You are on page 1of 107

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH DƯƠNG

HỘI ĐỒNG CMNVCC - MÔN SINH HỌC

Tài liệu
HỘI THẢO NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG THI
TỐT NGHIỆP THPT 2023
MÔN SINH HỌC
BỘ CÂU HỎI THEO CHUYÊN ĐỀ
VÀ ĐỀ THI THỬ

Bình Dương, tháng 4 năm 2023

CHỦ ĐỀ 1. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ CẤP PHÂN TỬ (BÀI 1, 2, 3, 4)


TRƯƠNG VŨ THÙY TRANG - TRƯỜNG THPT DẦU TIẾNG
Câu 1: Loạ i axit nuclêic nà o sau đây là thà nh phầ n cấ u tạ o củ a ribô xô m?
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 2: Trong quá trình nhâ n đô i ADN, nucleotit loạ i A ở mô i trườ ng nộ i bà o liên kết vớ i loạ i
nucleotit nà o củ a mạ ch khuô n?
A. T B. G C. X D. A
Câu 3: Đố i mã đặ c hiệu trên phâ n tử tARN đượ c gọ i là
A. codon. B. axit amin. C. anticodon. D. triplet.
Câu 4: Mã di truyền mang tính thoá i hoá , tứ c là
A. nhiều bộ ba khá c nhau cù ng mã hoá cho mộ t loạ i axit amin ( trừ AUG và UGG).
B. tấ t cả cá c loà i đều dù ng chung nhiều bộ mã di truyền.
C. tấ t cả cá c loà i đều dù ng chung mộ t bộ mã di truyền.
D. mộ t bộ ba chỉ mã hó a cho ra mộ t axit amin.
Câu 5: Trong cá c codon sau đây, codon nà o mang tín hiệu kết thú c quá trình dịch mã ?
A. 3'AGU5'. B. 3'UAG5'. C. 3'UGA5'. D. 5'AUG3'.
Câu 6: Quá trình phiên mã ở sinh vậ t nhâ n thự c chủ yếu xảy ra ở
A. ribô xô m. B. tế bà o chấ t. C. nhâ n tế bà o. D. ti thể.
Câu 7: Nộ i dung chính củ a sự điều hò a hoạ t độ ng gen là điều hò a
A. quá trình dịch mã . B. lượ ng sả n phẩ m củ a gen.
C. quá trình phiên mã . D. hoạ t độ ng nhâ n đô i ADN.
Câu 8: Điều hò a hoạ t độ ng gen củ a sinh vậ t nhâ n sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạ n
A. phiên mã . B. dịch mã . C. sau dịch mã . D. sau phiên mã .
Câu 9: Operon Lac củ a vi khuẩ n E.coli gồ m có cá c thà nh phầ n theo trậ t tự
A. vù ng khở i độ ng – vù ng vậ n hà nh – nhó m gen cấ u trú c (Z,Y,A).
B. gen điều hò a – vù ng vậ n hà nh – vù ng khở i độ ng – nhó m gen cấ u trú c (Z, Y, A).
C. gen điều hò a – vù ng khở i độ ng – vù ng vậ n hà nh – nhó m gen cấ u trú c (Z, Y, A).
D. vù ng khở i độ ng – gen điều hò a – vù ng vậ n hà nh – nhó m gen cấ u trú c (Z, Y, A).
Câu 10: Trong cơ chế điều hò a hoạ t độ ng gen ở sinh vậ t nhâ n sơ, vai trò củ a gen điều hò a là
gì?
A. Nơi tiếp xú c vớ i enzim ARN pô limeraza. B. Tổ ng hợ p Protein ứ c chế.
C. Nơi liên kết vớ i prô têin ứ c chế. D. Tổ ng hợ p enzym phâ n giả i đườ ng Lactozo.
Câu 11: Độ t biến gen là nhữ ng biến đổ i trong
A. cấ u trú c củ a NST. B. cấ u trú c củ a Protein. C. số lượ ng NST. D. cấ u trú c củ a gen.
Câu 12: Tá c nhâ n sinh họ c có thể gây độ t biến gen là
A. tia UV. B. cô nsixin. C. 5BU D. virut hecpet
Câu 13: Trong quá trình nhâ n đô i ADN, mộ t trong nhữ ng vai trò củ a enzim ADN pô limeraza

A. nố i cá c đoạ n Okazaki để tạ o thà nh mạ ch liên tụ c.
B. tổ ng hợ p mạ ch mớ i theo nguyên tắ c bổ sung vớ i mạ ch khuô n củ a ADN.
C. thá o xoắ n và là m tá ch hai mạ ch củ a phâ n tử ADN.
D. bẻ gãy cá c liên kết hiđrô giữ a hai mạ ch củ a phâ n tử ADN.
Câu 14: Nó i về quá trình nhâ n đô i AND, nhữ ng phá t biểu nà o sau đây sai?
(1) Quá trình nhâ n đô i ADN diễn ra theo nguyên tắ c bổ sung và bá n bả o toà n.
(2) Quá trình nhâ n đô i ADN bao giờ cũ ng diễn ra đồ ng thờ i vớ i quá trình phiên mã .
(3) Trên cả hai mạ ch khuô n, ADN pô limeraza đều di chuyển theo chiều 5’ → 3’ để tổ ng hợ p
mạ ch mớ i theo chiều 3’ → 5’.
(4) Trong mỗ i phâ n tử ADN đượ c tạ o thà nh thì mộ t mạ ch là mớ i đượ c tổ ng hợ p, cò n mạ ch
kia là củ a ADN ban đầ u.
A. (2), (4). B. (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (4).
Câu 15: Cho cá c sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã :
(1) ARN pô limeraza bắ t đầ u tổ ng hợ p mARN tạ i vị trí đặ c hiệu (khở i đầ u phiên mã ).
(2) ARN pô limeraza bá m và o vù ng điều hoà là m gen thá o xoắ n để lộ ra mạ ch gố c có chiều 3'
→ 5'.
(3) ARN pô limeraza trượ t dọ c theo mạ ch mã gố c trên gen có chiều 3' → 5'.
(4) Khi ARN pô limeraza di chuyển tớ i cuố i gen, gặ p tín hiệu kết thú c thì nó dừ ng phiên mã .
Trong quá trình phiên mã , cá c sự kiện trên diễn ra theo trình tự đú ng là
A. (1) → (4) → (3) → (2). B. (2) → (3) → (1) → (4).
C. (2) → (1) → (3) → (4). D. (1) → (2) → (3) → (4).
Câu 16: Cho cá c sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bà o nhâ n thự c như sau:
(1) Bộ ba đố i mã củ a phứ c hợ p Met – tARN (UAX) gắ n bổ sung vớ i cô đon mở đầ u (AUG) trên
mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớ n củ a ribô xô m kết hợ p vớ i tiểu đơn vị bé tạ o thà nh ribô xô m hoà n chỉnh.
(3) Tiểu đơn vị bé củ a ribô xô m gắ n vớ i mARN ở vị trí nhậ n biết đặ c hiệu.
(4) Cô đon thứ hai trên mARN gắ n bổ sung vớ i anticô đon củ a phứ c hệ aa1 – tARN (aa1: axit
amin đứ ng liền sau axit amin mở đầ u).
(5) Ribô xô m dịch đi mộ t cô đon trên mARN theo chiều 5’ → 3’.
(6) Hình thà nh liên kết peptit giữ a axit amin mở đầ u và aa1.
Thứ tự đú ng củ a cá c sự kiện diễn ra trong giai đoạ n mở đầ u và giai đoạ n kéo dà i chuỗ i
pô lipeptit là :
A. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5). B. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).
C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5). D. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5).
Câu 17: Phá t biểu nà o sau đây khô ng đú ng khi nó i về quá trình dịch mã ?
A. Ở tế bà o nhâ n sơ, sau khi quá trình dịch mã kết thú c, foocmin mêtiô nin đượ c cắ t khỏ i
chuỗ i pô lipeptit nhờ enzim đặ c hiệu.
B. Quá trình dịch mã ở tế bà o nhâ n thự c, tARN mang axit amin mở đầ u mêtiô nin đến
ribô xô m để bắ t đầ u quá trình dịch mã .
C. Cá c chuỗ i polipeptit sau khi dịch mã đượ c cắ t bỏ axit amin mở đầ u và tiếp tụ c hình thà nh
cá c bậ c cấ u trú c cao hơn để trở thà nh prô têin có hoạ t tính sinh họ c.
D. Sau khi hoà n tấ t quá trình dịch mã , ribô xô m tá ch khỏ i mARN và giữ nguyên cấ u trú c để
chuẩ n bị cho quá trình dịch mã tiếp theo.
Câu 18: Khi nó i về opêrô n Lac ở vi khuẩ n E. côli, có bao nhiêu phá t biểu sau đây sai?
I. Khi prô têin ứ c chế liên kết vớ i vù ng vậ n hà nh thì cá c gen cấ u trú c Z, Y, A khô ng đượ c phiên
mã .
II. Trong cơ chế diều hò a hoạ t độ ng củ a Opêron lac ở vi khuẩ n E.coli, chấ t cả m ứ ng lactozơ
là m bấ t hoạ t Prô têin ứ c chế.
III. Khi mô i trườ ng khô ng có lactô zơ thì gen điều hò a (R) khô ng phiên mã .
IV. Khi gen cấ u trú c A và gen cấ u trú c Z đều phiên mã 12 lầ n thì gen cấ u trú c Y cũ ng phiên
mã 12 lầ n.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 19. Khi nó i về độ t biến gen, phá t biểu nà o sau đây sai?
A. Độ t biến gen có thể tạ o ra cá c alen mớ i là m phong phú vố n gen củ a quầ n thể.
B. Độ t biến điểm là dạ ng độ t biến gen liên quan đế mộ t số cặ p nuclêô tit trong gen.
C. Trong tự nhiên, độ t biến gen thườ ng phá t sinh vớ i tầ n số thấ p.
D. Độ t biến gen thườ ng phá t sinh trong quá trình nhâ n đô i ADN.
Câu 20: Khi nó i về quá trình dịch mã , nhữ ng phá t biểu nà o sau đây đú ng?
(1) Dịch mã là quá trình tổ ng hợ p prô têin, quá trình này chỉ diễn ra trong nhâ n củ a tế bà o
nhâ n thự c.
(2) Quá trình dịch mã có thể chia thà nh hai giai đoạ n là hoạ t hoá axit amin và tổ ng hợ p
chuỗ i pô lipeptit.
(3) Trong quá trình dịch mã , trên mỗ i phâ n tử mARN thườ ng có mộ t số ribô xô m cù ng hoạ t
độ ng.
(4) Quá trình dịch mã kết thú c khi ribô xô m tiếp xú c vớ i cô đon 5’UUG3’ trên phâ n tử mARN.
A. (2), (3). B. (1), (4). C. (2), (4). D. (1), (3).
Câu 21. Sơ đồ nà o sau đây mô tả đú ng về giai đoạ n kéo dà i mạ ch polinucleotit mớ i trên mộ t
chạ c chữ Y trong quá trình nhâ n đô i ADN ở sinh vậ t nhâ n sơ?

A. I B. II C. III D. IV
Câu 22: Mộ t gen ở sinh vậ t nhâ n sơ có số lượ ng cá c loạ i nuclêô tit trên mộ t mạ ch là A = 70; G
= 100; X = 90; T = 80. Gen này nhâ n đô i mộ t lầ n, số nuclêô tit loạ i X mà mô i trườ ng cung cấ p
cho gen trên là
A. 190. B. 90. C. 100. D. 180.
Câu 23: Mộ t gen cấ u trú c dà i 4080 A0, có tỉ lệ A/G = 3/2. Gen này bị độ t biến thay thế 1 cặ p
A-T bằ ng 1 cặ p G-X . Số lượ ng nu từ ng loạ i củ a gen sau độ t biến là :
A. A = T = 719, G = X = 481 B. A = T = 419, G = X = 721
C. A = T = 721, G = X = 419 D. A = T = 481, G = X = 720
Câu 24: Alen B dà i 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô , alen B bị độ t biến thà nh alenB. Từ mộ t
tế bà o chứ a cặ p gen Bb qua hai lầ n nguyên phâ n bình thườ ng, mô i trườ ng nộ i bà o đã cung
cấ p cho quá trình nhâ n đô i củ a cặ p gen này 1689 nuclêô tit loạ i timin và 2211 nuclêô tit loạ i
xitô zin. Dạ ng độ t biến đã xảy ra vớ i alen B là
A. thay thế mộ t cặ p G - X bằ ng mộ t cặ p A - T. B. mấ t mộ t cặ p G - X.
C. thay thế mộ t cặ p A - T bằ ng mộ t cặ p G - X. D. mấ t mộ t cặ p A - T.
Câu 25: Ở sinh vậ t nhâ n sơ, mạ ch khuô n củ a đoạn gen B có trình tự cá c nuclêô tit trong vù ng
mã hoá như sau: Gen B: 3’...TAX ATG AXX AGT TXA AGT AAT TTX TAG XAT ATT...5’.
Do độ t biến điểm là m xuấ t hiện ba alen mớ i có trình tự cá c nuclêô tit tương ứ ng là
Alen B1: 3’...TAX ATG AXX AGX TXA AGT AAT TTX TAG XAT ATT...5’.
Alen B2: 3’...TAX ATG AXX AGT TXA AGT AAT TAX TAG XAT ATT...5’.
Alen B3: 3’...TAX ATG AXX AGT TXA AGT AXT TAX TAG XAT ATT...5’.
Phá t biểu nà o sau đây đú ng?
A. mARN đượ c tạ o ra từ alen B2 dịch mã cầ n mô i trườ ng cung cấ p 2 axit amin foocmin
mêtiô nin.
B. Cá c đoạn pô lipeptit đượ c tạ o ra từ cá c alen độ t biến có số axit amin bằ ng nhau.
C. Alen B1 đượ c tạ o ra từ gen ban đầu do độ t biến thay thế mộ t cặ p T - A thà nh cặ p A - T.
D. Sơ đồ xuấ t hiện cá c alen độ t biến từ gen B là B3 ← B → B2 → B1.
Câu 26: Mộ t phâ n tử ADN mạ ch kép thẳ ng củ a sinh vậ t nhâ n sơ có chiều dà i 4080 A o . Trên
mạ ch 1 củ a gen có A1 = 260 nucleotit, T1 = 220 nucleotit. Gen này thự c hiện tự sao mộ t số
lầ n sau khi kết thú c đã tạ o ra tấ t cả 128 chuỗ i polinucleotit. Cho cá c phá t biểu sau:
I. Tổ ng số nucleotit trên phâ n tử ADN đó là 2400 nucleotit.
II. Số nucleotit từ ng loạ i củ a gen trên là A = T = 720 nucleotit; G = X = 480 nucleotit.
III. Mô i trườ ng cung cấ p nguyên liệu tương đương vớ i 63 phâ n tử ADN.
IV. Số nucleotit từ ng loạ i mô i trườ ng cung cấ p là A = T = 30240; G = X = 43360.
Số kết luậ n đú ng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Khi nó i về hoạ t độ ng củ a opêron Lac ở vi khuẩ n E. coli , có bao nhiêu phá t biểu sau
đây đú ng?
I. Nếu xảy ra độ t biến ở giữ a gen cấ u trú c Z thì có thể là m cho prô têin do gen này quy định
bị bấ t hoạ t.
II. Nếu xảy ra độ t biến ở gen điều hò a R là m cho gen này khô ng đượ c phiên mã thì cá c gen
cấ u trú c Z, Y, A cũ ng khô ng đượ c phiên mã .
III. Khi prô têin ứ c chế liên kết vớ i vù ng vậ n hà nh thì cá c gen cấ u trú c Z, Y, A khô ng đượ c
phiên mã .
IV. Nếu xảy ra độ t biến mấ t 1 cặ p nuclêô tit ở giữ a gen điều hò a R thì có thể là m cho cá c gen
cấ u trú c Z, Y, A phiên mã ngay cả khi mô i trườ ng khô ng có lactô zơ.
A . 1. B.3 C . 2. D. 4
Dùng các thông tin trong hình sau để trả lời các câu 28,29,30

Câu 28: Hình trên biểu diễn về quá trình:


A. Nhâ n đô i ADN ở sinh vậ t nhâ n sơ. B. Nhâ n đô i ADN ở sinh vậ t nhâ n thự c.
C. Phiên mã . D. Dịch mã .
Câu 29: Quá trình trên diễn ra ở đâ u?
A. Pha G1. B. Pha S. C. Tế bà o chấ t. D. Pha G2.
Câu 30: Khi nó i về quá trình chung ở trên, phá t biểu nà o sau đây sai?
A. Enzim ADN polimeraza tổ ng hợ p và kéo dà i mạ ch mớ i theo chiều 3’ → 5’.
B. Enzim ligaza (enzim nố i) nố i cá c đoạ n Okazaki thà nh mạ ch đơn hoà n chỉnh.
C. Quá trình nhâ n đô i ADN diễn ra theo nguyên tắ c bổ sung và nguyên tắ c bá n bả o tồ n.
D. Nhờ cá c enzim thá o xoắ n, hai mạ ch đơn củ a ADN tá ch nhau dầ n tạ o nên chạ c chữ Y.

CHỦ ĐỀ 2. ĐỘT BIẾN NST VÀ CÁC BỆNH TẬT DI TRUYỀN (BÀI 5, 6, 21)
NGUYỄN MINH TUYẾT NGỌC - TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
Câu 1 (NB). Trên NST, thà nh phầ n nà o giú p cá c NST khô ng dính và o nhau?
A. Tâ m độ ng. B. Vù ng đầ u mú t.
C. Chromatid. D. Trình tự khở i đầ u tá i bả n.
Câu 2 (NB). Loạ i độ t biến cấ u trú c nhiễm sắ c thể nà o sau đây là m giả m số lượ ng gen trên
nhiễm sắ c thể?
A. Độ t biến lặ p đoạ n. B. Độ t biến chuyển đoạ n trên mộ t nhiễm sắ c thể.
C. Độ t biến đả o đoạ n. D. Độ t biến mấ t đoạ n.
Câu 3 (NB). Trong cá c mứ c cấ u trú c siêu hiển vi củ a NST điển hình ở sinh vậ t nhâ n thự c,
mứ c cấ u trú c nà o sau đây có đườ ng kính 11 nm?
A. Vù ng xếp cuộ n (siêu xoắ n) B. Sợ i nhiễm sắ c (sợ i chấ t nhiễm sắ c).
C. Crô matit. D. Sợ i cơ bả n.
Câu 4 (NB). Ở ngườ i, hộ i chứ ng Tơcnơ là dạ ng độ t biến:
A. thể khô ng (2n–2). B. thể mộ t (2n–1). C. thể bố n (2n+2). D. thể ba (2n+1).
Câu 5 (NB). Nhậ n định nà o sau đây về NST là đú ng?
A. Trong tế bà o sinh dưỡ ng, hầ u hết NST đều tồ n tạ i thà nh từ ng cặ p tương đồ ng.
B. NST đượ c quan sá t rõ nhấ t ở kì sau nguyên phâ n, khi đó mỗ i NST ở trạ ng thá i kép.
C. NST là vậ t chấ t di truyền ở cấ p độ phâ n tử , giú p lưu trữ và bả o quả n thô ng tin di truyền.
D. NST thườ ng tự nhâ n đô i thà nh NST kép ở kì cuố i củ a giai đoạ n phâ n bà o.
Câu 6 (NB). Trong quá trình phâ n bà o, khi mộ t cặ p NST khô ng phâ n ly sẽ có thể gây ra độ t
biến nà o?
A. Đa bộ i lẻ. B. Tự đa bộ i. C. Lệch bộ i. D. Độ t biến điểm.
Câu 7 (NB). Thà nh phầ n nà o dướ i đây không có ở mộ t NST đơn điển hình củ a sinh vậ t
nhâ n thự c?
A. Đầ u mú t. B. Chromatid.
C. Tâ m độ ng D. Trình tự khở i đầ u nhâ n đô i ADN.
Câu 8 (NB). Loà i ruồ i giấ m có 2n = 8. Tế bà o sinh dưỡ ng củ a loạ i độ t biến nà o sau đây có 9
NST?
A. Thể tam bộ i. B. Thể ba. C. Thể mộ t. D. Thể bố n.
Câu 9 (NB). Mộ t loà i thự c vậ t có bộ nhiễm sắ c thể lưỡ ng bộ i 2n = 12. Trong tế bà o sinh
dưỡ ng củ a cây độ t biến
dạ ng tứ bộ i đượ c phá t sinh từ loà i này chứ a bao nhiêu NST?
A. 24. B. 18. C. 14. D. 22.
Câu 10 (NB). Ở ruồ i giấ m, độ t biến lặ p đoạ n trên nhiễm sắ c thể giớ i tính X có thể là m biến
đổ i kiểu hình từ
A. mắ t lồ i thà nh mắ t dẹt. B. mắ t trắ ng thà nh mắ t đỏ .
C. mắ t dẹt thà nh mắ t lồ i. D. mắ t đỏ thà nh mắ t trắ ng.
Câu 11 (NB). Dạ ng độ t biến cấ u trú c nhiễm sắ c thể nà o sau đây là m tă ng số lượ ng gen trên
mộ t nhiễm sắ c thể?
A. Chuyển đoạ n trên mộ t nhiễm sắ c thể. B. Mấ t đoạ n.
C. Đả o đoạ n. D. Lặ p đoạ n.
Câu 12 (NB). Khi nó i về độ t biến đả o đoạ n nhiễm sắ c thể, phá t biểu nà o sau đây đú ng?
A. Độ t biến đả o đoạ n nhiễm sắ c thể là m cho mộ t số gen trên nhiễm sắ c thể này đượ c chuyển
sang nhiễm sắ c thể khá c.
B. Độ t biến đả o đoạ n nhiễm sắ c thể là m thay đổ i chiều dà i củ a nhiễm sắ c thể.
C. Độ t biến đả o đoạ n nhiễm sắ c thể là m gia tă ng số lượ ng gen trên nhiễm sắ c thể.
D. Độ t biến đả o đoạ n nhiễm sắ c thể là m thay đổ i trình tự phâ n bố cá c gen trên nhiễm sắ c
thể.
Câu 13 (TH). Hình vẽ sau mô tả dạ ng độ t biến cấ u trú c nhiễm sắ c thể nà o?

A. Đả o đoạ n. B. Lặ p đoạ n. C. Chuyển đoạ n. D. Mấ t đoạ n.


Câu 14 (TH). Loạ i độ t biến sau đây vừ a là m tă ng số lượ ng nhiễm sắ c thể, vừ a là m tă ng hà m
lượ ng ADN có trong
nhâ n tế bà o?
A. Độ t biến tam bộ i. B. Độ t biến gen.
C. Độ t biến lặ p đoạ n. D. Độ t biến lệch bộ i thể mộ t.
Câu 15 (TH). Khi nó i về độ t biến nhiễm sắ c thể, phá t biểu nà o sau đây đú ng?
A. Độ t biến lệch bộ i xảy ra ở thự c vậ t, ít gặ p ở độ ng vậ t.
B. Thể độ t biến tam bộ i thườ ng khô ng có khả nă ng sinh sả n vô tính.
C. Độ t biến mấ t đoạ n nhiễm sắ c thể thườ ng khô ng là m thay đổ i hình thá i nhiễm sắ c thể.
D. Độ t biến đả o đoạ n nhiễm sắ c thể thườ ng khô ng là m thay đổ i cấ u trú c nhiễm sắ c thể.
Câu 16 (TH). Loạ i độ t biến nà o sau đây là m tă ng số lượ ng NST trong tế bà o?
A. Độ t biến thêm cặ p nucleotit. B. Độ t biến thể mộ t.
C. Độ t biến thể ba. D. Đả o đoạ n NST.
Câu 17 (TH). Dạ ng độ t biến nà o sau đây khô ng là m thay đổ i thà nh phầ n và số lượ ng gen
trên nhiễm sắ c thể?
A. Độ t biến chuyển đoạ n khô ng tương hỗ . B. Độ t biến mấ t đoạ n.
C. Độ t biến lệch bộ i. D. Độ t biến lặ p đoạ n.
Câu 18 (TH). Ở mộ t loà i thự c vậ t có bộ nhiễm sắ c thể lưỡ ng bộ i 2n = 24. Loà i này có tố i đa
bao nhiêu loạ i thể ba?
A. 12. B. 66. C. 25. D. 24.
Câu 19 (TH). Sơ đồ sau minh họ a cho cá c dạ ng độ t biến cấ u trú c nhiễm sắ c thể nà o?
(1): ABCD.EFGH → ABGFE.DCH
(2): ABCD.EFGH → AD.EFGBCH
A. (1): đả o đoạ n chứ a tâ m độ ng; (2): chuyển đoạ n trong mộ t nhiễm sắ c thể.
B. (1): chuyển đoạ n chứ a tâ m độ ng; (2): đả o đoạ n chứ a tâ m độ ng.
C. (1): chuyển đoạ n khô ng chứ a tâ m độ ng, (2): chuyển đoạ n trong mộ t nhiễm sắ c thể.
D. (1): đả o đoạ n chứ a tâ m độ ng; (2): đả o đoạ n khô ng chứ a tâ m độ ng.
Câu 20 (TH). Ở thự c vậ t, cho loà i A có bộ nhiễm sắ c thể lưỡ ng bộ i AA giao phấ n vớ i loà i
thâ n thuộ c B có bộ nhiễm sắ c thể lưỡ ng bộ i BB tạ o ra cây lai có sứ c số ng nhưng bấ t thụ . Thể
dị đa bộ i (thể song nhị bộ i hữ u thụ ) đượ c tạ o ra từ hai loà i này có bộ nhiễm sắ c thể là
A. AABB. B. ABBB. C. AAAB. D. AB.
Câu 21 (TH). Mộ t nhiễm sắ c thể có cá c đoạ n khá c nhau sắ p xếp theo trình tự ABCDEG.HKM
đã bị độ t biến. Nhiễm sắ c thể độ t biến có trình tự ABCDCDEG.HKM. Dạ ng độ t biến này
A. thườ ng là m xuấ t hiện nhiều gen mớ i trong quầ n thể.
B. thườ ng gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắ c thể độ t biến.
C. thườ ng là m thay đổ i số nhó m gen liên kết củ a loà i.
D. thườ ng là m tă ng hoặ c giả m cườ ng độ biểu hiện củ a tính trạ ng.
Câu 22 (VD). Mộ t loà i độ ng vậ t có 4 loạ i nhiễm sắ c thể đượ c kí hiệu là Aa, Bb, Dd, Ee. Trong
cá c cơ thể có bộ nhiễm sắ c thể sau đây, có bao nhiêu thể ba (khô ng tính thể ba kép)?
I. AaaBbDdEe II. ABbde III. AbbDdEe
IV. AaBbDdEEe V. AaBbbDdEe VI. AaBBbDddEe
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5
Câu 23 (VD). Mộ t NST có trình tự cá c gen ABCDEFGHI độ t biến chuyển đoạ n BC trở thà nh
ADEFBCGHI. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Độ t biến này khô ng là m thay đổ i số lượ ng gen có trên NST.
II. Độ t biến này khô ng là m thay đổ i hà m lượ ng ADN trong nhâ n tế bà o.
III. Hà m lượ ng protein do gen B quy định có thể bị giả m so vớ i lú c chưa độ t biến.
IV. Thể độ t biến này thườ ng có khả nă ng sinh sả n kém hơn so vớ i dạ ng ban đầ u.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24 (VD) Mộ t loà i thự c vậ t có bộ nhiễm sắ c thể 2n. Có bao nhiêu dạ ng độ t biến sau đây
là m thay đổ i số lượ ng nhiễm sắ c thể trong tế bà o củ a thể độ t biến?
I. Độ t biến tam bộ i. II. Độ t biến chuyển đoạ n nhiễm sắ c thể.
III. Độ t biến mấ t đoạ n nhiễm sắ c thể. IV. Độ t biến lệch bộ i dạ ng thể ba.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 25 (VD). Trong quá trình phá t sinh trứ ng củ a ngườ i mẹ, cặ p nhiễm sắ c thể số 21 nhâ n
đô i nhưng khô ng phâ n li tạ o tế bà o trứ ng thừ a 1 nhiễm sắ c thể số 21 cò n cá c cặ p nhiễm sắ c
thể khá c thì nhâ n đô i và phâ n li bình thườ ng. Quá trình phá t sinh giao tử củ a ngườ i bố diễn
ra bình thườ ng. Trong trườ ng hợ p trên, cặ p vợ chồ ng này sinh con, xá c suấ t để đứ a con mắ c
hộ i chứ ng Đao là
A. 12,5%. B. 100%. C. 50%. D. 25%.
Câu 26 (VD). Mộ t tế bà o củ a ngườ i bị hộ i chứ ng Tơcnơ đang ở kì sau củ a nguyên phâ n có
bao nhiêu NST?
A. 90. B. 45. C. 47. D. 94.
Câu 27 (VD). Khi nó i về thể đa bộ i ở thự c vậ t, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Thể đa bộ i lẻ thườ ng khô ng có khả nă ng sinh sả n hữ u tính bình thườ ng.
II. Thể dị đa bộ i có thể đượ c hình thà nh nhờ lai xa kèm theo đa bộ i hó a.
III. Thể đa bộ i có thể đượ c hình thà nh do sự khô ng phâ n li củ a tấ t cả cá c nhiễm sắ c thể
trong lầ n nguyên phâ n đầ u tiên củ a hợ p tử .
IV. Dị đa bộ i là dạ ng độ t biến là m tă ng mộ t số nguyên lầ n bộ nhiễm sắ c thể đơn bộ i củ a mộ t
loà i.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 28 (VDC). Ở mộ t loà i thú , có mộ t dạ ng độ t biến chuyển đoạ n khô ng tương hỗ nhưng
khô ng gây hạ i cho thể độ t biến (chuyển đoạ n câ n bằ ng), trong đó mộ t đoạ n ngắ n củ a mộ t
NST số 5 chuyển đến mộ t NST số 9, kí hiệu là 5 - và 9+. Nhữ ng hợ p tử mang 9+ mà khô ng có 5-
bị chết, cò n hợ p tử mang 5- mà khô ng có 9+ thì vẫ n số ng só t nhưng phá t triển thà nh cơ thể
bị dị tậ t. Mộ t cơ thể độ ng vậ t đự c mang độ t biến chuyển đoạ n này giao phố i vớ i mộ t cá thể
cá i hoà n toà n bình thườ ng, sinh ra thế hệ F1. Theo lý thuyết, tỉ lệ cá thể bị dị tậ t ở F1 là bao
nhiêu?
A. 1/3. B. 1/4. C. 1/2. D. 1/5.
Đáp án A.
- Phép lai (P): 55-99+ x 5599
GP: 59, 5-9+, 5-9, 59+. 59
F1: 5599 (bình thườ ng), 55-99+ (chuyển đoạ n câ n bằ ng), 55-99 (dị tậ t), 559+9 (chết).
Tỉ lệ con bị dị tậ t là 1/3.
Câu 29 (VDC). Mộ t loà i thự c vậ t, bộ nhiễm sắ c thể 2n = 14, mỗ i cặ p nhiễm sắ c thể xét 1 cặ p
gen có 2 alen. Biết mỗ i gen quy định mộ t tính trạ ng, alen trộ i là trộ i hoà n toà n; trong loà i có
cá c độ t biến thể mộ t ở tấ t cả cá c cặ p NST.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Quầ n thể có tố i đa 8 loạ i kiểu gen quy định kiểu hình lặ n về tấ t cả cá c tính trạ ng.
II. Quầ n thể có tố i đa 136 loạ i kiểu gen quy định kiểu hình trộ i về 1 tính trạ ng.
III. Quầ n thể có tố i đa 576 loạ i kiểu gen quy định kiểu hình trộ i về tấ t cả tính trạ ng.
IV. Quầ n thể có 1458 loạ i kiểu gen củ a cá c độ t biến thể mộ t ở cặ p NST số 7.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
ĐÁP ÁN: I, III, IV
I. Số loạ i KG quy định kiểu hình lặ n về tấ t cả cá c tính trạ ng: 1+ C17 = 8
II. Số loạ i KG quy định kiểu hình trộ i về 1 tính trạ ng: 105 kiểu gen
- Bình thườ ng: C17 x 2 x 16 = 14
- Thể mộ t: C17 x 1 x 16 + C17 x 1 x C16 x 2 x 15 = 91
III. Số loạ i KG quy định kiểu hình trộ i về tấ t cả tính trạ ng: 576 loạ i kiểu gen
Bình thườ ng: 27
Thể mộ t: C17 x 1 x 26
IV. Số loạ i KG củ a cá c độ t biến thể mộ t ở cặ p NST số 7: 36x2
HOẶC DÙNG CÔNG THỨC:

Câu 30 (VDC). Xét phép lai ♂AaBb × ♀aaBb. Giả sử trong quá trình giả m phâ n củ a cơ thể
đự c có 8% số tế bà o có cặ p NST mang cặ p gen Aa khô ng phâ n ly trong giả m phâ n I, giả m
phâ n II diễn ra bình thườ ng, cá c tế bà o khá c giả m phâ n bình thườ ng. Ở cơ thể cá i có 10% số
tế bà o có cặ p NST mang cặ p gen aa khô ng phâ n ly trong giả m phâ n I, giả m phâ n II diễn ra
bình thườ ng, cá c tế bà o khá c giả m phâ n bình thườ ng; Cá c giao tử có khả nă ng thụ tinh
ngang nhau. Có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Tỉ lệ hợ p tử AaaBb là 2,95%
II. Tỉ lệ hợ p tử thể bố n là 0,2%.
III. Tỉ lệ hợ p tử thể ba là 8,2%.
IV. Khô ng xuấ t hiện kiểu gen đồ ng hợ p lặ n về tấ t cả cá c cặ p gen.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ĐÁP ÁN: I, II, III.
- Xét phép lai: ♂ Aa x ♀aa
A a Aa 0
0,46 0,46 0,04 0,04
a Aa aa Aaa a
0,9 0,414 0,414 0,036 0,036
aa Aaa aaa Aaaa aa
0,05 0,023 0,023 0,002 0,002
0 A a 0
0,05 0,023 0,023 0,002

- Xét phép lai: ♂ Bb x ♀ Bb --> 1/4 BB : 2/4 Bb : 1/4 bb


I ĐÚ NG. Tỉ lệ hợ p tử AaaBb: (0,023 + 0,036) x 2/4 = 2,95%
II ĐÚ NG. Tỉ lệ hợ p tử thể bố n là : 0,002 = 2%
III ĐÚ NG. Tỉ lệ hợ p tử thể ba là : 0,023 x2 + 0,036 = 8,2%
IV SAI. Có xuấ t hiện kiểu gen đồ ng hợ p lặ n về tấ t cả cá c cặ p gen.

CHỦ ĐỀ 3. QUY LUẬT MENĐEN VÀ TƯƠNG TÁC GEN (BÀI 8, 9, 10)


Phạm Thanh Hà - Trường THPT Võ Minh Đức
Kĩ năng :
- Thự c hà nh : Lai giố ng (nhằ m tậ p dượ t mộ t số thao tá c lai giố ng và phâ n tích kết quả thí
nghiệm).
- Viết đượ c cá c sơ đồ lai từ P F1 F2.
- Có kĩ nă ng giả i bà i tậ p về cá c quy luậ t di truyền (vậ n dụ ng lí thuyết về cá c quy luậ t di
truyền).
A. Bà i tậ p theo quy luậ t Menđen
1. Lai mộ t cặ p tính trạ ng
* Dạ ng thứ nhấ t : Biết kiểu hình củ a P, tính trạ ng trộ i lặ n, xá c định kết quả lai.
* Dạ ng thứ hai : Biết kiểu hình củ a P, kết quả lai. Xá c định kiểu gen củ a P.
2. Lai hai và nhiều cặ p tính trạ ng
B. Bà i tậ p về tương tá c gen
1.Tương tá c bổ sung
2. Tương tá c á t chế
3. Tương tá c cộ ng gộ p
4. Gen đa hiệu
Quy luật Menđen
- Xá c định đượ c số loạ i kiểu gien, kiểu hình, tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình củ a cá c phép lai
mộ t tính trạ ng, 2 tính trạ ng.
Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- Xá c định cơ sở sinh hoá củ a tương tá c gen bổ sung.
- Dự a và o tỉ lệ kiểu hình điển hình ở đờ i con củ a cá c phép lai, phá t hiện đượ c cá c tính
trạ ng do cá c gen tương tá c bổ sung hoặ c tương tá c cộ ng gộ p cù ng quy định.
- Dự a và o kiểu tương tá c xá c định đượ c cá c kiểu gen tương ứ ng vớ i cá c kiểu hình.
- Xá c định đượ c số loạ i và tỉ lệ kiểu gen và tỉ củ a lệ kiểu hình củ a đờ i con trong phép lai.
30 CÂ U Ô N TẬ P (3:4:2:1=9:12:6:2)
Nộ i dung 9 12 Thô ng 6 Vậ n 2 Vậ n
Biết hiểu dụ ng dụ ng
Quy luậ t phâ n ly 3 5 2 0
Quy luậ t phâ n ly độ c 3 5 3 1
lậ p
Tương tá c gen 3 2 1 1

Câu 1: (NB) Đố i tượ ng nghiên cứ u di truyền củ a Menđen?


A. Đậ u Hà lan B. Ruồ i giấ m. C. Cây hoa phấ n D. Cây đậ u tương.
Câu 2: (NB) Trong cá c phép lai sau đây, cặ p phép lai nà o là phép lai phâ n tích?
A. AA x Aa và aa x aa. B. Aa x aa và AA x aa.
C. Aa x Aa và AA x Aa. D. AA x aa và aa x aa.
Câu 3: (NB) Cơ thể có kiểu gen nà o sau đây đượ c gọ i là thể đồ ng hợ p tử về cả hai cặ p gen
đang xét?
A. AABb. B. AaBB. C. AAbb. D. AaBb.
Câu 4: (NB) Mộ t ngườ i có gen HbA bị độ t biến thà nh alen HbS dẫ n đến ngườ i đó sẽ bị bệnh
thiếu má u hình liềm là m xuấ t hiện hà ng loạ t bệnh lí như: suy tim, viêm phổ i, suy thậ n, thấ p
khớ p, thể lự c giả m… Đó là hiện tượ ng di truyền theo qui luậ t
A. Tương tá c gen B. Liên kết gen
C. Tá c độ ng đa hiệu củ a gen. D. Phâ n li độ c lậ p
Câu 5: (NB) Trong trườ ng hợ p phép lai dị hợ p 2 cặ p gen nằ m trên 2 cặ p NST tương đồ ng
khá c nhau lai vớ i nhau, nếu tuâ n theo qui luậ t tương tá c bổ sung thì tỉ lệ kiểu hình đờ i con

A. 9 : 7 B. 3: 1 C. 13 : 3 D. 15 :1
Câu 6: (NB) Theo Menđen, khi tự thụ phấ n cơ thể có n cặ p gen dị hợ p, cá c gen phâ n li độ c
lậ p thì số kiểu gen ở đờ i con Fn đượ c xá c định theo cô ng thứ c?
A.3n B.4n C.(1 : 2 : 1)n D.2n
Câu 7: (NB) Phương phá p ngiên cứ u củ a Menđen gồ m cá c nộ i dung :
1. Sử dụ ng tó an xá c suấ t để phâ n tích kết quả lai.
2. Lai cá c dò ng thuầ n và phâ n tích kết quả F1, F2, F3 .
3. Tiến hà nh thí nghiệm chứ ng minh.
4. Tạ o cá c dò ng thuầ n bằ ng tự thụ phấ n.
Trình tự cá c bướ c thí nghiệm thể hiện phương phá p nghiên cứ u củ a Menđen?
A. 4 2 1 3 . B. 4 2 3 1. C. 4 3 2 1 . D. 4 1 2 3.
Câu 8: (NB) Thự c chấ t củ a qui luậ t phâ n ly độ c lậ p?
A. Cá c cặ p nhâ n tố di truyền qui định cá c tính trạ ng khá c nhau phâ n ly độ c lậ p trong quá
trình hình thà nh giao tử .
B. Cá c cặ p nhâ n tố di truyền qui định cá c tính trạ ng khá c nhau phâ n ly cù ng nhau trong quá
trình hình thà nh giao tử .
C. Cá c tính trạ ng phâ n ly độ c lậ p trong quá trình hình thà nh giao tử .
D. Kiểu hình đờ i con phâ n ly theo tỷ lệ 9:3:3:1.
Câu 9: (NB) Tương tá c gen là sự tá c độ ng qua lạ i củ a cá c
A. gen khô ng alen trong quá trình hình thà nh mộ t kiểu hình.
B. gen alen trong quá trình hình thà nh mộ t kiểu hình.
C. tính trạ ng trong quá trình hình thà nh mộ t kiểu hình.
D. kiểu hình trong quá trình hình thà nh mộ t kiểu gen.
Câu 10:(HIỂU) Theo lí thuyết, phép lai nà o sau đây cho đờ i con gồ m toà n kiểu gen dị hợ p?
A. Aa x Aa. B. AA x aa. C. Aa x aa. D. AA x Aa.
Câu 11:(HIỂU) Cặ p phép lai nà o dướ i đây đượ c xem là lai thuậ n nghịch?
A. ♂AA ♀aa và ♀Aa ♂Aa.B. ♂Aa ♀Aa và ♀aa ♂AA.
C. ♂AA ♀AA và ♀ aa ♂aa. D. ♂AA ♀aa và ♀AA ♂aa.
Câu 12: (HIỂU) Ở mộ t loà i thự c vậ t, cặ p gen A quy định hoa đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i a quy
định hoa trắ ng, quá trình giả m phâ n khô ng xảy ra độ t biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phép lai sau đây cho đờ i con có 1 loạ i kiểu hình?
I. Aa × Aa.II. Aa × aa. III. AA × Aa. IV. aa × aa.
V. AA × aa. VI. AA × AA.
A. 4 B.2 C. 5 D.6
Câu 13: (HIỂU) Ở mộ t loà i thự c vậ t, alen A quy định hoa đỏ trộ i khô ng hoà n toà n so vớ i
alen a quy định kiể u hình hoa trắ ng. Cho phép lai P: Aa x Aa. Có bao nhiêu nhậ n định sau
đây là đúng?
(I). Phép lai trên có thể tạ o ra tố i đa 3 kiểu gen.
(II). Phép lai trên luô n cho 2 loạ i kiểu hình vớ i tỷ lệ 3:1.
(III). Phép lai trên cho 3 loạ i kiểu gen và 3 loạ i kiểu hình.
(IV). Đờ i con sẽ xuấ t hiện mộ t tính trạ ng trung gian củ a hai tính trạ ng trên.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: (HIỂU) Ở mộ t loà i thự c vậ t, alen A quy định thâ n cao trộ i hoà n toà n so vớ i alen a
quy định thâ n thấ p. Biết rằ ng khô ng xả y ra độ t biến. Theo lí thuyết, phép lai nà o sau đâ y
cho đờ i con có cả câ y thâ n cao và câ y thâ n thấ p?
A. Aa × Aa. B. Aa × AA. C. AA × aa. D. aa × aa.
Câu 15: (HIỂU)Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBb giả m phâ n bình thườ ng tạ o ra loạ i
giao tử ab chiếm tỉ lệ
A. 50%. B. 12,5%. C. 75%. D. 25%.
Câu 16. (HIỂU)Theo lí thuyết, quá trình giả m phâ n bình thườ ng ở cơ thể có kiểu gen
AaBBDd tạ o ra tố i đa bao nhiêu loạ i giao tử ?
A. 8. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 17: (HIỂU) Ở mộ t đậ u Hà Lan, xét 2 cặ p alen trên 2 cặ p nhiễm sắ c thể tương đồ ng; gen
A: và ng, alen a: xanh; gen B: hạ t trơn, alen b: hạ t nhă n. Dự đoá n kết quả về kiểu hình củ a
phép lai P: AaBB x AaBb.
A. 3 và ng, trơn: 1 và ng, nhă n. B. 3 và ng, trơn: 1 xanh, trơn.
C. 1 và ng, trơn: 1 xanh, trơn. D. 3 và ng, nhă n: 1 xanh, trơn.
Câu 18: (HIỂU) Ở đậ u Hà Lan, gen A quy định hạ t và ng, a quy định hạ t xanh, B quy định hạ t
trơn, b quy định hạ t nhă n. Hai cặ p gen này di truyền phâ n ly độ c lậ p vớ i nhau. Phép lai nà o
dướ i đây không là m xuấ t hiện kiểu hình hạ t xanh, nhă n ở thế hệ sau?
A. AaBbxAaBb B. aabbxAaBB C. AaBbxAabb D. AabbxaaBb
Câu 19. (HIỂU) Cho biết cá c gen phâ n li độ c lậ p, cá c alen trộ i là trộ i hoà n toà n và khô ng
xảy ra độ t biến. Theo lí thuyết, phép lai nà o sau đây cho đờ i con có kiểu hình phâ n li theo tỉ
lệ 1:1:1:1?
A. Aabb ×aaBb. B. AaBb ×AaBb. C. AaBB ×AABb. D. AaBB ×AaBb.
Câu 20. (HIỂU) Ở mộ t loà i thự c vậ t, khi cho lai giữ a cây có hạ t mà u đỏ vớ i cây có hạ t mà u
trắ ng đều thuầ n chủ ng, F1 100% hạ t mà u đỏ , F2 thu đượ c 15/16 hạ t mà u đỏ : 1/16 trắ ng.
Biết rằ ng cá c gen qui định tính trạ ng nằ m trên nhiễm sắ c thể thườ ng. Tính trạ ng trên chịu
sự chi phố i củ a quy luậ t
A. tương tá c á t chế. B. tương tá c bổ sung. C. tương tá c cộ ng gộ p. D. phâ n tính.
Câu 21. (HIỂU) Ở ngô , ba cặ p gen khô ng alen (Aa, Bb và Dd) nằ m trên 3 cặ p NST thườ ng,
tương tá c cộ ng gộ p cù ng quy định tính trạ ng chiều cao cây. Sự có mặ t củ a mỗ i gen trộ i trong
kiểu gen là m cây cao thêm 5 cm. Cho biết cây thấ p nhấ t có chiều cao 130 cm. Kiểu gen cây
cao 140 cm là
A. AaBBDd. B. AaBBDD. C. AabbDd D. Aabbdd.
Câu 22. (VD1) Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i alen a quy định quả
và ng. Lai hai cây quả đỏ (P) vớ i nhau, thu đượ c F1 gồ m 899 cây quả đỏ và 300 cây quả
và ng. Cho biết khô ng xả y ra độ t biến. Theo lí thuyết, trong tổ ng số câ y F1, số cây khi tự thụ
phấ n cho F2 gồ m toà n cây quả đỏ chiếm tỉ lệ
A. 1/2. B. 2/3. C. 1/4. D. ¾
Câu 22: (VD1) Ở đậ u Hà lan, alen qui định hoa đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i alen qui định hoa
trắ ng. Trong thí nghiệm thự c hà nh lai giố ng, mộ t nhó m họ c sinh đã lấy tấ t cả cá c hạ t phấ n
củ a 1 cây đậ u hoa đỏ thụ phấ n cho 1 cây đậ u hoa đỏ khá c . Theo lí thuyết dự đoá n nà o sau
đây sai?
A. Đờ i con có thể có 1 loạ i kiểu gen và 1 loạ i kiểu hình.
B. Đờ i con có thể có 2 loạ i kiểu gen và 1 loạ i kiểu hình.
C. Đờ i con có thể có 3 loạ i kiểu gen và 2 loạ i kiểu hình.
D. Đờ i con có thể có 2 loạ i kiểu gen và 2 loạ i kiểu hình.
Câu 23: (VD1) Mộ t loà i thự c vậ t, mà u hoa do 2 cặ p gen A, a; B, b phâ n li độ c lậ p cù ng quy
định. Kiểu gen có cả alen trộ i A và alen trộ i B quy định hoa đỏ , cá c kiểu gen cò n lạ i đều quy
định hoa trắ ng. Phép lạ i P: AaBb × Aabb thu đượ c F1. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là
A. 37,5% cây hoa đỏ : 62,5% cây hoa trắ ng. B. 25% cây hoa đỏ : 75% cây hoa trắ ng.
C. 87,5% cây hoa đỏ : 12,5% cây hoa trắ ng. D. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắ ng.
Câu 24:(VD1) Nếu cho cây có kiểu gen AaBbCcDdEe tự thụ phấ n thì xá c suấ t để 1 hạ t mọ c
thà nh cây có kiểu hình A_bbC_D_ee là bao nhiêu? Biết rằ ng cá c cặ p alen qui định cá c tính
trạ ng khá c nhau nằ m trên cá c cặ p nhiễm sắ c thể tương đồ ng khá c nhau.
A. 0,026. B. 0,105. C. 0,046. D. 0,035.
Câu 25: (VD1) Cho biết quá trình giả m phâ n khô ng xảy ra độ t biến, cá c gen phâ n li độ c lậ p
và tá c độ ng riêng rẽ, cá c alen trộ i là trộ i hoà n toà n. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x
AaBbDD cho đờ i con có tố i đa:
A. 18 loạ i kiểu gen và 4 loạ i kiểu hình. B. 9 loạ i kiểu gen và 8 loạ i kiểu hình.
C. 18 loạ i kiểu gen và 18 loạ i kiểu hình. D. 8 loạ i kiểu gen và 6 loạ i kiểu hình.
Câu 26 (VD2): Mộ t loà i thự c vậ t, mỗ i gen nằ m trên 1 NST alen trộ i là trộ i hoà n toà n, alen A
quy định kiểu hình thâ n cao, alen a quy định kiểu hình thâ n thấ p, alen B quy định kiểu hình
hoa đỏ , alen b quy định kiểu hình hoa trắ ng, có bao nhiêu dự đoá n sau đây đú ng?
(I) Cho cây thâ n cao hoa đỏ giao phấ n vớ i cây thâ n thấ p hoa trắ ng có thể thu đượ c đờ i con
có 2 loạ i kiểu hình.
(II) Cho cây thâ n cao hoa trắ ng giao phấ n vớ i cây thâ n thấ p hoa đỏ có thể thu đượ c 4 loạ i
kiểu hình
(III) Có 5 loạ i kiểu gen biểu hiện thà nh kiểu hình thâ n cao hoa đỏ
(IV) Cho cây thâ n cao, hoa trắ ng tự thụ phấ n có thể thu đượ c 3 loạ i kiểu hình
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn
I. Đú ng (AaBB x aabb; AABb x aabb)
II. Đú ng (Aabb x aaBb)
III. Sai (có 4 kiểu gen; AABB; AABb, AaBB; AaBb)
IV. Sai (AAbb, Aabb), khô ng có phép lai tự thụ nà o có thể cho 3 loạ i kiểu hình.
Câu 27 (VD): Ở mộ t loà i thự c vậ t, mà u sắ c hoa có hai trạ ng thá i là hoa đỏ và hoa trắ ng.
Trong phép lai giữ a hai cây hoa hồ ng thuầ n chủ ng (P), thu đượ c F1 toà n cây hoa đỏ . Cho cây
F1 tự thụ phấ n, thu đượ c F2 có kiểu hình phâ n li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa hồ ng:1
cây hoa trắ ng. Nhữ ng dự đoá n sau đây về kiểu gen củ a F2 là đú ng?
(1). Cá c cây hoa đỏ có 4 loạ i kiểu gen.
(2). Cá c cây hoa đỏ thuầ n chủ ng có 1 loạ i kiểu gen.
(3). Cá c cây hoa hồ ng thuầ n chủ ng có 2 loạ i kiểu gen.
(4) .Cá c cây hoa trắ ng có 1 loạ i kiểu gen.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 28: (VD) Cho cây hoa đỏ thuầ n chủ ng lai vớ i cây hoa trắ ng thuầ n chủ ng đượ c F1 có
100% cây hoa đỏ . Cá c cây F1 giao phấ n ngẫ u nhiên đượ c F2 có tỷ lệ 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa
hồ ng: 1 cây hoa trắ ng. Nếu loạ i toà n bộ cây hoa hồ ng và hoa trắ ng, sau đó cho cá c cây hoa đỏ
F2 tự thụ phấ n thì ở đờ i F3, cây hoa trắ ng chiếm tỉ lệ:
A. 1/64 B. 1/36 C. 4/81 D. 0 %
Hướng dẫn
- F2 có tỷ lệ 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa hồ ng: 1 cây hoa trắ ng. => Tính trạ ng di truyền theo ql
bổ sung
+ A-B- quy định đỏ
+ Cò n cá c kiểu gen A-bb, aaB- quy định hoa hồ ng; aabb quy định hoa trắ ng. ( theo đề bà i bỏ )
-A-B- ta có 9 kiểu gen quy định hoa đỏ đó là .
+ tự thụ phấ n F3 có 1/9 hoa đỏ
+ 2/9 AaBB tự thụ phấ n F3 có 2/9 * (3/4 hoa đỏ : ¼ hoa hồ ng)
+ 2/9 AABb tự thụ phấ n F3 có 2/9 * (3/4 hoa đỏ : ¼ hoa hồ ng)
+ tự thụ phấ n F3 có 4/9 * (9/16 hoa đỏ : 6/16 hoa hồ ng; 1/16 hoa trắ ng)
Vậy cây hoa trắ ng có tỉ lệ= 4/9 * 1/16 = 1/36
Câu 29: (VD) Ở đậ u Hà Lan, alen A quy định thâ n cao trộ i hoà n toà n so vớ i alen a quy định
thâ n thấ p; alen B quy định hoa đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i alen b quy định hoa trắ ng; cá c gen
phâ n li độ c lậ p. Cho hai cây đậ u (P) giao phấ n vớ i nhau thu đượ c F1 gồ m 37,5% cây thâ n
cao, hoa đỏ ; 37,5% cây thâ n thấ p, hoa đỏ ; 12,5% cây thâ n cao, hoa trắ ng và 12,5% cây thâ n
thấ p, hoa trắ ng. Biết rằ ng khô ng xảy ra độ t biến, theo lí thuyết, tỉ lệ phâ n li kiểu gen ở F1 là :
A. 3:1:1:1:1:1. B. 3:3:1:1. C. 2:2:1:1:1:1. D. 1:1:1:1:1:1:1:1.
Giải
- F1 gồ m 37,5% cây thâ n cao, hoa đỏ (A-B-); 37,5% cây thâ n thấ p, hoa đỏ (aaB-); 12,5% cây
thâ n cao, hoa trắ ng (A-bb) và 12,5% cây thâ n thấ p, hoa trắ ng (aabb).
- Cao/thấ p= 1/1 (Aa x aa)
- Hoa đỏ / hoa trắ ng= 3/1 (Bb x Bb)
- F1 thu đượ c 8 tổ hợ p giao tử 4 x 2. Chứ ng tỏ 1 bên cho 4 loạ i giao tử và 1 bên cho 2 loạ i
giao tử
Vậy P: AaBbx aaBb= (Aa x aa)(Bb xBb). Đá p á n C
Câu 30 (VD) . Cho biết mỗ i gen quy định mộ t tính trạ ng, alen trộ i là trộ i hoà n toà n. Xét cá c
phép lai sau:
(1) (2) (3) (4)
(5) (6) (7) (8)
Theo lí thuyết, trong cá c phép lai trên, có bao nhiêu phép lai cho đờ i con có 2 loạ i kiểu hình?
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4

CHỦ ĐỀ 4. DI TRUYỀN LIÊN KẾT VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA KIỂU GEN, KIỂU
HÌNH VÀ MÔI TRƯỜNG (BÀI 11, 12, 13)
TRẦN THỊ VẺ - THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC
BIẾ T
1. Ở cá c loà i sinh vậ t lưỡ ng bộ i, số nhó m gen liên kết ở mỗ i loà i bằ ng số
A. tính trạ ng củ a loà i. B. NST trong bộ lưỡ ng bộ i củ a loà i.
C. NST trong bộ đơn bộ i củ a loà i. D. giao tử củ a loà i.
2. Mộ t cá thể có kiểu gen . Nếu cá c cặ p gen liên kết hoà n toà n trong giả m phâ n thì tạ o ra
giao tử DE chiếm tỉ lệ
A. 50%. B. 100%. C. 25%. D. 0%.
3. Hiện tượ ng liên kết gen hoà n toà n có ý nghĩa
A. hạ n chế sự xuấ t hiện biến dị tổ hợ p.
B. giú p quầ n thể ngày cà ng đa dạ ng về kiểu gen, kiểu hình.
C. tạ o điều kiện cho thườ ng biến xuấ t hiện.
D. tạ o cá c alen mớ i.
4. Quá trình giả m phâ n ở cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoá n vị gen. Theo lí thuyết, số
loạ i giao tử tố i đa đượ c tạ o ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
5. Nếu tầ n số hoá n vị giữ a 2 gen là 22% thì khoả ng cá ch tương đố i giữ a hai gen này nằ m
trên NST là
A. 44cM. B. 22cM. C. 30cM. D. 11cM.
6. Quá trình giả m phâ n ở cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoá n vị gen. Theo lí thuyết, 2 loạ i
giao tử mang gen hoá n vị là
A. AB và ab. B. AB và aB. C. Ab và aB. D. Ab và ab.
7. Hiện tượ ng hoá n vị gen có ý nghĩa
A. là m tă ng biến dị tổ hợ p. B. giú p di truyền ổ n định cá c nhó m tính trạ ng.
C. tạ o điều kiện cho thườ ng biến xuấ t hiện. D. tạ o cá c alen mớ i trong quầ n thể.
8. Trong quá trình giả m phâ n, cá c NST tương đồ ng có thể trao đổ i đoạ n tương đồ ng cho
nhau dẫ n đến hiện tượ ng
A. hoá n vị gen. B. liên kết gen hoà n toà n.
C. độ t biến gen. D. di truyền ngoà i nhâ n.
9. Ở ngườ i, bệnh mù mà u (đỏ và lụ c) do độ t biến gen lặ n nằ m trên NST giớ i tính X gây nên
(Xm). Theo lí thuyết, ngườ i đà n ô ng mù mà u có kiểu gen là
A. XMY. B. XmY. C. XMXM. D. XmXm.
10. Cá c gen nằ m ở vù ng khô ng tương đồ ng trên NST giớ i tính Y thì tính trạ ng do cá c gen
này qui định sẽ biểu hiện
A. ở giớ i mang XY. B. ở giớ i mang XX. C. chỉ ở con đự c. D. chỉ ở con cá i.
11. Mộ t gen có thể tá c độ ng đến sự biểu hiện củ a nhiều tính trạ ng khá c nhau là hiện tượ ng
di truyền nà o sau đây?
A. Di truyền phâ n li độ c lậ p. B. Tương tá c cộ ng gộ p.
C.Tá c độ ng đa hiệu củ a gen. D. Tương tá c bổ sung.
12. Ở ruồ i giấ m, xét 1 gen nằ m ở vù ng khô ng tương đồ ng trên NST giớ i tính X có 2 alen là B
và b. Cá ch viết kiểu gen nà o sau đây đú ng?
A. XYb. B. XBY. C. XBYb. D. XbYB.
HIỂU
13. Theo lí thuyết, phép lai P: x tạ o ra F1 có bao nhiêu loạ i kiểu gen?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
14. Mộ t cá thể có kiểu gen . Nếu trong giả m phâ n có xảy ra hiện tượ ng hoá n vị gen D và
d vớ i tầ n số 20% thì tạ o ra giao tử Ad chiếm tỉ lệ
A. 50%. B. 10%. C. 25%. D. 40%.
15. Cho biết khô ng có độ t biến, hoá n vị gen giữ a alen B và b ở cả bố và mẹ đều có tầ n số
20%. Tính theo lí thuyết, phép lai cho đờ i con có kiểu gen chiếm tỉ lệ
A. 10%. B. 4%. C. 16%. D. 40%.
16. Ở ruồ i giấ m, thự c hiện phép lai P: XMXm x XmY tạ o ra F1. Theo lí thuyết, F1 có tố i đa bao
nhiêu loạ i kiểu gen?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
17. Theo lí thuyết, trườ ng hợ p nà o sau đây ở thú , tính trạ ng do gen quy định chỉ biểu hiện ở
giớ i đự c?
A. Gen nằ m trên vù ng khô ng tương đồ ng củ a NST giớ i tính X.
B. Gen nằm trong tế bà o chấ t và gen nằ m trên NST thườ ng.
C. Gen nằ m trên vù ng khô ng tương đồ ng củ a NST giớ i tính Y.
D. Gen nằm trên vù ng tương đồ ng củ a NST giớ i tính X và Y.
18. Theo lí thuyết, khi nó i về sự di truyền cac gen ở thú , phá t triển nà o sau đây sai?
A. Hai cặ p gen trên 2 cặ p NST khá c nhau phâ n li độ c lậ p về cá c giao tử trong quá trình giả m
phâ n.
B. Cá c gen trong tế bà o chấ t luô n phâ n chia đều cho cá c tế bà o con trong quá trình phâ n
bà o.
C. Cá c gen ở vù ng khô ng tương đồ ng trên NSTgiớ i tính Y chỉ biểu hiện kiểu hình ở giớ i đự c.
D. Cá c gen lặ n ở vù ng khô ng tương đồ ng trên NST giớ i tính X thườ ng biểu hiện kiểu hình ở
giớ i đự c nhiều hơn ở giớ i cá i.
19. Ngườ i ta làm thí nghiệm trên giố ng thỏ Himalaya như sau: Cạ o mộ t phầ n lô ng trắ ng trên
lưng thỏ và buộ c và o đó mộ t cụ c nướ c đá; sau mộ t thờ i gian, tại vị trí này, lô ng mọ c lên lạ i
có màu đen. Phá t biểu nà o sau đây đú ng khi giả i thích về hiện tượ ng này?
A. Nhiệt độ thấ p là m bấ t hoạt cá c enzim cầ n thiết để sao chép cá c gen quy định màu lô ng.
B. Nhiệt độ thấ p làm cho alen quy định lô ng trắ ng bị biến đổ i thà nh alen quy định lô ng đen.
C. Nhiệt độ thấ p gây ra độ t biến là m tăng hoạ t độ ng củ a gen quy định lô ng đen.
D. Nhiệt độ thấ p là m thay đổ i biểu hiện củ a gen quy định mà u lô ng thỏ .
20. Ở cây hoa phấ n (Mirabilis jalapa) gen quy định mà u lá nằ m trong tế bà o chấ t. Lấy hạ t
phấ n củ a cây lá xanh thụ phấ n cho cây lá xanh. Theo lý thuyết, đờ i con có tỉ lệ kiểu hình là
A. 100% cây lá đố m. B. 3 cây lá đố m : 1 cây lá xanh.
C. 3 cây lá xanh : 1 cây lá đố m. D. 100% lá xanh.
21. Cắ t cá c mầ m củ a 1 củ khoai tây đem trồ ng trong nhữ ng điều kiện mô i trườ ng khá c
nhau. Theo lí thuyết, tậ p hợ p cá c kiểu hình khá c nhau củ a cá c cây khoai tây phá t triển từ cá c
mầ m nó i trên đượ c gọ i là :
A. biến dị tổ hợ p. B. độ t biến gen. C. mứ c phả n ứ ng. D. độ t biến NST.
VẬN DỤNG
22. Biết mỗ i gen quy định mộ t tính trạ ng, gen trộ i là trộ i hoà n toà n. Trong trườ ng hợ p
khô ng xảy ra độ t biến, theo lí thuyết, phép lai nà o sau đây cho đờ i con có nhiều loạ i kiểu
hình nhấ t?
A. B.
C. D.
- Phép lai XDXd × XDY cho số loạ i kiểu hình là :
+ Ab/aB x AB/ab → 4 loạ i kiểu hình.
+ XDXd x XDY → 3 kiểu hình (2 cá i D- : 1 đự c D- : 1 đự c dd)
Vậy số kiểu hình = 4.3= 12.
- Xét phép lai: AaBbDd × AaBbDd có số loạ i kiểu hình là : 2. 2. 2 = 8.
- Xét phép lai: Dd x dd → Số loạ i kiểu hình là : 4. 2 = 8.
- Xét phép lai: → Số loạ i kiểu hình là : 4. 2 = 8.
23. Ở mộ t loà i độ ng vậ t, xét hai gen phâ n li độ c lậ p, mỗ i gen quy định mộ t tính trạ ng, cá c
alen trộ i là trộ i hoà n toà n và cả hai gen đều biểu hiện ở cả hai giớ i. Cho biết ở loà i này có cặ p
NST giớ i tính là XX và XY. Nếu khô ng xét tính đự c và tính cá i thì quầ n thể có tố i đa sá u loạ i
kiểu hình về hai tính trạ ng này; số loạ i kiểu gen ở giớ i đự c gấ p hai lầ n số loạ i kiểu gen ở giớ i
cá i. Theo lí thuyết, phá t biểu nà o sau đây đú ng?
A. Trong quầ n thể, số loạ i giao tử cá i nhiều hơn số loạ i giao tử đự c.
B. Trong quầ n thể có tố i đa 378 kiểu phép lai về hai gen trên.
C. Hai gen này nằ m trên hai cặ p NST thườ ng khá c nhau.
D. Mộ t cá thể giả m phâ n tạ o ra tố i đa 8 loạ i giao tử về hai gen trên.
Ở mộ t loà i độ ng vật, xét hai gen phân li độc lập, mỗ i gen quy định mộ t tính trạ ng, cá c
alen trộ i là trội hoàn toàn và cả hai gen đều biểu hiện ở cả hai giớ i. Cho biết ở loà i này
có cặ p NST giớ i tính là XX và XY (chưa cho cặ p XX quy định tính đự c hay cá i). Nếu
khô ng xét tính đự c và tính cá i thì quầ n thể có tố i đa sáu loại kiểu hình về hai tính
trạ ng này; số loại kiểu gen ở giới đực gấp hai lần số loại kiểu gen ở giới cái. Theo
lí thuyết, phá t biểu nà o sau đây đú ng?
A. Trong quầ n thể, số loạ i giao tử cá i (2*4 = 8 loạ i) nhiều hơn số loạ i giao tử đự c
( 2*3= 6 loạ i).
B. Trong quầ n thể có tố i đa 378 kiểu phép lai về hai gen trên. (sai:18*9 = 162 Kiểu lai)
C.Hai gen này nằ m trên hai cặ p NST thườ ng khá c nhau. (sai)
D.Mộ t cá thể giả m phâ n tạ o ra tố i đa 8 loạ i giao tử về hai gen trên.
Hướ ng dẫ n:
Giả sử (A, a trên NST thườ ng; B1, B2, B3. trên NST X vì trộ i hoà n toà n nên A-: aa: 2KH *
B1, B2, B3= 3KH)
Về giới tính :♂XX 3*6 = 18KG ; ♀XY: 3*3 = 9KG)
24. Ở ngườ i, gen A quy định da bình thườ ng là trộ i hoà n toà n so vớ i alen a gây bệnh bạ ch
tạ ng, gen này nằ m trên nhiễm sắ c thể thườ ng; gen B quy định mắ t nhìn mà u bình thườ ng là
trộ i hoà n toà n so vớ i alen b gây bệnh mù mà u đỏ - xanh lụ c, gen này nằ m trên nhiễm sắ c thể
giớ i tính X, khô ng có alen tương ứ ng trên Y. Biết rằ ng khô ng có độ t biến xảy ra, cặ p bố mẹ
nà o sau đây có thể sinh ra ngườ i con trai mắ c đồ ng thờ i cả hai bệnh trên?
A. AAXBXb × aaXBY. B. AAXbXb × AaXBY.
C. AAXBXB × AaXbY. D. AaXBXb × AaXBY.
Gen thứ 1 có 2 alen: A (bình thườ ng) >> a (bạ ch tạ ng) / NST thườ ng.
Gen thứ II có 2 alen: B (nhìn bình thườ ng) > b (mù mà u)/ trên NST X, khô ng có trên Y.
Đẻ con sinh ra mắ c cả 2 bệnh (kiểm tra P trong đá p á n nhanh hơn)
sinh con khô ng bị bệnh nà o cả .
chỉ có thể có con trai bị bệnh mù mà u, con gá i khô ng bị bệnh gì
hết.
chỉ có con trai mù mà u, con gá i khô ng bị bệnh gì hết.
con trai bị cả 2 bệnh = 1/16 đú ng.

