You are on page 1of 19

1. U xơ tuyến vú có nhiều đặc điểm của 1 u lành tính.

Đặc điểm đại thể hay vi thể


nào dưới đây là đúng nhất trong bệnh u xơ vú?
A. Vị trí thường gặp ở ¼ trên ngoài hoặc trên trong của vú
B. Phát triển từ mô đệm trong thùy tuyến vú
C. Về vi thể chủ yếu là mô đệm xơ, hiếm thấy tuyến
D. Phổ biến ở tuổi dưới 30, không gặp nam sau 30
2. Bệnh nhân nữ 48 tuổi, khám lâm sàng có khối u ở ¼ trên ngoài vú bên trái,
đường kính lớn nhất 1,5 cm bề mặt trơn láng, bờ khá rõ, di động dễ so với mô vú
xung quanh. Siêu âm vú cho thấy là một u đặc, cấu trúc khá đồng nhất, dạng xơ, có
1 ổ hoại tử 3mm trong u. Nhận định của anh chị sau khám lâm sàng (đại thể) là gì?
Chọn câu đúng nhất?
A. U lành tính, nên mổ bóc u
B. U ác tính, nên cắt bỏ vú
C. U khả năng ác tính, cần xét nghiệm tế bào học
D. U khả năng ác tính, cần xét nghiệm sinh thiết lõi
3. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt nếu không được tầm soát, phát hiện sớm sẽ tiến
triển âm thầm và có thể bệnh chỉ được phát hiện, xác định khi tế bào u đã lan rộng
hay di căn đến mô và cơ quan kế cận. Các mô và cơ quan kế cận thường gặp trong
ung thư tuyến tiền liệt thường gặp nhất là gì?
A. Xâm nhập mô của tuyến tiền liệt, lan rộng đến túi tinh, đại tràng, bàng quang.
B. Xâm nhập vỏ bao của tuyến tiền liệt, lan rộng đến túi tinh, trực tràng, bàng
quang.
C. Xâm nhập mô của tuyến tiền liệt, lan rộng đến túi tinh, đại tràng, cột sống cùng
cụt
D. Xâm nhập vào vỏ bao của tuyến tiền liệt, lan rộng đến túi tinh, trực tràng, cột
sống cùng
cụt
4. Ung thư thường do nhiều nguyên nhân làm biến đổi tính chất tế bào. Đối với
ung thư vú, tế bào ác tính là do sự biến đổi của tế bào nào dưới đây là thường gặp
nhất?
A. Tế bào biểu mô và cơ biểu mô
B. Tế bào xơ trong thùy tuyến vú
C. Tế bào biểu mô và tế bào xơ
D. Tế bào biểu mô tuyến vú
5. Ung thư biểu mô ống xâm nhập kinh điển là típ thường gặp của ung thư vú nói
chung và ung thư vú xâm nhập nói riêng. Đặc điểm nào dưới đây là phù hợp nhất
cho típ ung thư này?
A. Xen kẽ trong mô ung thư, hoại tử gặp trong 70% các trường hợp
B. Kích thước, hình thể, mật độ và giới hạn u ít thay đổi
C. Về đại thể, u giới hạn không rõ, cắt có cảm giác mềm và diện cắt xàm vàng nhạt
(cứng)
D. Chiến 70% các trường hợp ung thư biểu mô ống xâm nhập
6. Về vi thể, ung thư biểu mô tuyến tiền liệt có nhiều típ. Típ mô học sau đây là
thường gặp nhất?
A. Ung thư biểu mô không biệt hóa
B. Ung thư biểu mô dạng biểu bì
C. Ung thư biểu mô tuyến
D. Ung thư biểu mô tế bào chuyển típ
7.Phân độ mô học của Gleason chia ung thư biểu mô tuyến tiền liệt thành 5 độ mô
học dựa vào 2 đặc điểm chính. Chọn ý đúng nhất cho 2 đặc điểm quan trọng này?
A. Độ biệt hóa các ống tuyến và sự xâm nhập mạch máu quanh u
B. Độ biệt hóa các ống tuyến, mối liên hệ với xâm nhập mạch máu và bạch mạch
C. Độ biệt hóa các ống tuyến và mối liên hệ giữa các tuyến và mô đệm
D. Độ biệt hóa các ống tuyến và mối liên hệ giữa các tuyến và bạch mạch
