You are on page 1of 31

Câu 1 (NB): Có mấy đặc tính cơ bản của ung thư ?

A. 3
B. 4
*C. 5
D. 6
Câu 2 (NB): Đặc tính nào quan trọng nhất của ung thư ?
*A. Xâm lấn
B. Mạn tính
C. Di căn
D. Hay tái phát
Câu 3 (NB): Đặc điểm nhân của TB ung thư . Ý nào sai
A. Nguyên sinh chất thẫm màu kiềm tính, tỷ lệ nhân trên NST cao
B. Nhân tb không đều nhau, chất màu không đều, bờ nhân không đều, hạt nhân rõ nhiều
nhân quái phân chia
*C. TB biệt hoá cao, ít TB bình thường , sắp xếp hỗn độn, TB non chiếm ưu thế
D. Các Tb khác nhau về số lượng, màu sắc, hình dạng
Câu 4 (NB): TB ung thư xâm lấn nhờ các đặc tính sau trừ ?
A. Tính di động
B. Khả năng tiêu đạm
C. Mất ức chế tiếp xúc TB
*D. Tính kết dính của tế bào ác tính
Câu 5 (NB): K biểu mô thường di căn theo đường nào ?
A. Đường máu
*B. Đường bạch huyết
C. Đường kế cận
D. Đường đặc biệt
Câu 6 (NB): K TB liên kết thường di căn theo đường nào ?
*A. Đường máu
B. Đường bạch huyết
C. Đường kế cận
D. Đường đặc biệt
Câu 7 (NB): Có mấy đặc điểm riêng theo từng bệnh ung thư?
A. 3
B. 4
C. 5
*D. 6

Câu 8 (NB): Chế độ ăn uống chiếm bao nhiêu phần trăm nguyên nhân gây ung thư ?
A. 30%
*B. 35%

Trang 1
C. 40%
D. 25%
Câu 9 (NB): Hút thuốc lá chiếm bao nhiêu phần trăm nguyên nhân gây ung thư ?
*A. 30%
B. 35%
C. 40%
D. 90%
Câu 10 (NB): Hút thuốc lá chiếm bao nhiêu phần trăm nguyên nhân gây ung thư phế quản
?
A. 30%
B. 35%
C. 40%
*D. 90%
Câu 11 (NB): Nguyên nhân gây ung thư chiếm phần trăm cao nhất ?
A. Hút thuốc lá
*B. Chế độ ăn uống- dinh dưỡng
C. Di truyền
D. Bức xạ ion
Câu 11 (NB): Ung thư nào tiến triển nhanh trừ ?
A. Ung thư máu
B. Ung thư hắc tố
*C. Ung thư da tế bào đáy
D. Ung thư TB liên kết
Câu 1: Tia cực tím tiếp xúc cường độ cao gây ung thư
A. UT Tế bào đáy
B. UT hắc tố
C. UT TB vảy
*D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 2: Aflatoxin là tác nhân gây ung thư được sinh ra từ:
A. vi khuẩn
*B. nấm mốc
C. virus
D. ký sinh trùng
Câu 3: Thức ăn có chứa nhiều nitrit và nitrat có thể gây bệnh ung thư:
A. ung thư gan, ung thư tụy
B. ung thư đại tràng, ung thư vú
*C. ung thư thực quản, ung thư dạ dày
D. ung thư phổi, màng phổi
Câu 4: tỉ lệ mắc ung thư phổi ở người hút thuốc lá cao hơn người không hút thuốc lá
bao nhiêu lần:

Trang 2
A. 5
*B. 10
C. 15
D. 20
Câu 5: Những người hút thuốc kèm uống rượu thì nguy cơ mắc 1 loại ung thư nào đó
nguy cơ gấp bao nhiêu lần so với người hút thuốc mà không uống rượu
A. 2
*B. 3
C. 5
D. 10
Câu 6: Những người hút thuốc kèm uống rượu thì nguy cơ mắc ung thư gan cao gấp
bao nhiêu lần so với người hút thuốc mà không uống rượu
A. 2
B. 3
C. 5
*D. 10
Câu 7: thuốc lá gây ra một số bệnh ung thư sau, trừ:
A. ung thư phổi
*B. ung thư gan
C. ung thư bàng quang
D. ung thư vùng mũi họng
Câu 8 : tia cực tím có thể gây ra bệnh ung thư sau, trừ:
A. ung thư da tế bào vảy
B. ung thư da tế bào đáy
*C. ung thư tuyến giáp
D. ung thư hắc tố
Câu 9: những cơ quan nhạy cảm nhất với tia phóng xạ:
A. não, xương
B. tim, gan
*C. tuyến giáp, tủy xương
D. dạ dày, thận
Câu 10: tia X có thể gây ra các bệnh ung thư sau:
A. ung thư phổi, ung thư da
B. ung thư vú, ung thư xương
C. ung thư xương, bệnh bạch cầu cấp
*D. ung thư da, bệnh bạch cầu cấp
Câu 11: tác nhân gây ung thư phổi:
A. nicotin
*B. 3-4 benzopyren

Trang 3
C. HIV
D. nitrosamin
Câu 12: Virus gây ung thư là trừ
A. HPV
B. HBV
*C. HP
D. HTLV1
Câu 13: Trong thuốc lá có chất nào gây ung thư
A. Nicotin
*B. 3-4. Benzopyren
C. Nitrosamin
D. Aflatoxin
Câu 14: Sợi asbestos gây bệnh gì
A. Ung thư gan
B. Ung thư dạ dày
*C. Ung thư trung BM màng phổi
D. Ung thư thực quản
Câu 15: Chất nitrosamine có thể gây ra loại ung thư:
A. Gan
B. Bàng quang
*C. Dạ dày
D. Xương
Câu 16: Aflatoxin được sinh ra từ nấm mốc:
A. Penicillium notatum
*B. Aspergillus flavus
C. Aspergillus niger
D. Neurospora crassa
Câu 17: Có bao nhiêu nhóm tác nhân chính gây ung thư:
A. 2
*B. 3
C. 4
D. 5
Câu 18: Tác nhân gây ung thư đại trực tràng:
A. Aflatoxin
B. Thuốc lá
*C. Mỡ động vật
D. EBV
Câu 19: Nitrosamin là một chất gây ung thư thực nghiệm, thường được thấy trong
loại thức ăn sau:
A. Thịt nướng

Trang 4
B. Mỡ động vật
*C. Cá muối
D. Lạc mốc
Câu 20: Thuốc lá có thể gây ra các loại ung thư, trừ:
A. Phế quản-phổi
B. Khoang miệng
C. Đường tiết niệu
*D. Xương
Câu 21: Bức xạ ion hóa chủ yếu gây các loại ung thư, trừ:
A.K Tuyến giáp
*B. K vòm
C. Bệnh bạch cầu cấp
D. K da
Câu 22: Tác nhân có thể gây ung thư bàng quang:
A. Nitrosamine
B. Aflatoxin
C. EBV
*D. Thuốc lá
Câu 23: Tác động của tia phóng xạ gây ung thư ở người phụ thuộc vào:
A. Tuổi thanh thiếu niên dễ bị ảnh hưởng hơn tuổi nhũ nhi do có tốc độ tăng trưởng nhanh
hơn
B. Tất cả các cơ quan trong cơ thể đều nhạy cảm với tia xạ
*C. Mối liên hệ liều - đáp ứng
D. Nguồn xạ gây ung thư ở người chỉ có nguồn xạ nhân tạo
Câu 24: Gen nào sinh ung thư
A. APC
*B. RAS
C. DCC
D. p53
Câu 25: Gen nào kháng ung thư
A. APC
*B. hMSH2, hMLH1
C. DCC
D. p53
Câu 26: Cơ chế của tăng trưởng số lượng các quần thể tế bào có thể do, trừ:
A. Chu trình tế bào được rút ngắn
B. Giảm vận tốc tế bào chết đi
*C. Tế bào trở lại giai đoạn G0
D. Mất sự ức chế tiếp xúc

