You are on page 1of 1

SINH HỌC (15 câu, 2,5 điểm)

Câu 31. Cho một cặp bò bố mẹ (P) lai với nhau, năm thứ nhất sinh được một bò cái (I) có kiểu gen Aa, năm thứ
3 sinh được một bò đực (II) có kiểu gen aa. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Cả bò bố và bò mẹ đều bắt buộc có kiểu gen Aa. B. Bò (I) là thế hệ F1, Bò (II) là thế hệ F2.
C. Cả bò (I) và bò (II) đều là thế hệ F1. D. Bò bố có kiểu gen AA, bò mẹ có kiểu gen aa hoặc
ngược lại.
Câu 32. Phép lai dưới đây tạo ra con lai F1 có nhiều kiểu gen nhất là
A. P: aa x aa B. P: Aa x aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x Aa
Câu 33. Điều nào sau đây đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào?
A. NST nhân đôi một lần và phân bào hai lần B. NST nhân đôi hai lần và phân bào một lần
C. NST nhân đôi hai lần và phân bào hai lần D. NST nhân đôi một lần và phân bào một lần
Câu 34. Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản, các gen phân li độc lập
thì ở F2 kiểu hình mang 2 tính trội có tỉ lệ là
A. 56,25% B. 18,75% C. 50% D. 6,25%
Câu 35. Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì
A. Kì cuối B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau
Câu 36. Loài dưới đây có cặp NST XX ở giới cái và cặp NST XY ở giới đực là
A. Bò sát B. ếch nhái C. Tinh tinh D. Bướm tằm
Câu 37. Ở ruồi giấm, gen B quy định thân xám, gen b quy định thân đen; gen V quy định cánh dài, gen v quy
định cánh cụt, hai gen này cùng nằm trên một NST. Ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng viết kiểu gen như thế
nào?
A. BBVV. B. BB/VV. C. BBvv. D. BB/vv.
Câu 38. Đơn vị cấu tạo nên ADN là:
A. Axit ribônuclêic B. Axit đêôxiribônuclêic C. Axit amin D. Nuclêôtit
Câu 39. Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtit tự do loại T của môi trường đến liên kết với nuclêôtit loại
A. T mạch khuôn B. G mạch khuôn C. A mạch khuôn D. X mạch khuôn
Câu 40. Điều nào sau đây không phải là chức năng của prôtêin?
A. Lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. B. Cấu trúc tế bào và cơ thể.
C. Xúc tác các quá trình trao đổi chất. D. Điều hòa các quá trình trao đổi chất.
Câu 41.Đột biến là những biến đổi xảy ra ở
A. Nhiễm sắc thể và ADN B. Nhân tế bào C. Tế bào chất D. Phân tử ARN
Câu 42. Loại biến dị nào sau đây không di truyền được cho thế hệ sau?
A. Đột biến gen B. Đột biến NST C. Biến dị tổ hợp D. Thường biến
Câu 43.Đột biến số lượng NST bao gồm
A. lặp đoạn và đảo đoạn NST B. đột biến dị bội và lặp đoạn NST
C. đột biến đa bội và mất đoạn NST D. đột biến đa bội và đột biến dị bội NST
Câu 44. Bệnh Đao có ở người xảy ra là do trong tế bào sinh dưỡng
A. có 3 NST ở cặp số 12 B. có 1 NST ở cặp số 12 C. có 3 NST ở cặp số 21 D. có 3 NST ở cặp giới tính
Câu 45. Kết hôn gần (kết hôn giữa những người có quan hệ huyết thống) làm suy thoái nòi giống vì
A. làm thay đổi kiểu gen vốn có của loài
B. tạo nên tính đa dạng về kiểu hình
C. tạo ra khả năng sinh nhiều con dẫn đến thiếu điều kiện chăm sóc chúng
D. dễ làm xuất hiện các bệnh di truyền

You might also like