You are on page 1of 34

ĐỀ ÔN THI UNG BƯỚU

MỤC LỤC
I. ĐẠI CƯƠNG DỊCH TỄ, NGUYÊN NHÂN, YTNC, CĐ VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ.................................................2
II. UNG THƯ ĐẦU MẶT CỔ...........................................................................................................................6
III. UNG THƯ GIÁP.......................................................................................................................................9
IV. UNG THƯ VÚ........................................................................................................................................12
V. UNG THƯ PHỔI......................................................................................................................................20
VI. UNG THƯ CỔ TỬ CUNG – BUỒNG TRỨNG...........................................................................................24
VII. UNG THƯ HỆ TIÊU HÓA.......................................................................................................................30
VIII. UNG THƯ LYMPHOMA.......................................................................................................................33
I. ĐẠI CƯƠNG DỊCH TỄ, NGUYÊN NHÂN, YTNC, CĐ VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ
1. Mục đích của dịch tễ học trong ung thư là gì, chọn câu sai?
A. Đưa ra phác đồ điều trị
B. Loại tác nhân sinh ung ra khỏi đời sống
C. Lên kế hoạch phòng chống
D. Đề ra biện pháp thích hợp để kiểm soát bệnh
2. Liệu pháp điều trị đa mô thức mục đích
A. Giảm tổn thương các cơ quan
B. Cải thiện sống còn
C. Giảm khả năng thất bại
D. All đúng
3. Nguyên nhân gây ung thư, ngoại trừ:
A. Sán máng, sán lá gan
B. Corona virus
C. xơ gan
D. HP
4. Ưu khuyết điểm của phẫu thuật:
A. Không tổn thương mô lành
B. Có thể gây tử vong
C. Tác nhân khiến ung thư di căn xa tới cơ quan khác
D. Hiệu quả 100%
5. Chẩn đoán ung thư gồm, trừ:
A. Nguyên nhân gây ung thư
B. Cơ quan chứa bướu
C. Giai đoạn bệnh
D. Tế bào học của bướu
6. Câu nào đúng khi nói về hóa trị:
A. Vũ khí điều trị của ung thư hệ tạo huyết, có thể dùng khi ung thư di căn.
B. Độc trên cơ quan lành, tiềm tàng khả năng sinh ung
C. Phòng ngừa xuất hiện những dòng tế bào kháng trị (sai)

7. Chẩn đoán ung thư gồm, trừ:


A. Nguyên nhân gây ung thư
B. Cơ quan chứa bướu
C. Giai đoạn bệnh
D. Giải phẫu bệnh
8. PSA dùng để tầm soát ung thư gì?
A. K tiền liệt tuyến
B. Ung thư vú
C. Ung thư gan
D. Ung thư đại trực tràng
9. Carcinoma là:
A. Ung thư biểu mô
B. Ung thư mô liên kết
C. Bệnh bạch cầu
D. U lympho
10. Liệu pháp nội tiết hiện nay đang đc ứng dụng trong các loại ung thư sau, trừ:
A. Ung thư vú
B. Ung thư tiền liệt tuyến
C. Ung thư tuyến giáp
D. Ung thư tinh hoàn
11. FNA được sử dụng trong trường hợp nào sau đây
A. Hạt giáp thùy phải, kích thước 1.5cm, chắc
B. Hạch thượng đòn trái, chắc, dính trên bệnh nhân carcinoma tuyến dạ dày
C. Nội soi tai mũi họng thấy sùi mép trước dây thanh quản trái (bấm sinh thiết)
D. Bệnh nhân siêu âm phát hiện hạt giáp thùy trái 0,5cm và hạch cổ trái 0,8cm, nghi ngờ
ác tính
E. Bú vú trái, vị trí 6h, kích thước 3cm, sượng, ít di động so với mô vú, còn di động so
với thành ngực
12. BN nam 75 tuổi nhập viện vì vết loét ko lành ở mặt 2 năm nay, KPS 80. Khám
lâm sàng, vết loét rãnh mũi môi (T), đường kính 1.5cm, giới hạn rõ, bờ gồ cao ngấm
sắc tố đen. Tiền căn THA đang điều trị, COPD. Phương pháp sinh thiết phù hợp ở
BN này:
A. Sinh thiết lạn bướu
B. Sinh thiết bằng kiềm bấm
C. Sinh thiết trọn
D. Sinh thiết bằng kim nhỏ
13. Tỷ lệ tử vong gây ra bởi ung thư chung do dinh dưỡng chiếm:
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
14. Các bệnh lý nhiễm gây ung thư, ngoại trừ:
A. HBV HCV
B. HPV
C. H. Pylori
D. H. Influenzae
15. Loại ung thư nào có tử xuất cao nhất trên thế giới
A. Ung thư phổi
B. Ung thư gan
C. Ung thư dạ dày
D. Ung thư buồng trứng
16. Nguyên nhân quan trọng nhất gây nên ung thư
A. Đột biến gen
B. Bộ gen mất ổn định
C. Mất dị hợp tử của NST
D. A và B đúng
E. A và C đúng
17. Đột biến gen ung thư do các nguyên nhân nào sau đây, trừ:
A. Virus
B. Hóa chất
C. Sóng điện thoại di động
D. Bức xạ UVB – UVC
18. Loại ung thư nào sau đây được thường cho di căn não
A. Gan và đại tràng
B. Đại tràng và tụy
C. Tụy và phổi
D. Phổi và vú
E. Vú và gan
19. Chẩn đoán ung thư, chọn câu đúng nhất
A. FNA hạch vú là tiêu chuẩn vàng cần có trước khi quyết định điều trị
B. Việc chẩn đoán ung thư buồng trứng phải có giải phẫu bệnh trước khi điều trị
C. Chẩn đoán giai đoạn ung thư đại tràng là bắt buộc trước điều trị
D. Chẩn đoán ung thư gan có thể dựa vào tiêu chuẩn về hình ảnh và AFB
E. MRI là phương tiện ưu tiên sử dụng trong chẩn đoán sang thương phổi
20. FNA ngày càng được sử dụng rộng rãi trong chẩn đoán bản chất bướu, giá trị
hạn chế trong trường hợp nào sau đây
A. Nhân giáp nghi ngờ ác tính trên siêu âm
B. Bướu vú BIRADS IVB/nhũ ảnh
C. Hạch trên đòn trái/k dạ dày
D. Hạch cổ nghi ngờ lympho
E. Bướu tuyến mang tai
21. Bấm sinh thiết được dùng trong các trường hợp nào sau đây, trừ
A. Nội soi phát hiện sùi mép trước dây thanh âm P 1,5cm
B. Tổn thương loét sùi 3cm ở ctc, lan rộng đến 1/3 trên âm đạo
C. Nội soi phát hiện sang thương dạng loét ở bờ cong lớn dạ dày
D. Sang thương 3cm, sượng cứng ở trung tâm vú T kèm tụt núm vú
E. Nội soi thấy khối sùi trong lòng phế quản gốc bên P
22. Phương pháp điều trị nội tiết được dùng trong các loại ung thư sau đây
A. Vú, trứng, TLT
B. Tuyến giáp, vú, TLT
C. Tụy, giáp, vú
D. Trứng, giáp, vú
E. Vú, melanom, TLT
23. Điều nào sau đây đúng về sinh thiết lõi kim
A. Kết quả sinh thiết lõi kim là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán 1 người có bị ung thư ko
B. Chi phí đắt hơn ính thiết mở do cần dụng cụ chuyên biệt
C. Thời gian thực hiện thủ thuật lâu
D. Có thể làm hóa mô miễn dịch từ mẫu mô sinh thiết lõi kim
Câu hỏi ôn tập:
- Yếu tố nguy cơ không gây ra ung thư
- Phẫu thuật có làm tổn thương mô lành không
- Mục đích của việc chẩn đoán ung thư
- Tác dụng của việc phối hợp nhiều phương pháp trong điều trị ung thư
- Các triệu chứng báo động của ung thư
II. UNG THƯ ĐẦU MẶT CỔ
1. Xạ trị đầu mặt cổ có thể gây ra biến chứng:
A. Viêm niêm mạc miệng
B. Khít hàm
C. Khô miệng
D. Tất cả.
2. Nằm dọc theo cơ ức đòn chũm là nhóm hạch nào
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 3,4,5
D. 4,5,6
3. Biểu hiện nào sau đây ko phải là biểu hiện của hội chứng Pancoast
A. Bướu vùng đỉnh phổi
B. Phù áo khoác
C. Hủy xương sườn số 1
D. Chèn ép mạng thần kinh cánh tay gây đau vai, cánh tay

