You are on page 1of 11

GPB M10 – SINH DỤC, SINH SẢN

1. Hạt nhân rõ của tế bào u trong ung thư vú thuộc đặc điểm ác tính nào của tổ chức ung thư
A. Tăng sinh tích cực
B. Tăng sinh bất thường
C. Xâm lấn và di căn
D. Giảm hoặc mất tính biệt hóa
2. Ung thư vú di căn theo con đường nào là chủ yếu
A. Di căn theo con đường bạch huyết
B. Di căn theo đường máu
C. Di căn theo hố thanh mạc
D. Di căn theo ống tự nhiên
3. Ung thư vú lan tỏa theo kiểu nào
A. Vết dầu loan
B. Chia nhánh
C. Gieo hạt
D. Nảy chồi
4. Ung thư vú di căn theo mấy con đường
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
5. Mô đệm của ung thư biểu mô tuyến vú gồm các thành phần nào
A. Mạch máu, thần kinh, mô xơ
B. Mạch máu, mạch bạch huyết, thần kinh, mô xơ
C. Thần kinh, mô xơ
D. Mạch máu, mạch bạch huyết, mô xơ
6. Các tế bào ung thư biểu mô tuyến vú di căn dược là do cá đặc điểm sau, trừ
A. Các tế bào u mất sự kết nỗi giữa các tế bào
B. Các tế bào u di chuyển được theo kiểu amip
C. Các tế bào u tiết men phân hủy lipid
D. Các tế bào u tiết men phân hủy protein
7. Ung thư biểu mô ống tại chỗ hay thùy tại chỗ ở giai đoạn nào theo giai đoạn TNM
A. Giai đoạn 0
B. Giai đoạn I
C. Giai đoạn II
D. Giai đoạn III
8. UTBM tuyến vú xâm nhập loại nào gặp nhiều nhất theo phân loại của WHO
A. UTBM ống xâm nhập
B. UTBM thùy xâm nhập
C. UTBM tuyến nhú
D. UTBM tuyến nhày
9. Ung thư vú hay gặp ở vị trí nào nhất
A. ¼ bên trong
B. ¼ bên ngoài
C. ¼ dưới trong
D. ¼ dưới ngoài
10. Đột biến gen nào có nguy cơ mắc ung thư cao nhất
A. P53
B. PTEN
C. BRCA1
D. BRCA2
11. Nếu có biểu lộ quá mức Her2 trên HMMD hoặc FISH thì bệnh nhân sẽ được chỉ định điều trị
bằng
A. Xạ trị
B. Hóa trị
C. Điều trị đích
D. Liệu pháp hormon
12. Đặc điểm chính để phân biệt ung thư biểu mô thùy tại chỗ với quá sản thùy dựa trên:
A. Hình ảnh nhân không điển hình, nhân đa hình thái, nhân chia thường gặp
B. Tiểu thùy giãn rộng ra, tăng sinh tế bào tạo nên các ổ đặc
C. Các ống tuyến còn nhận biết được với các tế bào tròng, tương đối đều với nhân tròn, tăng
sắc nhẹ
D. Xâm lấn mô đệm
13. Ung thư biểu mô thùy xâm nhập không có loại sau
A. Loại điển hình
B. Ung thư biểm mô tế bào nhẫn
C. Ung thư biểu mô thùy và ống hỗn hợp
D. Ung thư biểu mô nhầy
14. Ung thư biểu mô ống tại chỗ thường gặp ở phụ nữ
A. Sau 50 tuổi
B. Sau 45 tuổi
C. Sau 40 tuổi
D. Sau 35 tuổi
15. Trong ung thư biểu mô ống xâm nhập, ….. cá trường hợp được xếp vào loại ung thư biểu mô
ống kinh điển:
A. 75%
B. 80%
C. 85%
D. 95%
16. Ung thư biểu mô ống tại chỗ chiếm ….. các ung thư biểu mô tại chỗ của ung thư biểu mô vú
A. Hơn 95%
B. Hơn 90%
C. Hơn 80%
D. Hơn 75%
17. Hoại tử thường gặp và tạo nên một dấu hiệu chẩn đoán quan trọng … hình thái một ổ hoại tử
