Hh12-c1-b3-The Tích Khoi Da Dien Hs 2022 M I

You might also like

You are on page 1of 52

Thầy Hoàng 0986.02.05.

89 THPT Tây Hồ

Hình học ⓬
Bài ③ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Chương 1

Ⓐ ▣ Tóm tắt lý thuyết cơ bản:

◈-Ghi nhớ ➊

Công thức tính thể tích khối chóp

 Thể tích khối chóp: .

 : Diện tích mặt đáy.


 h: Độ dài chiều cao khối chóp. Chính là khoảng cách từ
đỉnh của chóp xuống mặt đáy.

Công thức tính thể tích lăng trụ

 Thể tích khối lăng trụ:


 : Diện tích mặt đáy.
 h: Chiều cao của khối chóp.
Chú ý: Lăng trụ đứng có chiều cao chính là cạnh bên.

◈-Ghi nhớ ❷

Công thức tính thể tích khối Lập phương


 Thể tích khối lập phương:
Chú ý: Thể tích khối lập phương bằng tích 3 kích thước của
nó.

Công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật


 Thể tích khối hộp chữ nhật:
Chú ý: Thể tích khối hộp chữ nhật bằng tích 3 kích thước
của nó.

1 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

◈-Ghi nhớ ❸

Tỷ số thê tích


 Cho khối chóp trên các đoạn thẳng
lần lượt lấy các điểm khác

 Khi đó ta luôn có tỉ số thể tích:

 Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp chia
nhỏ hối đa diện thành những đa diện nhỏ mà dễ dàng tính
toán. Sau đó cộng chúng lại.
Chú ý: Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ
lệ.

◈-Ghi nhớ ❹

Công thức diện tích tam giác

①.

②.

③.

④. (p: nửa chu vi của tam giác).

⑤.

⑥. vuông tại A:

⑦. đều, cạnh a: .

⑧. Đường cao trong đều cạnh a: .

2 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

◈-Ghi nhớ ❺

Công thức diện tích tứ giác


①. Hình vuông:

 (a: cạnh hình vuông)

②. Hình chữ nhật:


 (a, b: hai kích thước)

③. Hình bình hành:

④. Hình thoi:

⑤. Hình thang:

 (a, b: hai đáy, h: chiều cao)

⑥. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc:

Ⓑ ▣ Phân dạng toán cơ bản:

① ▣ Chóp có cạnh bên vuông góc với đáy

◈-Cách giải:

-Áp dụng công thức

. Tính diện tích đáy:


. Tính chiều cao của chóp:

3 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

4 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

_Bài tập minh họa:

Câu 1: Cho khối chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, SA  4 , AB  6 , BC  10 và CA  8 . Tính thể
tích khối chóp S . ABC .
Ⓐ. V  40 . Ⓑ. V  192 . Ⓒ. V  32 . Ⓓ. V  24 .

Câu 2: Cho khối chóp S . ABC có SA vuông góc với  ABC  , đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
BC  2a , góc giữa SB và  ABC  là 30 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .

a3 6 a3 6 a3 3 a3 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
9 3 3 4

5 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

Câu 3: Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB  a , AC  2a . SA vuông góc với mặt
phẳng đáy  ABC  và SA  a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .

2 3 3 3 3 3 3
Ⓐ. V  a 3 3 . Ⓑ. V  a . Ⓒ. V  a . Ⓓ. V  a .
3 3 4

Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Biết cạnh bên SA 2a và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S . ABCD .

4a 3 a3 2a 3
Ⓐ. . Ⓑ. 2a 3 . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 3 3

6 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của hình chóp S . ABCD .

2a 3 2a 3 2a 3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  2a 3 . Ⓓ. V  .
6 4 3

Câu 6: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , cạnh SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  và SB tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .

3a 3 9a 3
Ⓐ. V  9a .
3
Ⓑ. V  . Ⓒ. V  . Ⓓ. V  3a 3 .
4 2

7 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

_Bài tập rèn luyện:

Câu 1: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B Lời giải
và BA  BC  a . Cạnh bên SA  2a và vuông góc với mặt phẳng đáy.
Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC .
a3 2a 3 a3 3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  a 3
. Ⓓ. V  .
3 3 2

Câu 2: Cho khối tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và Lời giải
OA  a, OB  b, OC  c . Thể tích khối tứ diện OABC được tính theo
công thức nào sau đây
1 1 1
Ⓐ. a.b.c Ⓑ. a.b.c Ⓒ. a.b.c Ⓓ. 3.a.b.c
6 3 2

Câu 3: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , Lời giải
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Tính thể tích khối chóp
S . ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 2 3 12

Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Lời giải
Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a . Thể tích
khối tứ diện S .BCD bằng.
a3 a3 a3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 4 6 8

Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Lời giải
Cạnh bên SA vuông góc với đáy và có độ dài bằng a . Tính thể tích
khối tứ diện S .BCD .
a3 a3 a3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 3 2 4

Câu 6: Cho khối tự diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc Lời giải
và OA  a ; OB  b ; OC  c . Thể tích khối tứ diện OABC được tính
theo công thức nào sau đây
1 1
Ⓐ. V  a.b.c Ⓑ. V  a.b.c
6 3
1
Ⓒ. V  a.b.c Ⓓ. V  3a.b.c
2

Câu 7: Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Lời giải
Biết đáy ABC là tam giác vuông tại B và AD  5, AB  5, BC  12 .
Tính thể tích V của tứ diện ABCD .
325
Ⓐ. V  150 . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  50 . Ⓓ. V  120 .
16
8 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

Câu 8: Một hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và các cạnh Lời giải
đáy bằng 18cm, 24cm, 30cm. Thể tích của khối chóp bằng.
Ⓐ. 43, 2dm3 . Ⓑ. 7, 2dm3 .
Ⓒ. 14, 4dm3 . Ⓓ. 21, 6dm3 .

Câu 9: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , ABC vuông cân tại Lời giải
A, SA  BC  a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC
a3 a3 a3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  2a . Ⓓ.
3
V  .
12 4 2

Câu 10: Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt Lời giải
phẳng đáy  ABC  . Biết SA  a , tam giác ABC là tam giác vuông cân
tại A , AB  2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3 2a 3
Ⓐ. V  Ⓑ. V  2a 3
Ⓒ. V  Ⓓ. V 
2 6 3

Câu 11: Cho hình chóp tam giác S . ABC với SA, SB, SC đôi một Lời giải
vuông góc và SA  SB  SC  a . Khi đó, thể tích khối chóp trên bằng:
2a 3 a3 a3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 9 6 3

Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , Lời giải
SA   ABCD  , SA  a . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Tính thể
tích khối chóp G. ABCD .
1 1 3 2 3 1 3
Ⓐ. a 3 . Ⓑ. a . Ⓒ. a . Ⓓ. a .
6 12 17 9

Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Lời giải
a , cạnh bên SA vuông góc mặt đáy, SA  a 6 . Tính thể tích khối
chóp S . ABCD .
a3 6 3 a3 6 a3 6
Ⓐ. . Ⓑ. a 6 . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 3 4

Câu 14: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ Lời giải
nhật, AB  a , AD  a 3 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA  a . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 3 a3 3 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. a 3 3 .
2 6 3

Hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông, SA vuông góc với Lời giải
Câu 15:
đáy và SA  a 3 , AC  a 2 . Khi đó thể tích khối chóp S . ABCD là

9 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
Ⓐ. 3 Ⓑ. 2 Ⓒ. 3 Ⓓ. 2

Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Lời giải
Biết SA   ABCD  và SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABCD có
giá trị là
a3 3 a3 a3 3
Ⓐ. a 3 3 . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 4 12

Câu 17: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, Lời giải
OA  3a, OB  OC  2a . Thể tích V của khối tứ diện đó là:
Ⓐ. V  6a 3 . Ⓑ. V  2a 3 .
Ⓒ. V  3a 3 . Ⓓ. V  a 3 .

