C. 15 . D. 18 .
Lời giải
1
Từ giả thiết ta có a 0, b 0, c 0 và thể tích khối tứ diện OABC là VOABC abc .
6
x y z
Ta có phương trình đoạn chắn mặt phẳng P có dạng 1.
a b c
1 1 1
Mà M P 1.
a b c
1 1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức côsi cho ba số ta có: 1 33 abc 27 .
a b c abc
1 9
Do đó VOABC abc . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c 3 .
6 2
9
Vậy m inVOABC a b c 3 . Khi đó a 2b 3c 18 .
2
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 2;0;0 , M 1;1;1 . Mặt phẳng P thay đổi qua
AM và cắt các tia Oy , Oz lần lượt tại B , C . Khi mặt phẳng P thay đổi thì diện tích tam giác ABC đạt
giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 5 6 . B. 4 6 . C. 3 6 . D. 2 6 .
Lời giải
Chọn B
Đặt B 0; b ;0 , C 0;0; c với b, c 0 .
x y z
Phương trình của mặt phẳng P là
1.
2 b c
1 1 1 1 1 1
M P 1 .
2 b c b c 2
Suy ra
1 1 1 2
bc 16 .
2 b c bc
1 1 2 2
S ABC AB; AC b c 4b2 4c2
2 2
1 2 2
b c 8bc
2
1
162 8.16 4 6 .
2
Vậy min S ABC 4 6 , đạt được khi b c 4 .
Câu 5. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
2 2 2
(S ) : x 1 y 2 z 3 27 . Gọi là mặt phẳng đi qua 2 điểm A 0; 0; 4 , B 2;0;0 và cắt
S theo giao tuyến là đường tròn C sao cho khối nón có đỉnh là tâm của S , là hình tròn C có thể
tích lớn nhất. Biết mặt phẳng có phương trình dạng ax by z c 0 , khi đó a b c bằng:
A. 8. B. 0. C. 2. D. -4.
Lời giải
Chọn D
+ Vì qua A ta có: (4) c 0 c 4 .
+ Vì qua B ta có: 2a c 0 a 2 .
: 2 x by z 4 0 .
+ Mặt cầu ( S ) có tâm I 1; 2;3 , R 3 3 .
2 2b 3 4 2b 5
+ Chiều cao khối nón: h d I , .
4 b2 1 b2 5
5 3 7 3 5 3 7 3
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ; ;3 , B ; ;3 và mặt cầu
2 2 2 2
(S ) : ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 6 . Xét mặt phẳng ( P ) : ax by cz d 0 , a, b, c, d : d 5 là mặt
phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm A, B . Gọi ( N ) là hình nón có đỉnh là tâm của mặt cầu ( S ) và đường
tròn đáy là đường tròn giao tuyến của ( P ) và ( S ) . Tính giá trị của T a b c d khi thiết diện qua trục
của hình nón ( N ) có diện tích lớn nhất.
A. T 4 . B. T 6 . C. T 2 . D. T 12 .
Lời giải
Chọn B
I ( P ) 5 7
a b 3c d 0 d 6a 3c
Vì A, B ( P ) nên có 2 2 .
a.n 0 a b 0 a b
r R2 h2 6 h2 .
Diện tích thiết diện qua trục của hình nón ( N ) .
1 h 2 6 h2
S .h.2r h. 6 h2 3.
2 2
max S 3 khi h2 6 h2 h 3 .
a 2b 3c d a c
h d I ,( P) 3 a2 c2 .
a 2 b2 c2 a c
Nếu a c thì b a; d 9 a và ( P ) : ax ay az - 9 a 0 x y z 9 0 (nhận).
Nếu a c thì b a; d 3a và ( P ) : ax ay az - 3a 0 x y z 3 0 (loại).
Vây T a b c d 6 .
Câu 7. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 0; 1; 1 , B 1; 3;1 . Giả sử C, D là hai điểm di động trên mặt phẳng P :2 x y 2 z 1 0 sao cho
CD 4 và A, C , D thẳng hàng. Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích lớn nhất và nhỏ nhất của tam giác BCD . Khi
đó tổng S1 S 2 có giá trị bằng bao nhiêu?
34 37 11 17
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Ta có AB 1; 2; 2
Gọi H là hình chiếu của B trên CD ta có BH BA nên S BCD lớn nhất khi H A .
1 1
Vậy S1 BA.CD .3.4 6 .
2 2
A. 2 6 . B. 2 5 . C. 2 2 . D. 2 3 .
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu S có tâm I 2; 1; 2 , mặt phẳng P có VTPT n (1; 1; 2) . Gọi điểm C x; y; z , ta có C ( S )
2 2 2
nên x 2 y 1 z 2 4 (1).
Do CD là đường kính của mặt cầu (S) nên I là trung điểm của CD , suy ra
D 4 x; y 2; 4 z .
Mà theo đề có CD song song với mặt phẳng P nên
IC n IC. n 0 x 2 ( y 1) 2( z 2) 0 (2).
Ta có: AB 1; 1; 1 ; AC x; y 1; z 1 ; AD 4 x; y 3;3 z .
AC ; AD 2 y 4 z 6; 2 x 4 z 4; 4 x 4 y 4 .
AB AC ; AD 2 y 4 z 6 (1). 2 x 4 z 4 (1).(4 x 4 y 4)
6 x 6 y 6.
1
Thể tích khối tứ diện ABCD là: V AB AC ; AD x y 1 .
6
x 2 a a b 2c
a 2 b 2 c 2 4
Đặt y 1 b . Từ (1) và (2) ta có hệ: 4 5c 2
z 2 c a b 2 c 0 ab
2
V x y 1 x 2 y 1 a b (a b) 2 4ab
4c 2 2(4 5c 2 ) 8 6c 2 2 2.
Vậy GTLN của V là 2 2 khi
z 2 0
x 2 2; y 1 2; z 2
x 2 y 1 .
2 2 2
x 2 2; y 1 2; z 2
x 2 y 1 z 2 4
C 1; 1;0 , D 0;3; 4 . Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm B, C , D
AB AC AD
thỏa 4 . Viết phương trình mặt phẳng BC D biết tứ diện ABCD có thể tích nhỏ
AB AC AD
nhất?
A. 16 x 40 y 44 z 39 0 B. 16 x 40 y 44 z 39 0
C. 16 x 40 y 44 z 39 0 D. 16 x 40 y 44 z 39 0
Lời giải
Chọn C
AB AC AD AB AC AD
Đặt x ,y ,z . Ta có 4 . Suy ra
AB AC AD AB AC AD
1 1 1 1 27
4 33 xyz . Dấu " " xảy ra khi x y z .
x y z xyz 64
AB 1; 1;1 ;
AD 1;2;3 .
AB ; AC 3; 1; 4 ;
AC 2; 2; 1
1 17
Thể tích của tứ diện ABCD là VABCD AB; AC . AD
6 6
Lại có VABCD xyzVABCD tứ diện ABCD có thể tích nhỏ nhất khi xyz nhỏ nhất
3
Khi và chỉ khi x y z Mặt phẳng mặt phẳng BCD song song với mặt phẳng
4
3 3 3 3 7 1 7
BCD và đi qua điểm B . Vì AB AB ; ; nên B ; ;
4 4 4 4 4 4 4
BC 3; 1; 2 ;
BC; BD 4;10; 11 BC D nhận VTPT là n 4;10; 11
BD 2;3; 2
Suy ra phương trình mặt phẳng BC D : 16 x 40 y 44 z 39 0
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 4 , B 0;0;1 và mặt cầu
2 2
S : x 1 y 1 z 2 4 . Mặt phẳng P : ax by cz 4 0 đi qua A, B và cắt S theo giao tuyến
là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c ?
1 3
A. T . B. T . C. T 1 . D. T 2 .
5 4
Lời giải
Chọn C
Ta có: S có tâm I 1;1;0 và bàn kính R 2.
a 2b 4c 4 0 a 2b 12
Do A, B P P : 2 b 6 x by 4 z 4 0.
c 4 0 c 4
Gọi r là bán kính của đường tròn là giao tuyến của P và S r R 2 d 2 I , P , để r đạt giá trị
3b 8
nhỏ nhất d I , P đạt giá trị lớn nhất. Mà d I , P .
5b2 48b 160
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
3x 8 32 x 288
Xét hàm số f x ; f x 3
; f x 0 x 9.
2
5 x 48 x 160
2
5 x 48 x 160
Bảng xét biến thiên:
Câu 11. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :
x y 2 0 và hai điểm A 1; 2;3 , B 1; 0;1 . Điểm C a; b; 2 P sao cho tam giác ABC có diện tích
nhỏ nhất. Tính a b
A. 0. B. 3 . C. 1. D. 2.
Lời giải
C a; b; 2 P a b 2 0 b a 2 C a; a 2; 2 .
AB 0; 2; 2 , AC a 1; a ; 5 AB, AC 10 2a ; 2a 2; 2a 2 .
2 2
1 2a 10 2 2a 2 12a 2 24a 108
S ABC
2
AB, AC
2
2
3 a 2 2a 9
2
3 a 1 24 2 6 với a .
Câu 12. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , mặt phẳng P
đi qua điểm M 1; 2;1 cắt các tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B , C ( A, B , C không trùng với gốc O )
sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Mặt phẳng P đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. N 0; 2; 2 B. M 0; 2;1 C. P 2;0;0 D. Q 2;0; 1
Lời giải
Chọn A
Gọi P cắt các tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm A a ;0;0 ; B 0; b;0 ; C 0;0;c a , b, c 0
x y z
Ta có P : 1
a b c
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
1 2 1
Vì M P nên ta có 1
a b c
1 2 1 33 2
Áp dụng bất đẳng thức côsi ta có 1 abc 54
a b c 3
abc
1
Thể tích khối chóp VOABC abc 9
6
Dấu bằng xảy ra khi các số tham gia cô si bằng nhau nghĩa là
1 2 1
a b c 1
a 3; b 6; c 3
1
2 1
a b c
x y z
Vây pt mặt phẳng P : 1 N 0;2;2 P
3 6 3
Câu 13. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P
đi qua điểm M 9;1;1 cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C ( A, B, C không trùng với gốc tọa độ ). Thể tích tứ diện
OABC đạt giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
81 243 81
A. . B. . C.. D. 243 .
2 2 6
Lời giải
Giả sử A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với a , b, c 0 .
x y z
Mặt phẳng P có phương trình ( theo đoạn chắn): 1.
a b c
9 1 1
Vì mặt phẳng P đi qua điểm M 9;1;1 nên 1.
a b c
9 1 1 9
Ta có 1 33 a.b.c 243 .
a b c a.b.c
1 243 81 81
VOABC a.b.c . Vậy thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất là .
6 6 2 2
Câu 14. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 3 . Một mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu S và cắt các tia Ox , Oy , Oz lần
lượt tại A, B, C thỏa mãn OA2 OB 2 OC 2 27 . Diện tích tam giác ABC bằng
3 3 9 3
A. . B. . C. 3 3 . D. 9 3 .
2 2
Lời giải
Gọi H a ; b ; c là tiếp điểm của mặt phẳng và mặt cầu S . Từ giả thiết ta có a , b , c là
2
các số dương. Mặt khác, H S nên a 2 b 2 c 2 3 hay OH 3 OH 3 . (1)
Mặt phẳng đi qua điểm H và vuông góc với đường thẳng OH nên nhận OH a ; b ; c làm
véctơ pháp tuyến. Do đó, mặt phẳng có phương trình là
3 3 3
Suy ra: A ;0;0 , B 0; ;0 , C 0;0; .
a b c
9 9 9 1 1 1
Theo đề: OA2 OB 2 OC 2 27 2
2 2 27 2 2 2 3 (2)
a b c a b c
2 2
2
Từ (1) và (2) ta có: a b c a1 b1 c1 9 .