25. Ở tằ m, tính trạ ng mà u sắ c trứ ng do mộ t gen có 2 alen nằ m trên đoạ n khô ng tương đồ ng
củ a nhiễm sắ c thể giớ i tính X quy định, alen A quy định trứ ng mà u sá ng trộ i hoà n toà n so
vớ i alen a quy định trứ ng mà u sẫ m. Ngườ i ta có thể dự a và o kết quả củ a phép lai nà o sau
đây để phâ n biệt đượ c tằ m đự c và tằ m cá i ngay từ giai đoạ n trứ ng?
A. XAXa × XaY. B. XAXa × XAY. C. XaXa × XAY. D. XAXA × XaY.
-A sai. Phép lai: .

Kiểu hình 1 trứ ng sá ng: 1 trứ ng sẫ m. Trứ ng sẫ m và trứ ng sá ng có ở cả con đự c và con


cá i.
→ Chưa thể phâ n biệt đượ c tằ m đự c và tằ m cá i dự a và o mà u sắ c trứ ng.
-C đú ng. Phép lai:
Kiểu hình: 1 trứ ng sá ng : 1 trứ ng sẫ m. Trứ ng sá ng chỉ có ở con cá i, trứ ng sẫ m chỉ có ở
con đự c nên có thể dự a và o mà u sắ c trứ ng để phâ n biệt con đự c, con cá i.
- B sai. Phép lai:
Kiểu hình: 100% trứ ng sá ng. Trứ ng sá ng có ở cả con đự c và con cá i → Chưa thể phâ n
biệt đượ c tằ m đự c và tằ m cá i dự a và o mà u sắ c trứ ng.
-D sai. Phép lai:

Kiểu hình: 3 trứ ng sá ng : 1 trứ ng sẫ m. Chỉ có thể xá c định đượ c rằ ng tấ t cả nhữ ng con
tằ m có trứ ng sẫ m là tằ m đự c, cò n trứ ng sá ng có ở cả con đự c và con cá i → Chưa thể
phâ n biệt đượ c tằ m đự c và tằ m cá i dự a và o mà u sắ c trứ ng.

26. Mộ t loà i thự c vậ t, xét 3 cặ p gen: A, a B, b; D, d; mỗ i cặ p gen quy định 1 tính trạ ng, cá c
alen trộ i là trộ i hoà n toà n. Phép lai P: 2 cây đều có kiểu hình trộ i về 3 tính trạ ng giao phấ n
vớ i nhau, thu đượ c F1 có tỉ lệ kiểu hình là 6: 3: 3: 2: 1: 1 và có số cây mang 1 alen trộ i chiếm
12,5%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. F1 khô ng xuấ t hiện kiểu gen đồ ng hợ p 3 cặ p gen.
II. F1 có 50% số cây dị hợ p 1 cặ p gen.
III. F1 có 3 loạ i kiểu gen dị hợ p 2 cặ p gen.
IV. F1 có 5 loạ i kiểu gen quy định kiểu hình trộ i về 3 tính trạ ng.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Đáp án C.
Ta có : 6 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1 = (3:1)(1:2:1).
Như vậy, có hai gen cù ng nằ m trên mộ t cặ p nhiễm sắ c thể và mộ t gen nằ m trên nhiễm
sắ c thể khá c.
Giả sử gen A và B cù ng nằ m trên mộ t NST, gen D phâ n li độ c lậ p.
Vì trộ i hoà n toà n nên gen D khô ng thể sinh ra tỉ lệ kiểu hình 1 : 2: 1
=> gen D sinh tỉ lệ kiểu hình 3 : 1 (P: Dd x Dd);
hai cặ p gen A và B sinh tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 :1.
=> P:
Vớ i P là ta thấy khô ng thể tạ o ra cây mang 1 alen trộ i (trá i vớ i đề bà i) => loạ i.
Vớ i P là
=> Tỉ lệ cây mang 1 alen trộ i (thỏ a mã n)
Vậy
I đú ng. Khô ng thể tạ o kiểu gen đồ ng hợ p 3 cặ p gen.
II đú ng. Số cây dị hợ p mộ t cặ p gen
III sai. Số kiểu gen dị hợ p hai cặ p gen kiểu gen.
IV sai. Kiểu hình trộ i về 3 tính trạ ng A_B_D_ kiểu gen.
27.Tính trạ ng mà u mắ t ở cá kiếm do 1 gen có 2 alen quy định. Mộ t nhó m họ c sinh tiến hà nh
thí nghiệm và ghi lạ i kết quả ở bả ng sau:
Thế hệ Phép lai thuậ n Phép lai nghịch
P P ♀Cá mắ t đen × ♂Cá mắ t đỏ ♀Cá mắ t đỏ × ♂Cá mắ t đen
F1 100% cá ♀, ♂ mắ t đen 100% cá ♀, ♂mắ t đen
F2 75% cá ♀, ♂ mắ t đen : 25% cá ♀, ♂ mắ t đỏ 75% cá ♀, ♂ mắ t đen : 25% cá ♀,
♂mắ t đỏ
Trong cá c kết luậ n sau đây mà nhó m họ c sinh rú t ra từ kết quả thí nghiệm trên, kết luậ n nà o
sai?
A. F2 có tỉ lệ kiểu gen là 1: 2: 1.
B. Gen quy định tình trạ ng mà u mắ t nằ m trên NST thườ ng.
C. Trong tổ ng số cá mắ t đen ở F2, có 50% số cá có kiểu gen dị hợ p.
D. Alen quy định mắ t đen trộ i hoà n toà n so vớ i alen quy định mắ t đỏ .
Ở F1, F2 tỉ lệ kiểu hình ở 2 giớ i là như nhau, phép lai thuậ n và nghịch cho kết quả
giố ng nhau Gen này nằ m trên NST thườ ng và khô ng chịu ả nh hưở ng bở i giớ i tính; gen
này nằ m trong nhâ n, khô ng nằ m trong tế bà o chấ t B đú ng
Ở thế hệ P, đen × đỏ → F1 toà n mắ t đen đen trộ i hoà n toà n so vớ i đỏ . ⇒ D đú ng
Quy ướ c: A: đen >> a: đỏ
Dễ dà ng nhậ n thấy kiểu gen củ a P là AA × aa → F1: Aa → F1 × F1: Aa × Aa → F2: 1/4
AA : 2/4 Aa : 1/4 aa ⇒ A đú ng
Vậy C sai, trong tổ ng số con mắ t đen ở F1 thì có 2/3 số cá thể có KG dị hợ p
VẬ N DỤ NG CAO
28. Ở mộ t loà i thự c vậ t, tính trạ ng mà u sắ c hoa do mộ t cặ p gen quy định, tính trạ ng hình
dạ ng quả do mộ t cặ p gen khá c quy định. Cho cây hoa đỏ , quả trò n thuầ n chủ ng giao phấ n
vớ i cây hoa và ng, quả bầ u dụ c thuầ n chủ ng (P), thu đượ c F1 gồ m 100% cây hoa đỏ , quả
trò n. Cho cá c cây F1 tự thụ phấ n, thu đượ c F2 gồ m 4 loạ i kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ , quả
bầ u dụ c chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằ ng trong quá trình phá t sinh giao tử đự c và giao tử cá i đều
xảy ra hoá n vị gen vớ i tầ n số như nhau. Trong cá c kết luậ n sau, có bao nhiêu kết luậ n đú ng
vớ i phép lai trên?
(1) F2 có 9 loạ i kiểu gen.
(2) F2 có 5 loạ i kiểu gen cù ng quy định kiểu hình hoa đỏ , quả trò n.
(3) Ở F2, số cá thể có kiểu gen giố ng kiểu gen củ a F1 chiếm tỉ lệ 50%.
(4) F1 xảy ra hoá n vị gen vớ i tầ n số 20%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Giả i thích :
– Pt/c, F1 100% đỏ , trò n → đỏ , trò n trộ i hoà n toà n so vớ i và ng, bầ u ; F1 dị hợ p về 2
cặ p gen (AB//ab) → F1 x F1 → F2 có 10 loạ i kiểu gen (hoá n vị 2 bên) → (1) sai.
- (2) đú ng, có 5 loạ i kiểu gen quy định kiểu hình đỏ , trò n là : AB//AB, AB//Ab, AB//aB,
AB//ab, Ab//aB.
- F2: đỏ , bầ u (A-bb) = 9% → aabb = 25% - 9% = 16% → ab = 0,4 = AB ;
Ab = aB = 0,1 → Ở F2, tỉ lệ kiểu gen giố ng F1 = 2 x 0,4AB x 0,4ab = 0,32 → (3) sai.
- f = Ab + aB = 0,2 → (4) đú ng.
29. Đọ c đoạ n thô ng tin sau “Radhakant Baijpai – Ngườ i đà n ô ng có lô ng tai dà i nhấ t thế giớ i
Sự phá t triển tó c trong ố ng tai thườ ng đượ c quan sá t thấy là tă ng ở nhữ ng ngườ i đà n ô ng
lớ n tuổ i. Mộ t số đà n ô ng, đặ c biệt là ở dâ n số nam Ấ n Độ có tú m lô ng ở và nh tai phá t triển.
Chính thứ c đượ c Guinness cô ng nhậ n và o nă m 2003 là ngườ i có lô ng tai dà i nhấ t thế giớ i,
ô ng Radhakant Baijpai đã cẩ n thậ n nuô i dưỡ ng lô ng tai củ a mình từ độ dà i kỷ lụ c 13,2cm
đến 25cm. Sự phá t triển quá mứ c củ a lô ng trong hoặ c trên tai đượ c biết đến về mặ t y họ c là
tậ t có tú m lô ng ở và nh tai. Theo nhữ ng nghiên cứ u, ở ngườ i, tậ t di truyền này là do độ t biến
gen trên NST giớ i tính Y ở vù ng khô ng tương đồ ng”. Có bao nhiêu nhậ n định sau đây đú ng?

(1) Tính trạ ng này di truyền theo quy luậ t di truyền thẳ ng.
(2) Giả sử ô ng Radhakant Baijpai sinh đượ c 2 ngườ i con, 1 trai, 1 gá i. Dự đoá n về kiểu hình
củ a 2 ngườ i này là con gá i khô ng có tú m lô ng, con trai thì có tú m lô ng.
(3) Giả sử quầ n thể ngườ i câ n bằ ng di truyền, trong 10000 nam giớ i Ấ n Độ , có 4 ngườ i có
tú m lô ng ở và nh tai. Tầ n số alen gây ra tậ t này là 4.10-4.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
1. Do gen quy định tính trạ ng nằ m trên vù ng khô ng tương đồ ng củ a Y (khô ng có alen
tương ứ ng trên X) nên tậ t này chỉ có ở giớ i nam.
Hay tính trạ ng này di truyền thẳ ng (con trai sẽ có kiểu hình giố ng bố ).
2.

3.

30. Đọ c đoạ n thô ng tin sau “Mộ t ví dụ rấ t hay cho


trườ ng hợ p tính trạ ng có sự biểu hiện chịu ả nh hưở ng củ a giớ i tính là tính trạ ng hó i đầ u
(baldness). Tính trạ ng này khô ng di truyền liên kết vớ i giớ i tính mà di truyền theo kiểu gene
trộ i trên NST thườ ng ở ngườ i nam nhưng lạ i di truyền theo kiểu gene lặ n trên NST thườ ng
ở ngườ i nữ .
Ngườ i nữ dị hợ p tử có thể truyền gene này cho con chá u củ a họ nhưng khô ng biểu hiện,
ngườ i nữ chỉ bị hó i đầ u khi mang gene ở trạ ng thá i đồ ng hợ p, tuy nhiên ngay vớ i kiểu gene
này ngườ i nữ cũ ng chỉ có biểu hiện tó c bị thưa mộ t cá ch đá ng kể hơn là hó i hoà n toà n.”. Có
bao nhiêu nhậ n định sau đây đú ng?
1. Số lượ ng ngườ i bị hó i đầ u ở giớ i giớ i nam cao hơn giớ i nữ .
2. Mộ t ngườ i phụ nữ bình thườ ng (có bố bị hó i và bố có kiểu gen đồ ng hợ p) lấy mộ t ngườ i
chồ ng khô ng bị hó i. Họ sinh đượ c 2 ngườ i con, xá c suấ t để cả hai đứ a con lớ n lên khô ng bị
hó i đầ u là 9/16.
3. Giả sử , tầ n số alen H trong quầ n thể ngườ i (câ n bằ ng di truyền) là 0,3. Tỉ lệ ngườ i bị hó i
đầ u ở 2 giớ i nam và nữ lầ n lượ t là 51% và 9%.
A. 0. B. 1. C. 2.
D. 3.
1.

2.

3.

CHỦ ĐỀ 5. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ (BÀI 16, 17)


NGUYỄN THỊ MỸ THƯƠNG – THPT DĨ AN.
Câu 1(B): Đặ c trưng về di truyền củ a quầ n thể là
A. tỉ lệ giớ i tính củ a quầ n thể . B. tầ n số alen củ a quầ n thể.
C. kích thướ c quầ n thể. D. sự tă ng trưở ng củ a quầ n thể.
Câu 2(B): Cho quầ n thể thự c vậ t có cấ u trú c di truyền P: 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa. Tầ n số tương
đố i alen A và a củ a quầ n thể là
A. A = 0,55 ; a = 0,45. B. A = 0,45 ; a = 0,55.
C. A = 0,8 ; a = 0,7. D. A = 0,7 ; a = 0,8.
Câu 3(B): Cho mộ t quầ n thể có cấ u trú c di truyền P: 0,64AA: 0,09aa: 0,27Aa. Tầ n số alen a
củ a quầ n thể là
A. 0,315. B. 0,685. C. 0,225. D. 0,8.
Câu 4 (B): Trạ ng thá i câ n bằ ng di truyền củ a quầ n thể là trạ ng thá i mà trong đó
A. tỉ lệ cá thể đự c và cá i đượ c duy trì ổ n định qua cá c thế hệ.
B. số lượ ng cá thể đượ c duy trì ổ n định qua cá c thế hệ.
C. tầ n số cá c alen và tầ n số cá c kiểu gen biến đổ i qua cá c thế hệ.
D. tầ n số cá c alen và tầ n số cá c kiểu gen đượ c duy trì ổ n định qua cá c thế hệ.
Câu 5(B): Giả sử mộ t quầ n thể độ ng vậ t ngẫ u phố i đang ở trạ ng thá i câ n bằ ng di truyền về
mộ t gen có hai alen (A trộ i hoà n toà n so vớ i a). Sau đó con ngườ i đã să n bắ t phầ n lớ n cá c cá
thể có kiểu hình trộ i về gen này. Cấ u trú c di truyền củ a quầ n thể sẽ thay đổ i theo hướ ng
A. tầ n số alen A và alen a đều giả m đi.
B. tầ n số alen A tă ng lên, tầ n số alen a giả m đi.
C. tầ n số alen A giả m đi, tầ n số alen a tă ng lên.
D. tầ n số alen A và alen a đều khô ng thay đổ i.
Câu 6(B): Quầ n thể sinh vậ t có thà nh phầ n kiểu gen nà o sau đây đang ở trạ ng thá i câ n bằ ng
di truyền?
A. 0,6AA : 0,4aa. B. 100%Aa.
C. 0,25AA :0,5Aa : 0,25aa. D. 0,1AA : 0,4Aa : 0,5aa.
Câu 6(B): Mộ t quầ n thể thự c vậ t gồ m 400 cây có kiểu gen AA, 400 cây có kiểu gen Aa và
200 cây có kiểu gen aa. Tầ n số kiểu gen Aa củ a quầ n thể này là
A. 0,4. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,2.
Câu 7(B) : Cho quầ n thể độ ng vậ t có mà u lô ng đượ c qui định bở i mộ t gen có 2 alen trong đó
A qui định lô ng đen và a qui định lô ng trắ ng, cơ thể có kiểu gen Aa có lô ng lang đen trắ ng.
Biết tầ n số alen A là 0,7 và tầ n số alen a là 0,3, ở trạ ng thá i câ n bằ ng Hacđi – Vanbec tỉ lệ
kiểu hình lô ng đen đượ c dự đoá n là
A. 42%. B. 91%. C. 49%. D. 21%.
Câu 8(B): Trong quầ n thể tự thụ thì
A. tầ n số cá c alen trộ i giả m cò n alen lặ n tă ng lên.
B. tầ n số alen lặ n tă ng lên cò n alen trộ i giả m đi.
C. tầ n số cá c alen trộ i và lặ n đều khô ng thay đổ i.
D. tầ n số alen trộ i và alen lặ n đều giả m.
Câu 9(B): Phá t biểu nà o sau đây không phải là đặ c điểm di truyền củ a quầ n thể ngẫ u phố i?
A. Quá trình ngẫ u phố i tạ o sự đa dạ ng về kiểu gen và kiểu hình là nguồ n biến dị di truyền
củ a quầ n thể.
B. Quá trình ngẫ u phố i sẽ là m tă ng tầ n số kiểu hình trộ i và giả m tầ n số kiểu hình lặ n.
C. Trong nhữ ng điều kiện nhấ t định, quá trình ngẫ u phố i khô ng là m thay đổ i tầ n số cá c alen
trong quầ n thể.
D. Trong nhữ ng điều kiện nhấ t định, quá trình ngẫ u phố i khô ng là m thay đổ i thà nh phầ n
kiểu gen củ a quầ n thể.
Câu 10(B): Theo Hacđi – Vanbec, trong nhữ ng điều kiện nhấ t định, trong quầ n thể ngẫ u
phố i thà nh phầ n kiểu gen củ a quầ n thể duy trì khô ng đổ i từ thế hệ này sang thế hệ khá c
theo đẳ ng thứ c
A. p2AA + 2pqAa + q2aa =1. B. p2Aa + 2pqAA + q2aa =1.
C. p2AA + 2pqaa + q2Aa =1. D. p2aa + 2pqAa + q2AA =1.
Câu 11(B): Phá t biểu nà o sau đây không phải là điều kiện nghiệm đú ng củ a định luậ t
Hacđi – Vanbec?
A. Phả i có sự tá c độ ng củ a cá c nhâ n tố tiến hó a.
B. Quầ n thể có kích thướ c lớ n.
C. Phả i xảy ra hiện tượ ng ngẫ u phố i trong quầ n thể.
D. Khô ng có hiện tượ ng phá t tá n trong quầ n thể.
Câu 12(B): Cho quầ n thể thự c vậ t có cấ u trú c di truyền ở P: dAA : hAa : raa. Biểu thứ c nà o
sau đây tính đú ng tầ n số alen a củ a quầ n thể?
A. a = r + h/2. B. a = d + h/2 .
C. a = h + r/2. D. a = r + d/2.
Câu 13(H) : Ở mộ t loà i cá nhỏ , gen A qui định cơ thể có mà u nâ u nhạ t nằ m trên NST thườ ng
trộ i hoà n toà n so vớ i alen a qui định mà u đố m trắ ng. Mộ t quầ n thể củ a loà i này số ng trong
nướ c có nền cá t mà u nâ u nhạ t có thà nh phầ n kiểu gen là 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa. Mộ t cô ng
ty xây dự ng rả i mộ t lớ p sỏ i xuố ng hồ là m mặ t hồ trở nên có nền mà u đố m trắ ng. Từ khi đáy
hồ đượ c rả i sỏ i, xu hướ ng nà o sau đây sai ?
A. Quầ n thể sẽ thay đổ i chiều hướ ng chọ n lọ c.
B. Chọ n lọ c tự nhiên sẽ tă ng cườ ng đà o thả i cá c kiểu gen qui định kiểu hình lặ n.
C. Tầ n số kiểu gen AA và Aa sẽ giả m dầ n qua cá c thế hệ.
D. Tầ n số kiểu gen AA, Aa sẽ giả m dầ n và tầ n số kiểu gen aa sẽ tă ng dầ n.
Câu 14(H): Khi nó i về di truyền quầ n thể, phá t biểu nà o sau đây sai?
A. Trong quầ n thể ngẫ u phố i, nếu khô ng có sự tá c độ ng củ a cá c nhâ n tố tiến hó a, tầ n số cá c
alen trong quầ n thể sẽ duy trì khô ng đổ i từ thế hệ này sang thế hệ khá c.
B. Nếu chọ n lọ c chố ng lạ i alen trộ i xảy ra trong quầ n thể ngẫ u phố i thì tầ n số cá c alen trộ i sẽ
giả m cò n tầ n số alen lặ n sẽ khô ng thay đổ i qua cá c thế hệ.
C. Trong quầ n thể tự thụ phấ n, quá trình tự thụ phấ n qua nhiều thế hệ sẽ tạ o ra cá c dò ng
thuầ n khá c nhau về cá c tính trạ ng đang xét.
D. Quá trình tự thụ phấ n (hoặ c giao phố i gầ n) sẽ là m cấ u trú c di truyền quầ n thể biến đổ i
theo hướ ng tă ng tầ n số cá c kiểu gen đồ ng hợ p tử và giả m tầ n số cá c kiểu gen dị hợ p tử .
Câu 15(H): Mộ t quầ n thể khở i đầ u có kiểu gen dị hợ p tử là 0,40. Sau 2 thế hệ tự thụ phấ n
thì tầ n số kiểu gen dị hợ p tử trong quầ n thể sẽ là
A. 0,10. B. 0,20. C. 0,30. D. 0,40.
Câu 16(H): Trong cá c quầ n thể sau, có bao nhiêu quầ n thể đạ t trạ ng thá i câ n bằ ng di
truyền?
(1). 100%Aa. (3). 49%AA : 47%Aa : 4%aa.
(2). 25%Aa : 50%AA : 25%aa. (4). 81%aa : 18%Aa : 1%AA.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17(H): Mộ t quầ n thể thự c vậ t, cấ u trú c di truyền ở thế hệ xuấ t phá t P là 100% Aa. Qua
tự thụ phấ n liên tụ c thì tỉ lệ % Aa ở thế hệ F5 là
A. 0,25. B. 0,0625. C. 0,03125. D. 0,125.
Câu 18 (H): Trong quầ n thể ngẫ u phố i củ a mộ t loà i độ ng vậ t lưỡ ng bộ i, xét mộ t gen có 2
alen nằ m trên nhiễm sắ c thể thườ ng. Biết khô ng có độ t biến mớ i xảy ra, số loạ i kiểu gen tố i
đa có thể tạ o ra trong quầ n thể này là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 19 (H): Mộ t loà i sinh vậ t ngẫ u phố i, xét mộ t gen có hai alen nằ m trên nhiễm sắ c thể
thườ ng, alen A trộ i hoà n toà n so vớ i alen a. Bố n quầ n thể củ a loà i này đều đang ở trạ ng thá i
câ n bằ ng di truyền và có tỉ lệ cá c cá thể mang kiểu hình lặ n như sau:
Quầ n thể I II III IV
Tỉ lệ kiểu hình lặ n 4% 36% 25% 16%
Theo lí thuyết, phá t biểu nà o sau đây đú ng?
A. Tầ n số kiểu gen Aa củ a quầ n thể I lớ n hơn tầ n số kiểu gen Aa củ a quầ n thể II.
B. Quầ n thể IV có tầ n số kiểu gen Aa lớ n gấ p 2 lầ n tầ n số kiểu gen aa.
C. Quầ n thể III có tầ n số kiểu gen AA bằ ng tầ n số kiểu gen aa.
D. Tầ n số kiểu gen Aa củ a quầ n thể III nhỏ hơn tầ n số kiểu gen Aa củ a quầ n thể II.
Câu 20 (H): Khi nó i về quầ n thể ngẫ u phố i, phá t biểu nà o sau đây sai?
A. Trong nhữ ng điều kiện nhấ t định, quầ n thể ngẫ u phố i có tầ n số cá c kiểu gen đượ c duy
trì khô ng đổ i qua cá c thế hệ.
B. Quầ n thể ngẫ u phố i đa dạ ng di truyền.
C. Trong quầ n thể ngẫ u phố i, cá c cá thể giao phố i vớ i nhau mộ t cá ch ngẫ u nhiên.
D. Qua cá c thế hệ ngẫ u phố i, tỉ lệ kiểu gen dị hợ p tử giả m dầ n.
Câu 21(H): Mộ t quầ n thể ngẫ u phố i ở trạ ng thá i câ n bằ ng di truyền, xét mộ t gen có 2 alen A
và a, số cá thể đồ ng hợ p lặ n chiếm tỉ lệ 4%. Tầ n số tương đố i củ a alen A và alen a trong
quầ n thể đó lầ n lượ t là
A. 0,6; 0,4. B. 0,8; 0,2. C. 0,2; 0,8. D. 0,64; 0,36
Câu 22(VD): Mộ t quầ n thể thự c vậ t tự thụ phấ n có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là 0,45AA:
0,30Aa: 0,25aa. Cho biết cá c cá thể có kiểu gen aa khô ng có khả nă ng sinh sả n. Tính theo lí
thuyết, tỉ lệ cá c kiểu gen thu đượ c ở F1 là
A. 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa. B. 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa.
C. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. D. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa.
Câu 23(VD). Mộ t quầ n thể ban đầ u có 2000 cây, trong đó có 1500 cây mang kiểu gen dị hợ p
Aa. Sau mộ t số thế hệ tự thụ phấ n bắ t buộ c, tỉ lệ củ a cá c thể đồ ng hợ p trong quầ n thể bằ ng
90,625%. Số thế hệ tự thụ phấ n bắ t buộ c là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2.
Câu 24(VD): Mộ t quầ n thể ngẫ u phố i ở trạ ng thá i câ n bằ ng di truyền, xét 1 gen có 2 alen A
và a, ngườ i ta thấy số cá thể có kiểu gen đồ ng hợ p lặ n chiếm tỉ lệ 16%. Tỉ lệ phầ n tră m số cá
thể có kiểu gen dị hợ p trong quầ n thể này là
A. 36%. B. 48%. C. 24%. D. 4,8%.
Câu 25(VD): Trong mộ t quầ n thể thự c vậ t cây thâ n cao trộ i hoà n toà n so vớ i cây thâ n thấ p.
Quầ n thể đã đạ t trạ ng thá i câ n bằ ng Hacđi- Van béc là quầ n thể có
A. toà n cây thâ n cao. B. 1/2 số cây thâ n cao : 1/2 số cây thâ n
thấ p.
C. 1/4 số cây thâ n cao, cò n lạ i là cây thâ n thấ p. D. toà n cây thâ n thấ p.
Câu 26(VD): Mộ t quầ n thể ngẫ u phố i có cấ u trú c di truyền ở thế hệ P: 0,50 AA + 0,40 Aa +
0,10aa.Tính theo lí thuyết, cấ u trú c di truyền củ a quầ n thể này ở thế hệ F1 là :
A. 0,49aa + 0,42Aa + 0,09AA =1. B. 0,49 AA + 0,42 Aa + 0,09aa = 1.
C. 0,50AA + 0,40 Aa + 0,10aa =1. D. 0,42 AA + 0,49 Aa + 0,09 aa=1.
Câu 27(VD): Mộ t quầ n thể đang câ n bằ ng di truyền, trong đó tỉ lệ kiểu gen Aa bằ ng 8 lầ n tỉ
lệ củ a kiểu gen aa. Tầ n số củ a alen a là :
A. 0,5. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2.
Câu 28(VDC). Mộ t quầ n thể thự c vậ t lưỡ ng bộ i, có AA quy định hoa đỏ , aa quy định hoa
trắ ng, Aa quy định hoa hồ ng. Thế hệ xuấ t phá t P củ a quầ n thể có đủ 3 loạ i kiểu hình. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Dự a và o số lượ ng hoa hồ ng, có thể tính đượ c tầ n số alen A và a
II. Nếu số lượ ng 3 loạ i kiểu hình bằ ng nhau thì quầ n thể đạ t trạ ng thá i câ n bằ ng di truyền.
III. Trong quầ n thể, tỉ lệ cá c loạ i kiểu hình luô n bằ ng tỉ lệ cá c loạ i kiểu gen.
IV. Nếu quầ n thể đạ t câ n bằ ng di truyền và tầ n số A = 0,5 thì cây hoa hồ ng có tỉ lệ cao nhấ t.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Chọn đáp án B
Giải thích: Cả 2 phá t biểu đú ng, đó là III và IV.
I sai. Vì cây hoa hồ ng là cây Aa. Vì vậy, khi dự a và o Aa thì khô ng thể biết đượ c tầ n số A và a.
II sai. Vì số lượ ng 3 loạ i kiểu hình bằ ng nhau thì khi đó Aa = AA = aa = 1/3 thì quầ n thể
khô ng câ n bằ ng di truyền.
III đú ng. Vì trộ i khô ng hoà n toà n nên mỗ i kiểu hình chỉ do 1 kiểu gen quy định. Khi đó quầ n
thể luô n có tỉ lệ kiểu hình bằ ng tỉ lệ kiểu gen.
IV đú ng. Vì khi A = 0,5 thì kiểu gen Aa = 2×0,5×0,5 = 0,5 = 50% nên chiếm tỉ lệ cao nhấ t.
Câu 29(VDC): Mộ t quầ n thể thú ngẫ u phố i, xét 4 gen: gen 1 và gen 2 cũ ng nằ m trên mộ t
NST thườ ng, gen 3 và gen 4 cù ng nằ m ở vù ng khô ng tương đồ ng trên NST giớ i tính X. Cho
biết quầ n thể này có tố i đa 6 loạ i giao tử thuộ c gen 1 và gen 2, tố i đa 5 loạ i tinh trù ng thuộ c
gen 3 và gen 4 (trong đó có cả tinh trù ng mang NST X và tinh trù ng mang NST Y). Theo lí
thuyết, quầ n thể này có tố i đa bao nhiêu loạ i kiểu gen thuộ c cá c gen đang xét?
A. 546. B. 294. C. 121. D. 420.
Câu 29: Chọn đáp án B.
Giải: Do gen 1 và gen 2 tạ o ra tố i đa 6 loạ i giao tử nên số alen củ a gen 1 và 2 lầ n lượ t là 2 và
3 hoặ c 3 và 2 suy ra tích số alen củ a gen 1 và 2 là t = m.n = 2 x 3 =6.
Gen 1 và 2 nằ m trên NST thườ ng nên số kiểu gen tố i đa về gen 1 và 2 là : 6(6+1)/2 = 21.
Gen 3 và 4 cù ng nằ m trên NST giớ i tính X ở đoạ n khô ng tương đồ ng tạ o tố i đa 5 loạ i tinh
trù ng cả X và Y suy ra số alen củ a gen 3 và 4 lầ n lượ t là 2 và 2.
Suy ra tích số alen củ a gen 3 và 4: k = m x n = 4
Số kiểu gen tố i đa củ a gen 3 và 4: 4(4+3)/2 = 14
Số kiểu gen tố i đa củ a quầ n thể: 14 x 21 = 294.
Câu 30(VDC): Ở mộ t quầ n thể ngẫ u phố i, mỗ i gen quy định mộ t tính trạ ng, alen trộ i là trộ i
hoà n toà n. Thế hệ ban đầ u có tỷ lệ kiểu gen là : 0,4AaBb: 0,2Aabb:0,2aaBb:0,2aabb. Theo lý
thuyết, ở F1 có mấy phá t biểu sau đây là đú ng?
I. Số cá thể mang mộ t trong hai tính trạ ng trộ i chiếm 56%.
II. Có 9 loạ i kiểu gen khá c nhau.
III. Số cá c thể mang hai tính trạ ng trộ i chiếm 27%.
IV. Số cá thể dị hợ p về hai cặ p gen chiếm 9%.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 30: Chọn đáp án B
Giải thích:
P : 0,4AaBb : 0,2Aabb : 0,2aaBb : 0,2aabb – Quầ n thể ngẫ u phố i.
Giao tử : AB = 0,1;Ab = 0,2; aB = 0,2; ab = 0,5
F1 : số cá thể mang mộ t trong 2 tính trạ ng trộ i (A-bb, aaB-) chiếm :
0,22 + 2×0,2×0,5 + 0,22 + 2×0,2×0,5 = 12/25 = 48%→ (I) sai
F1 có 9 loạ i kiểu gen : (AA,Aa,aa) × (BB,Bb,bb) → (II) đúng
Số cá thể mang 2 tính trạ ng lặ n chiếm : 0,52 = 0,25
Số cá thể mang 2 tính trạ ng trộ i (A-B-) chiếm : 1 – 0,48 – 0,25 = 0,27 = 27%→ (III) đúng
Số cá thể dị hợ p 2 cặ p gen chiếm: 0,1×0,5×2 + 0,2×0,2×2 = 0,18 = 18%→ (IV) sai

CHỦ ĐỀ 6. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC (BÀI 18, 19, 20)


NGUYỄN THỊ KHẢ TÚ - TT GDTX-KTHN BẾN CÁT
Câu 1. (NB) Ưu thế lai biểu hiện cao nhấ t ở thế hệ lai
A. F2. B. F1. C. F3. D. F4.
Câu 2. (NB) Giố ng lú a “gạ o và ng” có khả nă ng tổ ng hợ p β-caroten (tiền chấ t tạ o ra vitamin
A) trong hạ t đượ c tạ o ra nhờ ứ ng dụ ng
A. lai xa và đa bộ i hó a. B. cô ng nghệ gen.
C. nhâ n bả n vô tính. D. lai tế bà o xoma.
Câu 3. (NB) Cho cá c bướ c sau:
(1) Chọ n lọ c cá c thể độ t biến có kiểu hình mong muố n.
(2) Xử lí mẫ u vậ t bằ ng tá c nhâ n độ t biến.
(3) Tạ o dò ng thuầ n chủ ng.
Quy trình tạ o giố ng bằ ng phương phá p gây độ t biến đượ c thự c hiện theo trình tự
A. (2) → (1) → (3). B. (3) → (2) → (1).
C. (1) → (2) → (3). D. (2) → (3) → (1).
Câu 4. (NB) Phương phá p gây độ t biến nhâ n tạ o đượ c sử dụ ng phổ biến ở
A. thự c vậ t và vi sinh vậ t. B. độ ng vậ t và vi sinh vậ t.
C. độ ng vậ t bậ c thấ p. D. độ ng vậ t và thự c vậ t.
Câu 5. (NB) Theo giả thuyết siêu trộ i, ở trạ ng thá i
A. đồ ng hợ p nhiều cặ p gen khá c nhau, con lai có nă ng suấ t, phẩ m chấ t ổ n định qua cá c thế
hệ.
B. dị hợ p nhiều cặ p gen khá c nhau, con lai có kiểu hình vượ t trộ i so vớ i dạ ng bố mẹ có nhiều
gen ở dạ ng đồ ng hợ p.
C. đồ ng hợ p nhiều cặ p gen khá c nhau, con lai có kiểu hình vượ t trộ i so vớ i dạ ng bố mẹ có
nhiều gen ở dạ ng dị hợ p.
D. dị hợ p nhiều cặ p gen khá c nhau, con lai có nă ng suấ t, phẩ m chấ t ổ n định qua cá c thế hệ.
Câu 6. (NB) Từ mộ t tế bà o đơn bộ i, đượ c nuô i trong ố ng nghiệm tạ o thà nh mô đơn bộ i, sau
đó dù ng cô nsixin gây lưỡ ng bộ i hó a thà nh cây lưỡ ng bộ i hoà n chỉnh. Cây lưỡ ng bộ i hoà n
chỉnh này mang kiểu gen
A. đồ ng hợ p tử về tấ t cả cá c gen. B. đồ ng hợ p tử về mộ t số gen.
C. dị hợ p tử về tấ t cả cá c gen. D. dị hợ p tử về mộ t số gen.
Câu 7. (NB) Trong kĩ thuậ t chuyển gen, để nố i đoạ n ADN củ a tế bà o cho và o ADN plasmit,
ngườ i ta sử dụ ng enzim
A. polimeraza. B. ligaza. C. restrictaza. D. amilaza.
Câu 8. (NB) Cá c bướ c trong kĩ thuậ t chuyển gen đượ c tiến hà nh theo trình tự :
A. tạ o ADN tá i tổ hợ p → đưa ADN tá i tổ hợ p và o tế bà o nhậ n → phâ n lậ p dò ng tế bà o chứ a
ADN tá i tổ hợ p.
B. tá ch gen và thể truyền → cắ t và nố i tạ o ADN tá i tổ hợ p → đưa ADN tá i tổ hợ p và o tế bà o
nhậ n.
C. tạ o ADN tá i tổ hợ p → phâ n lậ p dò ng ADN tá i tổ hợ p → đưa ADN tá i tổ hợ p và o tế bà o
nhậ n.
D. phâ n lậ p dò ng tế bà o chứ a ADN tá i tổ hợ p → tạ o ADN tá i tổ hợ p → chuyển ADN tá i tổ hợ p
và o tế bà o nhậ n.
Câu 9. (NB) Hiện tượ ng con lai có nă ng suấ t, phẩ m chấ t, sứ c chố ng chịu, khả nă ng sinh
trưở ng và phá t triển vượ t trộ i bố mẹ đượ c gọ i là
A. thoá i hó a giố ng. B. ưu thế lai. C. bấ t thụ . D. siêu trộ i.
Câu 10. (NB) Cho biết cá c cô ng đoạ n đượ c tiến hà nh trong chọ n giố ng như sau:
(1) Chọ n lọ c cá c tổ hợ p gen mong muố n.
(2) Tạ o dò ng thuầ n chủ ng có kiểu gen khá c nhau.
(3) Lai cá c dò ng thuầ n chủ ng vớ i nhau.
Quy trình tạ o giố ng lai có ưu thế lai cao đượ c thự c hiện theo trình tự
A. (1), (2), (3). B. (3), (1), (2). C. (2), (3), (1). D. (2),
(1), (3).
Câu 11. (NB) Con lai F1 có ưu thế lai cao nhưng không dùng để là m giố ng vì
A. đờ i sau có tỉ lệ dị hợ p giả m, xuấ t hiện đồ ng hợ p lặ n có hạ i.
B. F1 mang mộ t số tính trạ ng xấ u củ a bố hoặ c mẹ.
C. F1 mang gen lặ n có hạ i, cá c gen trộ i khô ng thể lấ n á t đượ c.
D. giá thà nh rấ t cao nên nếu để là m giố ng thì rấ t tố n kém.
Câu 12. (NB) Trong chọ n giố ng vậ t nuô i, phương phá p chủ yếu để tạ o nguồ n biến dị tổ hợ p

A. gây độ t biến nhâ n tạ o. B. lai tế bà o.
C. lai hữ u tính. D. nhâ n giố ng vô tính.
Câu 13. (NB) Trong kĩ thuậ t chuyển gen, để chuyển gen và o tế bà o vi khuẩ n, ngườ i ta có thể
dù ng hai loạ i thể truyền là
A. NST nhâ n tạ o và plasmit. B. plasmit và virus.
C. NST nhâ n tạ o và virus. D. plasmit và nấ m men.
Câu 14. (NB) Trong chọ n giố ng, ngườ i ta thườ ng tiến hà nh lai khá c dò ng để tạ o
A. ưu thế lai. B. dò ng thuầ n. C. thể song nhị bộ i. D. giố ng mớ i.
Câu 15. (NB) Trong kĩ thuậ t chuyển gen vào vi khuẩ n E. coli, để nhậ n biết tế bà o chứ a ADN
tái tổ hợ p hay chưa, cá c nhà khoa họ c phả i chọ n thể truyền có
A. Gen đá nh dấ u. B. Gen ngoà i nhâ n. C. Gen điều hoà. D. Gen cầ n
chuyển.
Câu 16. (NB) Chủ ng vi khuẩ n E. coli có khả nă ng sả n xuấ t insulin củ a ngườ i là thà nh tự u
củ a
A. cô ng nghệ gen. B. gây độ t biến. C. lai hữ u tính. D. nhâ n bả n vô tính
Câu 17. (TH) Sử dụ ng độ t biến đa bộ i lẻ cho nhữ ng loà i cây nà o sau đây để nâ ng cao nă ng
suấ t?
1. Ngô . 2. Đậ u tương. 3. Củ cả i đườ ng. 4. Đạ i mạ ch. 5. Dưa hấ u. 6. Nho.
A. 1, 2, 3. B. 3, 4, 5. C. 3, 5, 6. D. 1, 2, 4
Câu 18. (TH) Phương phá p nà o sau đây có thể đượ c ứ ng dụ ng để tạ o ra sinh vậ t mang đặ c
điểm củ a 2 loà i?
A. Nuô i cấy hạ t phấ n. B. Nhâ n bả n vô tính.
C. Cấy truyền phô i. D. Dung hợ p tế bà o trầ n.
Câu 19. (TH) Từ phô i cừ u có kiểu gen AaBB bằ ng phương phá p cấy truyền phô i sẽ tạ o ra
cừ u con có kiểu gen
A. AaBb. B. AaBB. C. aaBB. D. AABB.
Câu 20. (TH) Trong cá c phương phá p tạ o giố ng mớ i dướ i đây, có bao nhiêu phương phá p
tạ o ra cơ thể mớ i đồ ng nhấ t về kiểu gen?
I. Nuô i cấy mô . II. Nuô i cấy hạ t phấ n. III. Cấy truyền phô i. IV. Nhâ n bả n vô tính.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 21. (TH) Cho cá c phương phá p sau:
(1) Tự thụ phấ n bắ t buộ c qua nhiều thế hệ.
(2) Dung hợ p tế bà o trầ n khá c loà i.
(3) Lai giữ a cá c dò ng thuầ n chủ ng có kiểu gen khá c nhau để tạ o ra F1.
(4) Nuô i cấy hạ t phấ n rồ i tiến hà nh lưỡ ng bộ i hoá cá c dò ng đơn bộ i.
Cá c phương phá p có thể sử dụ ng để tạ o ra dò ng thuầ n chủ ng ở thự c vậ t là
A. (1), (2). B. (1), (4). C. (2), (3). D. (1), (3).
Câu 22. (TH) Trong mộ t quy trình tạ o giố ng ưu thế lai, ngườ i ta thự c hiện cá c bướ c sau:
Dò ng A x dò ng B → con lai C.
Dò ng D x dò ng E → con lai F.
Con lai C x Con lai F → con lai G dù ng trong sả n xuấ t.
Con lai G là kết quả củ a phép lai
A. khá c dò ng đơn. B. phâ n tích. C. khá c dò ng kép. D. thuậ n nghịch.
Câu 23. (TH) Tạ o giố ng bằ ng phương phá p gây độ t biến ít và dườ ng như khô ng á p dụ ng
cho vậ t nuô i là vì
A. hệ gen củ a độ ng vậ t vô cù ng phứ c tạ p.
B. độ ng vậ t bậ c cao có khả nă ng di chuyển và suy nghĩ nên khó thự c hiện.
C. độ ng vậ t chịu sự điều khiển củ a thầ n kinh và cơ quan sinh sả n nằ m sâ u trong cơ thể.
D. số lượ ng nhiễm sắ c thể nhiều hơn cá c nhó m phâ n loạ i khá c.
Câu 24. (TH) Trong cá c phương phá p tạ o giố ng sau đây, có bao nhiêu phương phá p có thể
tạ o ra giố ng mớ i mang nguồ n gen củ a hai loà i sinh vậ t khá c nhau?
(1) Tạ o giố ng thuầ n dự a trên nguồ n biến dị tổ hợ p.
(2) Nuô i cấy hạ t phấ n.
(3) Lai tế bà o sinh dưỡ ng tạ o nên giố ng lai khá c loà i.
(4) Tạ o giố ng nhờ cô ng nghệ gen.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 25. (TH) Thà nh tự u nà o sau đây không phả i củ a cô ng nghệ gen?
A. Tạ o ra cây bô ng mang gen khá ng đượ c thuố c trừ sâ u.
B. Tạ o ra cừ u Đô ly.
C. Tạ o giố ng cà chua có gen sả n sinh êtilen bị bấ t hoạ t, là m quả chậ m chín.
D. Tạ o vi khuẩ n E. coli sả n xuấ t insulin chữ a bệnh đá i thá o đườ ng ở ngườ i.
Câu 26. (TH) Ở cà chua biến đổ i gen, quá trình chín củ a quả bị chậ m lạ i nên có thể vậ n
chuyển đi xa hoặ c để lâ u mà khô ng bị hỏ ng. Nguyên nhâ n củ a hiện tượ ng này là
A. gen sả n sinh ra êtilen đã bị bấ t hoạ t.
B. gen sả n sinh ra êtilen đã đượ c hoạ t hó a.
C. cà chua này đã đượ c chuyển gen khá ng virut.
D. cà chua này đượ c đa bộ i hó a.
Câu 27. (VD) Nuô i cấy hạ t phấ n củ a mộ t cây lưỡ ng bộ i có kiểu gen Aabb để tạ o nên cá c mô
đơn bộ i. Sau đó xử lí cá c mô đơn bộ i này bằ ng cô nsixin gây lưỡ ng bộ i hó a và kích thích
chú ng phá t triển thà nh cây hoà n chỉnh. Cá c cây này có kiểu gen là :
A. Abbb, aaab. B. AAAb, Aaab. C. Aabb, abbb. D. AAbb, aabb.
Câu 28. (VD) Trong trườ ng hợ p gen có lợ i là trộ i hoà n toà n, theo giả thuyết siêu trộ i, phép
lai nà o sau đây cho F1 có ưu thế lai cao nhấ t?
A. AabbDD x AABBDD B. AAbbDD x aaBBdd
C. aaBBdd x aabbdd D. aabbDD x AabbDD
Câu 29. (VD) Ngườ i ta nuô i cấy cá c hạ t phấ n củ a mộ t có kiểu gen AaBbddEe tạ o thà nh cá c
dò ng đơn bộ i, sau đó gây lưỡ ng bộ i hó a để tạ o ra cá c dò ng thuầ n chủ ng. Theo lí thuyết, có
thể tạ o ra tố i đa bao nhiêu dò ng thuầ n chủ ng có kiểu gen khá c nhau?
A. 16. B. 6. C. 12. D. 8.
Câu 30. (VD) Ngườ i ta lấy mộ t phô i bò 5 ngày tuổ i khoả ng 64 tế bà o, sau đó cắ t thà nh 4
phầ n bằ ng nhau và đưa và o tử cung củ a 4 con bò cá i khá c nhau để phá t triển thà nh 4 con
bê. Khi nó i về 4 con bê này, có bao nhiêu kết luậ n dướ i đây là đú ng?
I. Bố n con bê đượ c tạ o ra bằ ng phương phá p nhâ n bả n vô tính.
II. Bố n con bê này có cả đự c và cá i.
III. Bố n con bê này có kiểu gen khá c nhau.
IV. Bố n con bê sau này khô ng giao phố i cù ng vớ i nhau đượ c.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

CHỦ ĐỀ 7. CÁC BẰNG CHỨNG VÀ CÁC HỌC THUYẾT TIẾN HÓA (BÀI 24, 25,
26, 27, 33)
BÙI THỊ LAN ANH - TRƯỜNG THPT AN MỸ
Bài 24 - 33: CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT
Câu 1: Để xá c định quan hệ họ hà ng giữ a cá c loà i sinh vậ t, ngườ i ta không dự a và o
A. cơ quan tương tự . B. cơ quan tương đồ ng.
C. bằ ng chứ ng sinh họ c phâ n tử . D. cơ quan thoá i hó a.
Câu 2: Ví dụ nà o dướ i đây là cơ quan tương đồ ng?
A. Cá nh dơi và tay ngườ i. B. Cá nh chim và cá nh cô n trù ng.
C. Vò i voi và vò i bạ ch tuộ c. D. Ngà voi và sừ ng tê giá c.
Câu 3: Mộ t trong nhữ ng bằ ng chứ ng về sinh học phân tử chứ ng minh rằ ng tấ t cả cá c
loà i sinh vậ t đều có chung nguồ n gố c là
A. tấ t cả cá c loà i sinh vậ t hiện nay đều chung mộ t bộ mã di truyền.
B. sự giố ng nhau về mộ t số đặ c điểm giả i phẫ u giữ a cá c loà i.
C. sự giố ng nhau về mộ t số đặ c điểm hình thá i giữ a cá c loà i.
D. sự tương đồ ng về quá trình phá t triển phô i ở mộ t số loà i độ ng vậ t có xương số ng.
Câu 4: Hiện nay, tấ t cả cá c cơ thể sinh vậ t từ đơn bà o đến đa bà o đều đượ c cấ u tạ o từ
tế bà o. Đây là mộ t trong nhữ ng bằ ng chứ ng chứ ng tỏ
A. nguồ n gố c thố ng nhấ t củ a cá c loà i.
B. sự tiến hoá khô ng ngừ ng củ a sinh giớ i.
C. vai trò củ a cá c yếu tố ngẫ u nhiên đố i vớ i quá trình tiến hoá .
D. quá trình tiến hoá đồ ng quy củ a sinh giớ i (tiến hoá hộ i tụ ).
Câu 5: Bằ ng chứ ng nà o sau đây không đượ c xem là bằ ng chứ ng sinh họ c phâ n tử ?
A. ADN củ a cá c loà i sinh vậ t đều đượ c cấ u tạ o từ 4 loạ i nuclêô tit.
B. Cá c cơ thể số ng đều đượ c cấ u tạ o bở i tế bà o.
C. Mã di truyền củ a cá c loà i sinh vậ t đều có đặ c điểm giố ng nhau.
D. Prô têin củ a cá c loà i sinh vậ t đều đượ c cấ u tạ o từ khoả ng 20 loạ i axit amin.
Câu 6: Bằ ng chứ ng nà o sau đây phả n á nh sự tiến hoá hộ i tụ (đồ ng quy)?
A. Chi trướ c củ a cá c loà i độ ng vậ t có xương số ng có cá c xương phâ n bố theo thứ tự
tương tự nhau.
B. Trong hoa đự c củ a cây đu đủ có 10 nhị, ở giữ a hoa vẫ n cò n di tích củ a nhụ y.
C. Gai cây hoà ng liên là biến dạ ng củ a lá , gai cây hoa hồ ng là do sự phá t triển củ a
biểu bì thâ n.
D. Gai xương rồ ng, tua cuố n củ a đậ u Hà Lan đều là biến dạ ng củ a lá .
Câu 7: Cá c kết quả nghiên cứ u về sự phâ n bố củ a cá c loà i đã diệt vong cũ ng như cá c
loà i đang tồ n tạ i có thể cung cấ p bằ ng chứ ng cho thấy sự giố ng nhau giữ a cá c sinh
vậ t chủ yếu là do
A. chú ng sử dụ ng chung mộ t loạ i thứ c ă n.
B. chú ng số ng trong nhữ ng mô i trườ ng giố ng nhau.
C. chú ng số ng trong cù ng mộ t mô i trườ ng.
D. chú ng có chung mộ t nguồ n gố c.
Câu 8: Cá c tế bà o củ a tấ t cả cá c loà i sinh vậ t hiện nay đều sử dụ ng chung mộ t loạ i mã
di truyền, đều dù ng cù ng 20 loạ i axit amin để cấ u tạ o nên prô têin, chứ ng tỏ chú ng
tiến hó a từ mộ t tổ tiên chung. Đây là bằ ng chứ ng
A. địa lí sinh vậ t họ c. B. phô i sinh họ c. C. giả i phẫ u so sá nh. D. sinh họ c
phâ n tử .
Câu 9: Cho nhữ ng ví dụ sau:
(1) Cá nh dơi và cá nh cô n trù ng. (2) Vây ngự c củ a cá voi và cá nh dơi.
(3) Mang cá và mang tô m. (4) Chi trướ c củ a thú và tay ngườ i.
Nhữ ng ví dụ về cơ quan tương đồ ng là
A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (1) và (2). D. (2) và (4).
Câu 10: Khi nó i về cá c bằ ng chứ ng tiến hó a, phá t biểu nà o sau đây là đú ng?
A. Cơ quan thoá i hoá cũ ng là cơ quan tương đồ ng vì chú ng đượ c bắ t nguồ n từ mộ t
cơ quan ở mộ t loà i tổ tiên nhưng nay khô ng cò n chứ c nă ng hoặ c chứ c nă ng bị tiêu
giả m.
B. Nhữ ng cơ quan thự c hiện cá c chứ c nă ng như nhau nhưng khô ng đượ c bắ t nguồ n
từ mộ t nguồ n gố c đượ c gọ i là cơ quan tương đồ ng.
C. Cá c loà i độ ng vậ t có xương số ng có cá c đặ c điểm ở giai đoạ n trưở ng thà nh rấ t khá c
nhau thì khô ng thể có cá c giai đoạ n phá t triển phô i giố ng nhau.
D. Nhữ ng cơ quan ở cá c loà i khá c nhau đượ c bắ t nguồ n từ mộ t cơ quan ở loà i tổ tiên,
mặ c dù hiện tạ i cá c cơ quan này có thể thự c hiện cá c chứ c nă ng rấ t khá c nhau đượ c
gọ i là cơ quan tương tự .
Câu 11: Nhữ ng bằ ng chứ ng tiến hoá nà o sau đây là bằ ng chứ ng sinh họ c phâ n tử ?
(1) Tế bà o củ a tấ t cả cá c loà i sinh vậ t hiện nay đều sử dụ ng chung mộ t bộ mã di
truyền.
(2) Sự tương đồ ng về nhữ ng đặ c điểm giả i phẫ u giữ a cá c loà i.
(3) ADN củ a tấ t cả cá c loà i sinh vậ t hiện nay đều đượ c cấ u tạ o từ 4 loạ i nuclêô tit.
(4) Prô têin củ a tấ t cả cá c loà i sinh vậ t hiện nay đều đượ c cấ u tạ o từ khoả ng 20 loạ i
axit amin.
(5) Tấ t cả cá c loà i sinh vậ t hiện nay đều đượ c cấ u tạ o từ tế bà o.
A. (2), (3), (5). B. (1), (3), (4). C. (2), (4), (5). D. (1), (2), (5).
Câu 12: Khi nó i về bằ ng chứ ng tiến hoá , phá t biểu nà o sau đây đú ng?
A. Cơ quan thoá i hoá phả n á nh sự tiến hoá đồ ng quy (tiến hoá hộ i tụ ).
B. Nhữ ng loà i có quan hệ họ hà ng cà ng gầ n thì trình tự cá c axit amin hay trình tự cá c
nuclêô tit cà ng có xu hướ ng khá c nhau và ngượ c lạ i.
C. Nhữ ng cơ quan thự c hiện cá c chứ c nă ng khá c nhau đượ c bắ t nguồ n từ mộ t nguồ n
gố c gọ i là cơ quan tương tự .
D. Tấ t cả cá c vi khuẩ n và độ ng, thự c vậ t đều đượ c cấ u tạ o từ tế bà o.
Câu 13. Xương chi trướ c củ a cá c loà i độ ng vậ t có vú đều có cấ u tạ o gồ m cá c bộ phậ n
chính là xương đai, xương trụ , xương quay, xương cổ bà n, xương bà n và xương ngó n.
Đây là mộ t trong nhữ ng bằ ng chứ ng
A. trự c tiếp nó i lên mố i quan hệ họ hà ng giữ a cá c loà i sinh vậ t này.
B. giá n tiếp nó i lên mố i quan hệ họ hà ng giữ a cá c loà i sinh vậ t này.
C. phả n á nh quá trình tiến hó a hộ i tụ (đồ ng quy).
D. chứ ng tỏ cá c loà i này đều có mô i trườ ng số ng giố ng nhau.
Câu 14. Bằ ng chứ ng nà o sau đây giá n tiếp cho thấy mố i quan hệ tiến hó a giữ a cá c
loà i sinh vậ t?
A. Xá c sinh vậ t đượ c bả o quả n nguyên vẹn trong cá c lớ p bă ng tuyết hay nhự a hổ
phá ch.
B. Nhữ ng dấ u vết củ a cá c sinh vậ t để lạ i trên cá c lớ p đấ t đá (vết châ n, hình dá ng, …)
C. Dấ u vết cá c chi sau ở dạ ng cá c cơ quan thoá i hó a đượ c tìm thấy ở nhiều loà i rắ n
hiện nay.
D. Hó a thạ ch chi sau củ a cá voi cổ đạ i đượ c tìm thấy ở Hy Lạ p và Pakistan.
Câu 15. Khi nó i về cá c bằ ng chứ ng tiến hó a, phá t biểu nà o sau đây không đú ng?
A. Sự tương đồ ng về nhiều đặ c điểm ở cấ p phâ n tử cho thấy cá c loà i trên Trá i Đấ t có
chung tổ tiên.
B. Sự tương đồ ng về nhiều đặ c điểm ở cấ p tế bà o cho thấy cá c loà i trên Trá i Đấ t có
chung tổ tiên.
C. Sự tương đồ ng về mộ t số đặ c điểm giả i phẫ u giữ a cá c loà i là bằ ng chứ ng cho thấy
chú ng đượ c tiến hó a từ mộ t loà i tổ tiên.
D. Cơ quan thoá i hó a khô ng phả i là cơ quan tương đồ ng vì chú ng khô ng cò n chứ c
nă ng hoặ c chứ c nă ng đã bị tiêu giả m.
Câu 16. Cho cá c bằ ng chứ ng tiến hó a sau
(1) Cá voi là độ ng vậ t có vú , do thích nghi vớ i đờ i số ng dướ i nướ c, cá c chi sau củ a
chú ng đã bị tiêu giả m (chỉ cò n di tích củ a xương đai hô ng, xương đù i và xương chày)
và hoà n toà n khô ng dính vớ i cộ t số ng
(2) Lưỡ ng tiêm là dạ ng cò n só t lạ i củ a tổ tiên ngà nh Dây số ng, gầ n như khô ng biến
đổ i so vớ i dạ ng nguyên thủ y
(3) Xương cù ng, ruộ t thừ a và ră ng khô n ở ngườ i tuy khô ng cò n chứ c nă ng nhưng vẫ n
khô ng bị loạ i bỏ hoà n toà n mà vẫ n di truyền từ đờ i này sang đờ i khá c
(4) Ngư long thuộ c lớ p Bò sá t đã bị diệt vong từ Đạ i Trung Sinh; Cá mậ p thuộ c lớ p
Cá ; Cá voi thuộ c lớ p Thú ; Do thích nghi vớ i mô i trườ ng nướ c nên hình dạ ng ngoà i
củ a chú ng rấ t giố ng nhau
(5) Cá nh cô n trù ng phá t triển từ mặ t lưng củ a phầ n ngự c, cá ch chim và cá nh dơi là
biến dạ ng củ a chi trướ c, do thự c hiện chứ c nă ng giố ng nhau nên hình thá i tương tự
nhau
Trong cá c bằ ng chứ ng trên, nhữ ng bằ ng chứ ng phả n á nh tiến hó a hộ i tụ (đồ ng quy)