Câu 18: Cho tứ diện ABCD có AB  5 , AC  10 , AD  12 và đôi Lời giải


một vuông góc với nhau. Tính thể tích khối tứ diện.
Ⓐ. 100 . Ⓑ. 200 .
Ⓒ. 300 . Ⓓ. 60 .

Câu 19: Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với Lời giải
nhau tại O và OA  2 , OB  4 , OC  6 . Thể tích khối tứ diện đã cho
bằng.
Ⓐ. 48 . Ⓑ. 24 .
Ⓒ. 16 . Ⓓ. 8 .

Câu 20: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Lời giải
Biết SA   ABC  và SA  a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a a3
Ⓐ. Ⓑ.
4 2
a3 3a 3
Ⓒ. Ⓓ.
4 4

Câu 21: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh Lời giải
8  cm  , chiều cao SH bằng 3  cm  . Tính thể tích khối chóp?
Ⓐ. V  24  cm3  . Ⓑ. V  48  cm3  .
V  64  cm3  Ⓓ. V 16  cm3  .
Ⓒ. .

Câu 22: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng Lời giải
 ABC  . Tam giác ABC vuông tại C , AB  a 3 , AC  a . Tính thể
tích khối chóp S . ABC biết rằng SC  a 5 .
a3 6 a3 6 a3 2 a 3 10
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 4 3 6

10 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

Câu 23: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , Lời giải
cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a . Tính theo a thể tích V
của khối chóp S . ABCD .
1 3 1 1
Ⓐ. V  a 3 . Ⓑ. V  a . Ⓒ. V  a 3 . Ⓓ. V  a 3 .
6 2 3

Câu 24: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , SA Lời giải
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  6a . Thể tích khối chóp S . ABC
bằng:
Ⓐ. 4a 3 . Ⓑ. 12a 3 . Ⓒ. 6a 3 . Ⓓ. 2a 3 .

Câu 25: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật Lời giải
AB  a , BC  2a , SA  2a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  .
Tính thể tích khối chóp S . ABCD tính theo a .
8a 3 4a 3 6a 3
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ. 4a 3
3 3 3

Câu 26: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông Lời giải
cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a .
Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
2a 3 2a 3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
6 3
2a 3
Ⓒ. V  2 a 3
. Ⓓ. V  .
4

Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Lời giải
a . Biết SA   ABCD  và SA  a 3 . Thể tích khối chóp S . ABCD là
a3 3 a3 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. a 3
3. Ⓒ. . Ⓓ. .
12 4 3

Câu 28: Hình chóp S . ABC có SA  a , SB  b , SC  c đôi một vuông Lời giải
góc với nhau. Thể tích khối chóp là.
abc abc abc 2abc
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 3 9 9

Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Lời giải
a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA  2a , thể tích của khối chóp là
V . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 1
Ⓐ. V  a 3 . Ⓑ. V  a 3 . Ⓒ. V  a 3 . Ⓓ. V  2a 3 .
3 3

Câu 30: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , Lời giải
AB  a , BC  2a , SA   ABC  , SA  3a . Thể tích của khối chóp
S . ABC bằng

11 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

1 3 1 3
Ⓐ. a 3 . Ⓑ. a . Ⓒ. 3a 3 . Ⓓ. a .
3 6

Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông Lời giải
tại A và D , AB  AD  a , SA  CD  3a , SA vuông góc với mặt
phẳng  ABCD  . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng.
1 3 1 3
Ⓐ. 6a 3 . Ⓑ. a . Ⓒ. a . Ⓓ. 2a 3 .
6 3

Câu 32: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết Lời giải
SB SC
SA   ABCD  và   a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
2 3
a3 a3 a3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 3 6 12

Câu 34: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại Lời giải
B , SA  2 AB  a và SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Khi đó
khối chóp S . ABC có thể tích bằng:
a3 a3 a3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
8 12 4 24

Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , Lời giải
SA   ABCD  , góc giữa SC và mặt đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp
S . ABCD bằng
a3 a3 6a 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 3a 3 . Ⓓ. .
12 6 3

Câu 36: Cho khối chóp S . ABC có SA  ( ABC ) , ABC vuông tại B , Lời giải
SB  2a , SC  a 5 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng a 3 . Khoảng
cách từ A đến  SBC  là:
Ⓐ. 3a . Ⓑ. 6a . Ⓒ. 2a . Ⓓ. 3a .

Câu 37: Cho hình chóp S . ABC có mặt phẳng  SAC  vuông góc với Lời giải
mặt phẳng  ABC  , SAB là tam giác đều cạnh a 3 , BC  a 3
đường thẳng SC tạo với mặt phẳng  ABC  góc 60 . Thể tích của
khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 6 a3 6
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 2a 3 6 .
3 2 6

Câu 38: Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A , Lời giải
AB  2a ; AC  a ; SA  3a ; SA   ABC  . Thể tích của hình chóp
là:
Ⓐ. V  2a 3 . Ⓑ. V  6a 3 . Ⓒ. V  a 3 . Ⓓ. V  3a 3 .
12 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh Lời giải
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt
phẳng  SAB  một góc 30 . Thể tích của khối chóp đó bằng.
S

A D

B C
.
3 3
a 2 a 3 a3 2 a3 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 3 4 3

Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , Lời giải
SA  ( ABC ) , SA  2 3a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
1 3 1
Ⓐ. a 3 . Ⓑ. a 3 . Ⓒ. a 3 . Ⓓ. a 3 .
4 2 2

Câu 41: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh Lời giải
a, S A vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa  SBC  và  ABC  bằng
30. Thể tích khối chóp S . ABC là
a3 3 a3 6 a3 6 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
8 24 8 24

Câu 42: Cho S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết Lời giải
SA   ABCD  và SC  a 3 . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD .
3a 3 a3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
2 3
a3 2 a3 3
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
3 3

Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Lời giải
bằng a 3 . Biết cạnh bên SA vuông góc với đáy và góc giữa SC với
đáy bằng 60o . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
Ⓐ. 3 6a 3 . Ⓑ. 3 2a 3 . Ⓒ. 3a 3 . Ⓓ. 3 3a 3 .

Câu 44: Cho hình chóp S . ABC có SB  SC  BC  CA  a . Hai mặt Lời giải
phẳng  ABC  ,  SAC  cùng vuông góc với  SBC  . Thể tích khối chóp
S . ABC là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 4 12 12

13 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

Câu 45: Hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh Lời giải
AB  a, AD  a 2, SA   ABCD  , góc giữa SC và đáy bằng 60 .
Thể tích hình chóp S . ABCD bằng:
Ⓐ. 2a 3 . Ⓑ. 3a 3 . Ⓒ. 3 2a . Ⓓ. 6a 3 .