trung tâm hoặc hoại tử tế bào u riêng lẻ là đặc điểm… của:
A. Ung thư biểu mô ống tịa chỗ
B. Ung thư biểu mô ống xâm nhập
C. Ung thư biểu mô nhú tại chỗ
D. Ung thư biểu mô trứng cá
18. Ung thư biểu mô ống kinh điển:
A. Còn gọi là ung thư biểu mô ống có ghi chú đặc biệt
B. Chiếm 85% các ung thư biểu mô ống xâm nhập
C. Còn gọi là ung thử biểm mô ống xâm nhập
D. Không có các đặc điểm hình thái học và đặc điểm tiến triển riêng
19. Ung thư biểu mô thùy tại chỗ có các đặc điểm sau trừ
A. 70% ở vùng trung tâm, 30-40% ở 2 bên
B. Không có đặc điểm riêng trên đại thể
C. Có nhiều loại vi thể như loại đặc, dạng rây, vi nhú
D. Về vi thể, cá thùy giãn và bị lấp đầy bởi những tế vào tròng tương đối đều nhau
20. Ung thư vú thường là do
A. U lành của tuyến vú không điều trị phát triển thành
B. Biến đổi ác tính của các loại tế bào khác nhau
C. U xơ tuyến tuyến vú tiến triển thành ung thư vú
D. Tế bào biểu mô tuyến vú biến đổi ác tính
21. Ung thư tuyến vú thường có nguồn gốc từ tế bào nào:
A. Tế bào sợi
B. Tế bào mỡ
C. Tế bào cơ biểu mô tuyến vú
D. Tế bào biểu mô tuyến vú
22. Ung thư biểu mô tuyến vú ống xâm nhập có cá đặc điểm sau, trừ:
A. Tế bào to nhỏ tạo thành ổ hoặc những hình ống tuyến
B. Tế bào u có nhân lớn, hạt nhân rõ, nhiều nhân chia
C. Thường di căn hạch, tiên lượng xấu
D. Ít di căn hạch, tiên lượng tốt
23. Xét nghiệm có giá trị nhất để chẩn đoán ung thư biểu mô tuyến vú:
A. Xét nghiệm tế bào học
B. Xét nghiệm mô bệnh học
C. Xét nghiệm hóa sinh mô miễn dịch
D. Chụp XQ nhũ ảnh tuyến vú
24. Đột biến gen nào sau đây không gặp trong ung thư vú
A. Gen BRCA1
B. Gen BRCA2
C. Gen p53
D. Gen K-ras, H-ras…
25. Xét nghiệm HMMD dấu ấn (marker) nào có giá trị để đánh giá tiên lượng bệnh:
A. Dấu ấn ER, PR
B. Dấu ấn Her2/neu
C. Dấu ấn CK5/6 hoặc EGFR
D. Dấu ấn Ki-67
26. Tỷ lệ gặp ung thư vú ở nam giới là bao nhiêu
A. <1%
B. <2%
C. <3%
D. <4%
27. Tiền sử bệnh nhân có 1 người trong số (mẹ, chị, em gái, con gái) bị UTV thì nguy cơ mắc UTV
tăng gấp bao nhiêu lần
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
28. Tiền sử bệnh nhân có 2 người trong số (mẹ, chị, em gái, con gái) bị mắc UTV thì nguy cơ mắc
UTV tăng gấp bao nhiêu lần?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
29. Các xét nghiệm cần thiết được chỉ định cho bệnh nhân có u vú, trừ
A. Chụp nhũ ảnh
B. Siêu âm tuyến vú
C. Xạ hình tuyến vú
D. Xét nghiệm tế bào học tuyến vú
30. “Các tế bào u phát triển thành từng dây vùi trong mô liên kết xơ. Thành phần xâm nhập điển
hình gồm các tế bào ung thư mất kết dính nằm rải rác hoặc xếp thành hàng nằm trên mô đêm
xơ”. Là đặc điểm của loại ung thư nào?