8. U xơ tuyến quanh ống là hình thái vi thể thường gặp của u xơ vú lành tính. Đặc
điểm vi thể nào dưới đây mô tả đúng về mô bệnh học của u xơ tuyến quanh ống?
A. Mô đệm xơ quá sản mạnh và các thùy tuyến còn nguyên vẹn
B. Các tế bào biểu mô tạo thành những dải tế bào biểu mô nằm trong mô đệm xơ
C. Các tuyến bị mô đệm xơ chèn ép làm lòng tuyến xẹp đi hoặc tạo thành khe
không đều
D. Các ống tuyến hình tròn hay bầu dục được bao bọc bởi mô đệm xơ xung quanh
9. Bệnh nhân mắc bệnh ung thư vú sẽ có tiên lượng tốt hơn nếu chỉ mắc ung thư vú
ở giai đoạn sớm – giai đoạn tại chỗ. Đặc điểm phân loại ung thư vú tại chỗ hay
xâm nhập là gì?
A. Còn phụ thuộc vào ung thư thể ống hay thể thùy
B. Tế bào u đã xâm nhập vào hạch nách cùng bên
C. Các tế bào u đã khu trú tại chỗ hay lan sang thùy khác
D. Các tế bào u xâm lấn mô đệm xơ hay mô mỡ quanh thùy tuyến
10. Khi khám bệnh nhân có u ở tuyến vú, các đặc điểm đại thể nào sau đây gợi ý u
xơ tuyến vú nhất?
A. U ở ¼ trên sống, di động, dễ, hơi chắc
B. U ở ¼ trên ngoài, di động dễ, ranh giới rõ
C. U ở ¼ trên ngoài, mềm, di dộng dễ
D. U ở ¼ trên của vú, di động dễ, có vỏ bọc hoàn toàn
11. Khi khám bệnh nhân có tổn thương tuyến vú, các đặc điểm đại thể nào sau đây
gợi ý ung thư biểu mô tuyến vú nhất?
A. U ở ¼ trên ngoài, ít di động, ranh giới khá rõ
B. U ở ¼ trên của vú, ít di động, không có vỏ bọc hoàn toàn
C. U ở bất cứ vùng nào của vú, di động, căng chắc
D. U ở bất cứ vùng nào của vú, ít di động, chắc cứng
12. Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt về vi thể có thể gặp tăng sản một hay nhiều
hơn một các loại tế bào của tuyến tiền liệt. Chẩn đoán giải phẫu bệnh vi thể của
bệnh tăng sản lành tính tuyến
tiền liệt thường dựa vào yếu tố nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Chủ yếu là thường gặp là tăng sản mô xơ và mô cơ xơ hóa
B. Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt, típ tuyến xơ vì là típ thường gặp nhất
C. Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt, típ xơ vì có tên gọi khác là u xơ tiền liệt
D. Tùy theo thành phần nào chiếm ưu thê mà gọi tên
13. Tầm soát, phát hiện sớm ung thư tuyến tiền liệt là cần thiết và có ý nghĩa quan
trọng trong hỗ trợ hỗ trợ điều trị kịp thời và cải thiện tiên lượng bệnh. Để tần soát,
phát hiện sớm ung thư tuyến tiền liệt, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?
A. Làm kỹ thuật xét nghiệm acid phosphatase trong nước tiểu định kỳ và PSA định
kỳ
B. Khám kỹ qua trực tràng vì hầu hết u đều có vị trí ở phía sau tuyến tuyền liệt
C. Làm xét nghiệm sinh thiết xuyên qua trực tràng
D. Làm xét nghiệm tế bào học dịch tiết của tuyến tiền liệt
14. Ung thư biểu mô vảy tử cung tại chỗ là ung thư sớm, có thể điều trị khỏi, tiên
lượng tốt. Mô tả hình ảnh vi thể nào dưới đây là đúng nhất cho loại ung thư này?
A. Khi tế bào ác tính chiếm từ hai phần ba đến toàn bộ bề dày biểu mô
B. Toàn bộ chiều dày biểu mô biến đổi ác tính nhưng chưa xâm nhập qua màng