Câu 46: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh Lời giải
bên SC vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SC  a . Thể tích khối
chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 3
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
3 12 9 12

Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA Lời giải
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  , góc giữa SB với mặt phẳng
 ABCD  bằng 60o . Thể tích khối chóp S . ABCD là
a3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 3a 3 . Ⓓ. 3 3a 3 .
3 3 3

Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , SB  a 5 , Lời giải

ABCD là hình thoi cạnh a , ABC  60 . Tính thể tích khối chóp
S . ABCD .
3 a3 3 3
Ⓐ. a . Ⓑ. a 3 3 . Ⓒ. . Ⓓ. 2a .
3

Câu 49: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại Lời giải
B , AC  a . Biết SA vuông góc với đáy ABC và SB tạo với đáy một
góc 60o . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 6 a3 6 a3 3 a3 3
Ⓐ. V  Ⓑ. V  Ⓒ. V  Ⓓ. V 
24 8 12 4

Câu 50: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng Lời giải
 ABC  . Tam giác ABC vuông tại C , AB  a 3 , AC  a . Tính thể
tích khối chóp S . ABC biết rằng SC  a 5 .
a 3 10 a3 6 a3 6 a3 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 6 4 3

Câu 51: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , Lời giải
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy SA  a 3 . Tính thể tích
khối chóp S .BCD .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 6 4 2

14 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

Câu 52: Cho hình chóp S . ABC có SA; SB; SC đôi một vuông góⒸ. Lời giải
Biết SA  SB  SC  a . Tính thể tích của khối chóp S . ABC
a3 3a 3 a3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 4 2 3

Câu 53: Hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, Lời giải
a 2
AC  ; SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt bên  SBC  và
2
mặt đáy bằng 45. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 a3 2 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
48 16 48 48

Câu 54: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác đều Lời giải
cạnh a, cạnh bên SA vuông góc đáy và SA  2 3a . Tính thể tích V
của khối chóp S . ABC .
3 2a 3 3a 3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
2 2
a3
Ⓒ. V  a 3 . Ⓓ. V  .
2

Câu 55: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Hình Lời giải
chiếu của S trên mặt phẳng  ABCD  trùng với trung điểm của cạnh
3a
AB . Cạnh bên SD  . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a .
2
1 3 3 3 5 3 2 3
Ⓐ. a . Ⓑ. a . Ⓒ. a . Ⓓ. a .
3 3 3 3

Câu 56: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Lời giải
a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và có độ dài bằng 2a . Thể tích
khối tứ diện S .BCD là:
a3 a3 a3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 8 6 4

Câu 57: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông Lời giải
cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc
60 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a3 6 a3 3 a3 6 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 6 6 3

15 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

Câu 58: Cho hình chóp S . ABC là tam giác vuông tại A , ABC  30o , Lời giải
BC  a . Hai mặt bên  SAB  và  SAC  cùng vương góc với đáy
 ABC  , mặt bên  SBC  tạo với đáy một góc 450 . Thể tích của khối
chóp S . ABC là:
a3 a3 a3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
64 16 9 32

Câu 59: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết Lời giải
SB SC
SA   ABCD  và   a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
2 3
a3 a3 a3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 6 2 12

Câu 60: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, Lời giải
AB  a , AD  a 2 . Biết SA   ABCD  và góc giữa đường thẳng
SC với mặt phẳng đáy bằng 45 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
3 a3 6
Ⓐ. a 3 2 . Ⓑ. 3a . Ⓒ. a 3 6 . Ⓓ. .
3

Câu 61: Cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông cạnh a 3 , Lời giải
SA  ( ABCD ) , cạnh bên SC tạo với đáy một góc bằng 45 . Tính thể
tích khối chóp S . ABCD .
a3 6 3 a3 2
Ⓐ. a 3
2. Ⓑ. . Ⓒ. a 6 . Ⓓ. .
2 3

Câu 62: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại Lời giải
B , AB  a , SA  2a và SA   ABC  . Gọi H , K lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Tính thể tích tứ diện S . AHK .
8a 3 8a 3 4a 3 4a 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
15 45 15 5

Câu 63: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , Lời giải
BC  a; BSC  60 , cạnh SA vuông góc với đáy, mặt phẳng  SBC 
tạo với  SAB  góc 30 . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
a3 2a 3 a3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
15 45 5 45

Câu 64: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình vuông có cạnh Lời giải
a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên  SCD  hợp với đáy một
góc 60 . Tính thể tích hình chóp S . ABCD .

16 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

2a 3 3 a3 3 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. a 3 3 .
3 3 6

Câu 65: Gọi I là trung điểm của BH , do M là trung điểm đoạn Lời giải
1
thẳng CH nên MI //BC và MI  BC Cho khối chóp S . ABCD có
2
đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ
a 2
A đến mặt phẳng  SBC  bằng . Tính thể tích V của khối chóp
2
đã cho.
a3 3a3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
3 9
a3
Ⓒ. V  a 3 . Ⓓ. V  .
2

Câu 66: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Lời giải
2a , cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng  SAD  tạo với đáy một
góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
3a3 3 3a3 3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
4 8
4a 3 3 8a3 3
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
3 3

17 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

➁ ▣ Nhận dạng khối đa diện đều, tìm số đỉnh, cạnh, mặt

◈-Phương pháp:

-Áp dụng công thức:

 Tính diện tích đáy: B


 Tính chiều cao của chóp: h

18 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

_Bài tập minh họa:


Câu 1: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB  a, AC  2a . Mặt bên SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC
.

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 6 4 3

Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC  2a, mặt bên  SAC  là tam
giác đều và  SAC    ABC  . Tính thể tích khối chóp S . ABC .

2 2a 3 2 10a 3 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. a 3 10 . Ⓓ.
3 3 3

19 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

Câu 3: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC . Tam giác ABC vuông cân tại A, AB  AC  a 2 và SB
tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 3 2a 3 3 a3 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 3 3 6

20 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông đường chéo AC  2 2 a . Mặt bên SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD ) . Thể tích của khối chóp S . ABCD là

4 3 a3 3 a3 2 3 a3
Ⓐ. a 3 . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 6 3

Câu 5: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA  2a . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD .

a 3 15 a 3 15 2a 3
Ⓐ. V  2a 3 . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
12 6 3

21 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA  a , SB  a 3 . Biết rằng
 SAB    ABCD  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . Tính theo a thể tích của khối
chóp S .BMDN .

a3 3 a3 3 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 2a 3 3 . Ⓓ. .
6 3 4

22 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

_Bài tập rèn luyện:


Câu 1:Cho khối chóp S . ABC có SAB là tam giác vuông cân tại S và Lời giải
nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABC  , AB  2a và tam giác
ABC có diện tích bằng 3a 2 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng.
Ⓐ. 6a 3 . Ⓑ. a 3 . Ⓒ. 2a 3 3 . Ⓓ. 3a 3 .

Câu 2:Hình chóp S . ABCD đáy là hình chữ nhật có Lời giải
AB 2a 3; AD 2a . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S . ABD là.
2 3 3
Ⓐ. 2 3a 3 . Ⓑ. 4 3a 3 . Ⓒ. 4a 3 . Ⓓ. a .
3

Câu 3:Khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a Lời giải
. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Khi đó thể tích khối chóp S . ABCD là
a3 3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  2a 3 3 .
6
Ⓒ. V  a 3 .
3
Ⓓ. V  6 3a 3 .

