You are on page 1of 12

2.

TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ

BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ


A TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1 TỔNG HAI VECTƠ


Định nghĩa 1. Cho hai vectơ #» a ; b . Từ điểm A tùy ý
# » # » #» # »
vẽ AB = #»
a rồi từ B vẽ BC = b , khi đó vectơ AC được gọi

là tổng của hai vectơ #»
a và b .
# » #» #»
Kí hiệu AC = a + b .

Tính chất:
#» #»
1 Giao hoán: #» a + b = b + #»
a
! #» #» #» #» #» #»
2 Kết hợp: ( a + b ) + c = a + ( b + c )

3 Tính chất vectơ – không: #» a + 0 = #»a , ∀ #»
a

2 HIỆU HAI VECTƠ.

Định nghĩa 2. Vectơ đối của vectơ #» a là vectơ ngược hướng và cùng độ dài với vectơ #»a.
Kí hiệu − #»
a. ¡ ¢ #» # » # »
Như vậy #»a + − #»
a = 0 , ∀ #»
a và AB = −BA
#» #»
Định nghĩa 3. Hiệu của hai vectơ #»
a và b là tổng của vectơ #»
a và vectơ đối của vectơ b .
#» #»
Kí hiệu là #»
a − b = #»
³ ´
a + −b .

3 CÁC QUY TẮC

# » # » # »
 Quy tắc ba điểm: Cho A, B, C tùy ý, ta có: AB + BC = AC
# » # » # »
 Quy tắc hình bình hành: Nếu ABCD là hình bình hành thì AB + AD = AC .
# » # » # »
 Quy tắc về hiệu vectơ: Cho O, A, B tùy ý ta có: OB − O A = AB

Chú ý: Ta có thể mở rộng quy tắc ba điểm cho n điểm A 1 , A 2 ,..., A n thì
! # » # » # » # »
A 1 A 2 + A 2 A 3 + ... + A n−1 A n = A 1 A n

4 CÁC DẠNG TOÁN

{ Dạng 1. Xác định véc-tơ

Dựa vào quy tắc cộng, trừ, quy tắc 3 điểm, hình bình hành, ta biến đổi và dựng hình để
xác định các véc-tơ.

1
2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ

u Ví dụ 1. Cho tam giác ABC .


# » # »
1 Xác định véc-tơ #»
a = AB + BC .
#» # » # »
2 Xác định véc-tơ b = AB − AC .
# » # »
3 Xác định véc-tơ #»
c = AB + AC .

Lời giải:

................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................

{ Dạng 2. Tính độ dài của tổng và hiệu hai véc-tơ

1 Độ dài của véc-tơ bằng độ dài của đoạn thẳng có hai đầu mút là điểm đầu và điểm
cuối của véc-tơ đó.
2 Ta thường sử dụng các công thức về cạnh như hệ thức lượng tam giác vuông, định
lý Pytago, tính chất tam giác đều, hình chữ nhật, hình vuông,. . .

¯ # » # »¯
u Ví dụ 1. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính ¯ AB − AC ¯
¯ ¯

Lời giải:

................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................

¯ # » # »¯
u Ví dụ 2. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính ¯DB + DC ¯
¯ ¯

Lời giải:

................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................

{ Dạng 3. Chứng minh đẳng thức véc-tơ

 Sử dụng quy tắc ba điểm.


 Sử dụng quy tắc hình bình hành.

# » # » # » # » # »
u Ví dụ 1. Cho 5 điểm A , B, C , D , E . Chứng minh rằng AB + CD + E A = CB + ED

2
2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ

Lời giải:

................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................

B TỰ LUẬN
t Câu 1. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Xác định các véc-tơ sau đây:
# » # » # » # » # » # » # » # »
1 O A + OB + OC + OD 2 O A + BO + CO + DO
# » # » # » # » # » # » # » # »
3 AC + BD + BA + D A 4 O A + CB + OC + AD

t Câu 2. Cho hình bình hành ABCD , có tâm O . Hãy xác định các véc-tơ sau đây:
# » # » # » # » # » # » #» # » # »
1 #»
x = AB + AD . 2 #»
y = AO + CD . 3 #»
z = CD − AC . 4 t = O A − BD .

t Câu 3. Cho tam giác ABC . Tìm véc-tơ #»


x trong các trường hợp:
#» # » # » # »
1 x + BC = AC + BA
# » #» # » # »
2 C A − x − CB = AB

t Câu 4. Cho bốn điểm A, B, C, D . Chứng minh:


3
2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ

# » # » # » # » # » # » # » # » # » # »
1 D A − C A = DB − CB. 2 AC + D A + BD = AD − CD + BA .

# » # » # » # » # » # »
t Câu 5. Cho các điểm A, B, C, D, E, F . Chứng minh AD + BE + CF = AE + BF + CD .

t Câu 6. Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F . Chứng minh:


# » # » # » # » # » # » # » # » # » # »
1 AB + DC = AC + DB. 2 AD + BE + CF = AE + BF + CD .

t Câu 7. Cho 4 điểm A, B, C, D . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD . Chứng minh:
# » # » # » # » # » # » # » # » #»
1 Nếu AB = CD thì AC = BD 2 AC + BD = AD + BC = 2 I J .