2 2 2
2
2 2
Mặt khác, ta có: a b c a1 b1 c1 9 và dấu " " xảy ra khi a b c 1. Suy ra,
2 2 2
OA.OB.OC 9
OA OB OC 3 và VO. ABC .
6 2
3VO. ABC 9 3
Lúc đó: SABC .
OH 2
Câu 15. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2021) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( P) : x y z 0 và mặt cầu ( S ) : x 2 ( y 1) 2 ( z 2)2 1 . Xét một điểm M thay đổi trên mặt phẳng ( P) .
Gọi khối nón ( N ) có đỉnh là điểm M và có đường tròn đáy là tập hợp các tiếp điểm vẽ từ M đến mặt cầu
( S ) . Khi ( N ) có thể tích nhỏ nhất, mặt phẳng chứa đường tròn đáy của ( N ) có phương trình dạng
x ay bz c 0 . Tính a b c
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Cắt bởi mặt phẳng đi qua tâm I (0;1;2) và điểm M ta được thiết diện như sau:
B
H
A
I
AB
R HA
Khi đó ( N ) có bán kính đáy là 2 và đường cao h MH
Dễ thấy khi M càng gần I thì ( N ) có R; h càng nhỏ hay thể tích nhỏ nhất khi IM ngắn nhất,
tức là M là hình chiếu vuông góc của I lên ( P)
AxI ByI CzI D 1.0 1.1 1.2 0
Có t 2 2 2
1 và điểm M có tọa độ
A B C 12 12 12
xM xI At 0 1 1
yM yI Bt 1 1 0
z z Ct 2 1 1
M I M (1;0;1)
hay
Ta có ( P) : x y z 1 0, G AB ( P)
Thế điểm A(4;1;5), B(6; 1;1) vào phương trình mặt phẳng thì ta thấy
( x A y A z A 1)( xB yB z B 1) 0 A và B nằm khác phía so với mặt phẳng ( P) .
Ta có: AB (10; 2; 4) u ( 5;1; 2) là VTCP của AB .
Gọi E là trung điểm của AB với E (1;0;3) và F là hình chiếu của A lên mặt phẳng ( P) .
Gọi I là tâm của mặt cầu ( S ) cần tìm. Vì I ( P) nên suy ra điểm I phải thuộc giao tuyến giữa
mặt phẳng ( P) và mặt phẳng trung trực của AB là (Q) với n(Q ) u (5;1;2)
Suy ra mặt phẳng (Q) : 5 x y 2 z 1 0 .
Vậy để bán kính mặt cầu ( S ) nhỏ nhất thì tâm I phải thuộc cả mặt phẳng ( AEF )
x 4 5t
Ta có: ( AB) : y 1 t (t R ) mà G AB ( P) nên
z 5 2t
15 3
AG 2 ; 2 ; 3
3 7 1
Suy ra 4 5t 1 t 5 2t 1 0 t G ; ; 2
2 2 2 5 1
EG ; ; 1
2 2
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có: AB (4; 4; 4). Bán kính mặt cầu R AB ( 4) 2 42 42 2 3
2 2
Gọi O (1; 0; 2) là tâm của mặt cầu
Gọi h là chiều cao của trụ, r là bán kính đáy của trụ
h2
Ta có: VT r 2 h R 2 h f (h)
4
3 2 2R 3
Xét hàm số f ( h) có: f '(h) R 2 h 0h
4 3
2R 3
Suy ra: VT (max) khi h 4
3
Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa đáy của trụ, suy ra mp ( P ) nhận AB ( 4; 4; 4) làm VTPT và cách O
một khoảng bằng 2
Phương trình mặt phẳng ( P ) có dạng là: 4 x 4 y 4 z D 0
Do đó: ( P1 ) : 4 x 4 y 4 z 4 8 3 0
( P2 ) : 4 x 4 y 4 z 4 8 3 0
Câu 19. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Trong không gian cho hai điểm I 2;3;3 và J 4; 1;1 .
Xét khối trụ T có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính IJ và có hai tâm nằm trên đường
thẳng IJ . Khi có thể tích T lớn nhất thì hai mặt phẳng chứa hai đường tròn đáy của T có phương trình
dạng x by cz d1 0 và x by cz d 2 0 . Giá trị của d12 d 22 bằng:
A. 25 . B. 14 . C. 61 . D. 26 .
Lời giải
Chọn D
IJ
Ta có: IJ 2; 4; 2 2 1; 2; 1 . Mặt cầu có bán kính R 6 , tâm M 3;1; 2 là trung
2
điểm của IJ .
Gọi H , K lần lượt là tâm của hai đường tròn đáy của hình trụ.
d 1 2 3
1 d 2 3 .
d 1 2 3
Nhận xét mặt phẳng chứa hai đường tròn đáy chính là mặt phẳng .
Không mất tính tổng quát gọi d1 1 2 3; d 2 1 2 3 d12 d 22 26 .
Câu 20. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c với
3 10
a 4, b 5, c 6 và mặt cầu S có bán kính bằng ngoại tiếp tứ diện O. ABC . Khi tổng
2
OA OB OC đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt phẳng đi qua tâm I của mặt cầu S và song song với mặt
q
phẳng OAB có dạng mx ny pz q 0 ( với m,n,p,q ; là phân số tối giản). Giá trị
p
T = m + n + p + q bằng
A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
a 2 b 2 c 2 3 10
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O. ABC là R a 2 b 2 c 2 90.
2 2
Ta có
P OA OB OC a b c . Đặt x a 4 0, y b 5 0, z c 6 0.
Khi đó
2 2 2
a 2 b2 c 2 x 4 y 5 z 6 x 2 y 2 z 2 8x 10 y 12 z 77 90.
x 2 y 2 z 2 8 x 10 y 12 z 13.
2
T x y z 12 x y z x 2 y 2 z 2 8 x 10 y 12 z 2 xy yz zx 2 x y .
2
Vì x 2 y 2 z 2 8 x 10 y 12 z 13 và x, y, z 0 nên x y z 12 x y z 13 0.
x y z 1 a 4 b 5 c 7 1 a b c 16 OA OB OC min 16.
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi a 4, b 5, c 7 .
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Suy ra, A 4; 0; 0 , B 0;5; 0 , C 0; 0; 7 .
Gọi mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0
Vì A 4; 0; 0 , B 0;5; 0 , C 0; 0; 7 , O 0; 0; 0 nên ta có hệ
a 2
16 8a d 0
25 10b d 0 b 5
2
47 14 z d 0 c 7
d 0 2
d 0
5 7
Tâm của mặt cầu S là I 2; ; .
2 2
Mặt phẳng song song với mặt phẳng OAB Oxy : z 0 : z e 0 .
5 7 7 7
Vì I 2; ; thuộc nên e 0 e
2 2 2 2
Suy ra, 2 z 7 0 m 0; n 0; p 2; q 7 .
T= m + n + p + q = -5
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm C 1; 2;11 , H (1; 2; 1) , hình nón N có đường cao
CH h và bán kính đáy là R 3 2 . Gọi M là điểm trên đoạn CH , C là thiết diện của mặt phẳng
P vuông góc với trục CH tại M của hình nón N . Gọi N là khối nón có đỉnh H đáy là C . Khi thể
tích khối nón N lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp nón N có tọa độ tâm I a; b, c , bán kính là d . Giá
trị a b c d bằng
A. 1 . B. 3 . C. 6 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Đặt HM x , 0 x h . Gọi I , R, r lần lượt là tâm và bán kính đường tròn đáy của nón ( N ) , bán
kính đường tròn C . Khi đó ta có CH h 12 là chiều cao của ( N ), R 3 2 .
Khi đó C , I , H thẳng hàng ( I nằm giữa C, H ).
Do tam giác CEM ∽ CQH nên
EM CM QH .CM R h x
EM r EM FM .
QH CH CH h
Thể tích của khối nón đỉnh O đáy là C là
2
1 1 R h x 1 R2 2
V EM 2 .HM x 2 h x x .
3 3 h 3 h
h
Từ bảng biến ta có thể tích khối nón đỉnh O đáy là C lớn nhất khi x
3
Chú ý: Có thể đánh giá dựa vào
1 1 h x h x 2x 3
h x 2 x (h x)(h x) x ( h x )( h x)2 x ( ) với 0 x h .Dấu "=" xảy
2 2 3
h
ra khi ba số ( h x) ( h x) 2 x x .
3
h R.CM R.(h x)
Khi đó HM x 4 , r 2 2 MF
3 h h
Gọi P là giao điểm của HM với mặt cầu ngoại tiếp nón N . Ta có HFP vuông tại
F HF 2 HM .HP
2
HM 2 MF 2 HM .HP 16 2 2 4.HP HP 6
1 1
d HI 3 HC HI HC I ( 1; 2; 2) .
4 4
Vậy a b c d 6 .
2 2 2
Câu 22. Trong hệ trục Oxyz , cho hai mặt cầu S1 : x 1 y 3 z 2 49 và
2 2 2
S2 : x 10 y 9 z 2 400 và mặt phẳng P : 4 x 3 y mz 22 0 . Có bao nhiêu số nguyên
m để mp (P) cắt hai mặt cầu S1 , S 2 theo giao tuyến là hai đường tròn không có tiếp tuyến chung?
A. 5 . B. 11 . C. Vô số. D. 6 .
Lời giải
Chọn D
I
J
r
Phương trình mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến hai mặt cầu là (Q): 3 x 4 y 30 0
21 96
Ta có d I ;(Q) , d J ;(Q) nên d I ; (Q ) IJ d J ; (Q )
5 5
Ta có mp(P) cắt hai mặt cầu S1 , S 2 theo giao tuyến là hai đường tròn, trong đó đường tròn nhỏ ở trong
28 28 2m 35
đường tròn lớn khi d I ;( P) 7 7
5 5 m2 25
45m2 140m 0
684 2
m 140m 441 0
25
Và có m nguyên, nên m 2; 1; 4;5; 6; 7 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1;1 và B 2;1;1 . Xét khối nón N có đỉnh A
đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi N có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng P chứa
đường tròn đáy của N cách điểm E 1;1;1 một khoảng là bao nhiêu?
1 1
A. d . B. d 2 . C. d . D. d 3
2 3
Lời giải
Chọn A
Ta có: AB 4;0;0 nên P có vtpt là 1;0;0
AB 4 R 2 . Đặt x như hình vẽ
Khối nón N có h x 2 và r 2 HC 2 4 x 2
1 1
V r 2 .h 4 x 2 x 2 với 0 x 2
3 3
Khảo sát hàm số y 4 x 2 x 2 với 0 x 2
2 2
Đạt max khi x IH 3IH IB với I 0;1;1
3 3
1 1
H ;1;1 1. x 0 y 1 0 z 1 0
2 2
1
1
1 21
x 0 . Khoảng cách từ điểm E 1;1;1 tới mặt phẳng P là d E , P .