đáy
C. Các tế bào ác tính chiếm hết chiều dày biểu mô và xâm nhập qua màng đáy
D. Các tế bào ác tính chiếm hết bề dày biểu mô và đã xâm nhập qua màng đáy 1-
3mm
16.Dạng tổn thương của ung thư biểu mô tuyến có đặc điểm vi thể là cấu trúc
tuyến giống tuyến bình thường hoặc nhỏ hơn nhưng mất sự cuộn gập điển hình ,
các tuyến nằm rất sát nhau :
A Tuyến nang nhỏ
B Tuyến nang lớn
C Dạng sàng
D Dạng đặc/bè
17. Dấu hiệu dễ nhận biết và được coi là bằng chứng rõ rệt nhất về tính chất ác tính
của tế bào u trong Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt :
A Xâm nhập mạch bạch huyết
B Các tuyến không xếp theo hình tia
C Xâm nhập mạch máu
D Xâm nhập khoảng quanh sợi thần kinh trong tuyến
18.Carcinoma tuyến vảy có cấu trúc tuyến về mặt vi thể ,một số có biệt hóa vảy rõ
rệt .Khi nhuộm hóa mô miễn dịch với PSA thì:
A Thành phần tuyến (+), thành phần biệt hóa vảy(+)
B Thành phần tuyến (+), thành phần biệt hóa vảy(-)
C Thành phần tuyến (-), thành phần biệt hóa vảy(-)
D Thành phần tuyến (-), thành phần biệt hóa vảy(+)
19.Dạng carcinoma tuyến tiền liệt đặc trưng bởi nhiều ổ tế bào đáy xâm nhập mô
đệm, các tế bào xếp song song theo hình giậu ở chu vi tế bào u, tế bào u có bào
tương hẹp, nhạt màu hoặc ưa acid
A Carcinoma tế bào đáy
B Carcinoma dạng sarcoma
C Carcinoma tế bào nhẫn
D Carcinoma tế bào vảy
20. Loại carcinoma tuyến tiền liệt đặc trưng bởi các tế bào đa diện, có cầu nối gian
bào và chất keratin, dễ di căn xương , tiên lượng xấu
A Carcinoma tế bào vảy
B Carcinoma tuyến vảy
C Carcinoma tế bào chuyến tiếp
D Carcinoma tế bào đáy
21 Típ carcinoma tuyến ống lớn đặc trưng bởi cấu trúc nhú dạng nội ống, dạng đặc
hoặc dạng tuyến phức tạp(dạng sàng), có thể có dạng mụn trứng cá
A Típ A
B Típ B
C Típ C
D Típ D
22 Típ carcinoma tuyến ống lớn đặc trưng bởi dạng nhú được lót bằng biểu mô trụ
cao , nhân tế bào hình thoi nằm sát cực đáy , thường gặp nhân chia
A Típ A
B Típ B
C Típ C
D Típ D
23. Loại carcinoma tuyến tiền liệt đặc trưng bởi các tế bào u hình nhẫn , thường
gặp hình ảnh xâm nhập thần kinh, mạch máu, tế bào nhẫn có nhiều không bào
sáng, chiết quang
A Carcinoma tế bào vảy
B Carcinoma tuyến vảy
C Carcinoma tế bào nhẫn
D Carcinoma tế bào đáy
24. Đặc điểm của tế bào u trong Carcinoma tế bào nhẫn là
A Có nhiều không bào sáng, chiết quang, (+) với PSA,(-) với xanh alcian,PAS và
mucicarmin
B Tế bào u có bào tương hẹp, nhạt màu ưa acid .Nhân tròn hoặc có góc cạnh
C Tế bào đa diện, có cầu nối gian bào và chất keratin
D Tế bào hình thoi bất thường có nhân lớn tăng sắc, đa hình và tỷ lệ nhân chia cao
25.Loại ung thư tuyến tiền liệt mà khối u có cấu trúc lan tỏa dạng lưới, nhân hơi
dài với hai đầu thon lại, tỉ lệ nhân chia cao và hay gặp mô hoại tử
A Carcinoma tế bào vảy
B Carcinoma tế bào nhẫn
C Carcinoma tế bào nhỏ
D Carcinoma dạng sarcoma
26. Đặc điểm của tế bào u trong Carcinoma tế bào nhỏ khi tiến hành xét nghiệm là:
A Dương tính mạnh với PAS
B Dương tính mạnh với EMA,CEA,NSE