Trang 5
Câu 27: các gen kháng ung thư có đặc điểm, trừ:
A. mã hóa cho các protein kiểm soát phân bào theo hướng ức chế
B. có chức năng làm biệt hóa tế bào
*C. làm giảm mã hóa tế bào chết theo chương trình
D. khi bị bất hoạt do đột biến sẽ làm biến đổi tế bào lành thành tế bào ác tính
Câu 1: Bệnh ung thư nào có tỷ lệ mắc bệnh cao nhất trên thế giới ở nữ theo Glocan
2020?
*A. Ung thư vú
B. Ung thư CTC
C. Ung thư phổi
D. Ung thư tuyến giáp
Câu 2: Bệnh ung thư nào có tỷ lệ mắc bệnh cao nhất trên thế giới ở nam theo Glocan
2020?
*A. Ung thư phổi
B. Ung thư tiền liệt tuyến
C. Ung thư gan
D. Ung thư dạ dày
Câu 3: Bệnh ung thư nào có tỷ lệ mắc bệnh cao nhất ở nam theo Glocan 2020 tại Việt
Nam ?
A. Ung thư phổi
B. Ung thư tiền liệt tuyến
*C. Ung thư gan
D. Ung thư dạ dày
Câu 4: Bệnh ung thư nào có tỷ lệ tử vong cao nhất trên thế giới theo Glocan 2020?
*A. Ung thư phổi
B. Ung thư tiền liệt tuyến
C. Ung thư gan
D. Ung thư dạ dày
Câu 5: tỉ lệ mắc bệnh toàn bộ đánh giá:
A. ảnh hưởng của bệnh đối với sức khỏe cộng đồng
*B. gánh nặng về bệnh tật của cộng đồng
C. tỉ lệ mắc một bệnh ung thư trong tất cả cộng đồng
D. có thể tính bằng số ca mắc ung thư trong các trung tâm ung bướu ở cộng đồng.
Câu 6: tỉ lệ tử vong đánh giá:
*A. ảnh hưởng của bệnh đối với sức khỏe cộng đồng
B. gánh nặng về bệnh tật của cộng đồng
C. tỉ lệ mắc một bệnh ung thư trong tất cả cộng đồng
D. có thể tính bằng số ca mắc ung thư trong các trung tâm ung bướu ở cộng đồng.
Câu 7: Tỷ lệ mắc ung thư trên thế giới là
*A. 19,29 triệu người

Trang 6
B. 9,96. triệu người
C. 18,55 triệu người
D. 10,34 triệu người
Câu 8: Tỷ lệ tử vong do ung thư trên thế giới là
A. 19,29 triệu người
*B. 9,96. triệu người
C. 18,55 triệu người
D. 10,34 triệu người
Câu 9: Bệnh ung thư nào có tỷ lệ mắc bệnh cao nhất trên thế giới theo Glocan 2020?
*A. Ung thư vú
B. Ung thư CTC
C. Ung thư phổi
D. Ung thư gan
Câu 10: Bệnh ung thư nào có tỷ lệ mắc bệnh cao nhất ở Việt Nam theo Glocan 2020?
A. Ung thư vú
B. Ung thư CTC
C. Ung thư phổi
*D. Ung thư gan
Câu 11: Tỷ lệ mắc bệnh ung thư ở VN theo Glocan 2020?
A. 122.690
B. 353.826
*C. 182.563
D. 205.482
Câu 12: Tỷ lệ mắc tử vong do bệnh ung thư ở VN theo Glocan 2020?
*A. 122.690
B. 353.826
C. 182.563
D. 205.482
Câu 13: Dịch tễ học gồm có mấy bộ phận chính
*A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14: Yếu tố quan trọng nhất xác định nguy cơ mắc bệnh ung thư
*A. Tuổi
B. Giới
C. Địa lý
D. Dân tộc, tôn giáo , hoàn cảnh XH
Câu 15: Bệnh lý có tỷ lệ mắc cao nhất ở Nhật Bản là
A. Ung thư gan

Trang 7
*B. Ung thư dạ dày
C. Ung thư vú
D. Ung thư phổi
Câu 1 (NB): dự phòng bước 1 phải dựa trên các yếu tố nào sau đây:
*A. nguyên nhân sinh ung thư
B. được áp dụng cho những loại ung thư có tỉ lệ tử vong cao trong cộng đồng
C. test sàng lọc
D. tính khả thi
Câu 2: Sàng lọc ung thư vú bao gồm các phương pháp, trừ:
*A. chụp ống tuyến sữa
B. chụp tuyến vú không chuẩn bị
C. tự khám vú
D. khám lâm sàng tuyến vú
Câu 3: Tiêu chuẩn cần đạt được của test sàng lọc, trừ:
A. Đơn giản, thích hợp
B. Giá thành thấp
*C. Độ nhạy, độ đặc hiệu cao
D. Được bệnh nhân và cộng đồng chấp nhận
Câu 4. Hình ảnh sàng lọc điển hình ung thư vú là :
A. Đám mờ không đồng đều với đuôi sao
*B. Vi lắng đọng Ca
C. Co kéo các tổ chức xung quanh
D. Tất cả đều sai
Câu 5: Dự phòng cấp II là
A. Các chính sách quốc gia và các chương trình y tế có liên quan các ĐK kinh tế XH, môi
trường dẫn đến nguy cơ gia tăng nguy cơ mắc bệnh
B. Phòng ngừa ban đầu nhằm loại trừ hoặc giảm tối đa sự tiếp xúc với chất gây ung thư
*C. Sàng lọc và phát hiện sớm bệnh
D. Điều trị, chăm sóc giảm nhẹ, nâng cao chất lượng cuộc sống BN
Câu 6: Dự phòng cấp I là
A. Các chính sách quốc gia và các chương trình y tế có liên quan các ĐK kinh tế XH, môi
trường dẫn đến nguy cơ gia tăng nguy cơ mắc bệnh
*B. Phòng ngừa ban đầu nhằm loại trừ hoặc giảm tối đa sự tiếp xúc với chất gây ung thư
C. Sàng lọc và phát hiện sớm bệnh
D. Điều trị, chăm sóc giảm nhẹ, nâng cao chất lượng cuộc sống BN
Câu 7: Dự phòng ung thư có mấy bước
A. 2
*B. 3
C. 4
D. 5

Trang 8
Câu 8: Có mấy bệnh ung thư nằm trong chương trình sàng lọc quốc gia
A. 2
*B. 3
C. 4
D. 5
Câu 9: bệnh ung thư nào dưới đây không nằm trong chương trình sàng lọc quốc gia
A. Ung thư vú
*B. Ung thư phổi
C. Ung thư cổ tử cung
D. Ung thư đại trực tràng
Câu 10: Độ tuổi nào BN nữ nên chụp Xquang tuyến vú mỗi năm
*A. ≥ 40
B. 20-39
C. ≥ 50
D. ≥ 18
Câu 11: BN làm test HPV sàng lọc ung thư CTC kết quả 3 lần đều âm tính thì nên
theo dõi sàng lọc lại như thế nào
A. 1 năm/lần
B. 2 năm/lần
C. 3 năm/lần
*D. 5 năm/ lần
Câu 12: Độ tuổi nào BN nên tự khám vú hàng tháng tại nhà để sàng lọc ung thư vú
A. Từ khi dậy thì
B. ≥ 13 tuổi
*C. ≥ 20
D. ≥ 40 tuổi
Câu 13: Độ tuổi sàng lọc K tiền liệt tuyến ở những người có tiền sử gia đình mắc ung
thư TLT ?
A. ≥ 40
*B. ≥ 45
C. ≥ 50
D. ≥ 55
Câu 14: Ý nào sai khi nói về sàng lọc ung thư đại trực tràng
A. Bắt đầu từ 50 tuổi hoặc sớm hơn nếu gia đình có tiền sử
B. XN tìm máu tiềm ẩn trong phân FOBT nên thực hiện hàng năm
*C. Nội soi ống mềm trực tràng nên thực hiện 3 năm/lần
D. Thăm trực tràng là 1 PP sàng lọc ung thư trực tràng
Câu 15: Những đối tượng nguy cơ cao cần chụp CLVT để sàng lọc ung thư phổi, trừ
A. Đang hút thuốc lá hoặc mới bỏ khoảng 15 năm
*B. Những người có tiền sử hút thuốc lá 20 bao năm