A. (4) và (5). C. (2) và (4). B. (1), (2) và (3). D. (1), (3) và (5).
Câu 17: Cho cá c dữ liệu sau:
(1) Sinh vậ t bằ ng đá đượ c tìm thấy trong lò ng đấ t.
(2) Xá c củ a cá c Pharaon trong kim tự thá p Ai Cậ p vẫ n cò n bả o quả n tương đố i
nguyên vẹn.
(3) Xá c sâ u bọ đượ c phủ kín trong nhự a hổ phá ch cò n giữ nguyên mà u sắ c.
(4) Xá c củ a voi mamut cò n tươi trong lớ p bă ng hà .
(5) Rìu bằ ng đá củ a ngườ i cổ đạ i.
Có bao nhiêu dữ liệu đượ c gọ i là hó a thạ ch?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18. Trong cá c bằ ng chứ ng sau đây, nhữ ng bằ ng chứ ng nà o đượ c xem là bằ ng
chứ ng tiến hó a trự c tiếp?
(1) Trong hoa đự c củ a cây đu đủ có 10 nhị, ở giữ a vẫ n cò n di tích củ a nhụ y.
(2) Xá c voi ma mut đượ c tìm thấy trong cá c lớ p bă ng
(3) Chi trướ c củ a mèo và cá nh dơi có cá c xương phâ n bố theo thứ tự tương tự nhau
(4) Xá c sâ u bọ số ng trong cá c thờ i đạ i trướ c cò n để lạ i trong nhự a hổ phá ch
(5) Gai xương rồ ng, tua cuố n củ a đậ u Hà lan đều là biến dạ ng củ a lá .
(6) Nhữ ng đố t xương số ng củ a khủ ng long đượ c tìm thấy trong cá c lớ p đấ t đá .
A. (2), (3) và (6) B. (1), (4) và (5)
C. (1), (3) và (5) D. (2), (4) và (6)
Câu 19: (TN 2018) Trong lịch sử phát triển củ a sinh giớ i qua các đại địa chất, ở đại nào
sau đây phát sinh các nhóm linh trưở ng?
A. Đạ i Cổ sinh. B. Đạ i Nguyên sinh. C. Đạ i Tâ n sinh. D. Đạ i Trung
sinh.
Câu 20: (MH 2020) Trong lịch sử phá t triển củ a sinh giớ i qua cá c đạ i địa chấ t, thự c
vậ t có hạ t xuấ t hiện ở đạ i nà o?
A. Đạ i Tâ n sinh. B. Đạ i Trung sinh. C. Đạ i cổ sinh. D. Đạ i Nguyên sinh.
Câu 21: (MH 2020) Trong lịch sử phá t triển củ a sinh giớ i qua cá c đạ i địa chấ t, bò sá t
cổ ngự trị ở đạ i
A. Trung sinh. B. Tâ n sinh. C. Cổ sinh. D. Nguyên sinh.
Câu 22: (TN 2018) Trong lịch sử phá t triển củ a sinh giớ i qua cá c đạ i địa chấ t, loà i
ngườ i xuấ t hiện ở đạ i nà o sau đây?
A. Đạ i Trung sinh. B. Đạ i Cổ sinh. C. Đạ i Nguyên sinh. D. Đạ i Tâ n sinh.
Câu 23. (TN 2019) Trong lịch sử phá t triển củ a sinh giớ i qua cá c đạ i địa chấ t, ở đạ i
nà o xuấ t hiện thự c vậ t có hoa?
A. Đạ i Nguyên sinh. B. Đạ i Tâ n sinh C. Đạ i Cổ sinhh. D. Đạ i Trung sinh.
Câu 24 (TN 2020): Trong lịch sử phá t triển củ a sinh giớ i qua cá c đạ i địa chấ t, cây có
hoa ngự trị ở đạ i
A. Cổ sinh. B. Nguyê n sinh . C. Tâ n sinh. D. Trung sinh
.
Câu 25 (TN 2020): Trong lịch sử phá t triển củ a sinh giớ i qua cá c đạ i địa chấ t, lưỡ ng
cư phá t sinh ở đạ i
A. Cổ sinh. B. Tâ n sinh. C. Nguyên sinh. D. Thá i cổ .
Câu 26 (TN2021): Trong lịch sử phá t triển củ a sinh giớ i qua cá c đạ i địa chấ t, sự
kiện nà o sau đây xảy ra ở đạ i Trung sinh?
A. Phá t sinh thự c vậ t. B. Phá t sinh cô n trù ng. C. Phá t sinh bò sá t. D. Phá t sinh
chim.
Câu 27: Trong lịch sử phá t triển củ a sinh giớ i qua cá c đạ i địa chấ t, thứ tự xuấ t hiện
củ a cá c đạ i là
A. Đạ i cổ sinh – đạ i thá i cổ - đạ i nguyên sinh – đạ i trung sinh – đạ i tâ n sinh.
B. Đạ i nguyên sinh – đạ i thá i cổ - đạ i cổ sinh – đạ i trung sinh – đạ i tâ n sinh.
C. Đạ i thá i cổ - đạ i nguyên sinh – đạ i cổ sinh –đạ i trung sinh – đạ i tâ n sinh.
D. Đạ i cổ sinh – đạ i nguyên sinh – đạ i thá i cổ - đạ i trung sinh – đạ i tâ n sinh.

Bài 25 – 26 – 27: HỌC THUYẾT TIẾN HÓA


Câu 1: Theo quan niệm củ a Đacuyn, chọ n lọ c tự nhiên
A. là sự phâ n hoá về khả nă ng số ng só t và khả nă ng sinh sả n củ a cá c cá thể trong
quầ n thể.
B. tá c độ ng trự c tiếp lên kiểu hình và giá n tiếp là m biến đổ i tầ n số kiểu gen, qua đó
là m biến đổ i tầ n số alen củ a quầ n thể.
C. dẫ n đến hình thà nh cá c quầ n thể có nhiều cá thể mang kiểu gen quy định cá c đặ c
điểm thích nghi vớ i mô i trườ ng.
D. là m thay đổ i tầ n số alen nhanh hay chậ m phụ thuộ c và o chọ n lọ c chố ng lạ i alen
trộ i hay chọ n lọ c chố ng lạ i alen lặ n.
Câu 2: Phá t biểu nà o sau đây không phả i là quan niệm củ a Đacuyn?
A. Loà i mớ i đượ c hình thà nh dầ n dầ n qua nhiều dạ ng trung gian dướ i tá c dụ ng củ a
chọ n lọ c tự nhiên theo con đườ ng phâ n li tính trạ ng.
B. Ngoạ i cả nh thay đổ i chậ m chạ p, sinh vậ t có khả nă ng thích ứ ng kịp thờ i.
C. Toà n bộ sinh giớ i ngày nay là kết quả quá trình tiến hó a từ mộ t nguồ n gố c chung.
D. Chọ n lọ c tự nhiên tá c độ ng thô ng qua đặ c tính biến dị và di truyền củ a sinh vậ t.
Câu 3: Đacuyn là ngườ i đầ u tiên đưa ra khá i niệm
A. biến dị tổ hợ p. B. biến dị cá thể. C. độ t biến. D. độ t biến trung tính.
Câu 4: Cá c loà i sâ u ă n lá thườ ng có mà u xanh lụ c lẫ n vớ i mà u xanh củ a lá , nhờ đó mà
khó bị chim ă n sâ u phá t hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặ c điểm thích nghi này
đượ c hình thà nh do
A. ả nh hưở ng trự c tiếp củ a thứ c ă n là lá cây có mà u xanh là m biến đổ i mà u sắ c cơ thể
sâ u.
B. chọ n lọ c tự nhiên tích luỹ cá c độ t biến mà u xanh lụ c xuấ t hiện ngẫ u nhiên trong
quầ n thể sâ u.
C. khi chuyển sang ă n lá , sâ u tự biến đổ i mà u cơ thể để thích nghi vớ i mô i trườ ng.
D. chọ n lọ c tự nhiên tích luỹ cá c biến dị cá thể mà u xanh lụ c qua nhiều thế hệ.
Câu 5: Theo quan niệm củ a Đacuyn, nhâ n tố chính quy định chiều hướ ng và tố c độ
biến đổ i củ a vậ t nuô i và cây trồ ng là
A. chọ n lọ c tự nhiên. B. chọ n lọ c nhâ n tạ o và chọ n lọ c tự
nhiên.
C. chọ n lọ c nhâ n tạ o. D. biến dị cá thể.
Câu 6: Theo Đacuyn, đố i tượ ng củ a chọ n lọ c tự nhiên là
A. cá c cá thể nhưng kết quả củ a chọ n lọ c tự nhiên lạ i tạ o nên loà i sinh vậ t có cá c đặ c
điểm thích nghi vớ i mô i trườ ng.
B. quầ n thể nhưng kết quả củ a chọ n lọ c tự nhiên lạ i tạ o nên loà i sinh vậ t có kiểu gen
quy định cá c đặ c điểm thích nghi vớ i mô i trườ ng.
C. cá c cá thể nhưng kết quả củ a chọ n lọ c tự nhiên lạ i tạ o nên cá c quầ n thể sinh vậ t có
kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi vớ i mô i trườ ng.
D. quầ n thể nhưng kết quả củ a chọ n lọ c tự nhiên lạ i tạ o nên cá c loà i sinh vậ t có sự
phâ n hoá về mứ c độ thà nh đạ t sinh sả n.
Câu 7: Theo quan niệm củ a Đacuyn về chọ n lọ c tự nhiên, phá t biểu nà o sau đây
không đú ng?
A. Chọ n lọ c tự nhiên dẫ n đến hình thà nh cá c quầ n thể có nhiều cá thể mang cá c kiểu
gen quy định cá c đặ c điểm thích nghi vớ i mô i trườ ng.
B. Chọ n lọ c tự nhiên là sự phâ n hó a về khả nă ng số ng só t và khả nă ng sinh sả n củ a
cá c cá thể trong quầ n thể.
C. Đố i tượ ng tá c độ ng củ a chọ n lọ c tự nhiên là cá c cá thể trong quầ n thể.
D. Kết quả củ a chọ n lọ c tự nhiên là hình thà nh nên loà i sinh vậ t có cá c đặ c điểm thích
nghi vớ i mô i trườ ng.
Câu 8: Theo quan niệm củ a Đacuyn, đố i tượ ng tá c độ ng củ a chọ n lọ c tự nhiên là
A. quầ n thể. B. cá thể. C. tế bà o. D. quầ n xã .
Câu 9. Theo quan niệm củ a Đacuyn, nguyên nhâ n củ a quá trình tiến hó a là
A. Sự thay đổ i mô i trườ ng mộ t cá ch quá độ t ngộ t.
B. CLTN dự a trên biến dị và di truyền.
C. Sự cạ nh tranh về nơi ă n, ở và mố i quan hệ đự c cá i.
D. Sự thay đổ i tậ p tính hoạ t đô ng cho phù hợ p vớ i mô i trườ ng.
Câu 10. Để giả i thích tai thỏ dà i, quan niệm nà o sau đây là củ a Đac-uyn?
A. Thỏ có bả n nă ng tự vệ yếu đuố i, khi ă n cỏ chú ng phả i vươn tai lên để nghe ngó ng
phá t hiện địch thủ từ xa do đó tai chú ng ngày cà ng dà i ra, biến dị này đượ c di truyền
cho cá c thế hệ sau tạ o thà nh thỏ tai dà i.
B. Thỏ lú c đầ u tai chưa dà i, trong quá trình sinh sả n, độ t biến gen qui định tính trạ ng
tai dà i xảy ra. Qua rấ t nhiều thế hệ sau, cá c cá thể mang gen này có khả nă ng gặ p gỡ
nhau qua quá trình giao phố i tạ o điều kiện biểu hiện ra kiểu hình thà nh thỏ tai dà i.
Khi có độ ng vậ t ă n thịt xuấ t hiện thì kiểu gen này có lợ i cho thỏ và đượ c giữ lạ i tạ o
thà nh loà i thỏ tai dà i.
C. Thỏ lú c đầ u tai chưa dà i, trong quá trình sinh sả n phá t sinh nhiều biến dị cá thể:
Tai ngắ n, tai vừ a, tai dà i. Khi có độ ng vậ t ă n thịt xuấ t hiện trên mô i trườ ng thì thỏ tai
dà i phá t hiện sớ m và thoá t hiểm, cò n thỏ tai ngắ n và tai vừ a số con chá u giả m dầ n
rồ i bị đà o thả i. Thỏ tai dà i tiếp tụ c sinh sả n, di truyền củ ng cố biến dị tạ o thà nh loà i
thỏ tai dà i.
D. Cá c loà i thỏ khi hình thà nh ban đầ u đã xuấ t hiện thỏ tai dà i. Do kiểu hình này
khô ng bị tá c độ ng củ a cá c yếu tố ngoạ i cả nh nên đượ c giữ lạ i cho đến ngày hô m nay.
Câu 11. Cá c loà i sâ u ă n lá thườ ng có mà u xanh lụ c lẫ n vớ i mà u xanh củ a lá , nhờ đó
mà khó bị chim ă n sâ u phá t hiện và tiêu diệt. Theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, đặ c điểm
thích nghi này đượ c hình thà nh do
A. Ả nh hưở ng trự c tiếp củ a thứ c ă n là lá cây có mà u xanh là m biến đổ i mà u sắ c cơ
thể sâ u
B. Chọ n lọ c tự nhiên tích lũ y cá c kiểu gen quy định mà u xanh lụ c xuấ t hiện ngẫ u
nhiên trong quầ n thể sâ u
C. Chọ n lọ c tự nhiên tạ o ra cá c kiểu gen quy định mà u xanh lụ c trong quầ n thể sâ u
D. Chọ n lọ c tự nhiên tích lũ y cá c biến dị cá thể mà u xanh lụ c qua nhiều thế hệ
Câu 12. Ngườ i ta đã đo kích thướ c trung bình độ dà i đuô i củ a mộ t quầ n thể chim
qua 10 thế hệ liên tiếp, thấy rằ ng độ dà i đuô i tă ng dầ n kích thướ c. Có bao nhiêu nhâ n
tố trong cá c nhâ n tố sau gây nên sự biến đổ i này theo thuyết tiến hó a tổ ng hợ p hiện
đạ i?
(1) Độ t biến
(2) Yếu tố ngẫ u nhiên
(3) Chọ n lọ c tự nhiên
(4) Giao phố i
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Cho cá c nhâ n tố
(1) Chọ n lọ c tự nhiên
(2) Giao phố i ngẫ u nhiên
(3) Giao phố i khô ng ngẫ u nhiên
(4) Cá c yếu tố ngẫ u nhiên
(5) Độ t biến
Theo thuyết tiến hó a tổ ng hợ p hiện đạ i, trong cá c nhâ n tố trên, có bao nhiêu nhâ n tố
có thể vừ a là m thay đổ i tầ n số alen, vừ a là m giả m tính đa dạ ng di truyền củ a quầ n
thể?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 14. Theo thuyết tiến hó a tổ ng hợ p hiện đạ i, dướ i tá c độ ng củ a chọ n lọ c tự nhiên,
loạ i độ t biến gen gây hạ i sẽ bị loạ i khỏ i quầ n thể nhanh nhấ t là độ t biến gen
A. lặ n nằ m trên NST giớ i tính X, có alen tương ứ ng trên Y.
B. trộ i nằ m trên NST thườ ng.
C. lặ n nằ m trên NST thườ ng.
D. lặ n nằ m trên NST giớ i tính X, khô ng có alen tương ứ ng trên Y.
Câu 15. Cho mộ t quầ n thể hươu do tá c độ ng củ a lũ quét là m cho đa số cá thể khỏ e
mạ nh bị chết. Số ít cá thể cò n lạ i có sứ c khỏ e kém hơn số ng só t, tồ n tạ i và phá t triển
thà nh mộ t quầ n thể mớ i có thà nh phầ n kiểu gen và tầ n số alen khá c hẳ n so vớ i quầ n
thể gố c. Theo thuyết tiến hó a tổ ng hợ p hiện đạ i, đây là mộ t ví dụ về tá c độ ng củ a
A. độ t biến. B. di nhậ p gen. C. CLTN. D. cá c yếu tố ngẫ u nhiên.
Câu 16. Mộ t quầ n thể ngẫ u phố i, ở thế hệ xuấ t phá t có thà nh phầ n kiểu gen là
0,25BB + 0,5Bb + 0,25bb = 1. Khi trong quầ n thể này, cá c cá thể có kiểu gen dị hợ p có
sứ c số ng và khả nă ng sinh sả n cao hơn hẳ n so vớ i cá c cá thể có kiểu gen đồ ng hợ p thì
A. alen trộ i có xu hướ ng bị loạ i bỏ hoà n toà n khỏ i quầ n thể.
B. tầ n số alen trộ i và tầ n số alen lặ n có xu hướ ng khô ng thay đổ i.
C. tầ n số alen trộ i và tầ n số alen lặ n có xu hướ ng bằ ng nhau.
D. alen lặ n có xu hướ ng bị loạ i bỏ hoà n toà n khỏ i quầ n thể.
Câu 17. Giả sử mộ t quầ n thể độ ng vậ t ngẫ u phố i đang ở trạ ng thá i câ n bằ ng di
truyền về mộ t gen có hai alen (A trộ i hoà n toà n so vớ i a). Sau đó con ngườ i đã să n
bắ t phầ n lớ n cá c cá thể có kiểu hình lặ n về gen này. Theo thuyết tiến hó a tổ ng hợ p
hiện đạ i, cấ u trú c di truyền củ a quầ n thể sẽ thay đổ i theo hướ ng
A. tầ n số alen A và alen a đều giả m đi.
B. tầ n số alen A và alen a đều khô ng thay đổ i.
C. tầ n số alen A giả m đi, tầ n số alen a tă ng lên.
D. tầ n số alen A tă ng lên, tầ n số alen a giả m đi.
Câu 18 (THPT 2017). Theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, chọ n lọ c tự nhiên và cá c yếu tố
ngẫ u nhiên có chung đặ c điểm nà o sau đây?
A. Luô n dẫ n đến hình thà nh đặ c điểm thích nghi củ a sinh vậ t.
B. Là m thay đổ i tầ n số alen củ a quầ n thể khô ng theo mộ t chiều hướ ng nhấ t định.
C. Cung cấ p nguồ n biến dị thứ cấ p cho quá trình tiến hó a.
D. Có thể là m giả m tính đa dạ ng di truyền củ a quầ n thể.
Câu 19 (THPT 2017). Theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, nhâ n tố độ t biến có vai trò nà o
sau đây?
A. Quy định chiều hướ ng tiến hó a.
B. Là m thay đổ i tầ n số alen mà khô ng là m thay đổ i thà nh phầ n kiểu gen củ a quầ n
thể.
C. Tạ o ra cá c alen mớ i là m phong phú vố n gen củ a quầ n thể.
D. Cung cấ p nguồ n nguyên liệu thứ cấ p cho quá trình tiến hó a.
Câu 20 (THPT 2017). Theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, mộ t alen có lợ i cũ ng có thể bị
loạ i hoà n toà n khỏ i quầ n thể bở i tá c độ ng củ a nhâ n tố tiến hó a nà o sau đây?
A. Độ t biến. B. Giao phố i khô ng ngẫ u nhiên.
C. Chọ n lọ c tự nhiên. D. Cá c yếu tố ngẫ u nhiên
Câu 21 (THPT 2016): Theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, có bao nhiêu phá t biểu sau đây
đú ng về chọ n lọ c tự nhiên?
(1) Chọ n lọ c tự nhiên tá c độ ng trự c tiếp lên kiểu hình và giá n tiếp là m biến đổ i tầ n số
kiểu gen, qua đó là m biến đổ i tầ n số alen củ a quầ n thể.
(2) Chọ n lọ c tự nhiên chố ng lạ i alen trộ i là m biến đổ i tầ n số alen củ a quầ n thể nhanh
hơn so vớ i chọ n lọ c chố ng lạ i alen lặ n.
(3) Chọ n lọ c tự nhiên là m xuấ t hiện cá c alen mớ i và là m thay đổ i tầ n số alen củ a
quầ n thể.
(4) Chọ n lọ c tự nhiên có thể là m biến đổ i tầ n số alen mộ t cá ch độ t ngộ t khô ng theo
mộ t hướ ng xá c định.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 22 (THPT 2018): Khi nó i về cá c nhâ n tố tiến hó a theo thuyết tiến hó a hiện đạ i,
phá t biểu nà o sau đây đú ng ?
A. Giao phố i khô ng ngẫ u nhiên luô n dẫ n đến trạ ng thá i câ n bằ ng di truyền củ a quầ n
thể.
B. Cá c yếu tố ngẫ u nhiên là m thay đổ i tầ n số alen củ a quầ n thể khô ng theo mộ t
hướ ng xá c định.
C. Độ t biến gen cung cấ p nguyên liệu thứ cấ p cho quá trình tiến hó a.
D. Di - nhậ p gen chỉ là m thay đổ i tầ n số alen củ a cá c quầ n thể có kích thướ c nhỏ .
Câu 23. (MH 2019) Theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, nhâ n tố tiến hó a nà o sau đây chỉ
là m thay đổ i tầ n số kiểu gen mà khô ng là m thay đổ i tầ n số alen củ a quầ n thể?
A. Giao phố i khô ng ngẫ u nhiên.
B. Độ t biến.
C. Chọ n lọ c tự nhiên.
D. Cá c yếu tố ngẫ u nhiên.
Câu 24. (MH 2019) Khi nó i về CLTN theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, phá t biểu nà o sau
đây đú ng?
A. CLTN là nhâ n tố định hướ ng quá trình tiến hó a.
B. CLTN tá c độ ng trự c tiếp lên kiểu gen là m biến đổ i tầ n số alen củ a quầ n thể.
C. CLTN chỉ diễn ra khi mô i trườ ng số ng thay đổ i.
D. CLTN tạ o ra kiểu gen mớ i quy định kiểu hình thích nghi vớ i mô i trườ ng.
Câu 25 (THPT 2016): Theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, nhâ n tố nà o sau đây có thể là m
thay đổ i độ t ngộ t tầ n số alen và thà nh phầ n kiểu gen củ a quầ n thể?
A. Giao phố i khô ng ngẫ u nhiên. B. Giao phố i ngẫ u nhiên.
C. Cá c yếu tố ngẫ u nhiên. D. Độ t biến.
Câu 26 (THPT 2018): Theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, hiện tượ ng trao đổ i cá c cá thể
hoặ c cá c giao tử giữ a cá c quầ n thể cù ng loà i đượ c gọ i là
A. chọ n lọ c tự nhiên. B. độ t biến.
C. di - nhậ p gen. D. giao phố i khô ng ngẫ u nhiên.
Câu 27 (THPT 2018): Theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, nhâ n tố tiến hó a nà o sau đây có
thể là m phong phú vố n gen củ a quầ n thể?
A. Chọ n lọ c tự nhiên. B. Cá c yếu tố ngẫ u nhiên.
C. Giao phố i khô ng ngẫ u nhiên. D. Di - nhậ p gen.
Câu 28 (THPT 2018): Khi nó i về tiến hó a nhỏ theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, phá t
biểu nà o sau đây đú ng?
A. Tiến hó a nhỏ là quá trình hình thà nh cá c đơn vị phâ n loạ i trên loà i.
B. Tiến hó a nhỏ khô ng thể diễn ra nếu khô ng có sự tá c độ ng củ a cá c yếu tố ngẫ u
nhiên.
C. Tiến hó a nhỏ là quá trình là m biến đổ i tầ n số alen và thà nh phầ n kiểu gen củ a
quầ n thể.
D. Độ t biến là nhâ n tố tạ o nguồ n nguyên liệu thứ cấ p cho tiến hó a nhỏ .
Câu 29 (THPT 2018): Khi nó i về cá c yếu tố ngẫ u nhiên theo thuyết tiến hó a hiện đạ i,
phá t biểu nà o sau đây đú ng?
A. Cá c yếu tố ngẫ u nhiên chỉ là m thay đổ i tầ n số alen củ a quầ n thể có kích thướ c nhỏ .
B. Cá c yếu tố ngẫ u nhiên là m tă ng đa dạ ng di truyền củ a quầ n thể.
C. Cá c yếu tố ngẫ u nhiên có thể loạ i bỏ hoà n toà n mộ t alen có lợ i ra khỏ i quầ n thể.
D. Cá c yếu tố ngẫ u nhiên là m thay đổ i tầ n số alen củ a quầ n thể theo mộ t hướ ng xá c
định.
Câu 30 (THPT 2018).: Theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, nhâ n tố tiến hó a nà o sau đây có
thể là m cho mộ t alen dù có lợ i cũ ng có thể bị loạ i bỏ hoà n toà n khỏ i quầ n thể?
A. Cá c yếu tố ngẫ u nhiên. B. Chọ n lọ c tự nhiên.
C. Độ t biến. D. Giao phố i khô ng ngẫ u nhiên.
Câu 31: Theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, nhâ n tố tiến hó a nà o sau đây là m thay đổ i tầ n
số alen củ a quầ n thể theo 1 hướ ng xá c định?
A. CLTN . B độ t biến. C giao phố i khô ng ngẫ u nhiên. D yếu tố ngẫ u nhiên.
Câu 32. Theo thuyết tiến hó a tổ ng hợ p hiện đạ i, có thể nhanh chó ng là m thay đổ i tầ n
số alen củ a quầ n thể là kiểu chọ n lọ c
A. chố ng lạ i alen lặ n B. chố ng lạ i alen trộ i
C. hà ng loạ t D. cá thể
Câu 33. Theo thuyết tiến hó a tổ ng hợ p hiện đạ i, tổ hợ p cá c nhâ n tố nà o sau đây là m
thay đổ i cả tầ n số alen và thà nh phầ n kiểu gen củ a quầ n thể?
(1) CLTN
(2) Giao phố i ngẫ u nhiên
(3) Giao phố i khô ng ngẫ u nhiên
(4) Cá c yếu tố ngẫ u nhiên
(5) Độ t biến
(6) Di – nhậ p gen
A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (4), (5), (6). C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (3), (5), (6)
Câu 34. Theo thuyết tiến hó a tổ ng hợ p hiện đạ i, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng
về vai trò củ a cá c nhâ n tố tiến hó a?
(1) Độ t biến, di nhậ p gen, CLTN, cá c yếu tố ngẫ u nhiên là nhữ ng nhâ n tố tiến hó a vừ a
là m thay đồ i tầ n số alen vừ a là m thay đổ i TPKG củ a quầ n thể
(2) CLTN quy định chiều hướ ng tiến hó a
(3) Cá c yếu tố ngẫ u nhiên là m nghèo vố n gen củ a quầ n thể
(4) Cá c yếu tố ngẫ u nhiên là m biến độ ng di truyền củ a quầ n thể
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 35. Theo thuyết tiến hó a tổ ng hợ p hiện đạ i, nhâ n tố nà o dướ i đây không là m
thay đổ i tầ n số alen trong quầ n thể?
A. Giao phố i ngẫ u nhiên. B. Cá c yếu tố ngẫ u nhiên.
C. Chọ n lọ c tự nhiên. D. Độ t biến.
Câu 36. Theo thuyết tiến hó a tổ ng hợ p hiện đạ i, nhâ n tố qui định chiều hướ ng tiến
hoá củ a sinh giớ i là
A. giao phố i ngẫ u nhiên. B. cá c yếu tố ngẫ u nhiên.
C. chọ n lọ c tự nhiên. D. độ t biến.
Câu 37. Theo thuyết tiến hó a tổ ng hợ p hiện đạ i, khi nó i về nguồ n nguyên liệu củ a
tiến hoá , phá t biểu nà o sau đây không đú ng?
A. Tiến hoá sẽ khô ng xảy ra nếu quầ n thể khô ng có cá c biến dị di truyền.
B. Độ t biến gen là nguyên liệu sơ cấ p chủ yếu củ a quá trình tiến hoá .
C. Nguồ n biến dị củ a quầ n thể có thể đượ c bổ sung bở i sự nhậ p cư.
D. Mọ i biến dị trong quầ n thể đều là nguyên liệu củ a quá trình tiến hoá .
Câu 38. Khi nó i về cá c yếu tố ngẫ u nhiên theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, phá t biểu nà o
sau đây không đú ng?
A. Khi khô ng xảy ra độ t biến thì cá c yếu tố ngẫ u nhiên khô ng thể là m thay đổ i thà nh
phầ n kiểu gen và tầ n số alen củ a quầ n thể.
B. Mộ t quầ n thể đang có kích thướ c lớ n, nhưng do cá c yếu tố bấ t thườ ng là m giả m
kích thướ c củ a quầ n thể mộ t cá ch đá ng kể thì nhữ ng cá thể số ng só t có thể có vố n
gen khá c vớ i vố n gen củ a quầ n thể ban đầ u.
C. Vớ i quầ n thể có kích thướ c cà ng nhỏ thì cá c yếu tố ngẫ u nhiên cà ng dễ là m thay
đổ i tầ n số alen củ a quầ n thể và ngượ c lạ i.
D. Kết quả tá c độ ng củ a cá c yếu tố ngẫ u nhiên có thể dẫ n đến là m nghèo vố n gen củ a
quầ n thể, là m giả m sự đa dạ ng di truyền.
Câu 39. Hình vẽ dướ i đây mô tả quá trình să n mồ i củ a mộ t con diều dâ u trong 3 thá ng ở
mộ t quầ n thể chuộ t.

Theo thuyết tiến hó a tổ ng hợ p hiện đạ i, sự thay đổ i trong quầ n thể chuộ t có thể đượ c giả i
thích hợ p lý bằ ng
A. phiêu bạ t di truyền. B. độ t biến gen.
C. chọ n lọ c tự nhiên. D. giao phố i khô ng ngẫ u nhiên.
Câu 40. Cho cá c thô ng tin về vai trò củ a cá c nhâ n tố tiến hoá như sau:
(1) Là m thay đổ i tầ n số alen và thà nh phầ n kiểu gen củ a quầ n thể theo mộ t hướ ng
xá c định.
(2) Là m phá t sinh cá c biến dị di truyền củ a quầ n thể, cung cấ p nguồ n biến dị sơ cấ p
cho quá trình tiến hoá .
(3) Có thể loạ i bỏ hoà n toà n mộ t alen nà o đó khỏ i quầ n thể cho dù alen đó là có lợ i.
(4) Là m thay đổ i tầ n số alen và thà nh phầ n kiểu gen củ a quầ n thể rấ t chậ m.
Theo thuyết tiến hó a tổ ng hợ p hiện đạ i, cá c thô ng tin nó i về vai trò củ a độ t biến gen

A. (2) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (4). D. (3)
và (4).
Câu 41. Mộ t quầ n thể ngẫ u phố i có tầ n số kiểu gen là 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Theo
lý thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Nếu khô ng có tá c độ ng củ a cá c nhâ n tố tiến hó a thì ở F1 có 16% số cá thể không
mang alen A
II. Nếu có tá c độ ng củ a nhâ n tố độ t biến thì chắ c chắ n sẽ là m giả m đa dạ ng di truyền
củ a quầ n thể.
III. Nếu có tá c độ ng củ a cá c yếu tố ngẫ u nhiên thì alen a có thể bị loạ i bỏ hoà n toà n ra
khỏ i quầ n thể.
IV. Nếu chỉ chịu tá c độ ng củ a di – nhậ p gen thì có thể là m tă ng tầ n số alen A
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 42. Ở mộ t loà i cá nhỏ , gen A qui định cơ thể có mà u nâ u nhạ t nằ m trên NST
thườ ng trộ i hoà n toà n so vớ i gen a qui định mà u đố m trắ ng. Mộ t quầ n thể củ a loà i
này số ng trong hồ nướ c có nền cá t mà u nâ u có thà nh phầ n kiểu gen là 0,81 AA + 0,18
Aa + 0,01aa. Mộ t cô ng ty xây dự ng rả i 1 lớ p sỏ i xuố ng hồ , là m mặ t hồ trở nên đố m
trắ ng. Theo thuyết tiến hó a tổ ng hợ p hiện đạ i, từ khi đáy hồ rả i sỏ i nhữ ng xu hướ ng
nà o sau đây đú ng?
(1) Thay đổ i chiều hướ ng chọ n lọ c.
(2) CLTN sẽ tă ng cườ ng đà o thả i kiểu hình lặ n.
(3) Cả tỉ lệ kiểu gen Aa và AA đều giả m dầ n.
(4) Quá trình biến đổ i cấ u trú c di truyền củ a quầ n thể này diễn ra rấ t nhanh.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 43. Giả sử 1 quầ n thể có tỉ lệ kiểu gen là : 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Xét cá c trườ ng
hợ p tá c độ ng củ a cá c nhâ n tố tiến hó a sau đây:
(1) Sự giao phố i khô ng ngẫ u nhiên
(2) Độ t biến là m cho A thà nh a
(3) Chọ n lọ c tự nhiên chố ng lạ i kiểu gen đồ ng hợ p.
(4) Chọ n lọ c tự nhiên chố ng lạ i kiểu gen dị hợ p .
(5) Di nhậ p gen
(6) Chọ n lọ c tự nhiên chố ng lạ i đồ ng hợ p trộ i và đồ ng hợ p lặ n.
Theo thuyết tiến hó a tổ ng hợ p hiện đạ i, nhữ ng trườ ng hợ p nà o là m cho tỉ lệ kiểu gen
biến đổ i qua cá c thế hệ có xu hướ ng giố ng nhau?
A. (2) và (5). B. (3) và (6). C. (1) và (4). D. (2),(3) và (6).
Câu 44. Nghiên cứ u sự thay đổ i thà nh phầ n kiểu gen củ a quầ n thể qua 4 thế hệ liên
tiếp thu đượ c kết quả như sau:
Thế hệ Kiểu gen AA Kiểu gen Aa Kiểu gen aa
F1 0,25 0,50 0,25
F2 0,28 0,44 0,28
F3 0,31 0,38 0,31
F4 0,34 0,32 0,34
Quầ n thể chịu tá c độ ng củ a nhâ n tố tiến hó a nà o sau đây?
A. Chọ n lọ c tự nhiên. C. Di- nhậ p gen.
B. cá c yếu tố ngẫ u nhiên. D. Giao phố i khô ng ngẫ u nhiên.
Câu 45: Mộ t quầ n thể ngẫ u phố i có tầ n số kiểu gen là 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Theo
lý thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Nếu khô ng có tá c độ ng củ a cá c nhâ n tố tiến hó a thì ở F1 có 60% số cá thể mang
alen A.
II. Nếu có tá c độ ng củ a nhâ n tố độ t biến thì chắ c chắ n sẽ là m giả m đa dạ ng di truyền
củ a quầ n thể.
III. Nếu có tá c độ ng củ a cá c yếu tố ngẫ u nhiên thì alen a có thể bị loạ i bỏ hoà n toà n ra
khỏ i quầ n thể.
IV. Nếu chỉ chịu tá c độ ng củ a di – nhậ p gen thì có thể là m tă ng tầ n số alen A.
A. 1. B. 2. C. 3. D.4.

CHỦ ĐỀ 8. TIẾN HÓA NHỎ (LOÀI VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI) VÀ
TIẾN HÓA LỚN (BÀI 28, 29, 30, 31, 34)
NGUYỄN THỊ PHONG LAN – TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH
Câu 1(B). Hai quầ n thể thuộ c cù ng mộ t loà i chỉ trở thà nh hai loà i mớ i khi chú ng …
A. cá ch li địa lí vớ i nhau . B. cá ch li sinh thá i vớ i nhau.
C. cá ch li tậ p tính vớ i nhau. D. cá ch li sinh sả n vớ i nhau.
Câu 2(B). Cá c độ ng vậ t khá c loà i, số ng trong cù ng 1 mô i trườ ng, có cấ u tạ o cơ quan
sinh sả n khá c nhau nên khô ng giao phố i đượ c vớ i nhau. Đây là biểu hiện củ a dạ ng
cá ch li
A. tậ p tính. B. sau hợ p tử . C. cơ họ c. D. nơi ở .
Câu 3(B). Ngự a cá i lai vớ i lừ a đự c sinh ra con la bấ t thụ . Đây là biểu hiện củ a dạ ng
cá ch li
A. nơi ở . B. cơ họ c. C. sau hợ p tử . D. tậ p tính.
Câu 4(H). Hạ t phấ n củ a hoa mướ p rơi lên đầ u nhụ y củ a hoa bí, sau đó cá c hạ t phấ n
nảy mầ m thà nh ố ng phấ n nhưng độ dà i ố ng phấ n ngắ n hơn vò i nhụ y củ a bí nên giao
tử đự c củ a mướ p khô ng tớ i đượ c noã n củ a hoa bí để thụ tinh. Đây là loạ i cá ch li nà o?
A. Cá ch li cơ họ c. B. Cá ch li sinh thá i.
C. Cá ch li tậ p tính. D. Cá ch li khô ng gian.
Câu 5(H). Ba loà i ếch khá c nhau cù ng số ng trong 1 cá i ao, song chú ng bao giờ cũ ng
bắ t cặ p giao phố i đú ng vớ i cá c cá thể cù ng loà i vì cá c loà i này có tiếng kêu khá c nhau.
Đây là ví dụ về dạ ng cá ch li nà o?
A. Cá ch li tậ p tính. B. Cá ch li thờ i gian. C. Cá ch li cơ họ c. D. Cá ch li nơi
ở.
Câu 6(H). Ví dụ về cá ch li sau hợ p tử là :
A. Trong thự c tế gà nhà và vịt cỏ vẫ n giao phố i vớ i nhau nhưng trứ ng khô ng có phô i.
B. Cây củ cả i (2n = 18) lai vớ i cây cả i bắ p (2n = 18) tạ o ra cây lai F1 bấ t thụ .
C. Ố ng phấ n củ a cây bí có chiều dà i khá c vớ i vò i nhị củ a cây ngô nên chú ng khô ng
thụ phấ n.
D. Sâ u xanh ă n lá cây cả i và sâ u xanh ă n lá cây dưa khô ng giao phố i vớ i nhau.
Câu 7(H). Trong quá trình tiến hó a nhỏ , sự cá ch li có vai trò :
A. Tă ng cườ ng sự khá c nhau về kiểu gen giữ a cá c loà i, cá c họ .
B. Xó a nhò a nhữ ng khá c biệt về vố n gen giữ a 2 quầ n thể đã phâ n li
C. Là m thay đổ i tầ n số alen từ đó hình thà nh loà i mớ i.
D. Gó p phầ n thú c đẩy sự phâ n hó a kiểu gen củ a quầ n thể gố c.
Câu 8(VD). Có bao nhiêu ví dụ sau đây là biểu hiện củ a cá ch li sau hợ p tử ?
I. Ngự a vằ n phâ n bố ở châ u Phi nên khô ng giao phố i đượ c vớ i ngự a hoang phâ n bố ở
Trung Á .
II. Cừ u có thể giao phố i vớ i dê, có thụ tinh tạ o thà nh hợ p tử nhưng hợ p tử bị chết
ngay.
III. Lừ a giao phố i vớ i ngự a sinh ra con la khô ng có khả nă ng sinh sả n.
IV. Cá c cây khá c loà i có cấ u tạ o hoa khá c nhau nên hạ t phấ n củ a loà i cây này thườ ng
khô ng thụ phấ n cho hoa củ a loà i cây khá c.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 9(VD). Theo quan điểm tiến hó a hiện đạ i, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Để phâ n biệt 2 loà i sinh sả n hữ u tính, ngườ i ta dự a và o tiêu chuẩ n cá ch li sinh sả n.
II. Cá ch li sau hợ p tử là nhữ ng trở ngạ i là m cho giao tử đự c khô ng gặ p đượ c giao tử
cá i.
III. Cá ch li trướ c hợ p tử là nhữ ng trở ngạ i là m cho hợ p tử khô ng phá t triển hoặ c hợ p
tử phá t triển thà nh cơ thể nhưng cơ thể khô ng sinh sả n đượ c.
IV. Nguyên nhâ n củ a cá ch li sau hợ p tử là do cấ u tạ o củ a cơ quan sinh sả n khá c nhau.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 10(VD). Có bao nhiêu ví dụ sau đây thuộ c về cơ chế cá ch li sau hợ p tử ?
I. Ngự a lai vớ i lừ a đẻ ra con la bấ t thụ .
II. Hai loà i rắ n sọ c số ng trong cù ng mộ t khu vự c địa lí, mộ t loà i chủ yếu số ng dướ i
nướ c, loà i kia số ng trên cạ n.
III. Mộ t số loà i kì giô ng số ng trong mộ t khu vự c vẫ n giao phố i vớ i nhau, tuy nhiên
phầ n lớ n con lai phá t triển khô ng hoà n chỉnh.
IV. Cây lai giữ a 2 loà i cà độ c dượ c khá c nhau bao giờ cũ ng bị chết sớ m.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11(B). Sự xuấ t hiện loà i mớ i đượ c đá nh dấ u bằ ng
A. cá ch li cơ họ c. B. cá ch li sinh thá i.
C. cá ch li sinh sả n . D. cá ch li tậ p tính.
Câu 12(B). Trong cá c con đườ ng hình thà nh loà i, con đườ ng nà o sau đây không là m
loà i mớ i xuấ t hiện ngay trong khu phâ n bố củ a loà i gố c?
A. Con đườ ng cá ch li địa lí. B. Con đườ ng lai xa, đa bộ i hó a.
C. Con đườ ng cá ch li sinh thá i. D. Con đườ ng cá ch li tậ p tính.
Câu 13(B). Nhâ n tố nà o sau đây gó p phầ n duy trì sự khá c biệt về tầ n số alen và
thà nh phầ n kiểu gen giữ a cá c quầ n thể?
A. Chọ n lọ c tự nhiên. B. Giao phố i khô ng ngẫ u nhiên.
C. Cá ch li địa lý. D. Độ t biến.
Câu 14(B). Trong phương thứ c hình thà nh loà i bằ ng con đườ ng địa lí, đặ c điểm nà o
sau đây là không đúng?
A. Phổ biến ở độ ng vậ t có khả nă ng phá t tá n mạ nh.
B. Phổ biến ở độ ng vậ t khô ng có khả nă ng di chuyển xa.
C. Thườ ng xảy ra mộ t cá ch chậ m chạ p.
D. Thườ ng trả i qua nhiều giai đoạ n chuyển tiếp trung gian.
Câu 15(H). Phá t biểu nà o sau đây về vai trò củ a cá ch li địa lí trong quá trình hình
thà nh loà i là đúng nhất?
A. Cá ch li địa lí có thể dẫ n đến hình thà nh loà i mớ i qua nhiều giai đoạ n trung gian
chuyển tiếp.
B. Cá ch li địa lí là nhâ n tố là m phâ n hó a vố n gen củ a quầ n thể.
C. Cá ch li địa lí luô n luô n dẫ n đến cá ch li sinh sả n và loà i mớ i xuấ t hiện.
D. Khô ng có sự cá ch li địa lí thì khô ng thể dẫ n đến hình thà nh loà i mớ i.
Câu 16(H). Mộ t trong nhữ ng đặ c điểm củ a quá trình hình thà nh loà i bằ ng con
đườ ng cá ch li địa lí (Hình thà nh loà i khá c khu vự c địa lí) là
A. quá trình hình thà nh quầ n thể vớ i cá c đặ c điểm thích nghi nhấ t định dẫ n đến hình
thà nh loà i mớ i.
B. cá ch li địa lí là nhâ n tố tạ o ra sự khá c biệt về tầ n số alen và thà nh phầ n kiểu gen.
C. diễn ra chậ m chạ p và phổ biến ở độ ng vậ t có khả nă ng phá t tá n mạ nh.
D. sự cá ch li địa lí luô n dẫ n đến sự cá ch li sinh sả n dẫ n đến loà i mớ i xuấ t hiện.
Câu 17(H). Nhậ n xét nà o sau đây là không đúng về con đườ ng hình thà nh loà i bằ ng
cá ch li địa lí (Hình thà nh loà i khá c khu vự c địa lí)?
A. Cá ch li địa lí là nhữ ng trở ngạ i về mặ t địa lí như nú i, sô ng, biển ... ngă n cả n cá c cá
thể củ a cá c quầ n thể cù ng loà i gặ p gỡ và giao phố i vớ i nhau.
B. Quá trình hình thà nh loà i bằ ng con đườ ng địa lí thườ ng xảy ra mộ t cá ch chậ m
chạ p qua nhiều giai đoạ n chuyển tiếp trung gian.
C. Hình thà nh loà i bằ ng con đườ ng địa lí, thì điều kiện địa lí là nguyên nhâ n trự c tiếp
là m thay đổ i thà nh phầ n kiểu gen củ a quầ n thể ban đầ u.
D. Hình thà nh loà i bằ ng con đườ ng địa lí, cá ch li địa lí gó p phầ n duy trì sự khá c biệt
về tầ n số alen và thà nh phầ n kiểu gen giữ a cá c quầ n thể.
Câu 18(H). Khi nó i về quá trình hình thà nh loà i mớ i bằ ng con đườ ng cá ch li địa lí,
phá t biểu nà o sau đây đú ng?
A. Quá trình này chỉ xảy ra ở độ ng vậ t mà khô ng xảy ra ở thự c vậ t.
B. Cá ch li địa lí là nguyên nhâ n trự c tiếp gây ra nhữ ng biến đổ i tương ứ ng trên cơ thể
sinh vậ t.
C. Vố n gen củ a quầ n thể có thể bị thay đổ i nhanh hơn nếu có tá c độ ng củ a cá c yếu tố
ngẫ u nhiên.
D. Quá trình này thườ ng xảy ra mộ t cá ch chậ m chạ p, khô ng có sự tá c độ ng củ a CLTN.
Câu 19(VD). Khi nó i về sự hình thà nh loà i bằ ng con đườ ng địa lí, có bao nhiêu phá t
biểu sau đây sai?
I. Chọ n lọ c tự nhiên trự c tiếp tạ o ra cá c kiểu gen thích nghi củ a quầ n thể.
II. Sự hình thà nh loà i mớ i có sự tham gia củ a cá c nhâ n tố tiến hó a.
III. Cá ch li địa lí là nhâ n tố tă ng cườ ng sự phâ n hoá thà nh phầ n kiểu gen củ a cá c quầ n
thể trong loà i.
IV. Phương thứ c hình thà nh loà i này xảy ra ở cả độ ng vậ t và thự c vậ t.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20(VD). Khi nó i về quá trình hình thà nh loà i mớ i, có bao nhiêu phá t biểu sau
đây đúng?
(1). Cá ch li tậ p tính và cá ch li sinh thá i có thể dẫ n đến hình thà nh loà i mớ i
(2). Cá ch li địa lí sẽ tạ o ra cá c kiểu gen mớ i trong quầ n thể dẫ n đến hình thà nh loà i
mớ i
(3). Cá ch li địa lí luô n dẫ n đến hình thà nh loà i mớ i
(4). Hình thà nh loà i bằ ng con đườ ng lai xa và đa bộ i hó a thườ ng gặ p ở độ ng vậ t
(5). Hình thà nh loà i bằ ng cá ch li địa lí xảy ra mộ t cá ch chậ m chạ p, qua nhiều giai
đoạ n trung gian chuyển tiếp
(6). Cá ch li địa lí luô n dẫ n đến hình thà nh cá ch li sinh sả n
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 21(VD). Có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng khi nó i về quá trình hình thà nh
loà i mớ i?
(1). Hình thà nh loà i bằ ng cá ch li sinh thá i thườ ng xảy ra vớ i nhữ ng loà i độ ng vậ t ít di
chuyển xa.
(2). Cá ch li địa lí gó p phầ n duy trì sự khá c biệt về tầ n số alen và thà nh phầ n kiểu gen
giữ a cá c quầ n thể đượ c tạ o ra bở i cá c nhâ n tố tiến hó a.
(3). Hình thà nh loà i nhờ lai xa và đa bộ i hó a thườ ng xảy ra đố i vớ i quầ n thể thự c vậ t.
(4). Sự hình thà nh loà i mớ i khô ng liên quan đến quá trình phá t sinh cá c độ t biến
Số phương á n đú ng là :
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 22(VDC). Quá trình hình thà nh cá c
loạ i B, C, D từ loà i A (loà i gố c) đượ c mô tả ở hình bên. Phâ n tích hình này, theo lý
thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng?
I. Cá c cá thể củ a loà i A ở đả o I có thể mang mộ t số alen đặ c trưng mà cá c cá thể củ a
loà i A ở đấ t liền khô ng có .
II. Khoả ng cá ch giữ a cá c đả o có thể là yếu tố duy trì sự khá c biệt về vố n gen giữ a cá c
quầ n thể ở đả o I, đả o II và đả o III.
III. Vố n gen củ a cá c quầ n thể thuộ c loà i B ở đả o I, đả o II và đả o III phâ n hó a theo cá c
hướ ng khá c nhau.
IV. Điều kiện địa lí ở cá c đả o là nhâ n tố trự c tiếp gây ra nhữ ng thay đổ i về vố n gen
củ a mộ t quầ n thể.
A. 1. B. 4. C. 2 D. 3.
Câu 23(B). Đây là con đườ ng hình thà nh loà i diễn ra nhanh ngay trong khu phâ n bố
củ a loà i gố c
A. cá ch li cơ họ c. B. cá ch li tậ p tính.
C. lai xa và đa bộ i hó a. D. con đườ ng sinh thá i.
Câu 24(B). Hình thà nh loà i bằ ng con đườ ng cá ch li sinh thá i là con đườ ng phổ biến
ở…
A. thự c vậ t và độ ng vậ t ít di chuyển xa.
B. thự c vậ t và độ ng vậ t có khả nă ng di chuyển xa.
C. độ ng vậ t và thự c vậ t bậ c cao.
D. nấ m và đạ i đa số cá c loà i vi khuẩ n.
Câu 25(H). Trong quá trình tiến hó a, từ mộ t quầ n thể ban đầ u tá ch thà nh hai hoặ c
nhiều quầ n thể khá c nhau, nếu cá c nhâ n tố tiến hó a là m phâ n hó a vố n gen củ a quầ n
thể đến mứ c xuấ t hiện cơ chế cá ch li nà o sau đây loà i mớ i sẽ đượ c hình thà nh?
A. Cá ch li tậ p tính. B. Cá ch li sinh sả n.
C. Cá ch li sinh thá i. D. Cá ch li địa lí.
Câu 26(H). Từ quầ n thể cây lưỡ ng bộ i ngườ i ta có thể tạ o đượ c quầ n thể cây tứ bộ i.
Quầ n thể cây tứ bộ i này có thể xem là mộ t loà i mớ i vì
A. quầ n thể cây tứ bộ i có cá c cơ quan sinh dưỡ ng lớ n hơn hẳ n cá c cây củ a quầ n thể
lưỡ ng bộ i.
B. quầ n thể cây tứ bộ i có sự khá c biệt vớ i quầ n thể cây lưỡ ng bộ i về số lượ ng NST.
C. quầ n thể cây tứ bộ i giao phấ n đượ c vớ i cá c cá thể củ a quầ n thể cây lưỡ ng bộ i cho
ra cây lai tam bộ i bị bấ t thụ .
D. quầ n thể cây tứ bộ i khô ng thể giao phấ n đượ c vớ i cá c cây củ a quầ n thể cây lưỡ ng
bộ i.
Câu 27(H). Kapêtrencô (1927) cho lai giữ a cây cả i củ (2n = 18R) vớ i cây cả i bắ p (2n
= 18B) đã tạ o ra cây lai khá c loà i có bộ nhiễm sắ c thể là 36. Cây lai khá c loà i đượ c gọ i

A. thể lụ c bộ i. B. thể song nhị bộ i.
C. thể tam bộ i. D. thể tứ bộ i.
Câu 28(VD). Ba loà i thự c vậ t có quan hệ họ hà ng gầ n gũ i kí hiệu là loạ i A, loà i B và
Ioà i C. Bộ NST củ a loà i A là 2n = 16, củ a loà i B là 2n = 14 và củ a loà i C là 2n = 16. Cá c
cây lai giữ a loà i A và loạ i B đượ c đa bộ i hó a tạ o ra loà i D = 30 . Cá c cây lạ i giữ a loà i C
và loạ i D đượ c đa bộ i hó a tạ o ra loà i E. Theo lí thuyết, bộ NST củ a loà i E có bao nhiêu
NST?
A. 38. B. 54. C. 46. D. 30.
Câu 29(VD). Quá trình hình thà nh loà i lú a mì (T.aestivum) đượ c cá c nhà khoa họ c
mô tả như sau: Loà i lú a mì (T. monococcum) lai vớ i loà i cỏ dạ i (T. speltoides) đã tạ o
ra con lai. Con lai này đượ c gấ p đô i bộ nhiễm sắ c thể tạ o thà nh loà i lú a mì hoang dạ i
(A. squarrosa). Loà i lú a mì hoang dạ i (A. squarrosa) lai vớ i loà i cỏ dạ i (T. tauschii) đã
tạ o ra con lai. Con lai này lạ i đượ c gấ p đô i bộ nhiễm sắ c thể tạ o thà nh loà i lú a mì (T.
aestivum). Loà i lú a mì (T. aestivum) có bộ nhiễm sắ c thể gồ m
A. Bố n bộ nhiễm sắ c thể đơn bộ i củ a bố n loà i khá c nhau.
B. Bố n bộ nhiễm sắ c thể lưỡ ng bộ i củ a bố n loà i khá c nhau.
C. Ba bộ nhiễm sắ c thể lưỡ ng bộ i củ a ba loà i khá c nhau.
D. Ba bộ nhiễm sắ c thể đơn bộ i củ a ba loà i khá c nhau.
Câu 30(VD). Loà i lú a mì hoang dạ i thứ nhấ t có 2n = 14AA, loà i lú a mì hoang dạ i thứ hai
có 2n = 14BB, loà i lú a mì hoang dạ i thứ ba có 2n = 14 DD. Ngườ i ta phá t hiện bộ NST củ a
lú a mì trồ ng hiện nay là 42 (trong đó có 14AA, 14BB và 14DD). Kết luậ n chính xá c về
nguồ n gố c hình thà nh lú a mì trồ ng hiện nay là
A. tă ng gấ p ba lầ n bộ nhiễm sắ c thể lưỡ ng bộ i củ a loà i thứ nhấ t.
B. tă ng gậ p ba lầ n bộ nhiễm sắ c thể lưỡ ng bộ i củ a loà i thứ hai.
C. quá trình lai xa và đa bộ i hoá củ a ba loà i lú a mì hoang dạ i.
D. tă ng gấ p ba lầ n bộ nhiễm sắ c thể lưỡ ng bộ i củ a loà i thứ ba.
Câu 31: Tiến hó a lớ n là quá trình
A. Biến đổ i kiểu hình củ a quầ n thể hình thà nh loà i mớ i
B. Biến đổ i thà nh phầ n kiểu gen củ a quầ n thể hình thà nh nhó m phâ n loạ i trên loà i
C. Hình thà nh loà i mớ i
D. Hình thà nh cá c nhó m phâ n loạ i trên loà i
Câu 32: Cá c nhó m loà i khá c nhau đượ c phâ n thà nh cá c nhó m phâ n loạ i theo đú ng thứ tự
A. Chi → họ → lớ p → bộ →ngà nh → giớ i.
B. Họ →chi → bộ → lớ p → ngà nh → giớ i.
C. Chi → họ → bộ → lớ p → Ngà nh → giớ i.
D. Chi → bộ → họ → lớ p → ngà nh → giớ i.
Câu 33: Chiều hướ ng tiến hó a cơ bả n nhấ t củ a sinh giớ i là
A. ngày cà ng đa dạ ng và phong phú .
B. tổ chứ c ngày cà ng cao.
C. thích nghi ngày cà ng hợ p lý.
D. lượ ng ADN ngày cà ng tă ng
Câu 34: Đặ c điểm nà o sau đây không đúng vớ i tiến hó a lớ n?
A. Diễn ra trong phạ m vi củ a loà i vớ i quy mô nhỏ
B. Khô ng thể nghiên cứ u bằ ng thự c nghiệm
C. Diễn ra trong thờ i gian lịch sử dà i
D. Hình thà nh cá c đơn vị phâ n loạ i trên loà i

