Professional Documents
Culture Documents
Tài liệu
HỘI THẢO NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG THI
TỐT NGHIỆP THPT 2023
MÔN SINH HỌC
BỘ CÂU HỎI THEO CHUYÊN ĐỀ
VÀ ĐỀ THI THỬ
A. I B. II C. III D. IV
Câu 22: Mộ t gen ở sinh vậ t nhâ n sơ có số lượ ng cá c loạ i nuclêô tit trên mộ t mạ ch là A = 70; G
= 100; X = 90; T = 80. Gen này nhâ n đô i mộ t lầ n, số nuclêô tit loạ i X mà mô i trườ ng cung cấ p
cho gen trên là
A. 190. B. 90. C. 100. D. 180.
Câu 23: Mộ t gen cấ u trú c dà i 4080 A0, có tỉ lệ A/G = 3/2. Gen này bị độ t biến thay thế 1 cặ p
A-T bằ ng 1 cặ p G-X . Số lượ ng nu từ ng loạ i củ a gen sau độ t biến là :
A. A = T = 719, G = X = 481 B. A = T = 419, G = X = 721
C. A = T = 721, G = X = 419 D. A = T = 481, G = X = 720
Câu 24: Alen B dà i 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô , alen B bị độ t biến thà nh alenB. Từ mộ t
tế bà o chứ a cặ p gen Bb qua hai lầ n nguyên phâ n bình thườ ng, mô i trườ ng nộ i bà o đã cung
cấ p cho quá trình nhâ n đô i củ a cặ p gen này 1689 nuclêô tit loạ i timin và 2211 nuclêô tit loạ i
xitô zin. Dạ ng độ t biến đã xảy ra vớ i alen B là
A. thay thế mộ t cặ p G - X bằ ng mộ t cặ p A - T. B. mấ t mộ t cặ p G - X.
C. thay thế mộ t cặ p A - T bằ ng mộ t cặ p G - X. D. mấ t mộ t cặ p A - T.
Câu 25: Ở sinh vậ t nhâ n sơ, mạ ch khuô n củ a đoạn gen B có trình tự cá c nuclêô tit trong vù ng
mã hoá như sau: Gen B: 3’...TAX ATG AXX AGT TXA AGT AAT TTX TAG XAT ATT...5’.
Do độ t biến điểm là m xuấ t hiện ba alen mớ i có trình tự cá c nuclêô tit tương ứ ng là
Alen B1: 3’...TAX ATG AXX AGX TXA AGT AAT TTX TAG XAT ATT...5’.
Alen B2: 3’...TAX ATG AXX AGT TXA AGT AAT TAX TAG XAT ATT...5’.
Alen B3: 3’...TAX ATG AXX AGT TXA AGT AXT TAX TAG XAT ATT...5’.
Phá t biểu nà o sau đây đú ng?
A. mARN đượ c tạ o ra từ alen B2 dịch mã cầ n mô i trườ ng cung cấ p 2 axit amin foocmin
mêtiô nin.
B. Cá c đoạn pô lipeptit đượ c tạ o ra từ cá c alen độ t biến có số axit amin bằ ng nhau.
C. Alen B1 đượ c tạ o ra từ gen ban đầu do độ t biến thay thế mộ t cặ p T - A thà nh cặ p A - T.
D. Sơ đồ xuấ t hiện cá c alen độ t biến từ gen B là B3 ← B → B2 → B1.
Câu 26: Mộ t phâ n tử ADN mạ ch kép thẳ ng củ a sinh vậ t nhâ n sơ có chiều dà i 4080 A o . Trên
mạ ch 1 củ a gen có A1 = 260 nucleotit, T1 = 220 nucleotit. Gen này thự c hiện tự sao mộ t số
lầ n sau khi kết thú c đã tạ o ra tấ t cả 128 chuỗ i polinucleotit. Cho cá c phá t biểu sau:
I. Tổ ng số nucleotit trên phâ n tử ADN đó là 2400 nucleotit.
II. Số nucleotit từ ng loạ i củ a gen trên là A = T = 720 nucleotit; G = X = 480 nucleotit.
III. Mô i trườ ng cung cấ p nguyên liệu tương đương vớ i 63 phâ n tử ADN.
IV. Số nucleotit từ ng loạ i mô i trườ ng cung cấ p là A = T = 30240; G = X = 43360.
Số kết luậ n đú ng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Khi nó i về hoạ t độ ng củ a opêron Lac ở vi khuẩ n E. coli , có bao nhiêu phá t biểu sau
đây đú ng?
I. Nếu xảy ra độ t biến ở giữ a gen cấ u trú c Z thì có thể là m cho prô têin do gen này quy định
bị bấ t hoạ t.
II. Nếu xảy ra độ t biến ở gen điều hò a R là m cho gen này khô ng đượ c phiên mã thì cá c gen
cấ u trú c Z, Y, A cũ ng khô ng đượ c phiên mã .
III. Khi prô têin ứ c chế liên kết vớ i vù ng vậ n hà nh thì cá c gen cấ u trú c Z, Y, A khô ng đượ c
phiên mã .
IV. Nếu xảy ra độ t biến mấ t 1 cặ p nuclêô tit ở giữ a gen điều hò a R thì có thể là m cho cá c gen
cấ u trú c Z, Y, A phiên mã ngay cả khi mô i trườ ng khô ng có lactô zơ.
A . 1. B.3 C . 2. D. 4
Dùng các thông tin trong hình sau để trả lời các câu 28,29,30
CHỦ ĐỀ 2. ĐỘT BIẾN NST VÀ CÁC BỆNH TẬT DI TRUYỀN (BÀI 5, 6, 21)
NGUYỄN MINH TUYẾT NGỌC - TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
Câu 1 (NB). Trên NST, thà nh phầ n nà o giú p cá c NST khô ng dính và o nhau?
A. Tâ m độ ng. B. Vù ng đầ u mú t.
C. Chromatid. D. Trình tự khở i đầ u tá i bả n.
Câu 2 (NB). Loạ i độ t biến cấ u trú c nhiễm sắ c thể nà o sau đây là m giả m số lượ ng gen trên
nhiễm sắ c thể?
A. Độ t biến lặ p đoạ n. B. Độ t biến chuyển đoạ n trên mộ t nhiễm sắ c thể.
C. Độ t biến đả o đoạ n. D. Độ t biến mấ t đoạ n.
Câu 3 (NB). Trong cá c mứ c cấ u trú c siêu hiển vi củ a NST điển hình ở sinh vậ t nhâ n thự c,
mứ c cấ u trú c nà o sau đây có đườ ng kính 11 nm?
A. Vù ng xếp cuộ n (siêu xoắ n) B. Sợ i nhiễm sắ c (sợ i chấ t nhiễm sắ c).
C. Crô matit. D. Sợ i cơ bả n.
Câu 4 (NB). Ở ngườ i, hộ i chứ ng Tơcnơ là dạ ng độ t biến:
A. thể khô ng (2n–2). B. thể mộ t (2n–1). C. thể bố n (2n+2). D. thể ba (2n+1).
Câu 5 (NB). Nhậ n định nà o sau đây về NST là đú ng?
A. Trong tế bà o sinh dưỡ ng, hầ u hết NST đều tồ n tạ i thà nh từ ng cặ p tương đồ ng.
B. NST đượ c quan sá t rõ nhấ t ở kì sau nguyên phâ n, khi đó mỗ i NST ở trạ ng thá i kép.
C. NST là vậ t chấ t di truyền ở cấ p độ phâ n tử , giú p lưu trữ và bả o quả n thô ng tin di truyền.
D. NST thườ ng tự nhâ n đô i thà nh NST kép ở kì cuố i củ a giai đoạ n phâ n bà o.
Câu 6 (NB). Trong quá trình phâ n bà o, khi mộ t cặ p NST khô ng phâ n ly sẽ có thể gây ra độ t
biến nà o?
A. Đa bộ i lẻ. B. Tự đa bộ i. C. Lệch bộ i. D. Độ t biến điểm.
Câu 7 (NB). Thà nh phầ n nà o dướ i đây không có ở mộ t NST đơn điển hình củ a sinh vậ t
nhâ n thự c?
A. Đầ u mú t. B. Chromatid.
C. Tâ m độ ng D. Trình tự khở i đầ u nhâ n đô i ADN.
Câu 8 (NB). Loà i ruồ i giấ m có 2n = 8. Tế bà o sinh dưỡ ng củ a loạ i độ t biến nà o sau đây có 9
NST?
A. Thể tam bộ i. B. Thể ba. C. Thể mộ t. D. Thể bố n.
Câu 9 (NB). Mộ t loà i thự c vậ t có bộ nhiễm sắ c thể lưỡ ng bộ i 2n = 12. Trong tế bà o sinh
dưỡ ng củ a cây độ t biến
dạ ng tứ bộ i đượ c phá t sinh từ loà i này chứ a bao nhiêu NST?
A. 24. B. 18. C. 14. D. 22.
Câu 10 (NB). Ở ruồ i giấ m, độ t biến lặ p đoạ n trên nhiễm sắ c thể giớ i tính X có thể là m biến
đổ i kiểu hình từ
A. mắ t lồ i thà nh mắ t dẹt. B. mắ t trắ ng thà nh mắ t đỏ .
C. mắ t dẹt thà nh mắ t lồ i. D. mắ t đỏ thà nh mắ t trắ ng.
Câu 11 (NB). Dạ ng độ t biến cấ u trú c nhiễm sắ c thể nà o sau đây là m tă ng số lượ ng gen trên
mộ t nhiễm sắ c thể?
A. Chuyển đoạ n trên mộ t nhiễm sắ c thể. B. Mấ t đoạ n.
C. Đả o đoạ n. D. Lặ p đoạ n.
Câu 12 (NB). Khi nó i về độ t biến đả o đoạ n nhiễm sắ c thể, phá t biểu nà o sau đây đú ng?
A. Độ t biến đả o đoạ n nhiễm sắ c thể là m cho mộ t số gen trên nhiễm sắ c thể này đượ c chuyển
sang nhiễm sắ c thể khá c.
B. Độ t biến đả o đoạ n nhiễm sắ c thể là m thay đổ i chiều dà i củ a nhiễm sắ c thể.
C. Độ t biến đả o đoạ n nhiễm sắ c thể là m gia tă ng số lượ ng gen trên nhiễm sắ c thể.
D. Độ t biến đả o đoạ n nhiễm sắ c thể là m thay đổ i trình tự phâ n bố cá c gen trên nhiễm sắ c
thể.
Câu 13 (TH). Hình vẽ sau mô tả dạ ng độ t biến cấ u trú c nhiễm sắ c thể nà o?
Câu 30 (VDC). Xét phép lai ♂AaBb × ♀aaBb. Giả sử trong quá trình giả m phâ n củ a cơ thể
đự c có 8% số tế bà o có cặ p NST mang cặ p gen Aa khô ng phâ n ly trong giả m phâ n I, giả m
phâ n II diễn ra bình thườ ng, cá c tế bà o khá c giả m phâ n bình thườ ng. Ở cơ thể cá i có 10% số
tế bà o có cặ p NST mang cặ p gen aa khô ng phâ n ly trong giả m phâ n I, giả m phâ n II diễn ra
bình thườ ng, cá c tế bà o khá c giả m phâ n bình thườ ng; Cá c giao tử có khả nă ng thụ tinh
ngang nhau. Có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Tỉ lệ hợ p tử AaaBb là 2,95%
II. Tỉ lệ hợ p tử thể bố n là 0,2%.
III. Tỉ lệ hợ p tử thể ba là 8,2%.
IV. Khô ng xuấ t hiện kiểu gen đồ ng hợ p lặ n về tấ t cả cá c cặ p gen.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ĐÁP ÁN: I, II, III.
- Xét phép lai: ♂ Aa x ♀aa
A a Aa 0
0,46 0,46 0,04 0,04
a Aa aa Aaa a
0,9 0,414 0,414 0,036 0,036
aa Aaa aaa Aaaa aa
0,05 0,023 0,023 0,002 0,002
0 A a 0
0,05 0,023 0,023 0,002
CHỦ ĐỀ 4. DI TRUYỀN LIÊN KẾT VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA KIỂU GEN, KIỂU
HÌNH VÀ MÔI TRƯỜNG (BÀI 11, 12, 13)
TRẦN THỊ VẺ - THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC
BIẾ T
1. Ở cá c loà i sinh vậ t lưỡ ng bộ i, số nhó m gen liên kết ở mỗ i loà i bằ ng số
A. tính trạ ng củ a loà i. B. NST trong bộ lưỡ ng bộ i củ a loà i.
C. NST trong bộ đơn bộ i củ a loà i. D. giao tử củ a loà i.
2. Mộ t cá thể có kiểu gen . Nếu cá c cặ p gen liên kết hoà n toà n trong giả m phâ n thì tạ o ra
giao tử DE chiếm tỉ lệ
A. 50%. B. 100%. C. 25%. D. 0%.
3. Hiện tượ ng liên kết gen hoà n toà n có ý nghĩa
A. hạ n chế sự xuấ t hiện biến dị tổ hợ p.
B. giú p quầ n thể ngày cà ng đa dạ ng về kiểu gen, kiểu hình.
C. tạ o điều kiện cho thườ ng biến xuấ t hiện.
D. tạ o cá c alen mớ i.
4. Quá trình giả m phâ n ở cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoá n vị gen. Theo lí thuyết, số
loạ i giao tử tố i đa đượ c tạ o ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
5. Nếu tầ n số hoá n vị giữ a 2 gen là 22% thì khoả ng cá ch tương đố i giữ a hai gen này nằ m
trên NST là
A. 44cM. B. 22cM. C. 30cM. D. 11cM.
6. Quá trình giả m phâ n ở cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoá n vị gen. Theo lí thuyết, 2 loạ i
giao tử mang gen hoá n vị là
A. AB và ab. B. AB và aB. C. Ab và aB. D. Ab và ab.
7. Hiện tượ ng hoá n vị gen có ý nghĩa
A. là m tă ng biến dị tổ hợ p. B. giú p di truyền ổ n định cá c nhó m tính trạ ng.
C. tạ o điều kiện cho thườ ng biến xuấ t hiện. D. tạ o cá c alen mớ i trong quầ n thể.
8. Trong quá trình giả m phâ n, cá c NST tương đồ ng có thể trao đổ i đoạ n tương đồ ng cho
nhau dẫ n đến hiện tượ ng
A. hoá n vị gen. B. liên kết gen hoà n toà n.
C. độ t biến gen. D. di truyền ngoà i nhâ n.
9. Ở ngườ i, bệnh mù mà u (đỏ và lụ c) do độ t biến gen lặ n nằ m trên NST giớ i tính X gây nên
(Xm). Theo lí thuyết, ngườ i đà n ô ng mù mà u có kiểu gen là
A. XMY. B. XmY. C. XMXM. D. XmXm.
10. Cá c gen nằ m ở vù ng khô ng tương đồ ng trên NST giớ i tính Y thì tính trạ ng do cá c gen
này qui định sẽ biểu hiện
A. ở giớ i mang XY. B. ở giớ i mang XX. C. chỉ ở con đự c. D. chỉ ở con cá i.
11. Mộ t gen có thể tá c độ ng đến sự biểu hiện củ a nhiều tính trạ ng khá c nhau là hiện tượ ng
di truyền nà o sau đây?
A. Di truyền phâ n li độ c lậ p. B. Tương tá c cộ ng gộ p.
C.Tá c độ ng đa hiệu củ a gen. D. Tương tá c bổ sung.
12. Ở ruồ i giấ m, xét 1 gen nằ m ở vù ng khô ng tương đồ ng trên NST giớ i tính X có 2 alen là B
và b. Cá ch viết kiểu gen nà o sau đây đú ng?
A. XYb. B. XBY. C. XBYb. D. XbYB.
HIỂU
13. Theo lí thuyết, phép lai P: x tạ o ra F1 có bao nhiêu loạ i kiểu gen?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
14. Mộ t cá thể có kiểu gen . Nếu trong giả m phâ n có xảy ra hiện tượ ng hoá n vị gen D và
d vớ i tầ n số 20% thì tạ o ra giao tử Ad chiếm tỉ lệ
A. 50%. B. 10%. C. 25%. D. 40%.
15. Cho biết khô ng có độ t biến, hoá n vị gen giữ a alen B và b ở cả bố và mẹ đều có tầ n số
20%. Tính theo lí thuyết, phép lai cho đờ i con có kiểu gen chiếm tỉ lệ
A. 10%. B. 4%. C. 16%. D. 40%.
16. Ở ruồ i giấ m, thự c hiện phép lai P: XMXm x XmY tạ o ra F1. Theo lí thuyết, F1 có tố i đa bao
nhiêu loạ i kiểu gen?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
17. Theo lí thuyết, trườ ng hợ p nà o sau đây ở thú , tính trạ ng do gen quy định chỉ biểu hiện ở
giớ i đự c?
A. Gen nằ m trên vù ng khô ng tương đồ ng củ a NST giớ i tính X.
B. Gen nằm trong tế bà o chấ t và gen nằ m trên NST thườ ng.
C. Gen nằ m trên vù ng khô ng tương đồ ng củ a NST giớ i tính Y.
D. Gen nằm trên vù ng tương đồ ng củ a NST giớ i tính X và Y.
18. Theo lí thuyết, khi nó i về sự di truyền cac gen ở thú , phá t triển nà o sau đây sai?
A. Hai cặ p gen trên 2 cặ p NST khá c nhau phâ n li độ c lậ p về cá c giao tử trong quá trình giả m
phâ n.
B. Cá c gen trong tế bà o chấ t luô n phâ n chia đều cho cá c tế bà o con trong quá trình phâ n
bà o.
C. Cá c gen ở vù ng khô ng tương đồ ng trên NSTgiớ i tính Y chỉ biểu hiện kiểu hình ở giớ i đự c.
D. Cá c gen lặ n ở vù ng khô ng tương đồ ng trên NST giớ i tính X thườ ng biểu hiện kiểu hình ở
giớ i đự c nhiều hơn ở giớ i cá i.
19. Ngườ i ta làm thí nghiệm trên giố ng thỏ Himalaya như sau: Cạ o mộ t phầ n lô ng trắ ng trên
lưng thỏ và buộ c và o đó mộ t cụ c nướ c đá; sau mộ t thờ i gian, tại vị trí này, lô ng mọ c lên lạ i
có màu đen. Phá t biểu nà o sau đây đú ng khi giả i thích về hiện tượ ng này?
A. Nhiệt độ thấ p là m bấ t hoạt cá c enzim cầ n thiết để sao chép cá c gen quy định màu lô ng.
B. Nhiệt độ thấ p làm cho alen quy định lô ng trắ ng bị biến đổ i thà nh alen quy định lô ng đen.
C. Nhiệt độ thấ p gây ra độ t biến là m tăng hoạ t độ ng củ a gen quy định lô ng đen.
D. Nhiệt độ thấ p là m thay đổ i biểu hiện củ a gen quy định mà u lô ng thỏ .
20. Ở cây hoa phấ n (Mirabilis jalapa) gen quy định mà u lá nằ m trong tế bà o chấ t. Lấy hạ t
phấ n củ a cây lá xanh thụ phấ n cho cây lá xanh. Theo lý thuyết, đờ i con có tỉ lệ kiểu hình là
A. 100% cây lá đố m. B. 3 cây lá đố m : 1 cây lá xanh.
C. 3 cây lá xanh : 1 cây lá đố m. D. 100% lá xanh.
21. Cắ t cá c mầ m củ a 1 củ khoai tây đem trồ ng trong nhữ ng điều kiện mô i trườ ng khá c
nhau. Theo lí thuyết, tậ p hợ p cá c kiểu hình khá c nhau củ a cá c cây khoai tây phá t triển từ cá c
mầ m nó i trên đượ c gọ i là :
A. biến dị tổ hợ p. B. độ t biến gen. C. mứ c phả n ứ ng. D. độ t biến NST.
VẬN DỤNG
22. Biết mỗ i gen quy định mộ t tính trạ ng, gen trộ i là trộ i hoà n toà n. Trong trườ ng hợ p
khô ng xảy ra độ t biến, theo lí thuyết, phép lai nà o sau đây cho đờ i con có nhiều loạ i kiểu
hình nhấ t?
A. B.
C. D.
- Phép lai XDXd × XDY cho số loạ i kiểu hình là :
+ Ab/aB x AB/ab → 4 loạ i kiểu hình.
+ XDXd x XDY → 3 kiểu hình (2 cá i D- : 1 đự c D- : 1 đự c dd)
Vậy số kiểu hình = 4.3= 12.
- Xét phép lai: AaBbDd × AaBbDd có số loạ i kiểu hình là : 2. 2. 2 = 8.
- Xét phép lai: Dd x dd → Số loạ i kiểu hình là : 4. 2 = 8.
- Xét phép lai: → Số loạ i kiểu hình là : 4. 2 = 8.
23. Ở mộ t loà i độ ng vậ t, xét hai gen phâ n li độ c lậ p, mỗ i gen quy định mộ t tính trạ ng, cá c
alen trộ i là trộ i hoà n toà n và cả hai gen đều biểu hiện ở cả hai giớ i. Cho biết ở loà i này có cặ p
NST giớ i tính là XX và XY. Nếu khô ng xét tính đự c và tính cá i thì quầ n thể có tố i đa sá u loạ i
kiểu hình về hai tính trạ ng này; số loạ i kiểu gen ở giớ i đự c gấ p hai lầ n số loạ i kiểu gen ở giớ i
cá i. Theo lí thuyết, phá t biểu nà o sau đây đú ng?
A. Trong quầ n thể, số loạ i giao tử cá i nhiều hơn số loạ i giao tử đự c.
B. Trong quầ n thể có tố i đa 378 kiểu phép lai về hai gen trên.
C. Hai gen này nằ m trên hai cặ p NST thườ ng khá c nhau.
D. Mộ t cá thể giả m phâ n tạ o ra tố i đa 8 loạ i giao tử về hai gen trên.
Ở mộ t loà i độ ng vật, xét hai gen phân li độc lập, mỗ i gen quy định mộ t tính trạ ng, cá c
alen trộ i là trội hoàn toàn và cả hai gen đều biểu hiện ở cả hai giớ i. Cho biết ở loà i này
có cặ p NST giớ i tính là XX và XY (chưa cho cặ p XX quy định tính đự c hay cá i). Nếu
khô ng xét tính đự c và tính cá i thì quầ n thể có tố i đa sáu loại kiểu hình về hai tính
trạ ng này; số loại kiểu gen ở giới đực gấp hai lần số loại kiểu gen ở giới cái. Theo
lí thuyết, phá t biểu nà o sau đây đú ng?
A. Trong quầ n thể, số loạ i giao tử cá i (2*4 = 8 loạ i) nhiều hơn số loạ i giao tử đự c
( 2*3= 6 loạ i).
B. Trong quầ n thể có tố i đa 378 kiểu phép lai về hai gen trên. (sai:18*9 = 162 Kiểu lai)
C.Hai gen này nằ m trên hai cặ p NST thườ ng khá c nhau. (sai)
D.Mộ t cá thể giả m phâ n tạ o ra tố i đa 8 loạ i giao tử về hai gen trên.
Hướ ng dẫ n:
Giả sử (A, a trên NST thườ ng; B1, B2, B3. trên NST X vì trộ i hoà n toà n nên A-: aa: 2KH *
B1, B2, B3= 3KH)
Về giới tính :♂XX 3*6 = 18KG ; ♀XY: 3*3 = 9KG)
24. Ở ngườ i, gen A quy định da bình thườ ng là trộ i hoà n toà n so vớ i alen a gây bệnh bạ ch
tạ ng, gen này nằ m trên nhiễm sắ c thể thườ ng; gen B quy định mắ t nhìn mà u bình thườ ng là
trộ i hoà n toà n so vớ i alen b gây bệnh mù mà u đỏ - xanh lụ c, gen này nằ m trên nhiễm sắ c thể
giớ i tính X, khô ng có alen tương ứ ng trên Y. Biết rằ ng khô ng có độ t biến xảy ra, cặ p bố mẹ
nà o sau đây có thể sinh ra ngườ i con trai mắ c đồ ng thờ i cả hai bệnh trên?
A. AAXBXb × aaXBY. B. AAXbXb × AaXBY.
C. AAXBXB × AaXbY. D. AaXBXb × AaXBY.
Gen thứ 1 có 2 alen: A (bình thườ ng) >> a (bạ ch tạ ng) / NST thườ ng.
Gen thứ II có 2 alen: B (nhìn bình thườ ng) > b (mù mà u)/ trên NST X, khô ng có trên Y.
Đẻ con sinh ra mắ c cả 2 bệnh (kiểm tra P trong đá p á n nhanh hơn)
sinh con khô ng bị bệnh nà o cả .
chỉ có thể có con trai bị bệnh mù mà u, con gá i khô ng bị bệnh gì
hết.
chỉ có con trai mù mà u, con gá i khô ng bị bệnh gì hết.
con trai bị cả 2 bệnh = 1/16 đú ng.
25. Ở tằ m, tính trạ ng mà u sắ c trứ ng do mộ t gen có 2 alen nằ m trên đoạ n khô ng tương đồ ng
củ a nhiễm sắ c thể giớ i tính X quy định, alen A quy định trứ ng mà u sá ng trộ i hoà n toà n so
vớ i alen a quy định trứ ng mà u sẫ m. Ngườ i ta có thể dự a và o kết quả củ a phép lai nà o sau
đây để phâ n biệt đượ c tằ m đự c và tằ m cá i ngay từ giai đoạ n trứ ng?
A. XAXa × XaY. B. XAXa × XAY. C. XaXa × XAY. D. XAXA × XaY.
-A sai. Phép lai: .
Kiểu hình: 3 trứ ng sá ng : 1 trứ ng sẫ m. Chỉ có thể xá c định đượ c rằ ng tấ t cả nhữ ng con
tằ m có trứ ng sẫ m là tằ m đự c, cò n trứ ng sá ng có ở cả con đự c và con cá i → Chưa thể
phâ n biệt đượ c tằ m đự c và tằ m cá i dự a và o mà u sắ c trứ ng.
26. Mộ t loà i thự c vậ t, xét 3 cặ p gen: A, a B, b; D, d; mỗ i cặ p gen quy định 1 tính trạ ng, cá c
alen trộ i là trộ i hoà n toà n. Phép lai P: 2 cây đều có kiểu hình trộ i về 3 tính trạ ng giao phấ n
vớ i nhau, thu đượ c F1 có tỉ lệ kiểu hình là 6: 3: 3: 2: 1: 1 và có số cây mang 1 alen trộ i chiếm
12,5%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. F1 khô ng xuấ t hiện kiểu gen đồ ng hợ p 3 cặ p gen.
II. F1 có 50% số cây dị hợ p 1 cặ p gen.
III. F1 có 3 loạ i kiểu gen dị hợ p 2 cặ p gen.
IV. F1 có 5 loạ i kiểu gen quy định kiểu hình trộ i về 3 tính trạ ng.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Đáp án C.
Ta có : 6 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1 = (3:1)(1:2:1).
Như vậy, có hai gen cù ng nằ m trên mộ t cặ p nhiễm sắ c thể và mộ t gen nằ m trên nhiễm
sắ c thể khá c.
Giả sử gen A và B cù ng nằ m trên mộ t NST, gen D phâ n li độ c lậ p.
Vì trộ i hoà n toà n nên gen D khô ng thể sinh ra tỉ lệ kiểu hình 1 : 2: 1
=> gen D sinh tỉ lệ kiểu hình 3 : 1 (P: Dd x Dd);
hai cặ p gen A và B sinh tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 :1.
=> P:
Vớ i P là ta thấy khô ng thể tạ o ra cây mang 1 alen trộ i (trá i vớ i đề bà i) => loạ i.
Vớ i P là
=> Tỉ lệ cây mang 1 alen trộ i (thỏ a mã n)
Vậy
I đú ng. Khô ng thể tạ o kiểu gen đồ ng hợ p 3 cặ p gen.
II đú ng. Số cây dị hợ p mộ t cặ p gen
III sai. Số kiểu gen dị hợ p hai cặ p gen kiểu gen.
IV sai. Kiểu hình trộ i về 3 tính trạ ng A_B_D_ kiểu gen.
27.Tính trạ ng mà u mắ t ở cá kiếm do 1 gen có 2 alen quy định. Mộ t nhó m họ c sinh tiến hà nh
thí nghiệm và ghi lạ i kết quả ở bả ng sau:
Thế hệ Phép lai thuậ n Phép lai nghịch
P P ♀Cá mắ t đen × ♂Cá mắ t đỏ ♀Cá mắ t đỏ × ♂Cá mắ t đen
F1 100% cá ♀, ♂ mắ t đen 100% cá ♀, ♂mắ t đen
F2 75% cá ♀, ♂ mắ t đen : 25% cá ♀, ♂ mắ t đỏ 75% cá ♀, ♂ mắ t đen : 25% cá ♀,
♂mắ t đỏ
Trong cá c kết luậ n sau đây mà nhó m họ c sinh rú t ra từ kết quả thí nghiệm trên, kết luậ n nà o
sai?