4. Ung thư đầu cổ bắt nguồn từ đâu, NGOẠI TRỪ:


A. Niêm mạc lót đường hô hấp
B. Niêm mạc lót đường tiêu hóa trên
C. Não, tuyến giáp và mêlanôm
5. Sinh học phân tử liên quan đến ung thư đầu cổ, ngoại trừ:
AĐột biến p16, p53
B. HPV-16-oco-protein E6
C. Biến đổi trục EGFR
D. HER2 tăng sinh (vú, dạ dày)
6. Hút thuốc và uống rượu không liên quan đến ung thư vùng nào trong nhóm ung
thư đầu cổ:
A. Vòm hầu
B. Khẩu hầu
C. Thanh hầu
D. Hốc miệng
7. Mục tiêu điều trị của ung thư vùng ĐMC là
A. Tận gốc
B. Bảo tồn chức năng
C. Thẩm mỹ - tạo hình
D. Tất cả đúng
E. Tất cả sai
8. Chọn câu sai về các dấu hiệu nghi ngờ ung thư vùng ĐMC
A. Khàn tiếng trên 3 tuần
B. Nghẹt mũi 1 bên
C. Khối u vùng cổ
D. Liệt VII ngọai biên
E. Đột ngột đau khi nuốt
9. Ung thư vòm hầu thường có biểu hiện lâm sàng thường gặp là:
A. Khàn tiếng
B. Nói ngọng
C. Chảy mũi
D. Đau tai
E. Hạch cổ
10. Chọn 3 vị trí ung thư đầu mặt cổ thường gặp nhất
A. Hốc miệng – hầu – thanh quản
B. Hốc miệng (40%) – thanh quản (25)- hầu (15)
C. Thanh quản – hốc miệng – hầu
D. Thanh quản – hầu – hốc miệng
E. Hầu – thanh quản – hốc miệng
11. Loại GPB ung thư thường gặp nhất ở ung thư vùng đầu mặt cổ là:
A. Carcinom kém biệt hóa
B. Carcinom tuyến giáp dạng nhú
C. Carcinom tuyến giáp kém biệt hóa
D. Carcinom tế bào đáy
E. Carcinom tế bào gai
12. Chọn câu sai
A. Rượu và thuốc lá là 2 yếu tố nguy cơ quan trọng nhất của vùng đmc
B. Khi vừa hút thuốc lá, vừa uống rượu, nguy cơ ung thư vùng đmc tăng lên gấp nhiều
lần so với từng yếu tố nguy cơ riêng lẻ
C. Epstein Barr Virus là 1 yếu tốc nguy cơ của ung thư vòm hầu đã đc chứng minh
D. Virus gây bướu nhú ở người (HPV) không có mối liên hệ nào với ung thư ĐMC
E. Nhiễm trùng xoang miệng mạn tính là 1 trong những nguyên nhân sinh ung
13. Chọn câu đúng về ung thư vùng ĐMC
A. Ung thư nguyên phát thứ 2 rất hiếm gặp
B. Ung thư nguyên phát luôn luôn tìm thấy khi đã có hạch cổ di căn
C. Hồng sản và bạch sản là các tổn thương tiền ung
D. Đánh giá giai đoạn ung thư ĐMC ko bao gồm di căn xa (M)
E. Đánh giá giai đoạn ung thư ĐMC ko bao gồm di căn hạch (N)
14. Nguyên nhân gây ra các triệu chứng chung trong ung thư ĐMC
A. Bướu
B. Các rối loạn chức năng
C. Di căn hạch
D. A và C đúng
E. Tất cả đúng