Câu 4:Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đôi một vuông góc và Lời giải
AB  2a, AC  3a, AD  4a . Thể tích của khối tứ diện đó là
Ⓐ. 12a 3 . Ⓑ. 6a 3 .
Ⓒ. 8a 3 . Ⓓ. 4a 3 .

Câu 5:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , Lời giải
 SAD    ABCD  , SA  SD . Tính thể tích V của khối chóp
a 21
S . ABCD biết SC  .
2
2a 3
Ⓐ. V  Ⓑ. V  2a .
3
.
3
a3 7 a3 7
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
6 2

Câu 6:Khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1 , tam Lời giải
giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  . Thể tích khối chóp trên gần số nào sau đây nhất?
Ⓐ. 0, 4 . Ⓑ. 0,3 .
Ⓒ. 0, 2 . Ⓓ. 0,5 .

23 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

Câu 7:Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên Lời giải
 SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp đáy.
Thể tích khối chóp S . ABCD là:
a3 3 a3
Ⓐ. VS . ABCD  . Ⓑ. S . ABCD
V  .
6 3
a3 3
Ⓒ. VS . ABCD  . Ⓓ. VS . ABCD  a 3 3 .
2

Câu 8:Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Lời giải
Biết SAB là tam giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng  ABC  . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC biết AB  a ,
AC  a 3 .
a3 a3 6 a3 6 a3 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 4 12 6

Câu 9:Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại Lời giải
A và B với AB  a , AD  2 BC  2a , SA   ABCD  và cạnh SD
tạo với đáy một góc 600 . Thể tích khối chóp SABCD bằng
3 3 a3 a3 3
Ⓐ. 2a 3 . Ⓑ. a 3 . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 3

Câu 10:Cho chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai Lời giải
mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với đáy, góc giữa hai
mặt phẳng  SBC  và  ABCD  bằng 300 . Thể tích khối chóp
3V
S . ABCD là V , tỉ số bằng
a3
3 3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 3. Ⓓ. .
6 2 3

Câu 11:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông đường Lời giải
chéo AC 2 2 a . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với ( ABCD ) . Thể tích của khối chóp S . ABCD là:
4 3 a3 3 a3 2 3 a3
Ⓐ. a 3 Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
3 6 3

Câu 12:Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và Lời giải
OA  a , OB  b , OC  c . Tính thể tích khối tứ diện OABC .
abc
Ⓐ. abc . Ⓑ. .
3
abc abc
Ⓒ. . Ⓓ. .
6 2

24 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

Câu 13:Cho hình chóp S . ABC có SA  a , tam giác ABC đều, tam Lời giải
giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng đáy. Thể tích khối chóp S . ABC bằng?
6a 3 6a 3
Ⓐ. . Ⓑ. .
12 4
6a 3 6a 3
Ⓒ. . Ⓓ. .
8 24

Câu 14:Cho khối chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a . Lời giải
Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD , biết góc giữa SC và
 ABCD  bằng 600 .
9a 3 15
Ⓐ. V  18a 3
3. Ⓑ. V  .
2
Ⓒ. V  9a 3 3 . Ⓓ. V  18a 3 15

Câu 15:Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Lời giải
Biết SAB là tam giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng  ABC  . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC biết AB  a ,
AC  a 3 .
a3 2 a3 a3 6 a3 6
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 4 4 12

Câu 16:Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , Lời giải
ABC  30 . Tam giác SAB đều cạnh a và hình chiếu vuông góc của
S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm của cạnh AB . Thể tích của khối
chóp S . ABC là
a3 3 a3 a3 3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ.
9 18 3 12

Câu 17:Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ; hình Lời giải
chiếu của S trên  ABCD  trùng với trung điểm của cạnh AB; cạnh
3a
bên SD  . Thể tích của khối chố S . ABCD tính theo a bằng:
2
a3 7 a3 a3 5 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 3 3 3

Câu 18:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Lời giải
bằng a, mặt bên SAB là tam giác đều, SC  SD  a 3. Tính thể tích
khối chóp S .ABCD.
a3 2 a3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
3 6

25 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

a3 2 a3 2
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
6 2

Câu 19:Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình Lời giải
chiếu vuông góc của S trên  ABCD  trùng với trung điểm của AD
và M là trung điểm DC . Cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60o .
Thể tích của khối chóp S . ABM tính theo a bằng.
a 3 15 a 3 15 a 3 15 a 3 15
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 3 12 6

Câu 20:Cho khối chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a . Lời giải
Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết góc giữa SC và mặt phẳng
 ABCD  bằng 60 .
Ⓐ. VS . ABCD  9 3a 3 . Ⓑ. VS . ABCD  18 15a 3 .
9 15a3
Ⓒ. VS . ABCD  18 3a 3 . Ⓓ. VS . ABCD  .
2

Câu 21:Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a. Lời giải
Thể tích khối tứ diện ABAC là
3a 3 a3 3a 3 3a 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 6 12 4

Câu 22:Cho hình chóp S . ABC có SA  a , tam giác ABC đều, tam Lời giải
giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng đáy. Thể tích khối chóp S . ABC bằng
6a 3 6a 3 6a 3 6a 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 24 12 8

Câu 23:Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 , mặt Lời giải
bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy.Thể tích của khối chóp S . ABCD là
9a 3 3 a3 a3 3 3a 3
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
2 2 3 2

Câu 24:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là thoi cạnh a với Lời giải
BAD  1200 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABCD 
trùng với trung điểm I của cạnh AB . Cạnh bên SD hợp với đáy một
góc 450 . Thể tích khối chóp S . ABCD là:
a 3 21 a 3 21
Ⓐ. . Ⓑ. .
3 9
a 3 21 a 3 21
Ⓒ. . Ⓓ. .
12 15

26 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

Câu 25:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và Lời giải
AB  2 AC  2a , BC  a 3 . Tam giác SAD vuông cân tại S , hai mặt
V
phẳng  SAD  và  ABCD  vuông góc nhau. Tính tỉ số 3 biết V là
a
thể tích khối chóp S . ABCD .
1 3 1
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. 2 Ⓓ.
4 2 2

Câu 26:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam Lời giải
giác SAD là tam giác đều và nằm trong mặp phẳng vuông góc với mặt
phẳng  ABCD  . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  là
a 3 . Thể tích khối chóp S . ABCD tính theo a là.
7 a 3 21 3a3
Ⓐ. . Ⓑ. .
12 2
3 7 a 3 21
Ⓒ. 3a 2 . Ⓓ. .
6

Câu 27:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt Lời giải
bên SAD là tam giác vuông tại S . Hình chiếu vuông góc của S trên
mặt đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA 3HD . Biết rằng
SA 2a 3 và SC tạo với đáy một góc bằng 300 . Tính theo a thể
tích V của khối chóp S . ABCD .
8 6a 3
Ⓐ. V 8 6a 3 . Ⓑ. V .
3
3 8 6a 3
Ⓒ. V 8 2 a . Ⓓ. V .
9

Câu 28:Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Mặt Lời giải
bên SAB là tam giác đều, mặt phẳng ( SAB ) vuông góc với mặt phẳng
( ABCD ) . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 3 a3 3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
12 6
a3 3 a3 3
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
4 9

Câu 29:Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình vuông, Lời giải
tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
M là trung điểm của cạnh CD . Biết khoảng cách từ A đến  SBM  là
3
2a . Thể tích khối chóp SABCD bằng
19
3a 3 3a 3 2 3a 3
Ⓐ. . Ⓑ. 3a 3 . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 12 18

27 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

Câu 30:Cho hình chóp có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC Lời giải
cân tại C . Hình chiếu của S lên  ABC  là trung điểm của cạnh AB ;
góc hợp bởi cạnh SC và mặt đáy là 30 . Thể tích khối chóp S . ABC
tính theo a là
a3 3 a3 2
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
8 8
a3 3 a3 3
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
4 2

Câu 31:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, Lời giải
AB  a , AD  a 3 , tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng
3a
vuông góc với đáy, khoảng cách giữa AB và SC bằng . Tính thể
2
tích V của khối chóp S . ABCD .
2a 3 3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  2a 3 3 .
3
Ⓒ. V  a 3 .
3
Ⓓ. V  3a 3 3 .