C Âm tính mạnh với EMA,CEA,NSE
D Dương tính mạnh với PSA
27. Kháng nguyên CEA dùng trong việc định lượng dấu ấn ung thư là
A Kháng nguyên màng biểu mô
B Kháng nguyên biểu mô bào thai
C Kháng nguyên biểu mô vảy
D Kháng nguyên biểu mô chuyển tiếp
28. NSE dùng trong định lượng dấu ấn ung thư là
A Kháng nguyên màng biểu mô
B Kháng nguyên biểu mô bào thai
C Enolase đặc hiệu noron
D Kháng nguyên biểu mô chuyển tiếp
29 Đặc điểm vi thể của quá sản tuyến nhỏ để phân biệt với quá sản tuyến không
điển hình là :
A Nhân tế bào đồng đều hơn, không phối hợp với quá sản mô đệm
B Nhân tế bào bất thường, nhân to, phối hợp với quá sản mô đệm
C Nhân tế bào đồng đều hơn, phối hợp với quá sản mô đệm
D Các tuyến tăng sinh không nằm trong mô đệm xơ- cơ
30. Chọn câu sai khi nói về quá sản dạng sàng của tuyến tiền liệt
A U có cấu trúc dạng nốt
B U thường có tính đơn điệu về cấu trúc
C Nhân tế bào mô chế tiết thường nhỏ
D Hạt nhân rõ ràng
31. Quá sản dạng u cơ trơn thuộc típ ưu thế về:
A Ưu thế về biểu mô
B Ưu thế về mô đệm
C Loại tuyến xơ hỗn hợp
32. Loại quá sản nốt lành tính có đặc điểm vi thể là mô đệm phong phú, một số ổ
dạng nhày :
A Quá sản tuyến nhỏ
B Quá sản giống u xơ tuyến
C Quá sản giống u phyllodes
D Quá sản dạng sàng
33 . Chọn câu sai khi nói về quá sản tuyến không điển hình:
A Bào tương tế bào vách tuyến sáng
B Nhiều hình ảnh nhân chia
C Nhân hình điếu xì gà
D Tăng sinh các tuyến nang có kích thước vừa và nhỏ
34. Đặc điểm của tế bào đáy trong quá sản tuyến không điển hình :
A Tế bào đáy to, bào tương sáng, nhân lớn
B Tế bào đáy nhỏ, nhân nhỏ thẫm màu, bào tương hẹp
C Tế bào đáy nhỏ, nhân lớn, bào tương hẹp
D Tế bào đáy to, bào tương hẹp , nhân nhỏ sẫm màu
35 Tân sản nội biểu mô tuyến tiền liệt có nguồn gốc từ:
A Tế bào vảy
B Tế bào chế tiết
C Tế bào hạt
D Tế bào nang
36. Để phân biệt dạng u cơ trơn với những vùng sợi cơ trơn bình thường của TTL
dựa vào
A Thành phần xơ và sợi cơ trơn phối hợp đồng đều trong từng nốt
B Hiếm gặp cấu trúc nốt trong dạng quá sản u cơ trơn
C Thành phần xơ và sợi cơ trơn phối hợp rất khác nhau trong từng nốt
D Mật độ tế bào u ít
37 Ung thư biểu mô được gọi là vi xâm nhập khi lớp biểu mô ác tính xâm nhập
xuống mô đệm với:
A Độ sâu ≤ 3mm
B Độ sâu ≤ 4mm
C Độ sâu ≤ 5mm
D Độ sâu ≤ 3cm
38 Chọn câu sai khi nếu về đặc điểm của Carcinoma vi xâm nhập cổ tử cung :
A Các tế bào ác tính phá vỡ màng đáy
B Tế bào u có bào tương rộng, hạt nhân to
C Xâm nhập mạch máu, mô đệm
D Tế bào u sắp xếp thành từng đám , bờ không đều
39 Hình ảnh đại thể không nằm trong ung thư biểu mô xâm nhập cổ tử cung:
A Thể sùi
B Thể loét
C Thể nhú
D Thể thâm nhiễm
40. Tế bào Paget trong ung thư tuyến vú xâm nhập xuống:
A Thượng bì
B Trung bì
C Hạ bì
41 Đặc điểm sai khi nói về bệnh Paget vú:
A Lớp thượng bì xâm nhập bởi các tế bào ác tính
B Tế bào to, có quầng sáng quanh nhân
C Ung thư xuất phát từ ống dẫn phụ
D Tổn thương ăn lan đến da của quầng vú, núm vú