¯ # » # »¯
t Câu 8. Cho hình vuông ABCD có tâm là O và cạnh a. M là một điểm bất kỳ. Tính ¯ AB + AD ¯,
¯ ¯
¯ # » # »¯ ¯ # » # »¯
¯O A − CB¯, ¯CD − D A ¯
¯ ¯ ¯ ¯

4
2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ

# » # » # » # »
t Câu 9. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính độ dài của các vectơ sau AB − AC, AB + AC .

C TRẮC NGHIỆM
t Câu 1. Cho I là trung điểm của đoạn AB. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
# » # » #» # » #» #» #»
A. I A + IB = 0 . B. I A + IB = 0. C. AI = BI . D. AI = − IB.

t Câu 2. Cho hình bình hành ABCD . Tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau.
# » # » # » # » # » # » # »
A. AB + AC = DB + DC . B. AB = DB + BC .
# » # » # » # » # » # » #»
C. AB + CB = CD + D A . D. AC + BD = 0 .

# » # » # » # »
t Câu 3. Cho 5 điểm A, B, C, D, E . Khi đó, tổng AB + BC + CD + DE bằng
#» # » # » # »
A. 0 . B. E A . C. AE . D. −BE .

t Câu 4. Cho sáu điểm A,B,C,D,E,F phân biệt. Mệnh đề nào sau đây sai?
# » # » # » # » #» # » # » # » # » #»
A. AB + DF + BD + F A = 0 . B. BE − CE + CF − BF = 0 .
# » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # »
C. AD + BE + CF = AE + BF + CD . D. FD + BE + AC = BD + AE + CF .

5
2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ

t Câu 5. Giảsử điểmG làtrọng tâm của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
# » # » # » #» # » # » # »
A. G A + GB + GC = 0 . B. AG + BG + CG = 0.

C. G A = GB = GC . D. G A + GB + GC = 0 .

#» #» #» # » # »
t Câu 6. Cho véc-tơ #»
a và b thỏa mãn #»
a + b = 0 . Với điểm O bất kỳ, dựng véc-tơ O A = #»
a ,OB =

b . Chọn mệnh đề đúng.
# » # »
A. O A = OB. B. O là trung điểm đoạn AB.
C. B là trung điểm đoạn O A . D. A là trung điểm đoạn OB.

#» # » # » #»
t Câu 7. Cho vec-tơ #»
a và b là hai véc-tơ đối nhau. Với điểm O tùy ý, dựng O A = #»
a , AB = b .
Tìm mệnh đề đúng.
# » # »
A. O ≡ B. B. A ≡ B. C. O ≡ A . D. O A = OB.

# » # »
t Câu 8. Cho hình bình hành ABCD . Tính tổng BC + D A .
# » # » #» # »
A. AC . B. BD . C. 0 . D. CD .

6
2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ

t Câu 9. Cho tam giác ABC đều #» # » # »


p cạnh 2a. Tính theo a độ dài của véc-tơ u = BA + C A .
p a 3
A. a 3. B. . C. a. D. 2a.
2

t Câu 10. Cho hình thang ABCD có AB = a, CD = 3a, AB ∥ CD . Tính theo a độ dài của véc-tơ
#» # » # »
v = AB + DC .
A. 3a. B. 4a. C. a. D. 3a.

t Câu 11.
# » # »
Cho hình vuông MNPQ tâm O . Xác định tổng MO + P N . Q P
# » # » # » # »
A. MN . B. OP . C. OQ . D. QO .

M N

t Câu 12. Cho hình bình hành ABCD . Gọi G là trọng tâm của ABC . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
# » # » # » # » # » # » # » # »
A. G A + GC + GD = BD . B. G A + GC + GD = DB.
# » # » # » #» # » # » # » # »
C. G A + GC + GD = 0 . D. G A + GC + GD = CD .

