You are on page 1of 10

THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ ĐỨNG

NĂM HỌC 2019-2020


(ĐỀ SỐ 02)

A. LÝ THUYẾT

(1) Thể tích của khối lăng trụ đứng có diện tích đáy S , chiều cao (độ dài cạnh bên ) h là
V  S.h
 Khối lăng trụ đứng là khối lăng trụ có cạnh bên vuông góc với đáy .
 Chiều cao của khối lăng trụ đứng bằng độ dài cạnh bên của khối lăng trụ.
 Khối lăng trụ đa giác đều là khối lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều ( khối lăng trụ tam giác
đều, khối lăng trụ lục giác đều…)

Khai thác các giả thiết góc và khoảng cách cho khối lăng trụ đứng tam giác.

 Kẻ AH  BC  H  BC  , AK  AH  K  AH  ta có AHA      ABC  ,  ABC   và

h  AH .tan  .
 AK  AH
 AK   ABC  và AK  d A  d  A,  ABC   có 2  2 
1 1 1
 
 AK  BC dA h AH 2

(2) Thể tích của một khối lập phương cạnh a là V  a 3 .

Với hình lập phương cạnh a ta chú ý:

 Diện tích mỗi mặt của hình lập phương là S  a 2 .


 Diện tích toàn phần ( tổng diện tích các mặt) của hình lập phương là STP  6a 2 .

 Độ dài đường chéo của hình lập phương là d  a 3 .

 Độ dài đường chéo mỗi mặt của hình lập phương là a 2 .

d  A,  ABD    , d  A,  CBD   
a 3 2a 3
 .
3 3
a 2
 d  AC , CD   d  AC , AB   .
2
(3) Thể tích của một khối hộp chữ nhật kích thước a, b, c là V  a.b.c .

1
 Diện tích toàn phần ( tổng diện tích các mặt ) của hình hộp chữ nhật là STP  2  ab  bc  ca  .

 Độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật là d  a 2  b2  c 2 hay AC  AB2  AD2  AA2 .

 Kẻ DH  AD  H  AD  , ta có DHC      ACD  ,  ADDA   .

 Vì AB   BCC B  nên AC B   AC ,  BCC B   .

1 1 1 1
   
d 2
 A, ABD  AB 2
AD 2
AA2

ĐỀ BÀI

Câu 1. Thể tích V của một khối lập phương có độ dài cạnh a là?
1
A. V  a 3 . B. V  3a 3 . C. V  a3 . D. V  3a3 .
3

Câu 2. Thể tích V của một khối lập phương có độ dài đường chéo 3a là?
A. V  a 3 . B. V  3a 3 . C. V  3 3a3 . D. V  3a3 .

Câu 3. Khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương lên 2 lần thì thể tích của khối lập phương tăng lên
mấy lần?
A. 7 lần. B. 2 lần. C. 4 lần. D. 8 lần.

Câu 4. Một khối lập phương có diện tích mỗi mặt là 6  cm 2  . Hỏi thể tích của khối lập phương là?

A. 1 cm3  . B. 216  cm3  . C. 6 6  cm 3  . D. 36  cm 3  .

Câu 5. Một khối lập phương có diện tích toàn phần là 6  cm 2  . Hỏi thể tích của khối lập phương là?

A. 1 cm3  . B. 216  cm3  . C. 6 6  cm 3  . D. 36  cm 3  .

Câu 6. Một khối hộp chữ nhật có kích thước a, b, c thì thể tích V của khối hộp chữ nhật là
1 1
A. V  6abc . B. V  abc . C. V  abc . D. V  abc .
3 6
Câu 7. Diện tích của các mặt cùng xuất phát từ một đỉnh của một khối hộp chữ nhật lần lượt là S1 , S2 ,