CHỦ ĐỀ 9. CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT (BÀI 35, 36, 37, 38, 39)
NGUYỄN KIM YẾN - TRƯỜNG THPT VÕ MINH ĐỨC
Câu 1. Kiểu phâ n bố ngẫ u nhiên củ a cá c cá thể trong quầ n thể thườ ng gặ p khi
A. điều kiện số ng phâ n bố khô ng đồ ng đều, khô ng có sự cạ nh tranh gay gắ t giữ a cá c cá thể
trong quầ n thể.
B. điều kiện số ng phâ n bố khô ng đồ ng đều, có sự cạ nh tranh gay gắ t giữ a cá c cá thể trong
quầ n thể.
C. điều kiện số ng phâ n bố đồ ng đều, có sự cạ nh tranh gay gắ t giữ a cá c cá thể trong quầ n thể.
D. điều kiện số ng phâ n bố đồ ng đều, khô ng có sự cạ nh tranh gay gắ t giữ a cá c cá thể trong
quầ n thể.
Câu 2. Mậ t độ cá thể củ a quầ n thể là
A. số lượ ng cá thể trên mộ t đơn vị thể tích củ a quầ n thể.
B. số lượ ng cá thể trên mộ t đơn vị diện tích hay thể tích củ a quầ n thể.
C. khố i lượ ng cá thể trên mộ t đơn vị diện tích hay thể tích củ a quầ n thể.
D. số lượ ng cá thể trên mộ t đơn vị diện tích củ a quầ n thể.
Câu 3. Trên mộ t cây to có nhiều loà i chim sinh số ng, có loà i số ng trên cao, có loà i số ng dướ i
thấ p, hình thà nh
A. cá c quầ n thể khá c nhau B. cá c ổ sinh
thá i khá c nhau
C. cá c quầ n xã khá c nhau D. cá c sinh cả nh khá c nhau
Câu 4. Chim hả i â u, chim cá nh cụ t ở mù a sinh sả n thườ ng có kiểu phâ n bố củ a quầ n thể là
A.ngẫ u nhiên. B.theo nhó m. C.đồ ng đều. D.rả i rá c.
Câu 5. Trong cấ u trú c tuổ i củ a quầ n thể sinh vậ t, tuổ i quầ n thể là
A.thờ i gian tồ n tạ i thự c củ a quầ n thể trong tự nhiên.
B.thờ i gian để quầ n thể tă ng trưở ng và phá t triển.
C.tuổ i bình quâ n (tuổ i thọ trung bình) củ a cá c cá thể trong quầ n thể.
D.thờ i gian số ng củ a mộ t cá thể có tuổ i thọ cao nhấ t trong quầ n thể.
Câu 6. Khi nó i về sự phâ n bố cá thể củ a quầ n thể, ví dụ nà o sau đây thể hiện kiểu phâ n bố
ngẫ u nhiên?
A. Đà n trâ u rừ ng kiếm ă n ở bã i cỏ . B. Cá c loà i sâ u số ng trên tá n lá cây.
C. Cỏ là o mọ c ở ven rừ ng. D. Cây thô ng mọ c trong rừ ng thô ng.
Câu 7. Khi trong mộ t sinh cả nh cù ng tồ n tạ i nhiều loà i gầ n nhau về nguồ n gố c và có chung
nguồ n số ng thì sự cạ nh tranh giữ a cá c loà i sẽ
A.là m gia tă ng số lượ ng cá thể củ a mỗ i loà i. B.là m cho cá c loà i này đều bị tiêu diệt.
C.là m tă ng thêm nguồ n số ng trong sinh cả nh. D.là m cho chú ng có xu hướ ng phâ n li ổ
sinh thá i.
Câu 8. Mô i trườ ng số ng củ a cá c loà i giun kí sinh là
A.Mô i trườ ng đấ t B.Mô i trườ ng trên cạ n C.Mô i trườ ng sinh vậ t D.Mô i trườ ng nướ c
Câu 9. Cá c độ ng vậ t hằ ng nhiệt (độ ng vậ t đồ ng nhiệt) số ng ở vù ng nhiệt đớ i (nơi có khí hậ u
nó ng và ẩ m) có
A. cá c phầ n cơ thể nhô ra (tai, đuô i,...) thườ ng bé hơn cá c phầ n nhô ra ở cá c loà i độ ng vậ t
tương tự số ng ở vù ng lạ nh.
B. tỉ số giữ a diện tích bề mặ t cơ thể (S) vớ i thể tích cơ thể (V) giả m, gó p phầ n hạ n chế sự toả
nhiệt củ a cơ thể.
C. kích thướ c cơ thể lớ n hơn so vớ i độ ng vậ t cù ng loà i hoặ c vớ i loà i có họ hà ng gầ n số ng ở
vù ng có khí hậ u lạ nh.
D. kích thướ c cơ thể bé hơn so vớ i độ ng vậ t cù ng loà i hoặ c vớ i loà i có họ hà ng gầ n số ng ở
vù ng có khí hậ u lạ nh.
Câu 10. Ở cây thiên nam tinh (Arisaema japonica), rễ củ loạ i lớ n có nhiều chấ t dinh dưỡ ng
nảy chồ i sẽ cho ra cây chỉ có hoa cá i, ngượ c lạ i rễ củ loạ i nhỏ nảy chồ i cho ra cây chỉ có hoa
đự c. Ví dụ này nó i về đặ c trưng nà o củ a quầ n thể?
A. Cấ u trú c tuổ i. B. Tỉ lệ giớ i tính. C. Mậ t độ . D. Kiểu phâ n bố
Câu 11. Điều nà o không đúng về sự liên quan giữ a ổ sinh thá i và sự cạ nh tranh giữ a cá c
lò ai?
A.Nhữ ng lò ai có ổ sinh thá i giao nhau cà ng ít thì sự cạ nh tranh vớ i nhau cà ng yếu.
B.Nhữ ng lò ai có ổ sinh thá i khô ng giao nhau thì khô ng cạ nh tranh vớ i nhau .
C.Nhữ ng lò ai có ổ sinh thá i giao nhau cà ng lớ n thì sự cạ nh tranh vớ i nhau cà ng mạ nh.
D.Nhữ ng lò ai có ổ sinh thá i giao nhau cà ng lớ n thì sự cạ nh tranh vớ i nhau cà ng yếu.
Câu 12. Ví dụ nà o sau đây minh họ a cho mố i quan hệ cạ nh tranh giữ a cá c cá thể trong quầ n
thể sinh vậ t?
A.Cây lú a và cỏ dạ i trong cù ng ruộ ng lú a
B. Hiện tượ ng liền rễ củ a 2 cây thô ng nhự a mọ c cạ nh nhau.
C.Trong mù a sinh sả n cá c con đự c tranh già nh con cá i.
D. Bồ nô ng xếp thà nh hà ng để bắ t cá .
Câu 13. Phá t biểu nà o sau đây là đúng khi nó i về mố i quan hệ giữ a cá c cá thể củ a quầ n thể
sinh vậ t trong tự nhiên?
A. Cạ nh tranh giữ a cá c cá thể trong quầ n thể khô ng xảy ra do đó khô ng ả nh hưở ng đến số
lượ ng và sự phâ n bố cá c cá thể trong quầ n thể.
B. Cạ nh tranh là đặ c điểm thích nghi củ a quầ n thể. Nhờ có cạ nh tranh mà số lượ ng và sự
phâ n bố cá c cá thể trong quầ n thể duy trì ở mứ c độ phù hợ p, đả m bả o cho sự tồ n tạ i và phá t
triển củ a quầ n thể.
C. Khi mậ t độ cá thể củ a quầ n thể vượ t quá sứ c chịu đự ng củ a mô i trườ ng, cá c cá thể cạ nh
tranh vớ i nhau là m tă ng khả nă ng sinh sả n.
D. Cạ nh tranh cù ng loà i, ă n thịt đồ ng loạ i giữ a cá c cá thể trong quầ n thể là nhữ ng trườ ng
hợ p phổ biến và có thể dẫ n đến tiêu diệt loà i.
Câu 14. Trong cá c phá t biểu sau về sự tă ng trưở ng củ a quầ n thể, thì phá t biểu nà o đúng?
A. Nếu nguồ n số ng khô ng bị giớ i hạ n trong điều kiện lý tưở ng, đồ thị tă ng trưở ng củ a quầ n
thể ở dạ ng đườ ng cong chữ J
B. Nếu nguồ n số ng khô ng bị giớ i hạ n, đồ thị tă ng trưở ng củ a quầ n thể ở dạ ng đườ ng cong
chữ S
C. Nếu nguồ n số ng bị giớ i hạ n, đồ thị tă ng trưở ng củ a quầ n thể ở dạ ng đườ ng cong chữ J
D. Nhữ ng quầ n thể có kích thướ c nhỏ thì đồ thị tă ng trưở ng củ a quầ n thể ở dạ ng đườ ng
cong chữ J
Câu 15. Cạ nh tranh giữ a cá c cá thể cù ng loà i không có vai trò nà o sau đây?
A.Tạ o độ ng lự c thú c đẩy sự hình thà nh cá c đặ c điểm thích nghi mớ i.
B. Là m tă ng số lượ ng cá thể củ a quầ n thể, tă ng kích thướ c củ a quầ n thể.
C. Là m mở rộ ng ổ sinh thá i củ a loà i, tạ o điều kiện để loà i phâ n li thà nh cá c loà i mớ i.
D. Duy trì số lượ ng và sự phâ n bố cá thể ở mứ c phù hợ p vớ i điều kiện số ng.
Câu 16. Khi nó i về kích thướ c củ a quầ n thể sinh vậ t, phá t biểu nà o sau đây đúng?
A. Kích thướ c củ a quầ n thể là khoả ng khô ng gian mà cá c cá thể củ a quầ n thể sinh số ng.
B. Kích thướ c quầ n thể có ả nh hưở ng đến mứ c sinh sả n và mứ c tử vong củ a quầ n thể.
C. Nếu kích thướ c quầ n thể đạ t mứ c tố i đa thì cá c cá thể trong quầ n thể thườ ng tă ng cườ ng
hỗ trợ nhau.
D. Kích thướ c củ a quầ n thể luô n ổ n định, khô ng phụ thuộ c và o điều kiện mô i trườ ng.
Câu 17. Trong điều kiện mô i trườ ng bị giớ i hạ n, sự tă ng trưở ng kích thướ c củ a quầ n thể
theo đườ ng cong tă ng trưở ng thự c tế có hình chữ S, ở giai đoạ n ban đầ u, số lượ ng cá thể
tă ng chậ m. Nguyên nhâ n chủ yếu củ a sự tă ng chậ m số lượ ng cá thể là do
A. số lượ ng cá thể củ a quầ n thể đang câ n bằ ng vớ i sứ c chịu đự ng (sứ c chứ a) củ a mô i
trườ ng.
B. sự cạ nh tranh giữ a cá c cá thể trong quầ n thể diễn ra gay gắ t.
C. nguồ n số ng củ a mô i trườ ng cạ n kiệt.
D. kích thướ c củ a quầ n thể cò n nhỏ .
Câu 18. Khi nó i về giớ i hạ n sinh thá i, phá t biểu nà o sau đây sai?
A. Ngoà i giớ i hạ n sinh thá i, sinh vậ t sẽ chết.
B. Trong khoả ng thuậ n lợ i, sinh vậ t thự c hiện chứ c nă ng số ng tố t nhấ t.
C. Trong khoả ng chố ng chịu củ a cá c nhâ n tố sinh thá i, hoạ t độ ng sinh lí củ a sinh vậ t bị ứ c
chế.
D. Giớ i hạ n sinh thá i ở tấ t cả cá c loà i đều giố ng nhau.
Câu 19. Khả o sá t 4 quầ n thể cá mè giố ng thu đượ c kết quả như sau:
Quầ n thể I Quầ n thể II Quầ n thể III Quầ n thể IV
Kích thướ c quầ n thể
(con) 2000 1500 3000 1000
Thể tích ao nuô i (m ) 3
1500 1000 1200 500
Cho biết điều kiện sinh thá i ao nuô i củ a 4 quầ n thể giố ng nhau, khô ng có hiện tượ ng xuấ t cư
và nhậ p cư. Quầ n thể nà o có thể xuấ t hiện cạ nh tranh cù ng loà i cao nhấ t?
A. Quầ n thể III. B. Quầ n thể I. C. Quầ n thể IV. D. Quầ n thể II.
Câu 20. Trong phò ng ấ p trứ ng tằ m, ngườ i ta để nhiệt độ cự c thuậ n là 25OC và cho thay đổ i
độ ẩ m tương đố i củ a khô ng khí, kết quả cho thấy như sau:
Độ ẩ m tương đố i Tỉ lệ trứ ng tằ m nở Độ ẩ m tương đố i Tỉ lệ trứ ng tằ m nở
củ a khô ng khí củ a khô ng khí
74% Khô ng nở 90% 90% nở
76% 5% nở 94% 5% nở
90% nở
86% 96% Khô ng nở
Giớ i hạ n dướ i, giớ i hạ n trên, điểm cự c thuậ n về độ ẩ m đố i vớ i việc nở trứ ng tằ m lầ n lượ t là
A. 75%, 95%, 87% B. 75%, 95%, 80%
C. 95%, 88%, 75% D. 88%, 95%, 75%
Câu 21. Trong cá c phá t biểu sau, có bao nhiêu phá t biểu đúng về mố i quan hệ cạ nh tranh
giữ a cá c cá thể trong quần thể sinh vật?
(1) Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏ i quần
thể.
(2) Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể củ a quần thể tăng lên quá cao, nguồ n số ng
củ a mô i trườ ng khô ng đủ cung cấp cho mọ i cá thể trong quần thể.
(3) Quan hệ cạnh tranh giú p duy trì số lượ ng cá thể củ a quần thể ở mứ c độ phù hợ p, đảm bảo
sự tồ n tại và phát triển củ a quần thể.
(4) Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thướ c củ a quần thể.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 22. Khi nó i về ổ sinh thá i, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng?
I.Cá c loà i số ng trong mộ t sinh cả nh và cù ng sử dụ ng mộ t nguồ n thứ c ă n thì chú ng có xu
hướ ng phâ n li ổ sinh thá i.
II. Cá c loà i có ổ sinh thá i về độ ẩ m trù ng nhau mộ t phầ n vẫ n có thể cù ng số ng trong mộ t
sinh cả nh.
III. Ổ sinh thá i củ a mỗ i loà i khá c vớ i nơi ở củ a chú ng.
IV. Kích thướ c thứ c ă n, loạ i thứ c ă n củ a mỗ i loà i tạ o nên cá c ổ sinh thá i về dinh dưỡ ng.
A.1. B.3. C.4. D. 2.
Câu 23. Hiện tượ ng quầ n thể sinh vậ t dễ rơi và o trạ ng thá i suy giả m dẫ n tớ i diệt vong
khi kích thướ c quầ n thể giả m xuố ng dướ i mứ c tố i thiểu có thể là do bao nhiêu nguyên nhâ n
sau đâ y?
(1) Khả nă ng chố ng chọ i củ a cá c cá thể vớ i nhữ ng thay đổ i củ a mô i trườ ng giả m.
(2) Sự hỗ trợ giữ a cá c cá thể trong quầ n thể giả m.
(3) Hiện tượ ng giao phố i gầ n giữ a cá c cá thể trong quầ n thể giả m.
(4) Cơ hộ i gặ p gỡ và giao phố i giữ a cá c cá thể trong quầ n thể giả m.
A.3. B . 1. C. 4. D.2.
Câu 24. Cho cá c tậ p hợ p sau đây:
(1). Tậ p hợ p nhữ ng con cá số ng trong 1 cá i ao (2).Tậ p hợ p nhữ ng con kiến trong 1 tổ kiến
(3).Tậ p hợ p nhữ ng cây cỏ trên 1 cá nh đồ ng cỏ (4).Tậ p hợ p nhữ ng con chim củ a rừ ng Cú c
Phương
Trong cá c tậ p hợ p trên có bao nhiêu tậ p hợ p là quầ n thể?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 25. Cho cá c dạ ng biến độ ng số lượ ng cá thể củ a quầ n thể sinh vậ t sau:
(1) Ở miền Bắ c Việt Nam, số lượ ng bò sá t giả m mạ nh và o nhữ ng nă m có mù a đô ng giá rét,
nhiệt độ xuố ng dướ i 80C.
(2) Ở Việt Nam, và o mù a xuâ n và mù a hè có khí hậ u ấ m á p, sâ u hạ i xuấ t hiện nhiều.
(3) Số lượ ng cây trà m ở rừ ng U Minh Thượ ng giả m mạ nh sau sự cố cháy rừ ng thá ng 3 nă m
2002.
(4) Hà ng nă m, chim cu gáy thườ ng xuấ t hiện nhiều và o mù a thu hoạ ch lú a, ngô .
Nhữ ng dạ ng biến độ ng số lượ ng cá thể củ a quầ n thể sinh vậ t theo chu kì là
A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (4).
Câu 26. Giả sử 4 quầ n thể củ a mộ t loà i thú đượ c ký hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phâ n
bố và mậ t độ cá thể như sau:
Quầ n thể A B C D
Diện tích khu phâ n bố (ha) 29 24 193 19
Mậ t độ (cá thể/ha) 13 15 2 25

Cho biết diện tích khu phâ n bố củ a 4 quầ n thể đều khô ng thay đổ i, khô ng có hiện tượ ng
xuấ t cư và nhậ p cư. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây không đúng?
I. Quầ n thể A có kích thướ c nhỏ nhấ t.
II. Kích thướ c quầ n thể B lớ n hơn kích thướ c quầ n thể A.
III. Nếu kích thướ c quầ n thể B và quầ n thể D đều tă ng 2%/nă m thì sau mộ t nă m, kích thướ c
củ a 2 quầ n thể này sẽ bằ ng nhau.
IV. Thứ tự sắ p xếp củ a cá c quầ n thể từ kích thướ c nhỏ đến kích thướ c lớ n là : B,A,C,D.
V. Nếu quầ n thể D có tỉ lệ tử vong là 5% và tỉ lệ xuấ t cư là 3% thì sau 1 nă m mậ t độ củ a quầ n
thể D là 30 cá thể/ ha
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 27. Quan sá t đườ ng cong mô tả sự tă ng
trưở ng củ a quầ n thể voi ở Cô ng viên Quố c gia Kruger, Nam Phi trong hình dướ i đây:
Trong số cá c phá t biểu sau, có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
(I) Quầ n thể voi ở Cô ng viên Quố c gia Kruger, Nam Phi tă ng trưở ng theo tiềm nă ng sinh họ c
trong khoả ng thờ i gian gầ n 60 nă m.
(II) Tố c độ tă ng trưở ng củ a quầ n thể voi này và o nă m 1940 cao hơn tố c độ tă ng trưở ng nă m
1960.
(III) Kiểu tă ng trưở ng trong hình có thể gặ p ở quầ n thể thự c vậ t ở vù ng đấ t mớ i như trên
hò n đả o sau khi nú i lử a hoạ t độ ng.
(IV) Kích thướ c củ a quầ n thể voi tă ng trưở ng theo đườ ng cong hình chữ S.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 28.(TNQG 2020): Đồ thị M và đồ thị N ở hình bên
mô tả sự biến độ ng số lượ ng cá thể củ a thỏ và số lượ ng mèo rừ ng số ng ở rừ ng phía Bắ c
Canada và Alaska. Phâ n tích hình này, có cá c phá t biểu sau:
I. Đồ thị M biểu hiện sự biến độ ng số lượ ng củ a thỏ và N biểu hiện sự biến độ ng số lượ ng
củ a mèo rừ ng.
II. Nă m 1865, kích thướ c củ a quầ n thể thỏ và kích thướ c củ a quầ n thể mèo rừ ng đạ t cự c đạ i.
III. Biến độ ng số lượ ng củ a 2 quầ n thể này đều là biến độ ng theo chu kì.
IV. Sự tă ng trưở ng củ a quầ n thể thỏ luô n tỉ lệ nghịch vớ i sự tă ng trưở ng củ a quầ n thể mèo
rừ ng.
Trong cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Câu 29. Xét 3 loà i chim ă n hạ t số ng trong cù ng 1 khu vự c. Ổ sinh thá i dinh dưỡ ng thể hiện
thô ng qua tỉ lệ phâ n tră m cá c loạ i kích thướ c mỏ củ a 3 loà i trên đượ c biểu hiện ở đồ thị sau.
Dự a và o đồ thị, dự đoá n nà o sau đây về 3 loà i chim trên là đú ng?

A. Loà i 1 và loà i 3 trong khu vự c này gầ n như khô ng canh tranh nhau về thứ c ă n.
B. số lượ ng cá thể loà i 2 khô ng ả nh hưở ng đến số lượ ng cá thể loà i 3 và ngượ c lạ i.
C. Loà i 1 và loà i 2 có hiện tượ ng canh tranh gay gắ t nguồ n thứ c ă n vớ i nhau
D. Cá c loà i chim trong khu vự c này có xu hướ ng mở rộ ng ổ sinh thá i để tìm đượ c nhiều thứ c
ă n.

Câu 30. Khi nghiên cứ u mố i quan hệ giữ a 2


loà i trù ng cỏ : P. caudatum (loà i 1) và P.
aurelia (loà i 2) cù ng sử dụ ng nguồ n thứ c ă n
là vi sinh vậ t. Khi nuô i riêng từ ng loà i trù ng
cỏ và nuô i chung chú ng trong cù ng 1 bể
nuô i, thu đượ c biểu đồ hình bên.
Từ cá c thô ng tin trên, hãy cho biết có bao
nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Loà i trù ng cỏ P. caudatum và P. aurelia có
ổ sinh thá i dinh dưỡ ng trù ng nhau.
II. Kích thướ c quầ n thể Loà i trù ng cỏ P.
caudatum lớ n hơn Loà i trù ng cỏ P. aurelia
III. Cả hai loà i P. caudatum và P. aurelia khi
số ng chung mậ t độ đều giả m.
IV. P. aurelia là loà i thắ ng thế trong cuộ c
cạ nh tranh khi số ng chung.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

CHỦ ĐỀ 10. QUẦN XÃ SINH VẬT (BÀI 40, 41)


PHẠM THỊ KIM QUYÊN - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
Câu 1: Hai loà i số ng dự a và o nhau, cù ng có lợ i nhưng khô ng bắ t buộ c phả i có nhau,
là biểu hiện củ a mố i quan hệ
A. hộ i sinh. B. hợ p tá c. C. cộ ng sinh. D. cạ nh tranh.
Câu 2: Hiện tượ ng khố ng chế sinh họ c đã
A. là m cho mộ t loà i bị tiêu diệt.
B. đả m bả o câ n bằ ng sinh thá i trong quầ n xã .
C. là m cho quầ n xã chậ m phá t triển.
D. mấ t câ n bằ ng trong quầ n xã .
Câu 3: Sự phâ n tầ ng theo phương thẳ ng đứ ng trong quầ n xã sinh vậ t có ý nghĩa
A. giả m mứ c độ cạ nh tranh giữ a cá c loà i, nâ ng cao hiệu quả sử dụ ng nguồ n số ng.
B. giả m mứ c độ cạ nh tranh giữ a cá c loà i, giả m khả nă ng tậ n dụ ng nguồ n số ng.
C. tă ng hiệu quả sử dụ ng nguồ n số ng, tă ng sự cạ nh tranh giữ a cá c quầ n thể.
D. tă ng sự cạ nh tranh giữ a cá c loà i, giả m khả nă ng tậ n dụ ng nguồ n số ng.
Câu 4: Đặ c điểm củ a cá c mố i quan hệ hỗ trợ giữ a cá c loà i trong quầ n xã là
A. tấ t cả cá c loà i đều bị hạ i. B. khô ng có loà i nà o có lợ i.
C. cá c loà i đều có lợ i hoặ c ít nhấ t khô ng bị hạ i. D. ít nhấ t có mộ t
loà i bị hạ i.
Câu 5: Khi nó i về quầ n xã sinh vậ t, phá t biểu nà o sau đây không đú ng?
A. Sinh vậ t trong quầ n xã luô n tá c độ ng lẫ n nhau đồ ng thờ i tá c độ ng qua lạ i vớ i mô i
trườ ng.
B. Phâ n bố cá thể trong khô ng gian củ a quầ n xã tù y thuộ c và o nhu cầ u số ng củ a từ ng
loà i.
C. Quầ n xã cà ng đa dạ ng về thà nh phầ n loà i thì lướ i thứ c ă n cà ng đơn giả n.
D. Mứ c độ đa dạ ng củ a quầ n xã thể hiện qua số lượ ng cá c loà i và số lượ ng cá thể củ a
mỗ i loà i.
Câu 6: Giả sử trong rừ ng số lượ ng cá c loà i chim phụ thuộ c và o sự phâ n tầ ng củ a
thự c vậ t. Khu hệ sinh vậ t nà o sau đây có số lượ ng loà i chim ít nhấ t?
A. Rừ ng lá kim. B. Rừ ng rụ ng lá ô n đớ i.
C. Rừ ng mưa nhiệt đớ i. D. Đồ ng cỏ ô n đớ i.
Câu 7: Nguyên nhâ n dẫ n tớ i sự phâ n tầ ng trong quầ n xã
A. do sự phâ n bố cá c nhâ n tố sinh thá i khô ng giố ng nhau, đồ ng thờ i mỗ i loà i thích
nghi vớ i cá c điều kiện số ng khá c nhau.
B. để tă ng khả nă ng sử dụ ng nguồ n số ng, do cá c loà i có nhu cầ u á nh sá ng khá c nhau.
C. để tiết kiệm diện tích, do cá c loà i có nhu cầ u nhiệt độ khá c nhau và tă ng khô ng
gian phâ n bố củ a cá c cá thể sinh vậ t.
D. để giả m sự cạ nh tranh nguồ n số ng, tiết kiệm diện tích và tạ o ra sự giao thoa ổ sinh
thá i giữ a cá c quầ n thể sinh vậ t.
Câu 8: Loà i ưu thế là loà i có vai trò quan trọ ng trong quầ n xã do
A. số lượ ng cá thể nhiều.
B. sứ c số ng mạ nh, sinh khố i lớ n, hoạ t độ ng mạ nh.
C. có khả nă ng tiêu diệt cá c loà i khá c.
D. số lượ ng cá thể nhiều, sinh khố i lớ n, hoạ t độ ng mạ nh.
Câu 9: Cá c cây trà m ở rừ ng U Minh là loà i
A. ưu thế. B. đặ c trưng. C. đặ c biệt. D. ít gặ p.
Câu 10: Trong cá c đặ c trưng sau, có bao nhiêu đặ c trưng củ a quầ n xã sinh vậ t?
(1) Mậ t độ cá thể (2) Loà i ưu thế (3) Loà i đặ c trưng
(4) Nhó m tuổ i (5) Đa dạ ng loà i (6) Tỉ lệ giớ i tính
A. 6 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Trên đồ ng cỏ Châ u Phi, cá sấ u bắ t linh dương đầ u bò để ă n. Mố i quan hệ
giữ a cá sấ u và linh dương đầ u bò thuộ c quan hệ
A. cạ nh tranh. B. sinh vậ t này ă n sinh vậ t khá c.
C. hợ p tá c. D. ứ c chế- cả m nhiễm.
Câu 12: Cú và chồ n cù ng số ng trong 1 khu rừ ng, cù ng să n bắ t chuộ t và o ban đêm để
ă n. Mố i quan hệ giữ a cú và chồ n thuộ c quan hệ
A. cạ nh tranh. B. hộ i sinh. C. cộ ng sinh. D. ki sinh.
Câu 13: Hiện tượ ng khố ng chế sinh họ c có thể xảy ra giữ a cá c quầ n thể
A. cá rô phi và cá chép. B. ếch đồ ng và chim sẻ.
C. chim sâ u và sâ u đo. D. tô m và tép.
Câu 14: Chim mỏ đỏ bắ t cá c con rậ n kí sinh trên linh dương để ă n. Mố i quan hệ giữ a
chim mỏ đỏ và linh dương thuộ c mố i quan hệ
A. hợ p tá c. B. kí sinh. C. cạ nh tranh. D. hộ i sinh.
Câu 15: Con mố i mớ i nở “liếm” hậ u mô n đồ ng loạ i để tự cấy trù ng roi Trichomonas.
Trù ng roi có enzim phâ n giả i đượ c xelulô zơ ở gỗ mà mố i ă n. Quan hệ này giữ a mố i
và trù ng roi là
A. cộ ng sinh. B. hộ i sinh. C. hợ p tá c. D. kí sinh.
Câu 16: Sau chiến tranh chố ng Mỹ, khu vự c rừ ng ngậ p mặ n Cầ n Giờ (TP HCM) bị tà n
phá nghiêm trọ ng. Ngày nay, khu vự c ngậ p mặ n Cầ n Giờ đã đượ c khô i phụ c lạ i. Đây là
biểu hiện củ a hiện tượ ng
A. diễn thế nguyên sinh. B. diễn thế thứ sinh.
C. khố ng chế sinh họ c. D. diễn thế nguyên sinh hoặ c diễn thế thứ sinh.
Câu 17: Mộ t khu rừ ng rậ m bị chặ t phá quá mứ c, dầ n mấ t cây to, cây bụ i và cỏ chiếm
ưu thế, độ ng vậ t hiếm dầ n. Đây là
A. diễn thế nguyên sinh. B. diễn thế thứ
sinh.
C. diễn thế phâ n huỷ. D. biến đổ i tiếp theo.
Câu 18: Giả sử sự thay đổ i sinh khố i trong quá trình diễn thể sinh thá i củ a 4 quầ n xã
sinh vậ t đượ c mô tả ở cá c hình I, II, II và IV.

Trong 4 hình trên, 2 hình nà o đều mô tả sinh khố i củ a quầ n xã trong quá trình diễn
thế thứ sinh?
A. II và IV. B. III và IV. C. I và II. D. I và III.
Câu 19: Thú có tú i số ng phổ biến ở khắ p châ u Ú c. Cừ u đượ c nhậ p và o châ u Ú c, thích
ứ ng vớ i mô i trườ ng số ng mớ i dễ dà ng và phá t triển mạ nh, già nh lấy nhữ ng nơi ở tố t,
là m cho nơi ở củ a thú có tú i phả i thu hẹp lạ i. Quan hệ giữ a cừ u và thú có tú i trong
trườ ng hợ p này là mố i quan hệ
A. độ ng vậ t ă n thịt và con mồ i. B. cạ nh tranh khá c loà i.
C. ứ c chế – cả m nhiễm. D. hộ i sinh.
Câu 20: Loà i giun dẹp Convolvuta roscoffensin số ng trong cá t vù ng ngậ p thuỷ triều
ven biển. Trong mô củ a giun dẹp có cá c tả o lụ c đơn bà o số ng. Khi thuỷ triều hạ
xuố ng, giun dẹp phơi mình trên cá t và khi đó tả o lụ c có khả nă ng quang hợ p. Giun
dẹp số ng bằ ng chấ t tinh bộ t do tả o lụ c quang hợ p tổ ng hợ p nên. Quan hệ giữ a tả o lụ c
và giun dẹp là
A. cộ ng sinh. B. hợ p tá c.
C. kí sinh. D. vậ t ă n thịt – con mồ i.
Câu 21: Cho cá c ví dụ sau:
(1) Sá n lá gan số ng trong gan bò . (2) Ong hú t mậ t hoa.
(3) Tả o giá p nở hoa gây độ c cho cá , tô m. (4) Trù ng roi số ng trong ruộ t mố i.
Nhữ ng ví dụ phả n á nh mố i quan hệ đố i khá ng giữ a cá c loà i trong quầ n xã là
A. (2), (3) B. (2), (4) C. (1), (4) D. (1), (3)
Câu 22: Trong cá c mố i quan hệ sau, có bao nhiêu mố i quan hệ mà trong đó chỉ có 1
loà i đượ c lợ i?
(1) Cú và chồ n cù ng hoạ t độ ng và o ban đêm và sử dụ ng chuộ t là m thứ c ă n.
(2) Cây tỏ i tiết chấ t ứ c chế hoạ t độ ng củ a vi sinh vậ t ở mô i trườ ng xung quanh.
(3) Cây tầ m gử i số ng trên thâ n cây gỗ .
(4) Cây phong lan số ng bá m trên cây gỗ trong rừ ng .
(5) Cây nắ p ấ m bắ t ruồ i là m thứ c ă n.
(6) Cá ép số ng bá m trên cá lớ n.
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 23: Cho cá c giai đoạ n củ a diễn thế nguyên sinh:
(1) Mô i trườ ng chưa có sinh vậ t.
(2) Giai đoạ n hình thà nh quầ n xã ổ n định tương đố i (giai đoạ n đỉnh cự c).
(3) Cá c sinh vậ t đầ u tiên phá t tá n tớ i hình thà nh nên quầ n xã tiên phong.
(4) Giai đoạ n hỗ n hợ p (giai đoạ n giữ a) gồ m cá c quầ n xã biến đổ i tuầ n tự , thay thế lẫ n
nhau.
Diễn thế nguyên sinh diễn ra theo trình tự là
A. (1) →(2) →(4) →(3).B. (1) →(2) →(3) →(4).
C. (1) →(4) →(3) → (2). D. (1) →(3) →(4) →(2).
Câu 24: Cho cá c quầ n xã sinh vậ t sau:
(1) Rừ ng thưa cây gỗ nhỏ ưa sá ng (2) Cây bụ i và cây cỏ chiếm ưu thế
(3) Cây gỗ nhỏ và cây bụ i (4) Rừ ng lim nguyên sinh (5)
Trả ng cỏ
Sơ đồ đú ng về quá trình diễn thế thứ sinh dẫ n đến quầ n xã bị suy thoá i tạ i rừ ng lim
Hữ u Lũ ng, tỉnh Lạ ng Sơn là
A. (4) → (5) → (1) → (3) → (2). B. (2) → (3) → (1) → (5) → (4).
C. (5) → (3) → (1) → (2) → (4). D. (4) → (1) → (3) → (2) → (5).
Câu 25: Cho cá c giai đoạ n chính trong quá trình diễn thế sinh thá i ở mộ t đầ m nướ c
nô ng như sau:
(1) Đầ m nướ c nô ng có nhiều loà i sinh vậ t thủ y sinh ở cá c tầ ng nướ c khá c nhau: mộ t
số loà i tả o, thự c vậ t có hoa số ng trên mặ t nướ c; tô m, cá , cua, ố c,…
(2) Hình thà nh rừ ng cây bụ i và cây gỗ .
(3) Cá c chấ t lắ ng đọ ng tích tụ ở đáy là m cho đầ m bị nô ng dầ n. Thà nh phầ n sinh vậ t
thay đổ i: cá c sinh vậ t thuỷ sinh ít dầ n, đặ c biệt là cá c loà i độ ng vậ t có kích thướ c lớ n.
(4) Đầ m nướ c nô ng biến đổ i thà nh vù ng đấ t trũ ng, xuấ t hiện cỏ và cây bụ i.
Trậ t tự đú ng củ a cá c giai đoạ n trong quá trình diễn thế trên là
A. (2)→ (1)→ (4)→ (3). B. (3)→ (4)→ (2)→ (1).
C. (1)→ (2)→ (3)→ (4). D. (1)→ (3)→ (4)→ (2).
Câu 26: Cho cá c thô ng tin về diễn thế sinh thá i như sau:
(1) Xuấ t hiện ở mô i trườ ng đã có mộ t quầ n xã sinh vậ t từ ng số ng.
(2) Có sự biến đổ i tuầ n tự củ a quầ n xã qua cá c giai đoạ n tương ứ ng vớ i sự biến đổ i
củ a mô i trườ ng.
(3) Song song vớ i quá trình biến đổ i quầ n xã trong diễn thế là quá trình biến đổ i về
cá c điều kiện tự nhiên củ a mô i trườ ng.
(4) Luô n dẫ n tớ i quầ n xã bị suy thoá i.
(5) Sự cạ nh tranh gay gắ t giữ a cá c loà i trong quầ n xã là nhâ n tố sinh thá i quan trọ ng
là m biến đổ i quầ n xã sinh vậ t.
Cá c thô ng tin phả n á nh sự giố ng nhau giữ a diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh

A. (3), (4) và (5). B. (1), (4) và (5). C. (1), (2) và (5). D. (2), (3) và
(5).
Câu 27: Trên tro tà n nú i lử a xuấ t hiện quầ n xã tiên phong. Quầ n xã này sinh số ng và
phá t triển là m tă ng độ ẩ m và là m già u thêm nguồ n dinh dưỡ ng hữ u cơ, tạ o thuậ n lợ i
cho cỏ thay thế. Theo thờ i gian, sau cỏ là trả ng cây thâ n thả o, thâ n gỗ và cuố i cù ng là
rừ ng nguyên sinh. Theo lí thuyết, khi nó i về quá trình này, có bao nhiêu phá t biểu sau
đây đú ng?
(1) Đây là quá trình diễn thế sinh thá i.
(2) Rừ ng nguyên sinh là quầ n xã đỉnh cự c củ a quá trình biến đổ i này.
(3) Độ đa dạ ng sinh họ c có xu hướ ng tă ng dầ n trong quá trình biến đổ i này.
(4) Mộ t trong nhữ ng nguyên nhâ n gây ra quá trình biến đổ i này là sự cạ nh tranh gay
gắ t giữ a cá c loà i trong quầ n xã .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Trên đồ ng cỏ , cá c con bò đang ă n cỏ . Bò tiêu hoá đượ c cỏ nhờ cá c vi sinh vậ t
số ng trong dạ cỏ . Cá c con chim sá o đang tìm ă n cá c con rậ n số ng trên da bò . Khi nó i
về quan hệ giữ a cá c sinh vậ t trên, phá t biểu nà o sau đây đú ng?
A. Quan hệ giữ a rậ n và bò là quan hệ sinh vậ t này ă n sinh vậ t khá c.
B. Quan hệ giữ a chim sá o và rậ n là quan hệ hộ i sinh.
C. Quan hệ giữ a bò và vi sinh vậ t là quan hệ cộ ng sinh.
D. Quan hệ giữ a vi sinh vậ t và rậ n là quan hệ cạ nh tranh.
Câu 29: Trong mộ t quầ n xã sinh vậ t, xét cá c loà i sau: cỏ , thỏ , mèo rừ ng, hươu, hổ , vi
khuẩ n gây bệnh ở thỏ và sâ u ă n cỏ . Trong cá c nhậ n xét sau đây về mố i quan hệ giữ a
cá c loà i trên, có bao nhiêu nhậ n xét đú ng?
(1) Thỏ và vi khuẩ n là mố i quan hệ cạ nh tranh khá c loà i.
(2) Mèo rừ ng thườ ng bắ t nhữ ng con thỏ yếu hơn nên có vai trò chọ n lọ c đố i vớ i
quầ n thể thỏ .
(3) Nếu mèo rừ ng bị tiêu diệt hết thì quầ n thể thỏ có thể tă ng số lượ ng nhưng sau đó
đượ c điều chỉnh về mứ c câ n bằ ng.
(4) Hổ là vậ t dữ đầ u bả ng có vai trò điều chỉnh số lượ ng cá thể củ a quầ n thể trong
quầ n xã .
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 30: Trong mộ t quầ n xã rừ ng tự nhiên ở vù ng Đô ng Nam Á , cá c loà i độ ng vậ t ă n cỏ cỡ
lớ n như bò rừ ng mỗ i khi di chuyển thườ ng đá nh độ ng là m cá c loà i cô n trù ng bay khỏ i tổ .
Lú c này, cá c loà i chim như diệc bạ c sẽ bắ t cá c con cô n trù ng bay khỏ i tổ để ă n. Việc cô n
trù ng bay khỏ i tổ cũ ng như việc chim diệc bạ c bắ t cô n trù ng khô ng ả nh hưở ng gì đến đờ i
số ng bò rừ ng. Chim gõ bò có thể bắ t ve bét trên da bò rừ ng là m thứ c ă n. Trong cá c nhậ n xét
dướ i đây, có bao nhiêu nhậ n xét đú ng khi nó i về mố i quan hệ củ a cá c loà i sinh vậ t trên?
(1) Quan hệ giữ a ve bét và chim gõ bò là quan hệ sinh vậ t này ă n sinh vậ t khá c.
(2) Quan hệ giữ a chim gõ bò và bò rừ ng là mố i quan hệ hợ p tá c.
(3) Quan hệ giữ a bò rừ ng và cá c loà i cô n trù ng là mố i quan hệ ứ c chế - cả m nhiễm.
(4) Quan hệ giữ a chim diệc bạ c và cô n trù ng là mố i quan hệ cạ nh tranh.
(5) Quan hệ giữ a bò rừ ng và chim diệc bạ c là mố i quan hệ hợ p tá c.
(6) Quan hệ giữ a ve bét và bò rừ ng là mố i quan hệ kí sinh - vậ t chủ .
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

CHỦ ĐỀ 11. HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (BÀI 42,
43, 44, 45)
NGUYỄN HỒNG NGỌC - TRƯỜNG THPT TÂN PHƯỚC KHÁNH
MỨC ĐỘ BIẾT
MỨ C ĐỘ BIẾ T
Câu 1: Trong hệ sinh thá i, sinh vậ t nà o sau đây đó ng vai trò truyền nă ng lượ ng từ mô i
trườ ng vô sinh và o chu trình dinh dưỡ ng?
A. Sinh vậ t tiêu thụ bậ c 2. B. sinh vậ t tiêu thụ bậ c 1.
C. sinh vậ t phâ n hủ y. D. sinh vậ t tự dưỡ ng.
Câu 2: Hệ sinh thá i nà o sau đây là hệ sinh thá i tự nhiên?
A. Rừ ng trồ ng. B. Hồ nuô i cá .
C. Rừ ng mưa nhiệt đớ i. D. Đồ ng ruộ ng
Câu 3: Mộ t trong nhữ ng đặ c điểm củ a dò ng nă ng lượ ng trong hệ sinh thá i là
A. nă ng lượ ng đượ c truyền theo mộ t chiều từ sinh vậ t sả n xuấ t qua cá c bậ c dinh dưỡ ng tớ i
mô i trườ ng.
B. nă ng lượ ng đượ c truyền lên bậ c dinh dưỡ ng cao liền kề khoả ng 90%.
C. cà ng lên bậ c dinh dưỡ ng cao thì nă ng lượ ng cà ng tă ng.
D. con đườ ng thấ t thoá t nă ng lượ ng chủ yếu là chấ t thả i độ ng vậ t.
Câu 4: Sinh vậ t nà o dướ i đây đượ c gọ i là sinh vậ t sả n xuấ t?
A. Con chuộ t. B. Vi khuẩ n E.coli C. Trù ng giày. D. Cây lú a.
Câu 5: Trong chuỗ i thứ c ă n, nă ng lượ ng đượ c tích lũ y nhiều nhấ t ở bậ c dinh dưỡ ng nà o?
A. Cấ p 1. Cấ p 2. Cấ p 3. Cấ p cao nhấ t.
Câu 6: Trong quầ n xã , nă ng lượ ng đượ c truyền theo mộ t chiều từ
A.sinh vậ t này sang sinh vậ t khá c và quay trở lạ i sinh vậ t ban đầ u.
B.sinh vậ t sả n xuấ t qua cá c bậ c dinh dưỡ ng từ thấ p đến cao.
C.mô i trườ ng và o sinh vậ t phâ n giả i sau đó đến sinh vậ t sả n xuấ t.
D.sinh vậ t tiêu thụ và o sinh vậ t sả n xuấ t và trở về mô i trườ ng
Câu 7: Hiệu suấ t sinh thá i là
A. tỉ lệ % chuyển hó a nă ng lượ ng giữ a cá c bậ c dinh dưỡ ng trong hệ sinh thá i.
B. tổ ng tỉ lệ % nă ng lượ ng tiêu hao củ a cá c bậ c dinh dưỡ ng trong hệ sinh thá i.
C. tỉ lệ % nă ng lượ ng mấ t qua hô hấ p giữ a cá c bậ c dinh dưỡ ng trong hệ sinh thá i.
D. tổ ng tỉ lệ % nă ng lượ ng tích lũ y đượ c củ a cá c bậ c dinh dưỡ ng trong hệ sinh thá i.
Câu 8: Thà nh phầ n cấ u trú c củ a mộ t hệ sinh thá i gồ m
A. sinh vậ t sả n xuấ t, sinh vậ t tiêu thụ và sinh vậ t phâ n giả i.
B. thà nh phầ n vô cơ và thà nh phầ n hữ u cơ.
C. thà nh phầ n vô sinh và sinh vậ t sả n xuấ t.
D. thà nh phầ n vô sinh và thà nh phầ n hữ u sinh.
Câu 9: Trong cá c hệ sinh thá i sau đây, ở hệ sinh thá i nà o có cấ u trú c mạ ng lướ i dinh
dưỡ ng phứ c tạ p nhấ t?
A. Cá nh đồ ng lú a. C. Ao nuô i cá .
B. Rừ ng mưa nhiệt đớ i. D. Đầ m nuô i tô m.
Câu 10: Hệ sinh thá i ao, hồ trong tự nhiên đượ c gọ i đú ng là
A. Hệ sinh thá i nướ c đứ ng. B. Hệ sinh thá i nướ c chảy.
C. Hệ sinh nô ng nghiệp. D. Hệ sinh thá i nướ c mặ n.

MỨ C ĐỘ HIỂ U
Câu 11 (Đề TK TNPT - 2023): Phá t biểu nà o sau đây đú ng về cá c thà nh phầ n hữ u sinh củ a
hệ sinh thá i?
A. Sinh vậ t tiêu thụ bậ c 2 thuộ c bậ c dinh dưỡ ng cấ p 1 .
B. Vi khuẩ n lam thuộ c nhó m sinh vậ t sả n xuấ t.
C. Thự c vậ t và tấ t cả cá c loà i vi khuẩ n thuộ c nhó m sinh vậ t sả n xuấ t.
D. Sinh vậ t kí sinh và hoạ i sinh đều là sinh vậ t phâ n giả i.
Câu 11: Trong hệ sinh thá i, nhó m sinh vậ t có vai trò biến đổ i nă ng lượ ng mặ t trờ i thà nh
nă ng lượ ng hó a họ c trong chấ t hữ u cơ là
A. sinh vậ t sả n xuấ t B. sinh vậ t phâ n giả i
C. độ ng vậ t ă n thự c vậ t. D. độ ng vậ t ă n thịt.
Câu 12: Sơ đồ nà o sau đây mô tả khô ng đú ng về mộ t chuỗ i thứ c ă n?
A. Tả o → giá p xá c →cá → chim bó i cá → diều hâ u.
B. Rau → sâ u ă n rau → chim ă n sâ u → diều hâ u.
C. Cỏ → thỏ → mèo.
D. Lú a → cỏ → ếch đồ ng → chuộ t đồ ng → cá .
Câu 13: Cho chuỗ i thứ c ă n: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗ i
thứ c ă n này, cá rô thuộ c bậ c dinh dưỡ ng
A. cấ p 4. B. cấ p 2.
C. cấ p 1. D. cấ p 3.
Câu 14: Cho chuỗ i thứ c ă n như sau: Ngô → sâ u ă n ngô → nhá i→ rắ n hổ mang → diều hâ u.
Trong chuỗ i thứ c ă n này, diều hâ u
A. là sinh vậ t tiêu thụ bậ c 4. B. có nă ng lượ ng tích lũ y nhiều nhấ t.
C. thuộ c bậ c dinh dưỡ ng cấ p 4. D. trự c tiếp khố ng chế số lượ ng nhá i
Câu 15: Khi nó i về thà nh phầ n hữ u sinh củ a hệ sinh thá i, phá t biểu nà o sau đây đú ng?
A. Tấ t cả cá c loà i vi khuẩ n đều là sinh vậ t phâ n giả i, chú ng có vai trò phâ n giả i cá c chấ t hữ u
cơ thà nh cá c chấ t vô cơ.
B. Nấ m là mộ t trong số cá c nhó m sinh vậ t có khả nă ng phâ n giả i cá c chấ t hữ u cơ thà nh cá c
chấ t vô cơ.
C. Sinh vậ t tiêu thụ gồ m cá c độ ng vậ t ă n thự c vậ t, độ ng vậ t ă n độ ng vậ t và cá c vi khuẩ n.
D. Thự c vậ t là nhó m sinh vậ t duy nhấ t có khả nă ng tổ ng hợ p chấ t hữ u cơ từ chấ t vô cơ.
Câu 16: Khi nó i về chuỗ i thứ c ă n và lướ i thứ c ă n, phá t biể nà o sau đây đú ng?
A. Ở hệ sinh thá i trên cạ n, tấ t cả cá c chuỗ i thứ c ă n đều đượ c bắ t đầ u bằ ng sinh vậ t sả n xuấ t.
B. Trong mộ t chuỗ i thứ c ă n, mỗ i loà i có thể tham gia và o nhiều bậ c dinh dưỡ ng khá c nhau.
C. Hệ sinh thá i cà ng đa dạ ng về thà nh phầ n loà i thì thườ ng có lướ i thứ c ă n cà ng đơn giả n.
D. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, lướ i thứ c ă n có độ phứ c tạ p tă ng dầ n.
Câu 17: Khi nó i về dò ng nă ng lượ ng trong hệ sinh thá i, kết luậ n nà o sau đây khô ng đú ng?
A. Nă ng lượ ng đượ c truyền từ bậ c dinh dưỡ ng cao đến bậ c dinh dưỡ ng thấ p liền kề.
B. Ở bậ c dinh dưỡ ng cà ng cao thì tổ ng nă ng lượ ng đượ c tích lũ y trong sinh vậ t cà ng giả m.
C. Nă ng lượ ng đượ c truyền theo mộ t chiều và giả i phó ng và o mô i trườ ng dướ i dạ ng nhiệt.
D. Ở mỗ i bậ c dinh dưỡ ng, nă ng lượ ng chủ yếu bị mấ t do hoạ t độ ng hô hấ p củ a sinh vậ t.

MỨ C ĐỘ VẬ N DỤ NG
Câu 18: Sử dụ ng chuỗ i thứ c ă n sau để xá c định hiệu suấ t sinh thá i củ a sinh vậ t tiêu thụ bậ c
1 so vớ i sinh vậ t sả n xuấ t: Sinh vậ t sả n xuấ t (2,1.10 6 calo) → sinh vậ t tiêu thụ bậ c 1
(1,2.104 calo) → sinh vậ t tiêu thụ bậ c 2 (1,1.102 calo) → sinh vậ t tiêu thụ bậ c 3
(0,5.102 calo)
A. 0,57%. B. 0,92%. C. 0,0052%. D. 45,5%.
Câu 19: Cho lướ i thứ c ă n trong hệ sinh thá i rừ ng như sau:

Sinh vậ t mà chỉ có mộ t mứ c là sinh vậ t tiêu thụ bậ c 2 trong lướ i thứ c ă n trên là


A. thằ n lằ n B. chim gõ kiến
C. diều hâ u, chim gõ kiến D. thằ n lằ n, chim gõ kiến.
Câu 20: Cho cá c phá t biểu sau về sơ đồ lướ i thứ c ă n ở hình bên:
(1) Sâ u ă n lá và xén tó c thuộ c cù ng bậ c dinh dưỡ ng.
(2) Quan hệ giữ a chuộ t và rắ n là quan hệ đố i khá ng.
(3) Nếu rắ n bị loạ i bỏ hoà n toà n thì số lượ ng chuộ t có thể tă ng.
(4) Có tố i đa 3 loà i sinh vậ t thuộ c bậ c dinh dưỡ ng cấ p 2.
Trong cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 21: Cho chuỗ i thứ c ă n: Cây ngô → Sâ u ă n lá ngô → Nhá i → Rắ n hổ mang → Diều hâ u.
Khi nó i về chuỗ i thứ c ă n này, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
(1) Quan hệ sinh thá i giữ a sâ u ă n lá ngô và nhá i là quan hệ cạ nh tranh.
(2) Quan hệ dinh dưỡ ng giữ a nhá i và rắ n hổ mang dẫ n đến hiện tượ ng khố ng chế sinh họ c.
(3) Rắ n hồ mang và diều hâ u thuộ c cá c bậ c dinh dưỡ ng khá c nhau.
(4) Sự tă ng, giả m số lượ ng sâ u ă n lá ngô sẽ ả nh hưở ng đến sự tă ng, giả m số lượ ng nhá i.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1
Câu 22: Cho chuỗ i thứ c ă n sau

Theo sơ đồ lướ i thứ c ă n có nhữ ng nhậ t xét sau


(1) Nếu loà i G bị giả m số lượ ng thì loà i H bị ả nh hưở ng nhiều hơn loà i X
(2) Loà i H thuộ c bậ c dinh dưỡ ng cấ p 3 hoặ c cấ p 4
(3) Chuỗ i thứ c ă n dà i nhấ t trong lướ i thứ c ă n chỉ có 5 mắ t xích
(4) Loà i B, D và E là nhữ ng sinh vậ t thuộ c bậ c dinh dưỡ ng cấ p 2
Có bao nhiêu nhậ n xét đú ng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23: Có bao nhiêu biện phá p sau đây gó p phầ n sử dụ ng bền vữ ng nguồ n tà i nguyên
thiên nhiên?
(1) Khai thá c và sử dụ ng hợ p lí cá c dạ ng tà i nguyên có khả nă ng tá i sinh.
(2) Bả o tồ n đa dạ ng sinh họ c.
(3) Tă ng cườ ng sử dụ ng chấ t hó a họ c để diệt trừ sâ u hạ i trong nô ng nghiệp.
(4) Khai thá c và sử dụ ng triệt để nguồ n tà i nguyên khoá ng sả n.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 24: Để khắ c phụ c tình trạ ng ô nhiễm mô i trườ ng hiện nay, cầ n tậ p trung và o cá c biện
phá p nà o sau đây?
(1) Xây dự ng cá c nhà máy xử lý và tá i chế rá c thả i.
(2) Quả n lí chặ t chẽ cá c chấ t gây ô nhiễm mô i trườ ng.
(3) Tă ng cườ ng khai thá c rừ ng đầ u nguồ n và rừ ng nguyên sinh.
(4) Giá o dụ c để nâ ng cao ý thứ c bả o vệ mô i trườ ng cho mọ i ngườ i.
(5) Tă ng cườ ng khai thá c nguồ n tà i nguyên khoá ng sả n.
A. (1), (3), (5). B. (2), (3), (5). C. (3), (4), (5). D. (1), (2), (4).
Câu 25: Giả sử lướ i thứ c ă n trong hệ
sinh thá i đượ c mô tả ở hình bên. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây
đú ng?
(1) Chuỗ i thứ c ă n dà i nhấ t có 7 bậ c dinh dưỡ ng.
(2) Cá có thể thuộ c bậ c dinh dưỡ ng cấ p 3 hoặ c cấ p 4.
(3) Loà i sinh vậ t tiêu thụ bậ c 4 có thể là : hả i cẩ u, chim cá nh cụ t, cá voi sá t thủ , voi biển.
(4) Mộ t loà i vi khuẩ n gây bệnh là m giả m số lượ ng cá thể quầ n thể hả i cẩ u. Điều này khô ng
ả nh hưở ng gì đến số lượ ng củ a voi biển.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 26: Sơ đồ bên minh họ a lướ i thứ c ă n trong mộ t hệ sinh thá i gồ m cá c loà i sinh vậ t: A, B,
C, D, E, F, H. Kết luậ n nà o sau đây đú ng về lướ i thứ c ă n này?

A. Nếu số lượ ng cá thể củ a loà i C giả m thì số lượ ng cá thể củ a loà i F giả m.
B. Lướ i thứ c ă n này có tố i đa 5 chuỗ i thứ c ă n.
C. Nếu loạ i bỏ loà i B ra khỏ i quầ n xã thì loà i D sẽ mấ t đi.
D. Có 3 loà i thuộ c bậ c dinh dưỡ ng cấ p 5.
Câu 27: Cho lướ i thứ c ă n đồ ng cỏ đơn giả n như hình dướ i đây.

Hãy cho biết trong cá c nhậ n xét sau, có bao nhiêu nhậ n xét đú ng?
(1) Lướ i thứ c ă n này có 5 chuỗ i thứ c ă n.
(2) Trong cá c loà i độ ng vậ t trên, diều hâ u tham gia và o nhiều chuỗ i thứ c ă n nhấ t.
(3) Ế ch và chuộ t cù ng thuộ c mộ t bậ c dinh dưỡ ng.
(4) Rắ n là sinh vậ t thuộ c bậ c dinh dưỡ ng cấ p 4 và là mộ t mắ c xích chung.
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3.
Câu 28: Giả sử lướ i thứ c ă n đơn giả n củ a mộ t ao nuô i cá như sau:

Biết rằ ng cá mè hoa là đố i tượ ng đượ c chủ ao chọ n khai thá c để tạ o ra hiệu quả kinh tế. Biện
phá p tá c độ ng nà o sau đây sẽ là m tă ng hiệu quả kinh tế củ a ao nuô i này?
A. Hạ n chế số lượ ng thự c vậ t phù du có trong ao. B. Là m tă ng số lượ ng cá mương trong ao.
C. Loạ i bỏ hoà n toà n giá p xá c ra khỏ i ao. D. Thả thêm cá quả và o ao.
Câu 29: Có bao nhiêu hoạ t độ ng sau đây củ a con ngườ i là giả i phá p nâ ng cao hiệu quả sử
dụ ng hệ sinh thá i?
I. Bó n phâ n, tướ i nướ c, diệt cỏ dạ i đố i vớ i cá c hệ sinh thá i nô ng nghiệp.
II. Khai thá c triệt để cá c nguồ n tà i nguyên khô ng tá i sinh.
III. Loạ i bỏ cá c loà i tả o độ c, cá dữ trong cá c hệ sinh thá i ao hồ nuô i tô m, cá .
IV. Xây dự ng cá c hệ sinh thá i nhâ n tạ o mộ t cá ch hợ p lí.
V. Bả o vệ rừ ng và trồ ng cây gây rừ ng.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

PHÂN TÍCH MA TRẬN ĐỀ THI MINH HỌA 2023 – PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH
HỌA
PHẠM XUÂN BẰNG – THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC
Mức độ câu hỏi
Tổng số
Lớp Nội dung chương Thông Vận câu
Nhận biết hiểu Vận dụng dụng
cao
Cơ chế di truyền và 5 2 1 1
12 biến dị 82, 83, 91, 93, 99, 110 114 120 9
95
4 1 1 1
Quy luậ t di truyền 81, 89, 92, 106 112 115 7
101
Di truyền họ c quầ n 1
84 1
thể
1
Di truyền ngườ i 108 1
Ứ ng dụ ng di truyền 1 1
họ c 88 90 2
3 1 2
Tiến hó a 6
96, 97, 100 109 113, 117
Cá thể và 2 2 1 1
quầ n thể 86, 94 98, 116 119 118 6
Sinh thá i Quầ n xã
và hệ 2 1 1
4
sinh thá i 87, 107 105 111
Chuyển hó a VCNL ở 1 1
ĐV 102 103 2
11
Chuyển hó a VCNL ở 1 1
TV 85 104 2

Tổng 20 câu 10 câu 6 câu 4 câu 40 câu

NHẬN XÉT: So với đề chính thức 2022, đề minh họa tăng số câu hỏi phần Sinh thái
(+2) và giảm số câu hỏi phần Quy luật di truyền (-2).

