You are on page 1of 11

BÀI TẬP CHƯƠNG I+II

Môn Sinh học - Lớp 12 CB


-------------------------
CHƯƠNG I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
BÀI 1. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN
Câu 1. Gen là gì?
A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlypeptit.
B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlypeptit hay một phân
tử ARN.
C. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlypeptit hay một phân
tử ARN.
D. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlypeptit.
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thông nhất của sinh giới?
A. Tính đặc hiệu. B. Tính thoái hoá C. Tính phổ biến D. Tính liên tục
Câu 3. Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là
A. cung cấp năng lượng.
B. lắp ghép các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn để tạo ra mạch mới.
C. tháo xoắn ADN.
D. phá vỡ các liên kết hyđrô giữa 2 mạch của ADN.
Câu 4. Vai trò của enzim ligaza trong quá trình nhân đôi ADN là
A. nối các đoạn Okazaki thành một mạch mới được tổng hợp.
B. phá vỡ các liên kết hyđrô giữa 2 mạch của ADN.
C. tổng hợp đoạn mồi đoạn ARN mạch đơn.
D. lắp ghép các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đạng tổng hợp.
Câu 5. Thông tin di truyền được mã hoá trong ADN dưới dạng nào ?
A. Trình tự các mã bộ hai nuclêôtit quy định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
B. Trình tự các mã bộ ba nuclêôtit quy định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
C. Trình tự của mỗi nuclêôtit quy định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
D. Trình tự các mã bộ bốn nuclêôtit quy định trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
Câu 6. Các mạch đơn mới được tổng hợp trong qúa trình nhân đôi của phân tử ADN hình thành
theo chiều
A. 3'- 5'. B. 5' - 3'.
C. 5' - 3' trên mạch này 3' - 5' trên mạch kia. D. chiều của mạch được hình thành ngẫu nhiên.
Câu 7. Gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hoá
A. liên tục (không phân mảnh)
B. có đoạn liên tục (không phân mảnh), có đoạn không liên tục (phân mảnh).
C. không liên tục (phân mảnh)
D. tuỳ thuộc vào mỗi loại mà phân mảnh hay không phân mảnh.
Câu 8. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hoá
A. liên tục (không phân mảnh)
B. có đoạn liên tục (không phân mảnh), có đoạn không liên tục (phân mảnh).
C. không liên tục (phân mảnh)
D. tuỳ thuộc vào mỗi loại mà phân mảnh hay không phân mảnh.
Câu 9. Trong chu kỳ tế bào, sự nhân đôi của ADN trong nhân xảy ra vào thời điểm nào?
A. Kỳ trung gian, pha S. B. Kỳ trung gian, pha G1.
C. Kỳ trung gian, pha G2. D. Kỳ trước.
Câu 10. Một đoạn mARN gồm 2 loại nu A và U thì số loại bộ ba trong đoạn mARN có thể có là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2
Câu 11. 1 phân tử ADN dài 1,02mm. Khi phân tử này nhân đôi 1 lần, số nu tự do môi trường nội bào
cung cấp là
A. 1,02. 105. B. 6. 105. C. 6. 106. D. 3.106

1
Câu 12. 1 đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nu các loại như sau A = 60; G = 120; X= 80; T
= 30. Sau 1 lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nu mỗi loại là bao nhiêu?
A. A = T = 180; G = X = 110. B. A = T = 150; G = X = 140.
C. A = T = 90; G = X = 200. D. A = T = 200; G = X = 90.
BÀI 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Câu 1. Quá trình tổng hợp ARN dựa vào khuôn mẫu của ADN gọi là gì?
A. Phiên mã. B. Tự sao. C. Dịch mã. D. Tự nhân đôi.
Câu 2. Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN pôlimeraza di chuyển theo chiều
A. từ 3' đến 5'. B. di chuyển một cách ngẫu nhiên.
C. từ 5' đến 3'. D. từ 5' đến 3' hoặc 3' đến 5'.
Câu 3. Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã
A. Enzim ADN pôlim B. Enzim ARN pôlimeraza.
C. Enzim ADN pôlimeraza và Enzim ARN pôlimeraza. D.Enzim ligaza.
Câu 4. Phiên mã là quá trình tổng hợp
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. các loại ARN.
Câu 5. Dịch mã là
A. quá trình mã di truyền chứa trong mARN được chuyển thành cấu trúc bậc 1 của prôtêin.
B. quá trình mã di truyền chứa trong mARN được chuyển thành cấu trúc bậc 2 của prôtêin.
C. quá trình mã di truyền chứa trong mARN được chuyển thành cấu trúc bậc 3 của prôtêin.
D. quá trình mã di truyền chứa trong mARN được chuyển thành cấu trúc bậc 4của prôtêin.
Câu 6. Sản phẩm cuối cùng của quá trình hoạt hoá axit amin là
A. axit amin - tARN. B. axit amin - mARN.
C. axit amin - rARN. D. Chuỗi polipeptit
Câu 7. Đoạn gen dùng để phiên mã dài 2601A0. Khi đoạn gen phiên mã cần môi trường cung cấp tất
cả 3060 ribônuclêôtit tự do. Số lần phiên mã của đoạn gen trên là
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 8. Một phân tử mARN có tỷ lệ giữa các loại ribônuclêôtit A = 2U = 3G = 4X. Tỷ lệ % mỗi loại
ribônuclêôtit A, U, G, X lần lượt
A. 48%; 24%; 16%; 12%. B. 24%; 48%; 16%; 12%.
C. 48%; 24%; 12%; 16%. D. 48%; 12%; 24%; 16%.
Câu 9. Có 3 loại ribônuclêôtit cấu trúc thành một phân tử mARN. Số loại cođon có tối đa trên phân
tử mARN là
A. 8. B. 6. C. 27. D. 3
Câu 10. Mã di truyền trên mARN được đọc theo
A. một chiều từ 3' đến 5'. B. một chiều từ 5' đến 3'.
C. hai chiều tuỳ vào vị trí của enzim. D. ngược chiều di chuyển của ribôxôm trên mARN.