Câu 32:Cho hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông Lời giải
tại A và D , đáy nhỏ của hình thang là CD , cạnh bên SC  a 15 .
Tam giác SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy hình chóp. Gọi H là trung điểm cạnh AD , khoảng
cách từ B tới mặt phẳng  SHC  bằng 2 6a . Tính thể tích V của
khối chóp S . ABCD ?
Ⓐ. V  8 6a 3 . Ⓑ. V  12 6a 3 .
Ⓒ. V  4 6a 3 . Ⓓ. V  24 6a 3 .

Câu 33:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Lời giải
bằng a , mặt bên SAB là tam giác đều, SC  SD  a 3 . Tính thể tích
khối chóp S . ABCD .
a3 2 a3
Ⓐ. . Ⓑ. .
3 6
a3 2 a3 2
Ⓒ. . Ⓓ. .
6 2

Câu 34:Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a , hình Lời giải
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  trùng với trung điểm
của cạnh AD; gọi M là trung điểm của CD; cạnh bên SB hợp với
đáy góc 60 . Tính theo a thể tích của khối chóp S . ABM .
a 3 15 a 3 15 a 3 15 a 3 15
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
3 6 4 12

28 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

Câu 35:Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với Lời giải
AB  2a; AD  a . Tam giác SAB là tam giác cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng  SBC  và
 ABCD  bằng 450 . Khi đó thể tích khối chóp S . ABCD là:
3 3 1 3 2 3
Ⓐ. a . Ⓑ. a . Ⓒ. 2a 3 . Ⓓ. a .
3 3 3

Câu 36:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết Lời giải
AB  a ; AD  a 3 . Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy là trung
điểm H của cạnh AB ; góc tạo bởi SD và mặt phẳng đáy là 60 . Thể
tích của khối chóp là
a 3 13 3a 3 13 3a 3 13 a 3 13
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 4 2 4

Câu 37:Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với Lời giải
AD  2a . Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Biết tổng diện tích tam giác SAB và đáy ABCD
33a 2
bằng . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
4
a3
Ⓐ. . Ⓑ. a 3 . Ⓒ. 3a 3 . Ⓓ. 3a 3 .
9

Câu 38:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Lời giải
2a . Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng  SBC  ,
với   45 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S . ABCD .
8a 3 4a 3 2a 3
Ⓐ. 4a 3
Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
3 3 3

Câu 39:Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông cân tại C , Lời giải
a
cạnh bên SB  . Hình chiếuvuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng
3
( ABC ) là điểm H thuộc cạnh AB thỏa mãn HB  2 HA. Tính thể tích
khối chóp S . ABC , biết S SBC  S SAB .
9 1 3 27 3 1 3
Ⓐ. a 3 . Ⓑ. a . Ⓒ. a . Ⓓ. a .
8 72 8 24

Câu 40:Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, Lời giải
ABC BAD 60 , AB 2DC . Mặt bên SAD là tam giác đều
cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD ) .
Khi đó khối chóp S .ABCD có thể tích bằng
a3 3a 3 a3 3a 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ.
8 4 4 8
29 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

➂ ▣ Thể tích khối chóp đều

◈-Phương pháp:

-Áp dụng công thức

 Tính diện tích đáy: B


 Tính chiều cao của chóp: h

_Bài tập minh họa:


Câu 1: Tính thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh đều bằng a .

a3 2 a3 3 a3 2 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
12 12 4 4

30 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

Câu 2: Cho khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng

a3 2 a3 2 a3 2 2a 3 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 12 3 3

Câu 3: Hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy là a và mặt bên tạo với đáy góc 45 . Tính theo a thể
tích khối chóp S . ABC .

a3 a3 a3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
8 24 12 4

31 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

Câu 4: Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một
góc bằng 45 . Thể tích của khối chóp đó là

a3 2 4a 3 2 a3 2
Ⓐ. . Ⓑ. 2a 3
2. Ⓒ. . Ⓓ. .
8 3 6

Câu 5: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều S . ABCD biết AB  a , SA  a .

a3 2 a3 2 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ.
2 6 3
a3 .

32 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

Câu 6: Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Biết ASC  90 , tính thể tích V của
khối chóp đó.

a3 a3 2 a3 2 a3 2
Ⓐ. . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
3 3 6 12

33 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

_Bài tập rèn luyện:

④ ▣ Thể tích khối lăng trụ

◈-Phương pháp:

-Áp dụng công thức


 Tính diện tích đáy: B
 Tính chiều cao của chóp: h

34 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

_Bài tập minh họa:

Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có BB  a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AC  a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  a .3
Ⓓ. V  .
6 2 3

Câu 2: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có BB  a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AC  a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
Ⓐ. V  a 3 . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
3 6 2

Câu 3: Cho khối lăng trụ đều ABC. A B C có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
2a 3
AB C bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho là
19
a3 3 a3 3 a3 3  a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 6 2 2

35 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

_Bài tập rèn luyện:

Câu 1:Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và mặt Lời giải
bên tạo với đáy một góc 450. Thể tích V khối chóp S . ABCD là:
1 3 a3 a3 a3
Ⓐ. V  a . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
24 9 2 6

Câu 2:Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a . Tính thể tích của khối Lời giải
tứ diện đó.
a3 2 a3 3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
12 6
a3 a3 2
V s Ⓓ. V  .
Ⓒ. 3 . 6

Câu 3:Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng Lời giải
a 5 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
4 5a 3 4 3a 3
Ⓐ. 4 5a3 . Ⓑ. 4 3a 3 . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 3

Câu 4:Thể tích khối chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình Lời giải
vuông cạnh 2a , tâm O , SO  3a bằng

Ⓐ. 6a 3 Ⓑ. 4a 3 Ⓒ. 2a 3 Ⓓ. 12a 3

Câu 5: Cho  H  là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a Lời giải
. Thể tích của  H  bằng:
4 3 4 3 3 4 2 3 4
Ⓐ. a . Ⓑ. a . Ⓒ. a . Ⓓ. a 3 .
5 3 3 3

Câu 6:Nếu S . ABC là hình chóp đều có chiều cao bằng h và cạnh đáy Lời giải
bằng a thì có thể tích bằng
a2h 3 a2h 3 a2h 3 a2h 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ.
3 6 12 4

Câu 7:Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a , M là trung điểm Lời giải
BC . Thể tích V của khối chóp M . ABC bằng bao nhiêu?

36 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

2a 3 a3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
24 2
2a 3 3a3
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
12 24

Câu 8:Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và Lời giải
giảm chiều cao đi bốn lần thì thể tích của khối chóp đó sẽ:
Ⓐ. Không thay đổi. Ⓑ. Tăng lên hai lần.
Ⓒ. Giảm đi ba lần. Ⓓ. Giảm đi hai lần.