A. Ung thư biểu mô ống xâm nhập
B. Ung thư biểu mô thùy xâm nhập
C. Ung thư biểu mô tuyến nhú
D. Ung thư biểu mô tuyến ống nhỏ
31. “Các tế bào ung thư có nhân đa hình thái, to nhỏ tạo thành những dải đám hoặc những hình
ống tuyến lớn nhỏ, có nơi có cấu trúc dạng ổ đặc. Các tế bào u xâm lấn mô đệm xơ và mô
mỡ”. Là đặc điểm của ung thư
A. Ung thư biểu mô ống xâm nhập
B. Ung thư biểu mô thùy xâm nhập
C. Ung thư biểu mô tuyến nhú
D. Ung thư biểm mô tuyến ống nhỏ
32. Dấu ấn miễn dịch nào được dùng để giúp định hướng điều trị cắt bỏ buồng trứng trong ung
thư vú
A. Her2
B. ER, PR
C. Ki67
D. CK5/6
33. Dấu ấn miễn dịch nào dùng để xác định tế bào cơ biểu mô trong mô tuyến vú cũng như giúp
chẩn đoán ung thư xâm nhập hay tịa chỗ?
A. Her2
B. ER, PR
C. Ki67
D. CK34bE12
34. Ung thư vú di căn hạch dưới đòn cùng bên là giai đoạn N mấy
A. N0
B. N1
C. N2
D. N3
35. Ung thư vú xâm lấn da tuyến vú hoặc thành ngực là giai đoạn T mấy
A. T1
B. T2
C. T3
D. T4
36. Ung thư vú có đột biến gen chiêm tỷ lệ bao nhiêu?
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
37. Các yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ mắc ung thư vú, trừ
A. Không có con
B. Có kinh nguyệt sớm
C. Để con muộn sau 30 năm
D. Nuôi con bằng sữa mẹ kéo dài trên 1 năm
38. Các yếu tố nào sau đây làm giảm nguy cơ mắc ung thư vú, trừ
A. Mãn kinh sớm sau 55 tuổi
B. Sinh con sớm trước 30 tuổi
C. Nuôi con bằng sữa mẹ kéo dài trên 1 năm
D. Sử dụng liệu pháp hocmon thay thế
39. Ung thư vú loại nào sau đây có tiên lượng xấu
A. Ung thư biểu mô ống xâm nhập
B. Ung thư biểu mô thùy xâm nhập
C. Ung thư biểu mô dị sản
D. Ung thư biểu mô tuyến nhày
40. Tăng sinh biểu mô vảy cổ tử cung (SIL) được xếp thành 3 mức độ dựa vào:
A. Các tế bào giảm tính biệt hóa nhiều hay ít
B. Có hoặc không có xâm nhập qua màng đáy
C. Độ dày của các tế bào non chưa trưởng thành
D. Có cầu sừng hay không
41. Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung (Carcinoma in situ) có nghĩa là:
A. Các tế bào biệt hóa tốt
B. Màng đáy bị phá hủy, tế bào ác tính xâm nhập cấu trúc bên dưới
C. Dị sản biểu mô lát tầng ở cổ trong
D. Các tế bào biến đổi ác tính chỉ nằm trên màng đyá
42. Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung có đặc điểm, trừ
A. Cá đám tế bào u nằm trong lớp hạ niêm mạc
B. Các tế bào biểu mô vảy biến đổi ác tính rõ
C. Có nhiều tế bào với nhân lớn, nhân quái và kiềm tính
D. Màng đáy còn nguyên vẹn
43. Về mô học, lớp biểu mô phủ mặt ngoài của cổ tử cung là:
A. Biểu mô lát tầng có sừng hóa
B. Biểu mô trụ tầng
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
44. Để chẩn đoán ung thư cổ tử cung cũng như tiên lượng bệnh, chủ yếu dựa vào:
A. Siêu âm bụng
B. Khám lâm sàng
C. Nội soi tử cung
D. Sinh thiết mô bệnh học
45. Kết quả nghiên cứu cho thấy HSIL (tân sản nội biểu mô vảy độ cáo) nếu không được điều trị sẽ
phát triển thành ung thư xâm nhập với tỷ lệ là:
A. >50%
B. >70%
C. >60%
D. >80%
46. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân trức tiếp gây ung thư cổ tử cung:
A. Quan hệ tình dục sớm, có nhiều bạn tình
B. Nhiễm EBV
C. Nhiễm HPV typ 6, 11
D. Nhiễm HPV typ 16, 18
47. Các biến thể của ung thư biểu mô tử cung típ tế bào vảy không bao gồm
A. Dạng đáy
B. Dạng tế bào hình thoi
C. Dạng u lympho – biểu mô
D. Dạng tế bào tròn
48. Theo FIGO chia ung thư tuyến nội mạc tử cung thành mấy độ
A. 2 độ
B. 3 độ
C. 4 độ
D. 5 độ
49. Ung thư cổ tử cung có nguồn gốc từ các tế bào sau, trừ:
A. Tế bào biểu mô lát tầng (cổ tử cung ngoài)
B. Tế bào biểu mô trụ (cổ tử cung trong)
C. Tế bào nội mạc tử cung
D. Tế bào biểu mô tuyến trong lớp niêm mạc cổ tử cung
50. Các yếu tố nguy cơ gây ung thư cổ tử cung, thường gặp, trừ:
A. Phụ nữ có hoàn cảnh kinh tế xã hội thấp, vệ sinh kém
B. Tuổi thường gặp từ 39 đến 59 tuổi
C. Dùng thuốc kháng viêm kéo dài
D. Mang thai nhiều lần, quan hệ tình dục sớm, nhiều bạn tình
51. Típ nào của ung thư cổ tử cung hay gặp nhất:
A. Ung thư biểu mô vảy xâm nhập
B. Ung thư biểu mô vảy tại chỗ
C. Ung thư biểu mô tuyến
D. Ung thư biểu mô tuyến dạng nội mạc tử cung
52. Ung thư biểu mô có “cầu sừng” thường gặp ở loại biệt hóa nào
A. Biệt hóa vừa
B. Biệt hóa cao
C. Biệt hóa kém
D. Không biệt hóa
53. Về vi thể, ung thư biểu mô tuyến nội mạc tử cung có mấy loại
A. 4 loại
B. 5 loại
C. 3 loại
D. 6 loại
54. Giai đoạn nào là giai đoạn III theo phân loại của FIGO trong ung thư biểu mô tuyến nội mạc tử
cung
A. U khu trú ở thân tử cung
B. U lan tới mô đệm tử cung
C. U xâm lấn tới âm đạo
D. U xâm lấn bàng quan và di căn phổi
55. Các xét nghiệm sàng lọc chẩn đoán sớm ung thử cổ tử cung, trừ:
A. Soi cổ tử cung và xét nghiệm tế bào học
B. Siêu âm đầu dò âm dạo
C. Sinh thiết bấm cổ tử cung
D. Thủ thuật khoét chóp cổ tử cung
56. Ung thư nội mạc tử cung có nguồn gốc từ tế bào:
A. Tế bào đệm nội mạc
B. Tế bào biểu mô tuyến nội mạc
C. Tế bào sợi (xơ)
D. Tế bào cơ trơn
57. Ung thư CTC thường do nhiễm virus nào
A. HbsAg
B. EBV
C. HPV
D. HIV
58. Loạn sản nặng biểu mô vảy cổ tử cung được coi là
A. Ung thư biểu mô tại chỗ
B. Ung thư biểu mô xâm nhập
C. Ung thư biểu mô di căn
D. Không phải loại nào trong 3 loại trên
59. Xét nghiệm tầm soát ung thư cổ tử cung là
A. Xét nghiệm mô bệnh học mảng sinh thiết cổ tử cung
B. Xét nghiệm mô bệnh học bệnh phẩm khoét chóp CTC xét nghiệm tế bào học cổ tử cung
C. Xét nghiệm tế bào học cổ tử cung
D. Xét nghiệm dịch cổ tử cung
60. Phòng bệnh ung thư cổ tử cung quan trọng nhất bằng
A. Tiêm vaccin
B. Khám sức khỏe định kỳ
C. Quan hệ tình dục an toàn
D. Vệ sinh sạch sẽ
61. Theo FIGO chia ung thư tuyến nội mạc tử cung thành mây giai đoạn?
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 5 giai đoạn