III. UNG THƯ GIÁP


1. Carcinom tuyến giáp dạng nhú, chọn câu đúng
A. Chiếm 20-30% các trường hợp ung thư tuyến giáp mới mắc
B. Cắt giáp toàn phần là phẫu thuật chọn lựa ngay cả khi bướu to < 1cm
C. Rất nhiều trường hợp có tính đa ổ trên vi thể
D. Hiếm khi cho di căn hạch cổ ở những bệnh nhân dưới 15 tuổi
2. Phát biểu sai về ung thư tuyến giáp
A. Ung thư tuyến giáp là ung thư có tiên lượng tốt
B. Tiên lượng sống còn 10 năm > 90%
C. Carcinom tuyến giáp dạng nang là GPB thường gặp nhất (nhú)
D. Phẫu thuật là điều trị chính yếu
3. Câu nào đúng về ung thư tuyến giáp
A. Không bao giờ gặp ở trẻ em
B. Lý do nhập viện thường gặp là khối ở vùng cổ không đau
C. Thường đã có di căn xa tại thời điểm chẩn đoán
D. Nam thường gặp hơn nữ
4. Đặc điểm nào sau đây gợi ý bướu ác tính
A. Vi vôi hóa
B. Bờ ko đều
C. Echo kém
D. A và C đúng
E. Tất cả đúng
5. Bà B, 45 tuổi đến khám bệnh với kết quả siêu âm gợi ý k giáp đa ổ 2 thùy, tiền căn
bản thân chưa ghi nhận bất thường. Kết quả FNA gợi ý Carcinom tuyến giáp dạng
tủy. Chọn câu đúng
A. Carcinom tuyến giáp dạng tủy là ung thư xuất phát từ tế bào cận nang thuộc tuyến
giáp
B. Cần hỏi thêm tiền căn gia đình
C. Đây là loại ung thư xuất phát từ tủy xương và di căn tới tuyến giáp
D. A, C đúng  A,B đúng
6. Bà B cho biết mẹ bà từng bị ung thư tuyến giáp, mất đã lâu và ko biết loại gì. Bà
thắc mắc bệnh này có di truyền ko? Chọn câu đúng
A. K giáp ko liên quan di truyền
B. Carcinom tuyến giáp dạng tủy chắc chắn có liên quan đến di truyền --> 25%
C. Carcinom tuyến giáp dạng tủy có thể do di truyền hoặc đơn độc
D. Cần cắt giáp dự phòng cho những người còn lại trong gia đình nếu có 1 người thân
trực hệ bị carcinom tuyến giáp dạng tủy
E. Tuyến giáp là 1 tuyến nội tiết và ung thư tuyến giáp phần lớn có liên quan đến hội
chứng đa bướu tuyến nội tiết, thường mang tính di truyền
7. Ông A 50 tuổi, đến khám vì vô tình sờ thấy 1 khối bướu vùng cổ. Tiền căn bản
thân ko ghi nhận bất thường. Khám ghi nhận 1 khối bướu 2cm, vùng cạnh trái khí
quản, mật độ sượng, giới hạn rõ, di động theo nhịp nuốt, ko đau. Hạch cổ nhóm IV,
sượng, 1cm. Bn đc chỉ định SA cổ. Kết quả trả về cho thấy 1 nhân giáp thùy trái
dạng đặc, đường kính 2cm, echo kém, vi vôi hóa. Ngoài ra ghi nhận 1 hạch cổ nhóm
IV, đường kính 12mm, tròn, mất rốn hạch. Chọn câu đúng
a. Đã đủ dữ kiện chẩn đoán ung thư tuyến giáp trên bệnh nhân này
b. Hạch cổ di căn thường gặp nhất trong ung thư tuyến giáp là nhóm IV, nên hạch cổ phát
hiện trên bn này ko liên quan đến ung thư tuyến giáp
c. Ko có đủ dữ kiện trên SA để gợi ý nguyên nhân ác tính
d. Hạch cổ nghi ngờ cũng là 1 yếu tố góp phần gợi ý chẩn đoán ung thư tuyến giáp
e. Kết quả SA gợi ý lành tính > ác tính
8. Xử trí tiếp theo trên bệnh nhân này là:
A. FNA tuyến giáp và hạch cổ dưới sự hướng dẫn của SA
B. CT scan cổ để đánh giá mức độ xâm lấn của bướu
C. MRI vùng cổ vì phương tiện này chính xác trong việc đánh giá giai đoạn
D. Xạ hình tuyến giáp
E. FNA nhân giáp
9. Bn nam 51t, nv vì khối u vùng cổ bên phải. Tiền căn hút thuốc lá >30 gói/năm.
Uống nhiều rượu. Khám ls, hạch cổ P nhóm IV, sượng, di động kém, ko đau, kích
thước 3cm. Siêu âm: hạch cổ phải 3cm, mất rốn hạch. CLS cần làm tiếp theo là gì
A. Nội soi TMH
B. FNA hạch
C. CT scan đầu cổ có cản quang
D. Xquang ngực thẳng
E. Sinh thiết hạch
10. Câu nào ko đúng về ung thư tuyến giáp
A. Thường di căn hạch cổ nhóm ii, iii, iv, vi
B. Bn có thể đến khám vì các triệu chứng khó thở, khàn tiếng, nuốt khó
C. Ls là đủ để chẩn đoán phân biệt hạt giáp lành tính hay ác tính
D. Do tuyến giáp nằm ở vị trí dễ khám nên siêu âm thường ko phát hiện nhân giáp nếu ko
sờ thấy
E. 1 khối bướu vùng cổ là triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất

IV. UNG THƯ VÚ


1. Tầm soát ung thư vú theo ACS
A. Nhũ ảnh
B. Siêu âm
C. Tự khám vú
D. Khám lâm sàng nhũ bộ
2. Nguy cơ ung thư vú:
A. Có con sớm, sinh đẻ nhiều
B. Mãn kinh sớm, có kinh trễ
C. Gia đình có tiền căn ung thư đại tràng, ung thư, ung thư ...
D. Ngừa thai lâu dài bằng đặt dụng cụ tử cung
3. Chọn câu sai
A. Phẫu thuật hasted gây cắt rộng hơn phẫu thuật patey
B. Đoạn nhũ bảo tồn, tái tạo tức thì dễ tái phát vì chừa lại vùng da lớn
C. Phẫu thuật bảo tồn có thể để lại da, mô vú, quầng và núm vú
D. Phẫu thuật bảo tồn có thể tái tạo vú tức thì hoặc trì hoãn
4. Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, 4 tháng nay phát hiện 1 khối ở vú, không đau, khám
thấy kích thước 4cm, nhíu da, bờ không rõ, mật độ cứng, kèm theo hạch nách dính
chùm. Tế bào học gợi ý ung thư. Đánh giá TNM
A. cT2N1Mx
B. cT4N1Mx
C. cT2N2Mx
D. cT4N2Mx
5. Một bệnh nhân nữ, trẻ, 6 tháng nay phát hiện 1 khối ở vú (T), không đau, không
thay đổi rõ theo chu kỳ kinh, giới hạn không rõ, bệnh lý nào ít nghĩ tới nhất
A. Biến đổi sợi bọc tuyến vú
B. Viêm vú
C. Bướu sợi tuyến
D. Ung thư vú
6. Nữ, 22 tuổi, mấy tháng gần đây tự sờ thấy 1 khối ở ¼ trong vú (P), mật độ chắc,
dễ di động, giới hạn rõ, không đau, chẩn đoán sơ bộ có thể là:
A. Bướu diệp thể
B. Bướu diệp thể và biến đổi sợi bọc thể giả bướu
C. Bướu sợi tuyến và bướu diệp thể
D. Bướu sợi tuyến
7.Thủ thuật lấy mẫu để làm hóa mô miễn dịch trong ung thư vú, trừ:
A. FNA
B. Phẫu thuật
C. Corebiopsy
D. VABB
8. Phương tiện chẩn đoán K vú, trừ:
A. CA 15-3
B. Nhũ ảnh
C. Siêu âm
D. MRI
9. CHỌN CÂU ĐÚNG nói về phương pháp phẫu thuật ung thư vú:
A. Đoạn nhũ tiết kiệm da có thể giữ lại quầng vú - núm vú, tạo điều kiện tái tạo tức thì
10. Đặc điểm ung thư vú, chọn câu sai:
A. Bướu thường ở vị trí ¼ trên ngoài vú
B. Carcinom tiểu thùy ít gặp hơn carcinom ống tuyến vú
C. Carcinom tuyến vú có thể cho di cặn hạch thượng đòn
D. Di căn hạch trung thất được xếp vào di căn xa
E. Phổi là cơ quan di căn xa thường gặp do nằm kế cận mô vú (xương)???
11. Biểu hiện nào sau đây cho biết ung thư vú giai đoạn IV
A. Thay đổi viêm trong tuyến vú
B. Di căn hạch trên đòn cùng bên
C. Bướu xâm lấn lan đến cơ ngực
D. Bướu xâm nhiễm núm vú
E. Tất cả đều sai (di căn xa)
12. Các yếu tố làm tăng nguy cơ phát triển ung thư vú. Ngoại trừ:
A. Có kinh sớm hoặc mãn kinh muộn
B. Không sanh con
C. Tuổi > 30 lúc mang thai đầu tiên
D. Sảy thai ở 3 tháng đầu hay 3 tháng giữa thai kỳ
E. Tiền căn xạ trị vùng ngực
13. Ung thư vú chọn câu sai
A. Là ung thư thường gặp nhất ở phụ nữ trên toàn thế giới
B. Thường gặp ở những nước phát triển hơn là những nước đang phát triển
C. Khó phát hiện sớm do không có triệu chứng lâm sàng
D. Có liên quan đến yếu tố gia đình
E. Tình huống thường gặp nhất là sờ thấy một khối u trong vú
14. Một phụ nữ 59 tuổi đã mãn kinh 4 năm, đến bác sĩ khám vì tự sờ thấy một mảng
trong vú trái khoảng 1 tháng nay, không triệu chứng khó chịu gì. Không tiền căn
bệnh nội ngoại khoa. Khám sờ thấy một khối 2cm, giới hạn không rõ, ít di động
trong mô vú và di động tốt với thành ngực. Hạch nách và trên đòn không sờ thấy.
Nhũ ảnh không phát hiện bất thường. Bước xử trí tiếp theo BN này?
A. Chụp MRI vú 2 bên
B. Siêu âm tuyến vú
C. FNA bướu vú trái
D. Sinh thiết lõi kim bướu vú trái
E. Tất cả đều sai
15. Mục đích xét nghiệm ER, PR, HER2 trong ung thứ vú nhằm
A. Phân loại bướu dưới góc độ sinh học phân tử
B. Giúp chọn lọc phương pháp điều trị thích hợp
C. Giúp đánh giá tiên lượng bệnh
D. Tất cả các câu đều đúng
E. Chỉ có A, C đúng
16. Phụ nữ 30 tuổi đến khám vì đau vú trái, triệu chứng đau nặng lên trước hành
kinh và sau sạch kinh 1 tuần. Bệnh nhân không dùng thuốc, không bệnh lý gì khác.
Khám thấy một mảng dày 3cm nhạy đau ở ¼ trên ngoài vú trái, sang thương giảm
kích thước sau hành kinh. Nghĩ chẩn đoán này là:
A. K vú
B. Thay đổi sợi bọc
C. Bướu sợi tuyến
D. Bướu diệp thể
E. Bướu nhú
17. Một phụ nữ 59 tuổi đã mãn kinh 8 năm, đến bác sĩ khám vì tự sờ thấy một khối
trong vú phải khoảng 3 tháng nay. Không tiền căn bệnh lý vú trước đó, BN đang
dùng thuốc điều trị cao huyết áp và ổn định. Khám lâm sàng sờ thấy một khối
1,5cm, chắc, giới hạn không rõ, ¼ dưới ngoài vú P vị trí 8h, cách núm vú 8cm, ít di
động trong mô vú và di động tốt so với thành ngực, không dính da. SA nghĩ sang
thương thay đổi sợi bọc khu trú vú P vị trí 8h. BN được chọc FNA dưới hướng dẫn
