You are on page 1of 4

Tài Liệu Ôn Thi Group

 BÀI TẬP VỀ NHÀ


Câu 1: Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng
thức luôn đúng là :
A. l = h B. R = h C. l 2 = h2 + R2 D. R2 = h2 + l 2
Câu 2: Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T).
Diện tích xung quanh Sxq của hình trụ (T) là :
A. S xq = 2 Rl B. S xq =  Rh C. S xq =  Rl D. Sxq =  R2 h
Câu 3: Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy là h, độ dài đường sinh l và bán kính của
đường tròn đáy là r. Diện tích toàn phần của khối trụ của khối trụ được tính bởi công thức nào sau
đây?
A. Stp =  r (l + r) B. Stp =  r (2l + r) C. Stp = 2 r (l + r) D. Stp = 2 r (l + 2 r)
Câu 4: Một khối trụ có bán kính đáy bằng 6cm, chiều cao bằng 10 cm. Thể tích của khối trụ này bằng
A. 360 (cm3 ) B. 320 (cm3 ) C. 340 (cm3 ) D. 300 (cm3 )
Câu 5: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và thể tích bằng 18  . Tính diện tích xung quanh
S xq của hình trụ
A. S xq = 18 B. S xq = 36 C. S xq = 12 D. S xq = 6
a
Câu 6: Một khối trụ có chu vi đường tròn đáy bằng 12πa, chiều cao bằng . Tính thể tích của khối
2
trụ
A. 6 a3 B. 72a3 C. 18a3 D. 24a3
Câu 7: ( Trích đề đại học ). Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50𝜋 và độ dài đường
sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính 𝑟 của đường tròn đáy
5 2 5 2
A. r = B. r = 5 C. r = 5  D. r =
2 2
Câu 8: Cho hình trụ có diện tích đáy là 36 và diện tích xung quanh bằng 60 . Thể tích hình trụ là
A. 150 B. 180 C. 120 D. 225
Câu 9: Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh 4. Gọi I, H lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB và CD. Quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ. Tính diện tích
toàn phần Stp của hình trụ đó.
A. Stp = 20 B. S tp = 24 C. S tp = 48 . D. Stp = 16
Câu 10: Bé An có một cốc nước hình trụ cao 15cm, đường kính đáy là 6cm. Lượng nước trong
cốc cao 9cm. Bé thả hai viên đá hình lập phương có độ dài cạnh là 3cm vào cốc. Hỏi độ cao của
nước trong cốc sau khi thả hai viên đá vào là bao nhiêu?
3 6 6
A. 11 cm B. 9 cm C. cm D. 9 cm
  
T
E

Câu 11: Từ một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 50cm  240cm, người ta làm các thùng đựng
N

nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):
I.
H

* Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng
T

* Cách 2: Gò tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt
N
O

xung quanh của một thùng.


U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được
V
theo cách 2. Tính tỉ số 1 ?
V2
V V
A. 1 = 1 B. 1 = 2
V2 V2
V V 1
C. 1 = 4 D. 1 =
V2 V2 2
Câu 12: Một hình trụ có tâm các đáy là A, B. Biết rằng mặt cầu đường kính AB tiếp xúc với các
mặt đáy của hình trụ tại A, B và tiếp xúc với mặt phẳng xung quanh của hình trụ đó. Diện tích
của mặt cầu này là 16 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
16 8
A. B. 16 C. 8 D.
3 3
Câu 13: Cho một hình trụ có hai đáy là hình tròn (O;R) và (O’;R) với OO’ = R 3 và một hình
nón có đỉnh O’ và đáy là hình tròn (O;R). Kí hiệu S1 , S 2 lần lượt là diện tích xung quanh của
S
hình trụ và hình nón. Tính k = 1
S2
1 1
A. k = B. k = 2 C. k = 3 D. k =
3 2
Câu 14: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình
vuông có cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là:
27 a 2 a 2 3 13a 2
A. B. C. D. a 2 3
2 2 6
Câu 15: Một hình trụ (T) có diện tích xung quanh bằng 4  và thiết diện qua trục của hình trụ
này là một hình vuông. Tìm diện tích toàn phần S tp của hình trụ (T).
A. Stp = 12 B. Stp = 10 C. Stp = 8 D. Stp = 6
Câu 16: Một hình trụ có đường kính của đáy bằng chiều cao hình trụ. Thiết diện qua trục của
hình trụ có diện tích là S. Thể tích của khối trụ đó là:
S S S S S S S S
A. B. C. D.
12 4 6 24
Câu 17: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 20π . Khi
đó thể tích của khối trụ là:
A. V = 10 5. B. V = 10 2. C. V = 10. D. V = 20.
Câu 18: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD
có AB và CD thuộc hái đáy của hình trụ, AB 4a, AC 5a . Thể tích của khối trụ.
T

A. 8 a3 . B. 12 a3 . C. 4 a3 . D. 16 a3 .
E

Câu 19: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a. Mặt phẳng ( P ) song song
N
I.
H

a
. Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi ( P ) .
T

với trục và cách trục một khoảng


N

2
O
U

A. 2 3a 2 B. a 2 C. 4a 2 D. a 2
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 20: Cho một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 10. Cắt khối trụ bằng mặt phẳng (α)
song song với trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD sao cho A, B cùng thuộc một đáy
của khối trụ và AB = 12. Tính khoảng cách h từ trục của khối trụ đến mặt phẳng (α).
A. h = 8 B. h = 44 C. h = 10 D. h = 136
Câu 21: Khi cắt khối trụ (T ) bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ (T ) một
khoảng bằng a 3 là được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng 4a 2 . Tính thể tích V của
khối trụ (T ) ?.
7 7 3 8
A. V = 7 7a3 . B. V = a . C. V = a 3 . D. V = 8a3.
3 3

Câu 22: Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn (O) và (O ') . Trên hai đường tròn lấy hai điểm
A, B sao cho góc giữa AB và mặt phẳng chứa đường tròn đáy bằng 450 và khoảng cách đến
a 2
trục OO ' bằng . Biết bán kính đáy bằng a , tính thể tích của khối trụ theo a .
2
a3 2 a 3 2 a 3 2
A. V . B. V a 3 2. C. V = . D. V = .
6 2 3
Câu 23: Cho hình trụ có bán kính đáy lả R. Chiều cao là h. Trên 2 đáy của hình trụ kẻ 2 bán kính
OA và O’B’ với góc (OA, O ' B ') = 600 . Tính khoảng cách giữa OO’ và AB’.
R 3 R 3 R 3
A. B. R 3 C. D.
3 2 4
Câu 24: Cho hình trụ có các đáy là đường tròn tâm O và O’. Đường kính đáy bằng 6. Trên
đường tròn đáy tâm O lấy điểm A sao cho AO’=5. Diện tích xung quanh hình trụ là?
A.24 B. 24 C. 12 D. 24 3
Câu 25: Cho hình trụ có bán kính R. AB,CD lần lượt là 2 dây cung song song với nhau và nằm
trên hai đường tròn đáy có cùng độ dài là R 2 . Mặt phẳng (ABCD) không song song và cũng
không chứa trục của hình trụ. Góc giữa (ABCD) và đáy bằng 300 . Tính V của hình trụ?
 R3 6  R3 6  R3 6  R3 2
A. B. C. D.
3 2 6 3
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.C 4.A 5.C 6.C 7.D 8.B 9.B 10.D
11.B 12.B 13.C 14.A 15.D 16.B 17.A 18.B 19.A 20.A
21.D 22.B 23.C 24.B 25.A

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like