7
2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ

# » # » # » # »
t Câu 13. Tổng N M + PQ + RN + QR bằng
# » # » # » # »
A. P M . B. MP . C. MQ . D. MN .

t Câu 14. Với bốn điểm A , B, C , D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Chọn câu
đúng trong các câu sau
# » # »
A. ABCD là hình bình hành khi AB = DC .
# » # » # »
B. ABCD là hình bình hành khi AB + AD = AC .
# » # »
C. ABCD là hình bình hành khi AD = BC .
# » # »
D. ABCD là hình bình hành khi AD = CB.

t Câu 15. Cho ba điểm bất kỳ A , B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
# » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # »
A. AB = CB − C A . B. BC = AB − AC . C. AC = CB − BA . D. C A = CB − BA .

t Câu 16. Cho ba điểm bất kỳ A , B, C . Đẳng thức nào sau đây sai?
# » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # »
A. C A = BA − BC . B. AB = AC − CB. C. BC = AC + BA . D. AB + BC = −C A .

t Câu 17. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Mệnh đề nào
sau đây sai?
# » # » # » ¯ # » # »¯ # » # » # » # » # »
A. AC − AB = AD . B. ¯ AB + AD ¯ = AC . C. AB = CD . D. BA + BC = BD .
¯ ¯

8
2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ

t Câu 18. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Véc-tơ nào trong các véc-tơ dưới đây bằng
# »
CA
# » # » # » # » # » # » # » # »
A. BC + AB. B. O A + OC . C. BA + D A . D. DC − CB.

t Câu 19. Cho ba điểm A , B, C bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
# » # » # »
A. AB + BC = AC .¯ ¯ ¯ B. AB + BC = C A .
# » # » ¯ # » ¯ ¯ # »¯
¯ # » # » # »
C. AB = BC ⇔ ¯ AB¯ = ¯BC ¯. D. AB + C A = CB.

t Câu 20. Cho tam giác ABC là tam giác đều, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Mệnh
đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?
# » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # »
A. O A + OB = OC . B. O A + OC = OB. C. O A = OB + OC . D. O A + OB = CO .

t Câu 21. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Khi đó,
# » # » # » # » # » # » # » # » # »
A. O A + OB = CO + DO . B. O A + OB + OC + OD = AD .
# » # » # » # » # » # » # » # »
C. O A + OB + OC = OD . D. O A + BO = CO + DO .

9
2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ

t Câu 22. Cho tứ giác ABCD . Xét các khẳng định sau
# » # » # » # » #» # » # » # » # »
(I): AB + BC + CD + D A = 0 (III): AB − AD = CB − CD
# » # » # » # » # » # » # » # »
(II): AB + BD − CD = C A (IV): AC − AB = DB − DC

Tìm số khẳng định đúng.


A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.

# » # »
t Câu 23. Cho tam giác ABC là tam giác đều có cạnh bằng a. Độ dài véc-tơ AB + BC và
# » # »
AB − BC lầnp
lượt là p
A. a và a 3. B. Đều bằng a. C. a và 2a. D. a và a 2.

# » # » # » # » # »
t Câu 24. Cho năm điểm A,B,C,D,E . Véc-tơ #»
v = AC + DE − DC − CE + CB bằng véc-tơ nào dưới
đây?
# » # » # » # »
A. AC . B. AB. C. DB. D. AD .

t Câu 25. Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
# » # » # » #» # » # » # » #»
A. D A − DB + DC = 0 . B. D A − DB + CD = 0 .
# » # » # » #» # » # » # » #»
C. D A + DB + BA = 0 . D. D A − DB + D A = 0 .

10
2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ

# » # » # » #»
t Câu 26. Cho véc-tơ AB và một điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB − CD = 0 ?
A. 1. B. 2. C. 0. D. vô số.

t Câu 27. Khẳng định nào sau đây sai?¯ ¯


#» ¯ ¯ ¯ #»¯
A. Nếu #»
a là véc-tơ đối của b thì ¯ #»
a ¯ = ¯ b ¯.
#» #»
B. Nếu #»
a và b ngược hướng thì b là véc-tơ đối của #»
a.
#» #» #» #»
C. Nếu b là véc-tơ đối của a thì b = − a .
#» #» #»
D. Nếu #»
a là véc-tơ đối của b thì #»
a + b = 0.

t Câu¯ 28. Cho¯ hình


¯ chữ nhật ABCD . Khẳng định nào sau đây sai?
¯ # » # »¯ ¯ # » # »¯ # » # » # » # »
¯
A. ¯ AB + AD ¯ = ¯CB + CD ¯. B. AB + AD = BC − CD .
# » # » # » # » # » # » # »
C. AB + BD = CB + CD . D. AD − AC = CD .

t Câu 29. Cho bốn điểm A , B, C , D . Khẳng định nào sau đây sai?
# » # » # » # » # » # » # » # »
A. AB + D A = AC + AB. B. AB + DC = AC + DB.
# » # » # » # » # » # » # »
C. BC − DC = BD . D. AB + D A = DC + CB.

11
2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ

t Câu 30. Cho hai lực F1 = F2 = 100N, có điểm đặt tại O và tạo với nhau góc 120◦ . Cường độ
lực tổng hợp của hai lực ấy bằng p
bao nhiêu? p
A. 100 N. B. 100 5 N. C. 200 N. D. 50 3 N.

12

You might also like