Câu 9:Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích Lời giải
của khối chóp đã cho bằng
4 2a 3 8a 3 8 2a 3 2 2a 3
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
3 3 3 3

Câu 10:Cho khối chóp đều S . ABC cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng Lời giải
3a . Tính thể tích khối chóp đó?
a3 3 a3 11
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
4 12
a3 26 a3 11
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
12 6

Câu 11:Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên Lời giải
bằng b . Thể tích của khối chóp là
a2 a2
Ⓐ. 3b  a .
2 2
Ⓑ. 3b 2  a 2 .
4 12
2
a
3b 2  a 2 . Ⓓ. a 3b  a .
2 2 2
Ⓒ.
6

Câu 12:Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy là a , SA  2a . Thể Lời giải
tích khối chóp S . ABC là.
3
2a 3 3 a3 3 a 3 11 3a 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 3 12 7

Câu 13:Cho khối chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông Lời giải
cạnh a , SA  a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD theo a .
2 3 11 3
Ⓐ. V  a . Ⓑ. V  a .
3 6
2 6 3 10 3
Ⓒ. V  a . Ⓓ. V  a .
9 6

Câu 14:Cho khối chóp tứ giác đều, đáy là hình vuông có cạnh bằng a , Lời giải
cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 600 . Thể tích khối chóp là

37 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

a3 6 a3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
2 6
a3 a3 6
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
6 3

Câu 15:Một hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và có Lời giải
chiều cao bằng 4. Tính thể tích hình chóp đó.
4 3
Ⓐ. 4 . Ⓑ. . Ⓒ. 2 3 . Ⓓ. 2 .
3

Câu 16:Thể tích khối bát diện đều cạnh a là: Lời giải
2a 3 2 3 2a3
Ⓐ. . Ⓑ. 2a 3 . Ⓒ. a . Ⓓ. .
6 3 2

Câu 17:Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a góc Lời giải
giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính thể tích khối chóp
S . ABCD .
a3 6 a3 6 a3 a3 6
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 6 6 3

Câu 18:Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , Lời giải
cạnh bên bằng 3a .Tình thể tích V của hình chóp đã cho.
4a 3
Ⓐ. V  4 7 a 3 . Ⓑ. V  .
3
4 7a3 4 7a3
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
3 9

Câu 19:Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng Lời giải
2a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2a 3 2a 3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
6 2
14a3 14a3
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
2 6

Câu 20:Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a ,diện Lời giải
tích mỗi mặt bên bằng 2a 2 . Thể tích khối nón có đỉnh là S và có đáy
là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD bằng
 7a3  7a3 3 7  7a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ.  a3 . Ⓓ. .
3 6 4 4

Câu 21:Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a Lời giải
cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho?
4 7a3
Ⓐ. V  4 7 a 3 . Ⓑ. V  .
9

38 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

4a 3 4 7a3
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
3 3

Câu 22:Cho khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi B ', C ' lần Lời giải
lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC . Tính thể tích V của khối
tứ diện AB ' C ' D theo a .
a3 3 a3 2
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
48 48
a3 a3 2
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
24 24

Câu 23:Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh a . Lời giải
a3 3 a3 2 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. a 3 .
4 12 12

Câu 24:Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , Lời giải
cạnh bên hợp với đáy một góc 60 . Thể tích V của khối chóp
S . ABCD bằng
a3 3 a3 6
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
3 3
a3 3 a3 6
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
2 6

Câu 25:Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp Lời giải
hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đã cho.
14a 3 14a 3 2a 3 2a 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 2 2 6

Câu 26:Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa Lời giải
cạnh bên và đáy bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a?
a3 6 a3 3 a3 6 a3 6
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 6 12 6

Câu 27:Chohình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a , Lời giải
cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho
4a 3
Ⓐ. V . Ⓑ. V 4 7a 3 .
3
4 7a 3 4 7a 3
Ⓒ. V . Ⓓ. V .
9 3

Câu 28:Cho hình chóp tam giác đều S . ABC đỉnh S , độ dài cạnh đáy Lời giải
là a , cạnh bên bằng 2a . Gọi I là trung điểm của cạnh BC . Tính thể
tích V của khối chóp S . ABI .

39 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

a 3 11 a 3 11 a 3 11 a 3 11
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
12 24 8 6

Câu 29:Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là Lời giải
6a 3 3a 3 2a 3 2a 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
12 12 12 24

Câu 30:Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Lời giải
a3 3 a3 3 2a 3 3 a3 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 2 3 6

Câu 31:Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a 2 Lời giải
cạnh bên bằng 3a . Thể tích V của khối chóp đã cho bằng
4 2a 3 4 6a 3
Ⓐ. V  Ⓑ. V 
3 3
3
4a
Ⓒ. V  Ⓓ. V  4 2a 3
3

Câu 32:Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a , chiều Lời giải
cao bằng 3a .
a3 3 a3 3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. a 3 .
12 4 3

a3 Lời giải
Câu 33:Biết tứ diện đều ABCD có thể tích bằng . Xác định AB
3
a 2
Ⓐ. 2a 2 Ⓑ. Ⓒ. a Ⓓ. a 2
2

Câu 34:Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có AB  a , cạnh bên Lời giải
6
SA  a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
3
a3 a3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
24 12
3
a 3 a3
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
36 4

Câu 35:Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , khoảng Lời giải
cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng a 3 . Thể tích khối chóp
đều S . ABCD bằng?
a3 3 4a 3 3
Ⓐ. . Ⓑ. 4a 3 3 . Ⓒ. a 3 3 . Ⓓ. .
3 3

40 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

2 Lời giải
Câu 36:Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có thể tích V  . Gọi
6
M là trung điểm của cạnh SD . Nếu SB  SD thì khoảng cách từ B
đến mặt phẳng  MAC  bằng:
1 1 2 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 2 3 4

Câu 37:Cắt một miếng giấy hình vuông như hình bên và xếp thành Lời giải
hình một hình chóp tứ giác đều. Biết các cạnh hình vuông bằng 20 cm ,
OM  x  cm  . Tìm x để hình chóp đều ấy có thể tích lớn nhất

Ⓐ. x  9 cm . Ⓑ. x  8 cm . Ⓒ. x  6 cm . Ⓓ. x  7 cm .

Câu 39:Tính thể tích của khối bát diện đều có cạnh bằng 2. Lời giải
8 2 16 4 2 16 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 3 3 3

Câu 40:Cho một hình lập phương có cạnh bằng a . Tính theo a thể Lời giải
tích của khối bát diện đều có các đỉnh là tâm các mặt của hình lập
phương.
1 1 1 3 1
Ⓐ. a 3 . Ⓑ. a 3 . Ⓒ. a . Ⓓ. a 3 .
4 6 12 8

Câu 41:Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a và các mặt bên Lời giải
đều tạo với mặt phẳng đáy một góc 60. Tính thể tích V của khối
chóp.
a3 3 a3 2
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
24 6
a3 3 a3 3
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
8 4

Câu 42:Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi M , N lần lượt là Lời giải
trung điểm các cạnh AD, BD. Lấy điểm không đổi P trên cạnh AB .
Thể tích khối chóp PMNC bằng

41 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

9 2 8 3 27 2
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. 3 3 Ⓓ.
16 3 12

Câu 43:Khi chiều cao của một hình chóp đều tăng lên n lần nhưng Lời giải
mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của nó.
Ⓐ. Không thay đổi. Ⓑ. Tăng lên n lần.
Ⓒ. Tăng lên n  1 lần. Ⓓ. Giảm đi n lần.

