You are on page 1of 9

ÔN TẬP KTGKI

Sắp xếp các ý ở cột A & B phù hợp.


A B
1. Mất một đoạn nhỏ a. tăng cường độ biểu hiện của tính trạng
2. Lặp đoạn nhiễm sắc thể b. thường gây chết hoặc giảm sức sống
3. Đảo đoạn nhiễm sắc thể c. giảm lượng gen trên nhiễm sắc thể
4. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể d. Không ảnh hưởng tới sức sống
Chọn một câu trả lời đúng nhất
5. Hình sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc NST nào?
(1): ABCDxEFGH→ABGFExDCH
(2):ABCDxEFGH → ADxEFGBCH (với x là tâm động)
A. (1):chuyển đoạn không tâm động, (2): chuyển đoạn trong nhiễm sắc thể.
B. (1):chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động.
C. (1):đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
D. (1):đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.
6. Dùng cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các
thể tứ bội. Cho biết kiểu gen của thể tứ bội trên ?
A. AAAA. B. Aaaa. C. AAaa. D. AAAa.
7. Cơ chế di truyền nào đảm bảo tính ổn định bộ của NST của loài?
A. Nguyên phân, tự sao và dịch mã. C. Tự sao, sao mã và dịch mã.
B. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh. D. Giảm phân, thụ tinh.
8. Trong tế bào sinh dưỡng, nhiễm sắc thể tồn tại thế nào ?
A. Từng bộ ba. B. Từng chiếc đơn lẻ. C. Thành cặp D. Từng bộ bốn.
9. Đặc điểm nào đúng với đặc điểm của NST cùng cặp trong bộ lưỡng bội?
A. Không chiếc nào giống chiếc nào.
B. Giống nhau về hình dạng, kích thước và vị trí gen.
C. Giống nhau về hình dạng, kích thước và cấu trúc gen.
D. Giống nhau về hình dạng, kích thước và vị trí tâm động.
10. Dạng đột biến nào ảnh hưởng nhiều đến sức sống của sinh vật?
A. Lặp đoạn B. Mất đoạn C. Đảo đoạn D. Chuyển đoạn
11. Dạng đột biến cấu trúc NST nào tăng cường độ biểu hiện tính trạng?
A. Lặp đoạn B. Mất đoạn C. Đảo đoạn D. Chuyển đoạn
12. Dạng nào không là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ?
A. Lặp và đảo. B. Thêm và mất. C. Chuyển. D. Trao đổi đoạn.
13. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể 21 nào gây ung thư máu?
A Đảo đoạn B. Lặp đoạn. C. Mất đoạn. D. Chuyển đoạn.
14. Dạng đột biến NST nào không làm thay đổi sức sống của sinh vật ?
A. Thêm đoạn. B. Mất đoạn. C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn
15. Trong một tế bào sinh tinh, có kiểu gen AaBb. Khi giảm phân, Aa phân
li bình thường, Bb không giảm phân I, giảm phân II bình thường. Các loại
giao tử có thể được tạo ra là
A. ABb và a hoặc aBb và A. B. ABB và abb hoặc AAB và aab.
C. Abb và B hoặc ABB và b. D. ABb và A hoặc aBb và a.
16. Thể tứ bội AAaa được tạo thành từ các giao tử nào ?
A. AA & Aa. B. Aa & aa. C. Aa & Aa D. AA & a.
17. Sự thay đổi số lượng NST liên quan đến một cặp NST gọi là thể gì ?
A. tứ bội. B. lệch bội. C. tam bội. D. đa bội lẻ.
18. Thể ba nhiễm là bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội tăng thêm
A. 3 NST. B. 3 cặp NST. C. 1 cặp NST. D. 1 NST.
19. Rối loạn phân li toàn bộ bộ NST trong quá trình phân bào tế bào 2n=14,
làm xuất hiện thể đột biến nào ?
