You are on page 1of 5

Câu 1( 3 điểm): Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit

hay một phân tử ARN được gọi là:


A. Anticodon.
B. Gen.
C. Mã di truyền.
D. Codon.
Câu 2: ( 3 điểm)Vai trò của enzim ADN – pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là
A. tháo xoắn phân tử ADN.
B. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa 2 mạch ADN.
C. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
D. nối các đoạn Okazaki thành mạch mới hoàn chỉnh.
Câu 3: ( 3 điểm) Phân tử mang và truyền đạt thông tin di truyền trực tiếp đến prôtêin là
A. ADN. B. mARN. C. rARN. D. tARN.
Câu 4: ( 3 điểm)Thành phần cấu tạo của opêron Lac bao gồm
A. một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.
B. một vùng khởi động (P) và một nhóm gen cấu trúc.
C. một vùng khởi động (P), một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.
D. một vùng khởi động (P), một vùng vận hành (O), một nhóm gen cấu trúc và gen điều hòa
(R).
Câu 5: ( 3 điểm) Cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình cơ thể được gọi là
A. thể đột biến. B. thể đột biến gen.
C. cơ thể bất thường. D. cơ thể mang tật bệnh di truyền.
Câu 6: ( 3 điểm)Thành phần cấu tạo NST ở sinh vật nhân thực là
A. ADN và ARN. B. ADN và prôtêin histôn.
C. ARN và prôtêin histôn. D. ADN, ARN và prôtêin histôn.
Câu 7: ( 3 điểm)Hiện tượng bắt chéo trao đổi đoạn không cân vế giữa 2 NST của cặp NST
tương đồng dẫn đến dạng đột biến cấu trúc NST là
A. lặp đoạn và mất đoạn. B. chuyển đoạn tương hỗ.
C. chuyển đoạn không tương hỗ. D. lặp đoạn.
Câu 8: ( 3 điểm)Để có thể lựa chọn các cây đậu Hà Lan thuần chủng dùng làm bố mẹ trong
các thí nghiệm của mình, Menđen đã tiến hành
A. tạp giao giữa các cây đậu Hà Lan để lựa chọn những cây đậu có tính trạng ổn định.
B. lai thuận nghịch giữa các cá thể bố mẹ để kiểm tra kết quả lai.
C. cho tự thụ phấn nhiều thế hệ tạo ra các dòng thuần chủng.
D. lai phân tích các cây có kiểu hình trội.
Câu 9: ( 3 điểm) Xét n cặp tính trạng do n cặp gen chi phối nằm trên n cặp NST thường, mỗi
gen có 2 alen, gen trội hoàn toàn. Khi P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương
phản thì theo lí thuyết, F1 có : số loại giao tử tối đa, F2 có số loại kiểu gen khác nhau, tỉ lệ các
loại kiểu gen, số loại kiểu hình, tỉ lệ các loại kiểu hình, số kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp
gen lần lượt là
A. 2ⁿ ; 3ⁿ ; (1:2:1)ⁿ ; 2ⁿ ; (3:1)ⁿ ; 2ⁿ B. 3ⁿ ; 2ⁿ ; (3:1)ⁿ ; 3ⁿ ; (1:2:1)ⁿ ; 2ⁿ
C. 2ⁿ ; 3ⁿ ; (1:2:1)ⁿ ; 3ⁿ ; (3:1)ⁿ ; 2ⁿ D. 2ⁿ ; 2ⁿ ; (1:2:1)ⁿ ; 2ⁿ ; (3:1)ⁿ ; 3ⁿ
Câu 10: ( 3 điểm) Thế nào là gen đa hiệu ?
A. Gen tạo ra nhiều loại mARN.
B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.
C. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao.
Câu 11: ( 3 điểm) Trong thí nghiệm của Moocgan, dòng ruồi giấm thuần chủng mình xám,
cánh dài lai với dòng mình đen, cánh cụt, ở F1 thu được toàn mình xám, cánh dài. Tiến hành
lai phân tích ruồi đực F1 thu được Fa có :
A. 41,5% xám, cụt : 41,5% đen, dài : 8,5% xám, dài : 8,5% đen, cụt.
B. 41,5% xám, dài : 41,5% đen, cụt : 8,5% xám, cụt : 8,5% đen, dài.
C. 50% xám, dài : 50% đen, cụt.
D. 50% xám, cụt : 50% đen, dài.
Câu 12: ( 3 điểm)Điều không đúng khi nói về NST giới tính là :
A. trên NST giới tính, có các gen quy định giới tính và các gen quy định tính trạng thường.
B. NST giới tính không chứa gen quy định tính trạng thường.
C. cặp NST XY phân hóa thành đoạn tương đồng và đoạn không tương đồng.
D. cơ thể có cặp NST XX là giới đồng giao tử, có cặp NST XY là giới dị giao tử.
Câu 13: ( 3 điểm)Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền ngoài nhân ?