siêu âm tương ứng vị trí này với kết quả tồn thương lành tính. Bước xử trí tiếp theo
BN này?
A. Chụp MRI vú 2 bên
B. Chụp nhũ ảnh 2 bên
C. Sinh thiết trọn sang thương
D. Sinh thiết lõi kim sang thương
E. Chụp CT scan ngực
18. Yếu tố tiên lượng xấu trong ung thư vú, ngoại trừ:
A. Tuổi trẻ
B. Còn kinh nguyệt
C. ER, PR dương tính
D. Biểu hiện quá mức thụ thể HER2
E. Tất cả đều sai
19. GPB K vú, chọn câu sai
A. Carcinom ống tuyến vú thường gặp hơn carcinom tiểu thùy
C. Carcinom tuyến vú có thể cho di cặn hạch thượng đòn
D. GPB K vú không cần xác định loại trước khi điều trị
D. Carcinom tiểu thùy tại chỗ có thể không cần điều trị
E. Carcinom tại chỗ khi tế bào bướu chưa vượt qua màng đáy
20. Nhân định nào không đúng về ung thư vú
A. Bướu thường ở vị trí ¼ trên ngoài vú
B. Dấu nhíu da khi bướu xâm lấn vào mạch bạch huyết dưới da vú
C. Cơ quan di căn xa thường gặp nhất là xương (NODES, BONE, LIVER, LUNG,
BRAIN)
D. Di căn hạch nách đối bên được xem là di căn xa
E. Di căn hạch trung thất được xem là di căn xa
21. Loại ung thư thường gặp và gây tử vong nhiều nhất ở phụ nữ:
A. Ung thư cổ tử cung
B. Ung thư dạ dày
C. Ung thư vú
D. Ung thư đại trực tràng
22. Quốc gia có xuất độ ung thư vú cao nhất
A. Úc - New Zealand
B. Hàn quốc - Nhật Bản
C. Mỹ - Đài Loan
D. Việt nam - Campuchia
23. Xuất độ chuẩn của ung thư vú tại Việt Nam là:
A. 34,2 /100.000 phụ nữ
B. 64,2 /100.000 phụ nữ
C. 94,2 /100.000 phụ nữ
D. 124,2 /100.000 phụ nữ
24. Tử suất chuẩn của ung thư vú tại Việt Nam là:
A. 11,3/100.000
B. 31,3/100.000
C. 51,3/100.000
D. 71,3/100.000
25. Bệnh ung thư vú thường gặp sau:
A. 30 tuổi
B. 40 tuổi
C. 50 tuổi
D. 60 tuổi
26. Chọn câu sai
A. AIS (aromataz inhibitors) là các thuốc nội tiết
B. Tamoxifen là liệu pháp nội tiết
C. Trastuzumab tác động lên thụ thể
D. Trastuzumab dùng cho trường hợp thụ thể her2+ (1+) 3+
27. Dạng GPB thường gặp nhất của ung thư vú:
A. Carcinoma ống tuyến vú xâm lấn
B. Carcinoma tiểu thùy
C. Carcinôm không biệt hóa
D. Sarcôm nang diệp thể
E. Sarcôm mạch máu
28. Carcinoma ống tuyến vú xâm lấn:
A. 40% - 50%
B. 50% - 60%
C. 70% - 80%
29. Yếu tố tiên lượng xấu của ung thư vú, trừ
A. Tuổi trẻ
B. Còn kinh
C. Thụ thể ER, PR dương tính
D. Biểu hiện quá mức thụ thể HER2
E. Tất cả sai
30. 1 BN nữ 56t, đến khám vì bướu vú T, BS khám ghi nhận bướu 2cm, mật độ
sượng, giới hạn ko rõ, di động kém, co rút da trên bướu. Kết quả SA, FNA, nhũ ảnh
đều là bướu lành. Thái độ xử trí tiếp theo
A. Chẩn đoán bn bị bướu lành
B. Hẹn tái khám 6 tháng kiểm tra lại
C. Mổ lấy bướu nếu bn muốn
D. Chuyển bs gia đình theo dõi
E. Cho làm xét nghiệm mô học bướu
31. Tình huống nào sau đây nghĩ nhiều đến ung thư vú
A. Sang thương ở vú ½ trên ngoài, 2cm, tròn, chắc, rất di động trong mô vú
B. Sang thương vú dạng mảng, 3.5cm, ½ dưới, nhạy đau theo chu kỳ kinh nguyệt
C. Sang thương vú căng chắc vùng trung tâm, giới hạn rõ, tiết dịch núm vú dạng sữa
D. Sang thương vú 3cm, ¼ trên trong, sượng, giới hạn ko rõ, di động ít.
E. B và D đúng
32.Điều trị nội tiết trong ung thư vú có nghĩa là:
A. Dùng nội tiết tố nữ để ngăn chặn sự phát triển của bướu
B. Tất cả bệnh nhân ung thư vú đều có thể đc điều trị
C. Thuốc chỉ tác dụng lên tuyến vú
D. Ko có tác dụng phụ
E. Tất cả sai
33. Điều nào sau đây đúng về ung thư vú ở nước ta
A. Tình huống phát hiện thường gặp nhất là nhờ tầm soát ung thư vú
B. Có thể di căn hạch nách khi bướu còn rất nhỏ
C. Luôn có diễn tiến theo trình tự: xâm lấn tại chỗ, di căn hạch, di căn xa
D. Hạch nách ko bị di căn chứng tỏ bệnh còn khu trú tại chỗ
34. Phát biểu đúng về xạ trị ung thư vú
A. Là phương pháp điều trị, kiểm soát tại chỗ, tại vùng
B. Có thể thay thế phẫu thuật
C. Ko có tác dụng phụ khi lành
D. Bản chất là tia cực tím
E. A và B đúng
35. Phương pháp phẫu trị ung thư vú nào có độ rộng phẫu thuật lớn nhất
A. Đoạn nhũ toàn phần
B. Cắt góc tư vú
C. Cắt rộng
D. Đoạn nhũ tận gốc biến đổi
E. Phẫu thuật Halsted
36. Yếu tố tiên lượng quan trọng nhất trong ung thư vú
A. Kích thước
B. Di căn
C. Grad mô học
D. Tình trạng thụ thể nội tiết, HER2
E. Chỉ số tăng trưởng tế bào
37. Ung thư vú thường gặp nhất
A. Sarcom vú
B. Bệnh Parget
C. Carcinom tiểu thùy
D. Carcinom ống tuyến vú
38. Hạch vùng của ung thư vú, chọn câu sai
A. Hạch thượng đòn
B. Hạch nách
C. Hạch vú trong
D. Hạch trung thất
E. Hạch dưới đòn