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2023


Câu 81: Cơ thể có kiểu gen vớ i tầ n số hoá n vị gen là 10%. Theo lý thuyết, tỷ lệ giao tử AB là
A. 45%. B. 10%. C. 40%. D. 5%.
Câu 82: Ở ngườ i, bệnh hoặ c hộ i chứ ng bệnh nà o sau đây thuộ c dạ ng thể ba?
A. Hộ i chứ ng Tớ cnơ. B. Hộ i chứ ng Đao. C. Bệnh má u khó đô ng. D.Bệnh mù mà u
Câu 83: Loạ i axit nucleic đó ng vai trò như “ngườ i phiên dịch” củ a quá trình dịch mã là
A. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.
Câu 84: Ở ngườ i, tính trạ ng thuậ n tay là do mộ t locus trên NST thườ ng chi phố i, alen A quy
định thuậ n tay phả i là trộ i hoà n toà n so vớ i alen a quy định thuậ n tay trá i. Nếu mộ t quầ n thể
ngườ i câ n bằ ng di truyền có tầ n số alen A là 0,6 thì tầ n số alen a là
A. 0,4. B. 0,6. C. 0,8. D. 0,16.
Câu 85: Nhữ ng cây thuộ c nhó m thự c vậ t CAM là
A. dứ a, xương rồ ng, thuố c bỏ ng. B. rau dền, kê, cá c loạ i rau.
C. lú a, khoai, sắ n, đậ u. D. ngô , mía, cỏ lồ ng vự c, cỏ gấ u.
Câu 86: Khi kích thướ c củ a quầ n thể giả m xuố ng dướ i mứ c tố i thiểu thì
A. sự hỗ trợ giữ a cá c cá thể tă ng, quầ n thể có khả nă ng chố ng chọ i tố t vớ i nhữ ng thay đổ i
củ a mô i trườ ng.
B. khả nă ng sinh sả n củ a quầ n thể tă ng do cơ hộ i gặ p nhau giữ a cá c cá thể đự c vớ i cá thể cá i
nhiều hơn.
C. quầ n thể dễ rơi và o trạ ng thá i suy giả m dẫ n đến diệt vong.
D. trong quầ n thể có sự cạ nh tranh gay gắ t giữ a cá c cá thể.
Câu 87: Hệ sinh thá i nô ng nghiệp có
A. chuỗ i thứ c ă n dà i hơn hệ sinh thá i tự nhiên.
B. tính đa dạ ng cao hơn hệ sinh thá i tự nhiên.
C. nă ng suấ t cao hơn hệ sinh thá i tự nhiên.
D. tính ổ n định cao hơn hệ sinh thá i tự nhiên.
Câu 88: Trong cô ng tá c tạ o giố ng, muố n tạ o mộ t giố ng vậ t nuô i có thêm đặ c tính củ a mộ t
loài khác, phương phá p nà o dướ i đây đượ c cho là hiệu quả nhấ t?
A. Gây độ t biến. B. Lai tạ o. C. Cô ng nghệ gen. D. Cô ng nghệ tế bà o.
Câu 89: Ở thú , xét mộ t gen nằ m 1 vù ng khô ng tương đồ ng trên nhiễm sắ c thể giở i tính X có
hai alen (A và a). Cá ch viết kiểu gen nà o sau đây đú ng?
A. XaYA. B. Aa. C. XAYA. D. XAY.
Câu 90: Nhữ ng con cừ u có thể sả n sinh protein huyết tương ngườ i trong sữ a đượ c tạ o ra
bằ ng phương phá p chuyển gen gồ m cá c bướ c sau:
I. Tạ o vecto chứ a gen ngườ i rồ i chuyển và o tế bà o xoma củ a cừ u tạ o ADN tá i tổ hợ p.
II. Lây nhâ n tế bà o chuyển gen cho và o tế bà o trứ ng đã bị lấy mấ t nhâ n.
III.Chọ n lọ c và nhâ n dò ng tế bà o chuyển gen (chứ a ADN tá i tổ họ p) kích thích phá t triển
thà nh phô i.
IV. Chuyển phô i và o tử cung củ a cừ u mẹ, kích thích phá t triển và sinh ra cừ u chứ a protein
ngườ i.
Trình tự đúng củ a quy trình chuyển gen trên là
A. III→ I→ II→ IV. . B. I→ III→ II→ IV.
C. I→ II→ III→ IV. . D. II → ỊII→ I→ IV.
Câu 91: Ở sinh vậ t nhâ n thự c, cô đon 5’AUG 3’ mã hó a loạ i axit amin nà o sau đây?
A. Valin. B. Mêtiô nin. C. Glixin.. D. Lizin.
Câu 92: Cho lai hai cây bí quả trò n vớ i nhau, đờ i con thu đượ c 280 cây bí quả trò n, 185 cây
bí quả bầ u dụ c và 31 cây bí quả dà i. Biết khô ng có độ t biến, theo lí thuyết, sự di truyền tính
trạ ng hình dạ ng quả bí tuâ n theo quy luậ t
A. tương tá c cộ ng gộ p. B. phâ n li độ c lậ p.
C. tương tá c bổ sung. D. liên kết gen hoà n toà n.
Câu 93: Ở sinh vậ t nhâ n thự c, quá trình nà o sau đây không xảy ra trong nhâ n tế bà o?
A. Nhâ n đô i nhiễm sắ c thể. B. Tổ ng hợ p chuỗ i pô lipeptit.
C. Tổ ng hợ p ARN. D. Nhâ n đô i ADN.
Câu 94: Ở vườ n quố c gia Cá t Bà trung bình có khoả ng 15 cá thể chim chà o mà o/ha đấ t
rừ ng. Đây là ví dụ minh hoạ cho đặ c trưng nà o củ a quầ n thể?
A. Nhó m tuổ i. B. Mậ t độ cá thể. C. Ti lệ giớ i tính. D. Sự phâ n bố cá thể
Câu 95: Điều hò a hoạ t độ ng củ a gen chính là điều hò a lượ ng
A. tARN củ a gen đượ c tạ o ra. B. sả n phẩ m củ a gen đượ c tạ o ra.
C. mARN củ a gen đượ c tạ o ra. D. rARN củ a gen đượ c tạ o ra.
Câu 96: Bằ ng chứ ng tiến hó a trự c tiếp là bằ ng chứ ng
A. sinh họ c phâ n tử . B. tế bà o họ c.
C. giả i phẫ u họ c so sá nh. D. hó a thạ ch.
Câu 97: Lừ a giao phố i vớ i ngự a sinh ra con la bấ t thụ . Đây là ví dụ về cơ chế cá ch li
A. trướ c hợ p tử . B. tậ p tính. C. sau hợ p tử . D. cơ họ c.
Câu 98: Khi kích thướ c củ a quầ n thể giả m xuố ng dướ i mứ c tố i thiểu thì
A. sự hỗ trợ giữ a cá c cá thể tă ng, quầ n thể có khả nă ng chố ng chọ i tố t vớ i nhữ ng thay đổ i
củ a mô i trườ ng.
B. khả nă ng sinh sả n củ a quầ n thể tă ng do cơ hộ i gặ p nhau giữ a cá c cá thể đự c vớ i cá thể cá i
nhiều hơn.
C. quầ n thể dễ rơi và o trạ ng thá i suy giả m dẫ n đến diệt vong.
D. trong quầ n thể có sự cạ nh tranh gay gắ t giữ a cá c cá thể.
Câu 99: Trong cấ u trú c siêu hiển vi củ a nhiễm sắ c thể ở sinh vậ t nhâ n thự c, mứ c xoắ n 3
(siêu xoắ n) có đườ ng kính
A. 30 nm. B. 300 nm. C. 11 nm. D. 700 nm.
Câu 100: Quá trình tiến hoá dẫ n tớ i hình thà nh cá c hợ p chấ t hữ u cơ đầ u tiên trên Trá i Đấ t
không có sự tham gia củ a nhữ ng nguồ n nă ng lượ ng nà o sau đây?
A. Á nh sá ng mặ t trờ i. B. Nă ng lượ ng sinh họ c.
C. Tia từ ngoạ i. D. Cá c tia chớ p.
Câu 101: Trong trườ ng hợ p gen trộ i hoà n toà n, tỷ lệ phâ n ly tính trạ ng 1:1 ở đờ i con là kết
quả củ a phép lai nà o sau đây
A. Aa × aa. B. AA ×Aa. C. Aa × Aa. D. AA × aa.
Câu 102: Ở độ ng vậ t ă n thịt, quá trình tiêu hó a thứ c ă n ở dạ dày bao gồ m
A. chỉ có tiêu hó a hó a họ c. B. tiêu hó a nộ i bà o và ngoạ i bà o.
C. chỉ có tiêu hó a cơ họ c. D. tiêu hó a cơ họ c và hó a họ c.
Câu 103: Đặ c điểm nà o sau đây không phả i là ưu điểm củ a tuầ n hoà n kín so vớ i tuầ n hoà n
hở ?
A. Má u chảy trong độ ng mạ ch vớ i á p lự c cao hoặ c trung bình.
B. Tố c độ má u chảy nhanh, má u đi đượ c xa.
C. Má u đến cá c cơ quan nhanh nên đá p ứ ng đượ c nhu cầ u trao đổ i khí và trao đổ i chấ t.
D. Tim hoạ t độ ng ít tiêu tố n nă ng lượ ng.
Câu 104: Khi nó i về pha sá ng trong quang hợ p, phá t biểu nà o sau đây đúng?
A. diễn ra trong chấ t nền củ a lụ c lạ p.
B. Tạ o ra sả n phẩ m ATP, NADPH và O2.
C. Cầ n cá c nguyên liệu ADP, NADPH và H2O.
D. Khô ng cầ n á nh sá ng, diễn ra ở tilacoit.
Câu 105: Khi nó i về hệ sinh thá i tự nhiên, phá t biểu nà o sau đây không đúng?
A. Trong cá c hệ sinh thá i trên cạ n, sinh vậ t sả n xuấ t gồ m cả thự c vậ t và vi sinh vậ t tự dưỡ ng
B. Cá c hệ sinh thá i tự nhiên trên trá i đấ t rấ t đa dạ ng, đượ c chia thà nh cá c nhó m hệ sinh thá i
trên cạ n và nhó m hệ sinh thá i dướ i nướ c
C. Cá c hệ sinh thá i tự nhiên dướ i nướ c chỉ có 1 loạ i chuỗ i thứ c ă n mở đầ u bằ ng sinh vậ t sả n
xuấ t.
D. Cá c hệ sinh thá i tự nhiên đượ c hình thà nh bằ ng cá c quy luậ t tự nhiên và có thể bị biến
đổ i dướ i tá c độ ng củ a con ngườ i.
Câu 106: Mộ t số độ t biến ở ADN ti thể có thể gây bệnh ở ngườ i gọ i là bệnh thầ n kinh thị
giá c di truyền Leber (LHON). Bệnh này đặ c trưng bở i chứ ng mù độ t phá t ở ngườ i lớ n. Phá t
biểu nà o sau đây là không đúng?
A. Cả nam và nữ đều có thể bị bệnh LHON.
B. Mộ t ngườ i sẽ bị bệnh LHON khi cả bố và mẹ đều phả i bị bệnh
C. Mộ t ngườ i sẽ bị bệnh LHON nếu ngườ i mẹ bị bệnh nhưng cha khỏ e mạ nh.
D. Mộ t cặ p vợ chồ ng vớ i ngườ i vợ khỏ e mạ nh cò n ngườ i chồ ng bị bệnh hoà n toà n có khả
nă ng sinh ra ngườ i con bị bênh LHON, tuy nhiên xá c suấ t này là rấ t thấ p.
Câu 107: Xét cá c ví dụ sau:
I. Cá ép số ng bá m trên cá lớ n. II. Nấ m, vi khuẩ n và tả o đơn bà o hình thà nh địa
y
III. Chim sá o và trâ u rừ ng. IV. vi khuẩ n lam trong nố t sầ n cây họ đậ u
Phá t biểu nà o dướ i đây đú ng về cá c mố i quan hệ sinh thá i tương ứ ng vớ i cá c ví dụ nó i trên?
A. Quan hệ hộ i sinh là I và IV. B. quan hệ hợ p tá c là I và III.
C. Quan hệ hỗ trợ là I, II, III và IV. D. Quan hệ cộ ng sinh là II và III.
Câu 108: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền mộ t bệnh ở ngườ i do mộ t trong hai alen củ a
mộ t gen quy định, alen trộ i là trộ i hoà n toà n.

Có bao nhiêu nhậ n định sau đây đú ng?


I. Có thể xá c định chính xá c kiểu gen củ a tấ t cả nhữ ng ngườ i trong phả hệ.
II. Cặ p vợ chồ ng ở thế hệ III sinh ngườ i con thứ hai là con gá i khô ng bị bệnh vớ i xá c suấ t
12,5%.
III.Ngườ i số 14 có kiểu gen aa.
IV. Ngườ i số 7 và 8 có kiểu gen khô ng giố ng nhau.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 109: Khi nó i về quá trình hình thà nh loà i mớ i, phá t biểu nà o sau đây đúng?
A. Quá trình hình thà nh loà i mớ i chỉ diễn ra trong cù ng khu vự c địa lí.
B. Hình thà nh loà i mớ i bằ ng cá ch li địa lí có thể có sự tham gia củ a cá c yếu tố ngẫ u nhiên.
C. Hình thà nh loà i mớ i bằ ng cá ch li sinh thá i là con đườ ng hình thà nh loà i nhanh nhấ t.
D. Hình thà nh loà i mớ i bằ ng cơ chế lai xa và đa bộ i hó a chỉ diễn ra ở độ ng vậ t.
Câu 110: Phá t biểu nà o sau đây là đúng khi nó i về độ t biến NST ở ngườ i?
A. Ngườ i mắ c hộ i chứ ng Đao vẫ n có khả nă ng sinh sả n bình thườ ng.
B. Độ t biến NST xảy ra ở cặ p NST số 1 gây hậ u quả nghiêm trọ ng vì NST đó mang nhiều gen.
C. Nếu thừ a 1 nhiễm sắ c thể ở cặ p số 23 thì ngườ i đó mắ c hộ i chứ ng Turner.
D. “Hộ i chứ ng tiếng mèo kêu” là kết quả củ a độ t biến lặ p đoạ n trên NST số 5.
Câu 111: W. J. Fletcher từ Trườ ng Đạ i họ c Sydney, Australia cho rằ ng nếu cầ u gai là nhâ n tố
sinh họ c giớ i hạ n sự phâ n bố củ a rong biển, thì sẽ có rấ t nhiều rong biển xâ m chiếm nơi mà
ngườ i ta đã loạ i bỏ hết cầ u gai. Để phâ n biệt ả nh hưở ng củ a cầ u gai vớ i ả nh hưở ng củ a cá c
sinh vậ t khá c, ngườ i ta đã là m thí nghiệm ở vù ng số ng củ a rong biển: loạ i bỏ cả cầ u gai và ố c
nó n ra khỏ i vù ng số ng củ a rong biển; mộ t vù ng khá c chỉ loạ i bỏ cầ u gai và để lạ i ố c nó n;
vù ng khá c chỉ loạ i bỏ ố c nó n, và vù ng cò n lạ i là đố i chứ ng có cả cầ u gai và ố c nó n. Kết quả
đượ c thể hiện ở hình dướ i đây:

Nguồ n: W.J. Fletcher, interactions among subtidal Australian sea urchins, gastropods, and
algae: effect of experimental removals, Ecological Monographs 57:89-109 (1989).
Rong biển phá t triển mạ nh nhấ t trong trườ ng hợ p nà o sau đây?
A. Có cả ố c nó n và cầ u gai. B. Tă ng thêm số lượ ng ố c nó n.
C. Khô ng có cầ u gai. D. Khô ng có cả ố c nó n và cầ u gai.
Câu 112: Sả n phâ m củ a hai gen A và B tương ứ ng là enzim A và enzim B. Hai enzim này xú c
tá c chuỗ i phả n ứ ng hình thà nh sắ c tố đỏ theo sơ đồ dướ i đây. Hai alen lặ n tương ứ ng là a và
b khô ng tổ ng hợ p đưọ c enzim. Mỗ i locus gen nằ m trên mộ t cặ p NST tương đồ ng khá c nhau.

Xét cá c phá t biếu sau:


(1). Cá c gen tương tá c bổ trợ theo tỉ lệ 9:7.
(2). Hai gen A và B tá c độ ng trự c tiếp lên nhau mà khô ng cầ n thô ng qua sả n phẩ m củ a
chú ng.
(3). Ngoà i tương tá c gen thì hai locus gen Aa và Bb cò n chịu chi phố i củ a quy luậ t phâ n li
dộ c lậ p.
(4). Cho F1 dị hợ p tử về hai cặ p gen trên lai phâ n tích thì đờ i con sẽ có sự phâ n tính theo tỉ
lệ 3 đỏ : trắ ng.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 113: Mộ t quầ n thể sinh vậ t ngẫ u phố i chịu tá c độ ng củ a chọ n lọ c tự nhiên có cấ u trú c di
truyền như sau:
Thà nh phầ n kiểu gen
Thế hệ
AA Aa aa
P 0,5 0,3 0,2
F1 0,45 0,25 0,3
F2 0,4 0,2 0,4
F3 0,3 0,15 0,55
F4 0,15 0,1 0,75
Có bao nhiêu phá t biểu sau đây là đú ng về tá c độ ng củ a chọ n lọ c tự nhiên đố i vớ i quầ n thể
này?
(I) Chọ n lọ c tự nhiên đang loạ i bỏ cá c cặ p gen dị hợ p và đồ ng hợ p lặ n.
(II) Chọ n lọ c tự nhiên đang loạ i bỏ cá c kiểu gen đồ ng hợ p và giữ lạ i cá c kiểu gen dị hợ p.
(III) Cá c cá thể mang kiểu hình lặ n đang bị chọ n lọ c tự nhiên loạ i bỏ dầ n.
(IV) Cá c cá thể mang kiểu hình trộ i đang bị chọ n lọ c tụ nhiên loạ i bỏ dầ n.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 114: Ở mộ t số loà i độ ng vậ t có vú , cho phép lai (P): ♂ XbY x ♀XBXb. Trong quá trình giả m
phâ n ở con cá i, ở mộ t số tế bà o, cặ p nhiễm sắ c thể giớ i tính phâ n li bình thườ ng ở giả m
phâ n I nhưng khô ng phâ n li ở giả m phâ n II. Quá trình giả m phâ n ở con đự c xảy ra bình
thườ ng. Cá c giao tử đự c và cá i kết hợ p vớ i nhau tạ o thà nh cá c hợ p tử , biết cá c giao tử đều có
khả nă ng tạ o thà nh hợ p tử . Nhữ ng hợ p tử có kiểu gen nà o sau đây có thể đượ c hình thà nh
từ quá trình trên?
A. XBXB Xb, XBXBY, XbY.
B. XbXb, XBXb, XBYY, XbYY.
C. XBXB Xb, XBXBY, XbXbY, XbXb Xb, XBXb, XBY, XbY, XbXb, Xb, Y.
D. XBXB Xb, XbXb, XBXbY, XbY.
Câu 115: Ở mộ t loà i só c, tính trạ ng mà u lô ng đượ c quy định bở i mộ t gen gồ m 3 alen, trong
đó alen AĐ quy định lô ng đen; alen AX quy định lô ng xá m và alen AN quy định lô ng nâ u.
Ngườ i ta tiến hà nh ba phép lai và thu đượ c kết quả sau:
Phép lai 1: Só c đen × Só c đen → 3 đen :1 nâ u.
Phép lai 2: Só c đen × Só c đen → 3 đen:1 xá m.
Phép lai 3: Só c đen × Só c nâ u → 2 đen :1 nâ u :1 xá m.
Biết khô ng có độ t biến xảy ra. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Cá c tính trạ ng trộ i là trộ i khô ng hoà n toà n.
II. Thứ tự trộ i lặ n là : AĐ> AN> AX.
III.Kiểu gen củ a cặ p lai 3 là : AĐAX × ANAX.
IV. Phép lai giữ a hai cá thể có cù ng kiểu hình có thể tạ o ra đờ i con có tố i đa 4 loạ i kiểu gen và
3 loạ i kiểu hình.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2
Câu 116. Đây là đồ thị về đườ ng cong tă ng trưở ng củ a quầ n
thể sinh vậ t. Trong cá c nhậ n xét sau đây, phá t biểu nà o khô ng đú ng?
A. Đườ ng cong 1 xảy ra khi nguồ n số ng củ a mô i trườ ng rấ t dồ i dà o và hoà n toà n thỏ a mã n
nhu cầ u củ a cá c cá thể.
B. Tạ i điểm uố n củ a đườ ng cong 2, tố c độ tă ng trưở ng củ a quầ n thể nhỏ nhấ t.
C. Đườ ng cong 2 phả n á nh sự tă ng trưở ng thự c tế, khi điều kiện số ng bị giớ i hạ n.
D. Ở giai đoạ n đầ u củ a đườ ng cong 2, do kích thướ c quầ n thể nhỏ nên tố c độ tă ng trưở ng
củ a quầ n thể thấ p.
Câu 117: Theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, khi nó i về nhâ n tố tiến hó a có bao nhiêu phá t biểu
sau đây đú ng?
I. Nếu có sự di – nhậ p gen chắ c chắ n là m giả m alen củ a quầ n thể.
II. Nếu quầ n thể chịu tá c độ ng củ a cá c yếu tố ngẫ u nhiên có thể là m nghèo vố n gen quầ n thể.
III.Nếu quầ n thể chịu tá c độ ng củ a độ t biến có thể xuấ t hện alen mớ i.
IV. Chọ n lọ c tự nhiên tá c độ ng trự c tiếp lên kiểu gen là m biến đổ i tầ n số alen củ a quầ n thể.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1
Câu 118: Mộ t quầ n thể só c số ng trong mô i trườ ng có tổ ng diện tích 185 ha và mậ t độ cá thể
tạ i thờ i điểm cuố i nă m 2012 là 12 cá thể/ ha. Cho rằ ng khô ng có di cư, khô ng có nhậ p cư.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Tạ i thờ i điểm cuố i nă m 2012, quầ n thể có tổ ng số 2220 cá thể.
II. Nếu tỉ lệ sinh sả n là 12%/nă m; tỉ lệ tử vong là 9%/ nă m thì sau 1 nă m quầ n thể có số cá
thể ít hơn 2250
III.Nếu tỉ lệ sinh sả n là 15%/nă m; tỉ lệ tử vong là 10%/ nă m thì sau 2 nă m quầ n thể có mậ t
độ là 13, 23 cá thể/ha
IV. Sau 1 nă m, nếu quầ n thể có tổ ng số cá thể là 2115 cá thể thì chứ ng tỏ tỉ lệ sinh sả n thấ p
hơn tỉ lệ tử vong.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4
Câu 119: Nhữ ng giả i phá p nà o sau đây đượ c xem là nhữ ng giả i phá p chính củ a phá t triển
bền vữ ng, gó p phầ n là m hạ n chế sự biến đổ i khí hậ u toà n cầ u?
(1) Bả o tồ n đa dạ ng sinh họ c.
(2) Khai thá c tố i đa và triệt để cá c nguồ n tà i nguyên thiên nhiên.
(3) Ngă n chặ n nạ n phá rừ ng, nhấ t là rừ ng nguyên sinh và rừ ng đầ u nguồ n.
(4) Sử dụ ng bền vữ ng cá c nguồ n tà i nguyên thiên nhiên.
(5) Tă ng cườ ng sử dụ ng cá c loạ i thuố c bả o vệ thự c vậ t, cá c chấ t diệt cỏ , cá c chấ t kích thích
sinh trưở ng,... trong sả n xuấ t nô ng, lâ m nghiệp.
A. (2), (4) và (5). B. (1), (2) và (5). C. (2), (3) và (5). D. (1), (3) và (4).
Câu 120: Bả ng dướ i đây cho biết trình tự nuclêô tit trên mộ t đoạ n ở mạ ch gố c củ a vù ng mã
hó a trên gen quy định prô têin ở sinh vậ t nhâ n sơ và cá c alen đượ c tạ o ra từ gen này do độ t
biến điểm:

Biết rằ ng cá c cô đon mã hó a cá c axit amin tương ứ ng là : 5’AUG3’ quy định Met; 5’AAG3’ quy
định Lys; 5’UUU3’ quy định Phe; 5’GGX3’; GGG và 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AGX3’ quy định
Ser. Phâ n tích cá c dữ liệu trên, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Chuỗ i pô lipeptit do alen A1 mã hó a khô ng thay đổ i so vớ i chuỗ i pô lipeptit do gen ban đầ u
mã hó a. II. Cá c phâ n tử mARN đượ c tổ ng hợ p từ alen A2 và alen A3 có cá c cô đon bị thay đổ i
kể từ điểm xảy ra độ t biến.
III.Chuỗ i pô lipeptit do alen A2 quy định có số axit amin ít hơn so vớ i ban đầ u.
IV. Alen A3 đượ c hình thà nh do gen ban đầ u bị độ t biến thay thế 1 cặ p nuclêô tit.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
ĐÁP ÁN:
81D 82B 83B 84A 85A 86C 87C 88D 89D 90C
91B 92C 93B 94B 95B 96D 97C 98C 99B 100B
101A 102D 103D 104B 105C 106B 107C 108A 109B 110B
111D 112B 113A 114C 115D 116B 117C 118A 119D 120B
BỘ ĐỀ THI THỬ 3 MỨC ĐỘ DO CÁC ĐƠN VỊ BIÊN SOẠN
ĐỀ 1 - TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH
Câu 81 (NB): Đố i mã đặ c hiệu trên phâ n tử tARN đượ c gọ i là
A. codon. B. axit amin. C. anticodon. D. triplet.
Câu 82 (NB): Cho cá c bướ c cơ bả n trong quy trình tạ o giố ng bằ ng phương phá p gây
độ t biến
(1) xử lí vậ t mẫ u bằ ng tá c nhâ n độ t biến.
(2) tạ o dò ng thuầ n chủ ng.
(3) chọ n lọ c cá c thể độ t biến có kiểu hình mong muố n.
Trậ t tự đú ng là
A. (2), (3), (1). B. (1), (2), (3). C. (2), (1), (3). D. (1), (3), (2).
Câu 83 (NB): Phép lai nà o dướ i đây thu đượ c 2 loạ i kiểu gen?
A. AA x aa. B. AA x AA. C. Aa x Aa. D. Aa x aa.
Câu 84 (NB): Tậ p hợ p sinh vậ t nà o sau đây là quầ n thể sinh vậ t?
A. Tậ p hợ p chim đang sinh số ng trong vườ n Quố c gia Ba Vì.
B. Tậ p hợ p cá có c đang số ng ở rừ ng nhiệt đớ i Tam Đả o.
C. Tậ p hợ p bướ m đang sinh số ng trong rừ ng Cú c Phương.
D. Tậ p hợ p cá đang sinh số ng ở Hồ Tây.
Câu 85 (NB): Mộ t quầ n thể có cấ u trú c di truyền tạ i thế hệ P: 0.7 AA + 0.2 Aa + 0.1 aa
= 1. Tầ n số alen A và alen a củ a quầ n thể lầ n lượ t là
A. p = 0.4, q = 0.6. B. p = 0.6, q = 0.4. C. p = 0.8, q = 0.2. D. p = 0.7, q = 0.3.
Câu 86 (NB): Sự phá t sinh và phá t triển củ a sự số ng đã trả i qua cá c giai đoạ n tiến
hoá như sau:
A. tiến hoá hoá họ c, tiến hoá tiền sinh họ c, tiến hoá sinh họ c.
B. tiến hoá hoá họ c, tiến hoá sinh họ c, tiến hoá tiền sinh họ c.
C. tiến hoá tiền sinh họ c, tiến hoá sinh họ c, tiến hoá hoá họ c.
D. tiến hoá tiền sinh họ c, tiến hoá hó a họ c, tiến hoá sinh họ c.
Câu 87 (TH): Thà nh phầ n cấ u trú c củ a mộ t hệ sinh thá i gồ m
A. sinh vậ t sả n xuấ t, sinh vậ t tiêu thụ và sinh vậ t phâ n giả i.
B. thà nh phầ n vô cơ và thà nh phầ n hữ u cơ.
C. thà nh phầ n vô sinh và sinh vậ t sả n xuấ t.
D. thà nh phầ n vô sinh và thà nh phầ n hữ u sinh.
Câu 88 (TH): Khi nó i về quang hợ p ở thự c vậ t, phá t biểu nà o sau đây đú ng?
A. Tấ t cả cá c sả n phẩ m củ a pha sá ng đều đượ c pha tố i sử dụ ng.
B. Tấ t cả cá c sả n phẩ m củ a pha tố i đều đượ c pha sá ng sử dụ ng.
C. Nếu có á nh sá ng nhưng khô ng có CO2 thì cây cũ ng khô ng thả i O2.
D chuyển axit amin trong quá trình dịch mã là
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 90 (TH): Xét cá c nhâ n tố : mứ c độ sinh sả n (B), mứ c độ tử vong (D), mứ c độ xuấ t
cư (E) và mứ c độ nhậ p cư (I) củ a mộ t quầ n thể. Trườ ng hợ p nà o sau đây sẽ là m giả m
kích thướ c quầ n thể?
A. B = D, I < E. B. B > D, I = E. C. B + I = D + E. D. B + I > D + E.
Câu 91 (NB): Trong cá c loà i cây dướ i đây, loà i cây thích hợ p có thể á p dụ ng hó a chấ t
cô nsixin nhằ m tạ o giố ng mớ i đem loạ i hiệu quả kinh tế cao?
A. lú a. B. đậ u tương. C. dâ u tằ m. D. ngô .
Câu 92 (NB): Khi nó i về gen ngoà i nhâ n, phá t biểu nà o sau đây đúng?
A. Gen ngoà i nhâ n đượ c di truyền theo dò ng mẹ.
B. Gen ngoà i nhâ n chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạ ng thá i đồ ng hợ p tử .
C. Cá c gen ngoà i nhâ n luô n đượ c phâ n chia đều cho cá c tế bà o con trong phâ n bà o.
D. Gen ngoà i nhâ n chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giớ i cá i mà khô ng biểu hiện ra kiểu
hình ở giớ i đự c.
Câu 93 (NB): Độ t biến mấ t đoạ n thườ ng gây hậ u quả
A. khô ng ả nh hưở ng đến sứ c số ng.
B. gây chết hoặ c giả m sứ c số ng.
C. tă ng hoặ c giả m mứ c biểu hiện tính trạ ng.
D. tă ng sứ c đề khá ng củ a cơ thể.
Câu 94 (NB): Hai loà i số ng dự a và o nhau, cù ng có lợ i nhưng khô ng bắ t buộ c phả i có
nhau, là biểu hiện củ a mố i quan hệ
A. hộ i sinh. B. hợ p tá c. C. cộ ng sinh. D. cạ nh tranh.
Câu 95 (NB): Nhó m độ ng vậ t nà o sau đây có phương thứ c hô hấ p bằ ng mang?
A. Cá chép, ố c, tô m, cua. B. Giun đấ t, giun dẹp, châ n khớ p.
C. Cá , ếch, nhá i, bò sá t. D. Giun trò n, trù ng roi, giá p xá c.
Câu 96 (TH): Cho biết gen mã hó a cù ng mộ t loạ i enzim ở mộ t số loà i chỉ khá c nhau
ở trình tự nuclêô tit sau đây:
Phâ n tích bả ng dữ liệu trên, hãy xá c định loà i có mố i quan hệ họ hà ng xa loà i A nhấ t.
A. loà i C. B. loà i B. C. loà i E. D. loà i D.
Câu 97 (TH): Nhậ n định nà o sau đây không đúng về quá trình hình thà nh loà i mớ i?
A. Lai xa kèm đa bộ i hó a gó p phầ n hình thà nh loà i ở thự c vậ t mộ t cá ch nhanh chó ng.
B. Cá ch li tậ p tính, cá ch li sinh thá i lâ u dầ n cù ng cá c nhâ n tố khá c có thể dẫ n đến hình
thà nh loà i mớ i.
C. Quá trình hình thà nh quầ n thể thích nghi luô n dẫ n đến hình thà nh loà i mớ i.
D. Khi sự cá ch li sinh sả n giữ a cá c quầ n thể xuấ t hiện thì loà i mớ i đượ c hình thà nh.
Câu 98 (NB): Trong thà nh phầ n cấ u trú c củ a hệ sinh thá i, thà nh phầ n nà o sau đây
không phả i là thà nh phầ n vô sinh?
A. Đấ t và nướ c. B. Khí hậ u.
C. Độ ng vậ t ă n thự c vậ t. D. Á nh sá ng và nướ c.
Câu 99 (NB): Ở đậ u Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i alen a quy
định hoa trắ ng, khô ng xảy ra độ t biến. Theo lí thuyết, phép lai Aa × aa cho tỉ lệ kiểu
gen và tỉ lệ kiểu hình là
A. 1:1 và 1. B. 1:2:1 và 1:1. C. 3:1 và 1:2:1. D. 1:1 và 1:1.
Câu 100 (TH): Ở Ruồ i giấ m, trong quá trình giả m phâ n ở mộ t cá thể đự c có kiểu gen
đã xảy ra hoá n vị gen vớ i tầ n số 40%. Cho rằ ng khô ng xảy ra độ t biến. Tỉ lệ giao
tử AB là
A. 40%. B. 20%. C. 30%. D. 50%.
Câu 101 (TH): Giố ng thỏ Himalaya có bộ lô ng trắ ng muố t trên toà n thâ n, ngoạ i trừ
cá c đầ u mú t củ a cơ thể như tai, bà n châ n, đuô i và mõ m có lô ng đen. Tạ i sao cá c tế bà o
củ a cù ng mộ t cơ thể, có cù ng mộ t kiểu gen nhưng lạ i biểu hiện màu lô ng khác nhau ở
các bộ phậ n khác nhau củ a cơ thể? Để lí giải hiện tượ ng này, cá c nhà khoa họ c đã tiến
hà nh thí nghiệm: cạ o phầ n lô ng trắ ng trên lưng thỏ và buộ c và o đó cụ c nướ c đá ; tạ i
vị trí này lô ng mọ c lên lạ i có mà u đen. Từ kết quả củ a thí nghiệm trên, có bao nhiêu
kết luậ n đú ng trong các kết luậ n sau đây?
(1) Cá c tế bà o ở vù ng thâ n có nhiệt độ cao hơn cá c tế bà o ở cá c đầ u mú t cơ thể nên
cá c gen quy định tổ ng hợ p sắc tố mêlanin khô ng đượ c biểu hiện, do đó lô ng có màu
trắng.
(2) Gen quy định tổ ng hợ p sắ c tố mêlanin biểu hiện ở điều kiện nhiệt độ thấ p nên cá c
vù ng đầ u mú t củ a cơ thể lô ng có màu đen.
(3) Nhiệt độ đã ảnh hưở ng đến sự biểu hiện củ a gen quy định tổ ng hợ p sắc tố mêlanin.
(4) Khi buộ c cụ c nướ c đá vào vù ng lô ng bị cạ o, nhiệt độ giảm độ t ngộ t làm phát sinh
độ t biến gen ở vù ng này làm cho lô ng mọ c lên có màu đen.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 102 (NB): Theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, nhâ n tố nà o sau đây có thể là m xuấ t
hiện cá c alen mớ i trong quầ n thể?
A. Cá c cơ chế cá ch li. B. Chọ n lọ c tự nhiên.
C. Giao phố i khô ng ngẫ u nhiên. D. Di – nhậ p gen.
Câu 103 (TH): Khi nó i về cơ chế di truyền ở sinh vậ t nhâ n thự c, trong điều kiện
khô ng có độ t biến xảy ra, phá t biểu nà o sau đây là không đúng?
A. Trong phiên mã , sự kết cặ p cá c nuclêô tit theo nguyên tắ c bổ sung xảy ra ở tấ t cả
cá c nuclêô tit trên mạ ch mã gố c ở vù ng mã hoá củ a gen.
B. Trong tá i bả n ADN, sự kết cặ p cá c nuclêô tit theo nguyên tắ c bổ sung xảy ra ở tấ t cả
cá c nuclêô tit trên mỗ i mạ ch đơn.
C. Sự nhâ n đô i ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗ i phâ n tử ADN tạ o ra nhiều đơn vị
tá i bả n.
D. Trong dịch mã , sự kết cặ p cá c nuclêô tit theo nguyên tắ c bổ sung xảy ra ở tấ t cả cá c
nuclêô tit trên phâ n tử mARN.
Câu 104 (TH): Phá t biểu nà o sau đây về nhiễm sắ c thể giớ i tính là đúng?
A. Nhiễm sắ c thể giớ i tính chỉ tồ n tạ i trong tế bà o sinh dụ c, khô ng tồ n tạ i trong tế bà o
xô ma.
B. Ở tấ t cả cá c loà i độ ng vậ t, nhiễm sắ c thể giớ i tính chỉ gồ m mộ t cặ p tương đồ ng,
giố ng nhau giữ a giớ i đự c và giớ i cá i.
C. Ở tấ t cả cá c loà i độ ng vậ t, cá thể cá i có cặ p nhiễm sắ c thể giớ i tính XX, cá thể đự c
có cặ p nhiễm sắ c thể giớ i tính XY.
D. Trên nhiễm sắ c thể giớ i tính, ngoà i cá c gen quy định tính đự c, cá i cò n có cá c gen
quy định cá c tính trạ ng thườ ng.
Câu 105 (TH): Theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, điều khẳ ng định nà o dướ i đây về chọ n
lọ c tự nhiên là đú ng?
A. Chọ n lọ c tự nhiên tá c độ ng trự c tiếp lên kiểu gen và là m thay đổ i tầ n số cá c alen
củ a quầ n thể.
B. Chọ n lọ c tự nhiên tạ o nên cá c kiểu gen quy định cá c đặ c điểm giú p sinh vậ t thích
nghi vớ i mô i trườ ng.
C. Chọ n lọ c tự nhiên là m thay đổ i tầ n số cá c alen mộ t cá ch ngẫ u nhiên, khô ng theo
hướ ng xá c định.
D. Ở loà i lưỡ ng bộ i, chọ n lọ c tự nhiên chố ng lạ i alen trộ i là m thay đổ i tầ n số alen
nhanh hơn chố ng lạ i alen lặ n.
Câu 106 (TH): Ở ngườ i, bộ NST lưỡ ng bộ i 2n = 46. Số nhó m gen liên kết là :
A. 92. B. 69. C. 46. D. 23.
Câu 107 (NB): Bộ phậ n thự c hiện trong cơ chế duy trì câ n bằ ng nộ i mô i là
A. thụ thể hoặ c cơ quan thụ cả m.
B. trung ương thầ n kinh.
C. tuyến nộ i tiết.
D. cá c cơ quan thậ n, gan, phổ i, tim, mạ ch má u,…
Câu 108 (TH): Cho chuỗ i thứ c ă n như sau: Ngô → sâ u ă n ngô → nhá i→ rắ n hổ mang
→ diều hâ u. Trong chuỗ i thứ c ă n này, diều hâ u
A. là sinh vậ t tiêu thụ bậ c 4.
B. có nă ng lượ ng tích lũ y nhiều nhấ t.
C. thuộ c bậ c dinh dưỡ ng cấ p 4.
D. trự c tiếp khố ng chế số lượ ng nhá i.
Câu 109 (TH): Nộ i dung nà o sau đây nó i không đúng về hô hấ p sá ng?
A. Hô hấ p sá ng là quá trình hấ p thụ O2 và giả i phó ng CO2 ở ngoà i sá ng.
B. Hô hấ p sá ng xảy ra trong điều kiện cườ ng độ á nh sá ng cao, CO2 cạ n kiệt, O2 tích
lũ y nhiều.
C. Hô hấ p sá ng xảy ra chủ yếu ở thự c vậ t C4 vớ i sự tham gia củ a 3 loạ i bà o quan là
lụ c lạ p, perô xixô m, ty thể.
D. Hô hấ p sá ng xảy ra đồ ng thờ i vớ i quang hợ p, khô ng tạ o ATP, tiêu tố n rấ t nhiều sả n
phẩ m củ a quang hợ p (30 – 50%).
Câu 110 (TH): Cho biết mỗ i gen quy định mộ t tính trạ ng, gen trộ i là trộ i hoà n toà n.
Theo lí thuyết, phép lai nà o sau đây tạ o ra ở đờ i con có 8 loạ i kiểu gen và 4 loạ i kiểu
hình?
A. AaBbDd × AaBbDD. B. AaBbDd × aabbdd.
C. AaBbdd × AabbDd. D. AaBbDd × aabbDD.
Câu 111 (TH): Giả sử ở mộ t loà i thự c vậ t có bộ nhiễm sắ c thể 2n = 6, cá c cặ p
nhiễm sắ c thể tương đồ ng đượ c kí hiệu là Aa, Bb và Dd. Trong cá c dạ ng độ t biến
lệch bộ i sau đây, dạ ng nà o là thể mộ t?
A. AaBbDdd. B. AaBbd. C. AaBb. D. AaaBb.
Câu 112 (VD): Giả sử lướ i thứ c ă n sau đây gồ m cá c loà i sinh vậ t đượ c kí hiệu: A, B, C,
D, E, F, G, H, I. Cho biết loà i A là sinh vậ t sả n xuấ t và loà i E là sinh vậ t tiêu thụ bậ c cao
nhấ t. Có bao nhiêu phá t biểu sau đây là đú ng?

(I). Lướ i thứ c ă n này có tố i đa 5 chuỗ i thứ c ă n.


(II). Loà i D có thể thuộ c 2 bậ c dinh dưỡ ng khá c nhau.
(III). Loà i A và loà i E tham gia và o nhiều chuỗ i thứ c ă n nhấ t.
(IV). Sự thay đổ i số lượ ng cá thể củ a loà i H liên quan trự c tiếp đến sự thay đổ i số
lượ ng cá thể củ a loà i I và loà i G.
(V). Loà i B, loà i F, loà i G đều là sinh vậ t tiêu thụ bậ c 1.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 113 (VDC): Ở mộ t loà i thự c vậ t, tính trạ ng mà u sắ c hoa do mộ t cặ p gen quy
định, tính trạ ng hình dạ ng quả do mộ t cặ p gen khá c quy định. Cho cây hoa đỏ , quả
trò n thuầ n chủ ng giao phấ n vớ i cây hoa và ng, quả dài thuần chủ ng (P), thu đượ c F1
gồ m 100% cây hoa đỏ , quả trò n. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu đượ c F2 gồ m 4 loạ i
kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ , quả dài chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng trong quá trình phá t
sinh giao tử đự c và giao tử cá i đều xảy ra hoá n vị gen vớ i tầ n số như nhau. Trong cá c
kết luậ n sau, có bao nhiêu kết luậ n đúng vớ i phép lai trên?
(1) F2 có 9 loạ i kiểu gen.
(2) F1 xảy ra hoán vị gen vớ i tần số 20%.
(3) Ở F2, số cá thể có kiểu gen giố ng kiểu gen củ a F1 chiếm tỉ lệ 50%.
(4) F2 có 5 loạ i kiểu gen cù ng quy định kiểu hình hoa đỏ , quả trò n.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
LỜI GIẢI:
P thuầ n chủ ng 2 cặ p tính trạ ng tương phả n thu đượ c F1 toà n hoa đỏ , quả trò n hoa đỏ ,
quả trò n là trộ i so vớ i hoa và ng, quả dà i và F1 dị hợ p 2 cặ p gen.
- Quy ướ c: A hoa đỏ , a hoa và ng;
B quả đỏ , b quả dà i
(1) Dị hợ p 2 cặ p lai vớ i nhau có hoá n vị gen F2 có 10 kiểu gen Sai.
(2) Theo đề hoa đỏ , quả dà i (A- bb) = 9% aabb = 25% - 9% = 16% = 40% ab x 40%
ab ab là giao tử liên kết f = 100% - 2 x 40% = 20% kiểu gen F1 là Đú ng.
(3) F2 = 2 x 40% x 40% = 32% Sai.
(4) Kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ , quả trò n ( , , , , ) Đú ng.
Đáp án B
Câu 114 (VDC): Ở cây đậ u Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i gen a
quy định hoa trắ ng. Cho cây hoa đỏ dị hợ p giao phấ n vớ i cây hoa trắ ng thu đượ c F 1.
Cho cá c cây F1 tự thụ phấ n, ở đờ i F2 sự phâ n li kiểu hình theo tỉ lệ:
A. 37,5% hoa đỏ : 62,5% hoa trắ ng. B. 75,0% hoa đỏ : 25,0% hoa trắ ng.
C. 50,0% hoa đỏ : 50,0% hoa trắ ng. D. 43,75% hoa đỏ : 56,25% hoa trắ ng.
LỜI GIẢI:
Ta có Aa x aa F1 50% Aa, 50% aa.
F1 tự thụ phấ n F2 Aa = (1/2)1 x 50% = 25%.
AA = aa = [1- (1/2)1]50% = 12,5%
F2 12,5% AA + 25% Aa + (12,5% + 50%) aa = 100%
Kiểu hình F2: 37,5% hoa đỏ : 62,5% hoa trắ ng.
Đáp án A
Câu 115 (TH): Quầ n thể cây tứ bộ i đượ c coi là loà i mớ i vì
A. khô ng giao phấ n đượ c vớ i cây lưỡ ng bộ i từ loà i mà quầ n thể tứ bộ i phá t sinh.
B. sinh ra đờ i con bấ t thụ khi giao phấ n vớ i cây lưỡ ng bộ i từ loà i mà quầ n thể phá t
sinh.
C. cá c cây tứ bộ i có tế bà o to, phá t triển khỏ e, chố ng chịu tố t hơn cây 2n từ quầ n thể
phá t sinh.
D. có nhiều đặ c điểm hình thá i và sinh lý khá c cây lưỡ ng bộ i từ loà i mà quầ n thể phá t
sinh.

ĐỀ 2 - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ


Câu 1 (NB): Loạ i axit nuclêic tham gia và o thà nh phầ n cấ u tạ o nên ribô xô m là
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 2 (NB): Từ mộ t cây hoa quý hiếm, bằ ng cá ch á p dụ ng kĩ thuậ t nà o sau đây có thể nhanh
chó ng tạ o ra nhiều cây có kiểu gen giố ng nhau và giố ng vớ i cây hoa ban đầ u?
A. Nuô i cấy hạ t phấ n. B. Nuô i cấy mô .
C. Nuô i cấy noã n chưa đượ c thụ tinh. D. Lai hữ u tính.
Câu 3 (NB): Cho phép lai P: AaBb x AaBb, cá c gen trộ i lặ n hoà n toà n, biết mỗ i gen quy định
1 tính trạ ng, khô ng có độ t biến. Ở thế hệ F1 có
A. 4 kiểu hình, 10 kiểu gen. B. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen.
C. 4 kiểu hình, 4 kiểu gen. D. 4 kiểu hình, 6 kiểu gen.
Câu 4 (NB): Hiện tượ ng cá mậ p con khi mớ i nở ă n cá c trứ ng chưa nở và phô i nở sau thuộ c
mố i quan hệ nà o?
A. Quan hệ hỗ trợ . B. Cạ nh tranh khá c loà i.
C. Kí sinh cù ng loà i. D. Cạ nh tranh cù ng loà i.
Câu 5 (NB): Mộ t quầ n thể khở i đầ u có tầ n số kiểu gen dị hợ p tử là 0,40. Sau 2 thế hệ tự thụ
phấ n thì tầ n số kiểu gen dị hợ p tử trong quầ n thể sẽ là :
A. 0,10. B. 0,20. C. 0,30. D. 0,40.
Câu 6 (NB): Trong quá trình phá t sinh sự số ng, tiến hó a tiền sinh họ c là quá trình
A. Hình thà nh cá c tế bà o sơ khai đầ u tiên từ cá c đạ i phâ n tử hữ u cơ.
B. Tổ ng hợ p cá c hợ p chấ t hữ u cơ đơn giả n từ cá c chấ t vô cơ.
C. Trù ng phâ n tạ o cá c đạ i phâ n tử hữ u cơ.
D. Hình thà nh cá c loà i sinh vậ t từ tế bà o đầ u tiên.
Câu 7 (NB): Trong chuỗ i thứ c ă n củ a hệ sinh thá i trên cạ n, nhó m sinh vậ t nà o sau đây có
tổ ng sinh khố i lớ n nhấ t?
A. Sinh vậ t tiêu thụ bậ c 3 B. Sinh vậ t tiêu thụ bậ c 1
C. Sinh vậ t sả n xuấ t D. Sinh vậ t tiêu thụ bậ c 2
Câu 8 (TH): Ngườ i ta tiến hà nh thí nghiệm trồ ng 2 cây A và B (thuộ c hai loà i khá c nhau)
trong mộ t nhà kính. Khi tă ng cườ ng độ chiếu sá ng và tă ng nhiệt độ trong nhà kính thì cườ ng
độ quang hợ p củ a cây A giả m nhưng cườ ng độ quang hợ p củ a cây B khô ng thay đổ i.
Nhữ ng điều nà o sau đây nó i lên mụ c đích củ a thí nghiệm và giả i thích đú ng mụ c đích đó ?
(1) Mụ c đích củ a thí nghiệm là nhằ m phâ n biệt cây C3 và C4.
(2) Khi nhiệt độ và cườ ng độ á nh sá ng tă ng là m cho cây C 3 phả i đó ng khí khổ ng để chố ng
mấ t nướ c nên xảy ra hô hấ p sá ng là m giả m cườ ng độ quang hợ p (cây A).
(3) Mụ c đích củ a thí nghiệm có thể nhằ m xá c định khả nă ng chịu nhiệt củ a cây A và B.
(4) Cây C4 (cây B) chịu đượ c điều kiện á nh sá ng mạ nh và nhiệt độ cao nên khô ng xảy ra hô
hấ p sá ng. Vì thế, cườ ng độ quang hợ p củ a nó khô ng bị giả m.
Phương á n trả lờ i đú ng là :
A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (4). C. (2), (3) và (4). D. (1), (3) và (4).
Câu 9 (NB): Dịch mã thô ng tin di truyền trên bả n mã sao thà nh trình tự axit amin trong
chuỗ i polipeptit là chứ c nă ng củ a
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ARN.
Câu 10 (TH): Cho cá c phá t biểu sau về kích thướ c củ a quầ n thể:
(1) Kích thướ c củ a quầ n thể sinh vậ t là số lượ ng cá thể ít nhấ t mà quầ n thể cầ n có để duy trì
cấ u trú c.
(2) Nếu vượ t quá kích thướ c tố i đa thì số lượ ng sẽ nhanh chó ng giả m vì giao phố i gầ n dễ
xảy ra là m 1 số lớ n cá thể bị chết do thoá i hó a giố ng.
(3) Cá c yếu tố ả nh hưở ng tớ i kích thướ c củ a quầ n thể là nguồ n thứ c ă n, nơi ở , sự phá t tá n cá
thể trong quầ n thể.
(4) Số lượ ng cá thể củ a quầ n thể luô n là mộ t hằ ng số (ổ n định khô ng đổ i).
(5) Khi kích thướ c củ a quầ n thể xuố ng dướ i mứ c tố i thiểu, quầ n thể có thể rơi và o trạ ng thá i
suy giả m dẫ n tớ i diệt vong.
Trong cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu không đúng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11(NB): Để tạ o giố ng cây trồ ng có kiểu gen đồ ng hợ p tử về tấ t cả cá c cặ p gen,
ngườ i ta sử dụ ng phương phá p nà o sau đây?
A. Cô ng nghệ gen.
B. Lai khá c dò ng.
C. Lai tế bà o sinh dưỡ ng (tế bà o xô ma) khá c loà i.
D. Nuô i cấy hạ t phấ n sau đó lưỡ ng bộ i hoá bằ ng cô nsixin.
Câu 12 (NB): Đặ c điểm nà o dướ i đây phả n á nh sự di truyền qua tế bà o chấ t?
A. Lai thuậ n, nghịch cho đờ i con có kiểu gen giố ng mẹ.
B. Lai thuậ n, nghịch cho đờ i con có kiểu hình khá c nhau.
C. Lai thuậ n, nghịch cho đờ i con có kiểu hình giố ng mẹ.
D. Lai thuậ n, nghịch cho đờ i con có kiểu hình giố ng nhau.
Câu 13 (NB): Nhữ ng dạ ng độ t biến cấ u trú c nhiễm sắ c thể không làm thay đổ i số lượ ng và
thà nh phầ n gen trên mộ t nhiễm sắ c thể là
A. đả o đoạ n và chuyển đoạ n trên cù ng mộ t nhiễm sắ c thể.
B. lặ p đoạ n và chuyển đoạ n trên cù ng mộ t nhiễm sắ c thể.
C. mấ t đoạ n và lặ p đoạ n.
D. mấ t đoạ n và đả o đoạ n.
Câu 14 (NB): Cho cá c ví dụ sau:
(1) Sá n lá gan số ng trong gan bò .
(2) Ong hú t mậ t hoa.
(3) Tả o giá p nở hoa gây độ c cho cá , tô m.
(4) Trù ng roi số ng trong ruộ t mố i.
Nhữ ng ví dụ phả n á nh mố i quan hệ hỗ trợ giữ a cá c loà i trong quầ n xã là
A. (2), (3). B. (1), (4). C. (2), (4). D. (1), (3).
Câu 15 (NB): Cơ quan hô hấ p củ a độ ng vậ t trên cạ n trao đổ i khí hiệu quả nhấ t là
A. phổ i củ a bò sá t. B. phổ i củ a chim.
C. phổ i và da củ a ếch nhá i. D. da củ a giun đấ t.
Câu 16 (TH): Trong cá c nộ i dung sau đây, có bao nhiêu nhậ n định là bằ ng chứ ng tiến hó a
phâ n tử chứ ng minh nguồ n gố c chung củ a cá c loà i?
1. ADN củ a cá c loà i khá c nhau thì khá c nhau ở nhiều đặ c điểm.
2. Axit nucleic củ a cá c loà i sinh vậ t đều đượ c cấ u tạ o từ 4 loạ i nucleotit.
3. Protein củ a cá c loà i đều đượ c cấ u tạ o từ khoả ng 20 loạ i axit amin.
4. Mọ i loà i sinh vậ t đều đượ c cấ u tạ o từ tế bà o.
5. Mã di truyền dù ng chung cho tấ t cả cá c loà i sinh vậ t.
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 17 (TH): Loà i bô ng củ a châ u  u có 2n = 26 NST đều có kích thướ c lớ n, loà i bô ng hoang
dạ i ở Mĩ có 2n = 26 NST đều có kích thướ c nhỏ hơn. Loà i bô ng trồ ng ở Mĩ đượ c tạ o ra bằ ng
con đườ ng lai xa và đa bộ i hó a giữ a loà i bô ng củ a châ u  u vớ i loà i bô ng hoang dạ i ở Mĩ. Loà i
bô ng trồ ng ở Mĩ có số lượ ng NST trong tế bà o sinh dưỡ ng là
A. 13 nhiễm sắ c thể lớ n và 26 nhiễm sắ c thể nhỏ .
B. 13 nhiễm sắ c thể lớ n và 13 nhiễm sắ c thể nhỏ .
C. 26 nhiễm sắ c thể lớ n và 13 nhiễm sắ c thể nhỏ .
D. 26 nhiễm sắ c thể lớ n và 26 nhiễm sắ c thể nhỏ .
Câu 18 (NB) Có cá c loạ i nhâ n tố sinh thá i nà o?
A. Nhâ n tố vô sinh, nhâ n tố hữ u sinh, nhâ n tố sinh vậ t.
B. Nhâ n tố vô sinh, nhâ n tố hữ u sinh, nhâ n tố con ngườ i.
C. Nhâ n tố vô sinh, nhâ n tố ngoạ i cả nh.
D. Nhâ n tố vô sinh, nhâ n tố hữ u sinh.
Câu 19 (NB): Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i alen a quy định quả
và ng. Theo lí thuyế t, phép lai nà o sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả
và ng?
A. AA × aa. B. Aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × Aa.
Câu 20 (TH): Trong quá trình giả m phâ n ở 1 cơ thể có kiểu gen AB//ab đã xảy ra hoá n vị
gen vớ i tầ n số là 30%. Cho biết khô ng xảy ra độ t biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử Ab là .
A. 8%. B. 32%. C. 15%. D. 24%.
Câu 21(TH): Hiện tượ ng nà o sau đây phả n á nh đú ng khá i niệm mứ c phả n ứ ng?
A. Con kì nhô ng thay đổ i mà u sắ c củ a thâ n trong cá c điều kiện mô i trườ ng số ng khá c nhau.
B. Cây bà ng thườ ng rụ ng hết lá và o mù a đô ng.
C. Bọ ngự a có mà u sắ c thâ n thay đổ i trong cá c mô i trườ ng số ng khá c nhau.
D. Tậ p hợ p cá c nă ng suấ t củ a giố ng lú a VN152 trong cá c điều kiện chă m só c khá c nhau.
Câu 22 (NB): Theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số alen
nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể giao phối là
A. các yếu tố ngẫu nhiên. B. độ t biến.
C. giao phố i khô ng ngẫu nhiên. D. di nhập gen.
Câu 23 (TH): Khi nó i về quá trình nhâ n đô i ADN, phá t biểu nà o sau đây không đúng?
A. Enzim ADN polimeraza tổ ng hợ p và kéo dà i mạ ch mớ i theo chiều 3’– 5’.
B. Enzim ligaza có vai trò nố i cá c đoạ n okazaki thà nh mạ ch mớ i hoà n chỉnh.
C. Quá trình nhâ n đô i ADN xảy ra theo nguyên tắ c bổ sung và bá n bả o tồ n.
D. Quá trình nhâ n đô i ADN tạ o ra 2 phâ n tử ADN giố ng nhau và giố ng ADN mẹ.
Câu 24 (TH): Ở ngườ i, bệnh mù mà u (đỏ và lụ c) là do độ t biến lặ n nằ m trên nhiễm sắ c thể
giớ i tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thườ ng, bố bị mù mà u thì con trai bị mù mà u củ a họ
đã nhậ n Xm từ
A. bố . B. bà nộ i. C. ô ng nộ i. D. mẹ.
Câu 25 (TH): Ở mộ t loà i thự c vậ t giao phấ n, cá c hạ t phấ n củ a quầ n thể 1 theo gió bay sang
quầ n thể 2 và thụ phấ n cho cá c cây củ a quầ n thể 2. Đây là mộ t ví dụ về
A. biến độ ng di truyền. B. di - nhậ p gen.
C. giao phố i khô ng ngẫ u nhiên. D. thụ phấ n chéo.
Câu 26 (TH): Ở mộ t loà i thự c vậ t, gen A quy định thâ n cao trộ i hoà n toà n so vớ i alen a quy
định thâ n thấ p; gen B quy định quả trò n trộ i hoà n toà n so vớ i alen b quy định quả bầ u dụ c;
cá c gen liên kết hoà n toà n vớ i nhau. Phép lai nà o sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1: 2: 1?
A. Ab/aB x Ab/aB. B. AB/ab x AB/aB. C. Ab/AB x ab/ab. D. ab/ab x Ab/aB.
Câu 27 (NB): Thậ n có vai trò quan trọ ng trong cơ chế câ n bằ ng nộ i mô i nà o?
A. Điều hoà huyết á p. B. Cơ chế duy trì nồ ng độ glucô zơ trong má u.
C. Điều hoà á p suấ t thẩ m thấ u. D. Điều hò a huyết á p và á p suấ t thẩ m thấ u.
Câu 28 (TH): Cho cá c phá t biểu sau về quầ n xã :
(1). Khố ng chế sinh họ c thườ ng dẫ n đến sự câ n bằ ng sinh họ c.
(2). Ứ ng dụ ng khố ng chế sinh họ c trong bả o vệ thự c vậ t bằ ng cá ch sử dụ ng thiên địch để trừ
sâ u hạ i.
(3). Quầ n xã là tậ p hợ p cá c quầ n thể sinh vậ t khá c loà i, cù ng số ng trong mộ t khô ng gian và
thờ i gian nhấ t định, cá c sinh vậ t có mố i quan hệ gắ n bó vớ i nhau như mộ t thể thố ng nhấ t.
(4). Nguyên nhâ n bên trong gây ra diễn thế sinh thá i là sự cạ nh tranh giữ a cá c nhó m loà i ưu
thế.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29 (TH): Mộ t nhó m họ c sinh đã là m thí nghiệm: cho 50 g hạ t đỗ tương mớ i nhú mầ m
và o bình tam giá c rồ i đậy kín lạ i trong khoả ng thờ i gian 2 giờ . Biết rằ ng thí nghiệm này đượ c
tiến hà nh khi nhiệt độ mô i trườ ng bên ngoà i bình tam giá c là 30oC. Hãy cho biết có bao
nhiêu nhậ n định sau đây đú ng?
(1). Tỉ lệ phầ n tră m CO2 trong bình tam giá c sẽ tă ng so vớ i lú c đầ u (mớ i cho hạ t và o).
(2). Nhiệt độ trong bình tam giá c thấ p hơn ngoà i mô i trườ ng.
(3). Quá trình hô hấ p củ a hạ t đang nảy mầ m có thể tạ o ra cá c sả n phẩ m trung gian cầ n cho
tổ ng hợ p cá c chấ t hữ u cơ củ a mầ m cây.
(4). Hạ t đang nảy mầ m có diễn ra quá trình phâ n giả i cá c chấ t hữ u cơ dự trữ trong hạ t
thà nh nă ng lượ ng cầ n cho hạ t nảy mầ m.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 30 (TH): Cho lai 2 giố ng bí ngô thuầ n chủ ng quả trò n vớ i nhau, đờ i con thu đượ c 272
bí quả trò n, 183 bí quả bầ u dụ c và 31 bí quả dà i. Theo lí thuyết, sự di truyền tính trạ ng hình
dạ ng quả bí tuâ n theo quy luậ t
A. phâ n li độ c lậ p củ a Menđen. B. liên kết gen hoà n toà n.
C. tương tá c cộ ng gộ p. D. tương tá c bổ sung
Câu 31 (TH): Mộ t loà i thự c vậ t có 10 nhó m gen liên kết. Số lượ ng nhiễm sắ c thể có trong tế
bà o sinh dưỡ ng củ a thể mộ t, thể ba thuộ c loà i này lầ n lượ t là
A. 19 và 21. B. 18 và 19. C. 9 và 11. D. 19 và 20.
Câu 32 (VD): Hình bên mô tả lướ i thứ c ă n củ a mộ t quầ n xã sinh vậ t.
Có bao nhiêu phá t biểu dướ i đây đú ng?
(1). Lướ i thứ c ă n này có 6 quầ n thể độ ng vậ t ă n thịt.
(2). Chỉ có duy nhấ t mộ t loà i là độ ng vậ t ă n thịt đầ u bả ng.
(3). Chim ưng thuộ c bậ c dinh dưỡ ng cấ p 3, cấ p 4 hoặ c cấ p 5.
(4). Có tố i đa 4 chuỗ i thứ c ă n khá c nhau có 4 mắt xích.
(5). Chuỗ i thứ c ă n dà i nhấ t có 5 mắ t xích.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 33 (TH): Theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, khi nó i về quá trình hình thà nh loà i mớ i, nhữ ng
phá t biểu nà o sau đây là đú ng?
(1). Cá ch li tậ p tính và cá ch li sinh thá i có thể dẫ n đến hình thà nh loà i mớ i.
(2). Cá ch li địa lí sẽ tạ o ra cá c kiểu gen mớ i trong quầ n thể dẫ n đến hình thà nh loà i mớ i.
(3). Cá ch li địa lí luô n dẫ n đến hình thà nh loà i mớ i.
(4). Hình thà nh loà i bằ ng con đườ ng lai xa và đa bộ i hó a thườ ng gặ p ở độ ng vậ t.
(5). Hình thà nh loà i bằ ng cá ch li địa lí xảy ra mộ t cá ch chậ m chạ p, qua nhiều giai đoạ n trung
gian chuyển tiếp.
(6). Cá ch li địa lí luô n dẫ n đến hình thà nh cá ch li sinh sả n.
A. (1), (5). B. (2), (4). C. (3), (4). D. (3), (5).
Câu 34 (VD): Ở mộ t loà i độ ng vậ t, sự có mặ t củ a 2 gen trộ i A và B trong cù ng kiểu gen quy
định mà u lô ng đỏ , thiếu mộ t trong hai gen trộ i A hoặ c B thì lô ng có mà u và ng, kiểu gen aabb
quy định lô ng mà u trắ ng. Cho 2 cá thể lô ng và ng giao phố i vớ i nhau, tấ t cả cá c cá thể F 1 đều
có lô ng mà u đỏ . Cho cá c cá thể F1 giao phố i tự do đượ c F2, theo lí thuyết thì ở đờ i F2 cá thể
thuầ n chủ ng về lô ng mà u và ng có tỉ lệ:
A. 37,5% B. 12,5% C. 25% D. 18,5%
Câu 35 (VD): Gen D có 3600 liên kết hydro và 30% số nuclêô tit loạ i ađênin, gen này bị độ t
biến mấ t 1 cặ p A – T thà nh alen d. Mộ t tế bà o chứ a cặ p gen Dd nguyên phâ n 2 lầ n, số
nulêô tit mỗ i loạ i mô i trườ ng nộ i bà o cung cấ p là :
A. A = T = 900; G = X = 600. B. A = T = 1799; G = X = 1200.
C. A = T = 3598; G = X = 2400. D. A = T = 5397; G = X = 3600.
- Gen D: có 3600 liên kết hydro và 30% số nuclêôtit loại ađênin
Số nuclêôtit từng loại của gen D là AD = TD = 900
GD = XD = 600
- Gen D đột biến dạng mất 1 cặp A – T thành alen d.
Số nuclêôtit từng loại của alen đột biến d là Ad = Td = AD – 1 = 899
Gd = Xd= GD = 600

- Số nuclêôtit từng loại của căp gen Dd là A = T = 900 + 899 = 1799.