Câu 44:Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , cạnh đáy bằng a . Mặt Lời giải
bên tạo với mặt đáy một góc 60o . Tính thể tích V của hình chóp
S . ABC .
a3 3 a3 3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
24 6
a3 3 a3 3
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
2 12

Câu 45:Cho hình chóp đều S . ABCD có SA  a 11, côsin góc tạo bởi Lời giải
1
hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  bằng . Thể tích khối chóp
10
S . ABCD bằng
Ⓐ. 3a 3 . Ⓑ. 12a 3 . Ⓒ. 4a 3 . Ⓓ. 9a 3 .

Câu 46:Xét tứ diện ABCD có các cạnh AC  CD  DB  BA  2 và Lời giải


AD , BC thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện ABCD bằng
16 3 32 3
Ⓐ. . Ⓑ. .
9 27
16 3 32 3
Ⓒ. . Ⓓ. .
27 9

Câu 47:Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều ngoại tiếp mặt cầu bán Lời giải
kính bằng a , thể tích V của khối chóp có thể tích nhỏ nhất.
8a 3 10a3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
3 3
32a3
Ⓒ. V  2a 3 . Ⓓ. V  .
3

Câu 48:Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M , N là hai Lời giải
điểm thay đổi lần lượt trên cạnh BC , BD sao cho mặt phẳng  AMN 
luôn vuông góc với mặt phẳng  BCD  .Gọi V1 , V2 lần lượt là giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN .Tính V1  V2 ?
2 17 2
Ⓐ. . Ⓑ. .
12 216

42 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

17 2 17 2
Ⓒ. . Ⓓ. .
72 144

Câu 49:Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB  BC  CD  DA  1 và Lời giải


AC , BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD
bằng
2 3 4 3
Ⓐ. Ⓑ.
27 27
2 3 4 3
Ⓒ. Ⓓ.
9 9

43 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

⑤ ▣ Tỷ số thể tích cơ bản

◈-Tỷ số cơ bản về tam giác.

①. M, N bất
kỳ trên AB,
AC

②. Đường
trung bình
MN

③. M, N, P là
trung điểm
của AB, AC,
BC

④. Trọng tâm
G

⑤. M, N, P
lần lượt thuộc
SA, SC, SB

⑥. N thuộc SC

_Bài tập minh họa:

44 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

Câu 1: Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm SA, SB và SC . Khi đó tỉ số thể tích
giữa khối chóp S .MNP và khối chóp S . ABC bằng
1 1 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 8 6 2

Câu 2: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao cho AE  3EB . Tính thể
tích khối tứ diện E.BCD theo V .
3V 3V V V
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 2 3 4

VS . ABC
Câu 3: Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính tỉ số .
VS .MNC
1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 4 .
2 4

45 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có A và B  lần lượt là trung điểm của SA và SB . Biết thể tích khối chóp
S . ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp S . AB C .
Ⓐ. V  12 . Ⓑ. V  8 . Ⓒ. V  6 . Ⓓ. V  3 .

_Bài tập rèn luyện:

Câu 1:Cho hình lăng trụ ABC. ABC  . Gọi M , N lần lượt là trung Lời giải
V
điểm của CC  và BB . Tính tỉ số ABCMN .
VABC . ABC 
1 1 1 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 3 2 3

Câu 2:Khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V khi đó thể tích khối Lời giải
chóp tứ giác A.BCC B bằng
2 1 1 3
Ⓐ. V . Ⓑ. V . Ⓒ. V . Ⓓ. V .
3 2 3 4

Câu 3:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , Lời giải
SA vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  là
60 . Gọi M ; N là trung điểm của SB; SC . Tính thể tích khối
S . ADMN ?
a3 6 a3 6
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
16 24

46 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

3a 3 6 a3 6
Ⓒ. V  . Ⓓ. V 
16 8

Câu 4:Nếu ba kích thước của khối hộp chữ nhật tăng lên 2k lần thì thể Lời giải
tích của nó tăng lên
Ⓐ. 2k 3 lần. Ⓑ. 2k lần. Ⓒ. 8k 3 lần. Ⓓ. 4k 2 lần.

Câu 5:Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích V . Gọi M , N , Q Lời giải
lần lượt là trung điểm AD, D ' C ', B ' C ' . Tính thể tích khối tứ diện
QBMN .
V 8V 3V V
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 3 8 8

Câu 6:Cho hình chóp S . ABCD . Gọi I , J , K , H lần lượt là trung Lời giải
điểm của các cạnh SA, SA, SC , SD Tính thể tích khối chóp S . ABCD
biết thể tích của khối chóp S .IJKH là 1 .
Ⓐ. 16 . Ⓑ. 8 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 4 .

Câu 7:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể Lời giải
tích bằng 2 . Gọi M , N lần lượt là các điểm trên cạnh SB và SD sao
SM SN
cho   k . Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp S . AMN
SB SD
1
bằng .
8
1 2 1 2
Ⓐ. k  . Ⓑ. k  . Ⓒ. k  . Ⓓ. k  .
8 4 4 2

Câu 8:Cho hình lăng trụ ABC . ABC  , M là trung điểm của CC  . Mặt Lời giải
phẳng ABM chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể
tích khối đa diện chứa đỉnh C và V2 là thể tích khối đa diện còn lại.
V1
Tính tỉ số .
V2
1 1 1 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
5 6 2 5

Câu 9:Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  . Gọi M là trung điểm AA ' . Tỉ Lời giải
V
số thể tích M . ABC bằng?
VABC . ABC 
1 1 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 3 12 2

Câu 10:Cho hình chóp S . ABCD , gọi I , J , K , H lần lượt là trung Lời giải
điểm các cạnh SA , SB , SC , SD . Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết
thể tích khối chóp S .IJKH bằng 1 .
47 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

Ⓐ. 16 . Ⓑ. 8 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 4 .

Câu 11:Cho hình chóp S . ABC có thể tích là V biết M , N , P lần lượt Lời giải
thuộc các cạnh SA, SB, SC sao cho SM  MA, SN  2 NB, SC  3SP .
Gọi V  là thể tích của S .MNP . Mệnh đề nào sau đây đúng?
V V V V
Ⓐ. V   . Ⓑ. V   . Ⓒ. V   . Ⓓ. V   .
6 12 9 3

Câu 12:Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC  có thể tích V . Gọi Lời giải
M là trung điểm của CC  . Mặt phẳng  MAB  chia khối lăng trụ
thành hai phần. Tính tỷ số thể tích hai phần đó.
2 3 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
5 5 5 6

Câu 13:Cho khối chóp SABC có thể tích bằng 5a 3 . Trên các cạnh Lời giải
SB, SC lần lượt lấy các điểm M và N sao cho SM 3MB ,
SN 4 NC . Tính thể tích V của khối chóp AMNCB .
3 3 3 3
Ⓐ. V a . Ⓑ. V a . Ⓒ. V a 3 . Ⓓ. V 2a 3 .
5 4

Câu 14:Cho tứ diện ABCD . Gọi B  và C  lần lượt là trung điểm của Lời giải
AB và AC . Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện ABC D và khối tứ
diện ABCD .
1 1 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 8 2 4