2 2 2
1 0 0 2 2
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2;3; 1 ; B 1;3; 2 và mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 . Xét khối nón N có đỉnh là tâm I của mặt cầu và đường tròn đáy
nằm trên mặt cầu S . Khi N có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của N và đi qua
hai điểm A, B có phương trình dạng 2 x by cz d 0 và y mz e 0 . Giá trị của b c d e bằng
A. 15. . B. 12. . C. 14. . D. 13.
Lời giải
Chọn D
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1;0; 0 , B 3; 4; 4 . Xét khối trụ T có trục là đường
thẳng AB và có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi T có thể tích lớn nhất, hai đáy
của T nằm trên hai mặt phẳng song song lần lượt có phương trình là x by cz d1 0 và
x by cz d 2 0 . Khi đó giá trị của biểu thức b c d1 d 2 thuộc khoảng nào sau đây?
A. 0; 21 . B. 11; 0 . C. 29; 18 . D. 20; 11 .
Lời giải
Chọn C
Câu 26. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2021) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S
đường kính AB , với điểm A 2;1;3 và B 6;5;5 . Xét khối trụ T có hai đường tròn đáy nằm trên mặt
cầu S và có trục nằm trên đường thẳng AB . Khi T có thể tích lớn nhất thì hai mặt phẳng lần lượt chứa
hai đáy của T có phương trình dạng 2 x by cz d1 0 và 2 x by cz d 2 0 , d1 d 2 . Có bao nhiêu
số nguyên thuộc khoảng d1 ; d 2 ?
A. 15 . B. 11 . C. 17 . D. 13 .
Lời giải
Chọn B
AB 42 42 22
Gọi S có tâm I 4;3; 4 và bán kính R 3.
2 2
Xét P vuông góc với đường thẳng AB . Khi đó P : 2 x 2 y z m 0 với m .
Gọi x 0 là bán kính của khối trụ T .
2 2
Khi đó thể tích khối trụ V x .2 9 x với 0 x 3 .
Thể tích của khối nón N nhỏ nhất khi chiều cao của khối nón gấp đôi đường kính mặt cầu.
( Chứng minh: Gọi tâm mặt cầu là I , khi đó có
1 1 1
S SBH S SIH S BIH SB.BH IK .SH IB.BH
2 2 2
2
r y
y. x r y 2 x 2 x x 2
y 2r
Với chiều cao khối nón là y , bán kính đáy là x ; bán kính mặt cầu là r x 0; y 2 r .
Thể tích khối nón là
1 1 y2 1 y2
V x2 y r2. r2.
3 3 y 2r 3 y 2r
1 4r 2 1 4r 2 8
r 2 . y 2r 4r r 2 . 2 y 2r . 4r r 3.
3 y 2r 3 y 2r 3
2
4r
Thể tích khối nón nhỏ nhất khi y 2 r y 4 r dpcm. )
y 2r
Đường kính mặt cầu: AB 4 2 4 2 2 2 6 .
Câu 28. (Chuyên Vinh – 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x y 2 z 16 0 và mặt
cầu ( S ) : ( x 2) 2 ( y 1) 2 ( z 3)2 21 . Một khối hộp chữ nhật ( H ) có bốn đỉnh nằm trên mặt phẳng ( P )
và bốn đỉnh còn lại nằm trên mặt cầu ( S ) . Khi ( H ) có thể tích lớn nhất, thì mặt phẳng chứa bốn đỉnh của
( H ) nằm trên mặt cầu ( S ) là (Q ) : 2 x by cz d 0 . Giá trị b c d bằng
A. 15 .
B. 13 .
C. 14 .
D. 7 .
Lời giải
Chọn B
Suy ra thể tích khối hộp đạt max khi và chỉ khi d d ( I ;(Q)) 1, ( P)‖(Q)
|11 d | d 8 Q : 2 x y 2 z 8 0
Suy ra: (Q) : 2 x y 2 z d 0; d ( I ;(Q )) 1 1
3 d 14 Q2 : 2 x y 2 z 14 0
Xét điểm N (0; 0; 8) bất kì thuộc mặt phẳng ( P ) ta nhận ra để thể tích max thì chiều cao hộp
phải max tức hai điểm I và N phải nằm cùng phía với mặt phẳng (Q )
Nhận thấy rằng, mặt cầu ( S ) có tâm I ( 1; 2;1) , bán kính R 6 và điểm M là điểm nằm trong
mặt cầu này. Gọi r là bán kính hình tròn (C ) và H là hình chiếu của I lên ( P ) . Dễ thấy rằng
H là tâm đường tròn (C ) . Khi đó, ta có r R 2 IH 2 R 2 IM 2 .
Vậy để (C ) có chu vi nhỏ nhất thì r nhỏ nhất khi đó H trùng với M .
Khi đó mặt phẳng ( P ) đi qua M (0;1; 0) và nhận vectơ IM (1; 1; 1) làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng (P) có dạng x ( y 1) z 0 x y z 1.
Điểm N vừa thuộc mặt cầu ( S ) vừa thuộc mặt phẳng ( P ) và thỏa ON 6 nên tọa độ của N
thỏa hệ phương trình.
x02 y02 z02 2 x0 4 y0 2 z0 0 2 x0 4 y0 2 z0 6
2 2 2
x0 y0 z0 6 x02 y02 z02 6
x y z 1 x y z 1.
0 0 0 0 0 0
Lấy phương trình đầu trừ hai lần phương trình thứ ba ta được 2 y0 4 y0 2 .
Câu 31. (Cụm trường Nam Định 2022) Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1; 2; 4 , B 1; 2; 2
và mặt phẳng P : z 1 0 . Điểm M a; b; c thuộc mặt phẳng P sao cho tam giác MAB vuông tại M
và diện tích tam giác MAB nhỏ nhất. Tính a3 b3 c3 .
A. 1 . B. 10 . C. 1. D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Vì M P c 1 M a; b;1
AM a 1; b 2; 3
BM a 1; b 2; 1
2
Tam giác MAB vuông tại M nên AM .BM 0 a 1 b2 1 b2 1 1 b 1
Ta có AM , BM 2b 8; 2 a 1 ; 4 a 1
1 2 2
SMAB 4 b 4 20 a 1
2
b 2 8b 16 5 1 b2 4b 2 8b 21
Câu 32. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2022 . Hỏi có bao nhiêu điểm M a; b; c , a b c 0 thuộc mặt cầu S sao cho tiếp
diện của S tại M cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C có thể tích tứ diện OABC là nhỏ nhất.
A. 4 . B. 8 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu S có tâm O 0;0; 0 và bán kính R 2022 .
Vì M a; b; c S nên a 2 b 2 c 2 2022 .
Tiếp diện của S tại M là mặt phẳng đi qua M a; b; c và có vecto pháp tuyến là
OM a; b; c nên phương trình tiếp diện là
: ax by cz a 2 b2 c 2 0 ax by cz 2022 0 .
Để mặt phẳng cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho OABC là tứ diện thì
a , b, c đều khác 0.
2022 2022 2022
Ta có A ;0;0 , B 0; ;0 , C 0;0; .
a b c
OA.OB.OC 20223 1
Khi đó VOABC . .
6 6 abc
Mà a 2 b 2 c 2 3 3 a 2b 2 c 2 abc 6743 VOABC 3033 674 .
a 674
Dấu bằng xảy ra khi a 2 b 2 c 2 674 b 674 .
c 674
a b c 674
a b 674; c 674
Mà a b c 0 nên .
c a 674; b 674
b c 674; a 674
Vậy có 4 điểm M a; b; c thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 33. (Sở Lai Châu 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2;1;3), B (6;5;5) . Xét
khối nón ( N ) ngoại tiếp mặt cầu đường kính AB có B là tâm đường tròn đáy khối nón. Gọi S là đỉnh khối
nón ( N ) . Khi thể tích của khối nón ( N ) nhỏ nhất thì mặt phẳng qud đỉnh S và song song với mặt phẳng
chứa đường tròn đáy của ( N ) có phương trình 2 x by cz d 0 . Tính T b c d ?
A. T 24 .
B. T 12 .
C. T 36 .
D. T 18 .
Lời giải
Thể tích của khối nón ( N ) nhỏ nhất khi chiều cao của khối nón gấp đôi đường kính mặt cầu.
(Chứng minh: Gọi tâm mặt cầu là I , khi đó có
1 1 1 r2 y
2 2 2
S SBH S SIH S BIH SB.BH IK .SH IB.BH yx r y 2 x 2 x x 2 y 2r
Với chiều cao khối nón là y , bán kính đáy là x ; bán kính mặt cầu là r ( x 0; y 2r ) .
Thể tích khối nón là
1 1 y2 1 y2
V x2 y r 2 r2
3 3 y 2r 3 y 2r
1 4r 2 1 4r 2 8
r 2 y 2r 4r r 2 2 ( y 2 r ) 4r r 3 .
3 y 2r 3 y 2r 3
4r 2
Thể tích khối nón nhỏ nhất khi y 2r y 4r dpcm .)
y 2r
Tiếp đến ta có đường kính mặt cầu: AB 4 2 42 22 6 .
Mặt phẳng ( ) chứa đường tròn đáy của ( N ) đi qua B và nhận AB (4; 4; 2) làm vectơ pháp
tuyến. Suy ra phương trình mặt phẳng ( ) là:
4( x 6) 4( y 5) 2( z 5) 0 2 x 2 y z 27 0
Do mặt phẳng ( ) qua đỉnh S và song song với mặt phẳng chứa đường tròn đáy của ( N ) có
phương trình
2 x by cz d 0 nên ta có:
b 2; c 1 b 2, c 1
b 2, c 1 b 2, c 1
2.6 b.5 c.5 d 12 d 9
d B; 2 AB 2 2 2
27 d 36 d 63
2 2 1
Vậy b 2, c 1, d 19( do d ( B; ( )) d ( A; ( ))) . Khi đó b c d 12 .
Câu 34. (Sở Hậu Giang 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 4 , B 0;0;1
2 2
và mặt cầu S : x 1 y 1 z 2 4 . Mặt phẳng P : ax by cz 3 0 đi qua A, B và cắt mặt cầu
S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính a b c .
27 33 3 31
A. T . B. T . C. T . D. T .
4 5 4 5
Lời giải
Chọn C
a 2b 4c 3 0 c 3 c 3
Do A, B P .
c 3 0 a 2b 9 a 9 2b
Ta có d I , P
a b 3
3b 6
3
b 2 .
a 2 b2 c2 2b 9
2
b2 9 5b 2 36b 90
2
Xét hàm f b
b 2
b 2 4b 4
.
5b2 36b 90 5b 2 36b 90
b 2
16b 2 140b 216
Ta có f b f b 0 .
2
b 27
5b 2
36b 90
4
1 1
lim f b ; lim f b .
b 5 b 5
Bảng biến thiên:
19 27
Suy ra max f b khi b .
63 4
27
b 4
3
Vậy r nhỏ nhất khi c 3 T a b c .
4
9
a
2
Câu 35. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 1 .
Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng P : 2 x y 2 z 6 0 . Từ điểm M kẻ được ba tiếp tuyến
MA, MB , MC đến mặt cầu S , trong đó A, B , C là các tiếp điểm. Khi M di động trên mặt phẳng P . Tìm
giá trị nhỏ nhất của bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 1 tâm S 0;0;0 bán kính R 1 .