A. 15NST B. 21NST C. 13NST D. 28NST
20. Một cặp NST của tế bào 2n bị mất cả 2 NST được gọi là
A. Thể không B. Thể hai C. Thể một D. Thể ba
21. Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen B bị đột
biến thành gen b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội
hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến?
A. AABb, AaBB. B. AABB, AABb. C. AaBb, AABb. D. aaBb, Aabb.
22. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do các hoạt động nào sau đây ?
A. Không phân ly NST. B. Rối loạn phân li NST trong phân bào.
C. Thay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác.
D. Đứt gãy NST hay tái kết hợp NST bất thường.
23. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng nào làm cho kích
thước nhiễm sắc thể không thay đổi ?
A. Lặp đoạn B. Mất đoạn C. Đảo đoạn D. Chuyển đoạn
E. Mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ
24. Những thay đổi cấu trúc NST nào không làm ảnh hưởng đến thành
phần và cấu trúc của nhiễm sắc thể ?
A. Mất đoạn và chuyển đoạn NST C. Trao đổi đoạn NST
B. Đảo đoạn và chuyển đoạn NST D. Mất đoạn và lặp đoạn NST
25. Hoạt động nào của NST không làm thay đổi vị trí của các gen giữa 2
NST của cặp tương đồng ?
A. Mất đoạn và lặp đoạn NST C. Chuyển đoạn NST
B. Đảo đoạn và lặp đoạn NST D. Trao đổi đoạn NST
26. Khi tiếp hợp và trao đổi chéo không cân đối giữa các crômatit của cặp
tương đồng ở kì đầu 1 của giảm phân dạng đột biến nào xuất hiện?
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
27. Bệnh và hội chứng nào sau đây là do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ?
A. Hội chứng tiếng mèo kêu. C. Hội chứng Turner.
B. Bệnh dính ngón ở chi. D. Hội chứng Down.
28. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể có những kết quả nào sau đây?
A. Không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất chất liệu di truyền
B. Gia tăng kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn hơn bình thường
C. Làm tăng hay giảm độ biểu hiện của tính trạng
D. Gây chết ở sinh vật nhất là ở động vật
29. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể có những kết quả nào sau đây?
A. Không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất chất liệu di truyền
B. Làm tăng hay giảm độ biểu hiện của tính trạng
C. Gia tăng kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn hơn bình thường
D. Gây chết sinh vật nhất là ở động vật
30. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể không tương hỗ có những kết quả
nào sau đây?
A. Không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất chất liệu di truyền
B. Gia tăng kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn hơn bình thường
C. Gây chết sinh vật hay làm sức sinh sản của sinh vật.
D. Làm tăng hay giảm độ biểu hiện của tính trạng
31. Hội chứng Klinfelter là hội chứng có bộ nhiễm sắc thể thế nào?
A. 47, 21. B. 45, XO. C. 47, XXX. D. 47, XXY.
32. Hội chứng Down là hội chứng có bộ nhiễm sắc thể như thế nào ?
A. 47, 21. B. 45, XO. C. 47, XXX. D. 47, XXY.
33. Hội chứng siêu nữ là hội chứng có bộ nhiễm sắc thể như thế nào ?
A. 47, 21. B. 45, XO. C. 47, XXX. D. 47, XXY.
34. Hội chứng Turner là hội chứng có bộ nhiễm sắc thể như thế nào ?
A. 47, 21. B. 45, XO. C. 47, XXX. D. 47, XXY.
35. Đặc điểm nào sau đây đúng vớ i đột biến thể đa bội chã n ?
A. Bá t thường xả y ra trên toà n bọ bọ nhiễm sắc thể
B. Bá t thường xả y ra trên mọ t cạ p nhiễm sắc thể.
C. Bá t thường xả y ra trên vài cạ p nhiễm sắc thể.
D. Bá t thường xả y ra trên mọ t cạ p nucleotid
36. Đặc điểm nào sau đây đúng vớ i cơ ché tạo đột biến đa bội lẻ ?