BÀI 3. ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG CỦA GEN


Câu 1. Quan sát hình sau và cho biết chú thích nào đúng?

A. R. Gen điều hoà; P Vùng vận hành ; O Vùng khởi động; Z, Y, A Nhóm gen cấu trúc.
B. R. Gen điều hoà; P Vùng khởi động; O Vùng vận hành ; Z, Y, A Nhóm gen cấu trúc.
C. R. Gen cấu trúc.; P Vùng chỉ huy; O Vùng khởi động; Z, Y, A Nhóm gen điều hoà.
D. R. Gen cấu trúc; P Vùng khởi động ; O Vùng vận hành ; Z, Y, A Nhóm gen cấu trúc.
Câu 2. Cấu trúc của 1 ôpêrôn gồm
A. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành.
B. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động.
C. gen điều hoà, vùng khởi động, vùng vận hành.
D. vùng khởi động, vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc.
Câu 3. Điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn
A. phiên mã B. dịch mã

2
C. trước phiên mã . D.sau dịch mã.
Câu 4. Điều hoà hoạt động gen chính là
A. điều hoà lượng sản phẩm của gen tạo ra. B. điều hoà lượng mARN của gen tạo ra.
C. điều hoà lượng tARN của gen tạo ra. D. điều hoà lượng rARN của gen tạo ra.
Câu 5. Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là
A. về cấu trúc của gen. B. về chức năng của prôtêin do gen tổng hợp.
C. về vị trí phân bố của gen. D. về khả năng phiên mã của gen.
Câu 6. Cơ chế điều hoà đối với ôpêrôn Lac ở E. coli dựa vào tương tác của yếu tố nào?
A. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với vùng O.
B. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với vùng P.
C. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với gen điều hoà.
D. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với nhóm gen cấu trúc.
Câu 7. Sự biểu hiện điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực diễn ra ở cấp độ nào?
A. Diễn ra ở các cấp độ tháo xoắn nhiễm sắc thể, phiên mã, sau phiên mã, dịch mã và sau dịch mã.
B. Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ phiên mã và dịch mã.
C. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ phiên mã.
D. Diễn ra ở các cấp độ trước phiên mã, phiên mã và dịch mã.
Câu 8. Trong cơ chế hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ theo mô hình ôpêron Lac, gen điều hoà (R)
có vai trò gì ?
A. Tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza để xúc tác quá trình phiên mã.
B. Mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
C. Mang thông tin quy định cấu trúc enzim ARN pôlimeraza.
D. Kiểm soát và vận hành hoạt động của ôpêron
.
BÀI 4. ĐỘT BIẾN GEN
Câu 1. Đột biến gen là
A. những biến đổi trong cấu trúc gen. B. sự tạo thành alen mới.
C. sự tạo thành kiểu hình mới. D. những biến đổi trong cấu trúc NST
Câu 2. Thể đột biến là
A. tập hợp các kiểu gen trong tế bào cơ thể bị đột biến.
B. tập hợp các dạng đột biến của cơ thể.
C. những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình cơ thể.
D. tập hợp các nhiễm sắc thể bị đột biến.
Câu 3. Đột biến gen (dạng đột biến điểm) gồm các dạng nào ?
A. Mất, thay và thêm 1 cặp Nu. B. Mất, thay và đảo 1cặp Nu.
C. Mất, thay và chuyển cặp Nu. D. Thay, thêm và đảo cặp Nu.
Câu 4. Đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, giai đoạn từ 2 đến 8 tế bào
được gọi là
A. đột biến xôma. B. đột biến tiền phôi.
C. đột biến sinh dưỡng. D. đột biến giao tử.
Câu 5. Đột biến giao tử là đột biến
A. xảy ra trong quá trình giảm phân của tế bào sinh giao tử.
B. xảy ra trong quá trình nguyên phân của hợp tử.
C. không di truyền.
D. xảy ra ở các mô sinh dưỡng.
Câu 6. Để phân loại đột biến giao tử, đột biến xôma, đột biến tiền phôi người ta phải căn cứ vào
A. sự biểu hiện của đột biến. B. mức độ đột biến.
C. loại tế bào xảy ra đột biến. D. bản chất của đột biến.
Câu 7. Nguyên nhân nào dẫn đến đột biến gen?
A. Hiện tượng NST phân ly không đồng đều.
B. Tác nhân vật lý, hoá học, sinh học của môi trường ngoài hay do biến đổi sinh lí, sinh hoá tế bào.
C. Do NST bị chấn động cơ học.
D. Sự chuyển đoạn NST.
3
Câu 8. Hoá chất gây đột biến thay thế cặp AT thành GX là 5- BU. Quá trình thay thế được mô tả theo
sơ đồ sau
A. A -T→ G - 5BU→ X - 5BU → G - X B. A -T→ A - 5BU→ G - 5BU →G - X
C. A -T→ X - 5BU→ G - 5BU → G - X D. A -T→ G - 5BU→ G - 5BU →G - X
Câu 9. Hậu quả dạng đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit dẫn đến
A. dịch khung. B. sai nghĩa.
C. đồng nghĩa. D. không ảnh hưởng gì.