G=X = 600 + 600 = 1200.
- Khi có 1 tế bào chứa cặp gen Dd nguyên phân 2 lần (tức là cặp gen Dd tự sao 2 lần) thì
số nulêôtit mỗi loại môi trường nội bào cung cấp là:
Loại A = Loại T = 1799 x (22 – 1) = 5397.
Loại G = Loại X = 1200 x (22 – 1) = 3600.

ĐỀ 3 – TRUNG TÂM GDNN-GDTX BẾN CÁT


Câu 81 (NB): Dịch mã thô ng tin di truyền trên bả n mã sao thà nh trình tự axit amin trong
chuỗ i polipeptit là chứ c nă ng củ a
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ARN.
Câu 82 (NB): Trong kĩ thuậ t chuyển gen, ADN tá i tổ hợ p đượ c tạ o ra ở khâ u
A. nố i ADN củ a tế bà o cho vớ i plasmit.
B. cắ t đoạ n ADN củ a tế bà o cho và mở vò ng plasmit.
C. tá ch ADN củ a tế bà o cho và tá ch plasmit khỏ i tế bà o vi khuẩ n.
D. chuyển ADN tá i tổ hợ p và o tế bà o nhậ n.
Câu 83 (NB): Mộ t loà i thự c vậ t, phép lai P: aaBb x aabb, tạ o ra F1. Theo lí thuyết, F1 có tố i đa
bao nhiêu loạ i kiểu hình?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 84 (NB): Sự cạ nh tranh giữ a cá c cá thể trong quầ n thể sinh vậ t có thể dẫ n tớ i
A. giả m kích thướ c quầ n thể xuố ng dướ i mứ c tố i thiểu.
B. tă ng kích thướ c quầ n thể tớ i mứ c tố i đa.
C. duy trì số lượ ng cá thể trong quầ n thể ở mứ c độ phù hợ p.
D. tiêu diệt lẫ n nhau giữ a cá c cá thể trong quầ n thể, là m cho quầ n thể bị diệt vong.
Câu 85 (NB): Mộ t quầ n thể có cấ u trú c di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tầ n số
tương đố i củ a alen A, a lầ n lượ t là
A. 0,3 ; 0,7. B. 0,8 ; 0,2. C. 0,7 ; 0,3. D. 0,2 ; 0,8.
Câu 86 (NB): Trong giai đoạ n tiến hó a hó a họ c đã có sự
A. tổ ng hợ p cá c chấ t hữ u cơ từ chấ t vô cơ theo phương thứ c hó a họ c.
B. tạ o thà nh cá c coaxecva theo phương thứ c hó a họ c.
C. hình thà nh mầ m mố ng nhữ ng cơ thể đầ u tiên theo phương thứ c hó a họ c.
D. xuấ t hiện cá c enzim theo phương thứ c hó a họ c.
Câu 87 (TH): Trong mộ t chuỗ i thứ c ă n, sinh vậ t tiêu thụ bậ c 2 thuộ c về
A. bậ c dinh dưỡ ng cấ p 1. B. bậ c dinh dưỡ ng cấ p 2.
C. bậ c dinh dưỡ ng cấ p 3. D. bậ c dinh dưỡ ng cấ p 4.
Câu 88 (TH): Trong cá c phá t biểu sau:
(1) Cung cấ p nguồ n chấ t hữ u cơ là m thứ c ă n cho sinh vậ t dị dưỡ ng.
(2) Cung cấ p nguyên liệu cho cô ng nghiệp, dượ c liệu cho y họ c.
(3) Cung cấ p nă ng lượ ng duy trì hoạ t độ ng số ng củ a sinh giớ i.
(4) Điều hò a trự c tiếp lượ ng nướ c trong khí quyển.
(5) Điều hò a khô ng khí.
Có bao nhiêu nhậ n định đú ng về vai trò củ a quang hợ p ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 89 (NB): Là m khuô n mẫ u cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ củ a
A. mạ ch mã hoá . B. mARN. C. tARN. D. mạ ch mã gố c.
Câu 90 (TH): Về phương diện lí thuyết, quầ n thể tă ng trưở ng theo tiềm nă ng sinh họ c
không có điều kiện nà o sau đây?
A. Nguồ n số ng củ a mô i trườ ng rấ t dồ i dà o.
B. Khô ng gian cư trú củ a quầ n thể khô ng giớ i hạ n.
C. Điều kiện ngoạ i cả nh và khả nă ng sinh họ c đều thuậ n lợ i cho sự sinh sả n.
D. Nguồ n số ng có giớ i hạ n.
Câu 91 (NB): Điều không thuộ c quy trình tạ o giố ng mớ i bằ ng phương phá p gây độ t biến là
A. tạ o dò ng thuầ n.
B. chọ n lọ c cá c thể độ t biến có kiểu hình mong muố n.
C. tạ o cá c cá thể có kiểu gen dị hợ p.
D. xử lí mẫ u vậ t bằ ng tá c nhâ n vậ t độ t biến.
Câu 92 (NB): Kết quả lai thuậ n - nghịch khá c nhau và con luô n có kiểu hình giố ng mẹ thì
gen quy định tính trạ ng đó
A. nằ m trên nhiễm sắ c thể giớ i tính Y. B. nằ m trên nhiễm sắ c thể giớ i tính X
C. nằ m trên nhiễm sắ c thể thườ ng. D. nằ m ở ngoà i nhâ n.
Câu 93 (NB): Bộ NST lưỡ ng bộ i bình thườ ng củ a mộ t loà i có 12 NST, trong tế bà o cá thể B
có 3 NST ở cặ p thứ 4, cá thể đó là thể
A. mộ t. B. tam bộ i. C. đa bộ i lẻ. D. ba.
Câu 94 (NB): Khi nó i về mố i quan hệ sinh vậ t chủ - sinh vậ t kí sinh và mố i quan hệ con mồ i
- sinh vậ t ă n thịt, phá t biểu nà o sau đây đú ng?
A. Sinh vậ t kí sinh có kích thướ c cơ thể nhỏ hơn sinh vậ t chủ .
B. Sinh vậ t kí sinh bao giờ cũ ng có số lượ ng cá thể ít hơn sinh vậ t chủ .
C. Sinh vậ t ă n thịt bao giờ cũ ng có số lượ ng cá thể nhiều hơn con mồ i.
D. Mố i quan hệ sinh vậ t chủ - sinh vậ t kí sinh là nhâ n tố duy nhấ t gây ra hiện tượ ng khố ng
chế sinh họ c.
Câu 95 (NB): Ở bò sá t, chim và thú , sự thô ng khí ở phổ i chủ yếu nhờ
A. sự nâ ng lên và hạ xuố ng củ a thềm miệng.
B. cá c cơ hô hấ p co dã n là m thay đổ i thể tích khoang bụ ng và lồ ng ngự c.
C. sự vậ n độ ng củ a cá c chi.
D. sự vậ n độ ng củ a toà n bộ hệ cơ.
Câu 96 (TH): Khi nó i về cơ quan tương đồ ng, có bao nhiêu nhậ n định sau đây là không
đúng?
(1) Sự tương đồ ng về nhiều đặ c điểm giả i phẫ u giữ a cá c loà i là bằ ng chứ ng phả n á nh sự tiến
hó a phâ n li.
(2) Cơ quan tương đồ ng phả n á nh nguồ n gố c chung.
(3) Cơ quan tương đồ ng là nhữ ng cơ quan có cù ng nguồ n gố c, nằ m ở nhữ ng vị trí tương
ứ ng trên cơ thể, có kiểu cấ u tạ o giố ng nhau.
(4) Nguyên nhâ n dẫ n đến sự sai khá c về chi tiết cấ u tạ o, hình thá i giữ a cá c cơ quan tương
đồ ng là do chú ng có nguồ n gố c khá c nhau.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 97 (TH): Quá trình hình thà nh loà i lú a mì (T.aestivum) đượ c cá c nhà khoa họ c mô tả
như sau: Loà i lú a mì (T.monococcum) lai vớ i loà i cỏ dạ i (T.speltoides) đã tạ o ra con lai. Con
lai này đượ c gấ p đô i bộ nhiễm sắ c thể tạ o thà nh loà i lú a mì hoang dạ i (A.squarrosa). Loà i
lú a mì hoang dạ i (A.squarrosa) lai vớ i loà i cỏ dạ i (T.tauschii) đã tạ o ra con lai. Con lai này lạ i
đượ c gấ p đô i bộ nhiễm sắ c thể tạ o thà nh loà i lú a mì (T.aestivum). Loà i lú a mì (T.aestivum)
có bộ nhiễm sắ c thể gồ m
A. bố n bộ nhiễm sắ c thể đơn bộ i củ a bố n loà i khá c nhau.
B. bố n bộ nhiễm sắ c thể lưỡ ng bộ i củ a bố n loà i khá c nhau.
C. ba bộ nhiễm sắ c thể đơn bộ i củ a ba loà i khá c nhau.
D. ba bộ nhiễm sắ c thể lưỡ ng bộ i củ a ba loà i khá c nhau.
Câu 98 (NB): Con ngườ i là mộ t nhâ n tố sinh thá i đặ c biệt. Có thể xếp con ngườ i và o nhó m
nhâ n tố nà o sau đây?
A. Nhó m nhâ n tố vô sinh.
B. Nhó m nhâ n tố hữ u sinh.
C. Thuộ c cả nhó m nhâ n tố hữ u sinh và nhó m nhâ n tố vô sinh.
D. Nhó m nhâ n tố vô sinh và nhó m nhâ n tố hữ u sinh.
Câu 99 (NB): Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd. Thế hệ F1 thu đượ c kiểu gen aaBbdd vớ i tỉ
lệ
A. 1/32. B. 1/2. C. 1/64. D. 1/4.
Câu 100 (TH): Quá trình giả m phâ n ở cơ thể có kiểu gen Aabb. Theo lí thuyết, số loạ i giao
tử tố i đa đượ c tạ o ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 101 (TH): Mộ t trong nhữ ng đặ c điểm củ a thườ ng biến là
A. thay đổ i kểu gen, khô ng thay đổ i kiểu hình.
B. thay đổ i kiểu hình, khô ng thay đổ i kiểu gen.
C. thay đổ i kiểu hình và thay đổ i kiểu gen.
D. khô ng thay đổ i kiểu gen, khô ng thay đổ i kiểu hình.
Câu 102 (NB): Theo quan niệm củ a thuyết tiến hó a tổ ng hợ p, phá t biểu nà o sau đây là
không đúng?
A. Tiến hó a nhỏ là quá trình là m biến đổ i tầ n số alen và thà nh phầ n kiểu gen củ a quầ n thể.
B. Cá c yếu tố ngẫ u nhiên là m tă ng tính đa dạ ng di truyền củ a quầ n thể.
C. Tiến hó a nhỏ khô ng diễn ra nếu tầ n số alen và thà nh phầ n kiểu gen củ a quầ n thể đượ c
duy trì khô ng đổ i từ thế hệ này sang thế hệ khá c.
D. Lai xa và đa bộ i hó a có thể nhanh chó ng tạ o nên loà i mớ i ở thự c vậ t.
Câu 103 (TH): Trong quá trình nhâ n đô i ADN, vì sao trên mỗ i chạ c tá i bả n có mộ t mạ ch
đượ c tổ ng hợ p liên tụ c cò n mạ ch kia đượ c tổ ng hợ p giá n đoạ n?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổ ng hợ p mạ ch mớ i theo chiều 5’→3’.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tá c dụ ng lên mộ t mạ ch.
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tá c dụ ng lên mạ ch khuô n 3’→5’.
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tá c dụ ng lên mạ ch khuô n 5’→3’.
Câu 104 (TH): Ở ngườ i, bệnh mù mà u (đỏ và lụ c) là do độ t biến lặ n nằ m trên nhiễm sắ c thể
giớ i tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thườ ng, bố bị mù mà u thì con trai bị mù mà u củ a họ
đã nhậ n Xm từ
A. bố . B. bà nộ i. C. ô ng nộ i. D. mẹ.
Câu 105 (TH): Nhâ n tố tiến hoá chỉ là m thay đổ i thà nh phầ n kiểu gen củ a quầ n thể là
A. độ t biến, CLTN. B. cá c yếu tố ngẫ u nhiên.
C. di - nhậ p gen. D. giao phố i khô ng ngẫ u nhiên.
Câu 106 (TH): Ở mộ t loà i thự c vậ t lưỡ ng bộ i có 26 nhó m gen liên kết. Theo lí thuyết, thể ba
thuộ c loà i này có số lượ ng NST trong tế bà o sinh dưỡ ng là
A. 13. B. 26. C. 53. D. 72.
Câu 107 (NB): Thậ n có vai trò quan trọ ng trong cơ chế
A. điều hò a huyết á p.
B. duy trì nồ ng độ glucozơ trong má u.
C. điều hò a á p suấ t thẩ m thấ u.
D. điều hò a huyết á p và á p suấ t thẩ m thấ u.
Câu 108 (TH): Mố i quan hệ hỗ trợ khá c loà i bao gồ m
1. Cây tầ m gử i số ng trên thâ n cá c cây gỗ lớ n trong rừ ng.
2. Hả i quỳ số ng trên mai cua.
3. Dây tơ hồ ng số ng trên tá n cá c cây trong rừ ng.
4. Phong lan số ng trên thâ n cây gỗ .
5. Trù ng roi số ng trong ruộ t mố i.
A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 5. C. 2, 4, 5. D. 1, 3, 4.
Câu 109 (TH): Mộ t phâ n tử glucozo có khoả ng 674 kcal nă ng lượ ng bị oxi hó a hoà n toà n
trong đườ ng phâ n và chu trình Crep chỉ tạ o 4 ATP (khoả ng 28 kcal). Phầ n nă ng lượ ng cò n
lạ i củ a glucozo ở đâ u?
1. Trong phâ n tử CO2 đượ c thả i ra từ quá trình này.
2. Mấ t dướ i dạ ng nhiệt.
3. Trong O2.
4. Trong cá c phâ n tử nướ c đượ c tạ o ra trong hô hấ p.
5. Trong NADH và FADH2.
A. 1, 2, và 3. B. 2, 3 và 4. C. 2, 3, 4 và 5. D. 2 và 5.
Câu 110 (TH): Xét hai cặ p gen trên 2 cặ p nhiễm sắ c thể tương đồ ng quy định mà u sắ c hoa.
Giả gen A quy định tổ ng hợ p enzim A tá c độ ng là m cơ chấ t 1 (sắ c tố trắ ng) thà nh cơ chấ t 2
(sắ c tố trắ ng); gen B quy định tổ ng hợ p enzim B tá c độ ng là m cơ chấ t 2 thà nh sả n phẩ m P
(sắ c tố đỏ ); cá c alen lặ n tương ứ ng (a, b) đều khô ng có khả nă ng này. Cơ thể có kiểu gen nà o
dướ i đây cho kiểu hình hoa trắ ng?
A. AABb. B. aaBB. C. AaBB. D. AaBb.
Câu 111 (TH): Sự khô ng phâ n li củ a mộ t cặ p NST tương đồ ng ở tế bà o sinh dưỡ ng sẽ là m
xuấ t hiện điều gì?
A. Tấ t cả cá c tế bà o củ a cơ thể đều mang độ t biến.
B. Chỉ có cơ quan sinh dụ c mang tế bà o độ t biến.
C. Tấ t cả cá c tế bà o sinh dưỡ ng đều mang độ t biến cò n tế bà o sinh dụ c thì khô ng.
D. Cơ thể sẽ có hai dò ng tế bà o: dò ng bình thườ ng và dò ng mang độ t biến.
Câu 112 (VD): Giả sử mộ t quầ n xã có lướ i thứ c ă n gồ m 7 loà i đượ c kí hiệu là : A, B, C, D, E, G,
H. Trong đó loà i A là sinh vậ t sả n xuấ t, cá c loà i cò n lạ i là sinh vậ t tiêu thụ .

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng khi nó i về lướ i thứ c ă n này?
I. Chuỗ i thứ c ă n dà i nhấ t có 5 bậ c dinh dưỡ ng.
II. Có tổ ng số 11 chuỗ i thứ c ă n.
III. Nếu loạ i bỏ bớ t cá thể củ a loà i D thì tấ t cả cá c loà i cò n lạ i đều giả m số lượ ng cá thể.
IV. Nếu loà i C bị nhiễm độ c ở nồ ng độ thấ p thì loà i A sẽ bị nhiễm độ c ở nồ ng độ cao hơn so
vớ i loà i C.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Hướng dẫn giải
Có 3 phá t biểu đú ng là cá c phá t biểu II, III và IV.
- I đú ng. Chuỗ i thứ c ă n dà i nhấ t có 5 bậ c dinh dưỡ ng là cá c chuỗ i:
A→B→E→C→D A→G→E→C→D
A→B→E→H→D A→G→E→H→D
- II đú ng. Ngoà i 4 chuỗ i thứ c ă n như ở phầ n I, cò n có 7 chuỗ i:
A → B → E → D. A → B → C → D A → E → D
A→E→C→D A→E→H→D A→G→E→D
A→G→H→D
- III sai. Loạ i bỏ D thì tấ t cả cá c loà i cò n lạ i đều có xu hướ ng tă ng số lượ ng cá thể.
- IV sai. Nếu loà i C bị nhiễm độ c ở nồ ng độ thấ p thì loà i D sẽ bị nhiễm độ c ở nồ ng độ cao hơn
so vớ i loà i C. Loà i A sẽ khô ng bị nhiễm độ c.
Đá p á n: D

Câu 113 (VDC): Ptc → F1 toà n cây thâ n cao, hạ t trò n, mà u đụ c; F1 giao phấ n vớ i nhau đượ c
F2: 3 thâ n cao, hạ t trò n, mà u trong; 6 thâ n cao, hạ t trò n, mà u đụ c; 3 thâ n cao, hạ t dà i, mà u
đụ c; 1 thâ n thấ p, hạ t trò n, mà u trong; 2 thâ n thấ p, hạ t trò n, mà u đụ c; 1 thâ n thấ p, hạ t dà i,
mà u đụ c. Biện luậ n tìm kiểu gen F1
A. Aa BD/bd. B. Aa Bd/bD. C. Aa BD/Bd. D. Aa Bd/bd.
Hướng dẫn giải
- Do Ptc nên F1 có KG dị hợ p 3 cặ p gen.
- Qui ướ c: A– thâ n cao; a – thâ n thấ p; B- hạ t trò n; b –hạ t dà i; D- mà u đụ c; d- mà u trong.
- Xét cặ p Aa/Bb: 9:3:3:1 → cặ p gen Aa và Bb phâ n li độ c lậ p → kiểu gen: AaBb x AaBb.
- Xét cặ p Aa/Dd: 9:3:3:1 → cặ p gen Aa và Dd phâ n li độ c lậ p → kiểu gen: AaDd x AaDd.
- Xét cặ p gen Bb/Dd: 1:2:1→ hai cặ p gen này LKHT vớ i nhau → kiểu gen: Bd/bD x Bd/bD.
- Vậy KG F1 là : Aa BD/bD
Đá p á n cầ n chọ n là : B
Câu 114 (VDC): Mộ t quầ n thể có thà nh phầ n kiểu gen: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Kết luậ n nà o
sau đây không đúng?
A. Quầ n thể chưa câ n bằ ng về mặ t di truyền.
B. Tầ n số củ a alen A là 0,6; alen a là 0,4
C. Nếu là quầ n thể giao phố i thì thế hệ tiếp theo, kiểu gen AA chiếm 0,16.
D. Nếu là quầ n thể tự phố i thì thế hệ tiếp theo, kiểu gen aa chiếm 0,3.
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án C
Quầ n thể có thà nh phầ n kiểu gen: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa
Tầ n số alen A = 0,4 + (0,4 : 2) = 0,6; a = 1 – 0,6 = 0,4
Quầ n thể có 0,4.0,2 khá c (0,4/2)2 → Quầ n thể chưa câ n bằ ng về mặ t di truyền.
Nếu là quầ n thể giao phố i thì ở thế hệ tiếp theo, quầ n thể ở trạ ng thá i câ n bằ ng, tầ n số kiểu
gen AA = 0,62 = 0,36
Nếu là quầ n thể tự phố i thì thế hệ tiếp theo, kiểu gen aa chiếm tỉ lệ: 0,2 + [0,4.(1/2) : 2] = 0,3
Câu 115 (TH): Theo thuyết tiến hó a tổ ng hợ p hiện đạ i, có bao nhiêu nhậ n định sau đây là
không đúng?
(1) Độ t biến là m phá t sinh cá c alen mớ i cung cấ p nguồ n biến dị sơ cấ p.
(2) Biến dị cá thể phá t sinh trong sinh sả n là nguồ n biến dị chủ yếu.
(3) Sự tổ hợ p cá c alen qua giao phố i tạ o nguồ n biến dị thứ cấ p.
(4) Sự di truyền củ a cá c giao tử hay cá thể từ quầ n thể khá c đến đã bổ sung nguồ n biến dị
cho quầ n thể.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 116 (VDC): Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền mộ t bệnh ở ngườ i do mộ t trong hai
alen củ a mộ t gen quy định, alen trộ i là trộ i hoà n toà n.

Biết rằ ng khô ng xảy ra độ t biến và ngườ i số II 4 khô ng mang alen gây bệnh. Xá c suấ t để cặ p
vợ chồ ng số III2 và III3 sinh con đầ u lò ng bị bệnh là bao nhiêu?
A. 2/9. B. 1/18. C. 2/3. D. 1/3.

Hướng dẫn giải


Bước 1: Xá c định quy luậ t di truyền củ a bệnh
- Ở cặ p vợ chồ ng số II5 và II6 khô ng bị bệnh nhưng sinh con gá i (số III4 ở thế hệ thứ III)
bị bệnh, chứ ng tỏ bệnh do gen lặ n quy định và khô ng liên kết vớ i giớ i tính, gen nằ m trên
NST thườ ng.
- Quy ước: A khô ng quy định bệnh; a quy định bệnh
Bước 2: Xá c định kiểu gen củ a vợ chồ ng sinh ra đứ a con cầ n tính xá c suấ t
- Ngườ i số II3 khô ng bị bệnh nhưng có anh trai (số II1) bị bệnh nên ngườ i số II3 có kiểu
gen
- Ngườ i số II4 khô ng mang alen bệnh nên kiểu gen là AA.
Phép lai sẽ sinh ra đờ i con có
→ Ngườ i chồ ng (số III2) có kiểu gen Aa vớ i xá c suấ t
- Ngườ i số III3 có em gá i (III4) bị bệnh nên kiểu gen củ a ngườ i số III3 là
Kiểu gen củ a cặ p vợ chồ ng này là
Bước 3: Tìm tỉ lệ củ a loạ i kiểu hình (hoặ c kiểu gen) cầ n tính xá c suấ t
Cặ p vợ chồ ng này có kiểu gen là
→ Sinh con bị bệnh vớ i tỉ lệ
Bước 4: Sử dụ ng toá n tổ hợ p để tính xá c suấ t
Xá c suấ t để cặ p vợ chồ ng số III2 và III3 sinh con đầ u lò ng bị bệnh là
Câu 117 (VD): Ở mộ t loà i thự c vậ t, mà u sắ c hoa chịu sự chi phố i củ a ba gen A, B, D nằ m
trên 3 cặ p nhiễm sắ c thể thườ ng khá c nhau qui định. Trong kiểu gen nếu có mặ t cả ba gen
trộ i cho kiểu hình hoa và ng, thiếu mộ t trong ba gen hoặ c cả ba gen đều cho hoa mà u trắ ng.
Lấy hạ t phấ n củ a cây hoa và ng (P) thụ phấ n lầ n lượ t vớ i hai cây:
Phép lai 1: Lai vớ i cây có kiểu gen aabbDD thu đượ c đờ i con có 50% hoa và ng.
Phép lai 2: Lai vớ i cây có kiểu gen aaBBdd thu đượ c đờ i con có 25% hoa và ng.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luậ n sau đây đú ng?
I. Hoa và ng thuầ n chủ ng đượ c tạ o ra ở mỗ i phép lai trên đều là 25%.
II. Đờ i con củ a phép lai 1 có ba kiểu gen qui định cây hoa và ng.
III. Cả hai phép lai đều xuấ t hiện kiểu gen qui định hoa trắ ng thuầ n chủ ng ở đờ i con.
IV. Nếu cho cây hoa và ng (P) tự thụ phấ n đờ i con tố i đa có 9 kiểu gen.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Đá p á n: A
A-B-D-: và ng
A-bbD-; A-B-dd; aaB-D-; A-bbdd; aaB-dd; aabbD-; aabbdd: trắ ng
A, B, D phâ n li độ c lậ p
P: A-B-D-
Phép lai 1: Lai vớ i cây có kiểu gen aabbDD thu đượ c đờ i con có 50% hoa và ng.
Phép lai 2: Lai vớ i cây có kiểu gen aaBBdd thu đượ c đờ i con có 25% hoa và ng.
→ P: AaBBDd
I. Hoa và ng thuầ n chủ ng đượ c tạ o ra ở mỗ i phép lai trên đều là 25% (sai)
AaBBDd x aabbDD → AABBDD = 0%
AaBBDd x aaBBdd → AABBDD = 0%
II. Đờ i con củ a phép lai 1 có ba kiểu gen qui định cây hoa và ng. (sai)
AaBBDd x aabbDD → AaBbDD: AaBbDd: aaBbDD: aabbDd
III. Cả hai phép lai đều xuấ t hiện kiểu gen qui định hoa trắ ng thuầ n chủ ng ở đờ i con. (sai)
IV. Nếu cho cây hoa và ng (P) tự thụ phấ n đờ i con tố i đa có 9 kiểu gen (đú ng)
AaBBDd x AaBBDd → (1AA: 2Aa:1aa)xBBx(1DD: 2Dd:1dd)
Câu 118 (VD): Ở sinh vậ t nhâ n sơ, xét gen B dà i 0,408µm và có A = G. Trên mạ ch 1 củ a gen
có A = 120, mạ ch 2 củ a gen có X = 20% tổ ng số nucleotit củ a mạ ch. Gen B bị độ t biến thà nh
alen b, alen b tự nhâ n đô i 2 lầ n liên tiếp thì mô i trườ ng nộ i bà o cầ n cung cấ p 7194 nucleotit
tự do và số liên kết hidro trong cá c gen con thu đượ c là 11988. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phá t biểu sau đây đú ng về gen B?
I. Độ t biến đã xảy ra vớ i gen B là mấ t 1 cặ p G-X.
II. Tổ ng số nucleotit củ a gen B là 2400.
III. Mạ ch 1 củ a gen B có A = 120; T = 360; G = 240; X = 480.
IV. Dạ ng độ t biến trên chỉ là m thay đổ i 1 bộ ba.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn giải
Đá p á n: B
Gen B:

Mạ ch 1 có A1 = 120 = T2 → A2 = T1 = 600 – 120 = 480


Mạ ch 2 có X2 = 20%NB/2 = 240 = G1 → X1= G2 = 600 – 240 = 380
Gen b có tổ ng số nucleotit là NB
Gen b nhâ n đô i 2 lầ n
Ta có Nmt = Nb × (22 – 1) = 7194 → Nb = 2398
Số liên kết hidro trong mỗ i gen con là : Hb = H : 22 = 2997
Số nucleotit từ ng loạ i có thể tính theo hệ phương trình:

→ Độ t biến mấ t 1 cặ p G-X
I đú ng
II đú ng
III sai, mạ ch 1 củ a gen B: A1 = 120; T1 = 480 ; G1 = 240 ; X1 = 380
IV sai, độ t biến trên là m thay đổ i cá c bộ ba từ điểm độ t biến.
Câu 119 (VD): Cà phê là loạ i cây trồ ng cầ n tướ i mộ t lượ ng nướ c lớ n khi bắ t đầ u ra hoa.
Trong đợ t hạ n há n đầ u nằ m 2016, hà ng tră m hecta cà phê chết do hạ n há n. Bên cạ nh đó ,
nhiều hộ gia đình cũ ng phá bỏ cây cà phê để thay thế loạ i cây trồ ng khá c là m cho diện tích
cây cà phê ở cá c tỉnh Tây Nguyên bị giả m đá ng kể. Có bao nhiêu nguyên nhâ n trự c tiếp gây
ra biến độ ng số lượ ng cây cà phê ở cá c tỉnh Tây Nguyên?
(1) Thay đổ i cá c nhâ n tố sinh thá i vô sinh.
(2) Sự thay đổ i tỉ lệ sinh sả n và tử vong.
(3) Thay đổ i củ a nhâ n tố sinh thá i hữ u sinh.
(4) Sự phá t tá n hạ t.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 120 (VDC): Trong mộ t phép lai P thu đượ c cá c cây ở thế hệ con như sau: 7,5% hoa
và ng, kép, đều; 30% hoa và ng, kép, khô ng đều; 30% hoa trắ ng, kép, đều; 7,5% hoa trắ ng,
kép, khô ng đều; 2,5% hoa và ng, đơn, đều; 10% hoa và ng, đơn, khô ng đều; 10% hoa trắ ng,
đơn, đều; 2.5% hoa trắ ng, đơn, khô ng đều. Tìm kiểu gen P? Biết rằ ng hoa và ng, kép, đều là
tính trạ ng trộ i.
A. Bb Ad/aD x Bb ad/ad. B. Aa Bd/bD x Aa bD/bd.
C. Aa bd/bd x Aa bd/bd. D. AB/ab Dd x Ab/aB dd.
Hướng dẫn giải
Xét tính trạ ng: và ng/trắ ng = 1:1 → kiểu gen P: Aa x aa (A – và ng; a- trắ ng)
Xét tính trạ ng: kép/đơn = 3:1 → kiểu gen P: Bb x Bb (B – kép; b- đơn)
Xét tính trạ ng: đều /khô ng đều = 1:1 → kiểu gen P: Dd x dd (D – đều; d- khô ng đều)
Xét mố i quan hệ cặ p Aa/Bb: 3:3:1:1 → phâ n li độ c lậ p, kiểu gen là : AaBb x AaBb.
Xét mố i quan hệ cặ p Aa/Dd: 10%:10%:40%:40% → hoá n vị gen, tầ n số 20%, kiểu gen:
Ad/aD.
Xét mố i quan hệ cặ p Bb/Dd: 3:3:1:1 → phâ n li độ c lậ p, kiểu gen BbDd x BbDd.
⇨Vậy kiểu gen cầ n tìm là : Bb Ad/aD x Bb ad/ad. Tầ n số hoá n vị 20%.
Đá p á n cầ n chọ n là : A
ĐỀ 4 – TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
Câu 1 (NB): Ở sinh vậ t nhâ n sơ, trong cấ u trú c củ a phâ n tử nà o sau đây không có
liên kết hidro theo nguyên tắ c bổ sung?
A. mARN. B. rARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 2 (NB): Phương phá p nà o sau đây có thể đượ c ứ ng dụ ng để tạ o ra sinh vậ t mang
đặ c điểm củ a hai loà i?
A. Nuô i cấy hạ t phấ n. B. Gây độ t biến gen.
C. Nhâ n bả n vô tính. D. Dung hợ p tế bà o trầ n.
Câu 3 (TH): Mộ t loà i thự c vậ t, phép lai P: AaBb x aabb, tạ o ra F1. Theo lí thuyết, F1 có
tố i đa bao nhiêu loạ i kiểu hình?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 4 (NB): Cá c cây thô ng nhự a liền rễ sinh trưở ng nhanh hơn và có khả nă ng chịu
hạ n tố t hơn cá c cây số ng riêng rẽ. Đây là ví dụ về mố i quan hệ
A. ứ c chế - cả m nhiễm. B. hỗ trợ cù ng loà i.
C. hợ p tá c. D. cạ nh tranh cù ng loà i.
Câu 5 (TH): Mộ t quầ n thể tự phố i có cấ u trú c di truyền ở thế hệ xuấ t phá t là : 0,4AA :
0,4Aa : 0,2aa. Ở thế hệ F3, kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 0,1. B. 0,05. C. 0,2. D. 0,15.
Câu 6 (NB): Trong quá trình phá t sinh sự số ng trên Trá i Đấ t, kết quả củ a giai đoạ n
tiến hó a tiền sinh họ c là hình thà nh nên
A. cá c chấ t hữ u cơ đơn giả n từ cá c chấ t vô cơ.
B. cá c tế bà o sơ khai (tế bà o nguyên thủ y).
C. cá c đạ i phâ n tử hữ u cơ có khả nă ng tự nhâ n đô i.
D. cá c sinh vậ t có cấ u tạ o từ đơn bà o đến đa bà o.
Câu 7 (TH): Khi nó i về lướ i thứ c ă n, phá t biểu nà o sau đây đú ng?
A. Trong mộ t lướ i thứ c ă n, mỗ i bậ c dinh dưỡ ng thườ ng chỉ có 1 loà i sinh vậ t.
B. Trong mộ t lướ i thứ c ă n, độ ng vậ t ă n thịt thườ ng là bậ c dinh dưỡ ng cấ p 1.
C. Hệ sinh thá i nhâ n tạ o thườ ng có lướ i thứ c ă n phứ c tạ p hơn hệ sinh thá i tự nhiên.
D. Mỗ i loà i sinh vậ t có thể thuộ c nhiều bậ c dinh dưỡ ng khá c nhau.
Câu 8 (TH): Có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng khi nó i về quá trình quang hợ p ở
thự c vậ t?
(1) Ở thự c vậ t C3 sả n phẩ m đầ u tiên củ a giai đoạ n cố định CO2 là hợ p chấ t AlPG.
(2) Ở thự c vậ t C4 và CAM có hai lầ n cố định CO2 xảy ra ở lụ c lạ p tế bà o mô giậ u và tế
bà o bao bó mạ ch.
(3) Sả n phẩ m đầ u tiên củ a giai đoạ n cố định CO2 ở thự c vậ t CAM là hợ p chấ t 4C.
(4) Sả n phẩ m trong pha sá ng củ a quá trình quang hợ p cung cấ p cho pha tố i là ATP,
NADPH và O2.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 9 (NB): Trong tế bà o, phâ n tử rARN có chứ c nă ng
A. vậ n chuyển axit amin tớ i ribô xô m. B. kết hợ p vớ i prô têin tạ o nên ribô xô m.
C. là m khuô n cho quá trình dịch mã . D. kết hợ p vớ i tARN tạ o nên ribô xô m.
Câu 10 (TH): Trong điều kiện mô i trườ ng bị giớ i hạ n, sự tă ng trưở ng kích thướ c
củ a quầ n thể theo đườ ng cong tă ng trưở ng thự c tế có hình chữ S, ở giai đoạ n ban
đầ u, số lượ ng cá thể tă ng chậ m. Nguyê n nhâ n chủ yế u củ a sự tă ng chậ m số lượ ng cá
thể là do
A. sự cạ nh tranh giữ a cá c cá thể trong quầ n thể diễ n ra gay gắ t.
B. kích thướ c củ a quầ n thể cò n nhỏ .
C. nguồ n số ng củ a mô i trườ ng cạ n kiệt.
D. số lượ ng cá thể củ a quầ n thể đang câ n bằ ng vớ i sứ c chịu đự ng (sứ c chứ a) củ a mô i
trườ ng.
Câu 11 (NB): Thà nh tự u nà o sau đây là ứ ng dụ ng củ a cô ng nghệ gen?
A. Tạ o giố ng dâ u tằ m có lá to.
B. Tạ o giố ng cừ u sả n xuấ t protein ngườ i.
C. Tạ o cừ u Đô lli.
D. Tạ o cây pomato (cây lai giữ a khoai tây và cà chua).
Câu 12 (TH): Gen nằ m trong tế bà o chấ t có đặ c điểm
A. có hà m lượ ng ổ n định và đặ c trưng cho loà i.
B. chỉ biểu hiện kiểu hình ở giớ i cá i.
C. khô ng di truyền theo qui luậ t củ a Mendel.
D. luô n tồ n tạ i thà nh cặ p alen.
Câu 13 (NB): Mộ t loà i thự c vậ t có bộ NST 2n, do độ t biến dẫ n đến phá t sinh cá c thể
độ t biến. Thể độ t biến nà o sau đây hầ u như khô ng có khả nă ng sinh giao tử bình
thườ ng?
A. Thể tứ bộ i. B. Thể mộ t. C. Thể tam bộ i. D. Thể ba.
Câu 14 (TH): “Loà i tô m vệ sinh“ - mộ t loà i liều lĩnh mộ t cá ch điên rồ . Chú ng cả gan
leo và o cá i miệng đầy ră ng nhọ n hoắ t lở m chở m củ a nhữ ng con lươn, đà o bớ i quanh
ră ng chú ng để tìm thứ c ă n. Đây là tậ p quá n kiếm ă n đã có từ lâ u đờ i củ a loà i tô m này,
chú ng chuyên ă n nhữ ng ký sinh trù ng trong miệng củ a cá c loà i lươn và cá”. Mố i quan
hệ giữ a loà i tô m này và lươn là quan hệ
A. hợ p tá c. B. kí sinh. C. cộ ng sinh. D. sinh vậ t ă n sinh
vậ t.
Câu 15 (NB): Sinh vậ t nà o sau đây có quá trình trao đổ i khí giữ a cơ thể vớ i mô i
trườ ng ngoà i qua hệ thố ng ố ng khí?
A. Châ u chấ u. B. Chim bồ câ u. C. Giun đấ t. D. Ố c sên.
Câu 16 (NB): Hầ u hết cá c loà i sinh vậ t hiện nay đều sử dụ ng chung bả ng mã di
truyền, đều dù ng cù ng 20 loạ i axit amin để cấ u tạ o nên prô têin, chứ ng tỏ chú ng tiến
hó a từ mộ t tổ tiên chung. Đây là mộ t trong nhữ ng bằ ng chứ ng tiến hó a
A. trự c tiếp. B. tế bà o họ c. C. sinh họ c phâ n tử . D. giả i phẫ u so sá nh.
Câu 17 (TH): Cà độ c dượ c có 2n = 24. Mộ t thể độ t biến có 25 nhiễm sắ c thể. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Thể độ t biến này là thể tam bộ i.
II. Thể độ t biến này có thể đượ c phá t sinh do rố i loạ n nguyên phâ n.
III. Thể độ t biến này thườ ng sinh trưở ng nhanh hơn dạ ng lưỡ ng bộ i.
IV. Thể độ t biến này khô ng có khả nă ng sinh sả n hữ u tính.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 18 (TH). Trong mộ t cá nh đồ ng ngô , đố i vớ i cây ngô nhâ n tố nà o sau đây là nhâ n
tố vô sinh?
A. Sâ u. B. Cỏ gấ u. C. Chim sẻ. D. Lá ngô rụ ng.
Câu 19 (TH). Ở mộ t loà i thự c vậ t, mà u sắ c hoa do mộ t cặ p alen trộ i lặ n khô ng hoà n
toà n chi phố i. Alen A quy định hoa đỏ , alen a quy định hoa trắ ng và kiể u gen Aa cho
hoa hồ ng. Phé p lai nà o sau đây tạ o ra ở đờ i con chỉ 1 loạ i kiể u hình?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20 (TH): Quá trình giả m phâ n ở cơ thể có kiểu gen Ab//ab đã xảy ra trao đổ i
chéo. Theo lí thuyêt, số loạ i giao tử tố i đa đượ c tạ o ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21 (TH): Phương phá p nà o sau đây sẽ tạ o ra cá c cá thể có mứ c phả n ứ ng hoà n
toà n giố ng vớ i giố ng ban đầ u?
A. Dung hợ p tế bà o trầ n tạ o tế bà o lai rồ i cho phá t triển thà nh cây lai.
B. Nuô i hạ t phấ n gây lưỡ ng bộ i hoá thà nh cây.
C. Nuô i tế bà o thự c vậ t thà nh mô sẹo, phá t triển thà nh cây.
D. Sử dụ ng cô ng nghệ chuyển gen.
Câu 22 (TH). Nghiên cứ u sự thay đổ i thà nh phầ n kiểu gen củ a quầ n thể qua 4 thế
hệ liên tiếp thu đượ c kết quả như sau.
AA Aa aa
F1 0,25 0,5 0,25
F2 0,28 0,44 0,28
F3 0,31 0,38 0,31
F4 0,34 0,32 0,34
Quầ n thể đang chịu tá c độ ng củ a nhân tố tiế n hó a nà o sau đây?
A. Chọ n lọ c t ự nhiên B. Cá c yếu tố ngẫu nhiên
C. Di- nhậ p gen D. Giao phố i không ngẫu nhiên.
Câu 23 (TH): Khi nó i về quá trình nhâ n đô i ADN trong tế bà o, phá t biểu nà o sau đây
đú ng?
A. Trong quá trình nhâ n đô i ADN, mạ ch mớ i luô n đượ c kéo dà i theo chiều 5’ → 3'.
B. Trong mộ t đơn vị nhâ n đô i, chỉ mộ t trong hai mạ ch đơn mớ i đượ c tổ ng hợ p liên
tụ c.
C. Quá trình nhâ n đô i ADN diễn ra theo nguyên tắ c bổ sung và bả o tồ n.
D. Enzim ARN polimeraza vừ a tham gia thá o xoắ n vừ a tổ ng hợ p mạ ch mớ i.
Câu 24 (TH): Ở mộ t loà i thự c vậ t, alen A quy định thâ n cao trộ i hoà n toà n so vớ i
alen a quy định thâ n thấ p; alen B quy định hoa đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i alen b quy
định hoa trắ ng. Cho phép lai P: ♂ ×♀ thu đượ c F1. Biết khô ng xảy ra hiện tượ ng độ t
biến, nhưng xảy ra hoá n vị gen ở cả 2 giớ i vớ i tầ n số 20%. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây
thâ n thấ p, hoa trắ ng F1 chiếm tỉ lệ là
A. 4%. B. 21%. C. 16%. D. 54%.
Câu 25: Hiện tượ ng nà o sau đây chắ c chắ n không là m thay đổ i tầ n số alen củ a 1
quầ n thể?
A. Có sự giao phố i ngẫ u nhiên giữ a cá c cá thể trong quầ n thể.
B. Có sự trao đổ i cá c cá thể giữ a quầ n thể đang xét vớ i 1 quầ n thể lâ n cậ n cù ng loà i.
C. Có sự đà o thả i nhữ ng cá thể kém thích nghi trong quầ n thể.
D. Có sự tấ n cô ng củ a 1 loà i vi sinh vậ t gây bệnh dẫ n đến giả m kích thướ c quầ n thể.
Câu 26 (NB): Cà chua có bộ NST lưỡ ng bộ i 2n = 24. Theo lí thuyết, loà i này có bao
nhiêu nhó m gen liên kết?
A. 6. B. 13. C. 12. D. 24.
Câu 27 (NB): Ở ngườ i, sau bữ a ă n nhiều tinh bộ t, nồ ng độ glucô zơ trong má u tă ng
lên, tuyến tụ y tiết ra loạ i hoocmô n nà o sau đây để chuyển glucô zơ thà nh glicô gen dự
trữ trong gan và cơ đả m bả o cho nồ ng độ glucô zơ trong má u duy trì ở mứ c ổ n định?
A. Glucagô n. B. Insulin. C. Anđô stêron. D. Tirô xin.
Câu 28 (TH): Khi nó i về ổ sinh thá i và nơi ở , có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Giớ i hạ n sinh thá i củ a mộ t nhâ n tố sinh thá i là ổ sinh thá i củ a loà i về nhâ n tố sinh
thá i đó .
II. Cá c loà i trù ng nhau về ổ sinh thá i khô ng thể số ng cù ng nhau trong 1 nơi ở .
III. Cá c loà i có ổ sinh thá i trù ng nhau cà ng nhiều thì sự cạ nh tranh giữ a chú ng cà ng
gay gắ t.
IV. Kích thướ c thứ c ă n, hình thứ c bắ t mồ i,... củ a mỗ i loà i tạ o nên cá c ổ sinh thá i về
dinh dưỡ ng.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 29 (TH): Trong thí nghiệm phá t hiện hô hấ p
bằ ng việc thả i khí CO2 như hình minh họ a bên dướ i, có bao nhiêu phá t biểu sau đây
đú ng?
I. Ró t nướ c từ từ từ ng ít mộ t qua phểu và o bình chứ a hạ t để cung cấ p nướ c cho quá
trình thủ y phâ n chấ t hữ u cơ.
II. CO2 sẽ phả n ứ ng vớ i Ca(OH)2 tạ o nên kết tủ a CaCO3 là m đụ c nướ c vô i trong.
III. Nếu thay hạ t đang nảy mầ m bằ ng hạ t khô thì nướ c vô i trong khô ng bị vẫ n đụ c.
IV. Nếu tiến hà nh thí nghiệm trong điều kiện nhiệt độ thấ p thì lượ ng CO2 đượ c thả i ra
cà ng lớ n.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 30 (VD): Ở mộ t loà i độ ng vậ t, tính trạ ng mà u lô ng do sự tương tá c củ a hai alen
trộ i A và B quy định. Trong kiểu gen, khi có cả alen A và alen B thì cho lô ng đen, khi
chỉ có alen A hoặ c alen B thì cho lô ng nâu, khi khô ng có alen trộ i nà o thì cho lô ng
trắng. Cho phép lai P: AaBb × aaBb, theo lí thuyết, trong tổ ng số cá c cá thể thu đượ c
ở F1, số cá thể lô ng đen có kiểu gen dị hợ p tử về hai cặ p gen chiếm tỉ lệ:
A. 6,25%. B. 37,5%. C. 25%. D. 50%.
Câu 31 (TH): Lai cả i củ (2n=18R) vớ i cả i bắ p (2n=18B), cả i lai tạ o ra có 18 NST (9R
+9B) bấ t thụ . Tứ bộ i hó a cả i lai tạ o “cả i lai tứ bộ i” (thể song nhị bộ i) có bộ NST 18R
+18B sinh sả n hữ u tính bình thườ ng. Hiện tượ ng này đượ c giả i thích là "ở cả i lai tứ
bộ i"
A. hoạ t độ ng sinh lí khô ng bị rố i loạ n nên quá trình giả m phâ n diễn ra bình thườ ng.
B. cá c nhiễm sắ c thể bắ t thà nh cặ p tương đồ ng nên quá trình giả m phâ n diễn ra bình
thườ ng.
C. số lượ ng nhiễm sắ c thể là số chẵ n nên quá trình giả m phâ n diễn ra bình thườ ng.
D. bộ nhiễm sắ c thể tă ng gấ p đô i, mỗ i NST đều có 4 chiếc tương đồ ng nên hữ u thụ .
Câu 32 (TH): Cho mộ t lướ i thứ c ă n đượ c mô tả như sau:

Khi nó i về lướ i thứ c ă n này, theo lí thuyết có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Nếu loà i chim gõ kiến bị tiêu diệt thì số lượ ng diều hâ u có thể giả m.
II. Nếu loà i diều hâ u bị tiêu diệt thì số lượ ng só c có thể tă ng.
III. Chim gõ kiến và thằ n lằ n đều thuộ c bậ c dinh dưỡ ng cấ p 3.
IV. Có 6 loà i thuộ c nhó m độ ng vậ t ă n thịt.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33 (VD): Mộ t loà i thự c vậ t lưỡ ng bộ i, alen A quy định thâ n cao trộ i hoà n toà n so
vớ i alen a quy định thâ n thấ p, alen B quy định hoa đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i alen b
quy định hoa trắ ng. Phép lai P: 2 cây đều dị hợ p 1 cặ p gen giao phấ n vớ i nhau, tạ o ra
F1 có 4 loạ i kiểu hình. Cho cây thâ n cao, hoa đỏ ở F 1 tự thụ phấ n, tạ o ra F2. Theo lý
thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 có thể là trườ ng hợ p nà o sau đây?
A. 1 : 1 : 1 : 1. B. 1 : 2: 1. C. 3 : 4 : 1. D. 1 : 1 : 3 : 3.
Câu 34 (VD): Mộ t loà i thự c vậ t, tính trạ ng mà u sắ c quả do 2 cặ p gen Aa và Bb phâ n li
độ c lậ p tương tá c bổ sung quy định. Khi trong kiểu gen có cả gen A và B thì quy định
quả đỏ , chỉ có A hoặ c B thì quy định quả và ng, khô ng có A và B thì quy định quả xanh.
Mộ t quầ n thể đang câ n bằ ng di truyền có tầ n số A = 0,6; B = 0,2. Biết khô ng xảy ra
độ t biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Số loạ i kiểu gen củ a quầ n thể là 9 kiểu gen.
II. Tỉ lệ kiểu hình củ a quầ n thể là 30,24% đỏ : 59,52% và ng : 10,24% xanh.
III. Lấy ngẫ u nhiên mộ t cây quả và ng, xá c suấ t thu đượ c cây thuầ n chủ ng là 37/93.
IV. Lấy ngẫ u nhiên mộ t cây quả đỏ , xá c suấ t thu đượ c cây thuầ n chủ ng là 1/21.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 35 (TH): Theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng?
I. Cơ chế cá ch li giú p củ ng cố , tă ng cườ ng sự phâ n hó a vố n gen trong quầ n thể bị chia
cắ t.
II. Tiến hó a khô ng xảy ra nếu quầ n thể khô ng có cá c biến dị di truyền.
III. Chọ n lọ c tự nhiên chỉ tá c độ ng lên quầ n thể khi điều kiện số ng củ a quầ n thể thay
đổ i.
IV. Loà i mớ i khô ng thể đượ c hình thà nh nếu khô ng có sự cá ch li sinh sả n.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
ĐỀ 5 - TRƯỜNG THPT AN MỸ
Câu 1 (TH): Trong mộ t thí nghiệm về quang hợ p, ngườ i ta đặ t cà nh rong trong bình
thủ y tinh có nướ c và chiếu sá ng rồ i đếm số bọ t khí xuấ t hiện trong bình. Yếu tố nà o
dướ i đây không ả nh hưở ng đến số lượ ng bọ t khí trong mộ t đơn vị thờ i gian?
A. Cườ ng độ á nh sá ng. B. Thể tích bình.
C. Nhiệt độ củ a nướ c. D. Số lá trên cà nh rong.
Câu 2 (TH): Cho mộ t số nhậ n định sau về bả o quả n nô ng phẩ m:
(1) Cá c loạ i hạ t trong kho lớ n thườ ng đượ c bả o quả n bằ ng cá ch sấy khô .
(2) Phầ n lớ n, ngườ i ta bả o quả n rau, quả bằ ng bả o quả n lạ nh.
(3) Ngườ i ta hay bả o quả n nô ng phẩ m có thờ i hạ n sử dụ ng ngắ n trong điều kiện Oxi
cao.
(4) Bả o quả n nô ng phẩ m, rau, quả … là cầ n phả i là m cho hô hấ p khô ng xảy ra.
Có bao nhiêu nhậ n định đú ng về việc bả o quả n nô ng phẩ m, rau, quả ?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 3 (NB): Quá trình tiêu hó a hó a họ c củ a độ ng vậ t ă n thự c vậ t diễn ra chủ yếu ở
A. miệng. B. dạ dày. C. manh trà ng. D. ruộ t non.
Câu 4 (NB): Khi nó i về câ n bằ ng nộ i mô i, trậ t tự đú ng về cơ chế duy trì huyết á p là
A. huyết á p tă ng cao→ trung khu điều hò a tim mạ ch ở hà nh nã o→ thụ thể á p lự c
mạ ch má u → tim giả m nhịp và giả m lự c co bó p, mạ ch má u dã n → huyết á p bình
thườ ng→ thụ thể á p lự c ở mạ ch má u.
B. huyết á p tă ng cao → thụ thể á p lự c mạ ch má u → trung khu điều hò a tim mạ ch ở
hà nh nã o → thụ thể á p lự c ở mạ ch má u → tim giả m nhịp và giả m lự c co bó p, mạ ch
má u dã n → huyết á p bình thườ ng.
C. huyết á p tă ng cao → thụ thể á p lự c mạ ch má u → trung khu điều hò a tim mạ ch ở
hà nh nã o → tim giả m nhịp và giả m lự c co bó p, mạ ch má u dã n → huyết á p bình
thườ ng → thụ thể á p lự c ở mạ ch má u.
D. huyết á p bình thườ ng → thụ thể á p lự c mạ ch má u → trung khu điều hò a tim mạ ch
ở hà nh nã o → tim giả m nhịp và giả m lự c co bó p, mạ ch má u dã n → huyết á p tă ng cao
→ thụ thể á p lự c ở mạ ch má u.
Câu 5 (NB): Trong quá trình phiên mã , nucleotit loạ i A trên mạ ch mã gố c củ a gen
liên kết vớ i nucleotit nà o củ a mô i trườ ng nộ i bà o?
A. T. B. X. C. G. D. U.
Câu 6 (NB): Loạ i axit nuclêic nà o sau đây dù ng là m khuô n để tổ ng hợ p cá c axit amin
củ a chuỗ i polypeptit trong dịch mã ?
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 7 (TH): Cá c bộ ba XUU, XUX, XUA, XUG đều mã hó a cho axitamin Lơxin, đây là ví
dụ chứ ng minh mã di truyền
A. có tính đặ c hiệu. B. có tính phổ biến.
C. có tính thoá i hó a. D. là mã bộ ba.
Câu 8 (VD): Ở mộ t loà i thự c vậ t, xét cặ p gen Bb nằ m trên nhiễm sắ c thể thườ ng, mỗ i
alen đều có 1200 nuclêô tit. Alen B có 301 nuclêô tit loạ i ađênin, alen b có số lượ ng 4
loạ i nuclêô tit bằ ng nhau. Cho hai cây đều có kiểu gen Bb giao phấ n vớ i nhau, trong số
cá c hợ p tử thu đượ c, có mộ t loạ i hợ p tử chứ a tổ ng số nuclêô tit loạ i Adenin củ a cá c
alen nó i trên bằ ng 1201. Kiểu gen củ a loạ i hợ p tử này là
A. Bbb. B. Bbbb. C. BBbb. D. BBBb.
Câu 9 (NB): Ở mộ t loà i, nhiễm sắ c thể số 1 có trình tự sắ p xếp cá c gen như sau:
ABC.DEGH. Sau độ t biến, nhiễm sắ c thể này có cấ u trú c ABC.DHEG, đây là dạ ng độ t
biến
A. chuyển đoạ n nhiễm sắ c thể. B. mấ t đoạ n nhiễm sắ c thể.
C. lặ p đoạ n nhiễm sắ c thể. D. đả o đoạ n nhiễm sắ c thể.
Câu 10 (TH): Khi nó i về thể đa bộ i ở thự c vậ t, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Thể đa bộ i lẻ thườ ng khô ng có khả nă ng sinh sả n hữ u tính bình thườ ng.
II. Thể song nhị bộ i có thể đượ c hình thà nh nhờ lai xa kèm đa bộ i hó a.
III. Thể tự đa bộ i có thể đượ c hình thà nh do sự khô ng phâ n ly củ a tấ t cả cá c NST
trong lầ n nguyên phâ n đầ u tiên củ a hợ p tử .
IV. Dị đa bộ i là dạ ng độ t biến là m tă ng số nguyên lầ n bộ NST đơn bộ i củ a loà i.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11 (TH): Cơ thể lưỡ ng bộ i (2n) có kiểu gen AABBDDEE. Có mộ t thể độ t biến số lượ ng
nhiễm sắ c thể mang kiểu gen AABBBDDEE. Thể độ t biến này thuộ c dạ ng
A. thể bố n. B. thể ba. C. thể tam bộ i. D. thể mộ t.
Câu 12 (VD): Ở đậ u Hà Lan gen A qui định hạ t và ng trộ i hoà n toà n so vớ i alen a qui
định hạ t xanh, gen B qui định hạ t trơn trộ i hoà n toà n so vớ i alen b qui định hạ t nhă n.
Cá c gen phâ n ly độ c lậ p. Cho cây dị 2 cặ p gen tự thụ phấ n thu đượ c F1. Khô ng có độ t
biến xảy ra. Cho cá c nhậ n định sau về đờ i con F1:
(1) Ở đờ i con F1 có 10 loạ i kiểu gen.
(2) Ở đờ i con F1 có 2 loạ i kiểu gen dị hợ p về 1 cặ p gen.
(3) Trong tổ ng số hạ t và ng trơn ở F1 thì hạ t và ng trơn dị hợ p 2 cặ p gen chiếm tỷ lệ
4/9.
(4) Ở F1 có 2 loạ i kiểu gen qui định hạ t xanh trơn.
Phương á n trả lờ i đú ng là
A. (3), (4). B. (2), (3). C. (1), (2) và (3). D. (1),(2), (3) và (4).
Câu 13 (TH): Ở đậ u Hà Lan gen A qui định hoa đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i alen a qui
định hoa trắ ng. Biết quá trình giả m phâ n diễn ra bình thườ ng. Cho 2 cây lưỡ ng bộ i
giao phấ n vớ i nhau, F1 tự thụ thu đượ c F2. Phép lai nà o sau đây cho tỷ lệ kiểu hình
F2 phâ n ly theo tỷ lệ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắ ng?
A. AA x aa. B. Aa x aa. C. Aa x Aa. D. AA x Aa.
Câu 14 (NB): Ngườ i bị bệnh thiếu má u hình liềm là m xuấ t hiện hà ng lọ at rố i loạ n
bệnh lí như suy tim, viêm phổ i, suy thậ n, thấ p khớ p, tiêu huyết, thể lự c giả m... Đây là
hiện tượ ng di truyền theo quy luậ t
A. tương tá c bổ sung. B. tương tá c cộ ng gộ p.
C. tương tá c á t chế. D. tá c độ ng đa hiệu củ a gen.
Câu 15 (VD): Ở ngô , tính trạ ng chiều cao cây do 3 cặ p gen Aa, Bb và Dd nằ m trên 3 cặ p NST
thườ ng khá c nhau tương tá c theo kiểu cộ ng gộ p quy định. Trong đó cứ có thêm mộ t alen
trộ i thì cây cao thêm 10 cm. Cây thấ p nhấ t có độ cao 100 cm. Cho cây thấ p nhấ t giao phấ n
vớ i cây cao nhấ t (P) tạ o ra F1 gồ m tấ t cả cá c cây có kiểu gen giố ng nhau, F1 tự thụ phấ n thu
đượ c F2. Biết khô ng xảy ra hiện tượ ng độ t biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau
đây đú ng?
I. Loạ i cây có chiều cao 130 cm chiếm tỉ lệ lớ n nhấ t.
II. Ở F2, loạ i cây có chiều cao 130 cm chiếm tỉ lệ là 3/32.
III. Ở F2, loạ i cây có chiều cao 150 cm chiếm tỉ lệ là 5/16.
IV. Ở F2, loạ i cây cao nhấ t chiếm tỉ lệ 1/64.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Chỉ có 2 phá t biểu đú ng, đó là I và IV.
F1 gồ m 3 cặ p gen dị hợ p AaBbDd. F1 tự thụ phấ n thu đượ c F2 .
Vậ n dụ ng cô ng thứ c giả i nhanh ta có :
I đú ng. Vì cây cao 130 cm có 3 alen trộ i = n (số cặ p gen dị hợ p). Loạ i cây có
3 alen trộ i chiếm tỉ lệ = . Vớ i 3 cặ p gen dị hợ p thì loạ i cây có 3 alen trộ i là
lớ n nhấ t.
II Sai. Vì ở F2, loạ i cây có chiều cao 120 cm là loạ i cây có 2 alen trộ i. F 1 dị
hợ p 3 cặ p gen thì ở F2, loạ i cây có 2 alen trộ i chiếm tỉ lệ = .
III sai. Vì ở F2, loạ i cây có chiều cao 150 cm chiếm tỉ lệ là
IV đú ng. Vì cây cao nhấ t có 6 alen trộ i chiếm tỉ lệ = .
Câu 16 (TH): Quá trình giả m phâ n ở cơ thể có kiểu gen Ab//aB đã xảy ra hoá n vị
gen vớ i tầ n số 20%. Theo lí thuyêt, loạ i giao tử AB đượ c tạ o ra có tỉ lệ bao nhiêu?
A. 10%. B. 20%. C. 30%. D. 40%.
Câu 17 (TH): Mộ t tế bà o sinh dưỡ ng ở cà chua có 12 nhó m gen liên kết. Theo lí
thuyết, số NST củ a thể ba nhiễm trong tế bà o là
A. 12. B. 13. C. 25. D. 36.
Câu 18 (NB): Phá t biểu nà o sau đây về nhiễm sắ c thể giớ i tính là đú ng?
A. Nhiễm sắ c thể giớ i tính chỉ tồ n tạ i trong tế bà o sinh dụ c, khô ng tồ n tạ i trong tế bà o
xô ma.
B. Trên nhiễm sắ c thể giớ i tính, ngoà i cá c gen quy định tính đự c, cá i cò n có cá c gen
quy định cá c tính trạ ng thườ ng.
C. Ở tấ t cả cá c loà i độ ng vậ t, cá thể cá i có cặ p nhiễm sắ c thể giớ i tính XX, cá thể đự c
có cặ p nhiễm sắ c thể giớ i tính XY.
D. Ở tấ t cả cá c loà i độ ng vậ t, nhiễm sắ c thể giớ i tính chỉ gồ m mộ t cặ p tương đồ ng,
giố ng nhau giữ a giớ i đự c và giớ i cá i.
Câu 19 (TH): Cho cá c phá t biểu sau:
I. Coren là ngườ i đầ u tiên phá t hiện ở cây hoa phấ n (Mirabilis jalapa) có sự di truyền
tế bà o chấ t.
II. Ở sinh vậ t nhâ n sơ, gen ngoà i nhâ n đượ c thấy ở ti thể và lụ c lạ p.
III. Mọ i hiện tượ ng di truyền theo dò ng mẹ đều là di truyền tế bà o chấ t.
IV. Di truyền tế bà o chấ t khô ng có sự phâ n tính ở cá c thế hệ sau.
V. Di truyền tế bà o chấ t cò n gọ i là di truyền ngoà i nhâ n hay di truyền ngoà i nhiễm sắ c
thể.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20 (TH): Trong cá c ví dụ sau, ví dụ nà o không phả n á nh sự tương tá c giữ a kiểu
gen và mô i trườ ng?
A. Giố ng thỏ Himalaya có bộ lô ng trắ ng muố t trên toà n thâ n, ngoạ i trừ cá c đầ u mú t
củ a cơ thể như tai, bà n châ n, đuô i và mõ m có lô ng mà u đen.
B. Cá c cây hoa cẩ m tú cầ u mặ c dù có cù ng mộ t kiểu gen nhưng mà u hoa có thể biểu
hiện ở cá c dạ ng trung gian giữ a tím và đỏ tù y thuộ c và o độ pH củ a đấ t.
C. Ở bệnh Phêninkêtô niệu, nếu trẻ đượ c phá t hiện và ă n kiêng bớ t thứ c ă n chứ a
phêninalanin sớ m thì trẻ em có thể phá t triển bình thườ ng.
D. Ở bệnh bạ ch tạ ng, khi bố mẹ mang alen gây bệnh ở trạ ng thá i dị hợ p thì có khả
nă ng sinh ra mộ t đứ a trẻ bị bạ ch tạ ng.
Câu 21 (NB): Trong mộ t quầ n thể thự c vậ t cây thâ n cao trộ i hoà n toà n so vớ i cây
thâ n thấ p. Quầ n thể luô n đạ t trạ ng thá i câ n bằ ng Hacđi-Van béc là quầ n thể có
A. toà n cây thâ n cao.
B. 1/2 số cây thâ n cao : 1/2 số cây thâ n thấ p.
C. 1/4 số cây thâ n cao, cò n lạ i là cây thâ n thấ p.
D. toà n cây thâ n thấ p.
Câu 22 (NB): Từ mộ t giố ng cây trồ ng ban đầ u có thể tạ o ra đượ c nhiều giố ng cây trồ ng mớ i
có kiểu gen đồ ng hợ p tử về tấ t cả cá c cặ p gen nhờ á p dụ ng phương phá p nà o sau đây?
A. Nuô i cấy hạ t phấ n. B. Dung hợ p tế bà o trầ n.
C. Cho tự thụ phấ n liên tụ c nhiều đờ i. D. Chọ n dò ng tế bà o xô ma có biến dị.
Câu 23 (NB): Giố ng cà chua có gen sả n sinh ra êtilen đã đượ c là m bấ t hoạ t, là m cho
quá trình chín củ a quả bị chậ m lạ i nên có thể vậ n chuyển đi xa hoặ c khô ng bị hỏ ng là
thà nh tự u củ a tạ o giố ng
A. dự a trên nguồ n biến dị tổ hợ p. B. bằ ng cô ng nghệ tế bà o.
C. bằ ng cô ng nghệ gen. D. bằ ng phương phá p gây độ t biến.
Câu 24 (TH): Khi nó i về cá c bằ ng chứ ng tiến hoá , phá t biểu nà o sau đây là đú ng?
A. Nhữ ng cơ quan ở cá c loà i khá c nhau đượ c bắ t nguồ n từ mộ t cơ quan ở loà i tổ tiên,
mặ c dù hiện tạ i cá c cơ quan này có thể thự c hiện cá c chứ c nă ng rấ t khá c nhau đượ c
gọ i là cơ quan tương tự .
B. Cơ quan thoá i hoá cũ ng là cơ quan tương đồ ng vì chú ng đượ c bắ t nguồ n từ mộ t
cơ quan ở mộ t loà i tổ tiên nhưng nay khô ng cò n chứ c nă ng hoặ c chứ c nă ng bị tiêu
giả m.
C. Hó a thạ ch là mộ t trong nhữ ng bằ ng chứ ng giá n tiếp về lịch sử phá t triển củ a sinh
giớ i qua cá c đạ i địa chấ t.
D. Nhữ ng cơ quan thự c hiện cá c chứ c nă ng như nhau nhưng khô ng đượ c bắ t nguồ n
từ mộ t nguồ n gố c đượ c gọ i là cơ quan tương đồ ng.
Câu 25 (NB): Theo quan niệm tiến hó a hiện đạ i, nhâ n tố tiến hó a nà o là nguồ n phá t sinh cá c
biến dị di truyền củ a quầ n thể?
A. Độ t biến. B. Phiêu bạ t di truyền.
C. Chọ n lọ c tự nhiên. D. Di-nhậ p gen.
Câu 26 (TH): Hình vẽ dướ i đây mô tả quá trình să n mồ i củ a mộ t con diều dâ u trong 3 thá ng
ở mộ t quầ n thể chuộ t. Sự thay đổ i trong quầ n thể chuộ t có thể đượ c giả i thích hợ p lý bằ ng