41. Hình ảnh cơ bản nhất của ung thư biểu mô màng đệm là
A Hoại tử đông màu đỏ dữ dội, không tan hồng cầu
B Hoại tử lỏng màu đỏ dữ dội, không tan hồng cầu
C Không có hiện tượng hoại tử, tan hồng cầu
D Hoại tử lỏng màu đỏ dữ dội, tan hồng cầu
42. Chọn câu sai khi nói về ung thư biểu mô màng đệm
A Thường gặp tế bào rụng
B Không còn tìm thấy hình ảnh gai ra
C Chảy máu dữ dội, mô bị tiêu tan
D Đơn bào nuôi ung thư có đủ mọi biến đổi ác tính
43.Chọn câu sai khi nói về chửa trứng xâm nhập:
A Khối u xâm nhập sâu vào lớp cơ, đục khoét tử cung thành hốc nham nhở
B Sự quá sản hỗn loạn tế bào nuôi
C Tế bào rụng không bị hoại tử
D Nhiều đơn bào nuôi to, quái gở
44 Hình thái tế bào hay gặp trong vi thể của chửa trứng xâm nhập
A Hợp bào hình dải nhỏ, ít nhân, xen kẽ hợp bào nhân quái
B Tế bào to, lạ, hạt nhân to
C Các tế bào tương đối đều nhau (Glycogen, Glycoprotein,Acid nucleid)phân bố
đều
D Hợp bào nhân đông, hợp bào hình vợt, nhân nhiều
45. Hình thái tế bào hay gặp trong vi thể của chửa trứng không xâm nhập
A Hợp bào hình dải nhỏ, ít nhân, xen kẽ hợp bào nhân quái
B Tế bào to, lạ, hạt nhân to
C Các tế bào tương đối không đều (Glycogen, Glycoprotein,Acid nucleid)phân bố
không đều
D Hợp bào nhân đông,hợp bào nhỏ, hợp bào hình vợt, nhân nhiều đều nhau
46. Tiêu chuẩn ác tính về hình thái của u tế bào nuôi là sai
A Sự tiêu hủy tự nhiên của trục liên kết của nang do men của tế bào nuôi ác tính
B Sự mât cân đối giữa số lượng hợp bào- đơn bào nuôi trưởng thành càng nhiều thì
độ ác tính càng cao
C Sự xuất hiện khối tế bào nuôi độc lập, cấu trúc hỗn loạn
D Sự xâm nhập huyết quản tử cung do tế bào nuôi ác tính
47 Đặc điểm sai khi nói về chửa trứng không xâm nhập :
A Quá sản tế bào nuôi ác tính
B Thoái hóa nước trục liên kết gai rau
C Không xâm nhập lớp cơ tử cung
D Trục liên kết gai rau không còn huyết quản
48 Đặc điểm sai khi nói về chửa trứng không xâm nhập :
A Tế bào rụng họp thành từng đám dày đặc có những ổ hoại tử, chảy máu
B Khối u có nhiều vùng cắm
C Rạch khối u các nang nước trông như trứng ếch
D Trung tâm u có những ổ hoại tử mủn nát vàng nhạt hoặc chảy máu
49. Đặc điểm sai khi nói về chửa trứng xâm nhập
A Quá sản mạnh mẽ của nhiều tế bào nuôi ác tính
B Sự tồn tại nhiều nang nước
C Sự xâm nhập khu trú tại nhiều chỗ
D Xâm nhập sâu vào lớp cơ tử cung
50 Trong ung thư tế bào nuôi thì ung thư không di căn có hiện tượng :
A Hoại tử đông của cơ tử cung, không gặp các huyết quản
B Hoại tử lỏng , có gai rau trong huyết quản
C Hoại tử đông của cơ tử cung, các huyết quản hay gặp
D Hoại tử lỏng , không có gai rau trong huyết quản
51 Trong ung thư tế bào nuôi thì ung thư có di căn có hiện tượng :
A Hoại tử đông của cơ tử cung, không gặp các huyết quản
B Hoại tử lỏng , có gai rau trong huyết quản
C Hoại tử đông của cơ tử cung, các huyết quản hay gặp
D Hoại tử lỏng , không có gai rau trong huyết quản
52. Chọn ý sai khi nói về đặc điểm của ung thư biểu mô màng đệm:
A Quá sản, loạn sản hoàn toàn tế bào nuôi