V. UNG THƯ PHỔI


1. Trong ung thư phổi nguyên phát, chọn sai:
A. chia làm carcinom KTBN và TBN
B. triệu chứng thường gặp nhất là ho
C. tổn thương ở trung tâm thường nhẹ, tổn thương ở ngoại vi tùy thuộc vào chèn ép
D. PT, xạ trị, hóa trị, nhắm đích phân tử là các pp điều trị
2. Tỷ lệ tử vong gây ra bởi ung thư phổi do hút thuốc lá:
A. 40%
B. 50%
C. 70%
D. 60%
3. Người nguy cơ cao nhóm I cần tầm soát ung thư phổi bằng CT-SCAN
A. Tuổi 55 – 74, hút thuốc ≥30 gói/năm, còn hút hay ngưng thuốc dưới 15 năm
B. Từ 50 tuổi trở lên, hút thuốc ≥20 gói/năm
C. Bất kỳ người nào có hút thuốc lá chủ động
D. Gia đình có của người có hút thuốc lá bị ung thư phổi
4. Chọn phát biểu sai về carcinôm tế bào gai:
A. Chiến tỷ lệ 40%
B. Gặp ở nam nhiều hơn ở nữ
C. Thường liên quan thuốc lá
D. Vị trí thường gặp ở ngoại vi
5. Tỷ lệ carcinôm tế bào gai:
A. 10%
B. 40%
C. 20%
D. 85%
6. Tỷ lệ carcinôm tế bào lớn:
A. 10%
B. 40%
C. 20%
D. 30%
7. Vị trí nào sau đây đc xem là di căn xa trong k phổi, TRỪ
A. Hạch rốn phổi
B. Hạch trung thất
C. Hạch trên đòn cùng bên
D. Hạch nách
E. Tất cả đều đúng
8. Phương pháp điều trị chủ yếu trong ung thư phổi tế bào nhỏ
A. Hóa trị
B. Xạ trị
C. Phẫu thuật
D. Nhắm trúng đích
E. Tất cả các phương pháp trên
9. Trong các loại GPB của ung thư phổi ko tế bào nhỏ, loại nào thường gặp nhất
A. Carcinom tế bào gai
B. Carcinom tuyến
C. Carcinom gai – tuyến
D. Carcinom tế bào lớn
10. Chọn phát biểu sai về tình trạng hút thuốc lá và ung thư:
A. > 60 chất gây ung thư
B. Hút thuốc lá thụ động làm tăng nguy cơ ung thư phổi từ 20% - 50%
C. Khoảng 50% ung thư phổi liên hệ hút thuốc lá
D. Thuốc lá là nguyên nhân gây nên 15 loại ung thư: phổi, thanh quản, miệng họng, dạ
dày, bọng đái
11. Cơ chế sinh ung của khói thuốc lá:
A. Nicotin gắn vào thụ thể hoạt hóa AKT và PKA và các biến đổi khác làm làm giảm tình
trạng chết tế bào theo chương trình, tăng sinh mạch và chuyển dạng dẫn đến ung thư thư
phổi
B. Nicotin không được các carcinogen chuyển hóa thải độc dần chuyển sang kích hoạt
DNA có sự giải mã sai và vượt qua được chết tế bào theo chương trình gây nên các đột
biến và các thay đổi: RAS, MYC, TP53, P16, RB, FHIT và các gen khác dẫn đến ung thư
phổi
C. Nicotin và các tác nhân sinh ung khác thúc đẩy hoạt hóa PKC và AP1 làm mạnh sự
sinh ung dẫn đến ung thư phổi.
D. Tất cả đúng
12. Triệu chứng đặc hiệu trong ung thư phổi
A. Ho ra máu
B. Đau ngực
C. Khó thở
D. Ho kéo dài
E. Tất cả sai
13. Vị trí hạch lympho nào sau đây đc xem là di căn xa trong k phổi
A. Hạch rốn phổi
B. Hạch trung thất
C. Hạch trên đòn cùng bên
D. Hạch nách
E. Tất cả sai
14. BN nam 52 tuổi, nhập viện vì ho ra máu. Tiền căn hút thuốc lá 30 gói/năm.
Khám lâm sàng: hiện ổn, tình trạng ho ra máu hiện ổn, mọi thứ ổn. Phương tiện nào
nên đc thực hiện đầu tiên trên bệnh này
A. Nội soi TMH
B. Nội soi phế quản
C. Xquang ngực thẳng
D. CT
15. Ung thư phổi hiện nay có nhiều bước tiến trong việc điều trị, trong đó có điều trị
nhắm trúng đích. Loại đột biến nào sau đây thường gặp nhất và đc áp dụng điều trị
A. ALK
B. BRAF
C. EGFR (carcinome tb tuyến)
D. HER 2

