You are on page 1of 9

108 câu chống liệt – môn Sinh

Câu 1. Trong tế bào, nuclêôtit loại timin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. rARN. B. Prôtêin. C. mARN. D. ADN.
Câu 2. Trong tế bào, nuclêôtit loại uraxin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. tARN. B. Prôtêin. C. Lipit D. ADN.
Câu 3. Axit amin là nguyên liệu để tổng hợp nên phân tử nào sau đây?
A. mARN. B. tARN. C. ADN. D. Protein.
Câu 4. Côđon nào sau đây mã hóa axit amin?
A. 5’UAA3’. B. 5’UAG3’. C. 5’GXX3’. D. 5’UGA3’.
Câu 5. Ở tế bài nhân thực, loại axit nucleic nào sau đây làm khuôn cho quá trình phiên mã
A. mARN. B. ADN. C. rARN. D. tARN.
Câu 6. Phân tử nào sau đây được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã
A. ADN. B. tARN. C. mARN. D. rARN.
Câu 7. Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại A trên mạch khuôn liên kết với loại nuclêôtit
nào ở môi trường nội bào?
A. G B. T C. X D. A
Câu 8. Trong quá trình phiên mã, nucleotit loại A của gen liên kết bổ sung với loại nucleotit nào ở
môi trường nội bào? AND thì là AT ARN thì là AU
A. U B. X C. G D. T
Câu 9. Mạch thứ nhất của 1 gen(AND) ở tế bào nhân thực có 1400 nuclêôtít. Theo lí thuyết, mạch
thứ 2 của
gen này có bao nhiêu nuclêôtít?
A. 1400. B. 700. C. 1200. D. 2400.
Câu 10. Gen B ở vi khuẩn gồm 2400 nuclêôtit, trong đó có 500 ađênin. Theo lí thuyết, gen B có
500
nuclêôtit loại
A. uraxin. B. timin C. xitozin. D. guanin.
Câu 11. Một phân tử AND ở vi khuẩn có 10% số nuleotit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nucleotit loại
G
của phân tử này là
A. 10%. B. 30%. C. 20%. D. 40%
Câu 12. Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG.HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là
CDEFG.HI. Đây là dạng đột biến nào?
A. Mất đoạn B. Chuyển đoạn C. Đảo đoạn D. Lặp đoạn
Câu 13. Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG.HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là
ABCBCDEFG.HI. Đây là dạng đột biến nào?
A. Mất đoạn B. Lặp đoạn C. Chuyển đoạn D. Đảo đoạn
Câu 14. Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG.HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là

1
ADCBEFG.HI. Đây là dạng đột biến nào?
A. Lặp đoạn B. Mất đoạn C. Đảo đoạn D. Chuyển đoạn
Câu 15. Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG.HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là
CDEFG.HIAB. Đây là dạng đột biến nào?
A. Chuyển đoạn B. Lặp đoạn C. Đảo đoạn D. Mất đoạn
Câu 16. Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể được sử dụng để loại khỏi NST những gen
không mong muốn
A. Lặp đoạn B. Chuyển đoạn C. Đảo đoạn D. Mất đoạn
Câu 17. Dạng đột biến nào sau đây có thể làm cho 2 alen của 1 gen nằm trên cùng 1 NST
A. Thêm 1 cặp nucleotit. B. Mất 1 cặp nucleotit. C. Lặp đoạn NST. D. Đảo đoạn NST.
Câu 18. Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi trình tự phân bố các gen nhưng không làm thay đổi
chiều dài của NST?
A. Đảo đoạn NST. B. Mất đoạn NST.
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit. D. Mất 1 cặp nuclêôtit.
Câu 19. Dạng đột biến nào sau đây có thể làm cho gen chuyển từ nhóm gen liên kết này sang nhóm
gen liên kết khác
A. Lặp đoạn B. Mất đoạn C. Chuyển đoạn D. Đảo đoạn
Câu 20. Một loài thực vật, xét 2 cặp NST kí hiệu là A, a và B, b. Cơ thể nào sau đây là thể một?
A. AaB B. AaBb. C. AaBbb. D. AaBB
Câu 21. Một loài thực vật có bộ NST 2n = 20. Số NST trong tế bào sinh dưỡng của thể một thuộc
loài này là
A. 30. B. 21. C. 10. D. 19
Câu 22. Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Theo lí thuyết, số loại thể một có thể xuất hiện tối đa
trong loài này là bao nhiêu? 12 cái phòng mỗi phòng có 2 đứa, thể 1 là mỗi phòng mất 1 đứa
A. 11. B. 12. C. 25. D. 23.
Câu 23. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8. Bằng phương pháp tế bào học, người ta xác định được 1 cá
thể
thuộc loài này có bộ NST gồm 9 chiếc, trong đó có 1 cặp gồm 3 chiếc. Cá thể này thuộc thế đột
biến nào?
A. Thể một. B. Thể tứ bội. C. Thể ba. D. Thể tam bội.
Câu 24. Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể ba?
A. Giao tử n kết hợp với giao tử n + 1. B. Giao tử n kết hợp với giao tử n - 1.
C. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n. D. Giao tử n kết hợp với giao tử 2n
Câu 25. Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của 1 gen trong tế bào nhưng không làm
xuất hiện alen mới
A. Đột biến gen. B. Đột biến tự đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn NST. D. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST
Câu 26. Cơ thể sinh vật có bộ NST gồm 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau được gọi là
A. Thể tam bội. B. Thể một. C. Thể dị đa bội. D. Thể ba
Câu 27. Cơ thể sinh vật có bộ NST nào sau đây là thể tự đa bội chẵn