B Còn hình ảnh nang trứng (gai rau)
C U di căn nhiều phủ tạng, di căn xa
D Nhân ung thư ở bề mặt sâu lớp cơ tử cung
53. Thủ thuật đầu tiên được sử dụng để chẩn đoán chửa trứng :
A Định lượng β- HCG
B Siêu âm
C Nạo hút buồng tử cung
54.” Tổn thương giới hạn không rõ, mật độ cứng chắc, dính mô xung quanh, làm
co kéo tụt núm vú. Khi cắt qua mô u thấy có những chấm hoại tử và ổ đọng vôi
nhỏ “là hình ảnh đại thể của:
A Ung thư biểu mô thể ống xâm nhập
B Ung thư biểu mô tuyến vú thể nội ống
C Ung thư biểu mô thể tủy
D Ung thư biểu mô nhày
55. Hình ảnh vi thể” các tế bào u xếp thành đám , ống , tuyến dính nhau trên cùng
một mô đệm sợi. Mô đệm chỗ dày, chỗ thưa rất thay đổi trên cùng một u” là của
A Ung thư biểu mô thể tủy
B Ung thư biểu mô tuyến vú thể nội ống
C Ung thư biểu mô thể ống xâm nhập
D Ung thư biểu mô nhày
56. Hình ảnh vi thể tế bào u họp thành đám, tế bào to, nhân có hốc , nhiều nhân
chia bất thường , xâm nhập nhiều lympho bào giữa đám tế bào u là của
A Ung thư biểu mô thể tủy
B Ung thư biểu mô tuyến vú thể nội ống
C Ung thư biểu mô thể ống xâm nhập
D Ung thư biểu mô nhày
57. Hình ảnh đại thể “ U thường to diện cắt phồng,mềm như mô não, có nhiều ổ
hoại tử, xuất huyết và ranh giới không rõ” là của
A Ung thư biểu mô thể tủy
B Ung thư biểu mô tuyến vú thể nội ống
C Ung thư biểu mô thể ống xâm nhập
D Ung thư biểu mô nhày
58 Hình ảnh đại thể u có dạng khối lớn, mềm, lầy nhày, màu xám nhạt là của
A Ung thư biểu mô thể tủy
B Ung thư biểu mô tuyến vú thể nội ống
C Ung thư biểu mô thể ống xâm nhập
D Ung thư biểu mô nhày
59 Hình ảnh “Tổn thương giới hạn không rõ, chắc như cao su với tế bào u nhỏ ,
bào tương đồng đều, các tế bào xếp thành từng chuỗi, xen kẽ mô đệm tăng sinh xơ
mạnh , đôi khi có cả dạng ống và tiểu thùy” là của
A Ung thư biểu mô thể tủy
B Ung thư biểu mô tuyến vú thể nội ống
C Ung thư biểu mô tiểu thùy xâm nhập
D Ung thư biểu mô của tiểu thùy tại chỗ
60.Ung thư biểu mô của tiểu thùy thường khó phân biệt với
A Quá sản nội ống
B Quá sản tiểu thùy điển hình
C Quá sản quanh ống
D Quá sản tiểu thùy không điển hình
61 Hình ảnh quá sản tế bào trong ống tận hoặc tiểu thùy với tế bào lớn, nhân nhỏ, ít
nhân chia, xếp rời rạc, hình thái tương đối đều, ít thấy hoại tử trung tâm là của
A Ung thư biểu mô thể tủy
B Ung thư biểu mô tuyến vú thể nội ống
C Ung thư biểu mô tiểu thùy xâm nhập
D Ung thư biểu mô của tiểu thùy tại chỗ
62 Chọn câu sai khi nói về ung thư biểu mô tiểu thùy vú xâm nhập:
A Tổn thương chỉ một vú
B Có nhiều tổn thương trên cùng một vú
C Có tỉ lệ cao thụ thể estrogen dương tính
63 Hình ảnh vi thể “ Mô đệm nhầy nhiều tế bào hơn trong u xơ tuyến vú. Có thể
gặp hình ảnh hóa sụn, hóa xương trong mô đệm. Tế bào dị dạng nhiều nhân chia
bất thường”
A Ung thư biểu mô thể tủy
B Ung thư biểu mô tuyến vú thể nội ống
C Ung thư biểu mô thể ống xâm nhập
D Ung thư biểu mô nhày
64 Loại carcinoma được phân loại là ung thư hỗn hợp trong carcinoma cổ tử cung