Gọi E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , khi đó ta có tam giác SAM vuông tại A có
1 1 1 1
đường cao AE , ta có 2
2
2
1 .
AE AS AM AM 2
1
Để AE đạt giá trị nhỏ nhất thì 1 đạt giá trị lớn nhất khi AM ngắn nhất.
AM 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2 3
Ta có AM SM 2 R 2 SM 2 1 d S , P 1 3 AE .
2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 2; 4 , B 3; 3; 1 , C 1; 1; 1 và mặt phẳng
P : 2x y 2z 8 0 . Xét điểm M thay đổi thuộc P , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T 2 MA 2 MB 2 MC 2 .
A. 102. B. 105. C. 30. D. 35.
Lời giải
Chọn A
Gọi I là điểm thỏa 2 IA IB IC 0
2 x A xB xC
xI 1
2
2 y y B yC
yI A 0 I 1; 0; 4 .
2
2 z A z B zC
zI 2
4
Ta có:
2 2 2
T 2 MA2 MB2 MC 2 2 MI IA MI IB MI IC
2 MI 2 2 MI . 2 IA IB IC 2 IA2 IB2 IC 2 2 MI 2 2 IA 2 IB2 IC 2
0
2
Để T nhỏ nhất thì 2MI nhỏ nhất MI ngắn nhất M là hình chiếu của điểm I / P . Khi đó
MI d I , P 6; 2 IA 2 IB 2 IC 2 30 min T 102
Câu 3. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , cho
A0;1; 2 , B 1;1;0 , C 3;0;1 và mặt phẳng Q : x y z 5 0 . Xét điểm M thay đổi thuộc Q . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức MA2 MB2 MC 2 bằng
34 22 26
A. . B. . C. 0 . D. .
3 3 3
Dấu bằng xảy ra khi M là hình chiếu của G lên mặt phẳng Q .
4 2
1 5
3 3 2
Ta có d G, Q
3 3
4 1 26 1 1 11 5 2 29
GA ; ;1 GA2 ; GB ; ; 1 GB 2 ; GC ; ;0 GC 2 .
3 3 9
3 3 9
3 3 9
4 26 11 29 34
Vậy min P 3. khi M là hình chiếu của G lên mặt phẳng Q .
3 9 9 9 3
Câu 4. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm
A(1;3;5); B (2; 6; 1); C 4; 12;5 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 5 0 . Gọi M là điểm di động trên
P . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S MA MB MC là
14
A. 42 B. 14 . C. 14 3 . D. .
3
Lời giải
Chọn B
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC nên G (1; 1;3) và S MA MB MC 3 MG 3MG
Câu 5. Trong không gian Oxyz cho các điểm A 1; 1;3 , B 2;1; 0 , C 3; 1; 3 và mặt phẳng
P : x y z 4 0 . Gọi
M a , b, c là điểm thuộc mặt phẳng P sao cho biểu thức
T 3MA 2 MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức S a b c .
A. S 3 . B. S 1 . C. S 2 . D. S 1 .
Lời giải
Chọn C
Gọi I x; y; z là điểm thỏa mãn 3IA 2 IB IC 0
Ta có IA 1 x; 1 y;3 z 3IA 3 3 x; 3 3 y;9 3 z
IB 2 x;1 y; z 2 IB 4 2 x; 2 2 y; 2 z
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
IC 3 x; 1 y; 3 z
Khi đó 3IA 2 IB IC 2 x 4; 2 y 6; 2 z 6 0
2 x 4 0 x 2
2 y 6 0 y 3 . Vậy I 2; 3;3
2 z 6 0 z 3
Ta có T 3MA 2MB MC 3 MI IA 2 MI IB MI IC 2 MI
Suy ra Tmin MI khi và chỉ khi M là hình chiếu của I lên mặt phẳng P
min
Đường thẳng MI đi qua I 2; 3;3 và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình tham số
x 2 t
là MI : y 3 t . Lấy M 2 t ; 3 t;3 t MI
z 3 t
Mặt khác M P 2 t 3 t 3 t 4 0 t 4
Suy ra M 2;1; 1 . Vậy a b c 2
Câu 6. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A 1;1;1 , B 1; 2; 0 , C 3; 1; 2 và điểm M thuộc mặt phẳng : 2 x y 2 z 7 0 . Tính giá trị nhỏ
nhất của P 3MA 5MB 7 MC .
2. 23 20 2 11 7
Vậy: Pmin d I , 27 .
22 12 22
Câu 7. (SGD Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 4;5 ,
B 3; 4; 0 , C 2; 1; 0 và mặt phẳng P : 3 x 3 y 2 z 29 0 . Gọi M a ; b ; c là điểm thuộc P sao
cho biểu thức T MA2 MB 2 3MC 2 đạt GTNN. Tính tổng a b c .
A. 8. B. 10. C. 10 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
Gọi I là điểm thỏa mãn hệ thức: IA IB 3IC 0 * .
3a 3b 2c 29 a 5
M P
a 2 b 1 c 1 b 4 .
IM cïng ph¬ng n P 3 3 2
c 1
Vậy a b c 8 .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 0; 0;1 , B 1;1;0 , C 1;0; 1 . Điểm M thuộc mặt
phẳng P : 2 x 2 y z 2 0 sao cho 3MA2 2MB2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó bằng
13 17 61 23
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 2
Lời giải
Chọn C
3x A 2 xB xC 1
xI 6
6
3 y A 2 yB yC 1 1 1 1
Gọi I là điểm thảo mãn 3IA 2 IB IC 0 yI I ; ; .
6 3 6 3 3
3 z A 2 z B zC 1
zI 6
3
2
2
2
2 2 2
Ta có 3MA 2MB MC 3 IA IM 2 IB IM IC IM
3IA2 2 IB 2 IC 2 6 IM 2 2 MI 3IA 2 IB IC
3IA2 2IB2 IC 2 6IM 2 .
Do đó 3MA2 2MB2 MC 2 nhỏ nhất khi và chỉ khi IM nhỏ nhất M là hình chiếu của I trên
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A3;1; 3 , B 0; 2;3 và mặt cầu
( S ) : x 1 y 2 z 3 1. Xét điểm M thay đổi luôn thuộc mặt cầu ( S ) , giá trị lớn nhất của
2 2
M I
J
Câu 10. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa -2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 0; 0 ; 2 và B 3; 4;1 .
2 2 2
Gọi P là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu S1 : x 1 y 1 z 3 25
với S 2 : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 14 0 . M , N là hai điểm thuộc P sao cho MN 1 . Giá trị nhỏ nhất của
AM BN là
A. 34 1 . B. 5 . C. 34 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
P : z 0 tức là P Oxy .
Dễ thấy A , B nằm khác phía đối với P , hình chiếu của A trên P là O , hình chiếu của B
trên P là H 3; 4; 0 .
Lấy A ' sao cho AA MN .
Khi đó AM BN AN BN AB và cực trị chỉ xảy ra khi MN cùng phương OH .
OH 3 4
Lấy MN ; ; 0 .
OH 5 5
3 4
Khi đó vì AA MN nên A ; ;0 . Do đó AM BN AN BN AB 5.
5 5
2MI 2 2IA2 IB 2 IC 2 .
Ta tính được 2 IA2 IB 2 IC 2 30 .
Do đó, T đạt GTNN MI đạt GTNN MI P .
2.1 0 2.4 8
Lúc này, IM d I , P 6.
2
22 1 22
Vậy Tmin 2.62 30 102 .
x 2 y 3z 7 0 x 4
Min MA.MB 2 xảy ra khi và chỉ khi x 3 y 1 z 4 y 3 .
1 2 3 z 1
Câu 14. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong hệ trục Oxyz, cho điểm A 1;3; 5 , B 2; 6; 1 ,
C 4; 12;5 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 5 0. Gọi M là điểm di động trên P . Gía trị nhỏ nhất của
biểu thức S MA MB MC là
14
A. 42. B. 14. C. 14 3. D. .
3
Lời giải
Gọi G x1 ; y1 ; z1 là trọng tâm tam giác ABC .
Vì G là trọng tâm tam giác ABC và M là điểm tùy ý nên MA MB MG 3MG.
Vậy S MA MB MC 3MG 3MG.
19
của M lên Oxy I ; 2;0 .
2
19
4. 3.2 2
2
Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng P là: d I ; P 6.
42 32
Câu 16. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 3; 2; 2 , B 2; 2; 0 và mặt phẳng
P : 2 x y 2 z 3 0. Xét các điểm M , N di động trên P sao cho MN 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức 2 AM 2 3BN 2 bằng
A. 49,8. B. 45. C. 53. D. 55,8.
Lời giải
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A, B trên mặt phẳng
P AH BK 3, H 1; 1; 0 , K 0;1; 2 , HK 3. Đặt HM t ta có:
Câu 17. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A a; b; c với
a 1
a , b , c là các số thực dương thỏa mãn 5 a 2 b 2 c 2 9 ab 2bc ca và Q có
b c a b c 3
2 2
giá trị lớn nhất. Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các tia Ox , Oy , Oz . Phương
trình mặt phẳng MNP là
A. x 4 y 4 z 12 0 . B. 3 x 12 y 12 z 1 0 .
C. x 4 y 4 z 0 . D. 3 x 12 y 12 z 1 0 .
Lời giải
2 2
t t
Đặt t b c t 0 ; b 2 c 2 ; bc .
2 4
2
5 a 2 b 2 c 2 9 ab 2bc ca 5a 2 5 b c 9a b c 28bc 5a 2 5t 2 9at 7t 2
5a t a 2t 0 a 2t .
4 1
Vậy Q f t với t 0 .
t 27t 3
4 1 1
Ta có f t 2 4 0 t (vì t 0 ).
t 9t 6
Ta có bảng biến thiên
1 1
Vậy Qmax 16 a ; bc .
3 12
1 1 1 1 1 1
Suy ra tọa độ điểm A ; ; ; tọa độ các điểm M ;0;0 ; N 0; ;0 ; P 0;0; .
3 12 12 3 12 12
x y z
Phương trình mặt phẳng MNP 1 3 x 12 y 12 z 1 0 .
1 1 1
3 12 12
Câu 18. (Sở Bắc Giang 2019) Cho x, y , z , a, b, c là các số thực thay đổi thỏa mãn
2 2 2 2 2 2
x 1 y 1 z 2 1 và a b c 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của P x a y b z c .
A. 3 1. B. 3 1. C. 4 2 3. D. 4 2 3.
Lời giải
Chọn C
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Khi đó HI d I , P 3 HM HI R 3 1
2
Do đó Pmin
3 1 4 2 3 .
Câu 19. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;0;0 và B 2;3;4 . Gọi
2 2
P là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu S1 : x 1 y 1 z 2 4 và
S2 : x2 y 2 z 2 2 y 2 0 . Xét M , N là hai điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng P sao cho MN 1 . Giá
trị nhỏ nhất của AM BN bằng
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Lời giải
x 12 y 1 2 z 2 4 x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 0
Xét hệ 2 x0
2 2 2 2 2
x y z 2 y 2 0 x y z 2y 2 0
Gọi C 0; 0; 0 và D 0;3; 4 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A 1; 0; 0 và B 2;3; 4 trên
mặt phẳng P . Suy ra AC 1 , BD 2 , CD 5 .