A. F2 có tỉ lệ kiểu gen là 1: 2: 1.
B. Gen quy định tình trạ ng mà u mắ t nằ m trên NST thườ ng.
C. Trong tổ ng số cá mắ t đen ở F2, có 50% số cá có kiểu gen dị hợ p.
D. Alen quy định mắ t đen trộ i hoà n toà n so vớ i alen quy định mắ t đỏ .
Ở F1, F2 tỉ lệ kiểu hình ở 2 giớ i là như nhau, phép lai thuậ n và nghịch cho kết quả
giố ng nhau Gen này nằ m trên NST thườ ng và khô ng chịu ả nh hưở ng bở i giớ i tính; gen
này nằ m trong nhâ n, khô ng nằ m trong tế bà o chấ t B đú ng
Ở thế hệ P, đen × đỏ → F1 toà n mắ t đen đen trộ i hoà n toà n so vớ i đỏ . ⇒ D đú ng
Quy ướ c: A: đen >> a: đỏ
Dễ dà ng nhậ n thấy kiểu gen củ a P là AA × aa → F1: Aa → F1 × F1: Aa × Aa → F2: 1/4
AA : 2/4 Aa : 1/4 aa ⇒ A đú ng
Vậy C sai, trong tổ ng số con mắ t đen ở F1 thì có 2/3 số cá thể có KG dị hợ p
VẬ N DỤ NG CAO
28. Ở mộ t loà i thự c vậ t, tính trạ ng mà u sắ c hoa do mộ t cặ p gen quy định, tính trạ ng hình
dạ ng quả do mộ t cặ p gen khá c quy định. Cho cây hoa đỏ , quả trò n thuầ n chủ ng giao phấ n
vớ i cây hoa và ng, quả bầ u dụ c thuầ n chủ ng (P), thu đượ c F1 gồ m 100% cây hoa đỏ , quả
trò n. Cho cá c cây F1 tự thụ phấ n, thu đượ c F2 gồ m 4 loạ i kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ , quả
bầ u dụ c chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằ ng trong quá trình phá t sinh giao tử đự c và giao tử cá i đều
xảy ra hoá n vị gen vớ i tầ n số như nhau. Trong cá c kết luậ n sau, có bao nhiêu kết luậ n đú ng
vớ i phép lai trên?
(1) F2 có 9 loạ i kiểu gen.
(2) F2 có 5 loạ i kiểu gen cù ng quy định kiểu hình hoa đỏ , quả trò n.
(3) Ở F2, số cá thể có kiểu gen giố ng kiểu gen củ a F1 chiếm tỉ lệ 50%.
(4) F1 xảy ra hoá n vị gen vớ i tầ n số 20%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Giả i thích :
– Pt/c, F1 100% đỏ , trò n → đỏ , trò n trộ i hoà n toà n so vớ i và ng, bầ u ; F1 dị hợ p về 2
cặ p gen (AB//ab) → F1 x F1 → F2 có 10 loạ i kiểu gen (hoá n vị 2 bên) → (1) sai.
- (2) đú ng, có 5 loạ i kiểu gen quy định kiểu hình đỏ , trò n là : AB//AB, AB//Ab, AB//aB,
AB//ab, Ab//aB.
- F2: đỏ , bầ u (A-bb) = 9% → aabb = 25% - 9% = 16% → ab = 0,4 = AB ;
Ab = aB = 0,1 → Ở F2, tỉ lệ kiểu gen giố ng F1 = 2 x 0,4AB x 0,4ab = 0,32 → (3) sai.
- f = Ab + aB = 0,2 → (4) đú ng.
29. Đọ c đoạ n thô ng tin sau “Radhakant Baijpai – Ngườ i đà n ô ng có lô ng tai dà i nhấ t thế giớ i
Sự phá t triển tó c trong ố ng tai thườ ng đượ c quan sá t thấy là tă ng ở nhữ ng ngườ i đà n ô ng
lớ n tuổ i. Mộ t số đà n ô ng, đặ c biệt là ở dâ n số nam Ấ n Độ có tú m lô ng ở và nh tai phá t triển.
Chính thứ c đượ c Guinness cô ng nhậ n và o nă m 2003 là ngườ i có lô ng tai dà i nhấ t thế giớ i,
ô ng Radhakant Baijpai đã cẩ n thậ n nuô i dưỡ ng lô ng tai củ a mình từ độ dà i kỷ lụ c 13,2cm
đến 25cm. Sự phá t triển quá mứ c củ a lô ng trong hoặ c trên tai đượ c biết đến về mặ t y họ c là
tậ t có tú m lô ng ở và nh tai. Theo nhữ ng nghiên cứ u, ở ngườ i, tậ t di truyền này là do độ t biến
gen trên NST giớ i tính Y ở vù ng khô ng tương đồ ng”. Có bao nhiêu nhậ n định sau đây đú ng?
(1) Tính trạ ng này di truyền theo quy luậ t di truyền thẳ ng.
(2) Giả sử ô ng Radhakant Baijpai sinh đượ c 2 ngườ i con, 1 trai, 1 gá i. Dự đoá n về kiểu hình
củ a 2 ngườ i này là con gá i khô ng có tú m lô ng, con trai thì có tú m lô ng.
(3) Giả sử quầ n thể ngườ i câ n bằ ng di truyền, trong 10000 nam giớ i Ấ n Độ , có 4 ngườ i có
tú m lô ng ở và nh tai. Tầ n số alen gây ra tậ t này là 4.10-4.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
1. Do gen quy định tính trạ ng nằ m trên vù ng khô ng tương đồ ng củ a Y (khô ng có alen
tương ứ ng trên X) nên tậ t này chỉ có ở giớ i nam.
Hay tính trạ ng này di truyền thẳ ng (con trai sẽ có kiểu hình giố ng bố ).
2.
3.
2.
3.
CHỦ ĐỀ 7. CÁC BẰNG CHỨNG VÀ CÁC HỌC THUYẾT TIẾN HÓA (BÀI 24, 25,
26, 27, 33)
BÙI THỊ LAN ANH - TRƯỜNG THPT AN MỸ
Bài 24 - 33: CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT
Câu 1: Để xá c định quan hệ họ hà ng giữ a cá c loà i sinh vậ t, ngườ i ta không dự a và o
A. cơ quan tương tự . B. cơ quan tương đồ ng.
C. bằ ng chứ ng sinh họ c phâ n tử . D. cơ quan thoá i hó a.
Câu 2: Ví dụ nà o dướ i đây là cơ quan tương đồ ng?
A. Cá nh dơi và tay ngườ i. B. Cá nh chim và cá nh cô n trù ng.
C. Vò i voi và vò i bạ ch tuộ c. D. Ngà voi và sừ ng tê giá c.
Câu 3: Mộ t trong nhữ ng bằ ng chứ ng về sinh học phân tử chứ ng minh rằ ng tấ t cả cá c
loà i sinh vậ t đều có chung nguồ n gố c là
A. tấ t cả cá c loà i sinh vậ t hiện nay đều chung mộ t bộ mã di truyền.
B. sự giố ng nhau về mộ t số đặ c điểm giả i phẫ u giữ a cá c loà i.
C. sự giố ng nhau về mộ t số đặ c điểm hình thá i giữ a cá c loà i.
D. sự tương đồ ng về quá trình phá t triển phô i ở mộ t số loà i độ ng vậ t có xương số ng.
Câu 4: Hiện nay, tấ t cả cá c cơ thể sinh vậ t từ đơn bà o đến đa bà o đều đượ c cấ u tạ o từ
tế bà o. Đây là mộ t trong nhữ ng bằ ng chứ ng chứ ng tỏ
A. nguồ n gố c thố ng nhấ t củ a cá c loà i.
B. sự tiến hoá khô ng ngừ ng củ a sinh giớ i.
C. vai trò củ a cá c yếu tố ngẫ u nhiên đố i vớ i quá trình tiến hoá .
D. quá trình tiến hoá đồ ng quy củ a sinh giớ i (tiến hoá hộ i tụ ).
Câu 5: Bằ ng chứ ng nà o sau đây không đượ c xem là bằ ng chứ ng sinh họ c phâ n tử ?
A. ADN củ a cá c loà i sinh vậ t đều đượ c cấ u tạ o từ 4 loạ i nuclêô tit.
B. Cá c cơ thể số ng đều đượ c cấ u tạ o bở i tế bà o.
C. Mã di truyền củ a cá c loà i sinh vậ t đều có đặ c điểm giố ng nhau.
D. Prô têin củ a cá c loà i sinh vậ t đều đượ c cấ u tạ o từ khoả ng 20 loạ i axit amin.
Câu 6: Bằ ng chứ ng nà o sau đây phả n á nh sự tiến hoá hộ i tụ (đồ ng quy)?
A. Chi trướ c củ a cá c loà i độ ng vậ t có xương số ng có cá c xương phâ n bố theo thứ tự
tương tự nhau.
B. Trong hoa đự c củ a cây đu đủ có 10 nhị, ở giữ a hoa vẫ n cò n di tích củ a nhụ y.
C. Gai cây hoà ng liên là biến dạ ng củ a lá , gai cây hoa hồ ng là do sự phá t triển củ a
biểu bì thâ n.
D. Gai xương rồ ng, tua cuố n củ a đậ u Hà Lan đều là biến dạ ng củ a lá .
Câu 7: Cá c kết quả nghiên cứ u về sự phâ n bố củ a cá c loà i đã diệt vong cũ ng như cá c
loà i đang tồ n tạ i có thể cung cấ p bằ ng chứ ng cho thấy sự giố ng nhau giữ a cá c sinh
vậ t chủ yếu là do
A. chú ng sử dụ ng chung mộ t loạ i thứ c ă n.
B. chú ng số ng trong nhữ ng mô i trườ ng giố ng nhau.
C. chú ng số ng trong cù ng mộ t mô i trườ ng.
D. chú ng có chung mộ t nguồ n gố c.
Câu 8: Cá c tế bà o củ a tấ t cả cá c loà i sinh vậ t hiện nay đều sử dụ ng chung mộ t loạ i mã
di truyền, đều dù ng cù ng 20 loạ i axit amin để cấ u tạ o nên prô têin, chứ ng tỏ chú ng
tiến hó a từ mộ t tổ tiên chung. Đây là bằ ng chứ ng
A. địa lí sinh vậ t họ c. B. phô i sinh họ c. C. giả i phẫ u so sá nh. D. sinh họ c
phâ n tử .
Câu 9: Cho nhữ ng ví dụ sau:
(1) Cá nh dơi và cá nh cô n trù ng. (2) Vây ngự c củ a cá voi và cá nh dơi.
(3) Mang cá và mang tô m. (4) Chi trướ c củ a thú và tay ngườ i.
Nhữ ng ví dụ về cơ quan tương đồ ng là
A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (1) và (2). D. (2) và (4).
Câu 10: Khi nó i về cá c bằ ng chứ ng tiến hó a, phá t biểu nà o sau đây là đú ng?
A. Cơ quan thoá i hoá cũ ng là cơ quan tương đồ ng vì chú ng đượ c bắ t nguồ n từ mộ t
cơ quan ở mộ t loà i tổ tiên nhưng nay khô ng cò n chứ c nă ng hoặ c chứ c nă ng bị tiêu
giả m.
B. Nhữ ng cơ quan thự c hiện cá c chứ c nă ng như nhau nhưng khô ng đượ c bắ t nguồ n
từ mộ t nguồ n gố c đượ c gọ i là cơ quan tương đồ ng.
C. Cá c loà i độ ng vậ t có xương số ng có cá c đặ c điểm ở giai đoạ n trưở ng thà nh rấ t khá c
nhau thì khô ng thể có cá c giai đoạ n phá t triển phô i giố ng nhau.
D. Nhữ ng cơ quan ở cá c loà i khá c nhau đượ c bắ t nguồ n từ mộ t cơ quan ở loà i tổ tiên,
mặ c dù hiện tạ i cá c cơ quan này có thể thự c hiện cá c chứ c nă ng rấ t khá c nhau đượ c
gọ i là cơ quan tương tự .
Câu 11: Nhữ ng bằ ng chứ ng tiến hoá nà o sau đây là bằ ng chứ ng sinh họ c phâ n tử ?
(1) Tế bà o củ a tấ t cả cá c loà i sinh vậ t hiện nay đều sử dụ ng chung mộ t bộ mã di
truyền.
(2) Sự tương đồ ng về nhữ ng đặ c điểm giả i phẫ u giữ a cá c loà i.
(3) ADN củ a tấ t cả cá c loà i sinh vậ t hiện nay đều đượ c cấ u tạ o từ 4 loạ i nuclêô tit.
(4) Prô têin củ a tấ t cả cá c loà i sinh vậ t hiện nay đều đượ c cấ u tạ o từ khoả ng 20 loạ i
axit amin.
(5) Tấ t cả cá c loà i sinh vậ t hiện nay đều đượ c cấ u tạ o từ tế bà o.
A. (2), (3), (5). B. (1), (3), (4). C. (2), (4), (5). D. (1), (2), (5).
Câu 12: Khi nó i về bằ ng chứ ng tiến hoá , phá t biểu nà o sau đây đú ng?
A. Cơ quan thoá i hoá phả n á nh sự tiến hoá đồ ng quy (tiến hoá hộ i tụ ).
B. Nhữ ng loà i có quan hệ họ hà ng cà ng gầ n thì trình tự cá c axit amin hay trình tự cá c
nuclêô tit cà ng có xu hướ ng khá c nhau và ngượ c lạ i.
C. Nhữ ng cơ quan thự c hiện cá c chứ c nă ng khá c nhau đượ c bắ t nguồ n từ mộ t nguồ n
gố c gọ i là cơ quan tương tự .
D. Tấ t cả cá c vi khuẩ n và độ ng, thự c vậ t đều đượ c cấ u tạ o từ tế bà o.
Câu 13. Xương chi trướ c củ a cá c loà i độ ng vậ t có vú đều có cấ u tạ o gồ m cá c bộ phậ n
chính là xương đai, xương trụ , xương quay, xương cổ bà n, xương bà n và xương ngó n.
Đây là mộ t trong nhữ ng bằ ng chứ ng
A. trự c tiếp nó i lên mố i quan hệ họ hà ng giữ a cá c loà i sinh vậ t này.
B. giá n tiếp nó i lên mố i quan hệ họ hà ng giữ a cá c loà i sinh vậ t này.
C. phả n á nh quá trình tiến hó a hộ i tụ (đồ ng quy).
D. chứ ng tỏ cá c loà i này đều có mô i trườ ng số ng giố ng nhau.
Câu 14. Bằ ng chứ ng nà o sau đây giá n tiếp cho thấy mố i quan hệ tiến hó a giữ a cá c
loà i sinh vậ t?
A. Xá c sinh vậ t đượ c bả o quả n nguyên vẹn trong cá c lớ p bă ng tuyết hay nhự a hổ
phá ch.
B. Nhữ ng dấ u vết củ a cá c sinh vậ t để lạ i trên cá c lớ p đấ t đá (vết châ n, hình dá ng, …)
C. Dấ u vết cá c chi sau ở dạ ng cá c cơ quan thoá i hó a đượ c tìm thấy ở nhiều loà i rắ n
hiện nay.
D. Hó a thạ ch chi sau củ a cá voi cổ đạ i đượ c tìm thấy ở Hy Lạ p và Pakistan.
Câu 15. Khi nó i về cá c bằ ng chứ ng tiến hó a, phá t biểu nà o sau đây không đú ng?
A. Sự tương đồ ng về nhiều đặ c điểm ở cấ p phâ n tử cho thấy cá c loà i trên Trá i Đấ t có
chung tổ tiên.
B. Sự tương đồ ng về nhiều đặ c điểm ở cấ p tế bà o cho thấy cá c loà i trên Trá i Đấ t có
chung tổ tiên.
C. Sự tương đồ ng về mộ t số đặ c điểm giả i phẫ u giữ a cá c loà i là bằ ng chứ ng cho thấy
chú ng đượ c tiến hó a từ mộ t loà i tổ tiên.
D. Cơ quan thoá i hó a khô ng phả i là cơ quan tương đồ ng vì chú ng khô ng cò n chứ c
nă ng hoặ c chứ c nă ng đã bị tiêu giả m.
Câu 16. Cho cá c bằ ng chứ ng tiến hó a sau
(1) Cá voi là độ ng vậ t có vú , do thích nghi vớ i đờ i số ng dướ i nướ c, cá c chi sau củ a
chú ng đã bị tiêu giả m (chỉ cò n di tích củ a xương đai hô ng, xương đù i và xương chày)
và hoà n toà n khô ng dính vớ i cộ t số ng
(2) Lưỡ ng tiêm là dạ ng cò n só t lạ i củ a tổ tiên ngà nh Dây số ng, gầ n như khô ng biến
đổ i so vớ i dạ ng nguyên thủ y
(3) Xương cù ng, ruộ t thừ a và ră ng khô n ở ngườ i tuy khô ng cò n chứ c nă ng nhưng vẫ n
khô ng bị loạ i bỏ hoà n toà n mà vẫ n di truyền từ đờ i này sang đờ i khá c
(4) Ngư long thuộ c lớ p Bò sá t đã bị diệt vong từ Đạ i Trung Sinh; Cá mậ p thuộ c lớ p
Cá ; Cá voi thuộ c lớ p Thú ; Do thích nghi vớ i mô i trườ ng nướ c nên hình dạ ng ngoà i
củ a chú ng rấ t giố ng nhau
(5) Cá nh cô n trù ng phá t triển từ mặ t lưng củ a phầ n ngự c, cá ch chim và cá nh dơi là
biến dạ ng củ a chi trướ c, do thự c hiện chứ c nă ng giố ng nhau nên hình thá i tương tự
nhau
Trong cá c bằ ng chứ ng trên, nhữ ng bằ ng chứ ng phả n á nh tiến hó a hộ i tụ (đồ ng quy)
là
A. (4) và (5). C. (2) và (4). B. (1), (2) và (3). D. (1), (3) và (5).
Câu 17: Cho cá c dữ liệu sau:
(1) Sinh vậ t bằ ng đá đượ c tìm thấy trong lò ng đấ t.
(2) Xá c củ a cá c Pharaon trong kim tự thá p Ai Cậ p vẫ n cò n bả o quả n tương đố i
nguyên vẹn.
(3) Xá c sâ u bọ đượ c phủ kín trong nhự a hổ phá ch cò n giữ nguyên mà u sắ c.
(4) Xá c củ a voi mamut cò n tươi trong lớ p bă ng hà .
(5) Rìu bằ ng đá củ a ngườ i cổ đạ i.
Có bao nhiêu dữ liệu đượ c gọ i là hó a thạ ch?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18. Trong cá c bằ ng chứ ng sau đây, nhữ ng bằ ng chứ ng nà o đượ c xem là bằ ng
chứ ng tiến hó a trự c tiếp?
(1) Trong hoa đự c củ a cây đu đủ có 10 nhị, ở giữ a vẫ n cò n di tích củ a nhụ y.
(2) Xá c voi ma mut đượ c tìm thấy trong cá c lớ p bă ng
(3) Chi trướ c củ a mèo và cá nh dơi có cá c xương phâ n bố theo thứ tự tương tự nhau
(4) Xá c sâ u bọ số ng trong cá c thờ i đạ i trướ c cò n để lạ i trong nhự a hổ phá ch
(5) Gai xương rồ ng, tua cuố n củ a đậ u Hà lan đều là biến dạ ng củ a lá .
(6) Nhữ ng đố t xương số ng củ a khủ ng long đượ c tìm thấy trong cá c lớ p đấ t đá .
A. (2), (3) và (6) B. (1), (4) và (5)
C. (1), (3) và (5) D. (2), (4) và (6)
Câu 19: (TN 2018) Trong lịch sử phát triển củ a sinh giớ i qua các đại địa chất, ở đại nào
sau đây phát sinh các nhóm linh trưở ng?
A. Đạ i Cổ sinh. B. Đạ i Nguyên sinh. C. Đạ i Tâ n sinh. D. Đạ i Trung
sinh.
Câu 20: (MH 2020) Trong lịch sử phá t triển củ a sinh giớ i qua cá c đạ i địa chấ t, thự c
vậ t có hạ t xuấ t hiện ở đạ i nà o?
A. Đạ i Tâ n sinh. B. Đạ i Trung sinh. C. Đạ i cổ sinh. D. Đạ i Nguyên sinh.
Câu 21: (MH 2020) Trong lịch sử phá t triển củ a sinh giớ i qua cá c đạ i địa chấ t, bò sá t
cổ ngự trị ở đạ i
A. Trung sinh. B. Tâ n sinh. C. Cổ sinh. D. Nguyên sinh.
Câu 22: (TN 2018) Trong lịch sử phá t triển củ a sinh giớ i qua cá c đạ i địa chấ t, loà i
ngườ i xuấ t hiện ở đạ i nà o sau đây?
A. Đạ i Trung sinh. B. Đạ i Cổ sinh. C. Đạ i Nguyên sinh. D. Đạ i Tâ n sinh.
Câu 23. (TN 2019) Trong lịch sử phá t triển củ a sinh giớ i qua cá c đạ i địa chấ t, ở đạ i
nà o xuấ t hiện thự c vậ t có hoa?
A. Đạ i Nguyên sinh. B. Đạ i Tâ n sinh C. Đạ i Cổ sinhh. D. Đạ i Trung sinh.
Câu 24 (TN 2020): Trong lịch sử phá t triển củ a sinh giớ i qua cá c đạ i địa chấ t, cây có
hoa ngự trị ở đạ i
A. Cổ sinh. B. Nguyê n sinh . C. Tâ n sinh. D. Trung sinh
.
Câu 25 (TN 2020): Trong lịch sử phá t triển củ a sinh giớ i qua cá c đạ i địa chấ t, lưỡ ng
cư phá t sinh ở đạ i
A. Cổ sinh. B. Tâ n sinh. C. Nguyên sinh. D. Thá i cổ .
Câu 26 (TN2021): Trong lịch sử phá t triển củ a sinh giớ i qua cá c đạ i địa chấ t, sự
kiện nà o sau đây xảy ra ở đạ i Trung sinh?
A. Phá t sinh thự c vậ t. B. Phá t sinh cô n trù ng. C. Phá t sinh bò sá t. D. Phá t sinh
chim.
Câu 27: Trong lịch sử phá t triển củ a sinh giớ i qua cá c đạ i địa chấ t, thứ tự xuấ t hiện
củ a cá c đạ i là
A. Đạ i cổ sinh – đạ i thá i cổ - đạ i nguyên sinh – đạ i trung sinh – đạ i tâ n sinh.
B. Đạ i nguyên sinh – đạ i thá i cổ - đạ i cổ sinh – đạ i trung sinh – đạ i tâ n sinh.
C. Đạ i thá i cổ - đạ i nguyên sinh – đạ i cổ sinh –đạ i trung sinh – đạ i tâ n sinh.
D. Đạ i cổ sinh – đạ i nguyên sinh – đạ i thá i cổ - đạ i trung sinh – đạ i tâ n sinh.
Theo thuyết tiến hó a tổ ng hợ p hiện đạ i, sự thay đổ i trong quầ n thể chuộ t có thể đượ c giả i
thích hợ p lý bằ ng
A. phiêu bạ t di truyền. B. độ t biến gen.
C. chọ n lọ c tự nhiên. D. giao phố i khô ng ngẫ u nhiên.
Câu 40. Cho cá c thô ng tin về vai trò củ a cá c nhâ n tố tiến hoá như sau:
(1) Là m thay đổ i tầ n số alen và thà nh phầ n kiểu gen củ a quầ n thể theo mộ t hướ ng
xá c định.
(2) Là m phá t sinh cá c biến dị di truyền củ a quầ n thể, cung cấ p nguồ n biến dị sơ cấ p
cho quá trình tiến hoá .
(3) Có thể loạ i bỏ hoà n toà n mộ t alen nà o đó khỏ i quầ n thể cho dù alen đó là có lợ i.
(4) Là m thay đổ i tầ n số alen và thà nh phầ n kiểu gen củ a quầ n thể rấ t chậ m.
Theo thuyết tiến hó a tổ ng hợ p hiện đạ i, cá c thô ng tin nó i về vai trò củ a độ t biến gen
là
A. (2) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (4). D. (3)
và (4).
Câu 41. Mộ t quầ n thể ngẫ u phố i có tầ n số kiểu gen là 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Theo
lý thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Nếu khô ng có tá c độ ng củ a cá c nhâ n tố tiến hó a thì ở F1 có 16% số cá thể không
mang alen A
II. Nếu có tá c độ ng củ a nhâ n tố độ t biến thì chắ c chắ n sẽ là m giả m đa dạ ng di truyền
củ a quầ n thể.
III. Nếu có tá c độ ng củ a cá c yếu tố ngẫ u nhiên thì alen a có thể bị loạ i bỏ hoà n toà n ra
khỏ i quầ n thể.
IV. Nếu chỉ chịu tá c độ ng củ a di – nhậ p gen thì có thể là m tă ng tầ n số alen A
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 42. Ở mộ t loà i cá nhỏ , gen A qui định cơ thể có mà u nâ u nhạ t nằ m trên NST
thườ ng trộ i hoà n toà n so vớ i gen a qui định mà u đố m trắ ng. Mộ t quầ n thể củ a loà i
này số ng trong hồ nướ c có nền cá t mà u nâ u có thà nh phầ n kiểu gen là 0,81 AA + 0,18
Aa + 0,01aa. Mộ t cô ng ty xây dự ng rả i 1 lớ p sỏ i xuố ng hồ , là m mặ t hồ trở nên đố m
trắ ng. Theo thuyết tiến hó a tổ ng hợ p hiện đạ i, từ khi đáy hồ rả i sỏ i nhữ ng xu hướ ng
nà o sau đây đú ng?
(1) Thay đổ i chiều hướ ng chọ n lọ c.
(2) CLTN sẽ tă ng cườ ng đà o thả i kiểu hình lặ n.
(3) Cả tỉ lệ kiểu gen Aa và AA đều giả m dầ n.
(4) Quá trình biến đổ i cấ u trú c di truyền củ a quầ n thể này diễn ra rấ t nhanh.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 43. Giả sử 1 quầ n thể có tỉ lệ kiểu gen là : 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Xét cá c trườ ng
hợ p tá c độ ng củ a cá c nhâ n tố tiến hó a sau đây:
(1) Sự giao phố i khô ng ngẫ u nhiên
(2) Độ t biến là m cho A thà nh a
(3) Chọ n lọ c tự nhiên chố ng lạ i kiểu gen đồ ng hợ p.
(4) Chọ n lọ c tự nhiên chố ng lạ i kiểu gen dị hợ p .
(5) Di nhậ p gen
(6) Chọ n lọ c tự nhiên chố ng lạ i đồ ng hợ p trộ i và đồ ng hợ p lặ n.
Theo thuyết tiến hó a tổ ng hợ p hiện đạ i, nhữ ng trườ ng hợ p nà o là m cho tỉ lệ kiểu gen
biến đổ i qua cá c thế hệ có xu hướ ng giố ng nhau?
A. (2) và (5). B. (3) và (6). C. (1) và (4). D. (2),(3) và (6).
Câu 44. Nghiên cứ u sự thay đổ i thà nh phầ n kiểu gen củ a quầ n thể qua 4 thế hệ liên
tiếp thu đượ c kết quả như sau:
Thế hệ Kiểu gen AA Kiểu gen Aa Kiểu gen aa
F1 0,25 0,50 0,25
F2 0,28 0,44 0,28
F3 0,31 0,38 0,31
F4 0,34 0,32 0,34
Quầ n thể chịu tá c độ ng củ a nhâ n tố tiến hó a nà o sau đây?
A. Chọ n lọ c tự nhiên. C. Di- nhậ p gen.
B. cá c yếu tố ngẫ u nhiên. D. Giao phố i khô ng ngẫ u nhiên.
Câu 45: Mộ t quầ n thể ngẫ u phố i có tầ n số kiểu gen là 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Theo
lý thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Nếu khô ng có tá c độ ng củ a cá c nhâ n tố tiến hó a thì ở F1 có 60% số cá thể mang
alen A.
II. Nếu có tá c độ ng củ a nhâ n tố độ t biến thì chắ c chắ n sẽ là m giả m đa dạ ng di truyền
củ a quầ n thể.
III. Nếu có tá c độ ng củ a cá c yếu tố ngẫ u nhiên thì alen a có thể bị loạ i bỏ hoà n toà n ra
khỏ i quầ n thể.
IV. Nếu chỉ chịu tá c độ ng củ a di – nhậ p gen thì có thể là m tă ng tầ n số alen A.
A. 1. B. 2. C. 3. D.4.
CHỦ ĐỀ 8. TIẾN HÓA NHỎ (LOÀI VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI) VÀ
TIẾN HÓA LỚN (BÀI 28, 29, 30, 31, 34)
NGUYỄN THỊ PHONG LAN – TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH
Câu 1(B). Hai quầ n thể thuộ c cù ng mộ t loà i chỉ trở thà nh hai loà i mớ i khi chú ng …
A. cá ch li địa lí vớ i nhau . B. cá ch li sinh thá i vớ i nhau.
C. cá ch li tậ p tính vớ i nhau. D. cá ch li sinh sả n vớ i nhau.
Câu 2(B). Cá c độ ng vậ t khá c loà i, số ng trong cù ng 1 mô i trườ ng, có cấ u tạ o cơ quan
sinh sả n khá c nhau nên khô ng giao phố i đượ c vớ i nhau. Đây là biểu hiện củ a dạ ng
cá ch li
A. tậ p tính. B. sau hợ p tử . C. cơ họ c. D. nơi ở .
Câu 3(B). Ngự a cá i lai vớ i lừ a đự c sinh ra con la bấ t thụ . Đây là biểu hiện củ a dạ ng
cá ch li
A. nơi ở . B. cơ họ c. C. sau hợ p tử . D. tậ p tính.
Câu 4(H). Hạ t phấ n củ a hoa mướ p rơi lên đầ u nhụ y củ a hoa bí, sau đó cá c hạ t phấ n
nảy mầ m thà nh ố ng phấ n nhưng độ dà i ố ng phấ n ngắ n hơn vò i nhụ y củ a bí nên giao
tử đự c củ a mướ p khô ng tớ i đượ c noã n củ a hoa bí để thụ tinh. Đây là loạ i cá ch li nà o?
A. Cá ch li cơ họ c. B. Cá ch li sinh thá i.
C. Cá ch li tậ p tính. D. Cá ch li khô ng gian.
Câu 5(H). Ba loà i ếch khá c nhau cù ng số ng trong 1 cá i ao, song chú ng bao giờ cũ ng
bắ t cặ p giao phố i đú ng vớ i cá c cá thể cù ng loà i vì cá c loà i này có tiếng kêu khá c nhau.
Đây là ví dụ về dạ ng cá ch li nà o?
A. Cá ch li tậ p tính. B. Cá ch li thờ i gian. C. Cá ch li cơ họ c. D. Cá ch li nơi
ở.