A. phiêu bạ t di truyền. B. độ t biến gen.


C. chọ n lọ c tự nhiên. D. giao phố i khô ng ngẫ u nhiên.
Câu 27 (TH): Ba loà i ếch: Rana pipiens; Rana clamitans và Rana sylvatica cù ng giao
phố i trong mộ t cá i ao, song chú ng bao giờ cũ ng bắ t cặ p đú ng cá thể cù ng loà i vì cá c
loà i ếch này có tiếng kêu khá c nhau. Đây là ví dụ về loạ i cá ch ly nà o sau đây:
A. Cá ch ly trướ c hợ p tử , cá ch ly cơ họ c. B. Cá ch ly sau hợ p tử , cá ch ly tậ p tính.
C. Cá ch ly trướ c hợ p tử , cá ch ly tậ p tính. D. Cá ch ly sau hợ p tử , cá ch ly sinh thá i.
Câu 28 (NB): Đạ i địa chấ t nà o đô i khi cò n đượ c gọ i là kỉ nguyên củ a bò sá t?
A. Đạ i thá i cố B. Đạ i cổ sinh C. Đạ i trung sinh D. Đạ i tâ n sinh.
Câu 29 (NB): Quan sá t số lượ ng cây ở trong mộ t thể thự c vậ t, ngườ i ta đếm đượ c 1000
cây/m2. Số liệu trên cho ta biết đượ c đặ c trưng nà o củ a quầ n thể?
A. Tỷ lệ đự c/cá i. B. Thà nh phầ n nhó m tuổ i.
C. Sự phâ n bố cá thể. D. Mậ t độ cá thể.
Câu 30 (TH): Khi nó i về cá c đặ c trưng cơ bả n củ a quầ n thể sinh vậ t, phá t biểu nà o sau đây
sai?
A. Tỉ lệ giớ i tính củ a quầ n thể là đặ c trưng quan trọ ng đả m bả o hiệu quả sinh sả n
củ a quầ n thể trong điều kiện mô i trườ ng thay đổ i.
B. Khi điều kiện thuậ n lợ i, mậ t độ trung bình, tố c độ tă ng trưở ng củ a quầ n thể có
thể đạ t cự c đạ i.
C. Quầ n thể có cấ u trú c tuổ i đặ c trưng và cấ u trú c tuổ i củ a quầ n thể luô n ổ n định
theo thờ i gian.
D. Phâ n bố đồ ng đều thườ ng gặ p điều kiện số ng phâ n bố đều và khi có sự cạ nh
tranh gay gắ t giữ a cá c cá thể trong quầ n thể.
Câu 31 (NB): Loà i chuộ t cá t ở đà i nguyên có thể chịu đượ c nhiệt độ khô ng khí dao
độ ng từ (-50°C) đến (+30°C), trong đó nhiệt độ thuậ n lợ i từ 0°C đến 20°C. Điều này
thể hiện quy luậ t sinh thá i
A. giớ i hạ n sinh thá i
B. tá c độ ng qua lạ i giữ a sinh vậ t vớ i mô i trườ ng
C. khô ng đồ ng đều củ a cá c nhâ n tố sinh thá i
D. tổ ng hợ p củ a cá c nhâ n tố sinh thá i
Câu 32 (VD): Nghiên cứ u tố c độ gia tă ng dâ n số ở mộ t quầ n thể ngườ i vớ i quy mô 1
triệu dâ n và o nă m 2016. Biết rằ ng tố c độ sinh trung bình hà ng nă m là 3%, tỷ lệ tử là
1%, tố c độ xuấ t cư là 2% và vậ n tố c nhậ p cư là 1% so vớ i dâ n số củ a thà nh phố . Dâ n
số củ a thà nh phố sẽ đạ t giá trị bao nhiêu và o nă m 2026?
A. 1104622 ngườ i. B. 1218994 ngườ i. C. 1104952 ngườ i. D. 1203889 ngườ i.
Tỉ lệ gia tă ng trung bình hà ng nă m củ a thà nh phố là : 3% - 1% - 2% + 1% =
1% = 0,01
Và o nă m 2026 – tứ c là sau 10 nă m, dâ n số thà nh phố sẽ đạ t:
1 000 000 x (1 + 0,01)10 = 1 104 622
Câu 33 (NB): Trong các ví dụ sau đây, có bao nhiêu ví dụ thể hiện mối quan hệ hợ p tác
giữ a hai loài trong quần xã?
(1) Dây tơ hồ ng số ng bá m trên thâ n cá c cây gỗ trong rừ ng.
(2) Cây phong lan bá m trên thâ n cá c cây gỗ trong rừ ng.
(3) Cá ép số ng bá m trên cá c loà i cá lớ n.
(4) Sá o đậ u trên lưng trâ u, bò bắ t cô n trù ng để ă n.
(5) Cú và chồ n ở trong rừ ng, cù ng hoạ t độ ng và o ban đêm và bắ t chuộ t là m thứ c ă n.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 34 (TH): Khi trâ u bò ă n cỏ chú ng đá nh độ ng đã là m nhiều loà i cô n trù ng trú ẩ n
trong cỏ bay ra. Cá c loà i chim ă n cô n trù ng sắ n mồ i gầ n đà n trâ u, bò sẽ ă n cô n trù ng.
Quan hệ giữ a chim ă n cô n trù ng và trâ u bò là mố i quan hệ gì?
A. Kí sinh – vậ t chủ . B. Hộ i sinh. C. Hợ p tá c. D. Cạ nh tranh.
Câu 35 (VD): Mộ t lướ i thứ c ă n gồ m 9 loà i đượ c mô tả như hình bên. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu phá t biểu sau đây là đú ng?

I. Có 15 chuỗ i thứ c ă n.
II. Chuỗ i thứ c ă n dà i nhấ t có 6 mắ t xích.
III. Nếu loà i K bị tuyệt diệt thì lướ i thứ c ă n này có tố i đa 7 loà i.
IV. Nếu loà i E bị con ngườ i đá nh bắ t là m giả m số lượ ng thì loà i M sẽ tă ng số lượ ng.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Có 3 phá t biểu đú ng, đó là I, III và IV. Giả i thích:
II sai vì chuỗ i thứ c ă n dà i nhấ t có 7 mắ t xích, đó là A I K H C D E.
III đú ng vì nếu K bị tuyệt diệt thì M sẽ bị tuyệt diệt (vì K là nguồ n thứ c ă n duy nhấ t cả u
M). Do đó , chỉ cò n lạ i 7 loà i.
IV đú ng vì E khố ng chế sinh họ c đố i vớ i D và M nên khi E bị giả m số lượ ng thì D và M sẽ
tă ng số lượ ng.
ĐỀ 6 – THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2022
Câu 1. Trong tế bà o, phâ n tử nà o sau đây mang bộ ba mã hó a (cô đon)?
A. mARN. B. rARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 2. Trong tạ o giố ng bằ ng cô ng nghệ tế bà o, ngườ i ta có thể tạ o ra giố ng cây trồ ng mớ i
mang đặ c điểm củ a hai loà i khá c nhau nhờ phương phá p
A. nuô i cấy mô , tế bà o thự c vậ t. B. nuô i cấy hạ t phấ n.
C. dung hợ p tế bà o trầ n. D. chọ n dò ng tế bà o xô ma có biến dị.
Câu 3. Trong trườ ng hợ p khô ng phá t sinh độ t biến mớ i, phép lai nà o sau đây có thể cho
đờ i con có nhiều loạ i kiểu gen nhấ t?
A. AABB × aaBb. B. AaBb × AaBb.
C. AaBb × AaBB. D. AaBb × AABb.
Câu 4. Cá mậ p con khi mớ i nở ra, sử dụ ng ngay cá c trứ ng chưa nở là m thứ c ă n. Đây là ví
dụ về mố i quan hệ
A. cạ nh tranh cù ng loà i. B. hỗ trợ cù ng loà i.
C. sinh vậ t này ă n sinh vậ t khá c. D. ứ c chế cả m nhiễm.
Câu 5. Giả sử mộ t quầ n thể thự c vậ t ở thế hệ xuấ t phá t (P) có thà nh phầ n kiểu gen
0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Tầ n số alen A, a củ a quầ n thể lầ n lượ t là
A. 0,6; 0,4. B. 0,4; 0,6. C. 0,5; 0,5. D. 0,8; 0,2.
Câu 6. Trong quá trình phá t sinh sự số ng trên Trá i Đấ t, ở giai đoạ n tiến hó a hó a họ c đã
hình thà nh nên
A. cá c tế bà o nhâ n thự c. B. cá c đạ i phâ n tử hữ u cơ.
C. cá c giọ t cô axecva. D. cá c tế bà o sơ khai.
Câu 7. Trong hệ sinh thá i, nhó m sinh vậ t nà o sau đây là sinh vậ t phâ n giả i?
A. Độ ng vậ t ă n thự c vậ t. B. Độ ng vậ t kí sinh.
C. Độ ng vậ t ă n độ ng vậ t. D. Nấ m.
Câu 8. Hình A, B dướ i đây là đườ ng cong biểu diễn phả n ứ ng vớ i á nh sá ng củ a thự c vậ t
C4 và thự c vậ t C3. Phâ n tích hình rú t ra nhậ n định nà o sau đây đú ng?

A. Hình A thể hiện đặ c trưng về cườ ng độ quang hợ p thự c tế củ a thự c vậ t C3.
B. Trong điều kiện nhiệt độ cao và á nh sá ng bã o hò a, thự c vậ t C3 có ưu thế về cườ ng độ
quang hợ p thự c tế hơn thự c vậ t C4.
C. Trong điều kiện nhiệt độ và cườ ng độ á nh sá ng thấ p hơn điểm bã o hò a, thự c vậ t C3 có ưu
thế hơn thự c vậ t C4.
D. Hình B thể hiện đặ c trưng về cườ ng độ quang hợ p thự c tế củ a thự c vậ t C4.
Câu 9. Trong quá trình dịch mã , phâ n tử tARN có chứ c nă ng
A. vậ n chuyển axit amin tớ i ribô xô m. B. kết hợ p vớ i prô têin tạ o nên ribô xô m.
C. là m khuô n cho quá trình dịch mã . D. kết hợ p vớ i tARN tạ o nên ribô xô m.
Câu 10. Về phương diện lí thuyết, quầ n thể sinh vậ t tă ng trưở ng theo tiềm nă ng sinh họ c
khi
A. điều kiện mô i trườ ng bị giớ i hạ n và khô ng đồ ng nhấ t.
B. mứ c độ sinh sả n và mứ c độ tử vong xấ p xỉ như nhau.
C. điều kiện mô i trườ ng khô ng bị giớ i hạ n (mô i trườ ng lí tưở ng).
D. mứ c độ sinh sả n giả m và mứ c độ tử vong tă ng.
Câu 11. Để chọ n tạ o cá c giố ng cây trồ ng lấy thâ n, lá , rễ có nă ng suấ t cao, trong chọ n giố ng
ngườ i ta thườ ng sử dụ ng phương phá p gây độ t biến
A. đa bộ i. B. mấ t đoạ n. C. dị bộ i. D. chuyển đoạ n.
Câu 12. Ngự a cá i giao phố i vớ i lừ a đự c tạ o ra con La dai sứ c, leo nú i giỏ i như ngự a. Lừ a cá i
giao phố i ngự a đự c tạ o ra con Bá c-đô thấ p hơn con la, mó ng bé tự a như lừ a. Đây là ví dụ về
hiện tượ ng
A. di truyền theo dò ng mẹ. B. hoá n vị gen.
C. tương tá c gen. D. di truyền liên kết vớ i giớ i tính.
Câu 13. Sự kết hợ p giữ a giao tử 2n vớ i giao tử 2n củ a cù ng mộ t loà i tạ o ra hợ p tử 4n. Hợ p
tử này có thể phá t triển thà nh thể
A. bố n nhiễm. B. tứ bộ i. C. tam bộ i. D. bố n nhiễm kép.
Câu 14. Vi khuẩ n cố định đạ m số ng trong nố t sầ n củ a cây họ Đậ u là biểu hiện củ a mố i
quan hệ
A. cộ ng sinh. B. kí sinh - vậ t chủ . C. hộ i sinh. D. hợ p tá c.
Câu 15. Hô hấ p qua hệ thố ng ố ng khí phâ n nhá nh đến từ ng tế bà o là đặ c điểm có ở
A. châ u chấ u. B. chim bồ câ u. C. cá voi. D. dơi.
Câu 16. Bằ ng chứ ng nà o sau đây khô ng đượ c xem là bằ ng chứ ng sinh họ c phâ n tử ?
A. Cá c cơ thể số ng đều đượ c cấ u tạ o bở i tế bà o.
B. ADN củ a cá c loà i sinh vậ t đều đượ c cấ u tạ o từ 4 loạ i nuclêô tit.
C. Mã di truyền củ a cá c loà i sinh vậ t đều có đặ c điểm giố ng nhau.
D. Prô têin củ a cá c loà i sinh vậ t đều đượ c cấ u tạ o từ khoả ng 20 loạ i axit amin.
Câu 17. Trong phương thứ c hình thà nh loà i bằ ng con đườ ng địa lí, nhâ n tố nà o sau đây là
nguyên nhâ n trự c tiếp gây ra nhữ ng biến đổ i trên cơ thể sinh vậ t?
A. Sự thay đổ i điều kiện địa lí. B. Sự cá ch li địa lí.
C. Độ t biến. D. Chọ n lọ c tự nhiên.
Câu 18. Loà i sinh vậ t A có giớ i hạ n sinh thá i về nhiệt độ từ 80C đến 320C. 80C đượ c gọ i là
A. điểm cự c thuậ n. B. điểm gây chết trên.
C. điểm gây chết dướ i. D. điểm chố ng chịu.
Câu 19. Ở mộ t loà i thự c vậ t, alen A qui định hoa mà u đỏ , alen a qui định hoa trắ ng. Phép
lai nà o sau đây tạ o ra con lai đồ ng tính hoa đỏ ?
A. aa x aa B. Aa x AA. C. Aa x aa. D. Aa x Aa.
Câu 20. Cho mộ t tế bà o sinh tinh có kiểu gen , biết khoả ng cá ch giữ a hai gen A và B
trên bả n đồ di truyền là 20cM, giao tử Ab có thể đượ c tạ o ra vớ i tỉ lệ là
A. 25%. B. 10%. C. 40%. D. 35%.
Câu 21. Nhữ ng cây mô n, cây ráy nếu trồ ng ở nơi ít nướ c, khô hạ n thì lá sẽ nhỏ . Nhưng
cũ ng nhữ ng cây ấy, nếu đem trồ ng nơi má t mẻ ẩ m ướ t thì lá và thâ n sẽ rấ t to. Đây là ví dụ về
hiện tượ ng
A. Độ t biến. B. Mềm dẻo kiểu hình.
C. Biến dị tổ hợ p. D. Gen đa hiệu.
Câu 22. Theo thuyết tiên hó a hiện đạ i, 2 nhâ n tố nà o sau đây đều có thể là m phong phú
vố n gen củ a quầ n thể?
A. Di - nhậ p gen và độ t biến. B. Cá c yếu tố ngẫ u nhiên và độ t biến.
C. Độ t biến và chọ n lọ c tự nhiên. D. Chọ n lọ c tự nhiên và di - nhậ p gen.
Câu 23. Khi nó i về quá trình nhâ n đô i ADN, phá t biểu nà o sau đây sai?
A. Enzim ADN pô limeraza tổ ng hợ p và kéo dà i mạ ch mớ i theo chiều 3’ → 5’.
B. Enzim ligaza (enzim nố i) nố i cá c đoạ n Okazaki thà nh mạ ch đơn hoà n chỉnh.
C. Quá trình nhâ n đô i ADN diễn ra theo nguyên tắ c: bổ sung và bá n bả o tồ n.
D. Nhờ cá c enzim thá o xoắ n, 2 mạ ch đơn củ a ADN tá ch nhau dầ n tạ o chạ c chữ Y.
Câu 24. Phá t biểu nà o sau đây đú ng về ADN ở tế bà o nhâ n thự c?
A. ADN tồ n tạ i ở cả trong nhâ n và trong tế bà o chấ t.
B. Cá c tá c nhâ n độ t biến chỉ tá c độ ng lên ADN trong nhâ n tế bà o mà khô ng tá c độ ng lên ADN
trong tế bà o chấ t.
C. Cá c phâ n tử ADN trong nhâ n và trong tế bà o chấ t củ a tế bà o đều có cấ u trú c mạ ch thẳ ng.
D. Khi tế bà o phâ n chia, hà m lượ ng ADN trong nhâ n và hà m lượ ng ADN trong tế bà o chấ t
luô n chia đều cho cá c tế bà o con.
Câu 25. Nghiên cứ u sự thay đổ i thà nh phầ n kiểu gen ở mộ t quầ n thể qua 5 thế hệ liên tiếp
thu đượ c kết quả :

Nhâ n tố gây nên sự thay đổ i cấ u trú c di truyền củ a quầ n thể ở thế hệ F3 là


A. độ t biến. B. giao phố i ngẫ u nhiên.
C. cá c yếu tố ngẫ u nhiên. D. giao phố i khô ng ngẫ u nhiên.
Câu 26. Giả sử ở mộ t loà i thự c vậ t có bộ nhiễm sắ c thể 2n = 6, cá c cặ p nhiễm sắ c thể tương
đồ ng đượ c kí hiệu là Aa, Bb và Dd. Trong cá c dạ ng độ t biến lệch bộ i sau đây, dạ ng nà o là thể
mộ t?
A. AaBbDdd. B. AaBbd. C. AaBb. D. AaaBb.
Câu 27. Ở ngườ i, sau bữ a ă n nhiều tinh bộ t, đườ ng huyết tă ng cao, tuyến tụ y tiết ra loạ i
hoocmô n nà o sau đây để chuyển glucô zơ thà nh glicô gen dự trữ ở gan là m cho nồ ng độ
glucô zơ trong má u giả m đến mứ c ổ n định?
A. Glucagô n. B. Insulin. C. Ơstrô gen. D. Tirô xin.
Câu 28. Khi nó i về mố i quan hệ giữ a sinh vậ t ă n thịt và con mồ i trong mộ t quầ n xã sinh
vậ t, phá t biểu nà o sau đây đú ng?
A. Trong mộ t chuỗ i thứ c ă n, sinh vậ t ă n thịt và con mồ i khô ng cù ng mộ t bậ c dinh dưỡ ng.
B. Số lượ ng cá thể sinh vậ t ă n thịt bao giờ cũ ng nhiều hơn số lượ ng cá thể con mồ i.
C. Theo thờ i gian con mồ i sẽ dầ n dầ n bị sinh vậ t ă n thịt tiêu diệt hoà n toà n.
D. Mỗ i loà i sinh vậ t ă n thịt chỉ sử dụ ng mộ t loạ i con mồ i nhấ t định là m thứ c ă n.
Câu 29. Hình bên mô tả thờ i điểm bắ t đầ u thí nghiệm phá t hiện hô hấ p ở thự c vậ t. Thí
nghiệm đượ c thiết kế đú ng chuẩ n quy định. Dự đoá n nà o sau đây sai về kết quả thí nghiệm?
A. Nồ ng độ ô xi trong ố ng chứ a hạ t nảy mầ m tă ng lên rấ t nhanh.
B. Giọ t nướ c mà u trong ố ng mao dẫ n bị dịch chuyển
dầ n sang vị trí số 4, 3, 2.
C. Nhiệt độ trong ố ng chứ a hạ t nảy mầ m tă ng lên.
D. Mộ t lượ ng vô i xú t chuyển thà nh canxi cacbonat.
Câu 30. Ở đậ u Hà Lan, alen A quy định thâ n cao trộ i hoà n toà n so vớ i alen a quy định thâ n
thấ p; alen B quy định hoa đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i alen b quy định hoa trắ ng; cá c gen phâ n li
độ c lậ p. Cho hai cây đậ u (P) giao phấ n vớ i nhau thu đượ c F1 gồ m 37,5% cây thâ n cao, hoa
đỏ ; 37,5% cây thâ n thấ p, hoa đỏ ; 12,5% cây thâ n cao, hoa trắ ng và 12,5% cây thâ n thấ p, hoa
trắ ng. Biết rằ ng khô ng xảy ra độ t biến, theo lí thuyết, tỉ lệ phâ n li kiểu gen ở F1 là :
A. 3:1:1:1:1:1. B. 3:3:1:1. C. 2:2:1:1:1:1. D. 1:1:1:1:1:1:1:1.
Câu 31. Hình bên mô tả phép lai giữ a 2 cá thể
thuộ c hai loà i thự c vậ t mọ ng nướ c có quan hệ họ hà ng gầ n gũ i là K. blossfeldiana và K.
marnieriana đã tạ o ra cá c cây lai F1 có khả nă ng sinh sả n hữ u tính bình thườ ng. Có bao
nhiêu phá t biểu đú ng về cây lai F1 củ a phép lai trên?
1. Cây lai F1 là kết quả củ a phép lai xa và đa bộ i hó a.
2. Cây lai F1 chứ a bộ NST song nhị bộ i củ a 2 loà i K. blossfeldiana và K. marnieriana.
3. Quầ n thể cá c cây lai F1 đứ ng vữ ng trong tự nhiên đượ c xem là loà i mớ i vì cá ch li sinh sả n
vớ i 2 loà i bố mẹ ban đầ u.
4. Khô ng chỉ ở thự c vậ t có hoa, nhiều loà i độ ng vậ t cũ ng xảy ra quá trình hình thà nh loà i
theo phương thứ c trên.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 32. Cho cá c phá t biểu sau về sơ đồ lướ i thứ c ă n ở hình bên:
I. Lướ i thứ c ă n này có tố i đa 5 bậ c dinh dưỡ ng.
II. Cú mèo là sinh vậ t tiêu thụ bậ c 3.
III. Quan hệ giữ a đạ i bà ng và rắ n là quan hệ đố i khá ng.
IV. Có tố i đa 3 loà i sinh vậ t thuộ c bậ c dinh dưỡ ng cấ p 3.
Trong cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
A. 2. B. 4.
C. 3. D. 1.
Câu 33. Mộ t loà i thự c vậ t, xét 3 cặ p gen: A, a B, b; D, d; mỗ i cặ p gen quy định 1 tính trạ ng,
cá c alen trộ i là trộ i hoà n toà n. Phép lai P: 2 cây đều có kiểu hình trộ i về 3 tính trạ ng giao
phấ n vớ i nhau, thu đượ c F1 có tỉ lệ kiểu hình là 6: 3: 3: 2: 1: 1 và có số cây mang 1 alen trộ i
chiếm 12,5%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. F1 khô ng xuấ t hiện kiểu gen đồ ng hợ p 3 cặ p gen.
II. F1 có 50% số cây dị hợ p 1 cặ p gen.
III. F1 có 3 loạ i kiểu gen dị hợ p 2 cặ p gen.
IV. F1 có 5 loạ i kiểu gen quy định kiểu hình trộ i về 3 tính trạ ng.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 34. Ở mộ t loà i thự c vậ t tự thụ phấ n, alen A quy định hoa đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i alen
a quy định hoa trắ ng. Mộ t quầ n thể thuộ c loà i này ở thế hệ xuấ t phá t (P), số cây có kiểu gen
dị hợ p tử chiếm tỉ lệ 80%. Cho biết quầ n thể khô ng chịu tá c độ ng củ a cá c nhâ n tố tiến hó a
khá c. Theo lí thuyết, trong cá c dự đoá n sau về quầ n thể này, có bao nhiêu dự đoá n đú ng?
(1) Ở F5 có tỉ lệ cây hoa trắ ng tă ng 38,75% so vớ i tỉ lệ cây hoa trắ ng ở (P).
(2) Tầ n số alen A và a khô ng đổ i qua cá c thế hệ.
(3) Tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ ở F5 luô n nhỏ hơn tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ ở (P).
(4) Hiệu số giữ a hai loạ i kiểu gen đồ ng hợ p tử ở mỗ i thế hệ luô n khô ng đổ i.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 35. Theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, trong cá c phá t biểu sau về quá trình hình thà nh loà i
mớ i, có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
1. Hình thà nh loà i mớ i có thể xảy ra trong cù ng khu vự c địa lí hoặ c khá c khu vự c địa lí.
2. Độ t biến mấ t đoạ n nhỏ có thể gó p phầ n tạ o nên loà i mớ i.
3. Lai xa và đa bộ i hó a có thể tạ o ra loà i mớ i có bộ nhiễm sắ c thể song nhị bộ i.
4. Quá trình hình thà nh loà i mớ i xảy ra nhờ nhâ n tố tiến hó a là giao phố i ngẫ u nhiên.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

ĐỀ 7 - TRƯỜNG THPT VÕ MINH ĐỨC


Câu 1. Hình bên mô tả mộ t thí nghiệm về mộ t quá trình sinh lí ở thự c vậ t, thí nghiệm này
nhằ m chứ ng minh điều gì?

A. Phá t hiện quá trình quang hợ p củ a cây qua sự thả i O2.


B. Phá t hiện quá trình hô hấ p qua sự hú t khí O2.
C. Phá t hiện quá trình hô hấ p qua sự tạ o hơi nướ c.
D. Phá t hiện quá trình hô hấ p qua sự thả i CO2.
Câu 2. Độ ng vậ t nà o sau đây trao đổ i khí vớ i mô i trườ ng thô ng qua hệ thố ng ố ng khí?
A. Châ u chấ u. B. Sư tử . C. Chuộ t. D. Ế ch đồ ng.
Câu 3. Triplet 3’TAG5’ mã hó a axit amin izô lơxin, tARN vậ n chuyển axit amin này có
anticô đon là
A. 3’GAU5’. B. 3’GUA5’. C. 5’AUX3’. D. 3’UAG5’.
Câu 4. Ở tế bà o nhâ n thự c, quá trình nà o sau đâ y không diễn ra ở nhân tế bào?
A. Phiên mã tổ ng hợ p mARN. B. Nhâ n đô i ADN.
C. Phiên mã tổ ng hợ p tARN. D. Dịch mã .
Câu 5. Thể độ t biến nà o sau đây đượ c tạ o ra nhờ kết hợ p lai xa và đa bộ i hó a?
A. Thể song nhị bộ i. B. Thể tam bộ i. C. Thể tứ bộ i. D. Thể ba.
Câu 6. Mộ t loà i thự c vậ t, phép lai P: AaBB x aabb, tạ o ra F1. Theo lí thuyết, F1 có tố i đa bao
nhiêu loạ i kiểu gen?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 7. Trong trườ ng hợ p trộ i hoà n toà n. Phép lai P: Aa x Aa có tỉ lệ kiểu hình là
A. 1 B. 1:2:1 C. 3:1 D. 1 :1
Câu 8. Hiện tượ ng di truyền theo dò ng mẹ liên quan vớ i trườ ng hợ p nà o sau đây?
A. Gen trên NST X. B. Gen trên NST Y.
C. Gen trên NST thườ ng. D. Gen trong tế bà o chấ t.
Câu 9. Xét mộ t quầ n thể có thà nh phầ n kiểu gen: 0,5AA : 0,2Aa : 0,3aa. Tầ n số alen A trong
quầ n thể này là
A. 0,4. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,7.
Câu 10. Từ phô i cừ u có kiểu gen DDee, bằ ng phương phá p cấy truyền phô i có thể tạ o ra cừ u
con có kiểu gen
A. DdEe. B. DDEE. C. ddee. D. DDee.
Câu 11. Để tạ o giố ng cây trồ ng có kiểu gen đồ ng hợ p tử về tấ t cả cá c cặ p gen, ngườ i ta sử
dụ ng phương phá p nà o sau đây?
A. Lai tế bà o xô ma khá c loà i. B. Cô ng nghệ gen.
C. Lai khá c dò ng. D. Nuô i cấy hạ t phấ n sau đó lưỡ ng bộ i
Câu 12. Ngườ i có bộ NST lưỡ ng bộ i 2n=46. Tế bà o sinh dưỡ ng củ a ngườ i mắ c hộ i chứ ng
tơcnơ (OX) có số lượ ng NST là
A. 45. B. 44. C. 46. D. 47.
Câu 13. Theo quan điểm tiến hó a hiện đạ i, nhâ n tố nà o sau đây có thể đà o thả i cả alen có lợ i
ra khỏ i quầ n thể?
A. Giao phố i khô ng ngẫ u nhiên. B. Độ t biến.
C. Cá c yếu tố ngẫ u nhiên. D. Di – nhậ p gen.
Câu 14. Quá trình giả m phâ n ở cơ thể có kiểu gen AB//ab xảy ra bình thườ ng, cá c gen liên
kết hoà n toà n. Theo lí thuyết, có tố i đa bao nhiêu loạ i giao tử đượ c tạ o ra từ cơ thể này?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Biết khô ng xảy ra độ t biến, alen trộ i là trộ i hoà n toà n. Theo lí thuyết, ở đờ i con củ a
phép lai nà o sau đây có tỷ lệ kiểu hình củ a giớ i đự c khá c vớ i tỉ lệ kiểu hình củ a giớ i cá i?
A. XAXA × XAY. B. XAXa × XaY. C. XaXa × XaY. D. XaXa × XAY.
Câu 16. Cá c cây thô ng nhự a liền rễ sinh trưở ng nhanh hơn và có khả nă ng chịu hạ n tố t hơn
cá c cây số ng riêng rẽ. Đây là ví dụ về mố i quan hệ
A. ứ c chế - cả m nhiễm. B. hỗ trợ cù ng loà i. C. cộ ng sinh. D. cạ nh tranh cù ng loà i.
Câu 17. Nhâ n tố sinh thá i vô sinh bao gồ m
A. tấ t cả cá c nhâ n tố vậ t lí, hó a họ c củ a mô i trườ ng xung quanh sinh vậ t
B. đấ t, nướ c, khô ng khí, độ ẩ m, á nh sá ng, cá c nhâ n tố vậ t lí bao quanh sinh vậ t
C. đấ t, nướ c, khô ng khí, độ ẩ m, á nh sá ng, cá c chấ t hó a họ c củ a mô i trườ ng xung quanh sinh
vậ t
D. đấ t, nướ c, khô ng khí, độ ẩ m, á nh sá ng, nhiệt độ củ a mô i trườ ng xung quanh sinh vậ t
Câu 18. Ví dụ nà o sau đây phả n á nh quan hệ hợ p tá c giữ a cá c loà i?
A. Vi khuẩ n lam số ng trong nố t sầ n rễ đậ u. B. Chim sá o đậ u trên lưng trâ u rừ ng.
C. Cây phong lan bá m trên thâ n cây gỗ . D. Cây tầ m gử i số ng trên thâ n cây gỗ .
Câu 19. Trong mộ t chuỗ i thứ c ă n củ a hệ sinh thá i trên cạ n, nhó m sinh vậ t nà o sau đây có
tổ ng sinh khố i lớ n nhấ t?
A. Sinh vậ t tiêu thụ bậ c 2. B. Sinh vậ t tiêu thụ bậ c 1.
C. Sinh vậ t tiêu thụ bậ c 3. D. Sinh vậ t sả n xuấ t.
Câu 20. Ở mộ t loà i thự c vậ t, thự c hiện phép lai giữ a 2 cá thể (P) dị hợ p 2 cặ p gen thu đượ c
F1 phâ n ly theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 3 cây hoa hồ ng : 3 cây hoa và ng: 1 cây hoa trắ ng. Số loạ i
kiểu gen củ a cây hoa đỏ ở F1 là
A. 4. B. 5. C. 7. D. 9.
Câu 21. Khi nó i về hoá thạ ch, phá t biểu nà o sau đây sai?
A. Dự a và o hoá thạ ch có thể biết đượ c lịch sử phá t sinh, phá t triển và diệt vong củ a cá c loà i
sinh vậ t.
B. Hoá thạch là di tích củ a các sinh vật để lại trong các lớ p đất đá củ a vỏ Trái Đất.
C. Hoá thạ ch cung cấ p cho chú ng ta nhữ ng bằ ng chứ ng giá n tiếp về lịch sử phá t triển củ a
sinh giớ i.
D. Có thể xá c định tuổ i củ a hoá thạ ch bằ ng phương phá p phâ n tích cá c đồ ng vị phó ng xạ có
trong hoá thạ ch.
Câu 22. Theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, phá t biểu nà o sau đây đúng?
A. Chọ n lọ c tự nhiên là m thay đổ i độ t ngộ t tầ n số alen và thà nh phầ n kiểu gen củ a quầ n thể.
B. Quá trình tiến hó a nhỏ diễn ra trên quy mô quầ n thể và diễn biến khô ng ngừ ng dướ i tá c
độ ng củ a cá c nhâ n tố tiến hó a.
C. Cá c yếu tố ngẫ u nhiên là m nghèo vố n gen quầ n thể, giả m sự đa dạ ng di truyền nên luô n
dẫ n tớ i tiêu diệt quầ n thể.
D. Khi khô ng có tá c độ ng củ a cá c nhâ n tố : Độ t biến, chọ n lọ c tự nhiên và di - nhậ p gen thì
tầ n số alen và thà nh phầ n kiểu gen củ a quầ n thể sẽ khô ng thay đổ i.
Câu 23. Khi nó i về mố i quan hệ giữ a sinh vậ t ă n thịt và con mồ i trong mộ t quầ n xã sinh vậ t,
phá t biểu nà o sau đây đúng?
A. Trong mộ t chuỗ i thứ c ă n, sinh vậ t ă n thịt và con mồ i khô ng cù ng mộ t bậ c dinh dưỡ ng.
B. Số lượ ng cá thể sinh vậ t ă n thịt bao giờ cũ ng nhiều hơn số lượ ng cá thể con mồ i.
C. Theo thờ i gian con mồ i sẽ dầ n dầ n bị sinh vậ t ă n thịt tiêu diệt hoà n toà n.
D. Mỗ i loà i sinh vậ t ă n thịt chỉ sử dụ ng mộ t loạ i con mồ i nhấ t định là m thứ c ă n.
Câu 24. Khi nó i về quá trình nhâ n đô i ADN, phá t biểu nà o sau đây đúng?
A. Enzim ADN pô limeraza tổ ng hợ p và kéo dà i mạ ch mớ i theo chiều 3' - 5'.
B. Quá trình nhâ n độ i ADN luô n diễn ra đồ ng thờ i vớ i quá trình phiên mã .
C. Quá trình nhâ n đô i ADN diễn ra theo nguyên tắ c bổ sung và nguyên tắ c bá n bả o tồ n.
D. Nhờ cá c enzim ADN-polimeraza thá o xoắ n, hai mạ ch đơn củ a ADN tá ch nhau dầ n tạ o nên
chạ c chữ Y.
Câu 25. Khi nó i về thể đa bộ i ở thự c vậ t, phá t biểu nà o sau đây sai?
A. Thể đa bộ i lẻ thườ ng khô ng có khả nă ng sinh sả n hữ u tính bình thườ ng.
B. Thể dị đa bộ i có thể đượ c hình thà nh nhờ lai xa kèm theo đa bộ i hó a.
C. Thể đa bộ i có thể đượ c hình thà nh do sự khô ng phâ n li củ a tấ t cả cá c nhiễm sắ c thể trong
lầ n nguyên phâ n đầ u tiên củ a hợ p tử .
D. Dị đa bộ i là dạ ng độ t biến là m tă ng mộ t số nguyên lầ n bộ nhiễm sắ c thể đơn bộ i củ a loà i.
Câu 26. Khi nó i về quan hệ cạ nh tranh, có bao nhiêu phá t biểu sau đây sai?
I. Cạ nh tranh về mặ t sinh sả n sẽ dẫ n tớ i là m tă ng khả nă ng sinh sả n.
II. Tấ t cả cá c hình thứ c cạ nh tranh đều dẫ n tớ i có lợ i cho loà i.
III. Nếu nguồ n thứ c ă n vô tậ n thì sẽ khô ng xảy ra cạ nh tranh cù ng loà i.
IV. Cạnh tranh làm giảm tỉ lệ sinh sản, tăng tỉ lệ tử vong cho nên có thể dẫn tớ i tiêu diệt quần
thể.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
I. Sai. Vì cạ nh tranh về mặ t sinh sả n thì dẫ n tớ i là m hạ i nên là m giả m tỉ lệ sinh sả n cho loà i
II. Sai. Vì cạ nh tranh cù ng loà i thì có lợ i cho loà i nhưng cạ nh tranh khá c loà i thì lạ i có hạ i cho
loà i.
III. Sai. Vì khi thứ c ă n vô tậ n thì khô ng xảy ra cạ nh trạ nh về dinh dưỡ ng nhưng có thể sẽ
cạ nh tranh về sinh sả n, nơi ở …
IV. Sai. Vì cạnh tranh làm giảm tỉ lệ sinh sản, tăng tỉ lệ tử vong-> QT điều chỉnh lại số lượ ng -> QT
cân bằng.
Câu 27. Khi nó i về chọ n lọ c tự nhiên theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, có bao nhiêu phá t biểu
sau
đây sai?
I. Chọ n lọ c tự nhiên tá c độ ng trự c tiếp lên kiểu gen và giá n tiếp là m thay đổ i tầ n số kiểu
hình.
II. Chọ n lọ c tự nhiên chố ng lạ i alen trộ i có thể nhanh chó ng là m thay đổ i tầ n số alen và
thà nh phầ n kiểu gen củ a quầ n thể.
III. Trong quầ n thể ngẫ u phố i, chọ n lọ c tự nhiên chố ng lạ i alen lặ n khô ng bao giờ loạ i hết
alen lặ n ra khỏ i quầ n thể.
IV. Chọ n lọ c tự nhiên là m xuấ t hiện cá c alen mớ i và là m thay đổ i tầ n số alen củ a quầ n thể.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 28. Khi nó i về quang hợ p thự c vậ t, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng?
I. Quang hợ p quyết định 90% đến 95% nă ng suấ t cây trồ ng.
II. Diệp lụ c b là sắ c tố trự c tiếp chuyển hó a nă ng lượ ng á nh sá ng thà nh nă ng lượ ng ATP.
III. Quang hợ p diễn ra ở bà o quan lụ c lạ p.
IV. Quang họ p gó p phầ n điều hò a lượ ng O2 và CO2 khí quyển.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
I, III, IV. Đú ng
II. Sai. Vì Diệp lụ c a trung tâ m phả n ứ ng là sắ c tố trự c tiếp chuyển hó a nă ng lượ ng á nh sá ng
thà nh nă ng lượ ng ATP
Câu 29. Khi nó i về cá c nhâ n tố tiến hó a, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng?
I. Độ t biến, Di – nhậ p gen là nhữ ng nhâ n tố có thể là m phong phú vố n gen củ a quầ n thể.
II. Giao phố i khô ng ngẫ u nhiên là mộ t nhâ n tố là m giả m đa dạ ng di truyền củ a quầ n thể.
III. Lai xa và đa bộ i hó a có thể nhanh chó ng dẫ n tớ i hình thà nh loà i mớ i.
IV. Đố i vớ i quầ n thể có kích thướ c nhỏ , tá c độ ng củ a yếu tố ngẫ u nhiên có thể dẫ n tớ i tầ n số
cá c kiểu hình bị thay đổ i độ t ngộ t.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 30. Khi nó i về câ n bằ ng nộ i mô i ở ngườ i, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng?
I. Hoạ t độ ng củ a phổ i và thậ n tham gia và o quá trình duy trì ổ n định độ pH củ a nộ i mô i
II. Khi cơ thể vậ n độ ng mạ nh thì sẽ là m tă ng huyết á p
III. Hooc mô n insulin tham gia và o quá trình chuyển hó a glucô zơ thà nh glicogen
IV. Khi nhịn thở thì sẽ là m tă ng độ pH củ a má u.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
I đú ng, hoạ t độ ng củ a phổ i và thậ n tham gia và o quá trình duy trì và ổ n định độ pH củ a nộ i
mô i.
II. đú ng, khi cơ thể vậ n độ ng mạ nh sẽ á p lự c củ a má u lên thà nh mạ ch sẽ mạ nh dẫ n đến
huyết á p tă ng.
III đú ng
IV sai vì khi nhịn thở CO2 sẽ tă ng -> H+ tă ng pH củ a má u giả m.
Vậy có 3 phá t biểu đú ng
Câu 31. Hình bên mô tả mộ t lướ i thứ c ă n đơn
giả n tạ i mộ t vù ng biển. Khi nhậ n xét về lướ i thứ c ă n này, có bao nhiêu phá t biểu sau đúng?
I. Lướ i thứ c ă n này có 7 chuỗ i thứ c ă n.
II. Chuỗ i thứ c ă n dà i nhấ t có 5 bậ c dinh dưỡ ng.
III. Nếu lượ ng chiếu sá ng củ a mặ t trờ i tạ i vù ng biển này suy giả m, số lượ ng cá c loà i trong
lướ i thứ c ă n sẽ biến độ ng mạ nh.
IV. Khi con ngườ i tă ng cườ ng khai thá c giá p xá c và mự c ố ng thì hả i cẩ u và cá voi xanh có thể
sẽ di cư đến vù ng biển khá c.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Cả 4 phát biểu đúng.


I đú ng, vớ i sinh vậ t tiêu thụ bậ c 1 là giá p xá c thì có 6 chuỗ i thứ c ă n, vớ i sinh vậ t tiêu thụ bậ c
1 là chim cá nh cụ t thì có 1 chuỗ i thứ c ă n.
II đú ng, chuỗ i dà i nhấ t là sinh vậ t phù du → giá p xá c → mự c ố ng → chim cá nh cụ t → hả i cẩ u.
III đú ng, á nh sá ng mặ t trờ i ít sẽ là m cho sinh vậ t phù du suy giả m, vì đây là sinh vậ t sả n xuấ t
củ a lướ i thứ c ă n này nên nếu nó giả m đi sẽ là m cho cá lướ i thứ c ă n biến độ ng mạ nh.
IV đú ng, khi giá p xá c và mự c ố ng bị tă ng cườ ng khai thá c thì cá voi và hả i cẩ u bị hạ n chế
nguồ n thứ c ă n, trong khi đó hả i cẩ u và chim cá nh cụ t vẫ n cò n cá c nguồ n thứ c ă n thay thế,
nên chú ng có thể có xu hướ ng di cư để tìm nguồ n thứ c ă n mớ i bù đắ p.
Câu 32. Biết rằ ng mỗ i gen quy định mộ t tính trạ ng, alen trộ i là trộ i hoà n toà n, hai cặ p gen
cù ng nằ m trên mộ t cặ p nhiễm sắ c thể thườ ng, liên kết gen hoà n toà n. Có bao nhiêu phép lai
dướ i đây cho đờ i con có tỉ lệ kiểu gen giố ng vớ i tỉ lệ kiểu hình?
(1) x . (2) x . (3) x .
(4) x . (5) x . (6) x .
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Phép lai Tỉ lệ kiểu gen Tỉ lệ kiểu hình
(1) 1:2:1 3:1
(2) 1:1:1:1 1:2:1
(3) 1:2:1 1:2:1
(4), (5) 1:1:1:1 3:1
(6) 1:1 1:1
(3) và (6) đú ng.

ĐỀ 8 – THPT DĨ AN
Câu 81(NB): Loà i độ ng vậ t nà o sau đây trao đổ i khí qua bề mặ t cơ thể?
A. Đạ i bà ng. B. Trai sô ng. C. Giun đấ t. D. Cá chép.
Câu 82(NB): Ở độ ng vậ t đơn bà o, thứ c ă n đượ c tiêu hoá bằ ng hình thứ c nà o sau đây?
A. Tiêu hoá nộ i bà o. B. Tiêu hoá ngoạ i bà o.
C. Tiêu hoá ngoạ i bà o và nộ i bà o. D. Tiêu hoá cơ họ c.
Câu 83(NB): Cô đon nà o sau đây mang tín hiệu kết thú c quá trình dịch mã ?
A. 5'AXX3'. B. 5'UGA3'. C. 5'AGG3'. D. 5'AGX3'.
Câu 84(H): Từ mộ t phô i cừ u có kiểu gen AaBb, bằ ng phương phá p cấy truyền phô i có thể
tạ o ra cừ u non có kiểu gen
A. aabb. B. aaBB. C. AAbb. D. AaBb.
Câu 85(NB): Điều hò a hoạ t độ ng gen củ a sinh vậ t nhâ n sơ chủ yếu xảy ra ở cấ p
A. phiên mã . B. dịch mã . C. sau dịch mã . D. sau phiên mã .
Câu 86(NB): Loạ i độ t biến nà o sau đây là m thay đổ i số lượ ng nhiễm sắ c thể trong tế bà o?
A. Độ t biến gen. B. Độ t biến đa bộ i. C. Độ t biến đả o đoạ n. D. Độ t biến lặ p đoạ n.
Câu 87(H): Ví dụ về mố i quan hệ cạ nh tranh trong quầ n xã sinh vậ t là
A. giun sá n số ng trong cơ thể lợ n.
B. cá c loà i cỏ dạ i và lú a cù ng số ng trên ruộ ng đồ ng.
C. vi khuẩ n lam số ng cù ng vớ i nấ m.
D. thỏ và chó só i số ng trong rừ ng.
Câu 88(H): Vớ i n cặ p gen dị hợ p tử ở F1 di truyền độ c lậ p thì số loạ i giao tử ở F 1 là bao
nhiêu?
A. 1/2n . B. 2n. C. 3n. D. 4n.
Câu 89(H): Xét chuỗ i thứ c ă n: Cây ngô → Sâ u → Nhá i → Rắ n → Đạ i bà ng. Trong chuỗ i thứ c
ă n này, loà i nà o đượ c xếp và o sinh vậ t tiêu thụ bậ c 3?
A. Nhá i. B. Đạ i bà ng. C. Rắ n. D. Sâ u.
Câu 90(H): Cho biết alen A trộ i hoà n toà n so vớ i alen a. Theo lí thuyết, phép lai nà o sau đây
cho đờ i con gồ m toà n cá thể có kiểu hình lặ n?
A. aa × aa. B. Aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × aa.
Câu 91(NB): Trong lịch sử phá t triển củ a sinh giớ i qua cá c đạ i địa chấ t, ở đạ i nà o sau đây
phá t sinh cá c nhó m linh trưở ng?
A. Đạ i Trung sinh. B. Đạ i Nguyên sinh. C. Đạ i Tâ n sinh. D. Đạ i Cổ sinh.
Câu 92(H): Mộ t quầ n thể đang ở trạ ng thá i câ n bằ ng di truyền có tầ n số alen a là 0,7. Theo lí
thuyết, tầ n số kiểu gen aa củ a quầ n thể này là
A. 0,09. B. 0,49. C. 0,42. D. 0,60.
Câu 93(NB): Restrictaza và ligaza tham gia vào công đoạn nào sau đây củ a quy trình chuyển gen?
A. Tá ch ADN củ a nhiễm sắ c thể tế bà o cho và tá ch plasmít ra khỏ i tế bà o vi khuẩ n.
B. Cắt, nối ADN củ a tế bào cho và plasmit ở nhữ ng điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợ p.
C. Chuyển ADN tá i tổ hợ p và o tế bà o nhậ n.
D. Tạ o điều kiện cho gen đượ c ghép biểu hiện.
Câu 94(H): Khi nó i về vai trò củ a độ t biến đố i vớ i quá trình tiến hó a, phá t biểu nà o sau đây
đúng?
A. Độ t biến đa bộ i có thể dẫ n đến hình thà nh loà i mớ i.
B. Độ i biết cấ u trú c nhiễm sắ c thể khô ng có ý nghĩa đố i vớ i quá trình tiến hó a.
C. Độ t biến gen trong tự nhiên là m thay đổ i nhanh chó ng tầ n số alen củ a quầ n thể.
D. Độ t biến cung cấ p nguyên liệu thứ cấ p cho quá trình tiến hó a.
Câu 95(NB): Cá c kiểu quan hệ đố i khá ng trong quầ n xã là
A. cộ ng sinh, hộ i sinh, hợ p tá c.
B. quầ n tụ thà nh bầy hay cụ m và hiệu quả nhó m.
C. kí sinh, ă n loà i khá c, ứ c chế cả m nhiễm, cạ nh tranh.
D. cộ ng sinh, hộ i sinh, kí sinh.
Câu 96(NB): Bằ ng chứ ng tiến hoá nà o sau đây không phả i là bằ ng chứ ng sinh họ c phâ n
tử ?
A. Tế bà o củ a tấ t cả cá c loà i sinh vậ t hiện nay đều sử dụ ng chung mộ t bộ mã di truyền.
B. Sự tương đồ ng về nhữ ng đặ c điểm giả i phẫ u giữ a cá c loà i.
C. ADN củ a tấ t cả cá c loà i sinh vậ t hiện nay đều đượ c cấ u tạ o từ 4 loạ i nuclêô tit.
D. Prô têin củ a tấ t cả cá c loà i sinh vậ t hiện nay đều đượ c cấ u tạ o từ khoả ng 20 loạ i axit
amin.
Câu 97(H): Khi nó i về độ t biến cấ u trú c nhiễm sắ c thể, phá t biểu nà o sau đây đúng?
A. Độ t biến mấ t 1 đoạ n nhiễm sắ c thể luô n dẫ n tớ i là m mấ t cá c gen tương ứ ng nên luô n gây
hạ i cho thể độ t biến.
B. Độ t biến lặ p đoạ n nhiễm sắ c thể luô n dẫ n tớ i là m tă ng số lượ ng bả n sao củ a cá c gen ở vị
trí lặ p đoạ n.
C. Độ t biến chuyển đoạ n nhiễm sắ c thể sẽ là m tă ng hà m lượ ng ADN ở trong nhâ n tế bà o.
D. Độ t biến đả o đoạ n nhiễm sắ c thể khô ng là m thay đổ i số lượ ng gen trong tế bà o nên
khô ng gây hạ i cho thể độ t biến.
Câu 98(H): Mố i quan hệ nà o không gây hạ i cho cá c loà i tham gia?
A. Mộ t số loà i tả o nướ c ngọ t nở hoa cù ng số ng trong mộ t mô i trườ ng vớ i cá c loà i cá tô m.
B. Cây tầ m gử i số ng trên thâ n cá c cây gỗ lớ n trong rừ ng.
C. Loà i cá ép số ng bá m trên cá c loà i cá lớ n.
D. Giun sá n số ng trong ruộ t lợ n.
Câu 99. Trong quang hợ p, chấ t NADPH có vai trò
A. phố i hợ p vớ i chlorophin để hấ p thụ nă ng lượ ng á nh sá ng.
B. là chấ t nhậ n điện tử đầ u tiên củ a pha sá ng quang hợ p.
C. là thà nh viên trong chuỗ i truyền điện tử để hình thà nh ATP.
D. mang điện tử từ pha sá ng đến pha tố i để khử CO2.
Câu 100(H): Ở mộ t loà i thự c vậ t, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có mà u đỏ .
Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặ c chỉ có B thì hoa có mà u và ng. Nếu khô ng có gen A và B thì
hoa có mà u trắ ng. Hai cặ p gen Aa và Bb nằ m trên 2 cặ p NST khá c nhau. Kiểu gen củ a cây
hoa đỏ thuầ n chủ ng là ?
A. AABB. B. AAbb. C. aaBB. D. Aabb.
Câu 101(VD): Ở ngườ i, alen A nằ m trên nhiễm sắ c thể X quy định má u đô ng bình thườ ng là
trộ i hoà n toà n so vớ i alen a quy định bệnh má u khó đô ng. Biết khô ng xảy ra độ t biến. Theo
lí thuyết, con trai củ a cặ p bố mẹ nà o sau đây luô n bị bệnh má u khó đô ng?
A. XAXa × XaY. B. XaXa × XAY. C. XAXa × XAY. D. XAXa × XaY.
Câu 102(NB): Hiện tượ ng mộ t kiểu gen có thể thay đổ i kiểu hình trướ c cá c điều kiện mô i
trườ ng khá c nhau đượ c gọ i là
A. sự thích nghi kiểu gen. B. sự mềm dẻo kiểu hình.
C. sự thích nghi củ a sinh vậ t. D. mứ c phả n ứ ng.
Câu 103(H): Trong hệ sinh thá i, nă ng lượ ng đượ c truyền từ mặ t trờ i theo chiều nà o sau
đây?
A. Sinh vậ t sả n xuấ t qua cá c bậ c dinh dưỡ ng tớ i mô i trườ ng.
B. Mô i trườ ng và o sinh vậ t phâ n giả i sau đó đến sinh vậ t sả n xuấ t.
C. Sinh vậ t tiêu thụ và o sinh vậ t sả n xuấ t và trở về mô i trườ ng.
D. Sinh vậ t này sang sinh vậ t khá c và quay trở lạ i sinh vậ t ban đầ u.
Câu 104(H): Khi nó i về hô hấ p ở độ ng vậ t, phá t biểu nà o sau đây đúng?
A. Hô hấ p là quá trình cơ thể hấ p thu O2 và CO2 từ mô i trườ ng số ng để giả i phó ng nă ng
lượ ng.
B. Hô hấ p là quá trình cơ thể lấy O2 từ mô i trườ ng ngoà i để ô xi hoá cá c chấ t trong tế bà o và
giả i phó ng nă ng lượ ng cho cá c hoạ t độ ng số ng, đồ ng thờ i thả i CO2 ra ngoà i mô i trườ ng.
C. Hô hấ p là quá trình tế bà o sử dụ ng cá c chấ t khí như O2, CO2 để tạ o ra nă ng lượ ng cho cá c
hoạ t độ ng số ng.
D. Hô hấ p là quá trình trao đổ i khí giữ a cơ thể vớ i mô i trườ ng, đả m bả o cho cơ thể có đầy
đủ ô xi và CO2 cung cấ p cho cá c quá trình ô xi hoá cá c chấ t trong tế bà o.
Câu 105(H): Khi nó i về độ t biến cấ u trú c nhiễm sắ c thể, phá t biểu nà o sau đây đúng?
A. Độ t biến cấ u trú c nhiễm sắ c thể là m mấ t câ n bằ ng gen trong hệ gen củ a tế bà o.
B. Độ t biến mấ t đoạ n nhiễm sắ c thể có thể khô ng là m thay đổ i số lượ ng gen trên nhiễm sắ c
thể.
C. Tấ t cả cá c độ t biến lặ p đoạ n nhiễm sắ c thể đều là m tă ng cườ ng sự biểu hiện củ a tính
trạ ng.
D. Tấ t cả cá c độ t biến cấ u trú c nhiễm sắ c thể đều khô ng là m thay đổ i độ hình thá i củ a nhiễm
sắ c thể.
Câu 106(VD): Ở mộ t loà i thự c vậ t, alen A quy định lá nguyên trộ i hoà n toà n so vớ i alen a
quy định lá xẻ; alen B quy định hoa đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i alen b quy định hoa trắ ng. Cho
cây lá nguyên, hoa đỏ giao phấ n vớ i cây lá xẻ, hoa đỏ (P), thu đượ c F1 gồ m 4 loạ i kiểu hình
trong đó có 15% số cây lá nguyên, hoa trắ ng. Biết rằ ng khô ng xảy ra độ t biến. Theo lí thuyết,
Khoả ng cá ch giữ a 2 gen A và B là bao nhiêu?
A. 10 cM. B. 20cM. C. 30cM. D. 40cM.
Câu 107(H): Theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng?
I. Nếu khô ng có độ t biến, khô ng có di – nhậ p gen thì quầ n thể khô ng có thêm alen mớ i.
II. Nếu khô ng có chọ n lọ c tự nhiên thì tầ n số alen củ a quầ n thể vẫ n có thể bị thay đổ i.
III. Nếu khô ng có tá c độ ng củ a cá c yếu tố ngẫ u nhiên thì tính đa dạ ng di truyền củ a quầ n
thể khô ng bị thay đổ i.
IV. Trong nhữ ng điều kiện nhấ t định, chọ n lọ c tự nhiên có thể tá c độ ng trự c tiếp lên alen
củ a từ ng gen riêng rẽ.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu này đáp án A đúng phải không thầy cô
Câu 108(H): Khi nó i về diễn thế sinh thá i, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng?
I. Diễn thế thứ sinh khở i đầ u từ mô i trườ ng chưa có sinh vậ t.
II. Song song vớ i quá trình biến đổ i quầ n xã là quá trình biến đổ i về cá c điều kiện tự nhiên
củ a mô i
trườ ng.
III. Diễn thế sinh thá i có thể xảy ra do tá c độ ng mạ nh mẽ củ a ngoạ i cả nh lên quầ n xã .
IV. Sự cạ nh tranh gay gắ t giữ a cá c loà i trong quầ n xã là nhâ n tố sinh thá i quan trọ ng là m
biến đổ i quầ n xã sinh vậ t.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu này đáp án A đúng phải không thầy cô
Câu 109(VD): Mộ t loà i thự c vậ t, cho cây hoa đỏ , quả dà i giao phấ n vớ i cây hoa trắ ng, quả
trò n (P), thu đượ c F1 có 100% cây hoa hồ ng, quả bầ u dụ c. Cho cây F1 giao phấ n vớ i cây N,
thu đượ c F2 có tỉ: lệ 1 cây hoa đỏ , quả bầ u dụ c : 2 cây hoa hồ ng, quả trò n : 1 cây hoa trắ ng,
quả dà i. Biết mỗ i cặ p tính trạ ng do mộ t cặ p gen quy định và khô ng xảy ra độ t biến. Theo lí
thuyết, nếu tấ t cả F2 tự thụ phấ n thì F3 có tỉ lệ cây hoa đỏ , quả trò n chiếm bao nhiêu?
A. 50%. B. 20%. C. 25%. D. 10%.
Câu 109/ Đáp án C.
F1 có kiểu hình trung gian. → Tính trạ ng trộ i khô ng hoà n toà n.
Quy ướ c: A hoa đỏ ; a hoa trắ ng; B quả trò n; b quả dà i.
F1 có kiểu gen AaBb. Cây F1 giao phấ n vớ i cây N, thu đượ c F2 có tỉ lệ 1 : 2 : 1. → Có hiện tượ ng
liên kết gen hoà n toà n.
Trong đó đỏ : hồ ng : trắ ng = 1 : 2 : 1. → Cây N là Aa;
Trong đó trò n : bầ u dụ c : dà i = 1 : 2 : 1. → Cây N là Bb;
Cây F1 và cây N phả i có kiểu gen là
F1 lai vớ i cây N () thì tỉ lệ kiểu gen ở F2 là :

→ Khi F2 tự thụ phấ n thì F3 có kiểu hình hoa đỏ , quả trò n chiếm tỉ lệ = 1/2×1/2 = 1/4 =
25%.
Câu 110(VDC): Ở mộ t loà i thú , alen A quy định mắ t đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i alen a quy định
mắ t trắ ng, cặ p alen này nằ m trên vù ng khô ng tương đồ ng củ a nhiễm sắ c thể giớ i tính X, cá c
hợ p tử có kiểu gen đồ ng hợ p trộ i bị chết ở giai đoạ n phô i. Cho cá thể đự c mắ t đỏ giao phố i
vớ i cá thể cá i mắ t trắ ng (P), thu đượ c F1. Tiếp tụ c cho F1 giao phố i vớ i nhau, thu đượ c F2.
Biết rằ ng khô ng xảy ra độ t biến. Theo lí thuyết, nếu tiếp tụ c cho F2 giao phố i ngẫ u nhiên thì
ở F3, cá thể cá i mắ t đỏ chiếm tỉ lệ
A. 4/15. B. 1/15. C. 4/16. D. 2/16.
Câu 110/ Đáp án A
Theo bà i ra, hợ p tử có kiểu gen XAXA bị chết ở giai đoạ n phô i.
- Sơ đồ lai: XAY × XaXa → F1 là XAXa; XaY (1 đỏ : 1 trắ ng). → I đú ng.
- F1 lai vớ i nhau, ta đượ c hợ p tử F2 có tỉ lệ kiểu gen là : X AXa; XaXa; XAY; XaY. Tỉ lệ phâ n li kiểu
hình ở giớ i đự c là 1 đỏ : 1 trắ ng; Ở giớ i cá i là 1 đỏ : 1 trắ ng.
- F2 giao phố i ngẫ u nhiên thì ta có :
Giao tử củ a F2 là : Giao tử cá i có : 1/4XA : 3/4Xa; Giao tử đự c có : 1/4XA : 1/4Xa : 1/2Y. → F3 có tỉ
lệ kiểu gen là :

Vì 1/16XAXA bị chết cho nên con cá i mắ t đỏ chiếm tỉ lệ = 4/15.


