You are on page 1of 6

NHÔM

I.VỊ TRÍ, CẤU TẠO


Câu 1. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện D. Mức oxi hóa đặc trưng +3
Câu 2: Cation X3+ và anionY2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p 6. Kí hiệu của các nguyên tố
X,Y và vị trí của chúng trong BTH các nguyên tố hóa học là
A. Al, ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA.
B. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA.
C. Al ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA.
D. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA
Câu 3: Cho 3 cấu hình e của 3 nguyên tố hoá học X: 1s22s22p63s1 Y: 1s22s22p63s2 Z: 1s22s22p63s23p1.
Tính bazơ của các hiđroxit tương ứng các nguyên tố trên được xếp theo trật tự tăng dần là
A. XOH< Y(OH)2< Z(OH)3. B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH.
C. Z(OH)3< Y(OH)2< XOH. D. Z(OH)2< Y(OH)3< XOH.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Câu 4. Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm là chưa chính xác?
A. Màu trắng bạc B. Là kim loại nhẹ
C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng D. Dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu

III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC


1. Phản ứng với phi kim
Câu 5. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag.
Câu 6. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,7. B. 12,5. C. 25,0. D. 19,6.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 8,96 lít khí Cl 2 (đktc), thu được 36,2 gam hỗn
hợp hai muối clorua. Giá trị của m là
A. 22. B. 7,8. C. 7,5. D. 23,4.
Câu 8. Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1 thời gian cho
đến khi số mol O2 trong bình còn lại 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam. Giá trị m đã
dùng là
A. 1,2. B. 1,0. C. 0,2. D. 0,1.
Câu 9: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn phản ứng vừa đủ với 8 gam hỗn hợp Y gồm O2 và O3 có tỉ
khối so với H2 bằng 20, thu được hỗn hợp Z gồm các oxit kim loại. Cho Z phản ứng hết với dung dịch HCl thu
được 45,7 gam hỗn hợp muối clorua. Giá trị của m là
A. 13,4. B. 8,4. C. 10,2. D. 9,6.
Câu 10: Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi thu được là 38,5 gam hỗn
hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V lít dung dịch gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,15M. Giá trị của
V là
A. 1,750. B. 1,670. C. 2,1875. D. 2,625.
2. Phản ứng với nước và dung dịch kiềm.
Câu 11: Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?
A. NaHCO3. B. Al2O3. C. Al. D. Al(OH)3.
Câu 12: Cho phản ứng: 2Al + 2H2O + 2OH- → 2AlO-2 + 3H2. Chất oxi hóa là:
A. OH- B. Al C. H2O D. H2O và OH-
Câu 13: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Na.
Câu 14: Có 3 chất là Mg, Al và ZnO. Một hoá chất có thể phân biệt được 3 chất trên là
A. dung dịch NaOH. B. nước. C. dung dịch NaNO3. D. dung dịch CuSO4.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al bằng dung dịch NaOH dư thu được V lít H2. Giá trị của V là
A. 5,60. B. 2,24. C. 4,48. D. 5,04.
3. Phản ứng với axit
Câu 16: Kim loại không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nguội là
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Zn.
Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch axit HNO3 rất loãng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được khí N2 duy nhất, dung dịch Y và một phần Fe không tan. Cho Y tác dụng với NaOH thấy có khí
thoát ra. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2. B. NH4NO3 và Fe(NO3)2.
C. Al(NO3)3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. D. Al(NO3)3, NH4NO3 và Fe(NO3)3.
Câu 18: Nhôm không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nguội. B. HNO3 loãng. C. NaOH. D. CuSO4.
4. Phản ứng nhiệt nhôm
Câu 19: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 3CuO + 2Al → 3Cu + Al2O3. B. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
C. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu. D. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
Câu 20: Phản ứng của Al với chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm?
A. Fe2O3. B. H2O. C. O2. D. HCl.
Câu 21: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là