Câu 6(H). Ví dụ về cá ch li sau hợ p tử là :
A. Trong thự c tế gà nhà và vịt cỏ vẫ n giao phố i vớ i nhau nhưng trứ ng khô ng có phô i.
B. Cây củ cả i (2n = 18) lai vớ i cây cả i bắ p (2n = 18) tạ o ra cây lai F1 bấ t thụ .
C. Ố ng phấ n củ a cây bí có chiều dà i khá c vớ i vò i nhị củ a cây ngô nên chú ng khô ng
thụ phấ n.
D. Sâ u xanh ă n lá cây cả i và sâ u xanh ă n lá cây dưa khô ng giao phố i vớ i nhau.
Câu 7(H). Trong quá trình tiến hó a nhỏ , sự cá ch li có vai trò :
A. Tă ng cườ ng sự khá c nhau về kiểu gen giữ a cá c loà i, cá c họ .
B. Xó a nhò a nhữ ng khá c biệt về vố n gen giữ a 2 quầ n thể đã phâ n li
C. Là m thay đổ i tầ n số alen từ đó hình thà nh loà i mớ i.
D. Gó p phầ n thú c đẩy sự phâ n hó a kiểu gen củ a quầ n thể gố c.
Câu 8(VD). Có bao nhiêu ví dụ sau đây là biểu hiện củ a cá ch li sau hợ p tử ?
I. Ngự a vằ n phâ n bố ở châ u Phi nên khô ng giao phố i đượ c vớ i ngự a hoang phâ n bố ở
Trung Á .
II. Cừ u có thể giao phố i vớ i dê, có thụ tinh tạ o thà nh hợ p tử nhưng hợ p tử bị chết
ngay.
III. Lừ a giao phố i vớ i ngự a sinh ra con la khô ng có khả nă ng sinh sả n.
IV. Cá c cây khá c loà i có cấ u tạ o hoa khá c nhau nên hạ t phấ n củ a loà i cây này thườ ng
khô ng thụ phấ n cho hoa củ a loà i cây khá c.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 9(VD). Theo quan điểm tiến hó a hiện đạ i, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Để phâ n biệt 2 loà i sinh sả n hữ u tính, ngườ i ta dự a và o tiêu chuẩ n cá ch li sinh sả n.
II. Cá ch li sau hợ p tử là nhữ ng trở ngạ i là m cho giao tử đự c khô ng gặ p đượ c giao tử
cá i.
III. Cá ch li trướ c hợ p tử là nhữ ng trở ngạ i là m cho hợ p tử khô ng phá t triển hoặ c hợ p
tử phá t triển thà nh cơ thể nhưng cơ thể khô ng sinh sả n đượ c.
IV. Nguyên nhâ n củ a cá ch li sau hợ p tử là do cấ u tạ o củ a cơ quan sinh sả n khá c nhau.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 10(VD). Có bao nhiêu ví dụ sau đây thuộ c về cơ chế cá ch li sau hợ p tử ?
I. Ngự a lai vớ i lừ a đẻ ra con la bấ t thụ .
II. Hai loà i rắ n sọ c số ng trong cù ng mộ t khu vự c địa lí, mộ t loà i chủ yếu số ng dướ i
nướ c, loà i kia số ng trên cạ n.
III. Mộ t số loà i kì giô ng số ng trong mộ t khu vự c vẫ n giao phố i vớ i nhau, tuy nhiên
phầ n lớ n con lai phá t triển khô ng hoà n chỉnh.
IV. Cây lai giữ a 2 loà i cà độ c dượ c khá c nhau bao giờ cũ ng bị chết sớ m.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11(B). Sự xuấ t hiện loà i mớ i đượ c đá nh dấ u bằ ng
A. cá ch li cơ họ c. B. cá ch li sinh thá i.
C. cá ch li sinh sả n . D. cá ch li tậ p tính.
Câu 12(B). Trong cá c con đườ ng hình thà nh loà i, con đườ ng nà o sau đây không là m
loà i mớ i xuấ t hiện ngay trong khu phâ n bố củ a loà i gố c?
A. Con đườ ng cá ch li địa lí. B. Con đườ ng lai xa, đa bộ i hó a.
C. Con đườ ng cá ch li sinh thá i. D. Con đườ ng cá ch li tậ p tính.
Câu 13(B). Nhâ n tố nà o sau đây gó p phầ n duy trì sự khá c biệt về tầ n số alen và
thà nh phầ n kiểu gen giữ a cá c quầ n thể?
A. Chọ n lọ c tự nhiên. B. Giao phố i khô ng ngẫ u nhiên.
C. Cá ch li địa lý. D. Độ t biến.
Câu 14(B). Trong phương thứ c hình thà nh loà i bằ ng con đườ ng địa lí, đặ c điểm nà o
sau đây là không đúng?
A. Phổ biến ở độ ng vậ t có khả nă ng phá t tá n mạ nh.
B. Phổ biến ở độ ng vậ t khô ng có khả nă ng di chuyển xa.
C. Thườ ng xảy ra mộ t cá ch chậ m chạ p.
D. Thườ ng trả i qua nhiều giai đoạ n chuyển tiếp trung gian.
Câu 15(H). Phá t biểu nà o sau đây về vai trò củ a cá ch li địa lí trong quá trình hình
thà nh loà i là đúng nhất?
A. Cá ch li địa lí có thể dẫ n đến hình thà nh loà i mớ i qua nhiều giai đoạ n trung gian
chuyển tiếp.
B. Cá ch li địa lí là nhâ n tố là m phâ n hó a vố n gen củ a quầ n thể.
C. Cá ch li địa lí luô n luô n dẫ n đến cá ch li sinh sả n và loà i mớ i xuấ t hiện.
D. Khô ng có sự cá ch li địa lí thì khô ng thể dẫ n đến hình thà nh loà i mớ i.
Câu 16(H). Mộ t trong nhữ ng đặ c điểm củ a quá trình hình thà nh loà i bằ ng con
đườ ng cá ch li địa lí (Hình thà nh loà i khá c khu vự c địa lí) là
A. quá trình hình thà nh quầ n thể vớ i cá c đặ c điểm thích nghi nhấ t định dẫ n đến hình
thà nh loà i mớ i.
B. cá ch li địa lí là nhâ n tố tạ o ra sự khá c biệt về tầ n số alen và thà nh phầ n kiểu gen.
C. diễn ra chậ m chạ p và phổ biến ở độ ng vậ t có khả nă ng phá t tá n mạ nh.
D. sự cá ch li địa lí luô n dẫ n đến sự cá ch li sinh sả n dẫ n đến loà i mớ i xuấ t hiện.
Câu 17(H). Nhậ n xét nà o sau đây là không đúng về con đườ ng hình thà nh loà i bằ ng
cá ch li địa lí (Hình thà nh loà i khá c khu vự c địa lí)?
A. Cá ch li địa lí là nhữ ng trở ngạ i về mặ t địa lí như nú i, sô ng, biển ... ngă n cả n cá c cá
thể củ a cá c quầ n thể cù ng loà i gặ p gỡ và giao phố i vớ i nhau.
B. Quá trình hình thà nh loà i bằ ng con đườ ng địa lí thườ ng xảy ra mộ t cá ch chậ m
chạ p qua nhiều giai đoạ n chuyển tiếp trung gian.
C. Hình thà nh loà i bằ ng con đườ ng địa lí, thì điều kiện địa lí là nguyên nhâ n trự c tiếp
là m thay đổ i thà nh phầ n kiểu gen củ a quầ n thể ban đầ u.
D. Hình thà nh loà i bằ ng con đườ ng địa lí, cá ch li địa lí gó p phầ n duy trì sự khá c biệt
về tầ n số alen và thà nh phầ n kiểu gen giữ a cá c quầ n thể.
Câu 18(H). Khi nó i về quá trình hình thà nh loà i mớ i bằ ng con đườ ng cá ch li địa lí,
phá t biểu nà o sau đây đú ng?
A. Quá trình này chỉ xảy ra ở độ ng vậ t mà khô ng xảy ra ở thự c vậ t.
B. Cá ch li địa lí là nguyên nhâ n trự c tiếp gây ra nhữ ng biến đổ i tương ứ ng trên cơ thể
sinh vậ t.
C. Vố n gen củ a quầ n thể có thể bị thay đổ i nhanh hơn nếu có tá c độ ng củ a cá c yếu tố
ngẫ u nhiên.
D. Quá trình này thườ ng xảy ra mộ t cá ch chậ m chạ p, khô ng có sự tá c độ ng củ a CLTN.
Câu 19(VD). Khi nó i về sự hình thà nh loà i bằ ng con đườ ng địa lí, có bao nhiêu phá t
biểu sau đây sai?
I. Chọ n lọ c tự nhiên trự c tiếp tạ o ra cá c kiểu gen thích nghi củ a quầ n thể.
II. Sự hình thà nh loà i mớ i có sự tham gia củ a cá c nhâ n tố tiến hó a.
III. Cá ch li địa lí là nhâ n tố tă ng cườ ng sự phâ n hoá thà nh phầ n kiểu gen củ a cá c quầ n
thể trong loà i.
IV. Phương thứ c hình thà nh loà i này xảy ra ở cả độ ng vậ t và thự c vậ t.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20(VD). Khi nó i về quá trình hình thà nh loà i mớ i, có bao nhiêu phá t biểu sau
đây đúng?
(1). Cá ch li tậ p tính và cá ch li sinh thá i có thể dẫ n đến hình thà nh loà i mớ i
(2). Cá ch li địa lí sẽ tạ o ra cá c kiểu gen mớ i trong quầ n thể dẫ n đến hình thà nh loà i
mớ i
(3). Cá ch li địa lí luô n dẫ n đến hình thà nh loà i mớ i
(4). Hình thà nh loà i bằ ng con đườ ng lai xa và đa bộ i hó a thườ ng gặ p ở độ ng vậ t
(5). Hình thà nh loà i bằ ng cá ch li địa lí xảy ra mộ t cá ch chậ m chạ p, qua nhiều giai
đoạ n trung gian chuyển tiếp
(6). Cá ch li địa lí luô n dẫ n đến hình thà nh cá ch li sinh sả n
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 21(VD). Có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng khi nó i về quá trình hình thà nh
loà i mớ i?
(1). Hình thà nh loà i bằ ng cá ch li sinh thá i thườ ng xảy ra vớ i nhữ ng loà i độ ng vậ t ít di
chuyển xa.
(2). Cá ch li địa lí gó p phầ n duy trì sự khá c biệt về tầ n số alen và thà nh phầ n kiểu gen
giữ a cá c quầ n thể đượ c tạ o ra bở i cá c nhâ n tố tiến hó a.
(3). Hình thà nh loà i nhờ lai xa và đa bộ i hó a thườ ng xảy ra đố i vớ i quầ n thể thự c vậ t.
(4). Sự hình thà nh loà i mớ i khô ng liên quan đến quá trình phá t sinh cá c độ t biến
Số phương á n đú ng là :
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 22(VDC). Quá trình hình thà nh cá c
loạ i B, C, D từ loà i A (loà i gố c) đượ c mô tả ở hình bên. Phâ n tích hình này, theo lý
thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng?
I. Cá c cá thể củ a loà i A ở đả o I có thể mang mộ t số alen đặ c trưng mà cá c cá thể củ a
loà i A ở đấ t liền khô ng có .
II. Khoả ng cá ch giữ a cá c đả o có thể là yếu tố duy trì sự khá c biệt về vố n gen giữ a cá c
quầ n thể ở đả o I, đả o II và đả o III.
III. Vố n gen củ a cá c quầ n thể thuộ c loà i B ở đả o I, đả o II và đả o III phâ n hó a theo cá c
hướ ng khá c nhau.
IV. Điều kiện địa lí ở cá c đả o là nhâ n tố trự c tiếp gây ra nhữ ng thay đổ i về vố n gen
củ a mộ t quầ n thể.
A. 1. B. 4. C. 2 D. 3.
Câu 23(B). Đây là con đườ ng hình thà nh loà i diễn ra nhanh ngay trong khu phâ n bố
củ a loà i gố c
A. cá ch li cơ họ c. B. cá ch li tậ p tính.
C. lai xa và đa bộ i hó a. D. con đườ ng sinh thá i.
Câu 24(B). Hình thà nh loà i bằ ng con đườ ng cá ch li sinh thá i là con đườ ng phổ biến
ở…
A. thự c vậ t và độ ng vậ t ít di chuyển xa.
B. thự c vậ t và độ ng vậ t có khả nă ng di chuyển xa.
C. độ ng vậ t và thự c vậ t bậ c cao.
D. nấ m và đạ i đa số cá c loà i vi khuẩ n.
Câu 25(H). Trong quá trình tiến hó a, từ mộ t quầ n thể ban đầ u tá ch thà nh hai hoặ c
nhiều quầ n thể khá c nhau, nếu cá c nhâ n tố tiến hó a là m phâ n hó a vố n gen củ a quầ n
thể đến mứ c xuấ t hiện cơ chế cá ch li nà o sau đây loà i mớ i sẽ đượ c hình thà nh?
A. Cá ch li tậ p tính. B. Cá ch li sinh sả n.
C. Cá ch li sinh thá i. D. Cá ch li địa lí.
Câu 26(H). Từ quầ n thể cây lưỡ ng bộ i ngườ i ta có thể tạ o đượ c quầ n thể cây tứ bộ i.
Quầ n thể cây tứ bộ i này có thể xem là mộ t loà i mớ i vì
A. quầ n thể cây tứ bộ i có cá c cơ quan sinh dưỡ ng lớ n hơn hẳ n cá c cây củ a quầ n thể
lưỡ ng bộ i.
B. quầ n thể cây tứ bộ i có sự khá c biệt vớ i quầ n thể cây lưỡ ng bộ i về số lượ ng NST.
C. quầ n thể cây tứ bộ i giao phấ n đượ c vớ i cá c cá thể củ a quầ n thể cây lưỡ ng bộ i cho
ra cây lai tam bộ i bị bấ t thụ .
D. quầ n thể cây tứ bộ i khô ng thể giao phấ n đượ c vớ i cá c cây củ a quầ n thể cây lưỡ ng
bộ i.
Câu 27(H). Kapêtrencô (1927) cho lai giữ a cây cả i củ (2n = 18R) vớ i cây cả i bắ p (2n
= 18B) đã tạ o ra cây lai khá c loà i có bộ nhiễm sắ c thể là 36. Cây lai khá c loà i đượ c gọ i
là
A. thể lụ c bộ i. B. thể song nhị bộ i.
C. thể tam bộ i. D. thể tứ bộ i.
Câu 28(VD). Ba loà i thự c vậ t có quan hệ họ hà ng gầ n gũ i kí hiệu là loạ i A, loà i B và
Ioà i C. Bộ NST củ a loà i A là 2n = 16, củ a loà i B là 2n = 14 và củ a loà i C là 2n = 16. Cá c
cây lai giữ a loà i A và loạ i B đượ c đa bộ i hó a tạ o ra loà i D = 30 . Cá c cây lạ i giữ a loà i C
và loạ i D đượ c đa bộ i hó a tạ o ra loà i E. Theo lí thuyết, bộ NST củ a loà i E có bao nhiêu
NST?
A. 38. B. 54. C. 46. D. 30.
Câu 29(VD). Quá trình hình thà nh loà i lú a mì (T.aestivum) đượ c cá c nhà khoa họ c
mô tả như sau: Loà i lú a mì (T. monococcum) lai vớ i loà i cỏ dạ i (T. speltoides) đã tạ o
ra con lai. Con lai này đượ c gấ p đô i bộ nhiễm sắ c thể tạ o thà nh loà i lú a mì hoang dạ i
(A. squarrosa). Loà i lú a mì hoang dạ i (A. squarrosa) lai vớ i loà i cỏ dạ i (T. tauschii) đã
tạ o ra con lai. Con lai này lạ i đượ c gấ p đô i bộ nhiễm sắ c thể tạ o thà nh loà i lú a mì (T.
aestivum). Loà i lú a mì (T. aestivum) có bộ nhiễm sắ c thể gồ m
A. Bố n bộ nhiễm sắ c thể đơn bộ i củ a bố n loà i khá c nhau.
B. Bố n bộ nhiễm sắ c thể lưỡ ng bộ i củ a bố n loà i khá c nhau.
C. Ba bộ nhiễm sắ c thể lưỡ ng bộ i củ a ba loà i khá c nhau.
D. Ba bộ nhiễm sắ c thể đơn bộ i củ a ba loà i khá c nhau.
Câu 30(VD). Loà i lú a mì hoang dạ i thứ nhấ t có 2n = 14AA, loà i lú a mì hoang dạ i thứ hai
có 2n = 14BB, loà i lú a mì hoang dạ i thứ ba có 2n = 14 DD. Ngườ i ta phá t hiện bộ NST củ a
lú a mì trồ ng hiện nay là 42 (trong đó có 14AA, 14BB và 14DD). Kết luậ n chính xá c về
nguồ n gố c hình thà nh lú a mì trồ ng hiện nay là
A. tă ng gấ p ba lầ n bộ nhiễm sắ c thể lưỡ ng bộ i củ a loà i thứ nhấ t.
B. tă ng gậ p ba lầ n bộ nhiễm sắ c thể lưỡ ng bộ i củ a loà i thứ hai.
C. quá trình lai xa và đa bộ i hoá củ a ba loà i lú a mì hoang dạ i.
D. tă ng gấ p ba lầ n bộ nhiễm sắ c thể lưỡ ng bộ i củ a loà i thứ ba.
Câu 31: Tiến hó a lớ n là quá trình
A. Biến đổ i kiểu hình củ a quầ n thể hình thà nh loà i mớ i
B. Biến đổ i thà nh phầ n kiểu gen củ a quầ n thể hình thà nh nhó m phâ n loạ i trên loà i
C. Hình thà nh loà i mớ i
D. Hình thà nh cá c nhó m phâ n loạ i trên loà i
Câu 32: Cá c nhó m loà i khá c nhau đượ c phâ n thà nh cá c nhó m phâ n loạ i theo đú ng thứ tự
A. Chi → họ → lớ p → bộ →ngà nh → giớ i.
B. Họ →chi → bộ → lớ p → ngà nh → giớ i.
C. Chi → họ → bộ → lớ p → Ngà nh → giớ i.
D. Chi → bộ → họ → lớ p → ngà nh → giớ i.
Câu 33: Chiều hướ ng tiến hó a cơ bả n nhấ t củ a sinh giớ i là
A. ngày cà ng đa dạ ng và phong phú .
B. tổ chứ c ngày cà ng cao.
C. thích nghi ngày cà ng hợ p lý.
D. lượ ng ADN ngày cà ng tă ng
Câu 34: Đặ c điểm nà o sau đây không đúng vớ i tiến hó a lớ n?
A. Diễn ra trong phạ m vi củ a loà i vớ i quy mô nhỏ
B. Khô ng thể nghiên cứ u bằ ng thự c nghiệm
C. Diễn ra trong thờ i gian lịch sử dà i
D. Hình thà nh cá c đơn vị phâ n loạ i trên loà i
CHỦ ĐỀ 9. CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT (BÀI 35, 36, 37, 38, 39)
NGUYỄN KIM YẾN - TRƯỜNG THPT VÕ MINH ĐỨC
Câu 1. Kiểu phâ n bố ngẫ u nhiên củ a cá c cá thể trong quầ n thể thườ ng gặ p khi
A. điều kiện số ng phâ n bố khô ng đồ ng đều, khô ng có sự cạ nh tranh gay gắ t giữ a cá c cá thể
trong quầ n thể.
B. điều kiện số ng phâ n bố khô ng đồ ng đều, có sự cạ nh tranh gay gắ t giữ a cá c cá thể trong
quầ n thể.
C. điều kiện số ng phâ n bố đồ ng đều, có sự cạ nh tranh gay gắ t giữ a cá c cá thể trong quầ n thể.
D. điều kiện số ng phâ n bố đồ ng đều, khô ng có sự cạ nh tranh gay gắ t giữ a cá c cá thể trong
quầ n thể.
Câu 2. Mậ t độ cá thể củ a quầ n thể là
A. số lượ ng cá thể trên mộ t đơn vị thể tích củ a quầ n thể.
B. số lượ ng cá thể trên mộ t đơn vị diện tích hay thể tích củ a quầ n thể.
C. khố i lượ ng cá thể trên mộ t đơn vị diện tích hay thể tích củ a quầ n thể.
D. số lượ ng cá thể trên mộ t đơn vị diện tích củ a quầ n thể.
Câu 3. Trên mộ t cây to có nhiều loà i chim sinh số ng, có loà i số ng trên cao, có loà i số ng dướ i
thấ p, hình thà nh
A. cá c quầ n thể khá c nhau B. cá c ổ sinh
thá i khá c nhau
C. cá c quầ n xã khá c nhau D. cá c sinh cả nh khá c nhau
Câu 4. Chim hả i â u, chim cá nh cụ t ở mù a sinh sả n thườ ng có kiểu phâ n bố củ a quầ n thể là
A.ngẫ u nhiên. B.theo nhó m. C.đồ ng đều. D.rả i rá c.
Câu 5. Trong cấ u trú c tuổ i củ a quầ n thể sinh vậ t, tuổ i quầ n thể là
A.thờ i gian tồ n tạ i thự c củ a quầ n thể trong tự nhiên.
B.thờ i gian để quầ n thể tă ng trưở ng và phá t triển.
C.tuổ i bình quâ n (tuổ i thọ trung bình) củ a cá c cá thể trong quầ n thể.
D.thờ i gian số ng củ a mộ t cá thể có tuổ i thọ cao nhấ t trong quầ n thể.
Câu 6. Khi nó i về sự phâ n bố cá thể củ a quầ n thể, ví dụ nà o sau đây thể hiện kiểu phâ n bố
ngẫ u nhiên?
A. Đà n trâ u rừ ng kiếm ă n ở bã i cỏ . B. Cá c loà i sâ u số ng trên tá n lá cây.
C. Cỏ là o mọ c ở ven rừ ng. D. Cây thô ng mọ c trong rừ ng thô ng.
Câu 7. Khi trong mộ t sinh cả nh cù ng tồ n tạ i nhiều loà i gầ n nhau về nguồ n gố c và có chung
nguồ n số ng thì sự cạ nh tranh giữ a cá c loà i sẽ
A.là m gia tă ng số lượ ng cá thể củ a mỗ i loà i. B.là m cho cá c loà i này đều bị tiêu diệt.
C.là m tă ng thêm nguồ n số ng trong sinh cả nh. D.là m cho chú ng có xu hướ ng phâ n li ổ
sinh thá i.
Câu 8. Mô i trườ ng số ng củ a cá c loà i giun kí sinh là
A.Mô i trườ ng đấ t B.Mô i trườ ng trên cạ n C.Mô i trườ ng sinh vậ t D.Mô i trườ ng nướ c
Câu 9. Cá c độ ng vậ t hằ ng nhiệt (độ ng vậ t đồ ng nhiệt) số ng ở vù ng nhiệt đớ i (nơi có khí hậ u
nó ng và ẩ m) có
A. cá c phầ n cơ thể nhô ra (tai, đuô i,...) thườ ng bé hơn cá c phầ n nhô ra ở cá c loà i độ ng vậ t
tương tự số ng ở vù ng lạ nh.
B. tỉ số giữ a diện tích bề mặ t cơ thể (S) vớ i thể tích cơ thể (V) giả m, gó p phầ n hạ n chế sự toả
nhiệt củ a cơ thể.
C. kích thướ c cơ thể lớ n hơn so vớ i độ ng vậ t cù ng loà i hoặ c vớ i loà i có họ hà ng gầ n số ng ở
vù ng có khí hậ u lạ nh.
D. kích thướ c cơ thể bé hơn so vớ i độ ng vậ t cù ng loà i hoặ c vớ i loà i có họ hà ng gầ n số ng ở
vù ng có khí hậ u lạ nh.
Câu 10. Ở cây thiên nam tinh (Arisaema japonica), rễ củ loạ i lớ n có nhiều chấ t dinh dưỡ ng
nảy chồ i sẽ cho ra cây chỉ có hoa cá i, ngượ c lạ i rễ củ loạ i nhỏ nảy chồ i cho ra cây chỉ có hoa
đự c. Ví dụ này nó i về đặ c trưng nà o củ a quầ n thể?
A. Cấ u trú c tuổ i. B. Tỉ lệ giớ i tính. C. Mậ t độ . D. Kiểu phâ n bố
Câu 11. Điều nà o không đúng về sự liên quan giữ a ổ sinh thá i và sự cạ nh tranh giữ a cá c
lò ai?
A.Nhữ ng lò ai có ổ sinh thá i giao nhau cà ng ít thì sự cạ nh tranh vớ i nhau cà ng yếu.
B.Nhữ ng lò ai có ổ sinh thá i khô ng giao nhau thì khô ng cạ nh tranh vớ i nhau .
C.Nhữ ng lò ai có ổ sinh thá i giao nhau cà ng lớ n thì sự cạ nh tranh vớ i nhau cà ng mạ nh.
D.Nhữ ng lò ai có ổ sinh thá i giao nhau cà ng lớ n thì sự cạ nh tranh vớ i nhau cà ng yếu.
Câu 12. Ví dụ nà o sau đây minh họ a cho mố i quan hệ cạ nh tranh giữ a cá c cá thể trong quầ n
thể sinh vậ t?
A.Cây lú a và cỏ dạ i trong cù ng ruộ ng lú a
B. Hiện tượ ng liền rễ củ a 2 cây thô ng nhự a mọ c cạ nh nhau.
C.Trong mù a sinh sả n cá c con đự c tranh già nh con cá i.
D. Bồ nô ng xếp thà nh hà ng để bắ t cá .
Câu 13. Phá t biểu nà o sau đây là đúng khi nó i về mố i quan hệ giữ a cá c cá thể củ a quầ n thể
sinh vậ t trong tự nhiên?
A. Cạ nh tranh giữ a cá c cá thể trong quầ n thể khô ng xảy ra do đó khô ng ả nh hưở ng đến số
lượ ng và sự phâ n bố cá c cá thể trong quầ n thể.
B. Cạ nh tranh là đặ c điểm thích nghi củ a quầ n thể. Nhờ có cạ nh tranh mà số lượ ng và sự
phâ n bố cá c cá thể trong quầ n thể duy trì ở mứ c độ phù hợ p, đả m bả o cho sự tồ n tạ i và phá t
triển củ a quầ n thể.
C. Khi mậ t độ cá thể củ a quầ n thể vượ t quá sứ c chịu đự ng củ a mô i trườ ng, cá c cá thể cạ nh
tranh vớ i nhau là m tă ng khả nă ng sinh sả n.
D. Cạ nh tranh cù ng loà i, ă n thịt đồ ng loạ i giữ a cá c cá thể trong quầ n thể là nhữ ng trườ ng
hợ p phổ biến và có thể dẫ n đến tiêu diệt loà i.
Câu 14. Trong cá c phá t biểu sau về sự tă ng trưở ng củ a quầ n thể, thì phá t biểu nà o đúng?
A. Nếu nguồ n số ng khô ng bị giớ i hạ n trong điều kiện lý tưở ng, đồ thị tă ng trưở ng củ a quầ n
thể ở dạ ng đườ ng cong chữ J
B. Nếu nguồ n số ng khô ng bị giớ i hạ n, đồ thị tă ng trưở ng củ a quầ n thể ở dạ ng đườ ng cong
chữ S
C. Nếu nguồ n số ng bị giớ i hạ n, đồ thị tă ng trưở ng củ a quầ n thể ở dạ ng đườ ng cong chữ J
D. Nhữ ng quầ n thể có kích thướ c nhỏ thì đồ thị tă ng trưở ng củ a quầ n thể ở dạ ng đườ ng
cong chữ J
Câu 15. Cạ nh tranh giữ a cá c cá thể cù ng loà i không có vai trò nà o sau đây?
A.Tạ o độ ng lự c thú c đẩy sự hình thà nh cá c đặ c điểm thích nghi mớ i.
B. Là m tă ng số lượ ng cá thể củ a quầ n thể, tă ng kích thướ c củ a quầ n thể.
C. Là m mở rộ ng ổ sinh thá i củ a loà i, tạ o điều kiện để loà i phâ n li thà nh cá c loà i mớ i.
D. Duy trì số lượ ng và sự phâ n bố cá thể ở mứ c phù hợ p vớ i điều kiện số ng.
Câu 16. Khi nó i về kích thướ c củ a quầ n thể sinh vậ t, phá t biểu nà o sau đây đúng?
A. Kích thướ c củ a quầ n thể là khoả ng khô ng gian mà cá c cá thể củ a quầ n thể sinh số ng.
B. Kích thướ c quầ n thể có ả nh hưở ng đến mứ c sinh sả n và mứ c tử vong củ a quầ n thể.
C. Nếu kích thướ c quầ n thể đạ t mứ c tố i đa thì cá c cá thể trong quầ n thể thườ ng tă ng cườ ng
hỗ trợ nhau.
D. Kích thướ c củ a quầ n thể luô n ổ n định, khô ng phụ thuộ c và o điều kiện mô i trườ ng.
Câu 17. Trong điều kiện mô i trườ ng bị giớ i hạ n, sự tă ng trưở ng kích thướ c củ a quầ n thể
theo đườ ng cong tă ng trưở ng thự c tế có hình chữ S, ở giai đoạ n ban đầ u, số lượ ng cá thể
tă ng chậ m. Nguyên nhâ n chủ yếu củ a sự tă ng chậ m số lượ ng cá thể là do
A. số lượ ng cá thể củ a quầ n thể đang câ n bằ ng vớ i sứ c chịu đự ng (sứ c chứ a) củ a mô i
trườ ng.
B. sự cạ nh tranh giữ a cá c cá thể trong quầ n thể diễn ra gay gắ t.
C. nguồ n số ng củ a mô i trườ ng cạ n kiệt.
D. kích thướ c củ a quầ n thể cò n nhỏ .
Câu 18. Khi nó i về giớ i hạ n sinh thá i, phá t biểu nà o sau đây sai?
A. Ngoà i giớ i hạ n sinh thá i, sinh vậ t sẽ chết.
B. Trong khoả ng thuậ n lợ i, sinh vậ t thự c hiện chứ c nă ng số ng tố t nhấ t.
C. Trong khoả ng chố ng chịu củ a cá c nhâ n tố sinh thá i, hoạ t độ ng sinh lí củ a sinh vậ t bị ứ c
chế.