Câu 10. Bệnh thiếu máu do hồng cầu hình lưỡi liềm là một bệnh
A. di truyền liên kết với giới tính
B. xảy ra do mất đoạn nhiễm sắc thể (NST)
C. đột biến gen trên NST giới tính dạng thay 1 cặp nu.
D. đột biến gen trên NST thường dạng thay 1 cặp nu.
Câu 11. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến, điều này được giải thích chủ yếu do
A. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.
B. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn đến làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
C. làm cho ADN không tái bản được dẫn đến không kế tục vật chất giữa các thế hệ.
D. cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.

BÀI 5. NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
I. NHIỄM SẮC THỂ
Câu 1. Đơn vị cơ bản cấu tạo nên NST là
A. nuclêôxôm. B. nuclêôtit. C. ribôxôm D. crômatit.
Câu 2. Thành phần chủ yếu của NST gồm
A. ADN và prôtêin histon. B. ARN và prôtêin histon.
C. ADN và prôtêin D. ADN, ARN và prôtêin histon
Câu 3. Một nuclêôxôm được cấu tạo bởi
A. 8 phân tử prôtêin histon và khoảng 146 cặp nuclêôtit.
B. 8 phân tử prôtêin histon và khoảng 140 cặp nuclêôtit.
C. 8 phân tử prôtêin histon và khoảng 136 cặp nuclêôtit.
B. 8 phân tử prôtêin histon và khoảng 148 cặp nuclêôtit.
Câu 4. Thứ tự nào sau đây biểu thị từ đơn giản đến phức tạp trong cấu trúc siêu hiển vi của NST.
A. ADN - Nuclêôxôm - sợi nhiễm sắc - sợi cơ bản - Crômatit - nhiễm sắc thể kép ở kỳ giữa.
B. ADN - Nuclêôxôm - nhiễm sắc thể - sợi nhiễm sắc - Crômatit - sợi cơ bản -vùng xếp cuộn.
C. ADN - Nuclêôxôm - sợi cơ bản - sợi nhiễm sắc - Crômatit - nhiễm sắc thể kép
D. ADN - Sợi cơ bản - Nuclêôxôm - sợi nhiễm sắc - Crômatit - nhiễm sắc thể kép ở kỳ giữa.
Câu 5. Ruồi giấm có 2n = 8. Số tế bào con được hình thành và số nguyên liệu tương đương NST đơn
mà môi trường cung cấp cho một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm sau khi trải qua 6 đợt nguyên
phân liến tiếp sẽ là
A. 64 tế bào con; 504 NST. B. 32 tế bào con; 504 NST. `
C. 64 tế bào con; 512NST. D. 64 tế bào con; 256 NST.

II. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ


Câu 6. Đột biến nhiễm sắc thể (NST) gồm các dạng
A. đa bội và lệch bội B. thêm đoạn và đảo đoạn
C. chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ D. đột biến số lượng và cấu trúc NST
Câu 7. Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm
A. mất, lặp, đảo, chuyển đoạn. B. mất, thêm, đảo, chuyển đoạn.
C. mất, thay, thêm, đảo đoạn. D. mất, thay, chuyển, đảo đoạn.
Câu 8. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân đối bất thường giữa các crômatit trong cặp tương
đồng ở kì đầu 1 phân bào giảm nhiễm dẫn đến xuất hiện đột biến
A. lệch bội B. đa bội
C. lặp đoạn và mất đoạn nhiễm sắc thể (NST) D. đảo đoạn NST
4
Câu 9. Hội chứng nào ở người do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Hội chứng Đao B. Hội chứng mèo kêu, Ung thư máu.
C. Hội chứng Tớcnơ. D. Hội chứng Claiphentơ
Câu 10. Hiện tượng lặp đoạn nhiễm sắc thể sẽ dẫn đến
A. gây chết ở thực vật B. không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất chất liệu di truyền
C. có thể làm tăng hay giảm độ biểu hiện của tính trạng D. gây chết ở động vật.
Câu 11. Đột biến nào được ứng dụng để chuyển gen từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác?
A. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể. B. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 12. Những đột biến nào gây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất?
A. Mất đoạn và lặp đoạn. B. Mất đoạn và chuyển đoạn lớn
C. Đảo đoạn và chuyển đoạn. D. Lặp đoạn và chuyển đoạn.
Câu 13. Trong chọn giống, người ta đã ứng dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những gen không
mong muốn?
A. Mất đoạn NST. B. Đột biến gen.
C. Chuyển đoạn không tương hỗ. D. Đảo đoạn không mang tâm động.
Câu 14. Những đột biến cấu trúc NST có thể làm giảm số lượng gen trên NST
A. Mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ. B. Mất đoạn và lặp đoạn.
C. Lặp đoạn và đảo đoạn. D. Đảo đoạn và chuyển đoạn tương hỗ.