A. FeO, MgO, CuO. B. PbO, K2O, SnO.
C. Fe3O4, SnO, BaO. D. FeO, CuO, Cr2O3.
Câu 22: Nung hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al và m gam Fe2O3, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp Y
tác dụng vừa hết với V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 200. C. 100. D. 150.
Câu 23. Nung hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO trong bình kín không có không khí, sau một thời gian
thu được hỗn hợp X. Hòa tan hỗn hợp X cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 2M, thu được dung dịch muối trung
hòa. Giá trị của V là
A. 75. B. 150. C. 300. D. 200.
IV. ĐIỀU CHẾ
Câu 24: Phương pháp nhiệt luyện thường được dùng để điều chế kim loại nào trong các kim loại sau đây?
A. K. B. Na. C. Cu. D. Al.
Câu 25: Trong công nghiệp nhôm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt phân Al2O3. B. Điện phân nóng chảy AlCl3.
C. Điện phân nóng chảy Al2O3. D. Dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
Câu 26: Criolit có công thức phân tử là Na 3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điên phân Al 2O3 nóng
chảy để sản xuất Al vì lí do chính là.
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp hơn.
B. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
C. Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy khỏi bị oxi hoá.
D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
V. ỨNG DỤNG
Câu 27. Mô tả ứng dụng của nào nhôm dưới đây là chưa chính xác?
A. Làm vật liệu chế tạo ôtô, máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ
B. Làm khung cửa, trang trí nội thất và mạ đồ trang sức.
C. Làm dây dẫn điện, thiết bị trao đổi nhiệt, công cụ đun nấu trong gia đình
D. Chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Gang là hợp kim của sắt chứa từ 0,01–2% khối lượng cacbon.
(b) Hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Nước vôi được dùng để làm mất tính cứng tạm thời của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Hợp kim nhôm - liti là hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
(b) Trong ăn mòn kim loại và điện phân, tại catot luôn diễn ra sự oxi hóa.
(c) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư, thu được dung dịch chứa 2 muối.
(d) Bột nhôm trộn với bột Fe2O3 gọi là hỗn hợp tecmit.
(e) Đun nóng dung dịch hỗn hợp CaCl2 và NaHCO3 có xuất hiện kết tủa.
(g) Corindon ở dạng tinh thể trong suốt, rất rắn, được dùng để chế tạo đá mài.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
B. HỢP CHẤT
I. OXIT
Câu 30: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al. B. Al(NO3)3. C. Al2O3. D. Na2CO3.
Câu 31: Al2O3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. NaOH. C. HCl đặc, nguội. D. H2SO4 loãng.
Câu 32: Điện phân có màng ngăn, điện cực trơ một dung dịch chứa hỗn hợp CuSO 4 và NaCl, dung dịch sau
điện phân có thể hoà tan bột Al2O3. Dung dịch sau điện phân có thể chứa
A. CuSO4. B. H2O. C. Na2SO4 và H2SO4 hoặc Na2SO4 và NaOH. D. Na2SO4 và H2SO4.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp NaOH và Al2O3 (tỉ lệ mol 3 : 1 tương ứng) tan hết trong nước dư.
(2) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(3) Vật dụng làm bằng nhôm bền trong không khí và nước.
(4) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, luôn thu được Fe.
(5) Hợp kim Cu-Zn để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa.
Số lượng nhận xét đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3) tan hết trong nước dư.
(b) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa.
(c) Phèn chua được dùng là chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
(d) Kim loại Cu oxi hóa được Ag+ trong dung dịch.
(e) Miếng gang để trong không khí ẩm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học.
(g) Bột Al2O3 có độ cứng cao được dùng làm vật liệu mài.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 35: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H 2
(đktc). Khối lượng của Al trong X là
A. 2,7 gam. B. 5,1 gam. C. 5,4 gam. D. 10,2 gam.
Câu 36. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na và Al 2O3 vào nước, thu được 5,6 lít hidro và dung dịch A
chỉ có một chất tan duy nhất. Giá trị của m là
A. 35,0. B. 37,0. C. 11,5. D. 25,5.
II. HIĐROXIT