VI. UNG THƯ CỔ TỬ CUNG – BUỒNG TRỨNG


1. ACS khuyến cáo tầm soát K CTC cho người đã quan hệ tình dục:
A. Người đã quan hệ tình dục
B. Từ 21 tuổi
C. Từ 25 tuổi
D. Từ 30 tuổi
2. Khám lâm sàng trong ung thư cổ tử cung không khảo sát được đặc tính nào sau
đây:
A. Hạch chậu
B. Thân tử cung
C. Chu cung
D. Vách âm đạo - trực tràng
3. Ung thư CTC điều trị chủ đạo là
A. Phẫu + xạ
B. Phẫu + hoá
C. Xạ + hoá
4. Tình huống thường gặp nhất của K ctc:
A. Xuất huyết âm đạo bất thường
B. Dịch hôi nhiều
C. Đau hạ vị
5. Diễn tiến của ung thư CTC, câu sai:
A. Xâm lấn chu cung có thể gây thận ứ nước, suy thận
B. Xâm lấn trực tràng, bàng quang sớm
C. Thường gặp là bướu ăn lan đến túi cùng âm đạo, thân tử cung
6. Các yếu tố có thể sinh ung, loại trừ:
A. Bức xạ mặt trời, ăn nhiều rau
B. Viêm gan b
C. Ăn uống ít chất xơ
D. Di truyền
7. Xét nghiệm tầm soát K cổ tử cung, trừ
A. Pap smear
B. VIA
C. HPV - DNA
D. Siêu âm
8. Diễn tiến trong K buồng trứng:
A. Di căn xa sớm nhất tới não
B. Gieo rắc trong xoang bụng thường gặp nhất
C. Di căn hạch bẹn
9. YTNC của K CTC, trừ:
A. Vô sinh, có con muộn
B. Viêm nhiễm do thiếu vệ sinh
C. Nhiễm HIV
D. Nhiễm HSV
10. Cấu trúc nào ko đánh giá đc bằng khám lâm sàng:
A. Hạch chậu
B. Thân tử cung
C. Chu cung
D. Vách âm đạo-trực tràng
11. Cơ chế sinh ung của virus HPV liên quan:
A. Gen E 1-5
B. Gen E6, E7
C. Gen L1
D. Gen L2
12. Chức năng của gen L1 của virus HPV:
A. Protein chính của vỏ bao
B. Protein phụ của vỏ bao (L2)
C. Phá hủy gen p53
D. Bất hoạt gen rb
13. Vị trí bướu của ung thư cổ tử cung có thể ăn lan thường gặp nhất:
A. Túi cùng, âm đạo
B. Thân tử cung
C. Chu cung và vách chậu
D. Bàng quang, trực tràng
14. Vị trí bướu của ung thư cổ tử cung ăn lan nguy hiểm nhất:
A. Túi cùng, âm đạo
B. Thân tử cung
C. Chu cung và vách chậu
D. Bàng quang, trực tràng
15. Chức năng của gen E6 của virus HPV:
A. Protein chính của vỏ bao
B. Protein phụ của vỏ bao
C. Phá hủy gen p53
D. Bất hoạt gen rb (E7)
16. Chức năng của gen E7 của virus HPV:
A. Protein chính của vỏ bao
B. Protein phụ của vỏ bao
C. Phá hủy gen p53
D. Bất hoạt gen rb
17. Theo phân loại FIGO, yếu tố nào sau đây ko giúp xếp giai đoạn ung thư cổ tử
cung
A. Kích thước bướu
B. Bướu xâm lấn túi cùng
C. Di căn hạch chậu
D. Thận ứ nước
E. Di căn xa
18. Tiêm vaccine HPV phòng ngừa ung thư CTC, TRỪ
A. Hậu quả tốt nhất là ở người chưa quan hệ tình dục
B. Người đã quan hệ tình dục vẫn hiệu quả
C. Tiêm ngừa càng sớm càng tốt trong độ tuổi cho phép
D. Tiêm ngừa càng gần thời điểm bắt đầu quan hệ tình dục càng tốt vì hiệu quả bảo
vệ sẽ cao hơn
E. A và D sai
19. Diễn tiến tự nhiên của ung thư cổ tử cung:
A. Lan xuống âm đạo là thường gặp nhất nhưng khó đánh giá bằng khám lâm sàng
B. Lan qua chu cung có nguy cơ gây ứ nước và suy thận
C. Xâm lấn trực tràng thường gặp do CTC rất gần với trực tràng
D. Xâm lấn bàng quang có thể gây vô niệu
E. Tất cả câu trên đều đúng
20. Tổn thương tiền ung thư CTC:
A. Xuất độ cao nhất 40-45 tuổi 48-52t
B. CIN 2 có nghĩa các tế bào dị dạng chiếm 2/3 trên bề dày của lớp biểu mô nhưng chưa
xâm lấn màng đáy
C. CIN3 có nghĩa là các tế bào dị dạng chiếm toàn bộ bề dày của lớp biểu mô nhưng chưa
xâm lấn màng đáy
D. Khả năng diễn tiến nhanh thành ung thư cổ tử cung xâm lấn đối cới CIN3 thành 80%
sau 10 năm
E. Câu C, D đúng
21. Yếu tố nào sau đây là yếu tố thuận lợi của ung thư CTC
A. HPV
B. Sinh đẻ nhiều
C. Quan hệ tình dục nhiều người
D. B, C đúng
E. Tất cả đều đúng
22. Nguyên nhân ung thư CTC
A. HPV
B. HSV
C. Sanh đẻ nhiều
D. Lập gia đình sớm
E. Quan hệ tình dục với nhiều người
23. HPV gây ung thư cổ tử cung thuộc tuýp nào
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
E. B và d đúng
24. Phát biểu sai về ung thư cổ tử cung
A. Đây là 1 trong những ung thư hàng đầu trên thế giới
B. Nguyên nhân là nhiễm HPV tuýp nguy cơ cao
C. Đây là loại ung thư khó phát hiện và tầm soát
D. Đây là loại ung thư có thể phòng ngừa và tầm soát
25. Câu đúng về tầm soát ung thư cổ tử cung trừ:
A. Bắt đầu tầm soát sau khi lập gia đình và ngưng tầm soát sau 65 tuổi
B. Từ 30-65t thì bắt đầu làm pap mỗi 3 năm hay tầm soát bằng hpv, pap mỗi năm