Bài 6. ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ


I. LỆCH BỘI (DỊ BỘI)
Câu 1. Đột biến số lượng NST là
A. thay đổi số lượng ở 1 hoặc 1số cặp NST hoặc toàn bộ bộ NST.
B. thay đổi số lượng ở 1 hoặc 1số cặp NST.
C. thay đổi số lượng toàn bộ bộ NST.
D. thay đổi cấu trúc và số lượng NST.
Câu 2. Hội chứng Đao xảy ra do
A. rối loạn phân li của cặp nhiễm sắc thể (NST) 22
B. mẹ sinh con khi tuổi trên 35
C. Sự kết hợp giữa giao tử bình thường với giao tử có 2 NST 21
D. mất đoạn NST 21.
Câu 3. Một người mang bộ nhiễm sắc thể (NST) có 45 NST trong đó có 1 NST giới tính X sẽ là
A. người nam mắc hội chứng Claiphentơ B. người nữ mắc hội chứng Claiphentơ
C. người nam mắc hội chứng Tớcnơ D. người nữ mắc hội chứng Tớcnơ.
Câu 4. Cơ chế dẫn đến đột biến lệch bội NST
A. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào.
B. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ cuối nguyên phân.
C. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình giảm phân.
D. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình nguyên phân.
Câu 5. Trường hợp bộ NST 2n bị thừa 1 nhiễm sắc thể được gọi là gì ?
A. Thể 3 nhiễm. B. Thể 1 nhiễm. C. Thể bốn nhiễm. D. Thể không .
Câu 6. Trường hợp bộ NST 2n bị thiếu 1 nhiễm sắc thể được gọi là
A. Thể 3 nhiễm. B. Thể 1 nhiễm. C. Thể bốn nhiễm. D. Thể không .
Câu 7. Trường hợp bộ NST 2n bị thiếu mất một cặp nhiễm sắc thể được gọi là
A. Thể 3 nhiễm. B. Thể 1 nhiễm. C. Thể bốn nhiễm. D. Thể không .
Câu 8. Trường hợp bộ NST 2n bị thừa 2 nhiễm sắc thể của một cặp NST tương đồng nào đó được
gọi là
A. Thể 3 nhiễm. B. Thể 1 nhiễm. C. Thể bốn nhiễm. D. Thể không
Câu 9. Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử (n-1) có thể phát triển thành
A. thể 1 nhiễm. B. thể không.
C. thể 1 nhiễm hoặc thể không. D. thể 1 nhiễm kép hoặc thể không.
5
Câu 10. Trong mỗi tinh trùng bình thường của một loài chuột có 19 NST khác nhau. Có thể có bao
nhiêu NST trong cá thể một nhiễm ở loài này?
A. 18. B. 20. C. 36. D. 37.