2
S3 . Thể tích V của khối hộp là
1
A. V  2 S1S2 S3 . B. V  2 2S1S2 S3 . C. V  S1S2 S3 . D. V  S1S2 S3 .
2 2
Câu 8. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 8dm và 5dm . Người ta cắt ở bốn góc
của tấm nhôm đó bốn hình vuông cạnh bằng nhau, rồi gấp tấm nhôm lại để được một cái thùng
dạng hình hộp không nắp. Tìm thể tích lớn nhất của thùng.
A. 20dm3 . B. 9dm3 . C. 6dm3 . D. 18dm3 .
Câu 9. Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga không nắp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích
3200cm3 , tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2 . Hãy xác định diện tích
của đáy hố ga để khi xây tiết kiệm nguyên liệu nhất?
A. 160cm2 . B. 120cm2 . C. 1600cm2 . D. 1200cm2 .
Câu 10. Cho một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài AB  60cm , chiều rộng BC  40cm . Người ta cắt
6 hình vuông bằng nhau như hình vẽ, mỗi hình vuông cạnh bằng x cm , rồi gập tấm bìa lại như
hình vẽ dưới đây để được một hộp quà có nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.

20 10
A. cm . B. 4cm . C. 5cm . D. cm .
3 3

Câu 14. Khi tăng độ dài mỗi cạnh của một khối hộp chữ nhật lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên bao
nhiêu lân?.
A. 7 lần. B. 2 lần. C. 4 lần. D. 8 lần.

Câu 15. Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm và tận
dụng hai bức tường có sẵn làm thành bể. Biết chiều dài, chiều rộng và chiều cao của khối hộp
đó là 5 m , 1m , 2 m (hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20 cm , chiều rộng 10 cm ,
chiều cao 5cm . Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích
thực của bồn chứa là bao nhiêu? (giả sử lượng xi măng và cát là không đáng kể).

3
A. 1180 viên; 8820 lít. B. 1180 viên; 8800 lít.
C. 1182 viên; 8800 lít. D. 1182 viên; 8820 lít.

Câu 16. Một khối hộp chữ nhật có thể tích 3dm3 . Nếu tăng độ dài mỗi cạnh của khối chóp thêm 3
3 dm
thì thể tích của hình hộp lúc này là 24dm3 . Hỏi nếu tăng mỗi cạnh ban đầu của khối hộp thêm

2 3 3 dm thì thể tích của khối hộp lúc này là ?


A. 48dm3 . B. 81dm3 . C. 192dm3 . D. 96dm3 .
Câu 17. Một nhà máy sản xuất bột trẻ em cần thiết kê bao bì cho một loại sản phẩm mới của nhà máy
dạng khối hộp chữ nhật, đáy là hình vuông có thể tích 1dm3 . Hỏi phải thiết kế hộp đựng này
với kích thước (độ dài cạnh đáy x và chiều cao h ) như nào để tiết kiệm nguyên vật liệu nhất ?
1
A. x 1dm, h  1dm . B. x  2dm, h  dm .
2
1 1 1
C. x  dm, h  4dm . D. x  dm, h  dm .
2 2 2
Câu 18. Một khúc gỗ có dạng hình hộp chữ nhật với đáy là một hình vuông độ dài cạnh 40cm và chiều
cao 100cm . Mỗi mét khối gỗ này trụ giá 3 triệu đồng. Hói khúc gỗ có giá bao nhiêu tiền?
A. 1.600.000 (đồng). B. 480.000 (đồng). C. 48.000.000 (đồng). D. 4.800.000 (đồng).
Câu 19. Một khối hộp chữ nhật có diện tích các mặt xuất phát từ cùng một đỉnh lần lượt là
4cm2 , 8cm2 , 12cm2 . Hỏi thể tích của khối hộp chữ nhật là?

A. 216  cm 3  . B. 6 6  cm 3  . C. 8 6  cm 3  . D. 9 6  cm 3  .

Câu 20. Một viên gạch hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao 8cm , cạnh đáy 6cm . Hỏi thể tích của
viên gạch là?
A. 432  cm 3  . B. 144 3  cm 3  . C. 432 3  cm 3  . D. 144  cm 3  .