2
A. 4n B. 2n − 1 C. 2n + 1 D. 3n
Câu 28. Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này là
A. 24. B. 8. C. 12. D. 6.
Câu 29. Một loài thực vật có 12 nhóm gen liên kết. Theo lí thuyết, bộ NST lưỡng bội của loài này là
A. 2n = 12 B. 2n = 24 C. 2n = 36 D. 2n = 6
Câu 30. Một loài thực vật có bộ NST 2n, hợp tử mang bộ NST 3n có thể phát triển thành thể đột
biến
nào sau đây?
A. Thể tam bội. B. Thể tứ bội. C. Thể một. D. Thể ba.
Câu 31. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể không thuần chủng? 2 chữ giống nhau là tc, ngc
lại dị hợp( ktc)
A. AAbb. B. AaBb. C. AABB D. aaBB
Câu 32. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét
A. aabbdd. B. AabbDD. C. aaBbDD. D. aaBBDd
Câu 33. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây gọi là thể dị hợp 2 cặp gen?
A. aaBb. B. AaBb. C. Aabb. D. AAbb.
Câu 34. Một loài thực vật, alen A bị đột biến thành alen a (chỉ có aa mới lấy), alen b bị đột biến
thành alen B( lấy BB và Bb). Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn.
Hai cơ thể có kiểu gen nào sau đây
đều được gọi là thể đột biến?
A. Aabb, AaBb. B. AAbb, Aabb. C. AABB, aabb. D. aaBB, AAbb.
Câu 35. Menđen phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây? (quy
luật phân li độc lập)
A. Ruồi giấm. B. Vi khuẩn E. coli. C. Đậu Hà Lan. D. Khoai tây.
Câu 36. Đối tượng được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền liên kết gen là ( liên lết gen,
hoán vị gen, liên kết giới tính)
A. đậu Hà Lan. B. ruồi giấm. C. lúa. D. gà.
Câu 37. Coren phát hiện ra hiện tượng di truyền tế bào chất khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây?(
Di truyền tế bào chất)
A. Cây hoa phấn. B. Đậu Hà lan. C. Ruồi giấm. D. Hệ tuần hoàn.
Câu 38. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra 1 loại giao tử?
A. AaBB B. aaBb. C. aaBB D. AABb.
Câu 39. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra giao tử ab?
A. AaBB B. Aabb. C. AAbb. D. aaBB
Câu 40. Theo lí thuyết quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây không tạo ra giao tử
AB?
A. AABb. B. aabb C. AABB. D. AaBB.
Câu 41. Theo lí thuyết cơ thể có kiểu gen aaBB giảm phân tạo ra loại giao tử aB chiếm tỉ lệ
A. 50% B. 15% C. 25% D. 100%
Câu 42. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen
A. AA x Aa. B. AA x aa. C. Aa x Aa D. Aa x aa.