A. Lai thuận và lai nghịch cho kết quả giống nhau.
B. Lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác nhau.
C. Lai thuận và lai nghịch đều cho con có kiểu hình giống mẹ.
D. Đời con có kiểu hình giống mẹ.
Câu 14: ( 3 điểm)Tập hợp tất cả các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với những điều
kiện môi trường khác nhau được gọi là
A. sự mềm dẻo kiểu hình của kiểu gen.
B. tổ hợp kiểu hình của kiểu gen.
C. mức phản ứng của kiểu gen.
D. sự thích nghi của kiểu gen với môi trường.
Câu 15: ( 3 điểm)Trong quần thể, tần số tương đối của một kiểu gen được xác định dựa vào
A. tỉ lệ các loại giao tử chứa các alen tạo nên kiểu gen đó.
B. tỉ lệ các loại kiểu hình của các gen tạo nên kiểu gen đó.
C. tỉ lệ các loại hợp tử có kiểu gen đó được hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ số cá thể có kiểu gen đó trong quần thể.
Câu 16: ( 3 điểm)Xét về mặt di truyền, khi cho giao phối cận huyết hay tự thụ phấn qua
nhiều thế hệ sẽ dẫn đến
A. giảm tỉ lệ thể dị hợp trong quần thể. B. tăng sự đa dạng về kiểu gen.
C. tăng tần số đột biến gen. D. giảm tỉ lệ các thể đồng hợp.
Câu 17: ( 3 điểm) Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là
A. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
C. mã kết thúc là UAA, UAG, UGA
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit.
Câu 18: ( 3 điểm)Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo cơ chế nửa gián đoạn, nghĩa là
A. tại mỗi chạc chữ Y, mạch khuôn có đầu 5’ thì mạch mới bổ sung được tổng hợp liên tục ;
mạch khuôn có đầu 3’ thì mạch mới bổ sung được tổng hợp từng đoạn Oazaki.
B. trong hai ADN con tạo thành, ADN này có mạch mới được tổng hợp liên tục, còn ADN kia
có mạch mới được tổng hợp gián đoạn.
C. tại mỗi chạc chữ Y, mạch khuôn có đầu 3’ thì mạch mới bổ sung được tổng hợp liên tục ;
còn mạch khuôn có đầu 5’ thì mạch mới bổ sung được tổng hợp từng đoạn Oazaki.
D. ở mỗi ADN con tạo thành, mạch mới có ½ mạch được tổng hợp liên tục, ½ mạch còn lại
được tổng hợp gián đoạn.
Câu 19: ( 3 điểm) Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, theo mô hình
opêron Lac, khi có đường lactôzơ thì các gen cấu trúc Z, Y, A sẽ hoạt động là nhờ
A. lactôzơ liên kết với vùng vận hành kích hoạt vùng này.
B. lactôzơ liên kết với enzim ARN pôlimeraza kích hoạt enzim này hoạt động.
C. lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm cho prôtêin này bất hoạt, tách rời khỏi vùng vận
hành.
D. lactôzơ liên kết với enzim ARN pôlimeraza kích hoạt các gen cấu trúc sao mã.
Câu 20: ( 3 điểm) Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit ?
A. Chỉ liên quan tới 1 bộ ba mã hóa.
B. Có thể không làm thay đổi axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
C. Làm thay đổi trình tự nuclêôtit của nhiều bộ ba mã hóa.
D. Thể đột biến xuất hiện phổ biến hơn các dạng đột biến khác.
Câu 21: ( 3 điểm) Ở loài có bộ NST 2n = 18, số loại thể một đơn tối đa của loài đó là
A. 9 B. 10 C. 18 D. 19
Câu 22: ( 3 điểm) Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là
A. sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân kéo theo sự phân li của cặp alen.
B. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.
C. sự phân li và tổ hợp của cặp alen trong giảm phân và thụ tinh.
D. sự phát sinh giao tử trong giảm phân.
Câu 23: ( 3 điểm) Ở loài đậu thơm, sự hình thành màu hoa do 2 cặp gen nằm trên 2 cặp NST
thường tác động hình thành : A-B- cho hoa đỏ, A-bb, aaB- và aabb đều cho hoa trắng. Cho F1
dị hợp 2 cặp gen này tự thụ phấn sẽ thu được tỉ lệ kiểu hình ở F2 là