2 2
Áp dụng bất đẳng thức a2 b2 c2 d 2 a c b d , ta được
I M
O B y
1
P tiếp xúc với S tại M S d O; P 1 1
1 1 1
a 2 b2 c2
Khi đó: T 1 OA2 1 OB 2 1 OC 2 1 a 2 1 b2 1 c 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
T 1 a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 a 2 b 2 c 2 1 a 2 b 2 c 2 2a 2 b 2 c 2
Mặt khác 1 a 2 b 2 c 2 2a 2b 2 c 2 1 3 3 a 2b 2 c 2 2 a 2b 2 c 2 64 2 T 64 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 64 khi 1 và 2 xảy ra dấu bằng a b c 3 .
Câu 21. (Mã 101-2021-Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3 ; 4 và B 2 ;1; 2 .
Xét hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN 2 . Giá trị lớn nhất của
AM BN bằng
A. 3 5 . B. 61 . C. 13 . D. 53 .
Lời giải
Chọn D
Dễ thấy A , B nằm hai phía của mặt phẳng Oxy . Gọi A' đối xứng với A qua mặt phẳng
Oxy suy ra A' 1; 3; 4 , AM AM .
Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của A' và B lên mặt phẳng Oxy , ta có
E 1; 3 ; 0 , F 2;1; 0 . Do đó EF 3 ; 4 ; 0 EF 5 .
Dựng BK NM suy ra BN KM . Vậy AM BN AM KM AK .
Do MN nằm trên mặt phẳng Oxy , BK //MN nên BK // Oxy . Suy ra K nằm trên mặt phẳng
chứa B , song song với mp Oxy . Mà BK MN 2 nên quỹ tích K là đường tròn B; 2 .
Kẻ BH AA AH 2 .
2 2
Có AK 2 AH 2 HK 2 4 HB 2 4 5 2 53 . Dấu «=» xảy ra khi B nằm giữa
H,K .
Lời giải
Chọn D
(*) Cách 1:
Gọi P là mặt phẳng qua A và song song với mặt phẳng Oxy P : z 2 .
AA 4
A
Gọi A TMN
AA Oxy
A thuộc đường tròn C có tâm A và bán kính R 4 , C nằm trên mặt phẳng P .
Ta có: AM BN AN BN AN BN AB
AB1 5 R B1 nằm ngoài đường tròn C .
Do A P , B P mà P Oxy suy ra A ' B ' luôn cắt mặt phẳng Oxy .
2 2
Ta lại có: AB B1 B AB1 mà
2 2
BB1 2 ; AB1 5 AB max AB1 max AB1 R 9 AM BN max 9 4 85 . Dấu
" " xảy ra khi A ' là giao điểm của AB 1 với đường tròn C ( A ở giữa A ' và B1 và N là giao
điểm của AB với mặt phẳng Oxy .
(*) Cách 2:
Dễ thấy A , B nằm hai phía của mặt phẳng Oxy . Gọi B đối xứng với B qua mặt phẳng
Oxy suy ra B 2 ;1; 4 , BN BN .
Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của A và B lên mặt phẳng Oxy , ta có
E 1; 3 ; 0 , F 2;1; 0 . Do đó EF 3 ; 4 ; 0 EF 5 .
Dựng AK MN suy ra AM KN .
Do MN nằm trên mặt phẳng Oxy , AK //MN nên AK // Oxy . Suy ra K nằm trên mặt phẳng
chứa A , song song với mp Oxy . Mà AK MN 4 nên quỹ tích K là đường tròn tâm
A 1; 3; 2 , bán kính R 4 .
Kẻ AH BB BH 2 .
2 2 2 2 2
Có BK BH HK 4 HA 4 4 5 4 85 . Dấu "=" khi A nằm giữa H , K .
Câu 23. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Trong không gian, cho hai điểm A 1; 3; 2 và B 2;1; 3 . Xét hai điểm
M và N thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN 1 . Giá trị lớn nhất của AM BN bằng
A. 17 . B. 41 . C. 37 . D. 61 .
Lời giải
Chọn C
AA 1
A
Gọi A TMN
AA Oxy
A thuộc đường tròn C có tâm A và bán kính R 1 , C nằm trên mặt phẳng P .
Ta có: AM BN AN BN AN BN AB
AB1 5 R B1 nằm ngoài đường tròn C .
Do A P , B P mà P Oxy suy ra A ' B ' luôn cắt mặt phẳng Oxy .
2 2
Ta lại có: AB B1 B AB1 mà
BB1 1 ; AB1 5 AB max AB1 max AB1 R 6 AM BN max 37 . Dấu " " xảy ra khi
A ' là giao điểm của AB 1 với đường tròn C ( A ở giữa A ' và B1 và N là giao điểm của A ' B '
với mặt phẳng Oxy .
Câu 24. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1 3 và B1; 3;2 . Xét hai
điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho M N 3 . Giá trị lớn nhất của AM BN bằng:
A. 65 . B. 29 . C. 26 . D. 91 .
Lời giải
Chọn A
Gọi P là mặt phẳng qua A và song song với mặt phẳng Oxy P : z 3 .
A thuộc đường tròn C có tâm A và bán kính R 3 , C nằm trên mặt phẳng P .
Ta có: AM BN A N BN A N B N AB
AB1 5 R B1 nằm ngoài đường tròn C .
Do A P , B P mà P Oxy suy ra AB luôn cắt mặt phẳng Oxy .
B B1 1 ; AB1 5 AB max AB1 max AB1 R 8 AM BN max 65 . Dấu " " xảy ra khi
A là giao điểm của AB 1 với đường tròn C , A ở giữa A và B1 và N là giao điểm của AB
với mặt phẳng Oxy .
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho a 1; 1;0 và hai điểm A 4; 7;3 , B 4; 4;5 . Giả sử M, N là hai
điểm thay đổi trong mặt phẳng (Oxy) sao cho MN cùng hướng với a và MN 5 2 . Giá trị
lớn nhất của AM BN bằng:
A. 17 . B. 77 C. 7 2 3 D. 82 5
Lời giải
Chọn A
MN cùng hướng với a 1; 1; 0 MN k ; k ; 0 k 0 MN 2 2k 2 50 k 5
MN 5; 5;0
Lấy A ' thỏa mãn AA ' MN 5; 5; 0 A ' 1; 2;3
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Vì AA 'NM là hình bình hành AM A ' N
Ta có: AM BN A ' N BN A ' N 17
x 1 3t
Ta có A ' B 3; 2; 2 Phương trình A ' B : y 2 2t
z 3 2t
N A ' B N 1 3t ; 2 2t ;3 2t
7 17
3 . Khi đó N 2 ; 1; 0 ; M 2 ; 4;0
N Oxy 3 2t 0 t
2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 3 x y 2 z 5 0 và hai điểm A 8; 3;3 ;
B 11; 2;13 . Gọi M ; N là hai điểm thuộc mặt phẳng sao cho MN 6 . Giá trị nhỏ nhất của
AM BN là
A. 2 33 . B. 3 33 . C. 4 33 . D. 5 33 .
Lời giải
Chọn C
Dễ thấy hai điểm A ; B nằm cùng phía đối với mặt phẳng .
x 8 3t1
Phương trình đường thẳng AA là y 3 t1 .
z 3 2t
1
x 8 3t1 t 2
y 3 t x 2
Tọa độ giao điểm H của AA và thỏa mãn hệ: 1
.
z 3 2t1 y 1
3 x y 2 z 5 0 z 1
x 11 3t2
Phương trình đường thẳng BK là y 2 t2 .
z 13 2t
2
x 11 3t2 t1 4
y 2 t x 1
2
K 1; 2; 5 .
Tọa độ điểm K thỏa mãn hệ:
z 13 2t 2 y 2
3 x y 2 z 5 0 z 5
Lấy điểm A1 sao cho AA1 MN .
Do AA1 MN nên AA1 MN 6 A1 nằm trên đường tròn tâm A , bán kính bằng 6 nằm
trên mặt phẳng song song với mặt phẳng .
Do đó A1B nhỏ nhất AA1 cùng hướng với HK .
Do đó AM BN AM BN A1 N BN A1 B 4 33 .
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu S có tâm I 1; 1;3 , bán kính R . AB
R
là một đường kính của S ; lấy hai điểm M , N sao cho MN và mặt phẳng IMN tạo với AB một
2
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A, B xuống mặt phẳng IMN .
600 , R 3
Góc giữa AB với IMN là AIH BIK khi đó AH BK ;
2
R
IH IK HK R .
2
T 3 AM 2 4 BN 2 3 AH 2 HM 2 4 BK 2 KN 2 3 AH 2 4 BK 2 3HM 2 4KN 2
2
21R
3HM 2 4KN 2 .
4
Theo bất đẳng thức Bunhia-copxki ta có:
1 1 2 2 2 R2
3HM 4 KN HM KN HM MN KN MN HK MN
2 2
3 4 4
2
3R
3HM 2 4 KN 2 , dấu " " xảy ra khi H , M , N , K theo thứ tự đó cùng nằm trên cùng
7
một đường thẳng.
21R 2 3R 2 159 R 2 159 R 2 159
Suy ra T như vậy Tmin R2 4 .
4 7 28 28 7
2 2 2
Phương trình mặt cầu là: x 1 y 1 z 3 4 .
Chú ý: Vì đây là bài toán trắc nghiệm nên chúng ta có thể đặc biệt hóa hình chóp S . ABCD có
đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, SA 1 vuông góc với mặt phẳng ABCD .
Câu 28. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 3; 2;3 ; B 1;0;5 . Tìm tọa độ điểm M Oxy sao cho MA MB đạt giá trị nhỏ nhất:
9 5 9 5 9 5 9 5
A. ; ;0 . B. ; ;0 . C. ; ;0 . D. ; ; 0 .
4 4 4 4 4 4 4 4
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy A 3; 2;3 và B 1;0;5 nằm cùng phía so với mặt phẳng Oxy
Thay lần lượt toạ độ điểm A và điểm B vào vế trái của phương trình mặt phẳng P , ta được :
1 1 1 4 1 0
hai điểm A và B nằm cùng một phía với mặt phẳng P .
1 1 0 4 2 0
Ta có : MB MA AB. Do đó MB MA lớn nhất bằng AB khi và chỉ khi M là giao điểm của
AB và mặt phẳng P .
2 1
Mặt khác, ta có d B; P
; d A; P ; d B; P 2d A; P nên A là trung điểm
3 3
của đoạn thẳng BM M 1;1;2 .
Suy ra a 1; b 1; c 2 . Vậy 2a b c 3 .
Câu 30. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
A a; b; c với a; b; c là các số thực dương thỏa mãn 5 a 2 b 2 c 2 9 ab 2bc ca và
5a 2 5t 2 9 at 7t 2 5a t a 2t 0 a 2t .
4 1
Vậy Q f t với t 0 .
t 27t 3
4 1 1
Ta có f t 2 4 , f t 0 t (vì t 0 ). Ta có bảng biến thiên
t 9t 6
1 1 1
Vậy Qmax 16 t a ;b c .
6 3 12
1 1 1 1 1 1
Suy ra tọa độ điểm A ; ; ; tọa độ các điểm M ;0;0 ; N 0; ;0 ; P 0;0; .
3 12 12 3 12 12
x y z
Phương trình mặt phẳng MNP : 1 3 x 12 y 12 z 1 0 .