3
Câu 43. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn kiểu gen dị hợp
A. Aa x Aa. B. AA x aa. C. Aa x aa D. AA x Aa.
Câu 44. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp
A. AA x aa. B. aa x aa. C. AA x Aa D. Aa x Aa.
Câu 45. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:1
A. AA x AA. B. Aa x aa. C. Aa x Aa D. AA x aa.
Câu 46. Cho biết alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Theo lí
thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra đời con có 2 loại kiểu hình?
A. Dd x Dd. B. DD x dd. C. dd x dd D. DD x DD.
Câu 47. Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng.
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con gồm toàn cây hoa trắng?
A. Aa x Aa. B. Aa x aa. C. AA x AA D. aa x aa.
Câu 48. Cho biết alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Theo lí
thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 3:1?
A. Bb × Bb. B. Bb × bb. C. BB × Bb. D. BB × bb.
Câu 49. Xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng, alen B
quy
định quả tròn, alen b quy định quả dài. Cho biết sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi
trường, cây hoa trắng, quả tròn thuần chủng có kiểu gen nào sau đây?
A. AABB B. aaBB C. aabb D. AAbb
Câu 50. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AABb x aabb cho đời con có bao
nhiêu loại kiểu gen
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
Câu 51. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép
lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu hình nhất?
A. AaBb x AaBb. B. AaBb x AABb. C. AaBb x AaBB D. AaBb x AAbb.
Câu 52. Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen: A, a; B, b phân li độc lập cùng quy định. Kiểu
gen có cả alen trội A và alen trội B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại đều quy định hoa trắng.
Phép
lai P: AaBb x aabb thu được F1. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là
A. 50% cây hoa đỏ: 50% cây hoa trắng. B. 100% cây hoa đỏ.
C. 25% cây hoa đỏ: 75% cây hoa trắng. D. 75% cây hoa đỏ: 25% cây hoa trắng.
Câu 53. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép
lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1?
A. AaBb × AaBb. B. Aabb × AaBb. C. Aabb × aaBb. D. AaBb × aaBb.
Câu 54. Kiểu gen nào sau đây đồng hợp 2 cặp gen?

A. B. C. D.
Câu 55. Kiểu gen nào sau đây dị hợp 1 cặp gen?

4
A. B. C. D.

Câu 56. Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, 2 loại
giao tử mang gen hoán vị là
A. và B. và C. và D. và

Câu 57. Phép lai P: thu được F1. Cho biết quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen. Theo
lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 58. Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và ở giới đực là XY
A. Chim. B. Thỏ. C. Bướm. D. Châu chấu.
Câu 59. Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XY và ở giới đực là XX
A. Khỉ. B. Ruồi giấm. C. Châu chấu. D. Chim.
Câu 60. Động vật nào sau đây có NST giới tính ở giới cái là XX và ở giới đực là XO?
A. Thỏ. B. Châu chấu. C. Gà. D. Ruồi giấm.
Câu 61. Ở ruồi giấm, xét 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2 alen là A
và a. Theo lí thuyết, cách viết kiểu gen nào sau đây sai?
A. XAXa. B. XAY. C. XaXa. D. XAY
Câu 62. Ở ruồi giấm, xét 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2 alen là B
và b. Cách viết kiểu gen nào sau đây đúng?
A. XYb B. XBY C. XBYb D. XbYB
Câu 63. Ở ruồi giấm, xét 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2 alen A và
a: alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, ruồi đực
mắt đỏ có kiểu gen
A. XAXa. B. XAY. C. XAXA . D. XaY.
Câu 64. Ở ruồi giấm, xét 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2 alen A và
a: alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, ruồi cái
mắt trắng có kiểu gen
A. XAY . B. XaXa . C. XaY . D. XAXA .
Câu 65. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo
lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt
đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng (chu y)

A. . B. . C. . D. .
Câu 66. Một quần thể thực vật, xét 1 gen có 2 alen là A và a. Nếu tần số alen A là 0,4 thì tần số alen
a của quần thể này là (p+q)=1
A. 0,5. B. 0,3. C. 0,6. D. 0,4.