D. Giớ i hạ n sinh thá i ở tấ t cả cá c loà i đều giố ng nhau.
Câu 19. Khả o sá t 4 quầ n thể cá mè giố ng thu đượ c kết quả như sau:
Quầ n thể I Quầ n thể II Quầ n thể III Quầ n thể IV
Kích thướ c quầ n thể
(con) 2000 1500 3000 1000
Thể tích ao nuô i (m ) 3
1500 1000 1200 500
Cho biết điều kiện sinh thá i ao nuô i củ a 4 quầ n thể giố ng nhau, khô ng có hiện tượ ng xuấ t cư
và nhậ p cư. Quầ n thể nà o có thể xuấ t hiện cạ nh tranh cù ng loà i cao nhấ t?
A. Quầ n thể III. B. Quầ n thể I. C. Quầ n thể IV. D. Quầ n thể II.
Câu 20. Trong phò ng ấ p trứ ng tằ m, ngườ i ta để nhiệt độ cự c thuậ n là 25OC và cho thay đổ i
độ ẩ m tương đố i củ a khô ng khí, kết quả cho thấy như sau:
Độ ẩ m tương đố i Tỉ lệ trứ ng tằ m nở Độ ẩ m tương đố i Tỉ lệ trứ ng tằ m nở
củ a khô ng khí củ a khô ng khí
74% Khô ng nở 90% 90% nở
76% 5% nở 94% 5% nở
90% nở
86% 96% Khô ng nở
Giớ i hạ n dướ i, giớ i hạ n trên, điểm cự c thuậ n về độ ẩ m đố i vớ i việc nở trứ ng tằ m lầ n lượ t là
A. 75%, 95%, 87% B. 75%, 95%, 80%
C. 95%, 88%, 75% D. 88%, 95%, 75%
Câu 21. Trong cá c phá t biểu sau, có bao nhiêu phá t biểu đúng về mố i quan hệ cạ nh tranh
giữ a cá c cá thể trong quần thể sinh vật?
(1) Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏ i quần
thể.
(2) Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể củ a quần thể tăng lên quá cao, nguồ n số ng
củ a mô i trườ ng khô ng đủ cung cấp cho mọ i cá thể trong quần thể.
(3) Quan hệ cạnh tranh giú p duy trì số lượ ng cá thể củ a quần thể ở mứ c độ phù hợ p, đảm bảo
sự tồ n tại và phát triển củ a quần thể.
(4) Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thướ c củ a quần thể.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 22. Khi nó i về ổ sinh thá i, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng?
I.Cá c loà i số ng trong mộ t sinh cả nh và cù ng sử dụ ng mộ t nguồ n thứ c ă n thì chú ng có xu
hướ ng phâ n li ổ sinh thá i.
II. Cá c loà i có ổ sinh thá i về độ ẩ m trù ng nhau mộ t phầ n vẫ n có thể cù ng số ng trong mộ t
sinh cả nh.
III. Ổ sinh thá i củ a mỗ i loà i khá c vớ i nơi ở củ a chú ng.
IV. Kích thướ c thứ c ă n, loạ i thứ c ă n củ a mỗ i loà i tạ o nên cá c ổ sinh thá i về dinh dưỡ ng.
A.1. B.3. C.4. D. 2.
Câu 23. Hiện tượ ng quầ n thể sinh vậ t dễ rơi và o trạ ng thá i suy giả m dẫ n tớ i diệt vong
khi kích thướ c quầ n thể giả m xuố ng dướ i mứ c tố i thiểu có thể là do bao nhiêu nguyên nhâ n
sau đâ y?
(1) Khả nă ng chố ng chọ i củ a cá c cá thể vớ i nhữ ng thay đổ i củ a mô i trườ ng giả m.
(2) Sự hỗ trợ giữ a cá c cá thể trong quầ n thể giả m.
(3) Hiện tượ ng giao phố i gầ n giữ a cá c cá thể trong quầ n thể giả m.
(4) Cơ hộ i gặ p gỡ và giao phố i giữ a cá c cá thể trong quầ n thể giả m.
A.3. B . 1. C. 4. D.2.
Câu 24. Cho cá c tậ p hợ p sau đây:
(1). Tậ p hợ p nhữ ng con cá số ng trong 1 cá i ao (2).Tậ p hợ p nhữ ng con kiến trong 1 tổ kiến
(3).Tậ p hợ p nhữ ng cây cỏ trên 1 cá nh đồ ng cỏ (4).Tậ p hợ p nhữ ng con chim củ a rừ ng Cú c
Phương
Trong cá c tậ p hợ p trên có bao nhiêu tậ p hợ p là quầ n thể?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 25. Cho cá c dạ ng biến độ ng số lượ ng cá thể củ a quầ n thể sinh vậ t sau:
(1) Ở miền Bắ c Việt Nam, số lượ ng bò sá t giả m mạ nh và o nhữ ng nă m có mù a đô ng giá rét,
nhiệt độ xuố ng dướ i 80C.
(2) Ở Việt Nam, và o mù a xuâ n và mù a hè có khí hậ u ấ m á p, sâ u hạ i xuấ t hiện nhiều.
(3) Số lượ ng cây trà m ở rừ ng U Minh Thượ ng giả m mạ nh sau sự cố cháy rừ ng thá ng 3 nă m
2002.
(4) Hà ng nă m, chim cu gáy thườ ng xuấ t hiện nhiều và o mù a thu hoạ ch lú a, ngô .
Nhữ ng dạ ng biến độ ng số lượ ng cá thể củ a quầ n thể sinh vậ t theo chu kì là
A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (4).
Câu 26. Giả sử 4 quầ n thể củ a mộ t loà i thú đượ c ký hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phâ n
bố và mậ t độ cá thể như sau:
Quầ n thể A B C D
Diện tích khu phâ n bố (ha) 29 24 193 19
Mậ t độ (cá thể/ha) 13 15 2 25
Cho biết diện tích khu phâ n bố củ a 4 quầ n thể đều khô ng thay đổ i, khô ng có hiện tượ ng
xuấ t cư và nhậ p cư. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây không đúng?
I. Quầ n thể A có kích thướ c nhỏ nhấ t.
II. Kích thướ c quầ n thể B lớ n hơn kích thướ c quầ n thể A.
III. Nếu kích thướ c quầ n thể B và quầ n thể D đều tă ng 2%/nă m thì sau mộ t nă m, kích thướ c
củ a 2 quầ n thể này sẽ bằ ng nhau.
IV. Thứ tự sắ p xếp củ a cá c quầ n thể từ kích thướ c nhỏ đến kích thướ c lớ n là : B,A,C,D.
V. Nếu quầ n thể D có tỉ lệ tử vong là 5% và tỉ lệ xuấ t cư là 3% thì sau 1 nă m mậ t độ củ a quầ n
thể D là 30 cá thể/ ha
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 27. Quan sá t đườ ng cong mô tả sự tă ng
trưở ng củ a quầ n thể voi ở Cô ng viên Quố c gia Kruger, Nam Phi trong hình dướ i đây:
Trong số cá c phá t biểu sau, có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
(I) Quầ n thể voi ở Cô ng viên Quố c gia Kruger, Nam Phi tă ng trưở ng theo tiềm nă ng sinh họ c
trong khoả ng thờ i gian gầ n 60 nă m.
(II) Tố c độ tă ng trưở ng củ a quầ n thể voi này và o nă m 1940 cao hơn tố c độ tă ng trưở ng nă m
1960.
(III) Kiểu tă ng trưở ng trong hình có thể gặ p ở quầ n thể thự c vậ t ở vù ng đấ t mớ i như trên
hò n đả o sau khi nú i lử a hoạ t độ ng.
(IV) Kích thướ c củ a quầ n thể voi tă ng trưở ng theo đườ ng cong hình chữ S.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 28.(TNQG 2020): Đồ thị M và đồ thị N ở hình bên
mô tả sự biến độ ng số lượ ng cá thể củ a thỏ và số lượ ng mèo rừ ng số ng ở rừ ng phía Bắ c
Canada và Alaska. Phâ n tích hình này, có cá c phá t biểu sau:
I. Đồ thị M biểu hiện sự biến độ ng số lượ ng củ a thỏ và N biểu hiện sự biến độ ng số lượ ng
củ a mèo rừ ng.
II. Nă m 1865, kích thướ c củ a quầ n thể thỏ và kích thướ c củ a quầ n thể mèo rừ ng đạ t cự c đạ i.
III. Biến độ ng số lượ ng củ a 2 quầ n thể này đều là biến độ ng theo chu kì.
IV. Sự tă ng trưở ng củ a quầ n thể thỏ luô n tỉ lệ nghịch vớ i sự tă ng trưở ng củ a quầ n thể mèo
rừ ng.
Trong cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Câu 29. Xét 3 loà i chim ă n hạ t số ng trong cù ng 1 khu vự c. Ổ sinh thá i dinh dưỡ ng thể hiện
thô ng qua tỉ lệ phâ n tră m cá c loạ i kích thướ c mỏ củ a 3 loà i trên đượ c biểu hiện ở đồ thị sau.
Dự a và o đồ thị, dự đoá n nà o sau đây về 3 loà i chim trên là đú ng?
A. Loà i 1 và loà i 3 trong khu vự c này gầ n như khô ng canh tranh nhau về thứ c ă n.
B. số lượ ng cá thể loà i 2 khô ng ả nh hưở ng đến số lượ ng cá thể loà i 3 và ngượ c lạ i.
C. Loà i 1 và loà i 2 có hiện tượ ng canh tranh gay gắ t nguồ n thứ c ă n vớ i nhau
D. Cá c loà i chim trong khu vự c này có xu hướ ng mở rộ ng ổ sinh thá i để tìm đượ c nhiều thứ c
ă n.
Trong 4 hình trên, 2 hình nà o đều mô tả sinh khố i củ a quầ n xã trong quá trình diễn
thế thứ sinh?
A. II và IV. B. III và IV. C. I và II. D. I và III.
Câu 19: Thú có tú i số ng phổ biến ở khắ p châ u Ú c. Cừ u đượ c nhậ p và o châ u Ú c, thích
ứ ng vớ i mô i trườ ng số ng mớ i dễ dà ng và phá t triển mạ nh, già nh lấy nhữ ng nơi ở tố t,
là m cho nơi ở củ a thú có tú i phả i thu hẹp lạ i. Quan hệ giữ a cừ u và thú có tú i trong
trườ ng hợ p này là mố i quan hệ
A. độ ng vậ t ă n thịt và con mồ i. B. cạ nh tranh khá c loà i.
C. ứ c chế – cả m nhiễm. D. hộ i sinh.
Câu 20: Loà i giun dẹp Convolvuta roscoffensin số ng trong cá t vù ng ngậ p thuỷ triều
ven biển. Trong mô củ a giun dẹp có cá c tả o lụ c đơn bà o số ng. Khi thuỷ triều hạ
xuố ng, giun dẹp phơi mình trên cá t và khi đó tả o lụ c có khả nă ng quang hợ p. Giun
dẹp số ng bằ ng chấ t tinh bộ t do tả o lụ c quang hợ p tổ ng hợ p nên. Quan hệ giữ a tả o lụ c
và giun dẹp là
A. cộ ng sinh. B. hợ p tá c.
C. kí sinh. D. vậ t ă n thịt – con mồ i.
Câu 21: Cho cá c ví dụ sau:
(1) Sá n lá gan số ng trong gan bò . (2) Ong hú t mậ t hoa.
(3) Tả o giá p nở hoa gây độ c cho cá , tô m. (4) Trù ng roi số ng trong ruộ t mố i.
Nhữ ng ví dụ phả n á nh mố i quan hệ đố i khá ng giữ a cá c loà i trong quầ n xã là
A. (2), (3) B. (2), (4) C. (1), (4) D. (1), (3)
Câu 22: Trong cá c mố i quan hệ sau, có bao nhiêu mố i quan hệ mà trong đó chỉ có 1
loà i đượ c lợ i?
(1) Cú và chồ n cù ng hoạ t độ ng và o ban đêm và sử dụ ng chuộ t là m thứ c ă n.
(2) Cây tỏ i tiết chấ t ứ c chế hoạ t độ ng củ a vi sinh vậ t ở mô i trườ ng xung quanh.
(3) Cây tầ m gử i số ng trên thâ n cây gỗ .
(4) Cây phong lan số ng bá m trên cây gỗ trong rừ ng .
(5) Cây nắ p ấ m bắ t ruồ i là m thứ c ă n.
(6) Cá ép số ng bá m trên cá lớ n.
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 23: Cho cá c giai đoạ n củ a diễn thế nguyên sinh:
(1) Mô i trườ ng chưa có sinh vậ t.
(2) Giai đoạ n hình thà nh quầ n xã ổ n định tương đố i (giai đoạ n đỉnh cự c).
(3) Cá c sinh vậ t đầ u tiên phá t tá n tớ i hình thà nh nên quầ n xã tiên phong.
(4) Giai đoạ n hỗ n hợ p (giai đoạ n giữ a) gồ m cá c quầ n xã biến đổ i tuầ n tự , thay thế lẫ n
nhau.
Diễn thế nguyên sinh diễn ra theo trình tự là
A. (1) →(2) →(4) →(3).B. (1) →(2) →(3) →(4).
C. (1) →(4) →(3) → (2). D. (1) →(3) →(4) →(2).
Câu 24: Cho cá c quầ n xã sinh vậ t sau:
(1) Rừ ng thưa cây gỗ nhỏ ưa sá ng (2) Cây bụ i và cây cỏ chiếm ưu thế
(3) Cây gỗ nhỏ và cây bụ i (4) Rừ ng lim nguyên sinh (5)
Trả ng cỏ
Sơ đồ đú ng về quá trình diễn thế thứ sinh dẫ n đến quầ n xã bị suy thoá i tạ i rừ ng lim
Hữ u Lũ ng, tỉnh Lạ ng Sơn là
A. (4) → (5) → (1) → (3) → (2). B. (2) → (3) → (1) → (5) → (4).
C. (5) → (3) → (1) → (2) → (4). D. (4) → (1) → (3) → (2) → (5).
Câu 25: Cho cá c giai đoạ n chính trong quá trình diễn thế sinh thá i ở mộ t đầ m nướ c
nô ng như sau:
(1) Đầ m nướ c nô ng có nhiều loà i sinh vậ t thủ y sinh ở cá c tầ ng nướ c khá c nhau: mộ t
số loà i tả o, thự c vậ t có hoa số ng trên mặ t nướ c; tô m, cá , cua, ố c,…
(2) Hình thà nh rừ ng cây bụ i và cây gỗ .
(3) Cá c chấ t lắ ng đọ ng tích tụ ở đáy là m cho đầ m bị nô ng dầ n. Thà nh phầ n sinh vậ t
thay đổ i: cá c sinh vậ t thuỷ sinh ít dầ n, đặ c biệt là cá c loà i độ ng vậ t có kích thướ c lớ n.
(4) Đầ m nướ c nô ng biến đổ i thà nh vù ng đấ t trũ ng, xuấ t hiện cỏ và cây bụ i.
Trậ t tự đú ng củ a cá c giai đoạ n trong quá trình diễn thế trên là
A. (2)→ (1)→ (4)→ (3). B. (3)→ (4)→ (2)→ (1).
C. (1)→ (2)→ (3)→ (4). D. (1)→ (3)→ (4)→ (2).
Câu 26: Cho cá c thô ng tin về diễn thế sinh thá i như sau:
(1) Xuấ t hiện ở mô i trườ ng đã có mộ t quầ n xã sinh vậ t từ ng số ng.
(2) Có sự biến đổ i tuầ n tự củ a quầ n xã qua cá c giai đoạ n tương ứ ng vớ i sự biến đổ i
củ a mô i trườ ng.
(3) Song song vớ i quá trình biến đổ i quầ n xã trong diễn thế là quá trình biến đổ i về
cá c điều kiện tự nhiên củ a mô i trườ ng.
(4) Luô n dẫ n tớ i quầ n xã bị suy thoá i.
(5) Sự cạ nh tranh gay gắ t giữ a cá c loà i trong quầ n xã là nhâ n tố sinh thá i quan trọ ng
là m biến đổ i quầ n xã sinh vậ t.
Cá c thô ng tin phả n á nh sự giố ng nhau giữ a diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh
là
A. (3), (4) và (5). B. (1), (4) và (5). C. (1), (2) và (5). D. (2), (3) và
(5).
Câu 27: Trên tro tà n nú i lử a xuấ t hiện quầ n xã tiên phong. Quầ n xã này sinh số ng và
phá t triển là m tă ng độ ẩ m và là m già u thêm nguồ n dinh dưỡ ng hữ u cơ, tạ o thuậ n lợ i
cho cỏ thay thế. Theo thờ i gian, sau cỏ là trả ng cây thâ n thả o, thâ n gỗ và cuố i cù ng là
rừ ng nguyên sinh. Theo lí thuyết, khi nó i về quá trình này, có bao nhiêu phá t biểu sau
đây đú ng?
(1) Đây là quá trình diễn thế sinh thá i.
(2) Rừ ng nguyên sinh là quầ n xã đỉnh cự c củ a quá trình biến đổ i này.
(3) Độ đa dạ ng sinh họ c có xu hướ ng tă ng dầ n trong quá trình biến đổ i này.
(4) Mộ t trong nhữ ng nguyên nhâ n gây ra quá trình biến đổ i này là sự cạ nh tranh gay
gắ t giữ a cá c loà i trong quầ n xã .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Trên đồ ng cỏ , cá c con bò đang ă n cỏ . Bò tiêu hoá đượ c cỏ nhờ cá c vi sinh vậ t
số ng trong dạ cỏ . Cá c con chim sá o đang tìm ă n cá c con rậ n số ng trên da bò . Khi nó i
về quan hệ giữ a cá c sinh vậ t trên, phá t biểu nà o sau đây đú ng?
A. Quan hệ giữ a rậ n và bò là quan hệ sinh vậ t này ă n sinh vậ t khá c.
B. Quan hệ giữ a chim sá o và rậ n là quan hệ hộ i sinh.
C. Quan hệ giữ a bò và vi sinh vậ t là quan hệ cộ ng sinh.
D. Quan hệ giữ a vi sinh vậ t và rậ n là quan hệ cạ nh tranh.
Câu 29: Trong mộ t quầ n xã sinh vậ t, xét cá c loà i sau: cỏ , thỏ , mèo rừ ng, hươu, hổ , vi
khuẩ n gây bệnh ở thỏ và sâ u ă n cỏ . Trong cá c nhậ n xét sau đây về mố i quan hệ giữ a
cá c loà i trên, có bao nhiêu nhậ n xét đú ng?
(1) Thỏ và vi khuẩ n là mố i quan hệ cạ nh tranh khá c loà i.
(2) Mèo rừ ng thườ ng bắ t nhữ ng con thỏ yếu hơn nên có vai trò chọ n lọ c đố i vớ i
quầ n thể thỏ .
(3) Nếu mèo rừ ng bị tiêu diệt hết thì quầ n thể thỏ có thể tă ng số lượ ng nhưng sau đó
đượ c điều chỉnh về mứ c câ n bằ ng.
(4) Hổ là vậ t dữ đầ u bả ng có vai trò điều chỉnh số lượ ng cá thể củ a quầ n thể trong
quầ n xã .
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 30: Trong mộ t quầ n xã rừ ng tự nhiên ở vù ng Đô ng Nam Á , cá c loà i độ ng vậ t ă n cỏ cỡ
lớ n như bò rừ ng mỗ i khi di chuyển thườ ng đá nh độ ng là m cá c loà i cô n trù ng bay khỏ i tổ .
Lú c này, cá c loà i chim như diệc bạ c sẽ bắ t cá c con cô n trù ng bay khỏ i tổ để ă n. Việc cô n
trù ng bay khỏ i tổ cũ ng như việc chim diệc bạ c bắ t cô n trù ng khô ng ả nh hưở ng gì đến đờ i
số ng bò rừ ng. Chim gõ bò có thể bắ t ve bét trên da bò rừ ng là m thứ c ă n. Trong cá c nhậ n xét
dướ i đây, có bao nhiêu nhậ n xét đú ng khi nó i về mố i quan hệ củ a cá c loà i sinh vậ t trên?
(1) Quan hệ giữ a ve bét và chim gõ bò là quan hệ sinh vậ t này ă n sinh vậ t khá c.
(2) Quan hệ giữ a chim gõ bò và bò rừ ng là mố i quan hệ hợ p tá c.
(3) Quan hệ giữ a bò rừ ng và cá c loà i cô n trù ng là mố i quan hệ ứ c chế - cả m nhiễm.
(4) Quan hệ giữ a chim diệc bạ c và cô n trù ng là mố i quan hệ cạ nh tranh.
(5) Quan hệ giữ a bò rừ ng và chim diệc bạ c là mố i quan hệ hợ p tá c.
(6) Quan hệ giữ a ve bét và bò rừ ng là mố i quan hệ kí sinh - vậ t chủ .
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
CHỦ ĐỀ 11. HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (BÀI 42,
43, 44, 45)
NGUYỄN HỒNG NGỌC - TRƯỜNG THPT TÂN PHƯỚC KHÁNH
MỨC ĐỘ BIẾT
MỨ C ĐỘ BIẾ T
Câu 1: Trong hệ sinh thá i, sinh vậ t nà o sau đây đó ng vai trò truyền nă ng lượ ng từ mô i
trườ ng vô sinh và o chu trình dinh dưỡ ng?
A. Sinh vậ t tiêu thụ bậ c 2. B. sinh vậ t tiêu thụ bậ c 1.
C. sinh vậ t phâ n hủ y. D. sinh vậ t tự dưỡ ng.
Câu 2: Hệ sinh thá i nà o sau đây là hệ sinh thá i tự nhiên?
A. Rừ ng trồ ng. B. Hồ nuô i cá .
C. Rừ ng mưa nhiệt đớ i. D. Đồ ng ruộ ng
Câu 3: Mộ t trong nhữ ng đặ c điểm củ a dò ng nă ng lượ ng trong hệ sinh thá i là
A. nă ng lượ ng đượ c truyền theo mộ t chiều từ sinh vậ t sả n xuấ t qua cá c bậ c dinh dưỡ ng tớ i
mô i trườ ng.
B. nă ng lượ ng đượ c truyền lên bậ c dinh dưỡ ng cao liền kề khoả ng 90%.
C. cà ng lên bậ c dinh dưỡ ng cao thì nă ng lượ ng cà ng tă ng.
D. con đườ ng thấ t thoá t nă ng lượ ng chủ yếu là chấ t thả i độ ng vậ t.
Câu 4: Sinh vậ t nà o dướ i đây đượ c gọ i là sinh vậ t sả n xuấ t?
A. Con chuộ t. B. Vi khuẩ n E.coli C. Trù ng giày. D. Cây lú a.
Câu 5: Trong chuỗ i thứ c ă n, nă ng lượ ng đượ c tích lũ y nhiều nhấ t ở bậ c dinh dưỡ ng nà o?
A. Cấ p 1. Cấ p 2. Cấ p 3. Cấ p cao nhấ t.
Câu 6: Trong quầ n xã , nă ng lượ ng đượ c truyền theo mộ t chiều từ
A.sinh vậ t này sang sinh vậ t khá c và quay trở lạ i sinh vậ t ban đầ u.
B.sinh vậ t sả n xuấ t qua cá c bậ c dinh dưỡ ng từ thấ p đến cao.
C.mô i trườ ng và o sinh vậ t phâ n giả i sau đó đến sinh vậ t sả n xuấ t.
D.sinh vậ t tiêu thụ và o sinh vậ t sả n xuấ t và trở về mô i trườ ng
Câu 7: Hiệu suấ t sinh thá i là
A. tỉ lệ % chuyển hó a nă ng lượ ng giữ a cá c bậ c dinh dưỡ ng trong hệ sinh thá i.
B. tổ ng tỉ lệ % nă ng lượ ng tiêu hao củ a cá c bậ c dinh dưỡ ng trong hệ sinh thá i.
C. tỉ lệ % nă ng lượ ng mấ t qua hô hấ p giữ a cá c bậ c dinh dưỡ ng trong hệ sinh thá i.
D. tổ ng tỉ lệ % nă ng lượ ng tích lũ y đượ c củ a cá c bậ c dinh dưỡ ng trong hệ sinh thá i.
Câu 8: Thà nh phầ n cấ u trú c củ a mộ t hệ sinh thá i gồ m
A. sinh vậ t sả n xuấ t, sinh vậ t tiêu thụ và sinh vậ t phâ n giả i.
B. thà nh phầ n vô cơ và thà nh phầ n hữ u cơ.
C. thà nh phầ n vô sinh và sinh vậ t sả n xuấ t.
D. thà nh phầ n vô sinh và thà nh phầ n hữ u sinh.
Câu 9: Trong cá c hệ sinh thá i sau đây, ở hệ sinh thá i nà o có cấ u trú c mạ ng lướ i dinh
dưỡ ng phứ c tạ p nhấ t?
A. Cá nh đồ ng lú a. C. Ao nuô i cá .
B. Rừ ng mưa nhiệt đớ i. D. Đầ m nuô i tô m.
Câu 10: Hệ sinh thá i ao, hồ trong tự nhiên đượ c gọ i đú ng là
A. Hệ sinh thá i nướ c đứ ng. B. Hệ sinh thá i nướ c chảy.
C. Hệ sinh nô ng nghiệp. D. Hệ sinh thá i nướ c mặ n.
MỨ C ĐỘ HIỂ U
Câu 11 (Đề TK TNPT - 2023): Phá t biểu nà o sau đây đú ng về cá c thà nh phầ n hữ u sinh củ a
hệ sinh thá i?
A. Sinh vậ t tiêu thụ bậ c 2 thuộ c bậ c dinh dưỡ ng cấ p 1 .
B. Vi khuẩ n lam thuộ c nhó m sinh vậ t sả n xuấ t.
C. Thự c vậ t và tấ t cả cá c loà i vi khuẩ n thuộ c nhó m sinh vậ t sả n xuấ t.
D. Sinh vậ t kí sinh và hoạ i sinh đều là sinh vậ t phâ n giả i.
Câu 11: Trong hệ sinh thá i, nhó m sinh vậ t có vai trò biến đổ i nă ng lượ ng mặ t trờ i thà nh
nă ng lượ ng hó a họ c trong chấ t hữ u cơ là
A. sinh vậ t sả n xuấ t B. sinh vậ t phâ n giả i
C. độ ng vậ t ă n thự c vậ t. D. độ ng vậ t ă n thịt.
Câu 12: Sơ đồ nà o sau đây mô tả khô ng đú ng về mộ t chuỗ i thứ c ă n?
A. Tả o → giá p xá c →cá → chim bó i cá → diều hâ u.
B. Rau → sâ u ă n rau → chim ă n sâ u → diều hâ u.
C. Cỏ → thỏ → mèo.
D. Lú a → cỏ → ếch đồ ng → chuộ t đồ ng → cá .
Câu 13: Cho chuỗ i thứ c ă n: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗ i
thứ c ă n này, cá rô thuộ c bậ c dinh dưỡ ng
A. cấ p 4. B. cấ p 2.
C. cấ p 1. D. cấ p 3.
Câu 14: Cho chuỗ i thứ c ă n như sau: Ngô → sâ u ă n ngô → nhá i→ rắ n hổ mang → diều hâ u.
Trong chuỗ i thứ c ă n này, diều hâ u
A. là sinh vậ t tiêu thụ bậ c 4. B. có nă ng lượ ng tích lũ y nhiều nhấ t.
C. thuộ c bậ c dinh dưỡ ng cấ p 4. D. trự c tiếp khố ng chế số lượ ng nhá i
Câu 15: Khi nó i về thà nh phầ n hữ u sinh củ a hệ sinh thá i, phá t biểu nà o sau đây đú ng?
A. Tấ t cả cá c loà i vi khuẩ n đều là sinh vậ t phâ n giả i, chú ng có vai trò phâ n giả i cá c chấ t hữ u
cơ thà nh cá c chấ t vô cơ.
B. Nấ m là mộ t trong số cá c nhó m sinh vậ t có khả nă ng phâ n giả i cá c chấ t hữ u cơ thà nh cá c
chấ t vô cơ.
C. Sinh vậ t tiêu thụ gồ m cá c độ ng vậ t ă n thự c vậ t, độ ng vậ t ă n độ ng vậ t và cá c vi khuẩ n.
D. Thự c vậ t là nhó m sinh vậ t duy nhấ t có khả nă ng tổ ng hợ p chấ t hữ u cơ từ chấ t vô cơ.
Câu 16: Khi nó i về chuỗ i thứ c ă n và lướ i thứ c ă n, phá t biể nà o sau đây đú ng?
A. Ở hệ sinh thá i trên cạ n, tấ t cả cá c chuỗ i thứ c ă n đều đượ c bắ t đầ u bằ ng sinh vậ t sả n xuấ t.
B. Trong mộ t chuỗ i thứ c ă n, mỗ i loà i có thể tham gia và o nhiều bậ c dinh dưỡ ng khá c nhau.
C. Hệ sinh thá i cà ng đa dạ ng về thà nh phầ n loà i thì thườ ng có lướ i thứ c ă n cà ng đơn giả n.
D. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, lướ i thứ c ă n có độ phứ c tạ p tă ng dầ n.
Câu 17: Khi nó i về dò ng nă ng lượ ng trong hệ sinh thá i, kết luậ n nà o sau đây khô ng đú ng?