A. Giao tử dị bội kết hợp với giao tử dị bội
B. Giao tử đa bội kết hợp với giao tử dị bội
C. Giao tử dị bội kết hợp với giao tử đơn bội
D. Giao tử đa bội kết hợp với giao tử đơn bội.
CHƯƠNG QUY LUẬT DI TRUYỀN
37. Phương pháp nghiên cứu Menđen là gì ?
A. Tạp giao hay tự thụ phấn. B. Lai phân tích.
C. Phân tích di truyền giống lai. D. Lai thuận nghịch.
38. Phép lai Bb x bb (trội hoàn toàn) cho kết quả về kiểu hình F1 thế nào ?
A. Trội. B. 1 Trội : 1 lặn C. 3 Trội : 1 lặn. D. Lặn.
39. Phép lai Bb x bb (trội hoàn toàn) cho kết quả về kiểu gen F1 thế nào ?
A. Bb. B. 1BB : 2Bb : 1bb. C. 1Bb :1bb. D. BB.
Cho các quy định về nhóm máu :
Nhóm máu A có IA IO hoặc có IA IA, Nhóm máu AB có IA IB,
Nhóm máu B có I I hoặc có I I ,
B O B B Nhóm máu O có IO IO .
40. Phép lai nào làm xuất hiện đủ các loại nhóm máu ở con lai :
A. IAIO x IAIB. B. IAIB x IOIO.. C. IAIO x IBIO. D. IBIO x IAIB.
41. Phép lai nào chỉ làm xuất hiện nhóm máu A và B ở con lai :
A. IAIO x IAIB. B. IAIB x IOIO.. C. IAIO x IBIO. D. IBIO x IAIB.
42. Phép lai nào không làm xuất hiện nhóm máu AB ở con lai :
A. IAIO x IAIB. B. IAIB x IOIO.. C. IAIO x IBIO. D. IBIO x IAIB.
43. Cho giao phối hai dòng ruồi giấm thân xám, cánh dài và thân đen, cánh
cụt được F1 100% thân xám, cánh dài. Mỗi gen qui định một tính trạng, kết
luận được rút ra là gì ?
A. P thuần chủng. B. F1 trội. C. F1 thuần chủng. D. Đen cụt là trội.
44. Cho giao phối hai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và
thân đen, cánh cụt thu được ruồi F1 thân xám, cánh dài. Mỗi gen qui định
một tính trạng, kết luận được rút ra là gì ?
A. P thuần chủng. B. F1 đồng tính. C. Xám đen trội. D. Đen cụt trội.
45. Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng & phân li độc lập. Tính theo lí
thuyết, phép lai nào có tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 3 : 3 : 1 : 1?
A. Aabb x AAbb. B. Aabb x aaBb. C. AaBbx AaBb. D. aaBb x AaBb.
46. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 trong thí nghiệm lai hai tính Menđen là gì ?
A. 1:1:1:1:2:2:2:2:4 B. 1:2:1:1:2:1 C. 9:3:3:1 D. 3:3:1:1
47. Có bao nhiêu kiểu gen ở F2 trong lai hai tính Menđen ?
A. 2 B. 4 C. 9 D. 16
48. AaBb x AaBb, có bao nhiêu kiểu gen đồng hợp tử có 1 cặp trội ?
A. 1 B. 2. C. 3 D. 4
49. AaBb x AaBb, có bao nhiêu kiểu gen đồng hợp tử có ít nhất 1 cặp trội ?
A. 1 B. 2. C. 3 D. 4
50. AaBb x AaBb, cho số kiểu gen đồng hợp tử trội 2 cặp là bao nhiêu ?
A. 1 B. 2. C. 4 D. 9
51. AaBb x AaBb, cho tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử 2cặp ở con lai là bao nhiêu ?
A. 6.25%1 B. 12.5% C. 25% D. 50%
52. AaBb x AaBb, cho số kiểu gen dị hợp tử 2 cặp ở con lai là bao nhiêu ?
A. 1 B. 2. C. 4 D. 9
53. AaBb x aaBb, cho tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử 1 cặp ở con lai là bao nhiêu ?
A. 6.25% B. 12.5% C. 25% D. 50%
54. Biết mỗi gen qui định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gen trội là
trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBb
× AaBb cho đời con có kiểu hình mang 2 tính trạng trội chiếm tỉ lệ nào ?