5
Câu 67. Một quần thể gồm toàn cá thể có kiểu gen Aa. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể
này là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 68. Một quần thể thực vật gồm 400 cây có kiểu gen AA, 400 cây có kiểu gen Aa và 200 cây có
kiểu gen aa. Tần số kiểu gen Aa của quần thể này là
A. 0,4 B. 0,5 C. 0,6 D. 0,2
Câu 69. Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen là 0,6Aa : 0,4aa. Theo lí thuyết, tần số alen
a của quần thể này là bao nhiêu
A. 0,4 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,3
Câu 70. Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Xét 1 gen có hai alen là A và a,
trong đó tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể là
A. 0,36 B. 0,16 C. 0,40 D. 0,48
Câu 71. Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen
có 2 alen là A và a; tần số alen A là p và tần số alen a là q. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen Aa của
quần thể này là
A. 2pq. B. pq. C. p + q. D. p2.
Câu 72. Lai tế bào xôma của loài 1 có kiểu gen Aa với tế bào xôma của loài 2 có kiểu gen Bb, có
thể thu được tế bào lai có kiểu gen
A. aaBb. B. AaBb. C. Aabb. D. AABB
Câu 73. Theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho đời con có ưu thế lai cao nhất? (dị hợp)
A. AABB x AABB B. AAbb x aabb C. aabb x AABB D. aaBB x AABB
Câu 74. Nuôi cấy các hạt phấn có kiểu gen Ab trong ống nghiệm tạo nên các mô đơn bội, sau đó
gây lưỡng bội hóa có thể tạo được các cây có kiểu gen
A. AAbb. B. AABB C. aabb. D. aaBB
Câu 75. Từ cây có kiểu gen aaBbDD, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể
tạo ra dòng cây đơn bội có kiểu gen nào sau đây? aBD và abD
A. aBD B. aBd. C. Abd. D. ABD
Câu 76. Từ cây có kiểu gen AABBDd, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có
thể tạo ra tối đa bao nhiêu dòng cây đơn bội có kiểu gen khác nhau? ABD và ABd
A. 1. B. 2 C. 4. D. 3
Câu 77. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A. Đột biến. (cung cấp nguyên liệu sơ cấp) B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Di - nhập gen. D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 78. Theo thuyết tiên hóa hiện đại, 2 nhân tố nào sau đây đều có thể làm thay đổi tần số alen của
quân thể?

6
A. Giao phối ngẫu nhiên và đột biến. B. Di nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên và di nhập gen. D. Giao phối không ngẫu nhiên và đột biến.
Câu 79. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen
của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 80. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể tạo ra các alen mới cho quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Đột biến.
Câu 81. Nhân tố nào sau đây cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Giao phối ngẫu nhiên.
C. Đột biến. D. Chọn lọc tự nhiên
Câu 82. Theo thuyết tiên hóa hiện đại, 2 nhân tố nào sau đây đều có thể làm phong phú vốn gen của
quần thể?
A. Di - nhập gen và đột biến. B. Các yếu tố ngẫu nhiên và đột biến.
C. Đột biến và chọn lọc tự nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen.
Câu 83. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây định hướng quá trình tiến hóa?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 84. Nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
theo một hướng xác định?
A. Di - nhập gen. B. Giao phối ngẫu nhiên,
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến.
Câu 85. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm cho 1 alen có hại trở nên phổ
biến trong quần thể?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến. D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 86. Câu 86. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể loại bỏ hoàn toàn 1 alen
có lợi ra khỏi quần thể?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Đột biến.
Câu 87. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Chim sâu. B. Ánh sáng. C. Sâu ăn lá lúa. D. Cây lúa
Câu 88. Tập hợp sinh vật nào sau đây là 1 quần thể sinh vật? (cùng 1 loài ở cùng 1 nơi)