A. Nă ng lượ ng đượ c truyền từ bậ c dinh dưỡ ng cao đến bậ c dinh dưỡ ng thấ p liền kề.
B. Ở bậ c dinh dưỡ ng cà ng cao thì tổ ng nă ng lượ ng đượ c tích lũ y trong sinh vậ t cà ng giả m.
C. Nă ng lượ ng đượ c truyền theo mộ t chiều và giả i phó ng và o mô i trườ ng dướ i dạ ng nhiệt.
D. Ở mỗ i bậ c dinh dưỡ ng, nă ng lượ ng chủ yếu bị mấ t do hoạ t độ ng hô hấ p củ a sinh vậ t.
MỨ C ĐỘ VẬ N DỤ NG
Câu 18: Sử dụ ng chuỗ i thứ c ă n sau để xá c định hiệu suấ t sinh thá i củ a sinh vậ t tiêu thụ bậ c
1 so vớ i sinh vậ t sả n xuấ t: Sinh vậ t sả n xuấ t (2,1.10 6 calo) → sinh vậ t tiêu thụ bậ c 1
(1,2.104 calo) → sinh vậ t tiêu thụ bậ c 2 (1,1.102 calo) → sinh vậ t tiêu thụ bậ c 3
(0,5.102 calo)
A. 0,57%. B. 0,92%. C. 0,0052%. D. 45,5%.
Câu 19: Cho lướ i thứ c ă n trong hệ sinh thá i rừ ng như sau:
A. Nếu số lượ ng cá thể củ a loà i C giả m thì số lượ ng cá thể củ a loà i F giả m.
B. Lướ i thứ c ă n này có tố i đa 5 chuỗ i thứ c ă n.
C. Nếu loạ i bỏ loà i B ra khỏ i quầ n xã thì loà i D sẽ mấ t đi.
D. Có 3 loà i thuộ c bậ c dinh dưỡ ng cấ p 5.
Câu 27: Cho lướ i thứ c ă n đồ ng cỏ đơn giả n như hình dướ i đây.
Hãy cho biết trong cá c nhậ n xét sau, có bao nhiêu nhậ n xét đú ng?
(1) Lướ i thứ c ă n này có 5 chuỗ i thứ c ă n.
(2) Trong cá c loà i độ ng vậ t trên, diều hâ u tham gia và o nhiều chuỗ i thứ c ă n nhấ t.
(3) Ế ch và chuộ t cù ng thuộ c mộ t bậ c dinh dưỡ ng.
(4) Rắ n là sinh vậ t thuộ c bậ c dinh dưỡ ng cấ p 4 và là mộ t mắ c xích chung.
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3.
Câu 28: Giả sử lướ i thứ c ă n đơn giả n củ a mộ t ao nuô i cá như sau:
Biết rằ ng cá mè hoa là đố i tượ ng đượ c chủ ao chọ n khai thá c để tạ o ra hiệu quả kinh tế. Biện
phá p tá c độ ng nà o sau đây sẽ là m tă ng hiệu quả kinh tế củ a ao nuô i này?
A. Hạ n chế số lượ ng thự c vậ t phù du có trong ao. B. Là m tă ng số lượ ng cá mương trong ao.
C. Loạ i bỏ hoà n toà n giá p xá c ra khỏ i ao. D. Thả thêm cá quả và o ao.
Câu 29: Có bao nhiêu hoạ t độ ng sau đây củ a con ngườ i là giả i phá p nâ ng cao hiệu quả sử
dụ ng hệ sinh thá i?
I. Bó n phâ n, tướ i nướ c, diệt cỏ dạ i đố i vớ i cá c hệ sinh thá i nô ng nghiệp.
II. Khai thá c triệt để cá c nguồ n tà i nguyên khô ng tá i sinh.
III. Loạ i bỏ cá c loà i tả o độ c, cá dữ trong cá c hệ sinh thá i ao hồ nuô i tô m, cá .
IV. Xây dự ng cá c hệ sinh thá i nhâ n tạ o mộ t cá ch hợ p lí.
V. Bả o vệ rừ ng và trồ ng cây gây rừ ng.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
PHÂN TÍCH MA TRẬN ĐỀ THI MINH HỌA 2023 – PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH
HỌA
PHẠM XUÂN BẰNG – THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC
Mức độ câu hỏi
Tổng số
Lớp Nội dung chương Thông Vận câu
Nhận biết hiểu Vận dụng dụng
cao
Cơ chế di truyền và 5 2 1 1
12 biến dị 82, 83, 91, 93, 99, 110 114 120 9
95
4 1 1 1
Quy luậ t di truyền 81, 89, 92, 106 112 115 7
101
Di truyền họ c quầ n 1
84 1
thể
1
Di truyền ngườ i 108 1
Ứ ng dụ ng di truyền 1 1
họ c 88 90 2
3 1 2
Tiến hó a 6
96, 97, 100 109 113, 117
Cá thể và 2 2 1 1
quầ n thể 86, 94 98, 116 119 118 6
Sinh thá i Quầ n xã
và hệ 2 1 1
4
sinh thá i 87, 107 105 111
Chuyển hó a VCNL ở 1 1
ĐV 102 103 2
11
Chuyển hó a VCNL ở 1 1
TV 85 104 2
NHẬN XÉT: So với đề chính thức 2022, đề minh họa tăng số câu hỏi phần Sinh thái
(+2) và giảm số câu hỏi phần Quy luật di truyền (-2).
Nguồ n: W.J. Fletcher, interactions among subtidal Australian sea urchins, gastropods, and
algae: effect of experimental removals, Ecological Monographs 57:89-109 (1989).
Rong biển phá t triển mạ nh nhấ t trong trườ ng hợ p nà o sau đây?
A. Có cả ố c nó n và cầ u gai. B. Tă ng thêm số lượ ng ố c nó n.
C. Khô ng có cầ u gai. D. Khô ng có cả ố c nó n và cầ u gai.
Câu 112: Sả n phâ m củ a hai gen A và B tương ứ ng là enzim A và enzim B. Hai enzim này xú c
tá c chuỗ i phả n ứ ng hình thà nh sắ c tố đỏ theo sơ đồ dướ i đây. Hai alen lặ n tương ứ ng là a và
b khô ng tổ ng hợ p đưọ c enzim. Mỗ i locus gen nằ m trên mộ t cặ p NST tương đồ ng khá c nhau.
Biết rằ ng cá c cô đon mã hó a cá c axit amin tương ứ ng là : 5’AUG3’ quy định Met; 5’AAG3’ quy
định Lys; 5’UUU3’ quy định Phe; 5’GGX3’; GGG và 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AGX3’ quy định
Ser. Phâ n tích cá c dữ liệu trên, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Chuỗ i pô lipeptit do alen A1 mã hó a khô ng thay đổ i so vớ i chuỗ i pô lipeptit do gen ban đầ u
mã hó a. II. Cá c phâ n tử mARN đượ c tổ ng hợ p từ alen A2 và alen A3 có cá c cô đon bị thay đổ i
kể từ điểm xảy ra độ t biến.
III.Chuỗ i pô lipeptit do alen A2 quy định có số axit amin ít hơn so vớ i ban đầ u.
IV. Alen A3 đượ c hình thà nh do gen ban đầ u bị độ t biến thay thế 1 cặ p nuclêô tit.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
ĐÁP ÁN:
81D 82B 83B 84A 85A 86C 87C 88D 89D 90C
91B 92C 93B 94B 95B 96D 97C 98C 99B 100B
101A 102D 103D 104B 105C 106B 107C 108A 109B 110B
111D 112B 113A 114C 115D 116B 117C 118A 119D 120B
BỘ ĐỀ THI THỬ 3 MỨC ĐỘ DO CÁC ĐƠN VỊ BIÊN SOẠN
ĐỀ 1 - TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH
Câu 81 (NB): Đố i mã đặ c hiệu trên phâ n tử tARN đượ c gọ i là
A. codon. B. axit amin. C. anticodon. D. triplet.
Câu 82 (NB): Cho cá c bướ c cơ bả n trong quy trình tạ o giố ng bằ ng phương phá p gây
độ t biến
(1) xử lí vậ t mẫ u bằ ng tá c nhâ n độ t biến.
(2) tạ o dò ng thuầ n chủ ng.
(3) chọ n lọ c cá c thể độ t biến có kiểu hình mong muố n.
Trậ t tự đú ng là
A. (2), (3), (1). B. (1), (2), (3). C. (2), (1), (3). D. (1), (3), (2).
Câu 83 (NB): Phép lai nà o dướ i đây thu đượ c 2 loạ i kiểu gen?
A. AA x aa. B. AA x AA. C. Aa x Aa. D. Aa x aa.
Câu 84 (NB): Tậ p hợ p sinh vậ t nà o sau đây là quầ n thể sinh vậ t?
A. Tậ p hợ p chim đang sinh số ng trong vườ n Quố c gia Ba Vì.
B. Tậ p hợ p cá có c đang số ng ở rừ ng nhiệt đớ i Tam Đả o.
C. Tậ p hợ p bướ m đang sinh số ng trong rừ ng Cú c Phương.
D. Tậ p hợ p cá đang sinh số ng ở Hồ Tây.
Câu 85 (NB): Mộ t quầ n thể có cấ u trú c di truyền tạ i thế hệ P: 0.7 AA + 0.2 Aa + 0.1 aa
= 1. Tầ n số alen A và alen a củ a quầ n thể lầ n lượ t là
A. p = 0.4, q = 0.6. B. p = 0.6, q = 0.4. C. p = 0.8, q = 0.2. D. p = 0.7, q = 0.3.
Câu 86 (NB): Sự phá t sinh và phá t triển củ a sự số ng đã trả i qua cá c giai đoạ n tiến
hoá như sau:
A. tiến hoá hoá họ c, tiến hoá tiền sinh họ c, tiến hoá sinh họ c.
B. tiến hoá hoá họ c, tiến hoá sinh họ c, tiến hoá tiền sinh họ c.
C. tiến hoá tiền sinh họ c, tiến hoá sinh họ c, tiến hoá hoá họ c.
D. tiến hoá tiền sinh họ c, tiến hoá hó a họ c, tiến hoá sinh họ c.
Câu 87 (TH): Thà nh phầ n cấ u trú c củ a mộ t hệ sinh thá i gồ m
A. sinh vậ t sả n xuấ t, sinh vậ t tiêu thụ và sinh vậ t phâ n giả i.
B. thà nh phầ n vô cơ và thà nh phầ n hữ u cơ.
C. thà nh phầ n vô sinh và sinh vậ t sả n xuấ t.
D. thà nh phầ n vô sinh và thà nh phầ n hữ u sinh.
Câu 88 (TH): Khi nó i về quang hợ p ở thự c vậ t, phá t biểu nà o sau đây đú ng?
A. Tấ t cả cá c sả n phẩ m củ a pha sá ng đều đượ c pha tố i sử dụ ng.
B. Tấ t cả cá c sả n phẩ m củ a pha tố i đều đượ c pha sá ng sử dụ ng.
C. Nếu có á nh sá ng nhưng khô ng có CO2 thì cây cũ ng khô ng thả i O2.
D chuyển axit amin trong quá trình dịch mã là
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 90 (TH): Xét cá c nhâ n tố : mứ c độ sinh sả n (B), mứ c độ tử vong (D), mứ c độ xuấ t
cư (E) và mứ c độ nhậ p cư (I) củ a mộ t quầ n thể. Trườ ng hợ p nà o sau đây sẽ là m giả m
kích thướ c quầ n thể?
A. B = D, I < E. B. B > D, I = E. C. B + I = D + E. D. B + I > D + E.
Câu 91 (NB): Trong cá c loà i cây dướ i đây, loà i cây thích hợ p có thể á p dụ ng hó a chấ t
cô nsixin nhằ m tạ o giố ng mớ i đem loạ i hiệu quả kinh tế cao?
A. lú a. B. đậ u tương. C. dâ u tằ m. D. ngô .
Câu 92 (NB): Khi nó i về gen ngoà i nhâ n, phá t biểu nà o sau đây đúng?
A. Gen ngoà i nhâ n đượ c di truyền theo dò ng mẹ.
B. Gen ngoà i nhâ n chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạ ng thá i đồ ng hợ p tử .
C. Cá c gen ngoà i nhâ n luô n đượ c phâ n chia đều cho cá c tế bà o con trong phâ n bà o.
D. Gen ngoà i nhâ n chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giớ i cá i mà khô ng biểu hiện ra kiểu
hình ở giớ i đự c.
Câu 93 (NB): Độ t biến mấ t đoạ n thườ ng gây hậ u quả
A. khô ng ả nh hưở ng đến sứ c số ng.
B. gây chết hoặ c giả m sứ c số ng.
C. tă ng hoặ c giả m mứ c biểu hiện tính trạ ng.
D. tă ng sứ c đề khá ng củ a cơ thể.
Câu 94 (NB): Hai loà i số ng dự a và o nhau, cù ng có lợ i nhưng khô ng bắ t buộ c phả i có
nhau, là biểu hiện củ a mố i quan hệ
A. hộ i sinh. B. hợ p tá c. C. cộ ng sinh. D. cạ nh tranh.
Câu 95 (NB): Nhó m độ ng vậ t nà o sau đây có phương thứ c hô hấ p bằ ng mang?
A. Cá chép, ố c, tô m, cua. B. Giun đấ t, giun dẹp, châ n khớ p.
C. Cá , ếch, nhá i, bò sá t. D. Giun trò n, trù ng roi, giá p xá c.
Câu 96 (TH): Cho biết gen mã hó a cù ng mộ t loạ i enzim ở mộ t số loà i chỉ khá c nhau
ở trình tự nuclêô tit sau đây:
Phâ n tích bả ng dữ liệu trên, hãy xá c định loà i có mố i quan hệ họ hà ng xa loà i A nhấ t.
A. loà i C. B. loà i B. C. loà i E. D. loà i D.
Câu 97 (TH): Nhậ n định nà o sau đây không đúng về quá trình hình thà nh loà i mớ i?
A. Lai xa kèm đa bộ i hó a gó p phầ n hình thà nh loà i ở thự c vậ t mộ t cá ch nhanh chó ng.
B. Cá ch li tậ p tính, cá ch li sinh thá i lâ u dầ n cù ng cá c nhâ n tố khá c có thể dẫ n đến hình
thà nh loà i mớ i.
C. Quá trình hình thà nh quầ n thể thích nghi luô n dẫ n đến hình thà nh loà i mớ i.
D. Khi sự cá ch li sinh sả n giữ a cá c quầ n thể xuấ t hiện thì loà i mớ i đượ c hình thà nh.
Câu 98 (NB): Trong thà nh phầ n cấ u trú c củ a hệ sinh thá i, thà nh phầ n nà o sau đây
không phả i là thà nh phầ n vô sinh?
A. Đấ t và nướ c. B. Khí hậ u.
C. Độ ng vậ t ă n thự c vậ t. D. Á nh sá ng và nướ c.
Câu 99 (NB): Ở đậ u Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i alen a quy
định hoa trắ ng, khô ng xảy ra độ t biến. Theo lí thuyết, phép lai Aa × aa cho tỉ lệ kiểu
gen và tỉ lệ kiểu hình là
A. 1:1 và 1. B. 1:2:1 và 1:1. C. 3:1 và 1:2:1. D. 1:1 và 1:1.
Câu 100 (TH): Ở Ruồ i giấ m, trong quá trình giả m phâ n ở mộ t cá thể đự c có kiểu gen
đã xảy ra hoá n vị gen vớ i tầ n số 40%. Cho rằ ng khô ng xảy ra độ t biến. Tỉ lệ giao
tử AB là
A. 40%. B. 20%. C. 30%. D. 50%.
Câu 101 (TH): Giố ng thỏ Himalaya có bộ lô ng trắ ng muố t trên toà n thâ n, ngoạ i trừ
cá c đầ u mú t củ a cơ thể như tai, bà n châ n, đuô i và mõ m có lô ng đen. Tạ i sao cá c tế bà o
củ a cù ng mộ t cơ thể, có cù ng mộ t kiểu gen nhưng lạ i biểu hiện màu lô ng khác nhau ở
các bộ phậ n khác nhau củ a cơ thể? Để lí giải hiện tượ ng này, cá c nhà khoa họ c đã tiến
hà nh thí nghiệm: cạ o phầ n lô ng trắ ng trên lưng thỏ và buộ c và o đó cụ c nướ c đá ; tạ i
vị trí này lô ng mọ c lên lạ i có mà u đen. Từ kết quả củ a thí nghiệm trên, có bao nhiêu
kết luậ n đú ng trong các kết luậ n sau đây?
(1) Cá c tế bà o ở vù ng thâ n có nhiệt độ cao hơn cá c tế bà o ở cá c đầ u mú t cơ thể nên
cá c gen quy định tổ ng hợ p sắc tố mêlanin khô ng đượ c biểu hiện, do đó lô ng có màu
trắng.
(2) Gen quy định tổ ng hợ p sắ c tố mêlanin biểu hiện ở điều kiện nhiệt độ thấ p nên cá c
vù ng đầ u mú t củ a cơ thể lô ng có màu đen.
(3) Nhiệt độ đã ảnh hưở ng đến sự biểu hiện củ a gen quy định tổ ng hợ p sắc tố mêlanin.
(4) Khi buộ c cụ c nướ c đá vào vù ng lô ng bị cạ o, nhiệt độ giảm độ t ngộ t làm phát sinh
độ t biến gen ở vù ng này làm cho lô ng mọ c lên có màu đen.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 102 (NB): Theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, nhâ n tố nà o sau đây có thể là m xuấ t
hiện cá c alen mớ i trong quầ n thể?
A. Cá c cơ chế cá ch li. B. Chọ n lọ c tự nhiên.
C. Giao phố i khô ng ngẫ u nhiên. D. Di – nhậ p gen.
Câu 103 (TH): Khi nó i về cơ chế di truyền ở sinh vậ t nhâ n thự c, trong điều kiện
khô ng có độ t biến xảy ra, phá t biểu nà o sau đây là không đúng?
A. Trong phiên mã , sự kết cặ p cá c nuclêô tit theo nguyên tắ c bổ sung xảy ra ở tấ t cả
cá c nuclêô tit trên mạ ch mã gố c ở vù ng mã hoá củ a gen.
B. Trong tá i bả n ADN, sự kết cặ p cá c nuclêô tit theo nguyên tắ c bổ sung xảy ra ở tấ t cả
cá c nuclêô tit trên mỗ i mạ ch đơn.
C. Sự nhâ n đô i ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗ i phâ n tử ADN tạ o ra nhiều đơn vị
tá i bả n.
D. Trong dịch mã , sự kết cặ p cá c nuclêô tit theo nguyên tắ c bổ sung xảy ra ở tấ t cả cá c
nuclêô tit trên phâ n tử mARN.
Câu 104 (TH): Phá t biểu nà o sau đây về nhiễm sắ c thể giớ i tính là đúng?
A. Nhiễm sắ c thể giớ i tính chỉ tồ n tạ i trong tế bà o sinh dụ c, khô ng tồ n tạ i trong tế bà o
xô ma.
B. Ở tấ t cả cá c loà i độ ng vậ t, nhiễm sắ c thể giớ i tính chỉ gồ m mộ t cặ p tương đồ ng,
giố ng nhau giữ a giớ i đự c và giớ i cá i.
C. Ở tấ t cả cá c loà i độ ng vậ t, cá thể cá i có cặ p nhiễm sắ c thể giớ i tính XX, cá thể đự c
có cặ p nhiễm sắ c thể giớ i tính XY.
D. Trên nhiễm sắ c thể giớ i tính, ngoà i cá c gen quy định tính đự c, cá i cò n có cá c gen
quy định cá c tính trạ ng thườ ng.
Câu 105 (TH): Theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, điều khẳ ng định nà o dướ i đây về chọ n
lọ c tự nhiên là đú ng?
A. Chọ n lọ c tự nhiên tá c độ ng trự c tiếp lên kiểu gen và là m thay đổ i tầ n số cá c alen
củ a quầ n thể.
B. Chọ n lọ c tự nhiên tạ o nên cá c kiểu gen quy định cá c đặ c điểm giú p sinh vậ t thích
nghi vớ i mô i trườ ng.
C. Chọ n lọ c tự nhiên là m thay đổ i tầ n số cá c alen mộ t cá ch ngẫ u nhiên, khô ng theo
hướ ng xá c định.
D. Ở loà i lưỡ ng bộ i, chọ n lọ c tự nhiên chố ng lạ i alen trộ i là m thay đổ i tầ n số alen
nhanh hơn chố ng lạ i alen lặ n.
Câu 106 (TH): Ở ngườ i, bộ NST lưỡ ng bộ i 2n = 46. Số nhó m gen liên kết là :
A. 92. B. 69. C. 46. D. 23.
Câu 107 (NB): Bộ phậ n thự c hiện trong cơ chế duy trì câ n bằ ng nộ i mô i là
A. thụ thể hoặ c cơ quan thụ cả m.
B. trung ương thầ n kinh.
C. tuyến nộ i tiết.
D. cá c cơ quan thậ n, gan, phổ i, tim, mạ ch má u,…
Câu 108 (TH): Cho chuỗ i thứ c ă n như sau: Ngô → sâ u ă n ngô → nhá i→ rắ n hổ mang
→ diều hâ u. Trong chuỗ i thứ c ă n này, diều hâ u
A. là sinh vậ t tiêu thụ bậ c 4.
B. có nă ng lượ ng tích lũ y nhiều nhấ t.
C. thuộ c bậ c dinh dưỡ ng cấ p 4.
D. trự c tiếp khố ng chế số lượ ng nhá i.
Câu 109 (TH): Nộ i dung nà o sau đây nó i không đúng về hô hấ p sá ng?
A. Hô hấ p sá ng là quá trình hấ p thụ O2 và giả i phó ng CO2 ở ngoà i sá ng.
B. Hô hấ p sá ng xảy ra trong điều kiện cườ ng độ á nh sá ng cao, CO2 cạ n kiệt, O2 tích
lũ y nhiều.
C. Hô hấ p sá ng xảy ra chủ yếu ở thự c vậ t C4 vớ i sự tham gia củ a 3 loạ i bà o quan là
lụ c lạ p, perô xixô m, ty thể.
D. Hô hấ p sá ng xảy ra đồ ng thờ i vớ i quang hợ p, khô ng tạ o ATP, tiêu tố n rấ t nhiều sả n
phẩ m củ a quang hợ p (30 – 50%).
Câu 110 (TH): Cho biết mỗ i gen quy định mộ t tính trạ ng, gen trộ i là trộ i hoà n toà n.
Theo lí thuyết, phép lai nà o sau đây tạ o ra ở đờ i con có 8 loạ i kiểu gen và 4 loạ i kiểu
hình?
A. AaBbDd × AaBbDD. B. AaBbDd × aabbdd.
C. AaBbdd × AabbDd. D. AaBbDd × aabbDD.
Câu 111 (TH): Giả sử ở mộ t loà i thự c vậ t có bộ nhiễm sắ c thể 2n = 6, cá c cặ p
nhiễm sắ c thể tương đồ ng đượ c kí hiệu là Aa, Bb và Dd. Trong cá c dạ ng độ t biến
lệch bộ i sau đây, dạ ng nà o là thể mộ t?
A. AaBbDdd. B. AaBbd. C. AaBb. D. AaaBb.
Câu 112 (VD): Giả sử lướ i thứ c ă n sau đây gồ m cá c loà i sinh vậ t đượ c kí hiệu: A, B, C,
D, E, F, G, H, I. Cho biết loà i A là sinh vậ t sả n xuấ t và loà i E là sinh vậ t tiêu thụ bậ c cao
nhấ t. Có bao nhiêu phá t biểu sau đây là đú ng?
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng khi nó i về lướ i thứ c ă n này?
I. Chuỗ i thứ c ă n dà i nhấ t có 5 bậ c dinh dưỡ ng.
II. Có tổ ng số 11 chuỗ i thứ c ă n.
III. Nếu loạ i bỏ bớ t cá thể củ a loà i D thì tấ t cả cá c loà i cò n lạ i đều giả m số lượ ng cá thể.
IV. Nếu loà i C bị nhiễm độ c ở nồ ng độ thấ p thì loà i A sẽ bị nhiễm độ c ở nồ ng độ cao hơn so
vớ i loà i C.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Hướng dẫn giải
Có 3 phá t biểu đú ng là cá c phá t biểu II, III và IV.
- I đú ng. Chuỗ i thứ c ă n dà i nhấ t có 5 bậ c dinh dưỡ ng là cá c chuỗ i:
A→B→E→C→D A→G→E→C→D
A→B→E→H→D A→G→E→H→D
- II đú ng. Ngoà i 4 chuỗ i thứ c ă n như ở phầ n I, cò n có 7 chuỗ i:
A → B → E → D. A → B → C → D A → E → D
A→E→C→D A→E→H→D A→G→E→D
A→G→H→D
- III sai. Loạ i bỏ D thì tấ t cả cá c loà i cò n lạ i đều có xu hướ ng tă ng số lượ ng cá thể.
- IV sai. Nếu loà i C bị nhiễm độ c ở nồ ng độ thấ p thì loà i D sẽ bị nhiễm độ c ở nồ ng độ cao hơn
so vớ i loà i C. Loà i A sẽ khô ng bị nhiễm độ c.
Đá p á n: D
Câu 113 (VDC): Ptc → F1 toà n cây thâ n cao, hạ t trò n, mà u đụ c; F1 giao phấ n vớ i nhau đượ c
F2: 3 thâ n cao, hạ t trò n, mà u trong; 6 thâ n cao, hạ t trò n, mà u đụ c; 3 thâ n cao, hạ t dà i, mà u
đụ c; 1 thâ n thấ p, hạ t trò n, mà u trong; 2 thâ n thấ p, hạ t trò n, mà u đụ c; 1 thâ n thấ p, hạ t dà i,
mà u đụ c. Biện luậ n tìm kiểu gen F1
A. Aa BD/bd. B. Aa Bd/bD. C. Aa BD/Bd. D. Aa Bd/bd.
Hướng dẫn giải
- Do Ptc nên F1 có KG dị hợ p 3 cặ p gen.
- Qui ướ c: A– thâ n cao; a – thâ n thấ p; B- hạ t trò n; b –hạ t dà i; D- mà u đụ c; d- mà u trong.
- Xét cặ p Aa/Bb: 9:3:3:1 → cặ p gen Aa và Bb phâ n li độ c lậ p → kiểu gen: AaBb x AaBb.
- Xét cặ p Aa/Dd: 9:3:3:1 → cặ p gen Aa và Dd phâ n li độ c lậ p → kiểu gen: AaDd x AaDd.
- Xét cặ p gen Bb/Dd: 1:2:1→ hai cặ p gen này LKHT vớ i nhau → kiểu gen: Bd/bD x Bd/bD.
- Vậy KG F1 là : Aa BD/bD
Đá p á n cầ n chọ n là : B
Câu 114 (VDC): Mộ t quầ n thể có thà nh phầ n kiểu gen: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Kết luậ n nà o
sau đây không đúng?
A. Quầ n thể chưa câ n bằ ng về mặ t di truyền.
B. Tầ n số củ a alen A là 0,6; alen a là 0,4
C. Nếu là quầ n thể giao phố i thì thế hệ tiếp theo, kiểu gen AA chiếm 0,16.
D. Nếu là quầ n thể tự phố i thì thế hệ tiếp theo, kiểu gen aa chiếm 0,3.
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án C
Quầ n thể có thà nh phầ n kiểu gen: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa
Tầ n số alen A = 0,4 + (0,4 : 2) = 0,6; a = 1 – 0,6 = 0,4
Quầ n thể có 0,4.0,2 khá c (0,4/2)2 → Quầ n thể chưa câ n bằ ng về mặ t di truyền.
Nếu là quầ n thể giao phố i thì ở thế hệ tiếp theo, quầ n thể ở trạ ng thá i câ n bằ ng, tầ n số kiểu
gen AA = 0,62 = 0,36
Nếu là quầ n thể tự phố i thì thế hệ tiếp theo, kiểu gen aa chiếm tỉ lệ: 0,2 + [0,4.(1/2) : 2] = 0,3
Câu 115 (TH): Theo thuyết tiến hó a tổ ng hợ p hiện đạ i, có bao nhiêu nhậ n định sau đây là
không đúng?
(1) Độ t biến là m phá t sinh cá c alen mớ i cung cấ p nguồ n biến dị sơ cấ p.
(2) Biến dị cá thể phá t sinh trong sinh sả n là nguồ n biến dị chủ yếu.
(3) Sự tổ hợ p cá c alen qua giao phố i tạ o nguồ n biến dị thứ cấ p.
(4) Sự di truyền củ a cá c giao tử hay cá thể từ quầ n thể khá c đến đã bổ sung nguồ n biến dị
cho quầ n thể.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 116 (VDC): Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền mộ t bệnh ở ngườ i do mộ t trong hai
alen củ a mộ t gen quy định, alen trộ i là trộ i hoà n toà n.
Biết rằ ng khô ng xảy ra độ t biến và ngườ i số II 4 khô ng mang alen gây bệnh. Xá c suấ t để cặ p
vợ chồ ng số III2 và III3 sinh con đầ u lò ng bị bệnh là bao nhiêu?
A. 2/9. B. 1/18. C. 2/3. D. 1/3.
→ Độ t biến mấ t 1 cặ p G-X
I đú ng
II đú ng
III sai, mạ ch 1 củ a gen B: A1 = 120; T1 = 480 ; G1 = 240 ; X1 = 380
IV sai, độ t biến trên là m thay đổ i cá c bộ ba từ điểm độ t biến.
Câu 119 (VD): Cà phê là loạ i cây trồ ng cầ n tướ i mộ t lượ ng nướ c lớ n khi bắ t đầ u ra hoa.
Trong đợ t hạ n há n đầ u nằ m 2016, hà ng tră m hecta cà phê chết do hạ n há n. Bên cạ nh đó ,
nhiều hộ gia đình cũ ng phá bỏ cây cà phê để thay thế loạ i cây trồ ng khá c là m cho diện tích
cây cà phê ở cá c tỉnh Tây Nguyên bị giả m đá ng kể. Có bao nhiêu nguyên nhâ n trự c tiếp gây
ra biến độ ng số lượ ng cây cà phê ở cá c tỉnh Tây Nguyên?
(1) Thay đổ i cá c nhâ n tố sinh thá i vô sinh.
(2) Sự thay đổ i tỉ lệ sinh sả n và tử vong.
(3) Thay đổ i củ a nhâ n tố sinh thá i hữ u sinh.