II. ĐỘT BIẾN ĐA BỘI


Câu 11. Đột biến thể đa bội là dạng đột biến
A. Nhiễm sắc thể (NST) bị thay đổi trong cấu trúc
B. Bộ NST bị thừa 1 hoặc vài NST
C. Bộ NST tăng lên theo bội số của n và ≥2n
D. Bộ NST tăng lên theo bội số của n và >2n
Câu 12. Rối loạn phân li trong toàn bộ bộ NST trong lần phân bào 1 của phân bào giảm nhiễm của
một tế bào sinh dục sẽ tạo ra
A. Giao tử n và 2n B. Giao tử 2n C. Giao tử n D. Giao tử 2n và 3n.
Câu 13. Thể đa bội trên thực tế được gặp chủ yếu ở
A. Động, thực vật bậc thấp B. Động vật C. Cơ thể đơn bào D. Thực vật
Câu 14. Rối loạn phân li của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể (NST) trong nguyên phân sẽ làm xuất hiện
dòng tế bào
A. 4n B. 2n C. 3n D. 2n+2.
Câu 15. Cơ chế tác động của cônsixin gây ra đột biến đa bội thể là
A. Ngăn cản sự hình thành thoi vô sắc.
B. Ngăn cản không cho sự thành lập màng tế bào.
C. Ngăn cản khả năng tách đôi của các nhiễm sắc thể kép ở kỳ sau.
D. Ức chế việc tạo lập màng nhân của tế bào mới.
Câu 16. Cơ thể tam bội như dưa hấu, nho thường không hạt do
A. Xuất phát từ các dạng 2n không sinh sản hữu tính
B. Các dạng tam bội chuyển sang dạng sinh sản vô tính
C. Các tế bào sinh dục 3n bị rối loạn phân li trong giảm phân tạo giao tử bất thường không có khả
năng thụ tinh
D. Chúng có thể sinh sản theo kiểu sinh sản sinh dưỡng.
Câu 17. Dùng hoá chất cônsixin dược sử dụng để gây đột biến đa bội trong nguyên phân. Chọn sơ
đúng sau
A. Dd cônsi xin DDDd
cônsi xin
B. Dd Dddd
C. Dd cônsi xin DDdd
D. Dd cônsi xin DDDD
Câu 18. Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của Đậu Hà lan được tạo thành nhân đôi bình thường 2 đợt,
môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương 63 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử trên là thể đột biến
A. Tứ bội. B. Tam bội. C. 1 nhiễm. D. 3 nhiễm
Câu 19. Các thể đa bội lẻ không sinh sản hữu tính được vì
A. chúng thường không có hạt hoặc hạt rất bé.
B. chúng không có cơ quan sinh sản.
C. phân ly không bình thường của NST trong quá trình giảm phân gây trở ngại cho việc hình thành
giao tử.
D. chúng chỉ có thể sinh sản dinh dưỡng bằng hình thức giâm, chiết, ghép cành.

CHƯƠNG II. TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN


BÀI 8. QUY LUẬT PHẤN LI
Câu 1. Menđen đã đề ra phương pháp nghiên cứu di truyền nào?
A. Phương pháp phân tích di truyền giống lai B. Phương pháp lai kinh tế.
C. Phương pháp lai cải tiến giống. D. Phương pháp lai xa.
Câu 2. Theo Menđen, nội dung của quy luật phân li
A. Mỗi nhân tố di truyền (alen) của cặp phân li về giao tử với xác suất ngang nhau, nên mỗi giao tử
chỉ chứa 1 nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ.
6
B. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình 3 trội 1 lặn.
C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen với tỉ lệ 121.
D. ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn.
Câu 3. Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly là
A. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân và thụ tinh đưa đến sự
phân li và tổ hợp của các alen trong cặp.
B. Sự phân li của cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân.
C. Sự phân li của cặp alen trong quá trình giảm phân.
D. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân và thụ tinh
Câu 3. Kiểu gen của cá chép không vảy Aa, cá chép có vảy là aa. Kiểu gen AA trứng không nở được.
Tính theo lý thuyết, phép lai giữa các cá chép không vảy sẽ cho tỷ lệ kiểu hình ở đời con là
A. 3 cá chép không vảy 1 cá chép có vảy. B. 2 cá chép không vảy 1 cá chép có vảy.
C. 1cá chép không vảy 2 cá chép có vảy. D. 100% cá chép không vảy.

Câu 4. Ở hoa phấn kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd
quy định màu hoa trắng. Phép lai giữa cây hoa hồng với hoa trắng sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình
A. 1 hồng 1 trắng B. 1 đỏ 1 trắng C. 1 đỏ 1 hồng D. 1 đỏ 2 hồng 1 trắng
Câu 5. Ở hoa phấn kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd
quy định màu hoa trắng.Lai phân tích cây có màu hoa đỏ ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình
A. 1 đỏ, 1 hồng B. 1 hồng, 1 trắng C. Toàn đỏ D. Toàn hồng

BÀI 9. QUY LUẬT PHẤN LI ĐỘC LẬP


Câu 1. Nội dung của quy luật phân li độc lập
A. Các cặp alen (nhân tố di truyền) PLĐL với nhau trong quá trình hình thành giao tử.
B. Các cặp tính trạng di truyền riêng rẽ.
C. Các tính trạng khác loại tổ hợp lại tạo thành biến dị tổ hợp.
D. Các cặp tính trạng di truyền độc lập.
Câu 2. Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly độc lập
A. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
B. Trong quá trình giảm phân tạo giao tử ở F1 có sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng,
dẫn tới sự phân li độc lập của các cặp gen tương ứng.
C. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân.
D. Sự tổ hợp tự do của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân.
Câu 3. Dựa vào phân tích kết quả thí nghiệm, Menđen cho rằng màu sắc và hình dạng hạt đậu di
truyền độc lập vì
A. Tỷ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
B. Tỷ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng các tính trạng hợp thành nó.
C. Tỷ lệ mỗi kiểu gen ở F2 bằng các tính trạng hợp thành nó.
D. Tỷ lệ mỗi kiểu gen ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
Câu 4. Ý nghĩa thực tiễn của quy luật phân ly độc lập
A. Xuất hiện biến dị tổ hợp, làm sinh giới đa dạng và phong phú là nguồn nguyên liệu cho tiến hoá.
B. Tạo nguồn biến dị tổ hợp phong phú cung cấp cho chọn giống.
C. Cho thấy loài sinh sản hữu tính là bước tiến hoá quan trọng của sinh giới.
D. Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết.
Câu 5. Xét phép lai P AaBb  Aabb (Cho mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng; trội hoàn toàn).
Tỷ lệ xuất hiện loại kiểu hình A-B- là
3 9 3 3
A. 8 B. 16 C. 9 D. 16
Câu 6. Xét phép lai P AaBbDd AaBbDd ( Cho mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng; trội hoàn
toàn). Tỷ lệ xuất hiện kiểu gen aabbdd ở F1 là
1 2 4 8
A. 64 B. 64 . C. 64 . D. 64
Câu 7. Tỉ lệ các loại giao tử ABD được tạo ra từ kiểu gen AaBbDd là
7
A. 100%. B. 50%. C. 25%. D. 12,5%