Trang 9
C. Tuổi 55-74
D. BN hút 2 gói/ngày trong 15 năm

Câu 1 (NB): xét nghiệm định lượng AFP có giá trị trong chẩn đoán bệnh ung thư:
*A. gan
B. phổi
C. vú
D. dạ dày
Câu 2: Phân loại giai đoạn theo TNM có giá trị, trừ:
A. Lập kế hoạch điều trị
B. Đánh giá kết quả điều trị
*C. Không giúp tiên lượng bệnh
D. Trao đổi thông tin giữa các trung tâm
Câu 3: PSA có giá trị trong chẩn đoán bệnh ung thư:
*A. Tuyến tiền liệt
B. Bàng quang
C. Thận
D. Phổi
Câu 4: Phương pháp chẩn đoán giải phẫu bệnh là một phương pháp rất quan trọng
trong chẩn đoán bệnh ung thư vì (chọn ý sai):
A. Phương pháp để khẳng định bệnh ung thư
B. Phân loại thể giải phẫu bệnh giúp đánh giá tiên lượng
C. Phân loại thể giải phẫu bệnh giúp chọn lựa phác đồ điều trị
*D. Phương pháp cắt lạnh cho kết luận cuối cùng về đặc điểm giải phẫu bệnh của khối u
Câu 5: βhCG có giá trị trong chẩn đoán bệnh ung thư:
A. Cổ tử cung
B. Nội mạc tử cung
*C. U nguyên bào nuôi
D. Vú
Câu 6: Phương pháp chẩn đoán tế bào học:
A. Có giá trị cao giúp chẩn đoán xác định nhiều loại ung thư
*B. Thực hiện đơn giản, cho kết quả nhanh
C. Chi phí cao nên chưa áp dụng rộng rãi
D. Chỉ có thể cho kết quả âm tính giả chứ không có dương tính giả
Câu 7: Các triệu chứng không phải là triệu chứng rõ rệt của bệnh ung thư:
A. Rối loạn ý thức do di căn não
*B. Đau đầu, ù tai một bên do ung thư vòm mũi họng
C. Phù áo khoác do ung thư phế quản phổi chèn ép tĩnh mạch chủ trên
D. Tắc ruột do ung thư đại trực tràng

Trang 10
Câu 1 : UT không điều trị nội tiết
A. Ung thư vú
*B. UT CTC
C. UT tiền liệt tuyến
D. UT tuyến giáp
Câu 2: chỉ định điều trị triệt căn bệnh ung thư bao gồm, trừ:
A. giai đoạn bệnh sớm
*B. tổn thương đã xâm lấn rộng
C. chưa di căn xa
D. sức khỏe người bệnh tốt
Câu 3: Các bệnh ung thư được điều trị nội tiết hiện nay là:
A. Ung thư buồng trứng
B. Ung thư cổ tử cung
C. Ung thư dương vật
*D. Ung thư tuyến giáp
Câu 4: nguyên tắc điều trị bệnh ung thư: bước tiếp theo sau khi đã xác định rõ mục
đích điều trị:
A. điều trị cho bệnh nhân
*B. lập kế hoạch điều trị
C. tiên lượng bệnh
D. bổ sung kế hoạch điều trị

Câu 1: phẫu thuật triệt căn trong ung thư phải tuân theo nguyên tắc, trừ:
A. lấy đủ rộng u và tổ chức quanh u, đảm bảo ở diện cắt không còn tế bào u
B. nạo vét triệt để hệ thống hạch vùng, nhất là khi đã có hạch bị xâm lấn ung thư
*C. lấy u tối thiểu
D. trong mổ không được reo rắc tế bào ung thư, không cấy tế bào ở diện mổ
Câu 3: Nguyên tắc phẫu thuật ung thư bao gồm:
A. Phẫu thuật ung thư là một lĩnh vực riêng có thể không tuân theo những nguyên tắc
chung của ngoại khoa
B. Không nhất thiết phải có chẩn đoán chính xác, đúng giai đoạn trước điều trị phẫu thuật
*C. Phẫu thuật ung thư phải tuân theo những nguyên tắc chung của điều trị bệnh ung thư
D. Phẫu thuật ung thư có thể rộng rãi hơn so với chỉ định

Câu 1 (NB): các phản ứng sớm khi điều trị ung thư bằng tia xạ là, trừ:
A. mệt mỏi, chán ăn, choáng, buồn nôn
B. da có thể viêm đỏ, khô và bong

Trang 11
*C. táo bón, viêm đường sinh dục
D. ảnh hưởng hệ thống tạo máu
Câu 2: yếu tố làm tăng mức độ nhạy cảm của tổ chức ung thư với tia xạ:
A. mức độ cung cấp oxy tốt
B. tế bào ung thư kém biệt hóa
C. tốc độ phân chia nhanh của tế bào
*D. cả 3 ý trên đều đúng

Câu 1 (NB): ung thư nào sau đây có sử dụng điều trị nội tiết, trừ:
A. ung thư tiền liệt tuyến
B. ung thư tuyến giáp
*C. ung thư tinh hoàn
D. ung thư nội mạc tử cung

Câu 1 (NB): Điền chỗ trống về khái niệm “ Chăm sóc giảm nhẹ là chuyên ngành chăm
sóc, điều trị, vận dụng những chứng cứ tốt nhất hiện có nhằm ngăn ngừa và giảm nhẹ các
đau khổ về ….mà NB mắc bệnh nặng, nghiêm trọng đang phải chịu đựng” của Bộ y tế
2022
A. tâm lý và thể chất
B. tâm lý, XH và tâm linh
*C. thể chất, tâm lý, XH hay tâm linh
D. thể chất, tâm lý và tâm linh
Câu 2: Khi nhận tin xấu diễn biến mấy pha
*A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 3: Khái niệm bệnh giới hạn sống là gì
A. là tình trạng sức khoẻ cấp hay mạn tính có nguy cơ tử vong cao gây ra những đau khổ
nghiêm trọng liên quan sức khoẻ và/hoặc tác động tiêu cực đến hoạt động hàng ngày hoặc
chất lượng của một người hoặc gây căng thẳng quá mức cho người chăm sóc họ
*B. là tình trạng không có PP điều trị và cái chất là đièu không thể tránh khỏi ở gđ trẻ nhỏ
hoặc gđ đầu của người trưởng thành
C. là tình trạng có khả năng có PP điều trị khỏi hoặc làm bệnh thoái lui, tuy nhiên việc thất
bại của PP sẽ dẫn đến cái chết
D. cả 3 đều sai
Câu 4: Khái niệm bệnh đe doạ sự sống là ?
A. là tình trạng sức khoẻ cấp hay mạn tính có nguy cơ tử vong cao gây ra những đau khổ
nghiêm trọng liên quan sức khoẻ và/hoặc tác động tiêu cực đến hoạt động hàng ngày hoặc
chất lượng của một người hoặc gây căng thẳng quá mức cho người chăm sóc họ