(4) Sự phá t tá n hạ t.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 120 (VDC): Trong mộ t phép lai P thu đượ c cá c cây ở thế hệ con như sau: 7,5% hoa
và ng, kép, đều; 30% hoa và ng, kép, khô ng đều; 30% hoa trắ ng, kép, đều; 7,5% hoa trắ ng,
kép, khô ng đều; 2,5% hoa và ng, đơn, đều; 10% hoa và ng, đơn, khô ng đều; 10% hoa trắ ng,
đơn, đều; 2.5% hoa trắ ng, đơn, khô ng đều. Tìm kiểu gen P? Biết rằ ng hoa và ng, kép, đều là
tính trạ ng trộ i.
A. Bb Ad/aD x Bb ad/ad. B. Aa Bd/bD x Aa bD/bd.
C. Aa bd/bd x Aa bd/bd. D. AB/ab Dd x Ab/aB dd.
Hướng dẫn giải
Xét tính trạ ng: và ng/trắ ng = 1:1 → kiểu gen P: Aa x aa (A – và ng; a- trắ ng)
Xét tính trạ ng: kép/đơn = 3:1 → kiểu gen P: Bb x Bb (B – kép; b- đơn)
Xét tính trạ ng: đều /khô ng đều = 1:1 → kiểu gen P: Dd x dd (D – đều; d- khô ng đều)
Xét mố i quan hệ cặ p Aa/Bb: 3:3:1:1 → phâ n li độ c lậ p, kiểu gen là : AaBb x AaBb.
Xét mố i quan hệ cặ p Aa/Dd: 10%:10%:40%:40% → hoá n vị gen, tầ n số 20%, kiểu gen:
Ad/aD.
Xét mố i quan hệ cặ p Bb/Dd: 3:3:1:1 → phâ n li độ c lậ p, kiểu gen BbDd x BbDd.
⇨Vậy kiểu gen cầ n tìm là : Bb Ad/aD x Bb ad/ad. Tầ n số hoá n vị 20%.
Đá p á n cầ n chọ n là : A
ĐỀ 4 – TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
Câu 1 (NB): Ở sinh vậ t nhâ n sơ, trong cấ u trú c củ a phâ n tử nà o sau đây không có
liên kết hidro theo nguyên tắ c bổ sung?
A. mARN. B. rARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 2 (NB): Phương phá p nà o sau đây có thể đượ c ứ ng dụ ng để tạ o ra sinh vậ t mang
đặ c điểm củ a hai loà i?
A. Nuô i cấy hạ t phấ n. B. Gây độ t biến gen.
C. Nhâ n bả n vô tính. D. Dung hợ p tế bà o trầ n.
Câu 3 (TH): Mộ t loà i thự c vậ t, phép lai P: AaBb x aabb, tạ o ra F1. Theo lí thuyết, F1 có
tố i đa bao nhiêu loạ i kiểu hình?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 4 (NB): Cá c cây thô ng nhự a liền rễ sinh trưở ng nhanh hơn và có khả nă ng chịu
hạ n tố t hơn cá c cây số ng riêng rẽ. Đây là ví dụ về mố i quan hệ
A. ứ c chế - cả m nhiễm. B. hỗ trợ cù ng loà i.
C. hợ p tá c. D. cạ nh tranh cù ng loà i.
Câu 5 (TH): Mộ t quầ n thể tự phố i có cấ u trú c di truyền ở thế hệ xuấ t phá t là : 0,4AA :
0,4Aa : 0,2aa. Ở thế hệ F3, kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 0,1. B. 0,05. C. 0,2. D. 0,15.
Câu 6 (NB): Trong quá trình phá t sinh sự số ng trên Trá i Đấ t, kết quả củ a giai đoạ n
tiến hó a tiền sinh họ c là hình thà nh nên
A. cá c chấ t hữ u cơ đơn giả n từ cá c chấ t vô cơ.
B. cá c tế bà o sơ khai (tế bà o nguyên thủ y).
C. cá c đạ i phâ n tử hữ u cơ có khả nă ng tự nhâ n đô i.
D. cá c sinh vậ t có cấ u tạ o từ đơn bà o đến đa bà o.
Câu 7 (TH): Khi nó i về lướ i thứ c ă n, phá t biểu nà o sau đây đú ng?
A. Trong mộ t lướ i thứ c ă n, mỗ i bậ c dinh dưỡ ng thườ ng chỉ có 1 loà i sinh vậ t.
B. Trong mộ t lướ i thứ c ă n, độ ng vậ t ă n thịt thườ ng là bậ c dinh dưỡ ng cấ p 1.
C. Hệ sinh thá i nhâ n tạ o thườ ng có lướ i thứ c ă n phứ c tạ p hơn hệ sinh thá i tự nhiên.
D. Mỗ i loà i sinh vậ t có thể thuộ c nhiều bậ c dinh dưỡ ng khá c nhau.
Câu 8 (TH): Có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng khi nó i về quá trình quang hợ p ở
thự c vậ t?
(1) Ở thự c vậ t C3 sả n phẩ m đầ u tiên củ a giai đoạ n cố định CO2 là hợ p chấ t AlPG.
(2) Ở thự c vậ t C4 và CAM có hai lầ n cố định CO2 xảy ra ở lụ c lạ p tế bà o mô giậ u và tế
bà o bao bó mạ ch.
(3) Sả n phẩ m đầ u tiên củ a giai đoạ n cố định CO2 ở thự c vậ t CAM là hợ p chấ t 4C.
(4) Sả n phẩ m trong pha sá ng củ a quá trình quang hợ p cung cấ p cho pha tố i là ATP,
NADPH và O2.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 9 (NB): Trong tế bà o, phâ n tử rARN có chứ c nă ng
A. vậ n chuyển axit amin tớ i ribô xô m. B. kết hợ p vớ i prô têin tạ o nên ribô xô m.
C. là m khuô n cho quá trình dịch mã . D. kết hợ p vớ i tARN tạ o nên ribô xô m.
Câu 10 (TH): Trong điều kiện mô i trườ ng bị giớ i hạ n, sự tă ng trưở ng kích thướ c
củ a quầ n thể theo đườ ng cong tă ng trưở ng thự c tế có hình chữ S, ở giai đoạ n ban
đầ u, số lượ ng cá thể tă ng chậ m. Nguyê n nhâ n chủ yế u củ a sự tă ng chậ m số lượ ng cá
thể là do
A. sự cạ nh tranh giữ a cá c cá thể trong quầ n thể diễ n ra gay gắ t.
B. kích thướ c củ a quầ n thể cò n nhỏ .
C. nguồ n số ng củ a mô i trườ ng cạ n kiệt.
D. số lượ ng cá thể củ a quầ n thể đang câ n bằ ng vớ i sứ c chịu đự ng (sứ c chứ a) củ a mô i
trườ ng.
Câu 11 (NB): Thà nh tự u nà o sau đây là ứ ng dụ ng củ a cô ng nghệ gen?
A. Tạ o giố ng dâ u tằ m có lá to.
B. Tạ o giố ng cừ u sả n xuấ t protein ngườ i.
C. Tạ o cừ u Đô lli.
D. Tạ o cây pomato (cây lai giữ a khoai tây và cà chua).
Câu 12 (TH): Gen nằ m trong tế bà o chấ t có đặ c điểm
A. có hà m lượ ng ổ n định và đặ c trưng cho loà i.
B. chỉ biểu hiện kiểu hình ở giớ i cá i.
C. khô ng di truyền theo qui luậ t củ a Mendel.
D. luô n tồ n tạ i thà nh cặ p alen.
Câu 13 (NB): Mộ t loà i thự c vậ t có bộ NST 2n, do độ t biến dẫ n đến phá t sinh cá c thể
độ t biến. Thể độ t biến nà o sau đây hầ u như khô ng có khả nă ng sinh giao tử bình
thườ ng?
A. Thể tứ bộ i. B. Thể mộ t. C. Thể tam bộ i. D. Thể ba.
Câu 14 (TH): “Loà i tô m vệ sinh“ - mộ t loà i liều lĩnh mộ t cá ch điên rồ . Chú ng cả gan
leo và o cá i miệng đầy ră ng nhọ n hoắ t lở m chở m củ a nhữ ng con lươn, đà o bớ i quanh
ră ng chú ng để tìm thứ c ă n. Đây là tậ p quá n kiếm ă n đã có từ lâ u đờ i củ a loà i tô m này,
chú ng chuyên ă n nhữ ng ký sinh trù ng trong miệng củ a cá c loà i lươn và cá”. Mố i quan
hệ giữ a loà i tô m này và lươn là quan hệ
A. hợ p tá c. B. kí sinh. C. cộ ng sinh. D. sinh vậ t ă n sinh
vậ t.
Câu 15 (NB): Sinh vậ t nà o sau đây có quá trình trao đổ i khí giữ a cơ thể vớ i mô i
trườ ng ngoà i qua hệ thố ng ố ng khí?
A. Châ u chấ u. B. Chim bồ câ u. C. Giun đấ t. D. Ố c sên.
Câu 16 (NB): Hầ u hết cá c loà i sinh vậ t hiện nay đều sử dụ ng chung bả ng mã di
truyền, đều dù ng cù ng 20 loạ i axit amin để cấ u tạ o nên prô têin, chứ ng tỏ chú ng tiến
hó a từ mộ t tổ tiên chung. Đây là mộ t trong nhữ ng bằ ng chứ ng tiến hó a
A. trự c tiếp. B. tế bà o họ c. C. sinh họ c phâ n tử . D. giả i phẫ u so sá nh.
Câu 17 (TH): Cà độ c dượ c có 2n = 24. Mộ t thể độ t biến có 25 nhiễm sắ c thể. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Thể độ t biến này là thể tam bộ i.
II. Thể độ t biến này có thể đượ c phá t sinh do rố i loạ n nguyên phâ n.
III. Thể độ t biến này thườ ng sinh trưở ng nhanh hơn dạ ng lưỡ ng bộ i.
IV. Thể độ t biến này khô ng có khả nă ng sinh sả n hữ u tính.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 18 (TH). Trong mộ t cá nh đồ ng ngô , đố i vớ i cây ngô nhâ n tố nà o sau đây là nhâ n
tố vô sinh?
A. Sâ u. B. Cỏ gấ u. C. Chim sẻ. D. Lá ngô rụ ng.
Câu 19 (TH). Ở mộ t loà i thự c vậ t, mà u sắ c hoa do mộ t cặ p alen trộ i lặ n khô ng hoà n
toà n chi phố i. Alen A quy định hoa đỏ , alen a quy định hoa trắ ng và kiể u gen Aa cho
hoa hồ ng. Phé p lai nà o sau đây tạ o ra ở đờ i con chỉ 1 loạ i kiể u hình?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20 (TH): Quá trình giả m phâ n ở cơ thể có kiểu gen Ab//ab đã xảy ra trao đổ i
chéo. Theo lí thuyêt, số loạ i giao tử tố i đa đượ c tạ o ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21 (TH): Phương phá p nà o sau đây sẽ tạ o ra cá c cá thể có mứ c phả n ứ ng hoà n
toà n giố ng vớ i giố ng ban đầ u?
A. Dung hợ p tế bà o trầ n tạ o tế bà o lai rồ i cho phá t triển thà nh cây lai.
B. Nuô i hạ t phấ n gây lưỡ ng bộ i hoá thà nh cây.
C. Nuô i tế bà o thự c vậ t thà nh mô sẹo, phá t triển thà nh cây.
D. Sử dụ ng cô ng nghệ chuyển gen.
Câu 22 (TH). Nghiên cứ u sự thay đổ i thà nh phầ n kiểu gen củ a quầ n thể qua 4 thế
hệ liên tiếp thu đượ c kết quả như sau.
AA Aa aa
F1 0,25 0,5 0,25
F2 0,28 0,44 0,28
F3 0,31 0,38 0,31
F4 0,34 0,32 0,34
Quầ n thể đang chịu tá c độ ng củ a nhân tố tiế n hó a nà o sau đây?
A. Chọ n lọ c t ự nhiên B. Cá c yếu tố ngẫu nhiên
C. Di- nhậ p gen D. Giao phố i không ngẫu nhiên.
Câu 23 (TH): Khi nó i về quá trình nhâ n đô i ADN trong tế bà o, phá t biểu nà o sau đây
đú ng?
A. Trong quá trình nhâ n đô i ADN, mạ ch mớ i luô n đượ c kéo dà i theo chiều 5’ → 3'.
B. Trong mộ t đơn vị nhâ n đô i, chỉ mộ t trong hai mạ ch đơn mớ i đượ c tổ ng hợ p liên
tụ c.
C. Quá trình nhâ n đô i ADN diễn ra theo nguyên tắ c bổ sung và bả o tồ n.
D. Enzim ARN polimeraza vừ a tham gia thá o xoắ n vừ a tổ ng hợ p mạ ch mớ i.
Câu 24 (TH): Ở mộ t loà i thự c vậ t, alen A quy định thâ n cao trộ i hoà n toà n so vớ i
alen a quy định thâ n thấ p; alen B quy định hoa đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i alen b quy
định hoa trắ ng. Cho phép lai P: ♂ ×♀ thu đượ c F1. Biết khô ng xảy ra hiện tượ ng độ t
biến, nhưng xảy ra hoá n vị gen ở cả 2 giớ i vớ i tầ n số 20%. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây
thâ n thấ p, hoa trắ ng F1 chiếm tỉ lệ là
A. 4%. B. 21%. C. 16%. D. 54%.
Câu 25: Hiện tượ ng nà o sau đây chắ c chắ n không là m thay đổ i tầ n số alen củ a 1
quầ n thể?
A. Có sự giao phố i ngẫ u nhiên giữ a cá c cá thể trong quầ n thể.
B. Có sự trao đổ i cá c cá thể giữ a quầ n thể đang xét vớ i 1 quầ n thể lâ n cậ n cù ng loà i.
C. Có sự đà o thả i nhữ ng cá thể kém thích nghi trong quầ n thể.
D. Có sự tấ n cô ng củ a 1 loà i vi sinh vậ t gây bệnh dẫ n đến giả m kích thướ c quầ n thể.
Câu 26 (NB): Cà chua có bộ NST lưỡ ng bộ i 2n = 24. Theo lí thuyết, loà i này có bao
nhiêu nhó m gen liên kết?
A. 6. B. 13. C. 12. D. 24.
Câu 27 (NB): Ở ngườ i, sau bữ a ă n nhiều tinh bộ t, nồ ng độ glucô zơ trong má u tă ng
lên, tuyến tụ y tiết ra loạ i hoocmô n nà o sau đây để chuyển glucô zơ thà nh glicô gen dự
trữ trong gan và cơ đả m bả o cho nồ ng độ glucô zơ trong má u duy trì ở mứ c ổ n định?
A. Glucagô n. B. Insulin. C. Anđô stêron. D. Tirô xin.
Câu 28 (TH): Khi nó i về ổ sinh thá i và nơi ở , có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Giớ i hạ n sinh thá i củ a mộ t nhâ n tố sinh thá i là ổ sinh thá i củ a loà i về nhâ n tố sinh
thá i đó .
II. Cá c loà i trù ng nhau về ổ sinh thá i khô ng thể số ng cù ng nhau trong 1 nơi ở .
III. Cá c loà i có ổ sinh thá i trù ng nhau cà ng nhiều thì sự cạ nh tranh giữ a chú ng cà ng
gay gắ t.
IV. Kích thướ c thứ c ă n, hình thứ c bắ t mồ i,... củ a mỗ i loà i tạ o nên cá c ổ sinh thá i về
dinh dưỡ ng.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 29 (TH): Trong thí nghiệm phá t hiện hô hấ p
bằ ng việc thả i khí CO2 như hình minh họ a bên dướ i, có bao nhiêu phá t biểu sau đây
đú ng?
I. Ró t nướ c từ từ từ ng ít mộ t qua phểu và o bình chứ a hạ t để cung cấ p nướ c cho quá
trình thủ y phâ n chấ t hữ u cơ.
II. CO2 sẽ phả n ứ ng vớ i Ca(OH)2 tạ o nên kết tủ a CaCO3 là m đụ c nướ c vô i trong.
III. Nếu thay hạ t đang nảy mầ m bằ ng hạ t khô thì nướ c vô i trong khô ng bị vẫ n đụ c.
IV. Nếu tiến hà nh thí nghiệm trong điều kiện nhiệt độ thấ p thì lượ ng CO2 đượ c thả i ra
cà ng lớ n.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 30 (VD): Ở mộ t loà i độ ng vậ t, tính trạ ng mà u lô ng do sự tương tá c củ a hai alen
trộ i A và B quy định. Trong kiểu gen, khi có cả alen A và alen B thì cho lô ng đen, khi
chỉ có alen A hoặ c alen B thì cho lô ng nâu, khi khô ng có alen trộ i nà o thì cho lô ng
trắng. Cho phép lai P: AaBb × aaBb, theo lí thuyết, trong tổ ng số cá c cá thể thu đượ c
ở F1, số cá thể lô ng đen có kiểu gen dị hợ p tử về hai cặ p gen chiếm tỉ lệ:
A. 6,25%. B. 37,5%. C. 25%. D. 50%.
Câu 31 (TH): Lai cả i củ (2n=18R) vớ i cả i bắ p (2n=18B), cả i lai tạ o ra có 18 NST (9R
+9B) bấ t thụ . Tứ bộ i hó a cả i lai tạ o “cả i lai tứ bộ i” (thể song nhị bộ i) có bộ NST 18R
+18B sinh sả n hữ u tính bình thườ ng. Hiện tượ ng này đượ c giả i thích là "ở cả i lai tứ
bộ i"
A. hoạ t độ ng sinh lí khô ng bị rố i loạ n nên quá trình giả m phâ n diễn ra bình thườ ng.
B. cá c nhiễm sắ c thể bắ t thà nh cặ p tương đồ ng nên quá trình giả m phâ n diễn ra bình
thườ ng.
C. số lượ ng nhiễm sắ c thể là số chẵ n nên quá trình giả m phâ n diễn ra bình thườ ng.
D. bộ nhiễm sắ c thể tă ng gấ p đô i, mỗ i NST đều có 4 chiếc tương đồ ng nên hữ u thụ .
Câu 32 (TH): Cho mộ t lướ i thứ c ă n đượ c mô tả như sau:
Khi nó i về lướ i thứ c ă n này, theo lí thuyết có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Nếu loà i chim gõ kiến bị tiêu diệt thì số lượ ng diều hâ u có thể giả m.
II. Nếu loà i diều hâ u bị tiêu diệt thì số lượ ng só c có thể tă ng.
III. Chim gõ kiến và thằ n lằ n đều thuộ c bậ c dinh dưỡ ng cấ p 3.
IV. Có 6 loà i thuộ c nhó m độ ng vậ t ă n thịt.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33 (VD): Mộ t loà i thự c vậ t lưỡ ng bộ i, alen A quy định thâ n cao trộ i hoà n toà n so
vớ i alen a quy định thâ n thấ p, alen B quy định hoa đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i alen b
quy định hoa trắ ng. Phép lai P: 2 cây đều dị hợ p 1 cặ p gen giao phấ n vớ i nhau, tạ o ra
F1 có 4 loạ i kiểu hình. Cho cây thâ n cao, hoa đỏ ở F 1 tự thụ phấ n, tạ o ra F2. Theo lý
thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 có thể là trườ ng hợ p nà o sau đây?
A. 1 : 1 : 1 : 1. B. 1 : 2: 1. C. 3 : 4 : 1. D. 1 : 1 : 3 : 3.
Câu 34 (VD): Mộ t loà i thự c vậ t, tính trạ ng mà u sắ c quả do 2 cặ p gen Aa và Bb phâ n li
độ c lậ p tương tá c bổ sung quy định. Khi trong kiểu gen có cả gen A và B thì quy định
quả đỏ , chỉ có A hoặ c B thì quy định quả và ng, khô ng có A và B thì quy định quả xanh.
Mộ t quầ n thể đang câ n bằ ng di truyền có tầ n số A = 0,6; B = 0,2. Biết khô ng xảy ra
độ t biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Số loạ i kiểu gen củ a quầ n thể là 9 kiểu gen.
II. Tỉ lệ kiểu hình củ a quầ n thể là 30,24% đỏ : 59,52% và ng : 10,24% xanh.
III. Lấy ngẫ u nhiên mộ t cây quả và ng, xá c suấ t thu đượ c cây thuầ n chủ ng là 37/93.
IV. Lấy ngẫ u nhiên mộ t cây quả đỏ , xá c suấ t thu đượ c cây thuầ n chủ ng là 1/21.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 35 (TH): Theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng?
I. Cơ chế cá ch li giú p củ ng cố , tă ng cườ ng sự phâ n hó a vố n gen trong quầ n thể bị chia
cắ t.
II. Tiến hó a khô ng xảy ra nếu quầ n thể khô ng có cá c biến dị di truyền.
III. Chọ n lọ c tự nhiên chỉ tá c độ ng lên quầ n thể khi điều kiện số ng củ a quầ n thể thay
đổ i.
IV. Loà i mớ i khô ng thể đượ c hình thà nh nếu khô ng có sự cá ch li sinh sả n.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
ĐỀ 5 - TRƯỜNG THPT AN MỸ
Câu 1 (TH): Trong mộ t thí nghiệm về quang hợ p, ngườ i ta đặ t cà nh rong trong bình
thủ y tinh có nướ c và chiếu sá ng rồ i đếm số bọ t khí xuấ t hiện trong bình. Yếu tố nà o
dướ i đây không ả nh hưở ng đến số lượ ng bọ t khí trong mộ t đơn vị thờ i gian?
A. Cườ ng độ á nh sá ng. B. Thể tích bình.
C. Nhiệt độ củ a nướ c. D. Số lá trên cà nh rong.
Câu 2 (TH): Cho mộ t số nhậ n định sau về bả o quả n nô ng phẩ m:
(1) Cá c loạ i hạ t trong kho lớ n thườ ng đượ c bả o quả n bằ ng cá ch sấy khô .
(2) Phầ n lớ n, ngườ i ta bả o quả n rau, quả bằ ng bả o quả n lạ nh.
(3) Ngườ i ta hay bả o quả n nô ng phẩ m có thờ i hạ n sử dụ ng ngắ n trong điều kiện Oxi
cao.
(4) Bả o quả n nô ng phẩ m, rau, quả … là cầ n phả i là m cho hô hấ p khô ng xảy ra.
Có bao nhiêu nhậ n định đú ng về việc bả o quả n nô ng phẩ m, rau, quả ?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 3 (NB): Quá trình tiêu hó a hó a họ c củ a độ ng vậ t ă n thự c vậ t diễn ra chủ yếu ở
A. miệng. B. dạ dày. C. manh trà ng. D. ruộ t non.
Câu 4 (NB): Khi nó i về câ n bằ ng nộ i mô i, trậ t tự đú ng về cơ chế duy trì huyết á p là
A. huyết á p tă ng cao→ trung khu điều hò a tim mạ ch ở hà nh nã o→ thụ thể á p lự c
mạ ch má u → tim giả m nhịp và giả m lự c co bó p, mạ ch má u dã n → huyết á p bình
thườ ng→ thụ thể á p lự c ở mạ ch má u.
B. huyết á p tă ng cao → thụ thể á p lự c mạ ch má u → trung khu điều hò a tim mạ ch ở
hà nh nã o → thụ thể á p lự c ở mạ ch má u → tim giả m nhịp và giả m lự c co bó p, mạ ch
má u dã n → huyết á p bình thườ ng.
C. huyết á p tă ng cao → thụ thể á p lự c mạ ch má u → trung khu điều hò a tim mạ ch ở
hà nh nã o → tim giả m nhịp và giả m lự c co bó p, mạ ch má u dã n → huyết á p bình
thườ ng → thụ thể á p lự c ở mạ ch má u.
D. huyết á p bình thườ ng → thụ thể á p lự c mạ ch má u → trung khu điều hò a tim mạ ch
ở hà nh nã o → tim giả m nhịp và giả m lự c co bó p, mạ ch má u dã n → huyết á p tă ng cao
→ thụ thể á p lự c ở mạ ch má u.
Câu 5 (NB): Trong quá trình phiên mã , nucleotit loạ i A trên mạ ch mã gố c củ a gen
liên kết vớ i nucleotit nà o củ a mô i trườ ng nộ i bà o?
A. T. B. X. C. G. D. U.
Câu 6 (NB): Loạ i axit nuclêic nà o sau đây dù ng là m khuô n để tổ ng hợ p cá c axit amin
củ a chuỗ i polypeptit trong dịch mã ?
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 7 (TH): Cá c bộ ba XUU, XUX, XUA, XUG đều mã hó a cho axitamin Lơxin, đây là ví
dụ chứ ng minh mã di truyền
A. có tính đặ c hiệu. B. có tính phổ biến.
C. có tính thoá i hó a. D. là mã bộ ba.
Câu 8 (VD): Ở mộ t loà i thự c vậ t, xét cặ p gen Bb nằ m trên nhiễm sắ c thể thườ ng, mỗ i
alen đều có 1200 nuclêô tit. Alen B có 301 nuclêô tit loạ i ađênin, alen b có số lượ ng 4
loạ i nuclêô tit bằ ng nhau. Cho hai cây đều có kiểu gen Bb giao phấ n vớ i nhau, trong số
cá c hợ p tử thu đượ c, có mộ t loạ i hợ p tử chứ a tổ ng số nuclêô tit loạ i Adenin củ a cá c
alen nó i trên bằ ng 1201. Kiểu gen củ a loạ i hợ p tử này là
A. Bbb. B. Bbbb. C. BBbb. D. BBBb.
Câu 9 (NB): Ở mộ t loà i, nhiễm sắ c thể số 1 có trình tự sắ p xếp cá c gen như sau:
ABC.DEGH. Sau độ t biến, nhiễm sắ c thể này có cấ u trú c ABC.DHEG, đây là dạ ng độ t
biến
A. chuyển đoạ n nhiễm sắ c thể. B. mấ t đoạ n nhiễm sắ c thể.
C. lặ p đoạ n nhiễm sắ c thể. D. đả o đoạ n nhiễm sắ c thể.
Câu 10 (TH): Khi nó i về thể đa bộ i ở thự c vậ t, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Thể đa bộ i lẻ thườ ng khô ng có khả nă ng sinh sả n hữ u tính bình thườ ng.
II. Thể song nhị bộ i có thể đượ c hình thà nh nhờ lai xa kèm đa bộ i hó a.
III. Thể tự đa bộ i có thể đượ c hình thà nh do sự khô ng phâ n ly củ a tấ t cả cá c NST
trong lầ n nguyên phâ n đầ u tiên củ a hợ p tử .
IV. Dị đa bộ i là dạ ng độ t biến là m tă ng số nguyên lầ n bộ NST đơn bộ i củ a loà i.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11 (TH): Cơ thể lưỡ ng bộ i (2n) có kiểu gen AABBDDEE. Có mộ t thể độ t biến số lượ ng
nhiễm sắ c thể mang kiểu gen AABBBDDEE. Thể độ t biến này thuộ c dạ ng
A. thể bố n. B. thể ba. C. thể tam bộ i. D. thể mộ t.
Câu 12 (VD): Ở đậ u Hà Lan gen A qui định hạ t và ng trộ i hoà n toà n so vớ i alen a qui
định hạ t xanh, gen B qui định hạ t trơn trộ i hoà n toà n so vớ i alen b qui định hạ t nhă n.
Cá c gen phâ n ly độ c lậ p. Cho cây dị 2 cặ p gen tự thụ phấ n thu đượ c F1. Khô ng có độ t
biến xảy ra. Cho cá c nhậ n định sau về đờ i con F1:
(1) Ở đờ i con F1 có 10 loạ i kiểu gen.
(2) Ở đờ i con F1 có 2 loạ i kiểu gen dị hợ p về 1 cặ p gen.
(3) Trong tổ ng số hạ t và ng trơn ở F1 thì hạ t và ng trơn dị hợ p 2 cặ p gen chiếm tỷ lệ
4/9.
(4) Ở F1 có 2 loạ i kiểu gen qui định hạ t xanh trơn.
Phương á n trả lờ i đú ng là
A. (3), (4). B. (2), (3). C. (1), (2) và (3). D. (1),(2), (3) và (4).
Câu 13 (TH): Ở đậ u Hà Lan gen A qui định hoa đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i alen a qui
định hoa trắ ng. Biết quá trình giả m phâ n diễn ra bình thườ ng. Cho 2 cây lưỡ ng bộ i
giao phấ n vớ i nhau, F1 tự thụ thu đượ c F2. Phép lai nà o sau đây cho tỷ lệ kiểu hình
F2 phâ n ly theo tỷ lệ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắ ng?
A. AA x aa. B. Aa x aa. C. Aa x Aa. D. AA x Aa.
Câu 14 (NB): Ngườ i bị bệnh thiếu má u hình liềm là m xuấ t hiện hà ng lọ at rố i loạ n
bệnh lí như suy tim, viêm phổ i, suy thậ n, thấ p khớ p, tiêu huyết, thể lự c giả m... Đây là
hiện tượ ng di truyền theo quy luậ t
A. tương tá c bổ sung. B. tương tá c cộ ng gộ p.
C. tương tá c á t chế. D. tá c độ ng đa hiệu củ a gen.
Câu 15 (VD): Ở ngô , tính trạ ng chiều cao cây do 3 cặ p gen Aa, Bb và Dd nằ m trên 3 cặ p NST
thườ ng khá c nhau tương tá c theo kiểu cộ ng gộ p quy định. Trong đó cứ có thêm mộ t alen
trộ i thì cây cao thêm 10 cm. Cây thấ p nhấ t có độ cao 100 cm. Cho cây thấ p nhấ t giao phấ n
vớ i cây cao nhấ t (P) tạ o ra F1 gồ m tấ t cả cá c cây có kiểu gen giố ng nhau, F1 tự thụ phấ n thu
đượ c F2. Biết khô ng xảy ra hiện tượ ng độ t biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau
đây đú ng?
I. Loạ i cây có chiều cao 130 cm chiếm tỉ lệ lớ n nhấ t.
II. Ở F2, loạ i cây có chiều cao 130 cm chiếm tỉ lệ là 3/32.
III. Ở F2, loạ i cây có chiều cao 150 cm chiếm tỉ lệ là 5/16.
IV. Ở F2, loạ i cây cao nhấ t chiếm tỉ lệ 1/64.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Chỉ có 2 phá t biểu đú ng, đó là I và IV.