BÀI 10. QUY LUẬT TƯƠNG TÁC VÀ ĐA HIỆU


I. TƯƠNG TÁC
Câu 1. Ở một loài thực vật, hai gen A và B bổ trợ cho nhau qui định dạng quả tròn, thiếu 1 hay cả
hai gen trên đều tạo ra dạng quả dài. Lai hai giống Ptc về 2 cặp gen tương phản thì tỉ lệ kiểu hình ở
F2 là
A. 9 quả tròn 6 bầu dục 1 quả dài. B. 9 quả tròn 7 quả dài.
C. 9 quả tròn 4 quả bầu dục 3 quả dài. D. 13 quả tròn 3 quả dài.
Câu 2. Ở một thứ lúa, chiều cao của cây do 3 cặp gen alen ( kí hiệu A1 và a1, A2 và a2, A3 và a3) cùng
tương tác qui định. Cứ mỗi gen trội làm cho cây thấp đi 5 cm. Cây cao nhất có chiều cao là 100 cm.
Con lai tạo ra từ cây thấp nhất với cây cao nhất có kiêủ hình
A. 90cm B. 85cm C. 80cm D. 75cm.
Câu 3. Ở ngô, tính trạng màu sắc hạt do 2 gen không alen quy định. Cho ngô hạt trắng giao phối với
ngô hạt trắng thu được F1 có 962 hạt trắng 241 hạt vàng 80 hạt đen. Tính theo lí thuyết, tỷ lệ hạt
trắng ở F1 đồng hợp về cả 2 cặp gen trong tổng số F1 hạt trắng là
A. 3 B. 1 C. 1 D. 1
16 16 12 6
II. ĐA HIỆU
Câu 4. Hiện tượng đa hiệu là hiện tượng
A. Nhiều gen quy định 1 tính trạng. B. Tác động gộp.
C. Một gen quy định nhiều tính trạng. D. Nhiều gen alen cùng chi phối một thứ tính trạng.
Câu 5. Ở đậu Hà lan Tính trạng hoa tím luôn đi đôi với hạt màu nâu, nách lá có một chấm đen. Tính
trạng hoa trắng luôn đi đôi với hạt màu nhạt, nách lá không có chấm. Đây là hiện tượng
A. Kết quả của hiện tượng thường biến dưới tác động trực tiếp của môi trường.
B. Hiện tượng đột biến gen.
C. Các tính trạng trên chịu sự chi phối của nhiều cặp gen không alen.
D. Nhóm tính trạng trên đều do 1 gen chi phối.

BÀI 11. LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN


I. LIÊN KẾT GEN
Câu 1. Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi
A. các cặp gen quy định tính trạng nằm trên cùng một cặp NST tương đồng.
B. các cặp gen quy định tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
C. các cặp gen quy định tính trạng nằm trong cùng một tế bào.
D. các cặp gen quy định tính trạng cùng thuộc một kiểu gen nào đó
Câu 2. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài trong tự nhiên thường ứng với
A. số NST trong bộ NST đơn bội (n). B. số NST trong bộ NST lưỡng bội (2n).
C. số NST trong hợp tử. D. số gen trên mỗi NST
Câu 3. Cơ sở của sự liên kết hoàn toàn
A. Các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau.
B. Sự phân li của NST tương đồng trong giảm phân.
C. Các gen trong nhóm liên kết cùng phân ly với nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
D. Sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các cặp NST tương đồng
Câu 4. Ý nghĩa thực tiễn của hiện tượng liên kết hoàn toàn
A. Để xác định số nhóm gen liên kết.
B. Đảm bảo sự di truyền bền vững của các nhóm tính trạng.
C. Dễ xác định số nhóm gen liên kết của loài.
D. Đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý, hạn chế biến dị tổ hợp.

II. HOÁN VỊ GEN


Câu 5. Hoán vị là trường hợp
A. hai gen alen cùng cặp đổi chỗ trên cặp NST tương đồng khi có trao đổi đoạn nhiễm sắc thể.