Trang 12
B. là tình trạng không có PP điều trị và cái chất là đièu không thể tránh khỏi ở gđ trẻ nhỏ
hoặc gđ đầu của người trưởng thành
*C. là tình trạng có khả năng có PP điều trị khỏi hoặc làm bệnh thoái lui, tuy nhiên việc
thất bại của PP sẽ dẫn đến cái chết
D. cả 3 đều sai
Câu 5: Khái niệm bệnh nặng nghiêm trọng/hiểm nghèo là :
*A. là tình trạng sức khoẻ cấp hay mạn tính có nguy cơ tử vong cao gây ra những đau khổ
nghiêm trọng liên quan sức khoẻ và/hoặc tác động tiêu cực đến hoạt động hàng ngày hoặc
chất lượng của một người hoặc gây căng thẳng quá mức cho người chăm sóc họ
B. là tình trạng không có PP điều trị và cái chất là đièu không thể tránh khỏi ở gđ trẻ nhỏ
hoặc gđ đầu của người trưởng thành
C. là tình trạng có khả năng có PP điều trị khỏi hoặc làm bệnh thoái lui, tuy nhiên việc thất
bại của PP sẽ dẫn đến cái chết
D. cả 3 đều sai
Câu 6: Thời điểm nào cần chăm sóc giảm nhẹ
*A. Ngay khi chẩn đoán ung thư
B. Khi điều trị không còn đáp ứng
C. Khi ung thư tiến triển giai đoạn cuối
D. Khi BN ở giai đoạn cận tử
Câu 7: Cách thông báo tin xấu phù hợp
A. Thông báo âm thầm cho người nhà
B. Thông báo trực tiếp cho BN
*C. Tổ chức một buổi gặp mặt và giải thích
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 1 (NB): Đau có mấy phân độ


A. 2
*B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2 (VD): Đau kiểu thần kinh có đặc điểm ntn ?
*A. Cảm giác bỏng rát châm chích, tăng nhanh như điện giật
B. Kích thích trên dây TK còn nguyên vẹn
C. Đau mơ hồ không rõ
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 3 (VD): Đau cảm thụ có đặc điểm ntn, trừ ?
A. Gồm đau bản thể và đau tạng
B. Kích thích trên dây TK còn nguyên vẹn
*C. Thường không có tổn thương mô quan sát được
D. Đau thực thể ( đau bản thể) thường dễ mô tả và định vị vị trí đau

Trang 13
Câu 4: liều bắt đầu – đường dùng với BN chưa sử dụng opioid bao giờ
*A. 5mg/lần – 4h/lần– đường uống
B. 5mg/lần – 4h/lần– đường tiêm bắp
C. 3mg/lần – 4h/lần– đường tiêm TM
D. 3 mg/lần – 4h/lần– đường uống
Câu 5: Sau 30 phút đánh giá lại BN còn đau , cho thêm liều ntn ?
*A. Gấp đôi liều ban đầu
B. Gấp 3 liều ban đầu
C. Gấp ½ liều ban đầu
D. Bằng liều ban đầu
Câu 6: Cách cho liều cứu hộ ?
A. 50% liều 24h
*B. 10% liều 24h
C. 20% liều 24h
D. 25% liều 24h
Câu 7: Thuốc hỗ trợ giảm đau ?
*A. Lidocain, thuốc chống trầm cảm
B. Paracetamon, thuốc chống trầm cảm
C. Aspirin, Lidocain
D. Diclofenac, Paracetamon

Câu 1: Liều paracetamol tối đa 1 ngày là


A. 3000 mg
*B. 4000 mg
C. 5000 mg
D. 6000 mg
Câu 2: Điều trị sốt nặng kéo dài cận tử bằng
A. Paracetamol liều 500 -1000 mg uống 6h/lần uống theo nhu cầu
B. Ibuprofen 200-600 mg 6h/lần uống theo nhu cầu
*C. Dexamethason 4-20 mg/ngày chia thành 1-2 lần uống hoặc tiêm TM
D. Morphin 5-20 mg uống hoặc 2-4 mg tiêm TM hoặc dưới da 2-4h/lần theo nhu cầu
Câu 3: Ý nào sai khi nói về sử dụng opioid điều trị khó thở trong ung thư
*A. Opioid làm giảm khó thở nhưng làm giảm tần số thở và độ tập trung máu
B. Opioid hoạt động cả trung ương và ngoại vi
C. Ở BN không có tiền sử sử dụng opioid có thể sử dụng liều thấp nhưng vẫn hiệu quả
D. Nếu khó thở nặng và dai dẳng , cho liều thường xuyên theo giờ và chuẩn bị sẵn liều đột
xuất 5% tổng liều điều trị hàng ngày , 15-30 phút/lần theo nhu cầu
Câu 4: Nguyên nhân gây rối loạn thông khí tắc nghẽn gồm TRỪ
*A. Viêm phổi

Trang 14
B. Co thắt trong COPD
C. Hạch trung thất lớn chèn ép đường thở
D. U phổi trung tâm
Câu 5: Tăng liều morphin đột xuất tối đa điều trị khó thở trong ung thư
A. 25%
*B. 33%
C. 35%
D. 43%
Câu 6: Thuốc nào gây nguy cơ táo bón TRỪ
A. opioids
B. Kháng cholinergic
C. Chẹn kênh Canxi
*D. Naloxon
Câu 7: Điều trị đầu tiên phù phổi cấp do NN tại tim
*A. Lợi tiểu furosemid
B. Morphin
C. Corticoid
D. Chọc tháo dịch màng phổi
Câu 8: Điều trị tăng áp lực nội sọ ở BN ung thư :
*A. Dexamethason
B. Manitol
C. Lợi tiểu
D. Thuốc hạ HA

Câu 1: ung thư vú di căn hạch nào, trừ:


A. hạch thượng đòn
B. hạch vú trong
C. hạch troisier
*D. hạch turrez
Câu 2: Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh ung thư vú:
*A. Sinh thiết u bằng kim lớn làm giải phẫu bệnh
B. Khám lâm sàng
C. Siêu âm tuyến vú
D. Chụp X-quang tuyến vú
Câu 3: Trong các yếu (1) Sinh con đầu lòng muộn (2) Có kinh nguyệt sớm. (3) mãn
kinh muộn (4)Sử dụng thuốc tránh thai kéo dài (5) Gia đình có người mắc ung thư
vú (6) Mang gen BRCA1,BRCA2. Số yếu tố làm tăng nguy cơ mắc ung thư vú
A. 2
B. 3
C. 4