A. 9 . B. 27 . C. 15 . D. 9 .
16 128 36 64
55. Số loại giao tử khi AaBbDdeeFf giảm phân là bao nhiêu ?
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
56. Tỉ lệ loại giao tử ABDEF khi AaBbDdeeFf giảm phân là bao nhiêu ?
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 0.
16 8 4
57. Tính tỉ lệ loại hợp tử AaBbDdee từ phép lai AABBDdEe x AabbDDEe?
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
16 8 4 32
58. Tính tỉ lệ kiểu hình A-B-ddEE từ phép lai AABBDdEe x AabbDDEe ?
A. 1 .. B. 1 . C. 1 . D. 0.
16 8 4
59. Cơ thể bố có kiểu gen aaBbDdEe, cơ thể mẹ có kiểu gen AaBbDdee.Tỉ lệ
kiểu hình con lai A-B-ddE- của cặp bố mẹ trên chiếm tỉ lệ bao nhiêu ?
A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 9 .
32 16 4 64
60. Cơ thể bố có kiểu gen AaBbddEe, cơ thể mẹ có kiểu gen AaBbDdee.Tỉ lệ
kiểu hình con lai A-B-ddee của cặp bố mẹ trên chiếm tỉ lệ bao nhiêu ?
A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 9 .
32 16 4 64
61. Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng và tính trạng trội
là trội hoàn toàn, cơ thể có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn sẽ thu được đời
con có số kiểu gen và kiểu hình tối đa là bao nhiêu ?
A. 4 kiểu hình;9 kiểu gen. B. 4 kiểu hình;12 kiểu gen.
C. 8 kiểu hình;12 kiểu gen D. 8 kiểu hình;27 kiểu gen.
62. Cho biét két quả nà o là củ a kiẻu tá c đọ ng cọ ng gọ p trong 4 kết quả sau?
A. 180 hạ t và ng : 140 hạ t trá ng B. 81 hạ t và ng : 63 hạ t trá ng
́
C. 130 hạ t và ng : 30 hạ t trang D. 375 hạ t và ng : 25 hạ t trá ng
63. Cho biét két quả nà o là củ a kiẻu tá c đọ ng bỏ trợ trong 4 két quả sau?
A. 263 hạ t và ng : 61 hạ t trá ng B. 375 hạ t và ng : 25 hạ t trá ng
C. 130 hạ t và ng : 30 hạ t tranǵ D. 180 hạ t và ng : 140 hạ t trá ng
64. Bản chất hiện tượng tương tác giữa các gen không alen là gì ?
A. Sản phẩm của các gen khác locus tương tác nhau xác định 1 kiểu hình
B. Gen này làm biến đổi gen không alen khác khi tính trạng hình thành
C. Các gen khác locus tương tác trực tiếp nhau xác định 1 kiểu hình
D. Nhiều gen cùng locus xác định 1 kiểu hình chung
65. Hình dạng quả của 1 loài bí được quy định bởi 2 cặp gen không alen:
kiểu gen D–F– cho quả dẹt, ddff cho quả dài, còn lại cho quả tròn. Nếu cơ
thể DdFf tạp giao sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ngay ở đời sau như thế nào ?
A. 9 : 7 B. 9 : 6 : 1 C. 9 : 3 : 3 : 1 D. 9 : 3 : 4
66. Chiều cao của cây được quy định bởi 2 cặp gen không alen: kiểu gen D–
F– cho cây cao, còn lại cho cây thấp. Nếu cơ thể DdFf tạp giao sẽ cho tỉ lệ
kiểu hình ở đời sau như thế nào ?