1 1 1
3 12 12
Câu 31. (Sở Thanh Hóa 2022) Trong không gian Oxyz , cho bốn điếm
A(2;3;5), B ( 1;3; 2), C ( 2;1;3), D (5; 7; 4) . Xét điếm M (a; b; c ) di động trên mặt phắng (Oxy ) , khi
T 4 MA2 5MB 2 6 MC 2 MD 4 đạt giá trị nhỏ nhất thì a b c bằng
A. 11.
B. 11 .
C. 12.
D. 9.
Lời giải
Gọi I thoả mãn 4 IA 5 IB 6 IC 0 I (5;7; 4) D (5; 7; 4) .
Khi đó
T (4 5 6) IM 2 (4
IA2 IB 2 6 IC
5 2 4 2 4 2 2 2
) MI 3d ( I , (Oxy )) d ( I , (Oxy )) 4 IA 5 IB 6 IC
const
const.
Dấu bằng đạt tại M h / c ( I , (Oxy )) M (5; 7; 0) .
Câu 32. (Sở Hưng Yên 2022) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 0;0; 2 và B 3; 4;1 . Gọi P là
2 2 2
mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu S1 : x 1 y 2 z 1 16 với
Ta có S1 : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 10 0
Mặt phẳng P là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu S1 , S2 nên phương
trình mặt phẳng P là: z 0 .
A, B nằm hai phía đối với mặt phẳng P .
Gọi Q là mặt phẳng qua B và song song với mặt phẳng P Q : z 1 .
Gọi B là điểm thỏa mãn BNMB là hình bình hành BN MB và BB MN 1 .
Ta có AM BN AM MB AB
Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng Q H 0;0;1 HB 5 .
Tam giác AHB vuông tại H nên AB 2 AH 2 HB 2 9 HB 2
AB nhỏ nhất HB nhỏ nhất H , B, B thẳng hàng và B ở giữa H , B HB 4
min AB 5 .
các giá trị của y bằng 49.
Câu 33. (Chuyên Thái Bình 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , từ điểm A 1;1; 0 ta kẻ các tiếp
tuyến đến mặt cầu S có tâm I 1;1;1 , R 1 . Gọi M a; b; c là một trong các tiếp điểm ứng với tiếp
tuyến trên. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T 2a b 2c
3 2 41 3 2 41 3 41 3 41
A. . B. . C. . D. .
15 5 5 15
Lời giải
Chọn B
2 2 2
+ Phương trình mặt cầu S : x 1 y 1 z 1 1 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của
IM 2 1 1 3 4
M trên IA . Ta có: AIM MIH IH IH IA H ;1; .
IA 5 5 5 5
+ Gọi mp P đi qua H và vuông góc với IA thì P chứa M và có phương trình
2x z 2 0 .
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
+ Do đó
M P 2a c 2 0 2 2 2
2 2 2 a 1 b 1 2a 1 1
M S a 1 b 1 c 1 1
2
3 2 4
5a b 1 5
5
6 3 3 6 3 3
T 6a b 4 5a b 1 5 5a b 1 5
5 5 5 5
2
36 3 2
3 3 2 41
1 5a b 1
5 5 5
5
Câu 34. (THPT Thanh Miện 2 - Hải Dương 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2
S : x 2 y 2 z 3 8 và hai điểm A 4; 4;3 , B 1;1;1 . Gọi C là tập hợp các điểm M S để
MA 2 MB đạt giá trị nhỏ nhất. Biết rằng C là một đường tròn bán kính r . Tính r .
A. 2 2 . B. 7. C. 3 . D. 6.
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu S có tâm I 0;0;3 và bán kính R 2 2 .
Gọi M x; y; z S tùy ý, ta có T MA 2MB 0 . Suy ra min T 0 MA 2 M B .
2 2 2 2 2 2
x 4 y 4 z 3 4 x 1 y 1 z 1
2 29
3x 2 3 y 2 3z 2 2 z 29 0 x 2 y 2 z 2 z 0.
3 3
x 2 y 2 z 3 2 8
x 2 y 2 z 3 2 8
Khi đó, ta được hệ 2 29 .
2 2 2
x y z z 0 z 2
3 3
Do đó M thuộc mặt phẳng P : z 2 0 chứa đường tròn C là giao tuyến của S và P .
Ta có d I ; P 1 .
2
Vậy đường tròn C có bán kính R R 2 d 2 2 2 1 7 .
Dạng 2.3. Cực trị liên quan đến góc, khoảng cách
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A a , 0, 0 , B 0, b, 0 ,C 0, 0, c với a,b,c là
những số dương thay đổi thỏa mãn a 2 4b2 16c 2 49 . Tính tổng S a 2 b2 c 2 khi khoảng cách từ O
đến mặt phẳng ABC đạt giá trị lớn nhất.
51 49 49 51
A. S . B. S . C. S . D. S .
5 4 5 4
Lời giải
Chọn B
Dựng OH ABC ; H ABC vì OABC là tứ diện vuông nên ta có:
Câu 2. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
A 1;0;0 , B 2;1;3 , C 0; 2; 3 , D 2;0; 7 . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu
2 2
S : x 2 y 4 z 2 39 thỏa mãn MA2 2MB.MC 8 . Biết rằng đoạn thẳng MD đạt giá trị lớn
nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó?
A. 7. B. 2 7 . C. 3 7 . D. 4 7 .
Lời giải
Chọn B
Giả sử M x; y; z , ta có: MA2 2 MB.MC 8 x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 7 0 1 .
2 2 2
Mà M S nên ta có: x y z 4 x 8 y 19 0 2
Trừ 1 , 2 theo vế ta được: x y 2 0 .
Suy ra M thuộc đường tròn T là giao của S với mặt phẳng P : x y 2 0 .
Thay tọa độ của D vào phương trình của P và của S thấy thỏa mãn nên D T , suy ra giá
trị lớn nhất của MD bằng đường kính của T .
S có tâm I 2; 4;0 và bán kính R 39 .
Khoảng cách từ I với P là h d I ; P 4 2 .
2 2
Bán kính của T là r R h 7 . Suy ra max MD 2r 2 7 .
2 2 2
Câu 3. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Cho A 0;8;2 và mặt cầu S : x 5 y 3 z 7 72
và điểm A 9; 7; 23 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua A và tiếp xúc với mặt cầu S sao cho
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 3 0 và mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 5 0. Giả sử M P và N S sao cho MN cùng phương với vectơ
u 1; 0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .
A. MN 3 B. MN 1 2 2 C. MN 3 2 D. MN 14
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng P có vtpt n 1; 2; 2 . Mặt cầu S có tâm I 1; 2; 1 và bán kính r 1 . Nhận
thấy rằng góc giữa u và n bằng 45 . Vì d I ; P 2 1 r nên P không cắt S .
ο
NH max
Lúc đó NH max N H r d I ; P 3 và MN max
sin 45ο
3 2.
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 2;0;1 , B 3;1;5 , C 1; 2; 0 , D 4; 2;1 . Gọi là
mặt phẳng đi qua D sao cho ba điểm A , B , C nằm cùng phía đối với và tổng khoảng cách từ các
điểm A , B , C đến mặt phẳng là lớn nhất. Giả sử phương trình có dạng: 2 x my nz p 0 .
Khi đó, T m n p bằng:
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.
Lời giải
Chọn A
Vì mặt phẳng đi qua D 4; 2;1 nên phương trình có dạng:
a. x 4 b. y 2 c. z 1 0
2a 2b a b 4c 3a c
Đặt S d A, d B, d C , .
a2 b2 c2
Theo giả thiết, A , B , C nằm cùng phía đối với nên không mất tính tổng quát, ta giả sử:
2a 2b 0
a b 4c 0 .
3a c 0
2a 2b a b 4c 3a c 6a 3b 3c
Khi đó, S .
a 2 b2 c2 a 2 b2 c 2
Áp dụng bất đẳng thức B.C.S cho hai bộ số 6; 3;3 và a ; b ; c , ta được:
6a 3b 3c 6 a 3b 3c 6 2
32 32 . a 2 b 2 c 2 S 3 6 .
6a 3b 3c 0 a 2
Đẳng thức xảy ra a b c . Ta chọn b 1 .
6 3 3 c 1
: 2 x y z 9 0 hay : 2 x y z 9 0 m 1 , n 1 , p 9 .
Vậy T m n p 9 .
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi (P ) :ax b y c z 3 0 ( a, b, c là các số nguyên
không đồng thời bằng 0 ) là phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M 0; 1;2, N 1;1; 3 và không đi
qua H 0; 0;2 . Biết rằng khoảng cách từ H 0; 0;2 đến mặt phẳng (P ) đạt giá trị lớn nhất. Tổng
P a 2b 3c 12 bằng
A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 16 .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng (P ) đi qua hai điểm M 0; 1;2, N 1;1; 3 nên ta có
b 2c 3 0
b 2c 3 (*).
a b 3c 3 0
a 5c 6
2c 3
Mặt khác d H ;(P ) (**).
a 2 b2 c2
2c 3 2c 3
Thay (*) vào (**) ta được d H ;(P ) .
a 2 b2 c2 30c 2 72c 45
2c 3
Xét hàm số y có tập xác định D .
30c 2 72c 45
2c 3
Xét hàm số g(c)
30c 2 72c 45
1
Từ đó suy ra max g(c) f (1) g(1) đạt tại c 1 .
3
Với c 1 a 1;b 1 .
Vậy P a 2b 3c 12 16
Câu 9. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : x y 2z 0 . Phương trình mặt phẳng Q chứa trục hoành và tạo với P một góc nhỏ nhất là
A. y 2z 0. B. y z 0. C. 2 y z 0. D. x z 0.
Lời giải
Chọn A
Ox A
nP i (Q
A K
K
a d' H
a
H I
I
P)
Chứng minh góc giữa (P) và (Q) bé nhất là góc giữa Ox và (P).
Giả sử (Q) (AKI). Ta có P , Q
AKI , Ox, P
AIH
Xét AHI , AHK là tam giác vuông chung cạnh AH.
90 HK HI K
IHK , K 90
AH IAH AKH 90
AIH
AKH
AIH
Ox có VTCP i 1;0;0
P có VTPT nP 1; 1; 2
i .nP 1
Góc giữa Ox và mặt phẳng P là : sin
i . nP 6
nP .nQ 5
Góc giữa Q và mặt phẳng P thoả: cos 1 sin
2
.
nP . nQ 6
Phương trình mặt phẳng Q : By Cz 0
Câu 11. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
2 2 1
A(a;0; 0), B(0; b; 0), C (0; 0; c ) , trong đó a , b, c là các số thực thỏa mãn 1 . Khoảng cách từ gốc
a b c
tọa độ O đến mặt phẳng ABC có giá trị lớn nhất bằng:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Lời giải
x y z
Phương trình mặt phẳng ABC : 1.
a b c
Nhận thấy, điểm M (2; 2;1) ABC ; OM 2; 2;1 , OM 3 .
Ta có: d O; ( ABC ) OH OM khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng ABC có giá
1 1
a 2k a 2k
1 1
trị lớn nhất khi OM ( ABC ) n( ABC ) k .OM , (k 0) 2k b .
b 2k
1 1
c k c k
2 2 1 2 2 1 1 9 9
Mà 1 nên 1 9k 1 k . Do đó a ; b ; c 9 .
a b c 1 1 1 9 2 2
2k 2k k
9 9
Vậy d max O;( ABC ) OM 3 khi a ; b ; c 9 .