Trang 15
*D. 5
Câu 7. Gen BRCA1 và BRCA2 . Ý nào sai
*A. Nằm lần lượt trên NST 13,17
B. Đột biến gen là di truyền gen trội trên NST thường
C. Tỷ lệ BN có gen BRCA1 tiến triển thành UTV: 65% - UTBT: 39% (ở tuổi 70)
D. Ứng dụng điều trị đích với thuốc ức chế PARP (Olaparib)
Câu 8. Bệnh nhân mang gen BRCA1 nguy cơ mắc ung thư vú và ung thư buồng
trứng ở tuổi 70 là
*A. UTV: 65% - UTBT: 39%
B. UTV: 45% - UTBT: 11%
C. UTV: 45% - UTBT: 39%
D. UTV: 55% - UTBT: 11%
Câu 9. Bệnh nhân mang gen BRCA2 nguy cơ mắc ung thư vú và ung thư buồng
trứng ở tuổi 70 là
A. UTV: 65% - UTBT: 39%
*B. UTV: 45% - UTBT: 11%
C. UTV: 45% - UTBT: 39%
D. UTV: 55% - UTBT: 11%
Câu 10: Có mấy phương pháp khám sàng lọc vú
A. 2
*B. 3
C. 4
D. 5
Câu 11: Tuổi khuyến cáo bắt đầu sàng lọc ung thư vú ở Việt Nam
*A. 40 tuổi
B. 45 tuổi
C. 50 tuổi
D. 55 tuổi
Câu 12: Ý nào sai khi nới về PP tế bào học trong ung thư vú
A. Độ nhạy và đặc hiệu cao
B. Đơn giản, chi phí thấp
C. Khó đánh giá với u nhỏ và sâu
*D. Giúp đánh giá ung thư tại chỗ hay xâm lấn
Câu 13: Xét nghiệm thì tiên lượng tốt trừ
A. ER (Estrogen) (+)
B. PR (Progesteron) (+)
*C. Her – 2 (+)
D. Ki67 thấp
Câu 14: BN A có các xét nghiệm sau : Her 2(-) ER(+) Ki67 ≥ 20%. Phân loại UTV
theo ST Gallen 2015

Trang 16
A. Luminal A
*B. Luminal B
C. Her 2
D. Nhóm dạng đáy
Câu 15: Chất chỉ điểm theo dõi ung thư vú là
A. CA-125
*B. CA- 15.3
C. SCC-Ag
D. CEA
Câu 16: BN có có khối u vú trái kích thước khoảng 3 cm, có di căn hạch nách cùng
bên di động, chưa di căn xa. Phân loại TNM và giai đoạn ung thư vú
A. T2N1M0 Giai đoạn IIA
*B. T2N1M0 Giai đoạn IIB
C. T3N1M0 Giai đoạn IIIA
D. T3N1M0 Giai đoạn IIIB
Câu 17: Theo dõi ung thư vú trong năm đầu tiên như thế nào ?
A. 1 tháng/lần
*B. 3 tháng /lần
C. 6 tháng/lần
D. 1 năm/lần
Câu 18: Ung thư vú T4b có đặc điểm gì, Trừ
A. Sẩn da cam
*B. Tụt núm vú
C. Loét da vú
D. Nhiều u dạng vệ tinh ở da
Câu 19: Với ung thư ở PN chưa mãn kinh, thụ thể nội tiết dương tính, thuốc nội tiết
nào được chỉ định :
*A. Tamoxifen
B. Arimidex
C. Letrozol
D.Cả 3 đều đúng
Câu 20: Với ung thư ở PN đã mãn kinh, thụ thể nội tiết dương tính, thuốc nội tiết
nào được chỉ định :
A. Tamoxifen
B. Arimidex
C. Letrozol
*D.Cả 3 đều đúng
Câu 21: BN có u vú phải kích thước khoảng 5x6 cm chưa lan ra thành ngực da, có di
căn hạch vú trong và hạch nách, chưa di căn xa. Chẩn đoán giai đoạn ở BN này
A. T2N3aM0

Trang 17
B. T3N3aM0
C. T2N3bM0
*D. T3N3bM0
Câu 22: N3c trong ung thư vú là
A. Di căn hạch nách nhóm I, II dính
B. Di căn hạch vú trong và hạch nách
C. Di căn vào hạch dưới đòn
*D. Di căn vào hạch thượng đòn
Câu 23: Kích thước u vú khoảng 4x5 cm xếp vào
*A. T2
B. T3
C. T4a
D. T4b

Câu 1 (NB): Kết quả XN HPV ở cổ tử cung của chị Hà thấy dương tính với các typ
6,11,16,18,31,33,42,43. Trong số các typ trên , số typ HPV thuộc nhóm nguy cơ cao
A. 2
B. 3
*C. 4
D. 5
Câu 2: Trong các yếu tố (1) Nhiều bạn tình, (2) sinh đẻ nhiều lần (3) sinh con đầu
lòng muộn (4) hút thuốc lá (5) nhiễm HPV (6) Ghép thận (7) có kinh nguyệt sớm. (8)
mãn kinh muộn (9) sử dụng thuốc tránh thai kéo dài. Số yếu tố làm tăng nguy cơ
mắc ung thư CTC
*A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 3: Nhận xét sai về xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh trong ung thư cổ tử cung là
A. MRI vùng chậu tiêm đối quang từ có giá trị chẩn đoán dương tính về khối u cao hơn so
với CLVT tiểu khung có tiêm thuốc cản quang
*B. Siêu âm tử cung phần phụ đường âm đạo có giá trị cao hơn MRI có tiêm thuốc đối
quang từ trong đánh giá di căn hạch của khối u cổ tử cung
C. PET/CT có giá trị chẩn đoán mức độ xâm lấn ung thư CTC cao hơn so với MRI vùng
chậu có tiêm đối quang từ
D. Độ đặc hiệu của PET/CT trong đánh giá di căn hạch là cao nhất trong các phương tiện
hiện nay
Câu 4: BN A chẩn đoán ung thư cổ tử cung chưa có di căn xa có tổn thương như
hình. Nhận xét nào đúng ?

Trang 18
*A. Giai đoạn bệnh là FIGO IIIB
B. Giai đoạn bệnh là FIGO IV
C. Điều trị ưu tiên là hoá xạ trị đồng thời
D. Phẫu thuật là PP được dùng để điều trị cho BN
Câu 5: Tính chất ra máu âm đạo báo hiệu UT CTC trừ
A. Sau quan hệ tình dục
B. Sau thụt rửa âm đạo
C. Ra máu giữa kì kinh
*D. Ra máu sau thăm khám bằng tay
Câu 6: Sàng lọc ung thư CTC khi nào
A. 18-21 tuổi hoặc muộn nhất sau quan hệ tình dục lần 1
B. Sau đẻ con lần 1
C. Từ 15-20 tuổi
*D. 21-65 tuổi đã quan hệ tình dục
Câu 7: Theo dõi ung thư CTC
*A. 3 tháng /lần trong 2 năm đầu
B. CT ngực 6 tháng/ lần
C. MRI 6 tháng/ lần
D. 3 tháng /lần trong 1 năm đầu
Câu 21: Điều nào sau đây không phải là YTNC gây ung thư CTC
A. Hút thuốc lá
B. Hoạt động tình dục sớm
C. Có nhiều bạn tình
*D. Bắt đầu có kinh sớm
Câu 22: Ung thư có tổn thương khu trú tại CTC , kích thước sang thương < 4 cm thì
được xếp vào giai đoạn
A. IA1
B. IA2
C. IB1
*D. IB2
Câu 23: Chọn một câu đúng về ung thư CTC
*A. Ung thư TB tuyến có tiên lượng xấu hơn ung thư TB vảy