A. 9 : 7 B. 9 : 6 : 1 C. 9 : 3 : 3 : 1 D. 9 : 3 : 4
67. Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả
tròn, 183 cây bí quả bầu dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng
hình dạng quả bí tuân theo quy luật di truyền nào ?
A. Phân li độc lập. C. Tương tác cộng gộp.
B. Liên kết gen. D. Tương tác bổ trợ.
68. Cho lai hai giống lúa mạch với nhau, đời con thu được 453 hạt có màu
đỏ giảm dần và 31 hạt trắng. Sự di truyền tính trạng màu sắc hạt lúa tuân
theo quy luật di truyền nào ?
A. Phân li độc lập. C. Tương tác cộng gộp.
B. Liên kết gen. D. Tương tác bổ trợ.
69. Cho lai hai cây cao với nhau, đời con thu được 272 cây cao, 213 cây
thấp. Sự di truyền tính trạng chiều cao đúng với tỉ lệ di truyền nào ?
A. 9 : 7 B. 9 : 6 : 1 C. 9 : 3 : 3 : 1 D. 9 : 3 : 4
70. Cho lai 2 cây bí trắng với nhau, đời con thu được 245 bí trắng, 65 bí
vàng, 21 bí xanh. Tìm tỉ lệ di truyền tính trạng màu vỏ bí ?
A. 9 : 7 B. 9 : 6 : 1 C. 9 : 3 : 3 : 1 D. 12 : 3 : 1
71. Lai hai dòng cây hoa trắng thuần chủng với nhau, F1 thu được toàn
cây hoa trắng. Cho các cây F1 tự thụ phấn, ở F2 có sự phân li kiểu hình
theo tỉ lệ: 131 cây hoa trắng : 29 cây hoa đỏ. Biết không có đột biến xảy ra,
có thể kết luận tính trạng màu hoa di truyền theo quy luật di truyền nào ?
A. liên kết có hoán vị gen. C. tương tác các gen không alen.
B. di truyền liên kết gen D. di truyền ngoài nhân.
72. Chiều cao của cây được quy định bởi 2 cặp gen không alen. Cây thấp
nhất có chiều cao là 110cm, cứ thêm một gen trội là cây cao thêm 10cm.
Vậy cây cao 140cm có kiểu gen như thế nào ?
A. AABB B. AaBb C. AABb D. Aabb
73. Cho 2 cây cà chua giao phấn với nhau, được F1 đồng tính. Cho F1 tự thụ
phấn được F2 gồm 598 cây cao quả đỏ, 201 cây thấp quả vàng. Xác định qui
luật di truyền.
A. Phân li độc lập B. Phân li C. Liên kết gen D. Tương tác gen
74. Tại sao phép lai giữa ruồi đực F1 thân xám, cánh dài với ruồi cái thân
đen cánh ngắn trong thí nghiệm của Morgan được gọi là lai phân tích ?
A. Vì lai giữa cá thể có kiểu hình trội với cá thể mang kiểu hình lặn tương ứng.
B. Vì lai giữa cá thể có kiểu hình trội với cá thể chưa biết kiểu gen.
C. Vì lai giữa cá thể có kiểu hình lặn cần xác định kiểu gen với kiểu hình trội.
D. Vì lai giữa cá thể mang kiểu hình lặn với cá thể chưa biết kiểu gen.
75. Để phát hiện ra quy luật liên kết gen, Morgan đã thực hiện:
A. Cho tạp giao ruồi đực và ruồi cái F1(thân xám, cánh dài) với nhau.
B. Cho lai ruồi đực F1 thân xám, cánh dài với ruồi cái thân đen, cánh ngắn.
C. Cho lai ruồi cái thân xám, cánh dài với ruồi đực thân đen, cánh ngắn.
D. Cho tạp giao ruồi đực và ruồi cái thân đen, cánh ngắn với nhau.
76. Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số
A. tính trạng của loài B. NST trong bộ lưỡng bội của loài
C. giao tử của loài D. NST trong bộ đơn bội của loài
77. Ở cà chua, alen A : thân cao, a : thân thấp, B : quả tròn, b : bầu dục. Các
gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và liên kết chặt chẽ trong quá
trình di truyền. Cho lai giữa hai giống cà chua thuần chủng : thân cao, quả
tròn với thân thấp, quả bầu dục được F1. Khi cho F1 tự thụ phấn thì các
cây F2 sẽ phân tính theo tỉ lệ:
A. 3 cao, tròn : 1 thấp, bầu dục
B. 1 cao, bầu dục : 2 cao, tròn : 1 thấp, tròn
C. 3 cao, tròn : 3 cao, bầu dục : 1 thấp, tròn : 1 thấp, bầu dục
D. 9 cao, tròn : 3 cao, bầu dục : 3 thấp, tròn : 1 thấp, bầu dục
78. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao, alen a : thân thấp; alen B
: quả đỏ, alen b : quả trắng. Biết các gen liên kết hoàn toàn với nhau, cho
𝑨𝑩 𝒂𝒃
cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen thì tỉ lệ kiểu hình thu
𝒂𝑩 𝒂𝒃
được ở F1 như thế nào?
A. 1 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả trắng
B. 3 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ
C. 1 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ
D. 9 cây thân cao, quả trắng : 7 cây thân thấp, quả đỏ
79. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao, alen a : thân thấp; alen B
: quả đỏ, alen b : quả trắng. Biết các gen liên kết hoàn toàn với nhau, cho
𝑨𝑩 𝒂𝒃
cây có kiểu gen 𝒂𝒃 giao phấn với cây có kiểu gen 𝒂𝒃 thì tỉ lệ kiểu hình thu
được ở F1 như thế nào?
A. 1 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả trắng
B. 3 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ
C. 1 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ
D. 9 cây thân cao, quả trắng : 7 cây thân thấp, quả đỏ
80. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao, alen a : thân thấp; alen B
𝑨𝒃
: quả đỏ, alen b : quả trắng. Cho 2 cây có kiểu gen giao phấn với nhau.
𝒂𝑩
Biết rằng cấu trúc NST của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu
hình ở F1 là:
A. 1 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả trắng
B. 3 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ
C. 1 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả
đỏ : 1 cây thân thấp, quả trắng
D. 1 cây thân cao, quả trắng : 2 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả
đỏ
𝑨𝑩
81. Cho cá thể có kiểu gen 𝒂𝒃 (các gen liên kết hoàn toàn) tự thụ phấn. F1
thu được loại kiểu gen này với tỉ lệ
A. 50% B. 25% C. 75% D. 100%
𝑨𝑩 𝑫𝑬
82. Một cá thể có kiểu gen . Nếu các cặp gen liên kết hoàn toàn trong
𝒂𝒃 𝒅𝒆
giảm phân thì tạo ra bao nhiêu loại giao tử?
A. 9 B. 4 C. 8 D. 16
𝑨𝑩 𝑫𝑬
83. Một cá thể có kiểu gen 𝒂𝒃 𝒅𝒆 . Nếu các cặp gen liên kết hoàn toàn trong
giảm phân thì qua thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dòng thuần
ở thế hệ sau?
A. 9 B. 4 C. 8 D. 16
𝑨𝑩 𝑫𝑬
84. Một cá thể có kiểu gen .Nếu các cặp gen liên kết hoàn toàn trong
𝒂𝒃 𝒅𝒆
giảm phân thì qua thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ở
thế hệ sau?
A. 9 B. 4 C. 8 D. 16
𝑨𝑩𝒅
85. Một cá thể có kiểu gen 𝒂𝒃𝑫 . Nếu các cặp gen liên kết hoàn toàn trong
giảm phân thì tạo ra bao nhiêu loại giao tử?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 8

You might also like