Câu 37: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Na3PO4. B. Al(OH)3. C. NaHCO3. D. (NH4)2CO3.
Câu 38. Ở nhiệt độ cao, Al(OH)3 bị phân hủy thành
A. H2O và Al. B. H2O và Al2O3. C. H2 và Al2O3. D. O2 và AlH3.
Câu 39: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH
A. NaCl. B. AlCl3. C. Mg(OH)2. D. Al(OH)3.
Câu 40: Chỉ dùng thêm nước, bằng phương pháp hóa học có thể phân biệt được 4 chất rắn riêng biệt
A. BaCO3, Al2O3, Al(OH)3, Na2CO3. B. Al, Al2O3, Al(OH)3, Na.
C. MgO, Al2O3, BaO, Fe. D. Na2O, Al, Al2O3, Fe.(Na2O tan đc,
Câu 41. Cho các chất sau: NaOH, NaHCO3, Na2CO3, NaNO3, MgCO3 và Al(OH)3. Số chất bị phân huỷ khi
nung?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng: .
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Al2O3 và Al(OH)3 B. Al(OH)3 và Al2O3
C. Al(OH)3 và NaAlO2 D. NaAlO2 và Al(OH)3
Câu 43: Cho lượng dư chất nào trong các chất sau đây vào dung dịch AlCl 3 mà sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được kết tủa Al(OH)3?
A. NH3. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. Na2SO4.
III. MUỐI Al3+
Câu 44: Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?
A. Al(OH)3. B. NaHCO3. C. Axit glutamic. D. AlCl3.
Câu 45: Cho các chất sau: Na2SO4, K2S, NH4NO3, NH4HSO4, BaCl2, AlCl3, Zn(NO3)2, CuSO4, Na2CO3. Số chất
khi tan trong nước được dung dịch có môi trường trung tính là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 6.
Câu 46: Cho dần từng giọt dung dịch NH 3 đến dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al(NO 3)3. Hiện tượng
quan sát được là
A. có kết tủa trắng xuất hiện, kết tủa không tan khi NH3 dư.
B. có kết tủa trắng xuất hiện, sau đó kết tủa tan.
C. sau một thời gian có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.
D. có kết tủa màu nâu đỏ, sau đó tan.
Câu 47: Trộn dung dịch chứa a mol Al(NO 3)3 với dung dịch chứa b mol KOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ
lệ
A. a : b > 1 : 4. B. a : b = 1 : 4. C. a : b = 1 : 5. D. a : b < 1 : 4.
Câu 48: Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến
hành các thí nghiệm sau:
Hóa chất X Y Z T
Quỳ tím xanh đỏ xanh đỏ
Dung dịch HCl Khí bay ra đồng nhất Đồng nhất Đồng nhất
Dung dịch Kết tủa trắng,
Kết tủa trắng Kết tủa trắng Đồng nhất
Ba(OH)2 sau tan
Dung dịch chất Y là
A. KHSO4 B. . NaOH C. AlCl3 D. Ba(HCO3 )2
Câu 49: Có 5 lọ hoá chất mất nhãn đựng các dung dịch: AlCl 3, KNO3, K2CO3, NH4NO3, FeCl3. Một thuốc thử
có thể phân biệt 5 lọ hoá chất trên là dung dịch
A. NaOH. B. H2SO4. C. AgNO3. D. Ba(OH)2.
Câu 50: Thuốc thử duy nhất để phân biệt tất cả các dung dịch muối NH 4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl3,
AlCl3, CuCl2 là
A. dung dịch KOH. B. quỳ tím. C. phenolphtalein. D. dung dịch Ba(OH)2.
Câu 51: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành
nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học rút gọn của phèn chua là:
A. LiAl(SO4)2.12H2O. B. NH4Al(SO4)2.12H2O. C. KAl(SO4)2.12H2O. D. NaAl(SO4)2.12H2O.
Câu 52. Cho sơ đồ sau: AlCl3 + X → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X là:
A. HCOONa B. CH3COONa C. NaHCO3 D. Na2CO3
Câu 53: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dùng cafein quá mức sẽ gây mất ngủ và gây nghiện.
B. Ở nhiệt độ thường, khí nitơ là phi kim hoạt động hoá học mạnh.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
D. Phèn chua có công thức: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 54: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(b) Cho Ba(HCO3)2 vào lượng dư dung dịch KHSO4.
(c) Cho MgCl2 vào dung dịch Na2S.
(d) Cho từ từ 0,1 mol HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,05 mol NaHCO3.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch chứa Fe(NO3)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa xuất hiện là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
IV. MUỐI ALUMINAT
Câu 55: Chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. NaAlO2. B. Al2(SO4)3. C. Al2O3. D. AlCl3.
Câu 56: Trộn lẫn các dung dịch sau :
1. AlCl3 + NaOH dư 2. NaAlO2 + HCl loãng 3. NaAlO2 + NH4NO3 + H2O
4. NaAlO2 + CO2 + H2O 5. Al(NO3)3 + H2SO4 6. FeCl2 + NaOH
7. Al2(SO4)3 + KOH 8. BaCl2 + MgSO4 9. AlCl3 + Na2CO3 + H2O