Trang 19
B. Ung thư giai đoạn I thì chưa có xâm lấn hạch
C. Dạng xâm nhiễm là thể lâm sàng thường gặp nhất
D. Triệu chứng lâm sàng thường gặp là huyết trắng có lẫn máu
Câu 24: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào được xem như có nhiều liên quan đến
tân sinh BM CTC nhất
A. HPV typ 6,11
*B. HPV typ 16,18
C. Giao hợp sớm < 17 tuổi
D. Giang mai
Câu 25: Vị trí xuất hiện tân sinh trong BM CTC là
A. Ranh giới BM lát và BM trụ
B. Bên dưới nang Naboth ở CTC
C. BM lát của cổ ngoài
*D. Vùng chuyển tiếp hay chuyển sản ở CTC
Câu 26: Chọn câu SAI, liên quan đến tân sinh BM CTC
A. Một tân sinh trong BM có thể do nhiều loại HPV
B. có thể tầm. soát bằng PP TB học âm đạo
*C. Tất cả tổn thương tân sinh trong BM sớm hay muộn cũng sẽ tiến đến ung thư CTC
D. Trong đa số trường hợp chỉ cần điều trị bảo tồn là đủ
Câu 27: Các yếu tố tiên lượng trong ung thư CTC say đây đều đúng NGOẠI TRỪ :
*A. Phụ thuộc vào tuổi NB
B. Phụ thuộc vào giai đoạn theo FIGO
C. Phụ thuộc vào kích thước khối u
D. Phụ thuộc vào sự lan tràn hạch
Câu 28: Trong điều trị ung thư CTC giai đoạn IIa, người ta không dùng PP :
A. Xạ trị trước mổ
B. Cắt TC hoàn toàn mở rộng + nạo vét hạch
C. Xạ trị sau mổ
*D. Hoá chất đơn thuần
Câu 29: Về đặc điểm ung thư CTC giai đoạn IIa, chọn câu đúng nhất ?
A. Khối u lan xuống âm đạo hoặc dây chằng rộng nhưng chưa tới thành chậu
B. Khối u lan xuống âm đạo hoặc dây chằng rộng nhưng chưa tới 1/3 dưới ÂD
*C. Khối u lan chưa tới 1/3 dưới ÂĐ hoặc d/c rộng nhưng chưa tới thành chậu
D. Khối u lan xuống tới 1/3 dưới ÂĐ hoặc d/c rộng nhưng chưa tới thành chậu
Câu 30: YTNC nào không phải YTNC gây K CTC
*A. Dậy thì sớm
B. Có tổn thương CTC kéo dài điều trị không triệt để
C. Quan hệ tình dục sớm, với nhiều người
D. Nhiễm HPV
Câu 31: Theo FIGO về ung thư CTC, giai đoạn 0 là

Trang 20
A. Ung thư mới xâm lấn qua màng đáy
*B. Ung thư trong liên bào
C. Ung thư mới khu trú tại CTC
D. Ung thư chưa lan tới thành chậu
Câu 32: Để phòng tránh ung thư CTC, cần hướng dẫn cộng đồng về các vấn đề sau,
NGOẠI TRỪ
A. Vệ sinh phụ nữ, tránh viêm sinh dục
B. Giáo dục giới tính, tình dục lành mạnh
*C. Siêu âm định kỳ
D. Khám phụ khoa định kỳ và sinh đẻ có hướng dẫn
Câu 33: Điều trị ung thư CTC bằng khoét chóp CTC chỉ định trong TH nào sau
đây ?
A. Ung thư CTC người đang mang thai
*B. Ung thư CTC giai đoạn 0 ở PN còn trẻ
C. Khi trên vi thể tổn thương chỉ xâm lấn qua màng đáy < 10mm
D. Ung thư TB tuyên CTC
Câu 34: Tổn thương CIN ở CTC có thể xác định qua
A. Soi CTC
*B. GPB/mô học
C. XN sinh hoá/huyết học
D. Khám LS
Câu 35: Tổn thương CIN III ở CTC là tổn thương loạn sản
A. Loạn sản < 1/3 lớp BM
B. Loạn sản < 1/2 lớp BM
C. Loạn sản < 2/3 lớp BM
*D. Loạn sản >2/3 lớp BM
Câu 36: Yêú tố nào không phải YTNC cao gây tổn thương CIN tiền ung thư
*A. nghiện rượu
B. nghiện thuốc lá
C. Nhiễm vỉuts HPV
D. Nhiễm HIV
Câu 37: Triệu chứng lâm sàng đặc trưng cho tổn thương Cin ở CTC là
A. Ra khí hư âm đạo
B. CTC có tổn thương viêm, sùi
C. CTC có tổn thương lộ tuyến
*D. Tất cả đều sai
Câu 38: Khi nghi ngờ tổn thương tiền UT CTC, các thăm dò cần làm
A. Soi CTC
B. Tế bào học CTC
C. Sinh thiết CTC

Trang 21
*D. Cả A+ B
Câu 39: YT thuận lợi cho tổn thương CIN ở CTC
*A. Đẻ nhiều lần
B. Đẻ non
C. Đẻ thai già tháng
D. Đẻ có kèm co giật
Câu 40: CIN là tổn thương đặc trưng bởi
A. Lộ tuyến CTC
*B. Sự loạn sản của TB BM CTC
C. Mức độ xâm lấn của TB K
D. Mức độ viêm CTC
Câu 41: Khi khám phụ khoa định kỳ, Xần làm XN TB học CTC Pap’s test để ?
A. Phân biệt chủng VK gây viêm âm đạo CTC
B. Đánh giá mức độ tổn thương viêm CTC
*C. Phát hiện sự có mặt của TB ung thư CTC
D. Đánh giá mức độ lộ tuyến CTC
Câu 42: Để CĐXĐ UT CTC cần
A. Làm TB học
*B. Sinh thiết CTC
C. Soi CTC
D. Siêu âm + nạo sinh thiết buồng TC
Câu 43: Ung thư CTC xâm lấn khi :
A. Các lớp TB xuất hiện phân tầng
B. TB xuất hiện sự phân abof bất thường dạng nhân quái nhân chia
*C. Các TB BM tăng sinh phá huỷ lớp màng đáy
D. Tổ chức phía trong ống CTC bị xâm lấn
Câu 45: Ung thư CTC thường di căn theo đường
*A. Đường bạch mạch
B. Đường máu
C. Tổ chức liên kết kế cận
D. Theo bề mặt đường sinh dục
Câu 46: Mục đích soi CTC
A. Để chẩn đoán xác định UT CTC
B. Để chẩn đoán giai đoạn UT CTC
C. Nhằm loại trừ ung thư CTC
*D. Cho phép ta thấy được vùng nghi ngờ
Câu 47: Chọn câu đúng nhất về tiên lượng ung thư CTC
A. Tuổi của BN
B. Ung thư BM tuyến hay BM lát
*C. Giai đoạn và kích thước khối u

Trang 22
D. Mức độ chảy máu và xâm lấn
Câu 48: Triệu chứng ra máu âm đạo trong ung thư CTC
A. Rong kinh
B. Cường kinh
*C. Ra máu âm đạo bất thường giữa kỳ kinh, sau giao hợp
D. Kinh thưa
Câu 49: Để chủ động phòng tránh ung thư CTC , cần khuyến khích cộng đồng
A. soi CTC và làm Pap’s test
*B. Tiêm vaccin chống HPV
C. Khám phụ khoa thường quy
D. soi CTC và làm XN test HPV
Câu 50: Tiên lượng sống trên 5 năm của ung thư CTC giai đoạn II là :
A. 80-90%
*B. 58-63%
C. 25-35%
D. 48- 55%
Câu 51: Đặc điểm ung thư CTC giai đoạn IIIB là
A. U chưa lan tới 1/3 dưới âm đạo nhưng xâm lấn dây chằng rộng nhưng chưa lan tới vách
chậu
B. U lan tới 1/3 dưới âm đạo nhưng chưa lan tới vách chậu
*C. U lan tới vách chậu và / hoặc gây ứ nước hoặc mất CN thận
D. U xâm lấn hạch chậu
Câu 52:BN nữ 56 tuổi được chẩn đoán Ung thư CTC có khối u khoảng 4 cm chưa lan
tới 1/3 dưới âm đạo, chưa xâm lấn vào dây chằng rộng . BN đang ở gđ:
A. IIA1
*B. IIA2
C. IIB
D. IIIA
Câu 53: Đối tượng sàng lọc bằng xét nghiệm HPV test để sàng lọc UT CTC
A. ≥ 18 tuổi, đã quan hệ tình dục
B. 9 -15 tuổi
C. 21-65 tuổi, đã quan hệ tình dục
*D. 25-65 tuổi đã quan hệ tình dục
Câu 54: Đối tượng sàng lọc bằng xét nghiệm tế bào học CTC để sàng lọc UT CTC
A. ≥ 18 tuổi, đã quan hệ tình dục
B. 9 -15 tuổi
*C. 21-65 tuổi, đã quan hệ tình dục
D. 25-65 tuổi đã quan hệ tình dục
Câu 56 : Tần suất thực hiện XN sàng lọc UT CTC bằng TB học
A. 1 năm/lần