F1 gồ m 3 cặ p gen dị hợ p AaBbDd. F1 tự thụ phấ n thu đượ c F2 .
Vậ n dụ ng cô ng thứ c giả i nhanh ta có :
I đú ng. Vì cây cao 130 cm có 3 alen trộ i = n (số cặ p gen dị hợ p). Loạ i cây có
3 alen trộ i chiếm tỉ lệ = . Vớ i 3 cặ p gen dị hợ p thì loạ i cây có 3 alen trộ i là
lớ n nhấ t.
II Sai. Vì ở F2, loạ i cây có chiều cao 120 cm là loạ i cây có 2 alen trộ i. F 1 dị
hợ p 3 cặ p gen thì ở F2, loạ i cây có 2 alen trộ i chiếm tỉ lệ = .
III sai. Vì ở F2, loạ i cây có chiều cao 150 cm chiếm tỉ lệ là
IV đú ng. Vì cây cao nhấ t có 6 alen trộ i chiếm tỉ lệ = .
Câu 16 (TH): Quá trình giả m phâ n ở cơ thể có kiểu gen Ab//aB đã xảy ra hoá n vị
gen vớ i tầ n số 20%. Theo lí thuyêt, loạ i giao tử AB đượ c tạ o ra có tỉ lệ bao nhiêu?
A. 10%. B. 20%. C. 30%. D. 40%.
Câu 17 (TH): Mộ t tế bà o sinh dưỡ ng ở cà chua có 12 nhó m gen liên kết. Theo lí
thuyết, số NST củ a thể ba nhiễm trong tế bà o là
A. 12. B. 13. C. 25. D. 36.
Câu 18 (NB): Phá t biểu nà o sau đây về nhiễm sắ c thể giớ i tính là đú ng?
A. Nhiễm sắ c thể giớ i tính chỉ tồ n tạ i trong tế bà o sinh dụ c, khô ng tồ n tạ i trong tế bà o
xô ma.
B. Trên nhiễm sắ c thể giớ i tính, ngoà i cá c gen quy định tính đự c, cá i cò n có cá c gen
quy định cá c tính trạ ng thườ ng.
C. Ở tấ t cả cá c loà i độ ng vậ t, cá thể cá i có cặ p nhiễm sắ c thể giớ i tính XX, cá thể đự c
có cặ p nhiễm sắ c thể giớ i tính XY.
D. Ở tấ t cả cá c loà i độ ng vậ t, nhiễm sắ c thể giớ i tính chỉ gồ m mộ t cặ p tương đồ ng,
giố ng nhau giữ a giớ i đự c và giớ i cá i.
Câu 19 (TH): Cho cá c phá t biểu sau:
I. Coren là ngườ i đầ u tiên phá t hiện ở cây hoa phấ n (Mirabilis jalapa) có sự di truyền
tế bà o chấ t.
II. Ở sinh vậ t nhâ n sơ, gen ngoà i nhâ n đượ c thấy ở ti thể và lụ c lạ p.
III. Mọ i hiện tượ ng di truyền theo dò ng mẹ đều là di truyền tế bà o chấ t.
IV. Di truyền tế bà o chấ t khô ng có sự phâ n tính ở cá c thế hệ sau.
V. Di truyền tế bà o chấ t cò n gọ i là di truyền ngoà i nhâ n hay di truyền ngoà i nhiễm sắ c
thể.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20 (TH): Trong cá c ví dụ sau, ví dụ nà o không phả n á nh sự tương tá c giữ a kiểu
gen và mô i trườ ng?
A. Giố ng thỏ Himalaya có bộ lô ng trắ ng muố t trên toà n thâ n, ngoạ i trừ cá c đầ u mú t
củ a cơ thể như tai, bà n châ n, đuô i và mõ m có lô ng mà u đen.
B. Cá c cây hoa cẩ m tú cầ u mặ c dù có cù ng mộ t kiểu gen nhưng mà u hoa có thể biểu
hiện ở cá c dạ ng trung gian giữ a tím và đỏ tù y thuộ c và o độ pH củ a đấ t.
C. Ở bệnh Phêninkêtô niệu, nếu trẻ đượ c phá t hiện và ă n kiêng bớ t thứ c ă n chứ a
phêninalanin sớ m thì trẻ em có thể phá t triển bình thườ ng.
D. Ở bệnh bạ ch tạ ng, khi bố mẹ mang alen gây bệnh ở trạ ng thá i dị hợ p thì có khả
nă ng sinh ra mộ t đứ a trẻ bị bạ ch tạ ng.
Câu 21 (NB): Trong mộ t quầ n thể thự c vậ t cây thâ n cao trộ i hoà n toà n so vớ i cây
thâ n thấ p. Quầ n thể luô n đạ t trạ ng thá i câ n bằ ng Hacđi-Van béc là quầ n thể có
A. toà n cây thâ n cao.
B. 1/2 số cây thâ n cao : 1/2 số cây thâ n thấ p.
C. 1/4 số cây thâ n cao, cò n lạ i là cây thâ n thấ p.
D. toà n cây thâ n thấ p.
Câu 22 (NB): Từ mộ t giố ng cây trồ ng ban đầ u có thể tạ o ra đượ c nhiều giố ng cây trồ ng mớ i
có kiểu gen đồ ng hợ p tử về tấ t cả cá c cặ p gen nhờ á p dụ ng phương phá p nà o sau đây?
A. Nuô i cấy hạ t phấ n. B. Dung hợ p tế bà o trầ n.
C. Cho tự thụ phấ n liên tụ c nhiều đờ i. D. Chọ n dò ng tế bà o xô ma có biến dị.
Câu 23 (NB): Giố ng cà chua có gen sả n sinh ra êtilen đã đượ c là m bấ t hoạ t, là m cho
quá trình chín củ a quả bị chậ m lạ i nên có thể vậ n chuyển đi xa hoặ c khô ng bị hỏ ng là
thà nh tự u củ a tạ o giố ng
A. dự a trên nguồ n biến dị tổ hợ p. B. bằ ng cô ng nghệ tế bà o.
C. bằ ng cô ng nghệ gen. D. bằ ng phương phá p gây độ t biến.
Câu 24 (TH): Khi nó i về cá c bằ ng chứ ng tiến hoá , phá t biểu nà o sau đây là đú ng?
A. Nhữ ng cơ quan ở cá c loà i khá c nhau đượ c bắ t nguồ n từ mộ t cơ quan ở loà i tổ tiên,
mặ c dù hiện tạ i cá c cơ quan này có thể thự c hiện cá c chứ c nă ng rấ t khá c nhau đượ c
gọ i là cơ quan tương tự .
B. Cơ quan thoá i hoá cũ ng là cơ quan tương đồ ng vì chú ng đượ c bắ t nguồ n từ mộ t
cơ quan ở mộ t loà i tổ tiên nhưng nay khô ng cò n chứ c nă ng hoặ c chứ c nă ng bị tiêu
giả m.
C. Hó a thạ ch là mộ t trong nhữ ng bằ ng chứ ng giá n tiếp về lịch sử phá t triển củ a sinh
giớ i qua cá c đạ i địa chấ t.
D. Nhữ ng cơ quan thự c hiện cá c chứ c nă ng như nhau nhưng khô ng đượ c bắ t nguồ n
từ mộ t nguồ n gố c đượ c gọ i là cơ quan tương đồ ng.
Câu 25 (NB): Theo quan niệm tiến hó a hiện đạ i, nhâ n tố tiến hó a nà o là nguồ n phá t sinh cá c
biến dị di truyền củ a quầ n thể?
A. Độ t biến. B. Phiêu bạ t di truyền.
C. Chọ n lọ c tự nhiên. D. Di-nhậ p gen.
Câu 26 (TH): Hình vẽ dướ i đây mô tả quá trình să n mồ i củ a mộ t con diều dâ u trong 3 thá ng
ở mộ t quầ n thể chuộ t. Sự thay đổ i trong quầ n thể chuộ t có thể đượ c giả i thích hợ p lý bằ ng
I. Có 15 chuỗ i thứ c ă n.
II. Chuỗ i thứ c ă n dà i nhấ t có 6 mắ t xích.
III. Nếu loà i K bị tuyệt diệt thì lướ i thứ c ă n này có tố i đa 7 loà i.
IV. Nếu loà i E bị con ngườ i đá nh bắ t là m giả m số lượ ng thì loà i M sẽ tă ng số lượ ng.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Có 3 phá t biểu đú ng, đó là I, III và IV. Giả i thích:
II sai vì chuỗ i thứ c ă n dà i nhấ t có 7 mắ t xích, đó là A I K H C D E.
III đú ng vì nếu K bị tuyệt diệt thì M sẽ bị tuyệt diệt (vì K là nguồ n thứ c ă n duy nhấ t cả u
M). Do đó , chỉ cò n lạ i 7 loà i.
IV đú ng vì E khố ng chế sinh họ c đố i vớ i D và M nên khi E bị giả m số lượ ng thì D và M sẽ
tă ng số lượ ng.
ĐỀ 6 – THPT TRỊNH HOÀI ĐỨC
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2022
Câu 1. Trong tế bà o, phâ n tử nà o sau đây mang bộ ba mã hó a (cô đon)?
A. mARN. B. rARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 2. Trong tạ o giố ng bằ ng cô ng nghệ tế bà o, ngườ i ta có thể tạ o ra giố ng cây trồ ng mớ i
mang đặ c điểm củ a hai loà i khá c nhau nhờ phương phá p
A. nuô i cấy mô , tế bà o thự c vậ t. B. nuô i cấy hạ t phấ n.
C. dung hợ p tế bà o trầ n. D. chọ n dò ng tế bà o xô ma có biến dị.
Câu 3. Trong trườ ng hợ p khô ng phá t sinh độ t biến mớ i, phép lai nà o sau đây có thể cho
đờ i con có nhiều loạ i kiểu gen nhấ t?
A. AABB × aaBb. B. AaBb × AaBb.
C. AaBb × AaBB. D. AaBb × AABb.
Câu 4. Cá mậ p con khi mớ i nở ra, sử dụ ng ngay cá c trứ ng chưa nở là m thứ c ă n. Đây là ví
dụ về mố i quan hệ
A. cạ nh tranh cù ng loà i. B. hỗ trợ cù ng loà i.
C. sinh vậ t này ă n sinh vậ t khá c. D. ứ c chế cả m nhiễm.
Câu 5. Giả sử mộ t quầ n thể thự c vậ t ở thế hệ xuấ t phá t (P) có thà nh phầ n kiểu gen
0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Tầ n số alen A, a củ a quầ n thể lầ n lượ t là
A. 0,6; 0,4. B. 0,4; 0,6. C. 0,5; 0,5. D. 0,8; 0,2.
Câu 6. Trong quá trình phá t sinh sự số ng trên Trá i Đấ t, ở giai đoạ n tiến hó a hó a họ c đã
hình thà nh nên
A. cá c tế bà o nhâ n thự c. B. cá c đạ i phâ n tử hữ u cơ.
C. cá c giọ t cô axecva. D. cá c tế bà o sơ khai.
Câu 7. Trong hệ sinh thá i, nhó m sinh vậ t nà o sau đây là sinh vậ t phâ n giả i?
A. Độ ng vậ t ă n thự c vậ t. B. Độ ng vậ t kí sinh.
C. Độ ng vậ t ă n độ ng vậ t. D. Nấ m.
Câu 8. Hình A, B dướ i đây là đườ ng cong biểu diễn phả n ứ ng vớ i á nh sá ng củ a thự c vậ t
C4 và thự c vậ t C3. Phâ n tích hình rú t ra nhậ n định nà o sau đây đú ng?
A. Hình A thể hiện đặ c trưng về cườ ng độ quang hợ p thự c tế củ a thự c vậ t C3.
B. Trong điều kiện nhiệt độ cao và á nh sá ng bã o hò a, thự c vậ t C3 có ưu thế về cườ ng độ
quang hợ p thự c tế hơn thự c vậ t C4.
C. Trong điều kiện nhiệt độ và cườ ng độ á nh sá ng thấ p hơn điểm bã o hò a, thự c vậ t C3 có ưu
thế hơn thự c vậ t C4.
D. Hình B thể hiện đặ c trưng về cườ ng độ quang hợ p thự c tế củ a thự c vậ t C4.
Câu 9. Trong quá trình dịch mã , phâ n tử tARN có chứ c nă ng
A. vậ n chuyển axit amin tớ i ribô xô m. B. kết hợ p vớ i prô têin tạ o nên ribô xô m.
C. là m khuô n cho quá trình dịch mã . D. kết hợ p vớ i tARN tạ o nên ribô xô m.
Câu 10. Về phương diện lí thuyết, quầ n thể sinh vậ t tă ng trưở ng theo tiềm nă ng sinh họ c
khi
A. điều kiện mô i trườ ng bị giớ i hạ n và khô ng đồ ng nhấ t.
B. mứ c độ sinh sả n và mứ c độ tử vong xấ p xỉ như nhau.
C. điều kiện mô i trườ ng khô ng bị giớ i hạ n (mô i trườ ng lí tưở ng).
D. mứ c độ sinh sả n giả m và mứ c độ tử vong tă ng.
Câu 11. Để chọ n tạ o cá c giố ng cây trồ ng lấy thâ n, lá , rễ có nă ng suấ t cao, trong chọ n giố ng
ngườ i ta thườ ng sử dụ ng phương phá p gây độ t biến
A. đa bộ i. B. mấ t đoạ n. C. dị bộ i. D. chuyển đoạ n.
Câu 12. Ngự a cá i giao phố i vớ i lừ a đự c tạ o ra con La dai sứ c, leo nú i giỏ i như ngự a. Lừ a cá i
giao phố i ngự a đự c tạ o ra con Bá c-đô thấ p hơn con la, mó ng bé tự a như lừ a. Đây là ví dụ về
hiện tượ ng
A. di truyền theo dò ng mẹ. B. hoá n vị gen.
C. tương tá c gen. D. di truyền liên kết vớ i giớ i tính.
Câu 13. Sự kết hợ p giữ a giao tử 2n vớ i giao tử 2n củ a cù ng mộ t loà i tạ o ra hợ p tử 4n. Hợ p
tử này có thể phá t triển thà nh thể
A. bố n nhiễm. B. tứ bộ i. C. tam bộ i. D. bố n nhiễm kép.
Câu 14. Vi khuẩ n cố định đạ m số ng trong nố t sầ n củ a cây họ Đậ u là biểu hiện củ a mố i
quan hệ
A. cộ ng sinh. B. kí sinh - vậ t chủ . C. hộ i sinh. D. hợ p tá c.
Câu 15. Hô hấ p qua hệ thố ng ố ng khí phâ n nhá nh đến từ ng tế bà o là đặ c điểm có ở
A. châ u chấ u. B. chim bồ câ u. C. cá voi. D. dơi.
Câu 16. Bằ ng chứ ng nà o sau đây khô ng đượ c xem là bằ ng chứ ng sinh họ c phâ n tử ?
A. Cá c cơ thể số ng đều đượ c cấ u tạ o bở i tế bà o.
B. ADN củ a cá c loà i sinh vậ t đều đượ c cấ u tạ o từ 4 loạ i nuclêô tit.
C. Mã di truyền củ a cá c loà i sinh vậ t đều có đặ c điểm giố ng nhau.
D. Prô têin củ a cá c loà i sinh vậ t đều đượ c cấ u tạ o từ khoả ng 20 loạ i axit amin.
Câu 17. Trong phương thứ c hình thà nh loà i bằ ng con đườ ng địa lí, nhâ n tố nà o sau đây là
nguyên nhâ n trự c tiếp gây ra nhữ ng biến đổ i trên cơ thể sinh vậ t?
A. Sự thay đổ i điều kiện địa lí. B. Sự cá ch li địa lí.
C. Độ t biến. D. Chọ n lọ c tự nhiên.
Câu 18. Loà i sinh vậ t A có giớ i hạ n sinh thá i về nhiệt độ từ 80C đến 320C. 80C đượ c gọ i là
A. điểm cự c thuậ n. B. điểm gây chết trên.
C. điểm gây chết dướ i. D. điểm chố ng chịu.
Câu 19. Ở mộ t loà i thự c vậ t, alen A qui định hoa mà u đỏ , alen a qui định hoa trắ ng. Phép
lai nà o sau đây tạ o ra con lai đồ ng tính hoa đỏ ?
A. aa x aa B. Aa x AA. C. Aa x aa. D. Aa x Aa.
Câu 20. Cho mộ t tế bà o sinh tinh có kiểu gen , biết khoả ng cá ch giữ a hai gen A và B
trên bả n đồ di truyền là 20cM, giao tử Ab có thể đượ c tạ o ra vớ i tỉ lệ là
A. 25%. B. 10%. C. 40%. D. 35%.
Câu 21. Nhữ ng cây mô n, cây ráy nếu trồ ng ở nơi ít nướ c, khô hạ n thì lá sẽ nhỏ . Nhưng
cũ ng nhữ ng cây ấy, nếu đem trồ ng nơi má t mẻ ẩ m ướ t thì lá và thâ n sẽ rấ t to. Đây là ví dụ về
hiện tượ ng
A. Độ t biến. B. Mềm dẻo kiểu hình.
C. Biến dị tổ hợ p. D. Gen đa hiệu.
Câu 22. Theo thuyết tiên hó a hiện đạ i, 2 nhâ n tố nà o sau đây đều có thể là m phong phú
vố n gen củ a quầ n thể?
A. Di - nhậ p gen và độ t biến. B. Cá c yếu tố ngẫ u nhiên và độ t biến.
C. Độ t biến và chọ n lọ c tự nhiên. D. Chọ n lọ c tự nhiên và di - nhậ p gen.
Câu 23. Khi nó i về quá trình nhâ n đô i ADN, phá t biểu nà o sau đây sai?
A. Enzim ADN pô limeraza tổ ng hợ p và kéo dà i mạ ch mớ i theo chiều 3’ → 5’.
B. Enzim ligaza (enzim nố i) nố i cá c đoạ n Okazaki thà nh mạ ch đơn hoà n chỉnh.
C. Quá trình nhâ n đô i ADN diễn ra theo nguyên tắ c: bổ sung và bá n bả o tồ n.
D. Nhờ cá c enzim thá o xoắ n, 2 mạ ch đơn củ a ADN tá ch nhau dầ n tạ o chạ c chữ Y.
Câu 24. Phá t biểu nà o sau đây đú ng về ADN ở tế bà o nhâ n thự c?
A. ADN tồ n tạ i ở cả trong nhâ n và trong tế bà o chấ t.
B. Cá c tá c nhâ n độ t biến chỉ tá c độ ng lên ADN trong nhâ n tế bà o mà khô ng tá c độ ng lên ADN
trong tế bà o chấ t.
C. Cá c phâ n tử ADN trong nhâ n và trong tế bà o chấ t củ a tế bà o đều có cấ u trú c mạ ch thẳ ng.
D. Khi tế bà o phâ n chia, hà m lượ ng ADN trong nhâ n và hà m lượ ng ADN trong tế bà o chấ t
luô n chia đều cho cá c tế bà o con.
Câu 25. Nghiên cứ u sự thay đổ i thà nh phầ n kiểu gen ở mộ t quầ n thể qua 5 thế hệ liên tiếp
thu đượ c kết quả :
ĐỀ 8 – THPT DĨ AN
Câu 81(NB): Loà i độ ng vậ t nà o sau đây trao đổ i khí qua bề mặ t cơ thể?
A. Đạ i bà ng. B. Trai sô ng. C. Giun đấ t. D. Cá chép.
Câu 82(NB): Ở độ ng vậ t đơn bà o, thứ c ă n đượ c tiêu hoá bằ ng hình thứ c nà o sau đây?
A. Tiêu hoá nộ i bà o. B. Tiêu hoá ngoạ i bà o.
C. Tiêu hoá ngoạ i bà o và nộ i bà o. D. Tiêu hoá cơ họ c.
Câu 83(NB): Cô đon nà o sau đây mang tín hiệu kết thú c quá trình dịch mã ?
A. 5'AXX3'. B. 5'UGA3'. C. 5'AGG3'. D. 5'AGX3'.
Câu 84(H): Từ mộ t phô i cừ u có kiểu gen AaBb, bằ ng phương phá p cấy truyền phô i có thể
tạ o ra cừ u non có kiểu gen
A. aabb. B. aaBB. C. AAbb. D. AaBb.
Câu 85(NB): Điều hò a hoạ t độ ng gen củ a sinh vậ t nhâ n sơ chủ yếu xảy ra ở cấ p
A. phiên mã . B. dịch mã . C. sau dịch mã . D. sau phiên mã .
Câu 86(NB): Loạ i độ t biến nà o sau đây là m thay đổ i số lượ ng nhiễm sắ c thể trong tế bà o?
A. Độ t biến gen. B. Độ t biến đa bộ i. C. Độ t biến đả o đoạ n. D. Độ t biến lặ p đoạ n.
Câu 87(H): Ví dụ về mố i quan hệ cạ nh tranh trong quầ n xã sinh vậ t là
A. giun sá n số ng trong cơ thể lợ n.
B. cá c loà i cỏ dạ i và lú a cù ng số ng trên ruộ ng đồ ng.
C. vi khuẩ n lam số ng cù ng vớ i nấ m.
D. thỏ và chó só i số ng trong rừ ng.
Câu 88(H): Vớ i n cặ p gen dị hợ p tử ở F1 di truyền độ c lậ p thì số loạ i giao tử ở F 1 là bao
nhiêu?
A. 1/2n . B. 2n. C. 3n. D. 4n.
Câu 89(H): Xét chuỗ i thứ c ă n: Cây ngô → Sâ u → Nhá i → Rắ n → Đạ i bà ng. Trong chuỗ i thứ c
ă n này, loà i nà o đượ c xếp và o sinh vậ t tiêu thụ bậ c 3?
A. Nhá i. B. Đạ i bà ng. C. Rắ n. D. Sâ u.
Câu 90(H): Cho biết alen A trộ i hoà n toà n so vớ i alen a. Theo lí thuyết, phép lai nà o sau đây
cho đờ i con gồ m toà n cá thể có kiểu hình lặ n?
A. aa × aa. B. Aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × aa.
Câu 91(NB): Trong lịch sử phá t triển củ a sinh giớ i qua cá c đạ i địa chấ t, ở đạ i nà o sau đây
phá t sinh cá c nhó m linh trưở ng?
A. Đạ i Trung sinh. B. Đạ i Nguyên sinh. C. Đạ i Tâ n sinh. D. Đạ i Cổ sinh.
Câu 92(H): Mộ t quầ n thể đang ở trạ ng thá i câ n bằ ng di truyền có tầ n số alen a là 0,7. Theo lí
thuyết, tầ n số kiểu gen aa củ a quầ n thể này là
A. 0,09. B. 0,49. C. 0,42. D. 0,60.
Câu 93(NB): Restrictaza và ligaza tham gia vào công đoạn nào sau đây củ a quy trình chuyển gen?
A. Tá ch ADN củ a nhiễm sắ c thể tế bà o cho và tá ch plasmít ra khỏ i tế bà o vi khuẩ n.
B. Cắt, nối ADN củ a tế bào cho và plasmit ở nhữ ng điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợ p.
C. Chuyển ADN tá i tổ hợ p và o tế bà o nhậ n.
D. Tạ o điều kiện cho gen đượ c ghép biểu hiện.
Câu 94(H): Khi nó i về vai trò củ a độ t biến đố i vớ i quá trình tiến hó a, phá t biểu nà o sau đây
đúng?
A. Độ t biến đa bộ i có thể dẫ n đến hình thà nh loà i mớ i.
B. Độ i biết cấ u trú c nhiễm sắ c thể khô ng có ý nghĩa đố i vớ i quá trình tiến hó a.
C. Độ t biến gen trong tự nhiên là m thay đổ i nhanh chó ng tầ n số alen củ a quầ n thể.
D. Độ t biến cung cấ p nguyên liệu thứ cấ p cho quá trình tiến hó a.
Câu 95(NB): Cá c kiểu quan hệ đố i khá ng trong quầ n xã là
A. cộ ng sinh, hộ i sinh, hợ p tá c.
B. quầ n tụ thà nh bầy hay cụ m và hiệu quả nhó m.
C. kí sinh, ă n loà i khá c, ứ c chế cả m nhiễm, cạ nh tranh.
D. cộ ng sinh, hộ i sinh, kí sinh.
Câu 96(NB): Bằ ng chứ ng tiến hoá nà o sau đây không phả i là bằ ng chứ ng sinh họ c phâ n
tử ?
A. Tế bà o củ a tấ t cả cá c loà i sinh vậ t hiện nay đều sử dụ ng chung mộ t bộ mã di truyền.
B. Sự tương đồ ng về nhữ ng đặ c điểm giả i phẫ u giữ a cá c loà i.
C. ADN củ a tấ t cả cá c loà i sinh vậ t hiện nay đều đượ c cấ u tạ o từ 4 loạ i nuclêô tit.
D. Prô têin củ a tấ t cả cá c loà i sinh vậ t hiện nay đều đượ c cấ u tạ o từ khoả ng 20 loạ i axit
amin.
Câu 97(H): Khi nó i về độ t biến cấ u trú c nhiễm sắ c thể, phá t biểu nà o sau đây đúng?
A. Độ t biến mấ t 1 đoạ n nhiễm sắ c thể luô n dẫ n tớ i là m mấ t cá c gen tương ứ ng nên luô n gây
hạ i cho thể độ t biến.
B. Độ t biến lặ p đoạ n nhiễm sắ c thể luô n dẫ n tớ i là m tă ng số lượ ng bả n sao củ a cá c gen ở vị
trí lặ p đoạ n.
C. Độ t biến chuyển đoạ n nhiễm sắ c thể sẽ là m tă ng hà m lượ ng ADN ở trong nhâ n tế bà o.
D. Độ t biến đả o đoạ n nhiễm sắ c thể khô ng là m thay đổ i số lượ ng gen trong tế bà o nên
khô ng gây hạ i cho thể độ t biến.
Câu 98(H): Mố i quan hệ nà o không gây hạ i cho cá c loà i tham gia?
A. Mộ t số loà i tả o nướ c ngọ t nở hoa cù ng số ng trong mộ t mô i trườ ng vớ i cá c loà i cá tô m.
B. Cây tầ m gử i số ng trên thâ n cá c cây gỗ lớ n trong rừ ng.
C. Loà i cá ép số ng bá m trên cá c loà i cá lớ n.
D. Giun sá n số ng trong ruộ t lợ n.
Câu 99. Trong quang hợ p, chấ t NADPH có vai trò
A. phố i hợ p vớ i chlorophin để hấ p thụ nă ng lượ ng á nh sá ng.
B. là chấ t nhậ n điện tử đầ u tiên củ a pha sá ng quang hợ p.
C. là thà nh viên trong chuỗ i truyền điện tử để hình thà nh ATP.
D. mang điện tử từ pha sá ng đến pha tố i để khử CO2.
Câu 100(H): Ở mộ t loà i thự c vậ t, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có mà u đỏ .
Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặ c chỉ có B thì hoa có mà u và ng. Nếu khô ng có gen A và B thì
hoa có mà u trắ ng. Hai cặ p gen Aa và Bb nằ m trên 2 cặ p NST khá c nhau. Kiểu gen củ a cây
hoa đỏ thuầ n chủ ng là ?
A. AABB. B. AAbb. C. aaBB. D. Aabb.
Câu 101(VD): Ở ngườ i, alen A nằ m trên nhiễm sắ c thể X quy định má u đô ng bình thườ ng là
trộ i hoà n toà n so vớ i alen a quy định bệnh má u khó đô ng. Biết khô ng xảy ra độ t biến. Theo
lí thuyết, con trai củ a cặ p bố mẹ nà o sau đây luô n bị bệnh má u khó đô ng?
A. XAXa × XaY. B. XaXa × XAY. C. XAXa × XAY. D. XAXa × XaY.
Câu 102(NB): Hiện tượ ng mộ t kiểu gen có thể thay đổ i kiểu hình trướ c cá c điều kiện mô i
trườ ng khá c nhau đượ c gọ i là
A. sự thích nghi kiểu gen. B. sự mềm dẻo kiểu hình.
C. sự thích nghi củ a sinh vậ t. D. mứ c phả n ứ ng.
Câu 103(H): Trong hệ sinh thá i, nă ng lượ ng đượ c truyền từ mặ t trờ i theo chiều nà o sau
đây?
A. Sinh vậ t sả n xuấ t qua cá c bậ c dinh dưỡ ng tớ i mô i trườ ng.
B. Mô i trườ ng và o sinh vậ t phâ n giả i sau đó đến sinh vậ t sả n xuấ t.
C. Sinh vậ t tiêu thụ và o sinh vậ t sả n xuấ t và trở về mô i trườ ng.
D. Sinh vậ t này sang sinh vậ t khá c và quay trở lạ i sinh vậ t ban đầ u.
Câu 104(H): Khi nó i về hô hấ p ở độ ng vậ t, phá t biểu nà o sau đây đúng?
A. Hô hấ p là quá trình cơ thể hấ p thu O2 và CO2 từ mô i trườ ng số ng để giả i phó ng nă ng
lượ ng.
B. Hô hấ p là quá trình cơ thể lấy O2 từ mô i trườ ng ngoà i để ô xi hoá cá c chấ t trong tế bà o và
giả i phó ng nă ng lượ ng cho cá c hoạ t độ ng số ng, đồ ng thờ i thả i CO2 ra ngoà i mô i trườ ng.
C. Hô hấ p là quá trình tế bà o sử dụ ng cá c chấ t khí như O2, CO2 để tạ o ra nă ng lượ ng cho cá c
hoạ t độ ng số ng.
D. Hô hấ p là quá trình trao đổ i khí giữ a cơ thể vớ i mô i trườ ng, đả m bả o cho cơ thể có đầy
đủ ô xi và CO2 cung cấ p cho cá c quá trình ô xi hoá cá c chấ t trong tế bà o.
Câu 105(H): Khi nó i về độ t biến cấ u trú c nhiễm sắ c thể, phá t biểu nà o sau đây đúng?