A Carcinoma tuyến vảy
B Carcinoma tế bào vảy
C Carcinoma tế bào nhỏ
D Carcinoma tại chỗ
65. Hình ảnh các tế bào xếp thành đám dày đặc lan vào mô đệm , tế bào nhân tròn
hoặc bầu dục, chất nhiễm sắc dày, hạt nhân mờ, nhân chia nhiều, có hoại tử, xâm
nhập huyết quản mạnh, >50% trường hợp dương tính với cytokeratin là của
A Carcinoma tuyến vảy
B Carcinoma tế bào vảy
C Carcinoma tế bào nhỏ
D Carcinoma tại chỗ

66 Hình ảnh tế bào lớn, sừng hóa, thấy rõ cầu nối gian bào. Sự biệt hóa tế bào
chiếm >75% , chất nhiễm sắc phân tán, đôi khi có hạt nhân, nhân chia ít là

A Carcinoma tế bào vảy xâm nhập độ 3


B Carcinoma tế bào vảy xâm nhập độ 4

C Carcinoma tế bào vảy xâm nhập độ 1

D Carcinoma tế bào vảy xâm nhập độ 2

67 Hình ảnh” Không sừng hóa tế bào lớn, không rõ cầu nổi gian bào. Khoảng 50%
các tể ào biệt hóa cao, không có cầu sừng mà chỉ có ít tê bào có sừng. Nhân đa
hình thái với nất nhiễm sắc dạng hạt, hạt nhân to, nhân chia tăng” là của
A Carcinoma tế bào vảy xâm nhập độ 3