A. 13 hoa màu đỏ : 3 hoa màu trắng. B. 15 hoa màu đỏ : 1 hoa màu trắng.
C. 3 hoa màu đỏ : 13 hoa màu trắng. D. 9 hoa màu đỏ : 7 hoa màu trắng.
Câu 24: ( 3 điểm)Một cá thể mang 2 cặp gen Aa,Bb khi giảm phân đã phát sinh 2 kiểu giao
tử là AB = ab = 50%. Phát biểu nào sau đây là đúng với hiện tượng này ?
A. Hai cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST, kiểu gen AB/ab liên kết hoàn toàn.
B. Hai cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST, kiểu gen AB/ab có hoán vị gen.
C. Hai cặp gen nằm trên 2 cặp NST, kiểu gen AaBb có đột biến gen.
D. Hai cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST, kiểu gen Ab/aB có hoán vị gen.
Câu 25: ( 3 điểm)Các tính trạng thường được quy định bởi các gen nằm trên vùng không
tương đồng của NST giới tính X có đặc điểm
A. di truyền chéo. B. di truyền thẳng.
C. chỉ biểu hiện ở giới tính cái. D. chỉ biểu hiện ở giới tính đực.
Câu 26: Trong quá trình sinh trưởng và phát triển, thỏ trắng Hymalaya đã xuất hiện lông màu
đen ở những phần đầu mút của tai, chân, đuôi, mõm là do
A. tác động của nhiệt độ cao lên hoạt động của gen tổng hợp mêlanin.
B. tác động của nhiệt độ thấp lên hoạt động của gen tổng hợp mêlanin.
C. tác động của đột biến gen ở những nơi cơ thể có nhiệt độ thấp.
D. tác động của màu môi trường lên hoạt động của gen tổng hợp mêlanin.
Câu 27: ( 3 điểm) Quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen gồm 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa.
Quần thể đã tự phối 5 thế hệ liên tiếp thì tần số mỗi alen tại thế hệ sinh ra cuối cùng bằng bao
nhiêu trong trường hợp các cá thể đều có khả năng sống, sinh sản bình thường và không có
đột biến xảy ra ?
A. 0,6A ; 0,4a. B. 0,5A ; 0,5a C. 0,4A ; 0,6a. D. 0,7A ; 0,3a.
Câu 28: ( 3 điểm) Các quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền ?
QT 1: 1AA : 0Aa : 0aa. QT 2: 0AA : 1Aa : 0aa.
QT 3: 0AA : 0Aa : 1aa. QT 4: 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa.
A. 1 và 3. B. 1 và 2. C. 2 và 3. D. 1, 2 và 3.
Câu 29: ( 4 điểm) Một đoạn mARN có trình tự các bộ ba mã hóa như sau :
5’.. GGX AUU XXU UUG AXA UAU XXX ..3’
... 8........9......10......11.....12......13.....14......
Đột biến mất 1 nuclêôtit xảy ra ở bộ ba thứ 12 dẫn đến hậu quả
A. chỉ thay đổi axit amin do bộ ba thứ 12 mã hóa.
B. trật tự các axit amin từ vị trí thứ 12 về sau bị thay đổi.
C. quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit bị kết thúc ở vị trí mã thứ 12.
D. chuỗi pôlipeptit thay đổi về thành phần mà không thay đổi về số lượng axit amin.
Câu 30: ( 4 điểm) Ở đậu Hà Lan, màu hạt do 1 gen qui định. Khi cho 2 cây đậu đều hạt nâu
lai nhau được F1 có tỉ lệ 74,9% hạt nâu : 25,1% hạt trắng. Kiểu gen của bố mẹ là
A. Aa × Aa. B. AA × aa. C. AA × Aa. D. Aa × aa.
Câu 31: ( 4 điểm) Từ 1 tế bào sinh trứng 2n có 1 cặp NST tương đồng không phân li ở giảm
phân I, còn giảm phân II diễn ra bình thường, kí hiệu về số lượng NST trong trứng sinh ra là
A. n-1 hoặc n+1. B. n-1 và n+1. C. n-1. D. n+1.
Câu 32: ( 4 điểm) Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân đen, gen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai
cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST thường. Gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so
với alen d quy định mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của
NST X. Phép lai: AB/ab XDXd × AB/ab XDY cho F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ
chiếm tỉ lệ 15%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi đực F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ

A. 5%. B. 7,5%. C. 15%. D. 2,5%.

You might also like