8
B. hai gen alen khác cặp đổi chỗ trên cặp NST tương đồng khi có trao đổi đoạn nhiễm sắc thể.
C. hai gen alen cùng cặp không đổi chỗ trên cặp NST tương đồng khi có trao đổi đoạn nhiễm sắc
thể.
D. hai gen alen khác cặp đổi chỗ trên cặp NST tương đồng khi không có trao đổi đoạn nhiễm sắc
thể.
Câu 6. Cơ sở tế bào học của hoán vị gen
A. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit của cặp NST tương đồng ở kỳ trước II của giảm
phân.
B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit không chị em của cặp NST tương đồng ở kỳ trước I
của giảm phân.
C. Sự tiếp hợp giữa 2 crômatit của cặp NST tương đồng ở kỳ trước I của giảm phân.
D. Sự trao đổi chéo giữa 2 crômatit của cặp NST tương đồng ở kỳ trước I của giảm phân.
Câu 7. Tần số hoán vị gen được tính bằng
A. tổng % các loại cá thể hoán vị tính trên tổng cá thể được sinh ra.
B. tổng % các loại hợp tử hoán vị tính trên tồng hợp tử được sinh ra.
C. tổng % các loại giao tử hoán vị tính trên tồng giao tử được sinh ra.
D. tỉ lệ % số tế bào giảm phân có trao đổi chéo trên tổng số tế bào giảm phân.
Câu 8. Khi nói về ý nghĩa của hoán vị gen thì điều nào sau đây không đúng?
A. Tăng biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.
B. Các gen quý nằm trên các NST khác nhau trên cặp tương đồng có thể tái tổ hợp thành nhóm gen
liên kết  có ý nghĩa quan trọng đối với chọn giống và tiến hoá.
C. Lập bản đồ gen từ tần số hoán vị gen, giảm thời gian chọn đôi giao phối trong công tác chọn
giống, rút ngắn thời gian tạo giống.
D. Làm hạn chế biến dị tổ hợp, đảm bảo các tính trạng quý luôn đi kèm nhau.
Câu 9. Bản đồ di truyền (Bản đồ gen) là
A. sơ đồ phân bố các ADN trên NST của 1 loài. B. sơ đồ phân bố các gen trên ADN của 1 loài.
C. sơ đồ phân bố các NST trong nhân của 1 loài. D. sơ đồ phân bố các gen trên NST của 1 loài.
Câu 10. Hoán vị có hiệu quả đối với kiểu gen nào?
A. Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp tử trội.
B. Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp tử lặn.
C. Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp tử về một cặp gen.
D. Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp tử về hai cặp gen.
Câu 11. Biết A quả dài; a quả tròn; B quả ngọt; b quả chua. Hai cặp gen cùng nằm trên 1 cặp
NST tương đồng. Đem lai phân tích F1 dị hợp tử hai cặp gen thu được 3 cây quả dài, ngọt; 3 cây
quả tròn, chua; 1 cây quả dài, chua; 1 cây quả tròn, ngọt. Kiểu gen và tần số hoán vị của F1 là
AB AB Ab AB
A. ab ; tần số 25%. B. ab ; tần số 20%. C. aB ; tần số 25%; D. ab ; tần số 30%.

BÀI 12. QUY LUẬT DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH
I. DI TRUYỀN GIỚI TÍNH
Câu 1. Giới tính của cơ thể được xác định chủ yếu do yếu tố nào sau đây?
A. NST giới tính.
B. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong cơ thể.
C. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ngoài cơ thể.
D. Chuyển đổi giới tính trong quá trình phát sinh cá thể.
Câu 2. Vì sao nói cặp nhiễm sắc thể XY là cặp tương đồng không hoàn toàn?
A. Vì NST X mang nhiều gen hơn NST Y.
B. Vì NST X có đoạn mang gen còn NST Y thì không có gen tương ứng và ngược lại
C. Vì NST X và Y đều có đoạn mang cặp gen tương ứng. NST X có đoạn mang gen còn NST Y thì
không có gen tương ứng và ngược lại.
D. Vì NST X dài hơn NST Y.
Câu 3. Ở chim và bướm cặp NST của cá thể đực thuộc dạng
A. XX B. XY C. XO D.YO.