Câu 111(VDC): Trong mộ t giờ họ c thự c hà nh, khi quan sá t về mộ t lướ i thứ c ă n, mộ t họ c
sinh đã mô tả như sau: Sâ u đụ c thâ n, sâ u hạ i quả , chim ă n hạ t, cô n trù ng cá nh cứ ng ă n vỏ
cây và chuộ t ă n rễ cây đều có nguồ n thứ c ă n lấy từ cây dẻ; chim sâ u ă n cô n trù ng cá nh cứ ng,
sâ u đụ c thâ n và sâ u hạ i quả ; diều hâ u sử dụ ng chim sâ u, chim ă n hạ t và chuộ t là m thứ c ă n;
rắ n ă n chuộ t; mèo rừ ng ă n chuộ t và cô n trù ng cá nh cứ ng. Dự a trên cá c mô tả này, có bao
nhiêu phá t biểu sau đây đúng?
I. Chim sâ u vừ a thuộ c sinh vậ t tiêu thụ cấ p 3 vừ a thuộ c sinh vậ t tiêu thụ cấ p 2.
II. Khô ng có sự cạ nh tranh dinh dưỡ ng giữ a rắ n và diều hâ u.
III. Lướ i thứ c ă n này có 8 chuỗ i thứ c ă n.
IV. Quan hệ giữ a mèo rừ ng và chim sâ u là quan hệ hộ i sinh.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 112(NB): Trong chu trình sinh địa hó a , nito ở dạ ng nitrat đượ c truyền trở lạ i mô i
trườ ng khô ng khí dướ i dạ ng nito phâ n tử thô ng qua hoạ t độ ng củ a nhó m sinh vậ t nà o
trong cá c nhó m sau?
A. Vi khuẩ n phả n nitrat hó a. B. Vi khuẩ n nitrat hó a.
C. Vi khuẩ n cố định nitơ. D. Cây họ đậ u.
Câu 113(VD): Mộ t loà i thự c vậ t có bộ nhiễm sắ c thể 2n = 14. Quan sá t số lượ ng nhiễm sắ c
thể trong tế bà o sinh dưỡ ng củ a 1 thể độ t biến, thấy số lượ ng nhiễm sắ c thể củ a mỗ i tế bà o
là 14 nhiễm sắ c thể. Thể độ t biến này có thể thuộ c bao nhiêu dạ ng độ t biến nà o sau đây?
A. Độ t biến thể khô ng nhiễm. B. Độ t biến thể mộ t nhiễm.
C. Độ t biến đả o đoạ n nhiễm sắ c thể. D. Độ t biến tứ bộ i.
Câu 114(VDC): Cho biết: 5’XGU3’, 5’XGX3’; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’,
5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly. Mộ t độ t biến điểm xảy ra ở giữ a alen là m cho alen A thà nh
alen a, trong đó chuỗ i mARN củ a alen a bị thay đổ i cấ u trú c ở mộ t bộ ba dẫ n tớ i axit amin
Gly đượ c thay bằ ng axit amin Arg. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng?
I. Nếu alen a dà i 510nm thì alen A cũ ng dà i 510nm.
II. Hai alen này có số lượ ng và tỉ lệ cá c loạ i nucleotit giố ng nhau.
III. Nếu alen A phiên mã 1 lầ n cầ n mô i trườ ng cung cấ p 300 A thì alen a phiên mã 1 lầ n cũ ng
cầ n mô i trườ ng cung cấ p 300A.
IV. Nếu alen A phiên mã 2 lầ n cầ n mô i trườ ng cung cấ p 400 X thì alen a phiên mã 1 lầ n sẽ
cầ n mô i trườ ng cung cấ p 201 X.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 115(VDC): Mộ t loà i thú , tính trạ ng mà u lô ng do mộ t gen có 4 alen nằ m trên nhiễm sắ c
thể thườ ng quy định. Alen A1 quy định lô ng đen trộ i hoà n toà n so vớ i cá c alen A2, A3, A4;
Alen A2 quy định lô ng xá m trộ i hoà n toà n so vớ i alen A3, A4; Alen A3 quy định lô ng và ng
trộ i hoà n toà n so vớ i alen A4 quy định lô ng trắ ng. Biết khô ng xảy ra độ t biến. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng?
I. Thự c hiện phép lai giữ a hai cá thể khá c nhau, thu đượ c F 1. Nếu F1 có 2 loạ i kiểu hình thì
chỉ có 3 loạ i kiểu gen.
II. Con đự c lô ng đen giao phố i vớ i cá thể X, thu đượ c F 1 3 loạ i kiểu gen. Sẽ có tố i đa 3 sơ đồ
lai cho kết quả như vậy.
III. Cho 1 cá thể lô ng đen giao phố i vớ i 1 cá thể lô ng trắ ng, có thể thu đượ c đờ i con có số cá
thể lô ng và ng chiếm 50%.
IV. Cho 1 cá thể lô ng đen giao phố i vớ i 1 cá thể lô ng và ng, thu đượ c F1. Nếu F1 có tỉ lệ kiểu
hình 1:1 thì chỉ có 3 sơ đồ lai cho kết quả như vậy.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 115/ Đáp án B
Có 2 phá t biểu đú ng, đó là II và III. → Đá p á n B.
I sai. Vì khi F1 có 2 kiểu hình thì F1 có thể có 4 kiểu gen. Ví dụ A1A3 × A3A4.
II đú ng. Vì khi đờ i con có 3 loạ i kiểu gen thì chứ ng tỏ P dị hợ p và có kiểu gen giố ng nhau. Khi
đó , chỉ có 3 sơ đồ lai là A1A2 × A1A2; A1A3 × A1A3; A1A4 × A1A4.
III đú ng. Vì nếu cá thể lô ng đen đem lai phả i có kiểu gen A1A3. Khi đó , đờ i con có 50% số cá
thể lô ng và ng (A3A4).
IV sai. Vì có 5 sơ đồ lai cho kết quả 1:1 (đó là : A 1A2 × A3A3 hoặ c A1A3 × A3A3 hoặ c A1A4 × A3A3
hoặ c A1A2 × A3A4 hoặ c A1A3 × A3A4).

ĐỀ 9 - TT GDNN-GDTX THUẬN AN
Câu 81: Loạ i phâ n tử nà o sau đây không có liên kết hidrô ?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 82. Phương phá p tạ o giố ng nà o sau đây ít đượ c sử dụ ng trong tạ o giố ng vậ t nuô i?
A. Cô ng nghệ tế bà o. B. Cô ng nghệ gen.
C. Lai hữ u tính. D. Gây độ t biến.
Câu 83. Cho biết quá trình giả m phâ n khô ng xảy ra độ t biến. Theo lí thuyết, phép lai AAbb ×
aaBB cho đờ i
con bao nhiêu kiểu gen?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 84. Ví dụ nà o sau đây thể hiện mố i quan hệ hỗ trợ trong quầ n thể
A. Cá c con linh dương đự c tranh già nh nhau cá c con linh dương cá i trong mù a sinh sả n.
B. Cá mậ p con khi mớ i nở , sử dụ ng ngay cá c trứ ng chưa nở là m thứ c ă n.
C. Chó rừ ng đi kiếm ă n theo đà n, nhờ đó bắ t đượ c trâ u rừ ng có kích thướ c lớ n hơn.
D. Cây phong lan số ng bá m trên thâ n cây gỗ .
Câu 85: Ở loà i sinh sả n bằ ng tự thụ phấ n, quầ n thể nà o sau đây có cấ u trú c di truyền đượ c
duy trì ổ n định qua cá c thế hệ?
A. 80%AA : 20%Aa. B. 25%AA : 50%Aa : 25%aa.
C. 100%Aa. D. 80%AA : 20%aa.
Câu 86. Hiện nay có mộ t số bằ ng chứ ng chứ ng tỏ : Trong lịch sử phá t sinh sự số ng trên Trá i
Đấ t, phâ n tử đượ c dù ng là m vậ t chấ t di truyền (lưu giữ thô ng tin di truyền) đầ u tiên là
A. ADN và sau đó là ARN. B. ARN và sau đó là ADN.
C. prô têin và sau đó là ADN. D. prô têin và sau đó là ARN.
Câu 87. Trong mộ t chuỗ i thứ c ă n củ a hệ sinh thá i trên cạ n, nhó m sinh vậ t nà o sau đây có
tổ ng sinh khố i lớ n nhấ t?
A. Sinh vậ t tiêu thụ bậ c 3. B. Sinh vậ t tiêu thụ bậ c 1.
C. Sinh vậ t sả n xuấ t. D. Sinh vậ t tiêu thụ bậ c 2.
Câu 88. Khi nó i về quang hợ p ở thự c vậ t, phá t biểu nà o sau đây đúng?
A. Phâ n tử O2 đượ c giả i phó ng trong quá trình quang hợ p có nguồ n gố c từ phâ n tử CO2.
B. Để tổ ng hợ p đượ c 1 phâ n tử glucô zơ thì pha tố i phả i sử dụ ng 6 phâ n tử CO2.
C. Pha sá ng cung cấ p ADP và NADPH cho pha tố i.
D. Pha tố i cung cấ p NADP+ và glucô zơ cho pha sá ng.
Câu 89: Nhữ ng bộ ba khá c nhau cù ng xá c định 1 loạ i axit amin (trừ AUG và UGG), điều này
chứ ng tỏ mã di truyền có tính
A. thoá i hó a. B. phổ biến.
C. đặ c hiệu. D. bả o thủ .
Câu 90. Đặ c trưng nà o sau đây không phải củ a quầ n thể?
A. Tỉ lệ giớ i tính. B. Mậ t độ cá thể.
C. Độ đa dạ ng về loà i. D. Kiểu phâ n bố .
Câu 91: Đố i vớ i cây trồ ng, để duy trì và củ ng cố ưu thế lai ngườ i ta có thể sử dụ ng biện phá p
nà o sau đây?
A. Sinh sả n vô tính. B. Sinh sả n hữ u tính.
C. Tự thụ phấ n. D. Lai khá c thứ .
Câu 92. Khi nó i về đặ c điểm di truyền củ a gen nằ m trên vù ng khô ng tương đồ ng củ a NST
giớ i tính ở chim. Phá t biểu nà o sau đây đúng?
A. Gen trên Y chỉ truyền cho giớ i đự c.
B. Tính trạ ng biểu hiện đều ở cả giớ i đự c và giớ i cá i.
C. Gen luô n tồ n tạ i thà nh cặ p alen ở cả giớ i đự c và giớ i cá i.
D. Gen trên X có hiện tượ ng di truyền chéo.
Câu 93: Đa bộ i hó a cá c hợ p tử có kiểu gen AA, Aa và aa khô ng tạ o ra đượ c hợ p tử có kiểu
gen nà o sau đây?
A. Aaaa; AAAa. B. aaaa; AAaa. C. AAAA; AAaa. D. AAaa; aaaa.
Câu 94. Chim sá o mỏ đỏ và linh dương là mố i quan hệ sinh thá i gì?
A. Sinh vậ t ă n sinh vậ t. B. Kí sinh. C. Cộ ng sinh. D. Hợ p tá c.
Câu 95: Loà i độ ng vậ t nà o sau đây trao đổ i khí bằ ng ố ng khí?
A. Trai sô ng. B. Cà o cà o. C. Giun đấ t. D. Thuỷ tứ c.
Câu 96. Trong quá trình phá t sinh và phá t triển sự số ng trên Trá i Đấ t, ở đạ i nà o sau đây xảy
ra sự phá t sinh thú , chim và thự c vậ t có hoa?
A. Trung sinh. B. Tâ n sinh. C. Cổ sinh. D. Nguyên sinh.
Câu 97. Phương phá p nà o sau đây có thể tạ o ra đượ c giố ng mớ i mang bộ nhiễm sắ c thể
song nhị bộ i?
A. Gây độ t biến gen. B. Cô ng nghệ gen. C. Cấy truyền phô i. D. Lai tế bà o sinh
dưỡ ng.
Câu 98. Mộ t loà i cá chỉ số ng đượ c trong khoả ng nhiệt độ từ 5°C đến 42°C. Đố i vớ i loà i cá
này, khoả ng nhiệt độ từ 5°C đến 42°C đượ c gọ i là
A. giớ i hạ n sinh thá i về nhiệt độ . B. khoả ng thuậ n lợ i.
C. khoả ng chố ng chịu. D. giớ i hạ n dướ i về nhiệt độ .
Câu 99: Cho biết quá trình giả m phâ n khô ng xảy ra độ t biến. Theo lí thuyết, phép lai Aa × Aa
cho đờ i con có tỉ lệ kiểu gen là
A. 1:1. B. 1:2:1. C. 3:1. D. 9:3:3:1.
Câu 100. Mộ t loà i độ ng vậ t, xét cơ thể đự c có kiểu gen XDeXdE giả m phâ n bình thườ ng.
Khoả ng cá ch giữ a gen A và gen b là 20cM, giữ a gen D và gen e là 36cM. Theo lí thuyết, tỉ lệ
giao tử AbXDE phá t sinh từ cơ thể này là
A. 9%. B. 8%. C. 6,4%. D. 25%.
Câu 101: Theo lí thuyết, nếu phép lai thuậ n là ♂ Cây hoa đỏ x ♀ cây hoa trắ ng thì phép lai
nà o sau đây là phép lai thuậ n nghịch?
A. ♂Cây hoa trắ ng x ♀ Cây hoa đỏ . B. ♂Cây hoa trắ ng x ♀ Cây hoa trắ ng.
C. ♂ Cây hoa đỏ x ♀ Cây hoa đỏ . D.♂ Cây hoa đỏ x ♀ Cây hoa trắ ng.
Câu 102. Cá c nhâ n tố có thể là m tă ng đa dạ ng di truyền củ a quầ n thể?
A. Độ t biến; Di – nhậ p gen, giao phố i ngẫ u nhiên. B. Độ t biến; Cá c yếu tố ngẫ u nhiên.
C. Di – nhậ p gen; Giao phố i khô ng ngẫ u nhiên. D. Chọ n lọ c tự nhiên; Cá c yếu tố ngẫ u
nhiên.
Câu 103: Có bao nhiêu phá t biểu dướ i đây là chính xác khi nó i về quá trình nhâ n đô i ADN ở
sinh vậ t nhâ n sơ?
(I) Chỉ có 1 trong 2 mạ ch đơn củ a ADN dù ng là m khuô n để tổ ng hợ p cá c mạ ch mớ i.
(II) Cá c đoạ n Okazaki đượ c tổ ng hợ p theo chiều 3’ 5’.
(III) Khi mộ t phâ n tử ADN tự nhâ n đô i, hai mạ ch đơn mớ i tổ ng hợ p đều đượ c kéo dà i liên
tụ c vớ i sự phá t triển củ a chạ c hình chữ Y.
(IV) Diễn ra theo nguyên tắ c bổ sung và nguyên tắ c bá n bả o tồ n.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 104: Cho cá c thô ng tin sau:
(1) Hầ u hết cá c sinh vậ t nhâ n sơ gen cấ u trú c có cá c đoạ n intron xen kẽ cá c đoạ n exon nên
gọ i là gen phâ n mả nh.
(2) Phầ n lớ n cá c gen cấ u trú c củ a sinh vậ t nhâ n thự c có vù ng mã hó a liên tụ c nên gọ i là gen
khô ng phâ n mả nh.
(3) Exon là trình tự nucleotit có khả nă ng phiên mã , khô ng có khả nă ng dịch mã tạ o
axitamin.
(4) Intron là trình tự nucleotit trên gen có khả nă ng mã hó a tạ o axit amin.
Số thô ng tin không chính xá c là :
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 105. Khi nó i về cá c yếu tố ngẫ u nhiên, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng?
I. Khi khô ng xảy ra độ t biến, khô ng có chọ n lọ c tự nhiên, khô ng có di – nhậ p gen, nếu thà nh
phầ n kiểu gen và tầ n số alen củ a quầ n thể có biến đổ i thì đó là do tá c độ ng củ a cá c yếu tố
ngẫ u nhiên.
II. Mộ t quầ n thể đang có kích thướ c lớ n nhưng do cá c yếu tố thiên tai hoặ c bấ t kì cá c yếu tố
nà o khá c là m giả m kích thướ c củ a quầ n thể mộ t cá ch đá ng kể thì nhữ ng cá thể số ng só t có
thể có vố n gen khá c biệt hẳ n vớ i vố n gen củ a quầ n thể ban đầ u.
III. Vớ i quầ n thể có kích thướ c cà ng lớ n thì cá c yếu tố ngẫ u nhiên cà ng dễ là m thay đổ i tầ n
số alen củ a quầ n thể và ngượ c lạ i.
IV. Sự thay đổ i độ t ngộ t củ a điều kiện thờ i tiết là m giả m độ t ngộ t số lượ ng cá thể củ a quầ n
thể có thể dẫ n tớ i loạ i bỏ hoà n toà n mộ t alen nà o đó ra khỏ i quầ n thể.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 106. Khi nó i về độ t biến số lượ ng nhiễm sắ c thể, phá t biểu nà o sau đây sai?
A. Độ t biến số lượ ng NST sẽ là m thay đổ i số lượ ng gen có trên mỗ i NST.
B. Cá c độ t biến dị bộ i và đa bộ i thườ ng gặ p ở thự c vậ t hơn là ở độ ng vậ t.
C. Cá c thể song nhị bộ i thườ ng hữ u thụ do tấ t cả NST đơn đều có NST tương đồ ng vớ i nó .
D. Độ t biến lệch bộ i khô ng là m thay đổ i cấ u trú c củ a cá c nhó m gen liên kết.
Câu 107. Khi nó i về tiêu hó a ở độ ng vậ t, phá t biểu nà o sau đây đúng?
A. Ở thỏ , quá trình tiêu hó a hó a họ c chỉ diễn ra ở manh trà ng.
B. Ở ngườ i, quá trình tiêu hó a hó a họ c chỉ diễn ra ở ruộ t non.
C. Ở thủ y tứ c, thứ c ă n chỉ đượ c tiêu hó a nộ i bà o.
D. Ở độ ng vậ t nhai lạ i, dạ mú i khế có khả nă ng tiết ra enzim pepsin và HCl.
Câu 108. Khi nó i về độ da dạ ng củ a quầ n xã , cho cá c kết luậ n như sau:
I. Quầ n xã có độ đa dạ ng cà ng cao thì cấ u trú c cà ng dễ bị thay đổ i.
II. Độ đa dạ ng củ a quầ n xã phụ thuộ c và o điều kiện số ng củ a mô i trườ ng.
III. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạ ng củ a quầ n xã tă ng dầ n.
IV. Độ đa dạ ng củ a quầ n xã cà ng cao thì sự phâ n hó a ổ sinh thá i cà ng mạ nh.
Số phá t biểu đúng là
A. 3. B. 2. C.1. D.4
Câu 109. Khi nó i về chuyển hó a vậ t chấ t và nă ng lượ ng ở độ ng vậ t, có bao nhiêu phá t biểu
sau đây đúng?
I. Tấ t cả cá c loà i có hệ tuầ n hoà n kép đều diễn ra trao đổ i khí ở phế nang.
II. Tấ t cả cá c loà i có cơ quan tiêu hó a dạ ng ố ng đều có hệ tuầ n hoà n kín.
III. Tấ t cả cá c loà i có hệ tuầ n hoà n kép đều trao đổ i khí bằ ng phổ i.
IV. Tấ t cả cá c loà i có hệ tuầ n hoà n hở đều thự c hiện trao đổ i khí bằ ng ố ng khí.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Ở chim phổ i khô ng có phế nang)


cô n trù ng mặ c dù có cơ quan tiêu hó a dạ ng ố ng nhưng có hệ tuầ n hoà n hở )
loà i như trai sô ng có hệ tuầ n hoà n hở nhưng vẫ n có trao đổ i khí bằ ng mang)
Câu 110. Cho biết quá trình giả m phâ n khô ng xảy ra độ t biến, mỗ i gen quy định mộ t tính
trạ ng, trộ i khô ng hoà n toà n. Khi tiến hà nh phép lai AaBb × aaBb thu đượ c F1 có tố i đa bao
nhiêu kiểu hình?
A. 2. B. 6. C. 4. D. 1.
Câu 111: Mộ t loà i ban đầ u có bộ NST lưỡ ng bộ i 2n = 24. Loà i này đã phá t sinh độ t biến thể
tứ bộ i. Có bao
nhiêu trườ ng hợ p sau đây, thể độ t biến này có thể trở thà nh loà i mớ i?
I. Thể độ t biến khô ng có khả nă ng sinh sả n hữ u tính nhưng có khả nă ng sinh sả n vô tính.
II. Thể độ t biến có sứ c số ng kém và bị đà o thả i.
III. Thể độ t biến có sứ c số ng tố t nhưng khô ng có khả nă ng sinh sả n.
IV. Thể độ t biến có khả nă ng sinh sả n hữ u tính nhưng khô ng có khả nă ng sinh sả n vô tính.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 112: Giả sử mộ t quầ n xã có lướ i thứ c ă n gồ m 7
loà i đượ c kí hiệu là : A, B, C, D, E, G, H. Trong đó loà i A
là sinh vậ t sả n xuấ t, cá c loà i cò n lạ i là sinh vậ t tiêu thụ . Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng?
I. Chuỗ i thứ c ă n dà i nhấ t có 5 bậ c dinh dưỡ ng.
II. Loà i E tham gia và o nhiều chuỗ i thứ c ă n nhấ t.
III. Nếu giả m số lượ ng cá thể củ a loà i A thì nă ng suấ t sinh họ c
sẽ giả m.
IV. Nếu loà i A bị nhiễm độ c ở nồ ng độ thấ p thì loà i D sẽ bị
nhiễm độ c ở nồ ng độ cao hơn so vớ i loà i A.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3
Câu 113: Ở cà chua, alen A quy định quả to trộ i hoà n toà n so vớ i gen alen a quy định quả
nhỏ , alen B quy định
hoa đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i alen b quy định hoa trắ ng. Nhữ ng cây tứ bộ i khi giả m phâ n cho
giao tử lưỡ ng bộ i
có sứ c số ng. Theo lí thuyết, nếu khô ng xảy ra thêm độ t biến, cây tứ bộ i có kiểu gen
AAaaBBbb khi lai phâ n
tích sẽ cho kiểu hình quả to, hoa đỏ ở đờ i con là
A. 35/36. B. 5/36. C. 25/36. D. 31/36.
Câu 114. Ở mộ t quầ n thể thự c vậ t, AA quy định hoa đỏ ; Aa quy định hoa và ng; aa quy định
hoa
trắ ng Thế hệ xuấ t phá t có thà nh phầ n kiểu gen: 0,5AA: 0,4Aa: 0,1aa. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phá t biểu sau đây đúng?
I. Nếu quầ n thể khô ng chịu tá c độ ng củ a cá c nhâ n tố tiến hó a thì ở F1, số cây hoa trắ ng
chiếm 9%.
II. Nếu ở F1, quầ n thể có tỉ lệ kiểu gen 0,6Aa: 0,4aa thì có thể quầ n thể chỉ chịu tá c độ ng củ a
chọ n lọ c tự nhiên.
III. Nếu ở F2, quầ n thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,6AA: 0,2Aa: 0,2aa thì có thể đã chịu tá c độ ng củ a
nhâ n tố độ t biến.
IV. Nếu chọ n lọ c tự nhiên chố ng lạ i kiểu hình hoa và ng thì tầ n số alen A sẽ tă ng lên.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 115. Khi nó i về cá c cơ chế cá ch li sinh sả n, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng?
I. Có giao phố i tạ o ra hợ p tử nhưng hợ p tử khô ng phá t triển đượ c thì gọ i là cá ch li sau hợ p
tử .
II. Cả i củ lai vớ i cả i bắ p sinh ra cây lai; cây lai này khô ng có khả nă ng sinh sả n hữ u tính thì
đây là cá ch li sau
hợ p tử .
III. Cá c độ ng vậ t khá c loà i có cấ u tạ o cơ quan sinh sả n khá c nhau nên khô ng giao phố i vớ i
nhau thì gọ i là cá ch
li cơ họ c.
IV. Ngự a cá i lai vớ i lừ a đự c sinh ra con la bấ t thụ . Đây là biểu hiện củ a dạ ng cá ch li sau hợ p
tử .
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 116: Phả hệ sau đây mô tả sự di truyền củ a 2 bệnh do gen lặ n ở 1 gia đình, trong đó có
1 gen bệnh liên kết
vớ i vù ng khô ng tương đồ ng củ a NST giớ i tính X, gen bệnh cò n lạ i nằ m trên NST thườ ng.

Biết rằ ng khô ng xảy ra độ t biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng?
I. Trong phả hệ có 7 ngườ i chưa thể xá c định chính xá c kiểu gen.
II. Ngườ i 12 có thể có kiểu gen giố ng vớ i ngườ i số 7.
III. Nếu ngườ i 11 có mang gen bệnh 1, đứ a con sắ p chà o đờ i củ a cặ p 10 – 11 khô ng bị bệnh
vớ i xá c suấ t 5/8.
IV. Nếu 1 và 2 đều mang alen bệnh 1 thì khả nă ng đứ a con thứ 2 củ a cặ p 7-8 bị ít nhấ t 1
bệnh là 1/3.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn
I. Sai vì số ngườ i ko biết chính xá c kiểu gen gồ m: 1,2,7,8,9,10,11,12,14
II. Đú ng
III. Sai vì Ngườ i 11 mang gen bệnh 1 có KG: AaXbY
Ngườ i 10 có KG: aa (1/2XBXB : ½ XBXb)
 Xá c suấ t sinh con khô ng bệnh = ½. ¾ = 3/8
IV. Đú ng
Nếu 1, 2 đều mang alen bệnh 1 thì ngườ i 7 có KG : (1/3AA: 2/3Aa)XBXb
Ngườ i 8 có KG: (1/3AA: 2/3Aa)XBY
 Xá c suấ t khô ng bị bệnh 1 (A-) = 8/9
 Xá c suấ t khô ng bị bệnh 2 (B-) = ¾
 Xá c suấ t bị ít nhấ t 1 bệnh = 1- 8/9 .3/4 = 1/3

Câu 117. Mộ t loà i thự c vậ t, tính trạ ng mà u hoa do 2 cặ p gen Aa và Bb phâ n li độ c lậ p quy
định. Khi trong kiểu gen có cả hai gen trộ i A và B thì quy định hoa đỏ ; kiểu gen chỉ có 1 alen
trộ i A hoặ c B thì quy định hoa và ng; kiểu gen aabb quy định hoa trắ ng. Gen A có tá c độ ng
gây chết ở giai đoạ n phô i khi trạ ng thá i đồ ng hợ p tử trộ i.
Biết khô ng xảy ra độ t biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng?
I. Trong số cá c cây hoa đỏ , có tố i đa 2 loạ i kiểu gen.
II. Cho cá c cây dị hợ p 2 cặ p gen giao phấ n ngẫ u nhiên thì sẽ thu đượ c F1 có 25% số cây hoa
đỏ .
III. Cho cá c cây dị hợ p 2 cặ p gen giao phấ n vớ i cây hoa trắ ng thì sẽ thu đượ c F1 có 50% số
cây hoa trắ ng.
IV. Cho cá c cây dị hợ p 2 cặ p gen giao phấ n ngẫ u nhiên, thu đượ c F1. Lấy ngẫ u nhiên 1 cây
hoa và ng ở F1 thì sẽ thu đượ c cây thuầ n chủ ng vớ i xá c suấ t 1/5.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 118. Cho biết: 5’XGU3’, 5’XGX3’ ; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’,
5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly. Mộ t độ t biến điểm xảy ra ở giữ a alen là m cho alen A thà nh
alen a, trong đó chuỗ i mARN củ a alen a bị thay đổ i cấ u trú c ở mộ t bộ ba dẫ n tớ i axit amin
Gly đượ c thay bằ ng axit amin Arg. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Nếu alen a dà i 510nm thì alen A cũ ng dà i 510nm.
II. Hai alen này có số lượ ng và tỉ lệ cá c loạ i nucleotit giố ng nhau.
III. Nếu alen A phiên mã 1 lầ n cầ n mô i trườ ng cung cấ p 300 nuclêô tit loạ i Ađênin thì alen a
phiên mã 1 lầ n cũ ng cầ n mô i trườ ng cung cấ p 300A.
IV. Nếu alen A phiên mã 2 lầ n cầ n mô i trườ ng cung cấ p 400 nuclêô tit loạ i Xitô zin thì alen a
phiên mã 1 lầ n sẽ cầ n mô i trườ ng cung cấ p 201 nuclêô tit loạ i Xitô zin.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 119. Mộ t lướ i thứ c ă n củ a hệ sinh thá i rừ ng nguyên sinh đượ c mô tả như sau: Só c ă n
quả dẻ; diều hâ u ă n só c và chim gõ kiến; xén tó c ă n nó n thô ng; chim gõ kiến và thằ n lằ n ă n
xén tó c; chim gõ kiến và thằ n lằ n là thứ c ă n củ a tră n. Khi nó i về lướ i thứ c ă n này, có bao
nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Nếu loà i chim gõ kiến bị tiêu diệt thì số lượ ng diều hâ u có thể giả m.
II. Nếu loà i diều hâ u bị tiêu diệt thì số lượ ng só c có thể tă ng.
III. Chim gõ kiến và thằ n lằ n đều thuộ c bậ c dinh dưỡ ng cấ p 3.
IV. Lướ i thứ c ă n này có 4 chuỗ i thứ c ă n.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 120. Ở mộ t loà i thú , xét 2 cặ p gen Aa và Bb nằ m trên vù ng khô ng tương đồ ng củ a NST
giớ i tính X. Mộ t phép lai, thu đượ c F1 có tỉ lệ kiểu hình ở giớ i đự c bằ ng tỉ lệ kiểu hình ở giớ i
cá i và bằ ng 3:3:1:1. Cho cá c cá thể mang 2 tính trạ ng trộ i ở F1 giao phố i ngẫ u nhiên, thu
đượ c F2. Ở F2, cá thể cá i dị hợ p 1 cặ p gen có thể chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 18,75%. B. 37,5%. C. 12,5%. D. 20%.

ĐỀ 10 – THPT TRẦN VĂN ƠN


1. Sinh học 11(4 câu) ( 2B; 2VD)
Câu 1. Nhữ ng nhó m sinh vậ t nà o sau đây có khả nă ng quang hợ p?
A. Thự c vậ t và vi khuẩ n oxi hó a lưu huỳnh B. Thự c vậ t, vi khuẩ n lam và tả o
C. Thự c vậ t và nấ m D. Thự c vậ t và độ ng vậ t
Câu 2. Châ u chấ u có hình thứ c hô hấ p nà o?
A. Hô hấ p bằ ng phổ i. B. Hô hấ p bằ ng hệ thố ng ố ng khí.
C. Hô hấ p qua bề mặ t cơ thể. D. Hô hấ p bằ ng mang.
Câu 3. Hình vẽ dướ i đây biểu diễn quá trình thoá t hơi nướ c củ a cây số ng trong điều
kiện khô hạ n.

Trong cá c đườ ng cong A, B, C, D, đườ ng cong mô tả sự thoá t hơi nướ c qua tế bà o khí
khổ ng là
A. đườ ng B. B. Đườ ng A. C. Đườ ng D. D. Đườ ng C.
Câu 4. Bố n đồ thị dướ i đây mô tả sự thay đổ i nồ ng độ insulin trong má u theo cá c
thờ i điểm dù ng bữ a trong ngày. Đồ thị phả n á nh đú ng quá trình biển đổ i nồ ng độ
insulin ở ngườ i bình thườ ng là

A. Đồ thị 1. B. Đồ thị 2. C. Đồ thị 3. D. Đồ thị 4.


2. Phân tử (4 câu) ADN, gen; Phiên mã, dịch mã, mã di truyền; Điều hòa hoạt
động của gen (3 B; 1 H)
Câu 5. Thô ng tin di truyền trong ADN đượ c biểu hiện thà nh tính trạ ng trong đờ i
số ng cá thể nhờ quá trình
A. phiên mã và dịch mã . B. nhâ n đô i ADN và dịch mã .
C. nhâ n đô i ADN, phiên mã và dịch mã . D. nhâ n đô i ADN và phiên mã .
Câu 6. Mộ t gen có chiều dà i 3060A0, trên mạ ch gố c củ a gen có 100 ađênin và 250
timin. Gen đó bị độ t biến mấ t mộ t cặ p G-X thì số liên kết hiđrô củ a gen đó sau độ t
biến là :
A. 2350 B. 2353 C. 2347 D. 2352
Câu 7. Trên mạ ch mã gố c củ a mộ t gen có trình tự nucleotit là 3’AXG GTT AAG XXG 5’.
Trình tự nucleotit trên mạ ch bổ sung củ a gen đó là
A. 5’TGX XAA TTX GGX 3’. B. 5’TGX XAT TTX GGX 3’.
C. 5’TGX XTT ATX GGX 3’. D. 5’GXX GAA ATG GXA 3’.
Câu 8. Trong cơ chế điều hò a hoạ t độ ng củ a opêron Lac ở vi khuẩ n E.coli, độ t biến
xảy ra tạ i vị trí nà o sau đây củ a operon là m quá trình phiên mã củ a cá c gen cấ u trú c
Z, Y,A có thể diễn ra ngay cả khi mô i trườ ng khô ng có lactô zơ?
A. Vù ng khở i độ ng. B. Gen cấ u trú c A. C. Gen cấ u trú c Y. D. Vù ng vậ n hà nh.
3. Tế bào (2 câu) Nhiễm sắc thể; Nguyên phân, giảm phân ( 1B;1VD)
Câu 9. Hợ p tử đượ c hình thà nh trong trườ ng hợ p nà o có thể phá t triển thà nh thể
tam bộ i?
A. Giao từ (2n) kết hợ p vớ i giao tử (2n)
B. Giao tử (n) kết hợ p vớ i giao tử (2n)
C. Giao tử (n) kết hợ p vớ i giao tử (n+1)
D. Giao tử (n-1) kết hợ p vớ i giao tử (n)
Câu 10. Ở hai loà i thự c vậ t, loà i A có bộ NST 2n= 22, loà i B có 2n=24. Theo lí thuyết,
giao tử tạ o ra từ quá trình giả m phâ n bình thườ ng ở thể song nhị bộ i đượ c hình
thà nh từ hai loà i trên có số lượ ng nhiễm sắ c thể là
A. 46. B. 22. C. 23. D. 24.
4. Biến dị (2 câu) Đột biến gen; Đột biến Nhiễm sắc thể( 1H; 1VDC)
Câu 11. . Loạ i độ t biến nà o sau đây thườ ng khô ng là m thay đổ i số lượ ng và thà nh
phầ n gen trên mộ t nhiễm sắ c thể
A. Mấ t đoạ n nhiễm sắ c thể.
B. Lặ p đoạ n nhiễm sắ c thể.
C. Đả o đoạ n nhiễm sắ c thể.
D. Chuyển đoạ n giữ a hai nhiễm sắ c thể khá c nhau.
Câu 12. Xét 1 đoạ n nằ m giữ a vù ng mã hó a củ a gen cấ u trú c (A) ở vi khuẩ n; đoạ n
này mang thô ng tin quy định 5 axit amin và có trình tự như sau:
Mạ ch 1: 5' … ATG GTT GXX GGA TTA GGA XGG TGA GXX XAT … 3'.
Mạ ch 2: 3' … TAX XAA XGG XXT AAT XXT GXX AXT XGG GTA … 5'.
Có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Mạ ch 2 là mạ ch là m khuô n để tổ ng hợ p mARN.
II. Giả sử gen A bị độ t biến thay thế 1 cặ p nucleotide ở đoạ n nó i trên là m hình thà nh
alen a quy định tổ ng hợ p protein có chứ c nă ng khá c vớ i protein do gen A quy định
thì cơ thể mang alen a có thể biểu hiện thà nh thể độ t biến.
III. Nếu gen A bị độ t biến thay thế 1 cặ p nucleotide dẫ n tớ i đoạ n gen nó i trên mã hó a
nhiều hơn 5 amino acid thì đây có thể là độ t biến thay thế cặ p T - A bằ ng cặ p X - G.
IV. Nếu gen A bị độ t biến thêm 1 cặ p G – X và o giữ a đoạ n nó i trên và tạ o thà nh alen a
thì chuỗ i polypeptide do alen a mã hó a có thể sẽ có cấ u trú c và chứ c nă ng bị thay đổ i
so vớ i chuỗ i polypeptide do gen A mã hó a.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
5.Quy luật di truyền (7 câu)( 4B;1H;2VDC)
Câu 13. Kiểu gen nà o sau đây là kiểu gen đồ ng hợ p về 2 cặ p gen?
A. AABB.B. AaBB. C. Aabb. D. AaBb.
Câu 14. Mộ t cơ thể ruồ i giấ m đự c có kiểu gen . Biết khoả ng cá ch giữ a hai gen A
và B là 20cM. Theo lí thuyết, tầ n số hoá n vị gen là bao nhiêu?
A. 0%. B. 20%. C. 10%. D. 40%.
Câu 15. Ở ngườ i mắ t nâ u (A) là trộ i đố i vớ i mắ t xanh (a). Bố mắ t nâ u, mẹ mắ t nâ u,
sinh con có cả mắ t nâ u và mắ t xanh, kiểu gen củ a bố mẹ tương ứ ng là
A. Aa và Aa. B. AA và Aa. C. aa và aa. D. AA và AA.
Câu 16. Trong trườ ng hợ p cá c gen phâ n li độ c lậ p, tá c độ ng riêng rẽ và cá c gen trộ i
là trộ i hoà n toà n, phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đờ i
con là :
A. 1/16 B. 27/256. C. 3/ 256. D. 81/256.
Câu 17. Ở mộ t loà i thự c vậ t, alen A quy định thâ n cao trộ i hoà n toà n so vớ i alen a
quy định thâ n thấ p, alen B quy định hoa đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i alen b quy định hoa
trắ ng. Cho 2 cây thâ n cao, hoa đỏ (P) lai vớ i nhau thu đượ c F1 gồ m 756 cây thâ n cao,
hoa đỏ và 252 cây thâ n cao, hoa trắ ng. Cho F 1 giao phấ n ngẫ u nhiên thu đượ c F2 có
xuấ t hiện cây thâ n thấ p, hoa trắ ng. Theo lí thuyết, ở F2 cây thâ n cao, hoa trắ ng có thể
chiếm tỉ lệ bao nhiêu trườ ng hợ p sau đây ?
I- 1/4. II- 15/64. III. 1/8. IV. 3/16.
A. 2. B. 3. C. 2. D. 2.
Câu 18. Mộ t loà i thự c vậ t giao phấ n ngẫ u nhiên có bộ NST lưỡ ng bộ i 2n = 6. Xét 3
cặ p gen A, a; B, b; D, D nằ m trên 3 cặ p NST, mỗ i gen qui định mộ t tính trạ ng và cá c
alen trộ i là trộ i hoà n toà n. Giả sử do độ t biến, trong loà i đã xuấ t hiện cá c dạ ng thể ba
tương ứ ng vớ i cá c cặ p NST và cá c thể ba này đều có sứ c số ng và khả nă ng sinh sả n.
Cho biết khô ng xảy ra cá c dạ ng độ t biến khá c. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phá t biểu
sau đây đú ng?
I. Loà i này có tố i đa 42 loạ i kiểu gen.
II. Ở loà i này, cá c cây mang kiểu hình trộ i về cả 3 tính trạ ng có tố i đa 20 loạ i kiểu
gen.
III. Ở loà i này, cá c thể ba có tố i đa 33 loạ i kiểu gen.
IV. Ở loà i này, cá c cây mang kiểu hình lặ n về 1 trong 3 tính trạ ng có tố i đa 10 loạ i kiểu
gen.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 19. Ở 1 trang trạ i, cá c nhà khoa họ c có cá c giố ng ngô vớ i cá c kiểu gen sau. Cho
biết :
A quy định hạ t trò n trộ i hoà n toà n so vớ i a hạ t nhỏ
B quy định hạ t đầy trộ i hoà n toà n so vớ i b hạ t lép
D quy định khả nă ng chố ng sâ u bệnh trộ i hoà n toà n so vớ i d khô ng có khả nă ng
chố ng chịu sâ u bệnh. Cá c alen trộ i là trộ i hoà n toà n, cá c gen phâ n li độ c lậ p. Trong số
cá c phá t biểu dướ i đây, có bao nhiêu phá t biểu đú ng ?

Giố ng số 1 2 3 4
Kiểu gen AABbDd AAbbDD aaBBdd Aabbdd
I.Để tạ o ưu thế lai cao nhấ t và sử dụ ng ở F 2 nhà chọ n giố ng cho lai giữ a giố ng 2 và 3
vớ i nhau.
II.Trong số cá c giố ng trên giố ng 2 và giố ng 4 là giố ng có đặ c tính di truyền ổ n định
nhấ t.
III. Giả sử tính trạ ng hạ t trò n, đầy và khả nă ng chố ng chịu sâ u bệnh là tính trạ ng tố t
cá c nhà chọ n giố ng có thể tiến hà nh nuô i cấy hạ t phấ n củ a giố ng I.
IV. Sau khi tạ o ưu thế lai giữ a giố ng 2 và giố ng 3 cá c nhà khoa họ c có thể nhâ n giố ng
nhanh và trá nh hiện tượ ng thoá i hó a giố ng ở F1 bằ ng phương phá p nuô i cấy mô tế
bà o.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
6. Di truyền Người (2 câu)Bệnh, tật, hội chứng; Phả hệ hoặc câu hỏi mở
(1B;1VDC)
Câu 20. Dạ ng độ t biến số lượ ng NST gây ra hộ i chứ ng Đao là
A. thể mộ t ở cặ p NST 23, có 45 NST B. thể ba ở cặ p NST 21, có 47 NST
C. thể mộ t ở cặ p NST 21, có 45 NST D. thể ba ở cặ p NST 23, có 47 NST
Câu 21. Ở ngườ i, bệnh A do 1 gen có 2 alen trên NST thườ ng quy định, alen trộ i quy
khô ng bị bệnh trộ i hoà n toà n so vớ i alen lặ n quy định bị bệnh; bệnh B do 1 cặ p gen
khá c nằ m trên vù ng khô ng tương đồ ng củ a NST giớ i tính X quy định, alen trộ i quy
định kiểu hình bình thườ ng trộ i hoà n toà n so vớ i alen lặ n quy định kiểu hình bị
bệnh. Cho sơ đồ phả hệ sau:

Theo lý thuyết, số ngườ i có thể xá c định chính xá c kiểu gen là


A. 4. B. 5. C. 7. D. 8.
7.Di truyền Quần thể (1 câu)( 1B)
Câu 22. Mộ t quầ n thể có thà nh phầ n kiểu gen: 0,4AA + 0,4 Aa + 0,2 aa = 1. Tầ n số
Alen A và a trong quầ n thể lầ n lượ t là
A. 0.5 và 0.5 B. 0.6 và 0.4 C. 0.4 và 0.6 D. 0.3 và 0.7
8.Chọn, tạo giống(2 câu)( 1B; 1H)
Câu 23. Bướ c nà o sau đây là mộ t trong cá c bướ c củ a kĩ thuậ t chuyển gen?
A. Xử lý hó a chấ t gây lưỡ ng bộ i hó a cá c mô đơn bộ i.
B. Loạ i bỏ thà nh tế bà o tạ o tế bà o trầ n.
C. Tạ o dò ng thuầ n chủ ng
D. Tạ o ADN tá i tổ hợ p
Câu 24. Theo lí thuyết nhữ ng phương phá p nà o sau đây đượ c á p dụ ng để tạ o ra
nhữ ng cá thể có kiểu gen giố ng nhau?
(1.) Lai hai cá thể có kiểu gen dị hợ p tử về nhiều cặ p gen
(2.) Cấy truyền phô i ở độ ng vậ t
(3.) Nuô i cấy mô - tế bà o ở thự c vậ t
(4.) Nuô i cấy hạ t phấ n hoặ c noã n đơn bộ i rồ i lưỡ ng bộ i hó a bằ ng Cô nsixin
(5.) Lai tế bà o sinh dưỡ ng (xô ma)
A. 2-5 B. 1-4 C. 3-5 D. 2-3
9. Tiến hóa(6 câu)( 2B; 2H; 2VD)
Câu 25. Theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, nhâ n tố tiến hó a nà o sau đây có thể là m cho
mộ t alen dù có lợ i cũ ng có thể bị loạ i bỏ hoà n toà n khỏ i quầ n thể?
A. Độ t biến. B. Cá c yếu tố ngẫ u nhiên.
C. Giao phố i khô ng ngẫ u nhiên. D. Chọ n lọ c tự nhiên.
Câu 26. Nhâ n tố tiến hó a chỉ là m thay đổ i thà nh phầ n kiểu gen mà khô ng là m thay
đổ i tầ n số alen củ a quầ n thể là :
A. Chọ n lọ c tự nhiên. B. Di nhậ p gen.
C. Giao phố i khô ng ngẫ u nhiên. D. Độ t biến gen.
Câu 27. Có bao nhiêu nhậ n xét sau đây là đú ng về chọ n lọ c tự nhiên ?
(1) Trong mộ t quầ n thể, chọ n lọ c tự nhiên là m giả m tính đa dạ ng củ a sinh vậ t.
(2) Mố i quan hệ cù ng loà i là 1 trong nhữ ng nhâ n tố gây ra sự chọ n lọ c tự nhiên.
(3) Á p lự c củ a chọ n lọ c tự nhiên cà ng lớ n thì sự hình thà nh cá c đặ c điểm thích nghi
cà ng chậ m.
(4) Chọ n lọ c tự nhiên khô ng tạ o ra cá c kiểu gen thích nghi mà chỉ sà ng lọ c cá c kiểu
gen có sẵ n trong quầ n thể.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 28. Trong lịch sử phá t triển củ a thế giớ i sinh vậ t, cây có mạ ch và độ ng vậ t di cư
lên cạ n ở đạ i
A. cổ sinh. B. tâ n sinh. C. trung sinh. D. nguyên sinh.
Câu 29. Số nhậ n định sau đây đú ng khi nó i về tiến hoá nhỏ là
I. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổ i vố n gen củ a quầ n thể qua cá c thế hệ.
II. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thờ i gian địa chấ t lâ u dà i và chỉ có thể nghiên cứ u giá n
tiếp.
III. Tiến hó a nhỏ hình thà nh cá c nhó m phâ n loạ i trên loà i (chi, họ , bộ ...).
IV. Tiến hó a nhỏ diễn ra ở nhữ ng loà i có kích thướ c nhỏ , vò ng đờ i ngắ n.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 30. Giả sử tầ n số tương đố i cá c alen củ a mộ t gen ở mộ t quầ n thể là 0,4A và 0,6a
độ t ngộ t biến đổ i thà nh 0,8A và 0,2A. Quầ n thể có thể đã chịu tá c độ ng củ a cá c nhâ n
tố tiến hó a nà o sau đây?
A. Cá c yếu tố ngẫ u nhiên tá c độ ng khiến quầ n thể chuyển từ tự phố i sang ngẫ u phố i.
B. Độ t biến xảy ra trong quầ n thể theo hướ ng alen A thà nh a.
C. Sự phá t tá n hay di chuyển củ a mộ t nhó m cá thể ở quầ n thể này đi lậ p quầ n thể
mớ i.
D. Giao phố i khô ng ngẫ u nhiên xảy ra trong quầ n thể.
10.Sinh thái(10 câu)( 2B;6H; 2 VDC)
Câu 31. Chỉ số nà o sau đây phả n á nh mậ t độ củ a quầ n thể?
A. Tỉ lệ cá c nhó m tuổ i. B. Lượ ng cá thể đượ c
sinh ra.
C. Tổ ng số cá thể/diện tích mô i trườ ng. D. Tỉ lệ đự c/cá i.
Câu 32. Trù ng roi (Trichomonas) số ng trong ruộ t mố i tiết enzim phâ n giả i xenlulô zơ
trong thứ c ă n củ a mố i thà nh đườ ng để nuô i số ng cả hai. Đây là ví dụ về mố i quan hệ
A. Hộ i sinh. B. Cộ ng sinh. C. Hợ p tá c. D. Ứ c chế - cả m
nhiễm.
Câu 33. Cho chuỗ i thứ c ă n: Cây ngô → Sâ u ă n lá ngô → Nhá i → Rắ n hổ mang → Diều
hâ u. Trong chuỗ i thứ c ă n này, loà i nà o thuộ c bậ c dinh dưỡ ng cấ p cao nhấ t?
A. Sâ u ă n lá ngô . B. Rắ n hổ mang. C. Diều hâ u. D. Cây ngô .
Câu 34. Cá c cây gỗ trong rừ ng mưa nhiệt đớ i có kiểu phâ n bố nà o?
A. Theo nhó m. B. Đồ ng đều. C. Ngẫ u nhiên. D. Tậ p trung.
Câu 35. Hệ sinh thá i nà o sau đây có sứ c sả n xuấ t thấ p nhấ t:
A. Vù ng nướ c khơi đạ i dương. B. Hệ Cử a sô ng.
C. Đồ ng cỏ nhiệt đớ i. D. Rừ ng lá kim phương Bắ c.
Câu 36. Chuồ n chuồ n, ve sầ u... có số lượ ng nhiều và o cá c thá ng xuâ n hè nhưng rấ t ít
và o nhữ ng thá ng mù a đô ng, thuộ c dạ ng biến độ ng số lượ ng nà o sau đây?
A. Khô ng theo chu kỳ. B. Theo chu kỳ ngày đêm.
C. Theo chu kỳ thá ng. D. Theo chu kỳ mù a.
Câu 37. Để giả m kích thướ c củ a quầ n thể ố c bươu và ng trong tự nhiên. Xét về mặ t lí
thuyết, cá ch nà o trong số cá c cá ch nêu dướ i đây đem lạ i hiệu quả kinh tế cao nhấ t:
A. Thu nhặ t, tiêu hủ y cà ng nhiều ổ trứ ng củ a ố c bươu và ng cà ng tố t.
B. Tìm kiếm và tiêu diệt ố c bươu và ng ở giai đoạ n tuổ i trưở ng thà nh.
C. Nhâ n nuô i thiên địch (nếu có ), thả và o nơi có ố c bươu và ng sinh số ng.
D. Hạ n chế nguồ n cung cấ p thứ c ă n củ a ố c bươu và ng.
Câu 38. Đặ c điểm củ a cá c loà i sinh vậ t trong rừ ng mưa nhiệt đớ i:
A. Có ổ sinh thá i rộ ng và mậ t độ quầ n thể thấ p.
B. Có ổ sinh thá i rộ ng và mậ t độ quầ n thể cao.
C. Có ổ sinh thá i hẹp và mậ t độ quầ n thể thấ p.
D. Có ổ sinh thá i hẹp và mậ t độ quầ n thể cao.
Câu 39. Quan hệ giữ a 2 loà i A và B trong quầ n xã đượ c biểu diễn bằ ng sơ đồ sau:

Cho biết dấ u (+): loà i đượ c lợ i, dấ u (-): loà i bị hạ i. Sơ đồ trên biểu diễn cho mố i quan
hệ:
A. Ký sinh và ứ c chế cả m nhiễm. B. Cạ nh tranh và vậ t ă n thịt – con mồ i.
C. Hợ p tá c và hộ i sinh. D. Ký sinh và sinh vậ t này ă n sinh vậ t
khá c.
Câu 40. Mộ t nghiên cứ u
đượ c thự c hiện để xá c định khả nă ng quang hợ p củ a mộ t loà i dương xỉ (Loà i DX,
số ng dướ i tá n rừ ng) và mộ t loà i cây bụ i (Loà i B, số ng ngoà i sá ng) ở cá c cườ ng độ
á nh sá ng (PAR) khá c nhau. Kết quả nghiên cứ u đượ c biểu diễn bằ ng đồ thị như hình
bên. Từ kết quả nghiên cứ u, có bao nhiêu khẳ ng định sau đú ng?
I. Ở điều kiện á nh sá ng yếu (dướ i 200 đơn vị) loà i DX quang hợ p tố t hơn loà i.
II. Để đạ t tố c độ quang hợ p là cự c đạ i, loà i B cầ n cườ ng độ á nh sá ng cao khoả ng gấ p
9 – 10 lầ n loà i DX.
III. Loà i DX nhiều khả nă ng là thự c vậ t ưa bó ng, cò n loà i B là thự c vậ t ưa sá ng.
IV. Nếu quầ n xã chứ a 2 loà i này diễn thế theo hướ ng tă ng dầ n sự có mặ t củ a cá c loà i
cây gỗ , loà i B sẽ chiếm ưu thế hơn so vớ i loà i DX.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

…………HẾT…………

You might also like