Câu 15:Cho hình chóp S . ABC , gọi M là trung điểm của SB và N là Lời giải
V
điểm thuộc cạnh SC sao cho SN 2 NC . Tính tỉ số S . AMN .
VS . ABC
V 1 V 2
Ⓐ. S . AMN . Ⓑ. S . AMN .
VS . ABC 3 VS . ABC 3
V V 1
Ⓒ. S . AMN 2 . Ⓓ. S . AMN .
VS . ABC VS . ABC 2

Câu 16:Cho hình chóp S . ABC trên các cạnh SA , SB , SC lần lượt Lời giải
SA SB SC
lấy các điểm M , N , P sao cho  2,  3,  4 . Biết thể
SM SN SP
tích của khối chóp S . ABC bằng 1 . Hỏi thể tích của khối đa diện
MNPABC bằng bao nhiêu?
5 3 1 23
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
24 4 24 24

48 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

Câu 17:Cho hình chóp S . ABC , trên các cạnh bên SA, SB, SC theo thứ Lời giải
tự lấy các điểm A , B , C sao cho SA  2 A A, SB  5B B, SC  kCC .
' ' ' ' ' ' ' ' '

1
Biết VS . A' B'C '  VS . ABC , tính giá trị của k .
2
Ⓐ. k  6. . Ⓑ. k  7. . Ⓒ. k  8. . Ⓓ. k  9.

Câu 18:Cho khối chóp S . ABCD, các điểm M , N , P, Q lần lượt là Lời giải
trung điểm của các cạnh SA, SB, SC , SD. Tỉ số thể tích của khối chóp
S .MNPQ và khối chóp S . ABCD là
1 1 1 1
Ⓐ. .. Ⓑ. . . Ⓒ. . . Ⓓ. .
16 8 2 4

Câu 19:Cho khối tứ diện có thể tích V . Gọi V ' là thể tích của khối đa Lời giải
diện có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh tứ diện đã cho. Tính tỷ
V'
số .
V
V' 1 V' 5 V' 3 V' 1
Ⓐ.  . Ⓑ.  . Ⓒ.  . Ⓓ.  .
V 4 V 8 V 8 V 2

Câu 20:Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ Lời giải
dài mỗi cạnh đáy lên 2 lần và độ dài đường cao không đổi thì thể tích
S . ABC tăng lên bao nhiêu lần?
1
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. . Ⓓ. 2.
2

Câu 21:Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có M , N lần lượt trung Lời giải
điểm AA ' , CC ' . V1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A và V2 là thể
V1
tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số .
V2
1 2
Ⓐ. 2. . Ⓑ. .. Ⓒ. 1. . Ⓓ. .
2 3

Câu 22:Cho hình chóp S . ABCD , các điểm M , N , P, Q lần lượt là trung Lời giải
điểm của SA, SB, SC , SD . Tỉ số thể tích của khối chóp S .MNPQ và
khối chóp là S . ABCD
1 1 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
16 8 2 4

Câu 23:Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD. ABC D , V2 là Lời giải
thể tích của khối tứ diện AABD . Hệ thức nào sau đây đúng.
Ⓐ. V  3V1 . Ⓑ. V  4V1 . Ⓒ. V  6V1 . Ⓓ. V  2V1 .

Câu 24:Cho hình chóp ABCD S . ABCD có đáy là hình bình hành và Lời giải
có thể tích bằng 1 . Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE  2 EC .
Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .

49 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

1 2 1 1
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
3 3 6 12

Câu 25:Cho hình chóp S . ABC có SA  a, SB  b, SC  c và Lời giải


ASB  BSC  CSA  600. Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a, b, c.
2 2 2 2
Ⓐ.  . Ⓑ. abc. . Ⓒ. abc. .Ⓓ. 
12abc 12 4 4abc

Câu 26:Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là Lời giải
hình bình hành. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE  2 EC. Tính
thể tích V của khối tứ diện SEBD .
1 1 1 2
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
6 3 12 3

Câu 27:Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , Lời giải
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, biết AB  4a, SB  6a . Thể tích
4a 3
khối chóp S . ABC là V . Tỷ số có giá trị là
3V
5 3 5 5 5
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
10 8 8 160

Câu 28:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M Lời giải
V
và N theo thứ tự là trung điểm của SA , SB . Tỉ số thể tích S .CDMN .
VS .CDAB
5 3 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
8 8 4 2

Câu 29:Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích là V . Tính thể tích Lời giải
khối đa diện ABCBC  .
3V 2V V V
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 3 2 4

Câu 30:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a ; Lời giải
SA  SB  SC  2a , M là trung điểm của cạnh SA ; N là giao điểm
của đường thẳng SD và mặt phẳng  MBC  . Gọi V , V1 lần lượt là thể
V1
tích của các khối chóp S . ABCD và S .BCNM , Tỷ số là?
V
1 3 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 8 8 4

Câu 31:Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác đều Lời giải
cạnh bằng a , SA  a và SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Gọi
M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường
thẳng SB và SC . Tỉ số thể tích của khối chóp S . AMN và S . ABC
bằng:
50 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

1 1 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 3 6 4

Câu 32:Cho khối chóp S . ABC . Gọi M là điểm trên đoạn SB sao cho Lời giải
3SM  MB , N là điểm trên đoạn AC sao cho AN  2 NC . Tỉ số thể
tích khối chóp M . ABN và S . ABC bằng
4 2 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
9 9 2 4

Câu 33:Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V , M là điểm tùy Lời giải
ý trên cạnh CC  . Thể tích khối M . ABBA là
2V V V V
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 3 2 6

Câu 34:Cho khối chóp S . ABC . Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy Lời giải
1 1 1
ba điểm A, B, C  sao cho SA  SA; SB  SB; SC   SC . Khi đó
2 3 4
  
tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A B C và S . ABC bằng:
1 1 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 12 24 6

Câu 35:Gọi V là thể tích khối lập phương ABCD. ABC D , V  là thể Lời giải
tích khối tứ diện AABD . Hệ thức nào dưới đây là đúng?
Ⓐ. V  4V  . Ⓑ. V  8V  . Ⓒ. V  6V  . Ⓓ. V  2V  .

Câu 36:Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên bốn lần và Lời giải
giảm chiều cao đi hai lần thì thể tích khối chóp mới sẽ:
Ⓐ. Tăng lên tám lần. Ⓑ. Không thay đổi.
Ⓒ. Giảm đi hai lần. Ⓓ. Tăng lên hai lần.

Câu 37:Cho hình chóp S . ABC có A ', B ' lần lượt là trung điểm của Lời giải
SA, SB. Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối chóp S . A ' B ' C và
V
S . ABC . Tính tỉ số 1 .
V2
1 1 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ.
8 4 2 3

Câu 38:Cho khối chóp O.ABⒸ. Trên ba cạnh OA, OB, OC lần lượt Lời giải
lấy ba điểm A', B', C' sao cho
VO. A ' B ' C '
2OA  OA, 4OB  OB, 3OC   OC . Tính tỉ số
VO. ABC
1 1 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ.
24 16 12 32

51 ◈ Hình 12
Thầy Hoàng 0986.02.05.89 THPT Tây Hồ

Câu 39:Cho khối hộp ABCD. ABC D có thể tích V , thể tích khối đa Lời giải
diện ACC DD bằng
V V V 2V
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 3 4 3

52 ◈ Hình 12

You might also like