Câu 21. Một lăng kính có dạng hình trụ đứng tam giác đều chiều cao 10cm , đáy là một tam giác vuông
có hai cạnh góc vuông là 6cm và 8cm . Hỏi thể tích của lăng kính này là?
A. 288cm3 . B. 240cm3 . C. 336cm3 . D. 264cm3 .

Câu 22. Một lăng kính có dạng hình trụ đứng tam giác đều chiều cao 10cm , đáy là một tam giác vuông
có hai cạnh góc vuông là 6cm và 8cm . Hỏi diện tích toàn phần của lăng kính này là?
A. 288cm2 . B. 240cm2 . C. 336cm 2 . D. 264cm2 .

Câu 23. Một hộp đựng thực phẩm có dạng hình lập phương và có diện tích toàn phần bằng 150dm2 .
Hỏi thể tích của hộp đựng này là?
125 3 125 3
A. 125cm3 . B. cm . C. 125dm3 . D. dm .
3 3

Câu 24. Nếu tăng gấp 3 lần độ dài cạnh hình lập phương thì được một hình lập phương mới có thể tích

hơn thể tích của khối lập phương ban đầu là 208cm3 . Cạnh của hình lập phương ban đầu là?

4
2 3 26
A. 8 cm . B. 2 cm . C. 3 104 cm . D. cm .
3

Câu 25. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AD  8, CD  6, AC '  12 . Tính thể tích của khối
hộp chữ nhật đã cho.
A. 567 . B. 48 11 . C. 96 11 . D. 480 .

Câu 27. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho
a3 a3 a3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
2 6 3

Câu 28. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a, AD  a 3 và mặt phẳng ( A ' D ' CB) tạo
với đáy một góc 600 . Thể tích V của khối hộp chữ nhật là
A. V  a 3 . B. V  3a 3 . C. V  3a3 . D. V  9a3 .

Câu 29. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  AD  a và A ' C tạo với mặt phẳng
( ABB ' A ') một góc 300 . Thể tích V của khối hộp chữ nhật là

A. V  3 2a 3 . B. V  2a 3 . C. V  2a 3 . D. V  6a 3 .

Câu 30. Trong tất cả các khối hộp chữ nhật có tổng diện tích các mặt là 36 và độ dài đường chéo bằng
6 . Thể tích lớn nhất của khối hộp chữ nhật là
A. 8 . B. 12 . C. 8 2 . D. 6 6 .
Câu 31. Cho hình hộp chữ nhật có độ dài tất cả các cạnh bằng 32, dộ dài đường chéo bằng 2 6 . Tìm
thể tích lớn nhất của hình hộp chữ nhật đã cho.
A. Vmax  16 2 . B. Vmax  16 . C. Vmax  6 6 . D. Vmax  12 3 .

Câu 32. Tìm thể tích lớn nhất Vmax của một khối hộp chữ nhật biết diện tích toàn phần của hình hộp đã
cho bằng S .
S3 1 3 S3
A. Vmax  . B. Vmax  S 3 . C. Vmax  S . D. Vmax  .
27 3 216

Câu 33. Từ một tấm bìa các tông có dạng như hình vẽ, người ta gấp lại thành một hộp đựng dạng hình
hộp chữ nhật không có nắp với MN  20  cm  , AD  10  cm .

5
Tìm thể tích lớn nhất của hộp đựng này.

A.
1000
3
 cm3  . B.
1000
9
 cm3  . C.
1000 3
9
 cm3  . D.
1000 3
3
 cm3  .

Câu 34. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 120  320 , người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông có
độ dài bằng x rồi gấp lại để được một thùng đựng dạng hình hộp chữ nhật không có nắp. Tìm
x để hộp đựng này có thể tích lớn nhất.
50 80 20
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  40 .
3 3 3

Câu 35. Cho hình hộp đứng ABCD.ABCD , đáy là một hình thoi. Biết diện tích của hai mặt chéo
ACC A, BDDB lần lượt là S1 , S2 và góc BAD  90o . Tính thể tích V của khối hộp đã cho.
S1S2 S1S2 S1S2 S1S2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V 
4 4S  S
2
2 1
2
 4 2S  S
1
2 2
2  4 2S  S
2
2 1
2
 4 4  S12  S22 

Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với
4a
BC  2a 2 . Biết khoảng cách từ điểm C ' đến mặt phẳng  A ' BC  bằng . Tính thể tích V
3
của khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' .
8a3 4a 3
A. V  4a3 . B. V  . C. V  8a 3 . D. V  .
3 3

Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích V . Gọi V ' là thể tích của khối hộp chữ nhật có
bốn đỉnh là bốn trọng tâm của các tam giác SAB, SBC , SCD, SDA và bốn đỉnh còn lại nằm trên
V'
mặt đáy  ABCD  . Tính tỉ số .
V

V' 2 V' 2 V' 4 V' 4


A.  . B.  . C.  . D.  .
V 9 V 27 V 27 V 9

Câu 49. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  4, AC  6 . Hỏi thể tích lớn nhất của khối
hộp chữ nhật đã cho là ?
A. 40 . B. 80 . C. 20 . D. 60 .

6
Câu 50. Cho một hộp đựng nước hình lập phương có cạnh bằng 1m bên trong có chứa sẵn một lượng
nước. Biết chiều cao của mực nước (tính từ mặt nước đến đáy hộp) là 0, 6m . Hỏi khi đặt hộp
nước ở vị trí đứng cân bằng trên một cạnh của hình lập phương (như hình vẽ bên) thì chiều cao
của mực nước tính từ mặt phẳng đặt là bao nhiêu ?

2 7  25 2 5 2  10 4 5 2 3
A. m. B. m. C. m. D. m.
50 5 5 5

Câu 54. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a .
2a 3 2a 3 3a3 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 4 2 4

Câu 55. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng b .
2a 2b 2a 2b 3a 2b 3a 2b
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 4 2 4

Câu 56. Tình thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng b .
A. V  a 2b . B. V  3a2b . C. V  2a 2b . D. V  2 2a 2b .

Câu 57. Tình thể tích V của khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng b .
3 2a 2b 3 3a 2b 3a 2b 3a 2b
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 2 2 4

Câu 58. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có AB  a, AC  2a . Tính thể tích V của khối
lăng trụ đã cho.
a3 3 3a3 2a 3
A. V  2a . 3
B. V  . C. V  . D. V  .
3 4 3

Câu 59. Người ta muốn mạ vàng cho bề mặt phía ngoài một cái hộp dạng hình hộp đứng không nắp(nắp
trên), có đáy là một hình vuông. Tìm chiều cao của hình hộp để lượng vàng phải dùng để mạ lf
ít nhất, biết lớp mà ở mọi nới như nhau, giao giữa các mặt không đáng kể và thể tích khối hộp
là 4dm3 .
A. 1dm . B. 1,5 dm . C. 2 dm . D. 0,5 dm .

Câu 60. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , khoảng cách từ A
đến mặt phẳng  ABC  bằng 3 . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  . Tìm cos  khi thể

7
tích của khối lăng trụ ABC.ABC nhỏ nhất.
2 3 1 2
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
3 3 3 2
Câu 61. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Góc giữa hai
mặt phẳng  A ' B ' CD  và  ABCD  bằng 30 0 . Tính thể tích V của khối hộp đã cho.

a3 3 a3 3
A. V  a3 3 . B. V  . C. V  . D. V  3a3 3 .
3 9
Câu 62. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có AB  x, AD  3 . Góc giữa đường thẳng A ' C và
mặt phẳng  ABB ' A ' bằng 30 0 . Tìm x để khối hộp chữ nhật có thể tích lớn nhất.

3 15 3 6 3 3 3 5
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
5 2 2 5
Câu 63. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có các đỉnh là trung điểm của các cạnh của khối bát diện
đều cạnh a như hình vẽ.