2 2
Câu 12. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
( P) : x 2 y 2 z 3 0 và hai điểm A 1; 2;3 , B 3;4;5 . Gọi M là một điểm di động trên ( P ) . Giá trị lớn
MA 2 3
nhất của biểu thức bằng
MB
A. 3 3 78 . B. 54 6 78 . C. 8 2 . D. 6 3 .
Lời giải
+) Nhận xét: AB 2; 2; 2 AB 2 3; A P .
MA 2 3 MA AB sin B sin M
+) Xét tam giác MAB ta có P
MB MB sinA
A BM BM
2 cos cos cos
P 2 2 2 1
A A A A
2 cos sin sin sin
2 2 2 2
A AB AM
+) Để Pmax sin min, dấu bằng xảy ra khi
2
ABM
ABH
2 24 3 8 26
( P) : x 2 y 2 z 3 0 d B / P BM
3 3
Pmax 54 6 78 .
Câu 13. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho A 4;5;6 ; B 1;1; 2 , M là một điểm di động trên mặt phẳng
P :2 x y 2 z 1 0 .
Khi đó MA MB nhận giá trị lớn nhất là?
A. 77 . B. 41 .C. 7 . D. 85 .
Lời giải
Ta có MA MB AB với mọi điểm M P
Vì 2.4 5 2.6 1 . 2.1 1 2.2 1 208 0 nên hai điểm A, B nằm cùng phía với P
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi M AB P
2 2 2
Khi đó, MA MB nhận giá trị lớn nhất là: AB 4 1 5 1 6 2 41 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 2 và mặt phẳng P : m 1 x y mz 1 0 , với m
là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng P lớn nhất. Khẳng định đúng trong bốn khẳng
định dưới đây là
A. 2 m 6 . B. m 6 . C. 2 m 2 . D. 6 m 2 .
Lời giải
Cách 1:
2 1
3m 1 5 m 3m 1
0
m
Xét f m f m 3.
2 m 2 m 1
2
2 m 2 m 1
m 5
14
Vậy max d A; P khi m 5 2;6 .
3
Câu 15. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2; 1 , B 3; 0;3 . Biết mặt phẳng P đi qua điểm A và cách B một khoảng lớn nhất. Phương trình
mặt phẳng P là:
A. x 2 y 2 z 5 0 . B. x y 2 z 3 0 .
C. 2 x 2 y 4 z 3 0 . D. 2 x y 2 z 0 .
Lời giải
Ta có AB 2; 2; 4 AB 2 6 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng P .
Ta có d B , P BH BA 2 6 maxd B , P 2 6 , đạt được khi H A .
Khi đó mặt phẳng P đi qua A và nhận AB 2; 2;4 là véctơ pháp tuyến.
Suy ra phương trình mặt phẳng P là 2 x 1 2 y 2 4 z 1 0 x y 2 z 3 0 .
Câu 16. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 4;9 . Gọi P là mặt phẳng đi
qua M và cắt 3 tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O ) sao cho OA OB OC đạt giá trị
nhỏ nhất. Tính khoảng cách d từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng P .
36 24 8 26
A. d . B. d . C. d . D. d .
7 5 3 14
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Giả sử A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với a, b, c 0.
x y z
Phương trình mặt phẳng P : 1.
a b c
1 4 9
M 1; 4;9 P 1.
a b c
Áp dụng BĐT
Bunhiacopxki:
2 2 2
1 4 9
1 4 9
a b c
a b c
a b c
a b c 1 2 3 .
2 2 2 2
a b c 49.
1 4 9 a 6
a b c 1 a b c 49 x y z
Dấu “ ” xảy ra khi b 12. Nên P : 1.
1 2 3 c 18 6 12 18
a b c
36
Vậy d .
7
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 4;9) . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và cắt 3 tia Ox, Oy,
Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O) sao cho OA OB OC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính khoảng cách d từ
gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P).
36 24 8 26
A. d B. d C. d D. d
7 5 3 14
Lời giải
Chọn A
Gọi mặt phẳng P đi qua điểm M 1;4;9 cắt các tia tại A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với
x y z 1 4 9
a, b, c 0 ta có P : 1 suy ra 1 và OA OB OC a b c đạt giá trị
a b c a b c
nhỏ nhất khi
2
1 4 9 12 22 32 1 2 3
1 a b c 36
a b c a b c abc
a 6
x y z
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi b 12 P : 1
c 18 6 12 18
0 0 0
1
6 12 18 36
Nên d o; p
2
1 1 1
2 2 7
6 12 18
Câu 18. (THPT Ba Đình -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 3 0 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 5 0 . Giả sử
M P và N S sao
cho MN cùng phương với vectơ u 1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của N trên mặt phẳng P và là góc giữa MN và NH .
.
Vì MN cùng phương với u nên góc có số đo không đổi, HNM
1
Có HN MN .cos MN .HN nên MN lớn nhất HN lớn nhất
cos
HN d I , P R 3 .
1 1
Có cos cos u , nP
2
nên MN
cos
HN 3 2 .
Câu 19. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm
A(1;0;0) , B(2;1;3) , C (0;2; 3) , D(2;0; 7) . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu ( S ) : ( x 2)2 ( y 4) 2 z 2 39
thỏa mãn: MA2 2 MB.MC 8 . Biết độ dài đoạn thẳng MD đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó.
A. 2 7 . B. 7. C. 3 7 . D. 4 7 .
Lời giải
D, M P
Mặt khác ta có D, M (C) . Do đó độ dài MD lớn nhất bằng 2 R1 2 7 .
D, M S
Vậy chọn A.
Câu 20. (Mã 101-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S :
2 2 2
x 3 y 2 z 1 1 . Có bao nhiêu điểm M thuộc S sao cho tiếp diện của S tại M cắt các
trục Ox , Oy lần lượt tại các điểm A a ;0;0 , B 0; b ;0 mà a , b là các số nguyên dương và
AMB 90 ?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu S có tâm I 3;2;1 và bán kính R 1 .
2 22 2 2 2 2 2 2
2
Ta có: IA a 3 2 1 a 6a 14 , IB 3 b 2 1 b 4b 14 .
Gọi M là tiếp điểm thỏa mãn bài toán, IM R 1 .
Vì tiếp diện của mặt cầu S tại M cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại các điểm A , B nên ta có:
IMB
IMA 90 .
Suy ra: MA2 IA2 IM 2 a 2 6a 13 , MB 2 IB 2 IM 2 b 2 4b 13 .
Ta lại có: AB 2 a 2 b 2 và
AMB 90 nên AB 2 MA2 MB 2 .
2 2 2 2
Hay a b a 6a 13 b 4b 13 3a 2b 13 .
Mặt khác, với a , b là các số nguyên dương cho nên
0 a 4; 0 b 5 .
Ta có bảng sau
a 1 2 3
b 5 3,5 2
Thử lại:
+ Trường hợp 1: A 1;0;0 , B 0;5;0 .
Gọi P là tiếp diện của S đi qua A, B cắt Oz tại C 0;0; c , c 0 , có phương trình:
x y z
P : 1 0 .
1 5 c
3 2 1
1
1 5 c 144 24 1 26 1 60
P tiếp xúc với mặt cầu S nên 1 2 2 c .
1 1 25 5c c 25 c 59
1 2
25 c
Như vậy, trường hợp này có 1 điểm M thỏa mãn.
+ Trường hợp 2: A 3;0;0 , B 0; 2;0 .
Gọi P là tiếp diện của S đi qua A, B cắt Oz tại C 0;0; c , c 0 , có phương trình:
x y z
P : 1 0 .
3 2 c
Thử lại:
+ Trường hợp 1: A 5; 0; 0 , B 0;1; 0 .
Gọi P là tiếp diện của S đi qua A, B cắt Oz tại C 0; 0; c , c 0 , có phương trình:
x z
P : y 1 0 .
5 c
3 1
2 1
5 c 64 16 1 1 1 40
P tiếp xúc với mặt cầu S nên 1 2 1 2 c .
1 1 25 5c c 25 c 19
1 2
25 c
Chú ý rằng qua A, B còn có mặt phẳng Oxy cũng tiếp xúc với mặt cầu S nhưng tiếp diện này
không thỏa mãn bài toán.
Như vậy, trường hợp này có 1 điểm M thỏa mãn.
+ Trường hợp 2: A 2; 0; 0 , B 0;3; 0 .
Gọi P là tiếp diện của S đi qua A, B cắt Oz tại C 0; 0; c , c 0 , có phương trình:
x y z
P : 1 0 .
2 3 c
1
11 1
c 2 1 13 1 72
P tiếp xúc với mặt cầu S nên 1 1 2 2 c .
1 1 1 c c 36 c 23
2
4 9 c
Chú ý rằng qua A, B còn có mặt phẳng Oxy cũng tiếp xúc với mặt cầu S nhưng tiếp diện này
không thỏa mãn bài toán.
Như vậy, trường hợp này cũng có 1 điểm M thỏa mãn.
Tóm lại, có 2 điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2 2 2
Câu 23. (Mã 102-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 3 z 1 1 .
Có bao nhiêu điểm M thuộc S sao cho tiếp diện của S tại điểm M cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các
B
M
A
S có tâm I 2;3;1 , bán kính R 1 .
Do mặt phẳng MAB ( M không trùng với A hoặc B vì d I , Ox 1; d I , Oy 1 ) là tiếp diện
của S tại M IM MAB .
2 2 2 2
Ta có IA2 a 2 10; IB 2 b 3 5 MA2 a 2 9; MB 2 b 3 4 .
Vì
2 2 2 2
AMB 900 MA2 MB 2 AB 2 a 2 9 b 3 4 a b .
a 5
b 1
2a 3b 13 . Do a, b
*
. Suy ra có hai cặp điểm A, B .
a 2
b 3
Thử lại, có hai tiếp diện của S thỏa mãn có hai điểm M thỏa ycbt.
Câu 24. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - 2021) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2 ( y 2) 2 ( z 3)2 24 cắt mặt phẳng : x y 0 theo giao tuyến là đường tròn (C ) . Tìm
hoành độ của điểm M thuộc đường tròn (C ) sao cho khoảng cách từ M đến A 6; 10;3 là lớn nhất.
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu ( S ) : x 2 ( y 2) 2 ( z 3)2 24 có tâm I (0; 2; 3) và bán kính R 2 6 .
2 2
d d I ;( ) 2 . Gọi r là bán kính đường tròn (C ) , ta có r R d 24 2 22 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng ( ) . Khi đó H là tâm của đường tròn giao
tuyến. Suy ra H (1;1; 3) .
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên ( ) . Suy ra K (8; 8;3) . Ta có HK (9; 9;6) .
Ta có AM KM 2 d 2 ( A;( )) , do d 2 ( A; ( )) không đổi nên AM lớn nhất khi KM lớn nhất.
x 1 3t
Phương trình đường thẳng HK : y 1 3t .
z 3 2t
Đường thẳng HK cắt đường tròn (C ) tại hai điểm. Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ
Câu 25. (Sở Hòa Bình - 2021) Trong không gian cho điểm A 13; 7; 13 , B 1; 1;5 và C 1;1; 3 . Xét
các mặt phẳng P đi qua C sao cho A và B nằm cùng phía so với P . Khi d A, P 2d B, P đạt
giá trị lớn nhất thì P có dạng ax by cz 3 0 . Giá trị của a b c bằng
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Gọi n a; b; c là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P .