Trang 23
B. 2 năm/lần
*C. 3 năm/lần
D. 5 năm/lần
Câu 56 : Tần suất thực hiện XN sàng lọc UT CTC bằng XN HPV test
A. 1 năm/lần
B. 2 năm/lần
C. 3 năm/lần
*D. 5 năm/lần
Câu 57: Độ tuổi khuyến cáo nên đi tiêm phòng vaccin HPV để sàng lọc UT CTC
A. ≥ 18 tuổi, chưa quan hệ tình dục
*B. 9 -14 tuổi, chưa quan hệ tình dục
C. ≥ 18 tuổi, đã quan hệ tình dục
D. 25-65 tuổi đã quan hệ tình dục

Câu 1: Đâu không phải là biểu hiện của HC Pierre – Marie


A. To dần ngón tay và ngón chân
*B. Đau các khớp lớn như khớp háng, khớp gối
C. Rối loạn vận mạch và cường phế vị
D. sự tăng sinh màng xương dài
Câu 2: Về các PP CLS chẩn đoán ung thư phổi, chọn ý đúng nhất :
A. Hình ảnh điển hình trên X quang : bóng mờ nham nhở, bờ tua gai thì có thể khẳng định
ung thư phổi mà không cần sinh thiết
B. PET-CT là PP tốt nhất đánh giá di căn não
*C. Chụp CT là PP thường quy trong chẩn đoán ung thư phổi
D. Soi phế quản có thể chỉ định cho những TH u ngoại vi
Câu 3: Về chẩn đoán ung thư phổi , chọn ý đúng
A. Phân loại TNM là cần thiết cho mọi loại ung thư phổi
*B. Thường gặp HC cận u trong ung thư phổi TB nhỏ
C. Chất chỉ điểm khối u như : CYFRA 211, CEA, SCC có giá trị cao trong chẩn đoán
D. Xét nghiệm gen là XN cần thiết trước khi điều trị hoá chất
Câu 4: Ung thư phổi TB nhỏ được đánh giá là giai đoạn lan tràn khi:
A. Khối u có di căn hạch trung thất
B. Khối u có di căn hạch thượng đòn cùng bên
*C. Bệnh không thể bao phủ bởi 1 trường chiếu xạ
D. Khối u gần sát Carina
Câu 5: Ung thư phổi TB nhỏ giai đoạn khu trú lựa chọn đièu trị đầu tiên
A. PT + hoá chát
B. Hoá chất đơn thuần
*C. Hoá chất + xạ trị
D. Xạ trị đơn thuần

Trang 24
Câu 6: Đâu không phải chất chỉ điểm khối u trong ung thư phổi
A. CYFRA 211
B. CEA
C. SCC
*D. HE4
Câu 7: Lựa chọn hợp lý cho ung thư phổi không Tb nhỏ giai đoạn II là :
A. PT đơn thuần
*B. PT + hoá chất bổ trợ
C. Hoá chất tân bổ trợ + PT + xạ trị
D. Hoá chất + xạ trị
Câu 8: TH giai đoạn III không PT được, lựa chọn hợp lý cho ung thư phổi không Tb
nhỏ là :
A. Xạ trị
B. Hoá chất
*C. Hoá xạ trị đồng thời
D. Hoá chất + điều trị đích
Câu 9: Hội chứng xuất hiện khối u đỉnh phổi gân chèn ép đám rối cánh tay
*A. Pancoast – Tobias
B. Claude- Bernard – Horner
C. Pierre – Marie
D. U trung thất
Câu 10: Bệnh u nguyên bào võng mạc làm tăng nguy cơ mắc ung thư phổi loại
*A. TB nhỏ
B. Không phải Tb nhỏ
C. BM vảy
D. BM tiết
Câu 11: Soi PQ chỉ định trong trường hợp nào ?
*A. U gây xẹp phổi
B. U chưa gây triệu chứng khó thở
C. U cách carina > 2 cm
D. U xa các PQ chính
Câu 12: BN nam 56 tuổi được chẩn đoán ung thư phổi phải có khối u khoảng 4x5 cm,
đã xâm lấn thành ngực kèm di căn hạch trung thất cùng bên, chưa di căn xa. Chẩn
đoán giai đoạn ở BN này
A. T2N1M0
B. T3N1M0
C. T2N2M0
*D. T3N2M0
Câu 13: Đặc điểm T2 trong ung thư phổi là
A. u ≤ 2 cm

Trang 25
B. u > 5 cm
C. u > 4 cm
*D. 3< u ≤ 5 cm

Câu 1 (VD): ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn I-IIIA chỉ định:
*A. phẫu thuật + xạ trị
B. hóa xạ trị
C. hóa trị + điều trị đích
D. phẫu thuật + điều trị đích
Câu 2: BN có khối u ở phổi khoảng 4 cm nằm thuỳ giữa phổi phải di căn hạch cạnh
trung thất, hạch cạnh khí quản, phế quản dưới carina 2 cm. Điều trị ở BN này :
A. Cắt thuỳ phổi + vét hạch
B. Hoá trị toàn thân
*C. Hoá chất tân bổ trợ → PT
D. Hoá trị + điều trị đích

Câu 1 (NB): Dịch tễ ung thư vòm . Ý nào sai


A. Nam nhiều hơn nữ
*B. Do viêm mũi họng mạn tính
C. Lứa tuổi thường gặp 40-60
D. Yếu tố thuận lợi: Nghiện thuốc lá, ăn muối dưa
Câu 2: Ung thư vòm mũi họng có tỷ lệ cao nhất ở vùng nào trên thế giới?
*A. Đông Nam Á nhất là Nam Trung Quốc
B. Bắc Á
C. Bắc Mỹ
D. Nam Mỹ
Câu 3: Khi K vòm xuất phát từ hố Rossenmuller , triệu chứng nào sớm xuất hiện :
A. Chảy mãu mũi
*B. Ù tai
C. Tắc mũi
D. Liệt các dây TK sọ
Câu 4: phương pháp điều trị triệt căn ung thư vòm:
A. phẫu thuật
*B. xạ trị
C. hóa chất
D. miễn dịch
Câu 5: Câu nào không đúng về bệnh lý ung thư vòm
A. Ung thư vòm nam nhiều hơn nữ tỷ lệ 3/1
*B.Trong K vòm, loại ung thư tế bào liên kết là thường gặp nhất
C. Thói quen ăn nhiều thức ăn chứa dưa chua là yếu tố thuận lợi K vòm