7
A. Tập hợp cây trong rừng Cúc Phương. B. Tập hợp cá trong hồ Gươm.
C. Tập hợp chim trên 1 hòn đảo. D. Tập hợp cây thông nhựa trên 1 đồi thông
Câu 89. Đặc trưng nào sau đây là một trong những đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật?
A. Thành phần loài. B. Loài ưu thế. C. Loài đặc trưng. D. Cấu trúc tuổi.
Câu 90. Quần thể sinh vật không có đặc trưng nào sau đây?
A. Mật độ cá thể. B. Tỉ lệ giới tính. C. Cấu trúc tuổi. D. Độ đa dạng.
Câu 91. Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ giữa các loài?
A. Kí sinh. B. Ức chế - cảm nhiễm. C. Cạnh tranh. D. Cộng sinh.
Câu 92. Trong quần xã sinh vật, quan hệ nào sau đây thuộc quan hệ đối kháng
A. Cộng sinh B. Cạnh tranh C. Hội sinh D. Hợp tác
Câu 93. Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật tự dưỡng?
A. Thực vật. B. Nấm hoại sinh. C. Vi khuẩn phân giải. D. Giun đất.
Câu 94. Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây thuộc sinh vật sản xuất?
A. Tôm. B. Tảo lục đơn bào. C. Chim bói cá. D. Cá rô.
Câu 95. Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây thộc nhóm sinh vật tiêu thụ
A. Nấm hoại sinh B. Vi khuẩn hoại sinh C. Động vật ăn thực vật D. Thực vật
Câu 96. Trong hệ sinh thái, sinh vật vào sau đây thuộc nhóm sinh vật phân giải?
A. Động vật ăn động vật. B. Động vật ăn thực vật.
C. Thực vật. D. Nấm hoại sinh.
Câu 97. Trong một chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất, sinh vật nào sau đây thuộc bậc
dinh dưỡng cấp 2
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. B. sinh vật tiêu thục bậc 2.
C. Sinh vật sản xuất. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 3.
Câu 98. Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa → Sâu ăn lá lúa → Gà → Rắn hổ mang. Trong chuỗi thức ăn
này, có bao nhiêu mắt xích thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 99. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong
chuỗi thức ăn này, nhái thuộc bậc dinh dưỡng?
A. cấp 2. B. cấp 4. C. cấp 1. D. cấp 3.
Câu 100. Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa → Sâu ăn lá lúa → Ếch đồng → Rắn hổ mang → Diều hâu.
Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật nào thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ bậc 3?
A. Diều hâu. B. Ếch đồng. C. Sâu ăn lá lúa. D. Rắn hổ mang.
Câu 101. Động vật nào sau đây hô hấp qua da? (Giun đất thỏ có lỗ mũi)
A. Giun đất. B. Cá mập. C. Thỏ. D. Thằn lằn.
Câu 102. Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?

8
A. Thỏ. B. Thằn lằn. C. Ếch đồng. D. Châu chấu.
Câu 103. Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang?
A. Thằn lằn. B. Ếch đồng. C. Cá chép. D. Sư tử.
Câu 104. Động vật nào sau đây hô hấp bằng phổi
A. Cá rô B. Giun đất C. Châu chấu D. Chim bồ câu
Huyết áp giảm: động mạch>tiểu động mạch> mao mạch> tiểu tĩnh mạch> tĩnh mạch
Vận tốc máu: cao nhất là động mạch, thấp nhất là mao mạch
Câu 105. Trong hệ mạch, huyết áp cao nhất ở
A. động mach chủ và tĩnh mạch chủ B. mao mạch
C. động mạch chủ. D. Tĩnh mạch chủ.
Câu 106. Trong hệ mạch, huyết áp thấp nhất ở
A. tiểu động mạch. B. mao mạch. C. động mạch chủ. D. tĩnh mạch.
Câu 107. Trong hệ mạch của thú, vận tốc máu lớn nhất ở
A. động mạch chủ. B. mao mạch. C. tiểu động mạch. D. tiểu tĩnh mạch.
Câu 108. Máu chảy chậm nhất trong hệ mạch nào sau đây?
A. Động mạch chủ. B. Mao mạch. C. Tĩnh mạch. D. Tiểu động mạch.

You might also like