9
II. DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH (DTLKVGT)
Câu 4. Di truyền liên kết với giới tính là di truyền
A. các tính trạng liên quan giới tính, do gen nằm trên NST giới tính quy định.
B. các tính trạng thường, do gen nằm trên NST giới tính quy định.
C. đặc điểm của bố mẹ cho giới này mà không di truyền cho giới khác.
D. chéo các đặc điểm của bố mẹ cho con cặp NST giới tính XX.
Câu 5. Dấu hiệu di truyền đặc trưng của các tính trạng liên kết với giới tính so với tính trạng nằm
trên NST thường là
A. thường tỷ lệ kiểu hình có thể phân bố không đồng đều ở 2 giới.
B. theo quy luật di truyền chéo hay thẳng.
C. tính trạng lặn thường phổ biến ở giới đực và cái
D. thường tỷ lệ kiểu hình có thể phân bố không đồng đều ở 2 giới, theo quy luật di truyền chéo hay
thẳng.
Câu 6. Ý nghĩa của quy luật di truyền liên kết với giới tính
A. Giúp phân biệt giới tính ở giai đoạn sớm.
B. Giúp điều chỉnh tỷ lệ đực cái phù hợp với mục tiêu SX.
C. Giúp phát hiện các nhóm tính trạng tốt.
D. Giúp phân biệt giới tính ở giai đoạn sớm để điều chỉnh tỷ lệ đực cái phù hợp với mục tiêu SX.
Câu 7. Nam giới có nhiều khả năng mắc bệnh máu khó đông hơn so với nữ giới vì
A. bệnh máu khó đông là bệnh truyền nhiễm, nam giới có sức đề kháng yếu hơn nữ.
B. gen quy định bệnh máu khó đông nằm trên Y.
C. gen quy định bệnh máu khó đông nằm trên NST thường.
D. gen quy định bệnh máu khó đông liên kết X, nữ mắc bệnh phái có 2 alen lặn.
Câu 8. Kiểu gen của người mẹ có thị giác bình thường sẽ như thế nào, nếu biết rằng đứa con trai
đầu lòng của bà mắc chứng mù màu (do gen a trên X )
A. XAXA B. XAXa C. XaXa D. XAXa hoặc XaXa

III. DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN


Câu 9. Trong sự di truyền qua tế bào chất thì vai trò của bố, mẹ như thế nào?
A. Vai trò của mẹ lớn hơn vai trò của bố đối với sự di truyền các tính trạng.
B. Vai trò của bố lớn hơn vai trò của mẹ đối với sự di truyền các tính trạng.
C. Vai trò của mẹ và bố như nhau đối với sự di truyền các tính trạng.
D. Vai trò của bố lớn hơn rất nhiều vai trò của mẹ đối với sự di truyền các tính trạng.
Câu 10. Gen trong tế bào chất có ở đâu?
A. Ty thể và lạp thể (tế bào nhân thực). B. Plasmit (vi khuẩn).
C. Nhân. D. Ty thể và lạp thể (tế bào nhân thực), Plasmit (vi khuẩn).
Câu 11. Người ta thường sử dụng phép lai nào để phát hiện di truyền qua tế bào chất?
A. Lai thuận nghịch. B. Lai phân tích. C. Tạp giao. D. Tự thụ phấn.

BÀI 13. ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG LÊN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN
Câu 1. Thường biến có ý nghĩa
A. tạo ra nhiều biến dị khác nhau. B. giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống.
C. làm tăng khả năng sinh sản của loài. D. là nguyên nguyên liệu của quá trình tiến hoá và
chọn giống.
Câu 2. Yếu tố nào quy định mức phản ứng của cơ thể ?
A. Điều kiện môi trường. B. Kiểu gen của cơ thể.
C. Mức dao động của tính di truyền. D. Thời kỳ sinh trưởng và phát triển của cá thể.
Câu 3. Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường, kiểu hình được ứng dụng vào sản xuất thì kiểu
hình được hiểu là
A. một giống ở vật nuôi hoặc ở cây trồng. B. các biện pháp và kỹ thuật sản xuất.
C. điều kiện về thức ăn dinh dưỡng. D. năng suất thu được.
Câu 4. Câu nào sau đây có nội dung đúng?

10
A. Nhờ sinh vật thích nghi với môi trường nên thường biến là nguyên liệu quan trọng cho quá trình
chọn lọc.
B. Trong chọn giống, người ta chọn những thường biến có lợi để nhân giống.
C. Mức phản ứng do kiểu gen quy định nên di truyền được còn thường biến không liên quan đến
biến đổi kiểu gen nên không di truyền được cho thế hệ sau.
D. Năng suất cây trồng chỉ phụ thuộc vào kiểu gen.
Câu 5. Nội dung nào KHÔNG đúng?
A. Bố mẹ không di truyền cho con các tính trạng có sẵn mà chỉ di truyền một kiểu gen.
B. Kiểu hình là kết quả của sự tác động qua lại giữa kiểu gen và môi trường.
C. Giới hạn thường biến phụ thuộc vào môi trường.
D. Môi trường quy định kiểu hình cụ thể trong giới hạn cho phép của kiểu gen.
Câu 6. Mức phản ứng là
A. tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
B. tập hợp các kiểu gen của cùng một kiểu hình tương ứng với các môi trường khác nhau.
C. tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen trong cùng một môi trường.
D. tập hợp các kiểu gen của cùng một kiểu hình trong cùng một môi trường.
Câu 7. Năng suất là kết quả của
A. sự tương tác kiểu gen và kiểu hình. B. sự tương tác của giống và kĩ thuật.
C. sự tương tác giữa các gen trong kiểu gen. D. chọn lọc nhân tạo.

11

You might also like