A. Độ t biến cấ u trú c nhiễm sắ c thể là m mấ t câ n bằ ng gen trong hệ gen củ a tế bà o.
B. Độ t biến mấ t đoạ n nhiễm sắ c thể có thể khô ng là m thay đổ i số lượ ng gen trên nhiễm sắ c
thể.
C. Tấ t cả cá c độ t biến lặ p đoạ n nhiễm sắ c thể đều là m tă ng cườ ng sự biểu hiện củ a tính
trạ ng.
D. Tấ t cả cá c độ t biến cấ u trú c nhiễm sắ c thể đều khô ng là m thay đổ i độ hình thá i củ a nhiễm
sắ c thể.
Câu 106(VD): Ở mộ t loà i thự c vậ t, alen A quy định lá nguyên trộ i hoà n toà n so vớ i alen a
quy định lá xẻ; alen B quy định hoa đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i alen b quy định hoa trắ ng. Cho
cây lá nguyên, hoa đỏ giao phấ n vớ i cây lá xẻ, hoa đỏ (P), thu đượ c F1 gồ m 4 loạ i kiểu hình
trong đó có 15% số cây lá nguyên, hoa trắ ng. Biết rằ ng khô ng xảy ra độ t biến. Theo lí thuyết,
Khoả ng cá ch giữ a 2 gen A và B là bao nhiêu?
A. 10 cM. B. 20cM. C. 30cM. D. 40cM.
Câu 107(H): Theo thuyết tiến hó a hiện đạ i, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng?
I. Nếu khô ng có độ t biến, khô ng có di – nhậ p gen thì quầ n thể khô ng có thêm alen mớ i.
II. Nếu khô ng có chọ n lọ c tự nhiên thì tầ n số alen củ a quầ n thể vẫ n có thể bị thay đổ i.
III. Nếu khô ng có tá c độ ng củ a cá c yếu tố ngẫ u nhiên thì tính đa dạ ng di truyền củ a quầ n
thể khô ng bị thay đổ i.
IV. Trong nhữ ng điều kiện nhấ t định, chọ n lọ c tự nhiên có thể tá c độ ng trự c tiếp lên alen
củ a từ ng gen riêng rẽ.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu này đáp án A đúng phải không thầy cô
Câu 108(H): Khi nó i về diễn thế sinh thá i, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng?
I. Diễn thế thứ sinh khở i đầ u từ mô i trườ ng chưa có sinh vậ t.
II. Song song vớ i quá trình biến đổ i quầ n xã là quá trình biến đổ i về cá c điều kiện tự nhiên
củ a mô i
trườ ng.
III. Diễn thế sinh thá i có thể xảy ra do tá c độ ng mạ nh mẽ củ a ngoạ i cả nh lên quầ n xã .
IV. Sự cạ nh tranh gay gắ t giữ a cá c loà i trong quầ n xã là nhâ n tố sinh thá i quan trọ ng là m
biến đổ i quầ n xã sinh vậ t.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu này đáp án A đúng phải không thầy cô
Câu 109(VD): Mộ t loà i thự c vậ t, cho cây hoa đỏ , quả dà i giao phấ n vớ i cây hoa trắ ng, quả
trò n (P), thu đượ c F1 có 100% cây hoa hồ ng, quả bầ u dụ c. Cho cây F1 giao phấ n vớ i cây N,
thu đượ c F2 có tỉ: lệ 1 cây hoa đỏ , quả bầ u dụ c : 2 cây hoa hồ ng, quả trò n : 1 cây hoa trắ ng,
quả dà i. Biết mỗ i cặ p tính trạ ng do mộ t cặ p gen quy định và khô ng xảy ra độ t biến. Theo lí
thuyết, nếu tấ t cả F2 tự thụ phấ n thì F3 có tỉ lệ cây hoa đỏ , quả trò n chiếm bao nhiêu?
A. 50%. B. 20%. C. 25%. D. 10%.
Câu 109/ Đáp án C.
F1 có kiểu hình trung gian. → Tính trạ ng trộ i khô ng hoà n toà n.
Quy ướ c: A hoa đỏ ; a hoa trắ ng; B quả trò n; b quả dà i.
F1 có kiểu gen AaBb. Cây F1 giao phấ n vớ i cây N, thu đượ c F2 có tỉ lệ 1 : 2 : 1. → Có hiện tượ ng
liên kết gen hoà n toà n.
Trong đó đỏ : hồ ng : trắ ng = 1 : 2 : 1. → Cây N là Aa;
Trong đó trò n : bầ u dụ c : dà i = 1 : 2 : 1. → Cây N là Bb;
Cây F1 và cây N phả i có kiểu gen là
F1 lai vớ i cây N () thì tỉ lệ kiểu gen ở F2 là :
→ Khi F2 tự thụ phấ n thì F3 có kiểu hình hoa đỏ , quả trò n chiếm tỉ lệ = 1/2×1/2 = 1/4 =
25%.
Câu 110(VDC): Ở mộ t loà i thú , alen A quy định mắ t đỏ trộ i hoà n toà n so vớ i alen a quy định
mắ t trắ ng, cặ p alen này nằ m trên vù ng khô ng tương đồ ng củ a nhiễm sắ c thể giớ i tính X, cá c
hợ p tử có kiểu gen đồ ng hợ p trộ i bị chết ở giai đoạ n phô i. Cho cá thể đự c mắ t đỏ giao phố i
vớ i cá thể cá i mắ t trắ ng (P), thu đượ c F1. Tiếp tụ c cho F1 giao phố i vớ i nhau, thu đượ c F2.
Biết rằ ng khô ng xảy ra độ t biến. Theo lí thuyết, nếu tiếp tụ c cho F2 giao phố i ngẫ u nhiên thì
ở F3, cá thể cá i mắ t đỏ chiếm tỉ lệ
A. 4/15. B. 1/15. C. 4/16. D. 2/16.
Câu 110/ Đáp án A
Theo bà i ra, hợ p tử có kiểu gen XAXA bị chết ở giai đoạ n phô i.
- Sơ đồ lai: XAY × XaXa → F1 là XAXa; XaY (1 đỏ : 1 trắ ng). → I đú ng.
- F1 lai vớ i nhau, ta đượ c hợ p tử F2 có tỉ lệ kiểu gen là : X AXa; XaXa; XAY; XaY. Tỉ lệ phâ n li kiểu
hình ở giớ i đự c là 1 đỏ : 1 trắ ng; Ở giớ i cá i là 1 đỏ : 1 trắ ng.
- F2 giao phố i ngẫ u nhiên thì ta có :
Giao tử củ a F2 là : Giao tử cá i có : 1/4XA : 3/4Xa; Giao tử đự c có : 1/4XA : 1/4Xa : 1/2Y. → F3 có tỉ
lệ kiểu gen là :
ĐỀ 9 - TT GDNN-GDTX THUẬN AN
Câu 81: Loạ i phâ n tử nà o sau đây không có liên kết hidrô ?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 82. Phương phá p tạ o giố ng nà o sau đây ít đượ c sử dụ ng trong tạ o giố ng vậ t nuô i?
A. Cô ng nghệ tế bà o. B. Cô ng nghệ gen.
C. Lai hữ u tính. D. Gây độ t biến.
Câu 83. Cho biết quá trình giả m phâ n khô ng xảy ra độ t biến. Theo lí thuyết, phép lai AAbb ×
aaBB cho đờ i
con bao nhiêu kiểu gen?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 84. Ví dụ nà o sau đây thể hiện mố i quan hệ hỗ trợ trong quầ n thể
A. Cá c con linh dương đự c tranh già nh nhau cá c con linh dương cá i trong mù a sinh sả n.
B. Cá mậ p con khi mớ i nở , sử dụ ng ngay cá c trứ ng chưa nở là m thứ c ă n.
C. Chó rừ ng đi kiếm ă n theo đà n, nhờ đó bắ t đượ c trâ u rừ ng có kích thướ c lớ n hơn.
D. Cây phong lan số ng bá m trên thâ n cây gỗ .
Câu 85: Ở loà i sinh sả n bằ ng tự thụ phấ n, quầ n thể nà o sau đây có cấ u trú c di truyền đượ c
duy trì ổ n định qua cá c thế hệ?
A. 80%AA : 20%Aa. B. 25%AA : 50%Aa : 25%aa.
C. 100%Aa. D. 80%AA : 20%aa.
Câu 86. Hiện nay có mộ t số bằ ng chứ ng chứ ng tỏ : Trong lịch sử phá t sinh sự số ng trên Trá i
Đấ t, phâ n tử đượ c dù ng là m vậ t chấ t di truyền (lưu giữ thô ng tin di truyền) đầ u tiên là
A. ADN và sau đó là ARN. B. ARN và sau đó là ADN.
C. prô têin và sau đó là ADN. D. prô têin và sau đó là ARN.
Câu 87. Trong mộ t chuỗ i thứ c ă n củ a hệ sinh thá i trên cạ n, nhó m sinh vậ t nà o sau đây có
tổ ng sinh khố i lớ n nhấ t?
A. Sinh vậ t tiêu thụ bậ c 3. B. Sinh vậ t tiêu thụ bậ c 1.
C. Sinh vậ t sả n xuấ t. D. Sinh vậ t tiêu thụ bậ c 2.
Câu 88. Khi nó i về quang hợ p ở thự c vậ t, phá t biểu nà o sau đây đúng?
A. Phâ n tử O2 đượ c giả i phó ng trong quá trình quang hợ p có nguồ n gố c từ phâ n tử CO2.
B. Để tổ ng hợ p đượ c 1 phâ n tử glucô zơ thì pha tố i phả i sử dụ ng 6 phâ n tử CO2.
C. Pha sá ng cung cấ p ADP và NADPH cho pha tố i.
D. Pha tố i cung cấ p NADP+ và glucô zơ cho pha sá ng.
Câu 89: Nhữ ng bộ ba khá c nhau cù ng xá c định 1 loạ i axit amin (trừ AUG và UGG), điều này
chứ ng tỏ mã di truyền có tính
A. thoá i hó a. B. phổ biến.
C. đặ c hiệu. D. bả o thủ .
Câu 90. Đặ c trưng nà o sau đây không phải củ a quầ n thể?
A. Tỉ lệ giớ i tính. B. Mậ t độ cá thể.
C. Độ đa dạ ng về loà i. D. Kiểu phâ n bố .
Câu 91: Đố i vớ i cây trồ ng, để duy trì và củ ng cố ưu thế lai ngườ i ta có thể sử dụ ng biện phá p
nà o sau đây?
A. Sinh sả n vô tính. B. Sinh sả n hữ u tính.
C. Tự thụ phấ n. D. Lai khá c thứ .
Câu 92. Khi nó i về đặ c điểm di truyền củ a gen nằ m trên vù ng khô ng tương đồ ng củ a NST
giớ i tính ở chim. Phá t biểu nà o sau đây đúng?
A. Gen trên Y chỉ truyền cho giớ i đự c.
B. Tính trạ ng biểu hiện đều ở cả giớ i đự c và giớ i cá i.
C. Gen luô n tồ n tạ i thà nh cặ p alen ở cả giớ i đự c và giớ i cá i.
D. Gen trên X có hiện tượ ng di truyền chéo.
Câu 93: Đa bộ i hó a cá c hợ p tử có kiểu gen AA, Aa và aa khô ng tạ o ra đượ c hợ p tử có kiểu
gen nà o sau đây?
A. Aaaa; AAAa. B. aaaa; AAaa. C. AAAA; AAaa. D. AAaa; aaaa.
Câu 94. Chim sá o mỏ đỏ và linh dương là mố i quan hệ sinh thá i gì?
A. Sinh vậ t ă n sinh vậ t. B. Kí sinh. C. Cộ ng sinh. D. Hợ p tá c.
Câu 95: Loà i độ ng vậ t nà o sau đây trao đổ i khí bằ ng ố ng khí?
A. Trai sô ng. B. Cà o cà o. C. Giun đấ t. D. Thuỷ tứ c.
Câu 96. Trong quá trình phá t sinh và phá t triển sự số ng trên Trá i Đấ t, ở đạ i nà o sau đây xảy
ra sự phá t sinh thú , chim và thự c vậ t có hoa?
A. Trung sinh. B. Tâ n sinh. C. Cổ sinh. D. Nguyên sinh.
Câu 97. Phương phá p nà o sau đây có thể tạ o ra đượ c giố ng mớ i mang bộ nhiễm sắ c thể
song nhị bộ i?
A. Gây độ t biến gen. B. Cô ng nghệ gen. C. Cấy truyền phô i. D. Lai tế bà o sinh
dưỡ ng.
Câu 98. Mộ t loà i cá chỉ số ng đượ c trong khoả ng nhiệt độ từ 5°C đến 42°C. Đố i vớ i loà i cá
này, khoả ng nhiệt độ từ 5°C đến 42°C đượ c gọ i là
A. giớ i hạ n sinh thá i về nhiệt độ . B. khoả ng thuậ n lợ i.
C. khoả ng chố ng chịu. D. giớ i hạ n dướ i về nhiệt độ .
Câu 99: Cho biết quá trình giả m phâ n khô ng xảy ra độ t biến. Theo lí thuyết, phép lai Aa × Aa
cho đờ i con có tỉ lệ kiểu gen là
A. 1:1. B. 1:2:1. C. 3:1. D. 9:3:3:1.
Câu 100. Mộ t loà i độ ng vậ t, xét cơ thể đự c có kiểu gen XDeXdE giả m phâ n bình thườ ng.
Khoả ng cá ch giữ a gen A và gen b là 20cM, giữ a gen D và gen e là 36cM. Theo lí thuyết, tỉ lệ
giao tử AbXDE phá t sinh từ cơ thể này là
A. 9%. B. 8%. C. 6,4%. D. 25%.
Câu 101: Theo lí thuyết, nếu phép lai thuậ n là ♂ Cây hoa đỏ x ♀ cây hoa trắ ng thì phép lai
nà o sau đây là phép lai thuậ n nghịch?
A. ♂Cây hoa trắ ng x ♀ Cây hoa đỏ . B. ♂Cây hoa trắ ng x ♀ Cây hoa trắ ng.
C. ♂ Cây hoa đỏ x ♀ Cây hoa đỏ . D.♂ Cây hoa đỏ x ♀ Cây hoa trắ ng.
Câu 102. Cá c nhâ n tố có thể là m tă ng đa dạ ng di truyền củ a quầ n thể?
A. Độ t biến; Di – nhậ p gen, giao phố i ngẫ u nhiên. B. Độ t biến; Cá c yếu tố ngẫ u nhiên.
C. Di – nhậ p gen; Giao phố i khô ng ngẫ u nhiên. D. Chọ n lọ c tự nhiên; Cá c yếu tố ngẫ u
nhiên.
Câu 103: Có bao nhiêu phá t biểu dướ i đây là chính xác khi nó i về quá trình nhâ n đô i ADN ở
sinh vậ t nhâ n sơ?
(I) Chỉ có 1 trong 2 mạ ch đơn củ a ADN dù ng là m khuô n để tổ ng hợ p cá c mạ ch mớ i.
(II) Cá c đoạ n Okazaki đượ c tổ ng hợ p theo chiều 3’ 5’.
(III) Khi mộ t phâ n tử ADN tự nhâ n đô i, hai mạ ch đơn mớ i tổ ng hợ p đều đượ c kéo dà i liên
tụ c vớ i sự phá t triển củ a chạ c hình chữ Y.
(IV) Diễn ra theo nguyên tắ c bổ sung và nguyên tắ c bá n bả o tồ n.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 104: Cho cá c thô ng tin sau:
(1) Hầ u hết cá c sinh vậ t nhâ n sơ gen cấ u trú c có cá c đoạ n intron xen kẽ cá c đoạ n exon nên
gọ i là gen phâ n mả nh.
(2) Phầ n lớ n cá c gen cấ u trú c củ a sinh vậ t nhâ n thự c có vù ng mã hó a liên tụ c nên gọ i là gen
khô ng phâ n mả nh.
(3) Exon là trình tự nucleotit có khả nă ng phiên mã , khô ng có khả nă ng dịch mã tạ o
axitamin.
(4) Intron là trình tự nucleotit trên gen có khả nă ng mã hó a tạ o axit amin.
Số thô ng tin không chính xá c là :
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 105. Khi nó i về cá c yếu tố ngẫ u nhiên, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng?
I. Khi khô ng xảy ra độ t biến, khô ng có chọ n lọ c tự nhiên, khô ng có di – nhậ p gen, nếu thà nh
phầ n kiểu gen và tầ n số alen củ a quầ n thể có biến đổ i thì đó là do tá c độ ng củ a cá c yếu tố
ngẫ u nhiên.
II. Mộ t quầ n thể đang có kích thướ c lớ n nhưng do cá c yếu tố thiên tai hoặ c bấ t kì cá c yếu tố
nà o khá c là m giả m kích thướ c củ a quầ n thể mộ t cá ch đá ng kể thì nhữ ng cá thể số ng só t có
thể có vố n gen khá c biệt hẳ n vớ i vố n gen củ a quầ n thể ban đầ u.
III. Vớ i quầ n thể có kích thướ c cà ng lớ n thì cá c yếu tố ngẫ u nhiên cà ng dễ là m thay đổ i tầ n
số alen củ a quầ n thể và ngượ c lạ i.
IV. Sự thay đổ i độ t ngộ t củ a điều kiện thờ i tiết là m giả m độ t ngộ t số lượ ng cá thể củ a quầ n
thể có thể dẫ n tớ i loạ i bỏ hoà n toà n mộ t alen nà o đó ra khỏ i quầ n thể.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 106. Khi nó i về độ t biến số lượ ng nhiễm sắ c thể, phá t biểu nà o sau đây sai?
A. Độ t biến số lượ ng NST sẽ là m thay đổ i số lượ ng gen có trên mỗ i NST.
B. Cá c độ t biến dị bộ i và đa bộ i thườ ng gặ p ở thự c vậ t hơn là ở độ ng vậ t.
C. Cá c thể song nhị bộ i thườ ng hữ u thụ do tấ t cả NST đơn đều có NST tương đồ ng vớ i nó .
D. Độ t biến lệch bộ i khô ng là m thay đổ i cấ u trú c củ a cá c nhó m gen liên kết.
Câu 107. Khi nó i về tiêu hó a ở độ ng vậ t, phá t biểu nà o sau đây đúng?
A. Ở thỏ , quá trình tiêu hó a hó a họ c chỉ diễn ra ở manh trà ng.
B. Ở ngườ i, quá trình tiêu hó a hó a họ c chỉ diễn ra ở ruộ t non.
C. Ở thủ y tứ c, thứ c ă n chỉ đượ c tiêu hó a nộ i bà o.
D. Ở độ ng vậ t nhai lạ i, dạ mú i khế có khả nă ng tiết ra enzim pepsin và HCl.
Câu 108. Khi nó i về độ da dạ ng củ a quầ n xã , cho cá c kết luậ n như sau:
I. Quầ n xã có độ đa dạ ng cà ng cao thì cấ u trú c cà ng dễ bị thay đổ i.
II. Độ đa dạ ng củ a quầ n xã phụ thuộ c và o điều kiện số ng củ a mô i trườ ng.
III. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạ ng củ a quầ n xã tă ng dầ n.
IV. Độ đa dạ ng củ a quầ n xã cà ng cao thì sự phâ n hó a ổ sinh thá i cà ng mạ nh.
Số phá t biểu đúng là
A. 3. B. 2. C.1. D.4
Câu 109. Khi nó i về chuyển hó a vậ t chấ t và nă ng lượ ng ở độ ng vậ t, có bao nhiêu phá t biểu
sau đây đúng?
I. Tấ t cả cá c loà i có hệ tuầ n hoà n kép đều diễn ra trao đổ i khí ở phế nang.
II. Tấ t cả cá c loà i có cơ quan tiêu hó a dạ ng ố ng đều có hệ tuầ n hoà n kín.
III. Tấ t cả cá c loà i có hệ tuầ n hoà n kép đều trao đổ i khí bằ ng phổ i.
IV. Tấ t cả cá c loà i có hệ tuầ n hoà n hở đều thự c hiện trao đổ i khí bằ ng ố ng khí.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Biết rằ ng khô ng xảy ra độ t biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng?
I. Trong phả hệ có 7 ngườ i chưa thể xá c định chính xá c kiểu gen.
II. Ngườ i 12 có thể có kiểu gen giố ng vớ i ngườ i số 7.
III. Nếu ngườ i 11 có mang gen bệnh 1, đứ a con sắ p chà o đờ i củ a cặ p 10 – 11 khô ng bị bệnh
vớ i xá c suấ t 5/8.
IV. Nếu 1 và 2 đều mang alen bệnh 1 thì khả nă ng đứ a con thứ 2 củ a cặ p 7-8 bị ít nhấ t 1
bệnh là 1/3.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn
I. Sai vì số ngườ i ko biết chính xá c kiểu gen gồ m: 1,2,7,8,9,10,11,12,14
II. Đú ng
III. Sai vì Ngườ i 11 mang gen bệnh 1 có KG: AaXbY
Ngườ i 10 có KG: aa (1/2XBXB : ½ XBXb)
Xá c suấ t sinh con khô ng bệnh = ½. ¾ = 3/8
IV. Đú ng
Nếu 1, 2 đều mang alen bệnh 1 thì ngườ i 7 có KG : (1/3AA: 2/3Aa)XBXb
Ngườ i 8 có KG: (1/3AA: 2/3Aa)XBY
Xá c suấ t khô ng bị bệnh 1 (A-) = 8/9
Xá c suấ t khô ng bị bệnh 2 (B-) = ¾
Xá c suấ t bị ít nhấ t 1 bệnh = 1- 8/9 .3/4 = 1/3
Câu 117. Mộ t loà i thự c vậ t, tính trạ ng mà u hoa do 2 cặ p gen Aa và Bb phâ n li độ c lậ p quy
định. Khi trong kiểu gen có cả hai gen trộ i A và B thì quy định hoa đỏ ; kiểu gen chỉ có 1 alen
trộ i A hoặ c B thì quy định hoa và ng; kiểu gen aabb quy định hoa trắ ng. Gen A có tá c độ ng
gây chết ở giai đoạ n phô i khi trạ ng thá i đồ ng hợ p tử trộ i.
Biết khô ng xảy ra độ t biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng?
I. Trong số cá c cây hoa đỏ , có tố i đa 2 loạ i kiểu gen.
II. Cho cá c cây dị hợ p 2 cặ p gen giao phấ n ngẫ u nhiên thì sẽ thu đượ c F1 có 25% số cây hoa
đỏ .
III. Cho cá c cây dị hợ p 2 cặ p gen giao phấ n vớ i cây hoa trắ ng thì sẽ thu đượ c F1 có 50% số
cây hoa trắ ng.
IV. Cho cá c cây dị hợ p 2 cặ p gen giao phấ n ngẫ u nhiên, thu đượ c F1. Lấy ngẫ u nhiên 1 cây
hoa và ng ở F1 thì sẽ thu đượ c cây thuầ n chủ ng vớ i xá c suấ t 1/5.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 118. Cho biết: 5’XGU3’, 5’XGX3’ ; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’,
5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly. Mộ t độ t biến điểm xảy ra ở giữ a alen là m cho alen A thà nh
alen a, trong đó chuỗ i mARN củ a alen a bị thay đổ i cấ u trú c ở mộ t bộ ba dẫ n tớ i axit amin
Gly đượ c thay bằ ng axit amin Arg. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Nếu alen a dà i 510nm thì alen A cũ ng dà i 510nm.
II. Hai alen này có số lượ ng và tỉ lệ cá c loạ i nucleotit giố ng nhau.
III. Nếu alen A phiên mã 1 lầ n cầ n mô i trườ ng cung cấ p 300 nuclêô tit loạ i Ađênin thì alen a
phiên mã 1 lầ n cũ ng cầ n mô i trườ ng cung cấ p 300A.
IV. Nếu alen A phiên mã 2 lầ n cầ n mô i trườ ng cung cấ p 400 nuclêô tit loạ i Xitô zin thì alen a
phiên mã 1 lầ n sẽ cầ n mô i trườ ng cung cấ p 201 nuclêô tit loạ i Xitô zin.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 119. Mộ t lướ i thứ c ă n củ a hệ sinh thá i rừ ng nguyên sinh đượ c mô tả như sau: Só c ă n
quả dẻ; diều hâ u ă n só c và chim gõ kiến; xén tó c ă n nó n thô ng; chim gõ kiến và thằ n lằ n ă n
xén tó c; chim gõ kiến và thằ n lằ n là thứ c ă n củ a tră n. Khi nó i về lướ i thứ c ă n này, có bao
nhiêu phá t biểu sau đây đú ng?
I. Nếu loà i chim gõ kiến bị tiêu diệt thì số lượ ng diều hâ u có thể giả m.
II. Nếu loà i diều hâ u bị tiêu diệt thì số lượ ng só c có thể tă ng.
III. Chim gõ kiến và thằ n lằ n đều thuộ c bậ c dinh dưỡ ng cấ p 3.
IV. Lướ i thứ c ă n này có 4 chuỗ i thứ c ă n.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 120. Ở mộ t loà i thú , xét 2 cặ p gen Aa và Bb nằ m trên vù ng khô ng tương đồ ng củ a NST
giớ i tính X. Mộ t phép lai, thu đượ c F1 có tỉ lệ kiểu hình ở giớ i đự c bằ ng tỉ lệ kiểu hình ở giớ i
cá i và bằ ng 3:3:1:1. Cho cá c cá thể mang 2 tính trạ ng trộ i ở F1 giao phố i ngẫ u nhiên, thu
đượ c F2. Ở F2, cá thể cá i dị hợ p 1 cặ p gen có thể chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 18,75%. B. 37,5%. C. 12,5%. D. 20%.
Trong cá c đườ ng cong A, B, C, D, đườ ng cong mô tả sự thoá t hơi nướ c qua tế bà o khí
khổ ng là
A. đườ ng B. B. Đườ ng A. C. Đườ ng D. D. Đườ ng C.
Câu 4. Bố n đồ thị dướ i đây mô tả sự thay đổ i nồ ng độ insulin trong má u theo cá c
thờ i điểm dù ng bữ a trong ngày. Đồ thị phả n á nh đú ng quá trình biển đổ i nồ ng độ
insulin ở ngườ i bình thườ ng là
Giố ng số 1 2 3 4
Kiểu gen AABbDd AAbbDD aaBBdd Aabbdd
I.Để tạ o ưu thế lai cao nhấ t và sử dụ ng ở F 2 nhà chọ n giố ng cho lai giữ a giố ng 2 và 3
vớ i nhau.
II.Trong số cá c giố ng trên giố ng 2 và giố ng 4 là giố ng có đặ c tính di truyền ổ n định
nhấ t.
III. Giả sử tính trạ ng hạ t trò n, đầy và khả nă ng chố ng chịu sâ u bệnh là tính trạ ng tố t
cá c nhà chọ n giố ng có thể tiến hà nh nuô i cấy hạ t phấ n củ a giố ng I.
IV. Sau khi tạ o ưu thế lai giữ a giố ng 2 và giố ng 3 cá c nhà khoa họ c có thể nhâ n giố ng
nhanh và trá nh hiện tượ ng thoá i hó a giố ng ở F1 bằ ng phương phá p nuô i cấy mô tế
bà o.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
6. Di truyền Người (2 câu)Bệnh, tật, hội chứng; Phả hệ hoặc câu hỏi mở
(1B;1VDC)
Câu 20. Dạ ng độ t biến số lượ ng NST gây ra hộ i chứ ng Đao là
A. thể mộ t ở cặ p NST 23, có 45 NST B. thể ba ở cặ p NST 21, có 47 NST
C. thể mộ t ở cặ p NST 21, có 45 NST D. thể ba ở cặ p NST 23, có 47 NST
Câu 21. Ở ngườ i, bệnh A do 1 gen có 2 alen trên NST thườ ng quy định, alen trộ i quy
khô ng bị bệnh trộ i hoà n toà n so vớ i alen lặ n quy định bị bệnh; bệnh B do 1 cặ p gen
khá c nằ m trên vù ng khô ng tương đồ ng củ a NST giớ i tính X quy định, alen trộ i quy
định kiểu hình bình thườ ng trộ i hoà n toà n so vớ i alen lặ n quy định kiểu hình bị
bệnh. Cho sơ đồ phả hệ sau:
Cho biết dấ u (+): loà i đượ c lợ i, dấ u (-): loà i bị hạ i. Sơ đồ trên biểu diễn cho mố i quan
hệ:
A. Ký sinh và ứ c chế cả m nhiễm. B. Cạ nh tranh và vậ t ă n thịt – con mồ i.
C. Hợ p tá c và hộ i sinh. D. Ký sinh và sinh vậ t này ă n sinh vậ t
khá c.
Câu 40. Mộ t nghiên cứ u
đượ c thự c hiện để xá c định khả nă ng quang hợ p củ a mộ t loà i dương xỉ (Loà i DX,
số ng dướ i tá n rừ ng) và mộ t loà i cây bụ i (Loà i B, số ng ngoà i sá ng) ở cá c cườ ng độ
á nh sá ng (PAR) khá c nhau. Kết quả nghiên cứ u đượ c biểu diễn bằ ng đồ thị như hình
bên. Từ kết quả nghiên cứ u, có bao nhiêu khẳ ng định sau đú ng?
I. Ở điều kiện á nh sá ng yếu (dướ i 200 đơn vị) loà i DX quang hợ p tố t hơn loà i.
II. Để đạ t tố c độ quang hợ p là cự c đạ i, loà i B cầ n cườ ng độ á nh sá ng cao khoả ng gấ p
9 – 10 lầ n loà i DX.
III. Loà i DX nhiều khả nă ng là thự c vậ t ưa bó ng, cò n loà i B là thự c vậ t ưa sá ng.
IV. Nếu quầ n xã chứ a 2 loà i này diễn thế theo hướ ng tă ng dầ n sự có mặ t củ a cá c loà i
cây gỗ , loà i B sẽ chiếm ưu thế hơn so vớ i loà i DX.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
…………HẾT…………