Do P đi qua C 1;1; 3 nên P : a x 1 b y 1 c z 3 0
ax by cz a b 3c 0 .
Do A 13; 7; 13 , B 1; 1;5 nằm cùng phía so với P nên ta có
13a 7b 13c a b 3c a b 5c a b 3c 0
12a 8b 10c 2b 8c 0 .
12a 8b 10c 2b 8c
Ta có T d A, P 2d B, P 2
a2 b2 c2 a2 b2 c2
12a 8b 10c 4b 16c 12a 12b 6c
.
a2 b2 c2 a2 b2 c2
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có
2
12a 12b 6c 122 122 62 a2 b2 c2 12a 12b 6c 324. a2 b2 c2 .
Suy ra T 324 18 .
a b c
Dấu bằng có khi a b 2c .
12 12 6
Chọn c 1 ta đươc a 2, b 2 . Khi đó P : 2 x 2 y z 3 0 .
Suy ra a 2, b 2, c 1 a b c 1 .
Câu 26. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2 . Gọi P là mặt phẳng chứa trục
Ox sao cho khoảng cách từ A đến P lớn nhất. Phương trình của P là
A. 2 y z 0 . B. 2 y z 0 . C. y z 0 . D. y z 0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng P và trục Ox .
Ta có: d A; P AH AK .
Suy ra khoảng cách từ A đến P lớn nhất khi H K , hay mặt phẳng P nhận véc-tơ AK làm
véc-tơ pháp tuyến.
K là hình chiếu của A trên trục Ox suy ra: K 1; 0; 0 , AK 0; 2;2 .
Mặt phẳng P đi qua K có phương trình: 2 y 0 2 z 0 0 y z 0 .
Câu 27. (Mã 102 - 2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;1; 1 . Gọi P là mặt phẳng chứa trục
Oy sao cho khoảng cách từ A đến P là lớn nhất. Phương trình của P là:
A. 2 x z 0 . B. 2 x z 0 . C. x z 0 . D. x z 0 .
Lời giải
Chọn A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng P , A là hình chiếu vuông góc của
điểm A lên trục Oy suy ra A 0;1;0 . Khi đó khoảng cách từ A đến P là đoạn thẳng
AH AA ' . Độ dài đoạn thẳng AH dài nhất khi H và A trùng nhau. Khi đó mặt phẳng P
nhận AA 2;0; 1 làm véc tơ pháp tuyến. Suy ra phương trình mặt phẳng P đi qua
A 0;1;0 có VTPT: AA 2;0; 1 là: 2 x 0 0 y 1 1 z 0 0 2 x z 0 .
Câu 28. (Mã 103 - 2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2 . Gọi P là mặt phẳng chứa trục
O x sao cho khoảng cách từ A đến P lớn nhất. Phương trình của P là:
A. 2 y z 0 . B. 2 y z 0 . C. y z 0 . D. y z 0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2; 2 lên trục O x là M 1; 0; 0 .
Câu 29. (Mã 104-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;1;1 . Gọi P là mặt phẳng chứa trục
Oy sao cho khoảng cách từ A đến P lớn nhất. Phương trình của P là
A. x z 0 . B. x z 0 . C. 2 x z 0 . D. 2 x z 0 .
Lời giải
Chọn C
P : 2 x y 2 z 5 0. Điểm M a; b; c thay đổi thuộc mặt phẳng P sao cho IM 5 và độ dài đoạn
AM lớn nhất. Khi đó giá trị của biểu thức T a b 2c bằng
1
A. 1 . B. 11 . C. 6 . D. .
3
Lời giải
Chọn B
Có M thuộc mặt cầu S (tâm I , bán kính R 5 ).
4025 11
Do d I , P 5 nên S cắt P theo giao tuyến là đường tròn C1 và
4 1 4 3
M C1 .
Gọi Q là mặt phẳng qua A và song song với P , có Q : 2 x y 2 z 17 0 và
4 0 2 17
11
d I , Q . Suy ra
S cắt Q theo giao tuyến là đường tròn C2 và
4 1 4 3
A C2 (do IA 5 nên A S )
Do d I , P d I , Q nên C1 bằng C2 và A, M lần lượt thuộc hai đường tròn đáy của
hình trụ. Do đó AM lớn nhất khi M là điểm đối xứng với A qua I , suy ra M 2;3;3 và
T 2 3 2.3 11.
Câu 31. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điếm
A(2; 1; 1), B (0;1; 2) và mặt phắng ( P ) : 2 x y 2 z 2 0 . Điếm M thuộc mặt phắng ( P ) sao cho
AMB lớn nhất, khì đó cos
AMB bằng
5
A. .
13
12
B. .
13
12
C. .
13
5
D. .
13
Lời giải
Gọi (Q ) là mặt phẳng chửa AB vả vuông góc với ( P ) ; gọi d ( P ) (Q ) .
Gọi H h / c( M , d )
AMB
AHB đến đây các em có thể đưa về hàm một biến nhờ viết phương
trình của d , tham số hoá tọa độ điểm H , tinh cos AHB tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức này
hoặc sử
dụng hình họcnhư sau:
Để ý AB(2; 2; 1) nP (2;1; 2), A ( P ) AB / /( P) AB / / d .
Trong mặt phẳng (Q ) xét đường tròn qua hai điểm A, B và tiếp xúc với d tại M 0 , M 0 chính là
giao điểm của đường trung trực đoạn AB với đường thẳng d )
Nếu H M 0 HB cắt đường tròn tại điểm N và AHB AM B vậy
ANB AHBmax
AM 0 B
không đổi. Dấu bằng đạt tại M H M 0
9 15 9 15
Vậy M ,m nên M m 9 .
2 2
Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2023
Câu 33. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A 2;4; 2 và mặt phẳng P : m2 1 x m2 1 x 2mz 4 0 . Biết rằng,khi tham số m thay đổi thì mặt
phẳng P luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định cùng đi qua A là S1 và S2 . Gọi M và N lần lượt nằm
trên S1 và S2 . Tìm giá trị lớn nhất của MN ?
A. 16 2 . B. 8 8 2 . C. 8 2 . D. 8 6 2 .
Lời giải
Chọn B
Gọi tâm mặt cầu tiếp xúc với P là điểm I a; b; c .
2 2 2
Do mặt cầu đi qua điểm A 2;4; 2 nên ta có: 2 a 4 b 2 c R 2 (1)
Do mặt cầu đi tiếp xúc với P nên:
m 2
1 a m2 1 b 2mc 4 m 2
1 a b 2b 2mc 4
R d I , P .
2 m 1
2 2
2 m2 1
c 0
Vì mặt cầu là cố định nên bán kính R không đổi, do đó 2mc 2b 4 0, m .
b 2
a2 a2
Khi đó R , thay b 2, c 0 và R vào 1 ta được
2 2
a 2 I1 2; 2; 0 , R1 2 2
a 2 12a 20 0 .
a 10 I 2 2;10;0 , R2 6 2
Từ đó ta có max MN I1I 2 R1 R2 8 8 2 .
Câu 34. (Thị xã Quảng Trị 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 3 x y 2 z 5 0 và hai
điểm A(8; 3;3) , B (11; 2;13) . Gọi M , N là hai điểm thuộc mặt phẳng ( ) sao cho MN 6 . Giá trị nhỏ
nhất của AM BN là
A. 2 13 .
B. 53 .
C. 4 33 .
D. 2 33 .
Lời giải
Đầu tiên ta có hình vẽ như sau:
Đầu tiên ta cần vẽ một mặt phẳng ( P ) chứa A và song song với mặt phẳng
( ) : 3 x y 2 z 5 0 .
Xét mặt phẳng ( P ) : 3 x y 2 z 33 0 . Dựng đường tròn (C ) tâm A , bán kính AA MN 6
với A (C ) sao cho AA NM là hình bình hành. Đến đây ta nhận thấy A, B đều cùng phía với
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
mặt phẳng ( ) nên ta suy ra: AM BN A N BN A N B N A B với B( 13; 6; 3) là
điểm đối xứng với B qua ( ) Gọi H (5; 0;9) là hình chiếu của B lên ( P ) khi đó ta suy ra HA
đạt giá trị nhỏ nhất khi ba điểm A, H , A thẳng hàng với H nằm giữa A và A . Ta có:
AH 3 6 nên suy ra HA 'min AA AH | MN AH | 2 6 Vậy với BH 6 14 ta suy ra
Đầu tiên ta có: mặt cầu ( S ) tâm I (1; 2;3) , bán kính R 5, d ( I ; ( P)) 3 3 5 tức ta suy ra mặt
phẳng ( P ) không cắt mặt cầu ( S )
Do MN luôn vuông góc với (Q ) nên vector chỉ phương của MN là u (1; 2; 2) , cùng với
vector pháp tuyến mặt phẳng ( P ) có dạng n (1; 1;1) ta suy ra sin góc giữa MN và ( P ) là:
u n 1
sin MN ;( P)) từ đó suy ra
| u || n | 3
d ( M ;( P ))
MN 3d ( M ;( P)) 3[d ( I ;( P )) R] 9 5 3 .
sin( MN ;( P))
Vậy giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng MN là 9 5 3 .
Câu 36. (Sở Sơn La 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : mx 3 y (2 m 3) z 9 0(m là
tham số thực) và mặt câu ( S ) : ( x 1)2 ( y 1)2 z 2 16 . Biết rằng ( P ) cắt ( S ) theo giao tuyến là đường
tròn có bán kính nhỏ nhất, khi đó khoảng cách từ điểm A( 1; 2;3) đến ( P ) bằng
A. 11 .
13 11
B. .
11
11
C. .
11
2 11
D. .
11
Lời giải
Chọn B
Khi ( P ) cắt ( S ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất thì khoảng cách từ tâm I
của mặt câu đến mặt phẳng ( P ) là lớn nhất.
| m 12 | | m 12 |
Ta có: d ( I ;( P))
2 2
m (2m 3) 9 5m 2 12m 18
Câu 37. (THPT Trần Nhân Tông – Quảng Ninh 2022) Trong không gian Qayz , cho mặt phẳng
( P ) : x 2 y 2 z 7 0 , điểm M (2; 1;1) và mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 z 7 0 . Đường thẳng
(d ) đi qua M cắt ( P ), ( S ) lần lượt tại các điểm A và B sao cho M là trung điểm AB . Biết độ dài ngắn
Câu 38. (THPT Nguyễn Cảnh Quân - Nghệ An 2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 4; 2 và
mặt phẳng P : m2 1 x m2 1 y 2mz 4 0 . Biết rằng, khi tham số m thay đổi thì mặt phẳng P
Khi đó: d I ; P R R
2 2
m 1 m 1 2m
2 2
m 1 a m 1 b 2mc 4 R 2m 4m 2
2 2 4 2
m 1 a m 1 b 2mc 4 R 2 m 1
2 2 2
a b R 2 a R 2 2
2 2
TH1: m a b 2mc a b 4 m R 2 R 2 2c 0 b 2
c 0
a b 4 R 2
2 2 2
Mặt khác: IA R 2 a 4 b c 2 R 2 8R 2 16 2R 24 0 (vô nghiệm)
TH2: m2 a b 2mc a b 4 m2 R 2 R 2
a b R 2 a R 2 2
2c 0 c0 .
b2
a b 4 R 2
2 2 2 R 6 2
Mặt khác: IA R 2 a 4 b c 2 R 2 1 .
R2 2 2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/