B Carcinoma tế bào vảy xâm nhập độ 4

C Carcinoma tế bào vảy xâm nhập độ 1

D Carcinoma tế bào vảy xâm nhập độ 2

68. Hình ảnh” Tế bào nhỏ, bào tương ưa bazơ. Tỷ lệ nhân trên bào tương tăng.
Kích thsước tế bào và nhân đồng đều. Dưới 25% tế bào biệt hóa. Không có cầu nối
gian bao và các tế bào sừng hóa. Nhân chia nhiều, có nhân chia bất thường. là của
A Carcinoma tế bào vảy xâm nhập độ 3

B Carcinoma tế bào vảy xâm nhập độ 4

C Carcinoma tế bào vảy xâm nhập độ 1

D Carcinoma tế bào vảy xâm nhập độ 2

69. Hình ảnh “ Khối u gồm có các tuyến cấu trúc nhú. Tê bào hình trụ với nhân
hình ovan, dưới 3 hàng tể bào. Hình ảnh nhân chia hiếm gặp.”

A Carcinoma tuyến xâm nhập độ 3

B Carcinoma tuyến xâm nhập độ 4

C Carcinoma tuyến xâm nhập độ 1


D Carcinoma tuyến xâm nhập độ 2

70. Hình ảnh”Khối u có các tuyến phức tạp dạng sàng. Thường thấy những vùng
dày đặc tế bào u chiếm dưới 1/2 khối u. Nhân chia thường gặp hơn.” Là của

A Carcinoma tuyến xâm nhập độ 3

B Carcinoma tuyến xâm nhập độ 4

C Carcinoma tuyến xâm nhập độ 1

D Carcinoma tuyến xâm nhập độ 2

71.Hình ảnh” Khối u gồm những đám, mảng tế bào u, số lượng tuyên dưới 50%.
Tế bào lớn, không đều với nhân đa hình thái. Nhiều nhân chia, có nhân chia bất
thường.”

A Carcinoma tuyến xâm nhập độ 3

B Carcinoma tuyến xâm nhập độ 4

C Carcinoma tuyến xâm nhập độ 1

D Carcinoma tuyến xâm nhập độ 2

72 Loại ung thư tiến triển từ CIN3 nếu không được điều trị đúng mức

A Ung thư tại chỗ cổ tử cung

B Ung thư biểu mô xâm nhập

C Carcinoma vi xâm nhập

D Carcinoma tế bào vảy xâm nhập

73. Hình ảnh tăng sinh lớp tế bào dạng đáy ở lớp sâu biểu mô không qua 1/3 chiều
dày lớp biểu mô là của
A CIN1

B CIN2

C CIN3

74 Đặc điểm sai khi nói về CIN:

A Lớp biểu mô dễ bong tróc

B Tăng sản nội biểu mô với các tế bào trưởng thành, mất cực tính

C Các tế bào dạng cận đáy chiếm từ 1/3 đến hầu hết bề dày biểu mô

D Nhân bất thường, tỉ lệ nhân trên bào tương tăng. Nhiều hình ảnh nhân chia

75. Hình ảnh vi thể “ Các ống dẫn bị giãn nở và chứa đầy các tế bào biểu mô dị
dạng.Một số tế bào hợp thành dạng nhú, dạng tuyến bên trong lòng chứa đầy chất
hoại tử . Không thấy tế bào u xâm nhập mô đệm là của:

A Ung thư biểu mô thể tủy


B Ung thư biểu mô tuyến vú thể nội ống
C Ung thư biểu mô thể ống xâm nhập
D Ung thư biểu mô nhày

You might also like