3a3 2 a3 2 a3
A. V  . B. V  . C. V  .
8 8 8
3a3
D. V  .
8

Câu 73. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A' B ' C ' D ' có AB  a; AD  a 3 , góc giữa hai mặt phẳng

 ADD ' A ' và mặt phẳng  ACD ' bằng 600 . Tính thể tích khối hộp chữ nhật đã cho.

a3 6 a3 2 a3 6 3a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 4 2 4

Câu 74. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABCA1B1C1 , góc giữa mặt phẳng  A1 BC  và đáy bằng 30 ,

diện tích tam giác A1BC bằng 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V  27 3 . B. V  24 3 . C. V  9 3 . D. V  8 3 .

Câu 75. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  a, AD  a 3 , khoảng cách từ A đến

a 15
 ABD  bằng . Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đã cho.
5

8
2 3a3
A. V  . B. V  3a 3 . C. V  2 3a3 . D. V  a 3 .
3

Câu 78. Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.ABCD có khoảng cách giữa hai đường thẳng AB ,
AD bằng 2 và độ dài đường chéo của mặt bên bằng 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã
cho, biết độ dài cạnh đáy nhỏ hơn độ dài cạnh bên.
10 5 20 5
A. V  . B. 20 5 . C. V  . D. V  10 5 .
3 3

Câu 79. Trong các khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  x , AD  2 3 , góc giữa hai mặt phẳng
 ADDA và  ACD  bằng 60 . Tìm x biết thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng 108 .

A. x  3 . B. x  2 3 . C. x  3 3 . D. x  3 .

Câu 80. Cho khối lập phương  H  có cạnh bằng 1. Qua mỗi cạnh của  H  dựng một mặt phẳng không

chứa các điểm trong của  H  và tạo với hai mặt của  H  đi qua cạnh đó những góc bằng

nhau. Các mặt phẳng như thế giới hạn một đa diện  H   . Tính thể tích của  H   .
A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 6 .
Câu 81. Một khối hộp chữ nhật có các kích thước thỏa mãn a , b , c  1; 4 và a  b  c  6 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của diện tích toàn phần của khối hộp chữ nhật đó.
A. 18 . B. 24 . C. 9 . D. 12 .
Câu 82. Một khối hộp chữ nhật có các kích thước thỏa mãn a , b , c  1; 4 và a  b  c  6 . Tính diện
tích toàn phần của khối hộp khi đường chéo của khối hộp có độ dài lớn nhất.
A. 18 . B. 24 . C. 9 . D. 12 .

Câu 86. Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác vuông tại A . Khoảng cách từ A đến
3
các đường thẳng AB , AC  và mặt phẳng  ABC   lần lượt bằng 1; 2; . Tính thể tích
2
khối lăng trụ ABC.ABC .

6 15 15 2 15 3 15
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5

9
Câu 87. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình thang cân, chiều cao h  1 m. Biết mặt đáy của khối lăng
trụ có dạng như hình vẽ

Biết AB  BC  CD  30 cm. Tính thể tích lớn nhất của khối lăng trụ đã cho.
675 3 67500 3
A. 67500 3 cm3. B. cm3. C. cm3. D. 675 3 cm3.
3 3

Câu 88. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước a , b , c và khối lập phương có độ dài cạnh a  b  c .
Gọi S là tỉ số diện tích toàn phần của khối lập phương và diện tích toàn phần của khối hộp chữ
nhật. Biết khối lập phương có thể tích gấp 32 lần thể tích khối hộp chữ nhật. Hỏi giá trị lớn
nhất của S là
16 48 32 64
A. . B. . C. D. .
5 5 5 5
Câu 89. Trong khối lăng trụ đều ABC.ABC có diện tích tam giác ABC bằng 3 . Gọi  là góc giữa
hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  . Tính tan  khi thể tích khối lăng trụ đạt giá trị lớn nhất.

2 2
A. tan   2 . B. tan   . C. tan   2 D. tan   .
2 3
Câu 90. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AC  a , góc giữa AC  và mặt đáy bằng 30 ,
ACB   . Tính sin  , khi thể tích của khối hộp chữ nhật đạt giá trị lớn nhất.
3 6 15 3
A. sin   . B. sin   . C. sin   D. sin   .
8 4 5 5

10

You might also like