C. Xét nghiệm pap an toàn, dễ thực hiện, ko đắt tiền, ko gây khó chịu, và đã chứng minh
có giảm tần suất và tử suất ut ctc
D. Khi pap dương tính là xác định ung thư ctc
26. Cách khám CTC đúng
A. 1 tay trong âm đạo, 1 tay trên bụng là ko cần thiết
B. Ngón trỏ đặt trong âm đạo, ngón giữa đặt trong trực tràng để đánh giá chu cung
C. Khám trực tràng là ko cần thiết khi khám trong
D. Sau khi khám bằng tay phải luôn đặt mỏ vịt để quan sát âm đạo và cổ tử cung
E. Cách đặt mỏ vịt đúng cách là đặt từ ngoài vào trong
27. Diễn tiến trong K buồng trứng:
A. Di căn xa sớm nhất tới não
B. Gieo rắc trong xoang bụng thường gặp nhất
C. Di căn hạch bẹn
28. Nguy cơ của ung thư buồng trứng, ngoại trừ:
A. Phụ nữ vô sinh
B. Không lập gia đình
C. Có kinh muộn và mãn kinh sớm
29. Yếu tố nguy cơ mắc ung thư buồng trứng:
A. Sinh đẻ nhiều
B. Có kinh trễ, mãn kinh sớm
C. Không lập gia đình
D. Tiền căn gia đình có ung thư đại tràng, ung thư vú gia đình
30. Ung thư buồng trứng
A. Thường gặp ở người phụ nữ sinh đẻ nhiều
B. Có liên quan gen BRCA1 và BRCA2
C. Có liên quan đến tình trạng viêm nhiễm phụ khoa
D. Rất hiếm gặp ở tuổi dậy thì
E. B, C đúng
31. Chẩn đoán ung thư buồng trứng, chọn câu sai:
A. Các triệu chứng ls đa số ko phát hiện
B. Khám ls đôi lúc ko phát hiện bất thường
C. Chẩn đoán bản chất bướu bằng cách sinh thiết qua ngã âm đạo (mổ sinh thiết)
D. Đôi lúc chỉ chẩn đoán đc nhờ gpb sau mổ
E. Thường dễ di căn hạch động mạch chủ bụng
Câu hỏi ôn tập:
- Ung thư cổ tử cung xâm lấn ra bàng quang – trực tràng là giai đoạn nào?
VII. UNG THƯ HỆ TIÊU HÓA
1. Phương pháp tầm soát K đại trực tràng ở người có nguy cơ trung bình: chọn câu
sai
A. Nội soi toàn bộ khung đại tràng
B. Nội soi đại tràng sigma bằng ống soi mềm
C. Tìm máu ẩn trong phân
D. Tất cả đều đúng
2. Triệu chứng đặc hiệu của ung thư đại trực tràng
A. Đi cầu có máu theo phân
B. Mót rặn kéo dài
C. Táo bón kéo dài
D. Tất cả đều sai
3. Phân loại bướu theo TNM trong ung thư đại trực tràng dựa vào:
A. Kích thước bướu theo chiều ngang
B. Kích thước bướu theo chiều dọc
C. Mức độ gây chích hẹp lòng ống tiêu hóa
D. Mức độ xâm lấn sâu thành ruột
4. Yếu tố nguy cơ gây ung thư thực quản, chọn câu sai
A. Thực quản barrett, hút thuốc lá, uống rượu bia, HPV
B. Nuốt khó nuốt đau là triệu chứng thường gặp nhất
C. Giai đoạn T3 là xâm lấn cơ
D. Tiên lượng xấu
5. Triệu chứng thường gặp nhất của ung thư thực quản
A. Nôn ói
B. Khàn tiếng
C. Nuốt nghẹn, nuốt khó
D. Hạch cổ trên đòn
6. Triệu chứng nghĩ K dạ dày
A. Thủng dạ dày, xuất huyết
B. Ăn không tiêu, buồn nôn, đau âm ỉ thượng vị
C. Nuốt khó
D. Tất cả đều đúng
7. Bệnh nhân đc chẩn đoán ung thư dạ dày nhưng bỏ điều trị. 3 tháng sau, BN nhập
viện trở lại với tình trạng nôn ói kéo dài, nôn ra thức ăn cũ của ngày hôm trước, ko
lẫn máu, thể trạng suy kiệt nhiều. Khả năng ung thư dạ dày ở vị trí
A. Tâm vị
B. Đáy vị
C. Thân vị
D. Hang môn vị
E. Dọc bờ cung lớn
8. Yếu tố nguy cơ gây ung thư gan, trừ
A. Aflatoxin trong ngũ cốc
B. Viêm gan B, C mạn
C. Xơ gan
D. Tắc nghẽn đường mật
9. Chẩn đoán ung thư gan nguyên phát cần gì, chọn câu sai:
A. Luôn luôn phải có kết quả giải phẫu bệnh
B. CTscan hoặc MRI có hình ảnh điển hình
C. xét nghiêm máu có viêm gan B, C
D. AFP tăng cao
10. Khi ko thể có được chẩn đoán giải phẫu bệnh trên bệnh nhân nghi ngờ ung thư
gan, việc chẩn đoán là ung thư gan có thể dựa trên:
A. Hình ảnh bướu gan trên siêu âm, CT bụng + khối u dưới sườn phải, sờ đc trên lâm
sàng
B. Hình ảnh bướu gan trên siêu âm, CT bụng + xét nghiệm HbsAg hoặc anti HCV dương
tính mạnh
C. Hình ảnh bướu gan trên siêu âm, CT bụng + AFP/ huyết thanh > 400ng/ml
D. Xét nghiệm HbsAg hoặc antiHCV dương tính mạnh + AFP/ huyết thanh dương tính
11. AFP chẩn đoán bệnh lý về:
A. Gan
B. Tuyến giáp
C. Tuyến thượng thận
12. Ngoài ung thư phổi, hút thuốc lá có thể gây
A. Thực quản
B. Bàng quang
C. Tụy
D. Tất cả đúng
Câu hỏi ôn tập:
- Triệu chứng hay gặp của K dạ dày
- Tiên lượng của K thực quản có xấu ko
- Yếu tố nguy cơ gây K gan
- Yếu tố nguy cơ K đại tràng
- Phương tiện tầm soát K đại tràng
- Liên quan đến gieo rắc bụng

VIII. UNG THƯ LYMPHOMA

You might also like