10. Al2(SO4)3 + BaCl2 11. Al(NO3)3 + Na2S + H2O 12. KAlO2 + NaOH
13. AlCl3 + AgNO3 14. Fe(NO3)3 + NaOH 15. FeCl3 + Na2CO3 + H2O
Các trường hợp có thể đều cho sản phẩm tạo thành có kết tủa trắng keo là :
A. 1, 2, 3, 4, 9, 10, 15. B. 1, 2, 6, 8, 9, 14, 15. C. 2, 3, 4, 7, 9, 11. D. 1, 2, 3, 4, 7, 9, 10.
Câu 57: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc ?
A. Cho dung dịch CH3NH3 đến dư vào dung dịch Al(NO3)3
B. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch ZnCl2
C. Cho khí CO2 lội vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) cho đến dư
D. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
Câu 58: Cho các thí nghiệm sau: (1) dd AlCl3 + dd Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2); (2) dd NaOH dư + dd AlCl 3;
(3) khí CO2 (dư) + dd Na[Al(OH)4]; 4) Na[Al(OH)4] (dư) + dd HCl; (5) khí CO2 (dư) + dd Ba(OH)2.
Những thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là:
A. (1), (2), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 59: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào
thấy dung dịch trong trở lại. Sau đó cho từ từ dung dịch HCl vào thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp dung dịch
HCl thấy dung dịch trở nên trong suốt. Dung dịch X là
A. Fe2(SO4)3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. (NH4)2SO4.
Câu 60: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.
(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.
(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 61. Khi cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaAlO2, dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, dung dịch
thỡ đều thấy hiện tượng quan sát là
A. xuất hiện kết tủa. B. vừa có kết tủa vừa có khí bay ra.
C. có khí bay ra. D. xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan dần
Câu 62: Cho chuyển hóa sau: X → NaAlO2 → Y → Z → Al. Các chất X, Y, Z phù hợp với lần lượt các chất:
A. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 B. Al(OH)3, Al2(SO4)3, AlCl3.
C. Al, Al(OH)3, Al2O3 D. Al2O3, AlCl3, Al2O3.
Câu 63. Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa vào số mol thuốc thử cho vào:

m kết
tủa

0 n thuốc
thử
Đồ thị trên mô tả thí nghiệm nào sau đây:
A. Cho từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
B. Cho từ từ tới dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2
C. Cho từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa AlCl3 + HCl
D. Cho từ từ tới dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 + NaOH

You might also like