Trang 26
D. Virus EBV là 1 trong những yếu tố NC gây K vòm
Câu 6: K vòm hay gặp ở vị trị nào của vòm mũi họng
*A. Thành bên
B. Thành sau trên
C. Thành dưới
D. Thành trước xoang bướm
Câu 7: Nhức đầu trong ung thư vòm thường gặp ở vị trí
A. Vùng trán
B. Vùng đỉnh
*C. Nửa đầu
D. Đau đầu lan toả
Câu 8: Ù tai, nghe kém ở BN ung thư vòm thường do:
A. Ung thư xấm lấn hố Rosenmuller
B. Tổn thương tai trong
*C. Ung thư làm bít tắc vòi Eutache
D. Ung thư làm chèn ép dây TK số VIII
Câu 9: Trong các đôi dây TK sọ dưới đây, đôi nào bị tổn thương trong HC rỗ rách
sau (lỗ TM cảnh trong)
A. X,XI, XII
*B. IX, X, XI
C. IX, X, XII
D. III, IV, VI và V1
Câu 10: Trong các đôi dây TK sọ dưới đây, đôi nào bị tổn thương trong HC khe ổ
mắt trên (Khe bướm)
A. X,XI, XII
B. IX, X, XI
C. IX, X, XII
*D. III, IV, VI và V1
Câu 11: XN sàng lọc ung thư vòm hiện nay trong ĐK đầy đủ trang thiết bị
A. Soi vòm bằng ống mềm
B. Chụp phim Hirtz và sọ nghiêng
*C. XN MD IgA/VCA và IgA/EA
D. Chụp CT scan đầu mặt cổ
Câu 12: Trong ung thư vòm, di căn xa thường gặp nhiều nhất ở cơ quan nào ?
A. Bàng quang , dạ dày
B. Phổi, não, gan
*C. Phổi, não, xương
D. Não, xương, gan
Câu 13. Tại phòng khám , BN đến khám vì ù tai, nghe kém. Biện pháp nào đầu tiên
được chỉ định để phát hiện u vòm mũi họng

Trang 27
A. Chụp CT vùngđầu mặt cổ
B. Chụp phim Hirtz và sọ nghiêng
*C. Soi mũi sau
D. Đo thính lực và soi màng nhĩ
Câu 14: Đặc điểm T3 trong ung thư vòm mũi họng
A. u xâm lấn xoang cạnh hầu
B. u xâm lấn họng miệng, hốc mũi
*C. u xấm lấn cấu trúc xương và / hoặc xoang cạnh mũi
D. u xâm lấn nền sọ, TK sọ, hạ họng hốc mắt , cơ nhai, hố dưới thái dương
Câu 14: Đặc điểm N2 trong ung thư vòm mũi họng
A. Hạch sau hầu 2 bên > 6 cm
B. Hạch sau hầu 2 bên ≤ 6cm
*C. Hạch cổ 2 bên ≤ 6 cm
D. Hạch cổ 2 bên > 6 cm
Câu 15: Tiên lượng sống thêm 5 năm ở giai đoạn II ở ung thư vòm là
*A. 84%
B. 75%
C. 65%
D. 54%
Câu 1 : BN A có polyp đại tràng dạng ống kèm vết sắc tố da, niêm mạc miệng . E
chẩn đoán BN mắc hội chứng gì ?
*A. HC Peutz Jeghers
B. HC Lynch 1
C. HC Lynch 2
D. HC Gardner
Câu 2: Ý nào sai về ung thư đại trực tràng
A. Viêm loét đại trực tràng làm tăng nguy cơ ung thư gấp 7-11 lần
B. Bệnh Crohn làm tăng nguy cơ ung thư gấp 2 lần
C. Các hoá chất gây ung thư đại trực tràng: benzopyren, nitrosamin,…
*D. HC ruột kích thích là 1 yếu tố nguy cơ gây ung thư
Câu 3: Ý nào sai về dịch tễ và YTNC ung thư đại trực tràng
A. UT đại tràng nữ ≫ nam ; UT trực tràng nam ≫ nữ
*B. Độ tuổi nên bắt đầu sàng lọc : 40 tuổi
C. Hút thuốc lá, béo phì làm tăng NC gây ung thư địa trực tràng
D. BN > 50 tuổi nên làm XN FOBT 1 năm/lần và nội soi ĐTT 5 năm/lần
Câu 4: XN FOBT nhằm xác định … có trong phân
A. Hồng cầu
B. Xác hồng cầu
*C. Hemoglobin
D. Tất cả đều đúng

Trang 28
Câu 5: Triệu chứng điển hình ung thư ở trực tràng
A. Đi ngoài ra máu
*B. Phân vẹt góc có rãnh, vết trên khuôn phân
C. Phân nát có mùi khẳm
D. ỉa chảy
Câu 6: Chất chỉ điểm theo dõi ung thư trực tràng là :
A. CA-125
B. CA- 15.3
C. SCC-Ag
*D. CEA
Câu 7. Các XN gen cần làm ở BN ung thư trực tràng là : (1) APC (2) BRCA1,
BRCA2. (3) EGFR. (4) P53 (5) hMSH2,hMLH1
A. (1) và (2)
*B. (1) và (5)
C. (3) và (4)
D. (4) và (5)
Câu 8: Đặc trưng bệnh đa polyp có tính chất gia đình (FAP) gồm trừ
A. Thường > 100 polyp và trẻ (20-40t)
*B. Do đột biến gen hMSH2,hMLH1
C. BN thường có polyp tuyến từ nhỏ
D. Có biến thể HC Peutz Jeghers, HC Gardner
Câu 9: Ý nào sai khi nói về TNM của ung thư trực tràng
A. T2- Khối u xâm lấn tới đến lớp cơ
B. N1 – Di căn 1-3 hạch vùng
*C. T4a – U xâm lấn hoặc dính chặt vào các tạng xung quanh
D. T1 – Khối u xâm lấn đến lớp dưới niêm mạc
Câu 10: BN A được chẩn đoán ung thư trực tràng thấp giai đoạn T3N1M0 , ưu tiên
điều trị đầu tiên cho BN này là :
A. Phẫu thuật đường bụng
B. PT cắt cụt trực tràng đường bụng – hậu môn và làm HMNT
*C. Điều trị tân bổ trợ toàn bộ
D. Hoá trị toàn thân
Câu 11. XN gen được chỉ định cho đối tuonwgj có HC di truyền gia đình như gen …
trong HC đa polyp đại tràng gia đình
A. hMSH 6
B. EGFR
*C. APC
D. hMLH1
Câu 12: CEA là kháng nguyên….
A. Không đặc hiệu

Trang 29
B. Không nhiều lợi ích
*C. Biểu mô phôi
D. chính
Câu 13: Hiện có 3 PP test FOB : Test thử giấy thấm bão hoà Guanac, …, thử
Porphyrin – Hem
A. Điện di MD
*B. Hoá mô MD
C. MD huỳnh quang
D. PCR
Câu 14: Ung thư đại trực tràng biệt hoá cao là có trên … tế bào cấu trúc ống tuyến
*A. 95%
B. 90%
C. 85%
D. 80%
Câu 15: Ung thư đại trực tràng không cần chẩn đoán phân biệt với
A. Bệnh Crohn
B. Viêm đại trực tràng chảy máu
C. Trĩ
*D. U mạc treo
Câu 16: Ung thư đại trực tràng T3 là
A. U xâm lấn dưới niêm mạc
B. U xâm lấn qua thanh mạc
C. U xâm lấn đến lớp cơ
*D. U xâm lấn qua lớp cơ vào lớp dưới thanh mạc
Câu 17: Các PP phẫu thuật phá huỷ cơ thắt
A. PT Babcok – Bacon
*B. PT cắt cụt trực tràng
C. PT lấy u đường hậu môn
D. PT cắt trực tràng xuyên cơ thắt
Câu 18: về mặt vi thể , ung thư đại trực tràng thường gặp nhất
*A. Ung thư BM tuyến
B. Ung thư tổ chức liên kết
C. Carcinoid
D. U Hodgkin
Câu 19: Khối u trực tràng kích thước 3x4 cm xâm lấn PM vào bàng quang chẩn
đoán T phù hợp theo TNM 2017
A. T2
B. T3
C. T4a
*D. T4b

Trang 30
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Trang 31

You might also like