62. Ung thư cổ tử cung xâm lấn bàng quang hoặc trực tràng la giai đoạn FIGO thứ mấy
A. Giai đoạn FIGO 1
B. Giai đoạn FIGO 2
C. Giai đoạn FIGO 3
D. Giai đoạn FIGO 4
63. Các yếu tố sau làm giảm nguy cơ mắc ung thư cổ tử cung, trừ
A. Chung thủy một vợ một chồng
B. Quan hệ tình dục sớm
C. Vệ sinh sạch sẽ tầng sinh môn
D. Tiêm vaccin phòng ngừa ung thư cổ tử cung
64. Ung thư biểu mô vảy cổ tử cung biệt hóa cao có các đặc điểm sau trừ
A. Các tế bào hình đa diện
B. Giữa các tế bào có gai nối
C. Có nhiều nhân quái
D. Có hình ảnh cầu sừng
65. Đối với chứa trứng, câu nào sau đây là ĐÚNG:
A. Chừa trứng toàn phần là 69XXY
B. Nồng độ AFP huyết thanh của mẹ không thể phát thiện trong chửa trứng toàn phần
C. Phụ nữ bị bệnh được khuyên không nên thụ thai cho đến mức HCG bình thường trong 12
tháng
D. Không có mối liên quan với hoàng thể (Theca-leutin) của buồng trứng
66. Điều nào sau đây có liên quan đến việc tăng nguy cơ biến đổi ác tính phụ nữa chửa trứng:
A. Tuổi mẹ > 40 tuổi
B. Nghiện rượu
C. Chửa trứng bán phần ‘
D. Hút thuốc
67. Chửa trứng hoàn toàn có đặc điểm
A. Tăng tiết LH
B. Có nhiễm sắc thể nguồn gốc từ mẹ
C. Toàn bộ lông rau phát triển thành các nang trứng
D. Có thể phức tạp do suy giáp
68. Bệnh chửa trứng ác tính, có đặc điểm:
A. Tế bào nuôi dị dạng
B. Các lông rau thoái hóa và tế bào nuôi dị dạng xâm nhập vách cơ tử cung
C. Thường xuất hiện từ ngày thứ 6 – 13 sau khi trứng thụ tinh
D. Tử cung phát triển bình thường
69. Loại u nào sau đây không phải là u tế bào mầm buồng trứng?
A. U xoang nội bị
B. U nghịch mầm
C. U Brenner
D. U quái
70. Hình ảnh tế bào nuôi dạng kèm lông rau thoái hóa xâm nhập vách cơ tử cung, là bệnh gì:
A. Chửa trứng ác tính
B. Ung thư tế bào nuôi
C. Chửa ngoài tử cung
D. U quái
71. U quái trưởng thành dạng nang có đặc điểm
A. Chứa mô sụn non
B. Vách u thường là biểu mô lát tầng sừng hóa
C. Hay gặp là u nang bì buồng trứng
D. Chứa mô thần kinh non
72. U Krukebreg chỉ loại u
A. Ung thư dạ dày di căn buồng trứng
B. U quái tinh hoàn
C. U nang buồng trứng
D. U quái buồng trứng
73. Lông rau phì đại thoái hóa nước, tế bào nuôi không dị dạng là đặc trưng của bệnh
A. Ung thư tế bào nuôi
B. Chửa trứng lành tính
C. Chửa trứng ác tính
D. Chửa ngoài tử cung
74. Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ nhiều lá phôi
A. Gọi là u quái
B. Gọi là u hỗn hợp
C. Gọi u kết hợp
D. Gọi là u biểu mô
75. Lớp hợp bào nuôi có đặc điểm
A. Lớp bên trong của vi nhung mao
B. Biến mất vào cuối tháng thứ 4 của thai kỳ
C. Có bào tương bắt màu nhạt
D. Lớp tế bào đa nhân mỏng bao phủ các nhung mao màng đệm
76. Phần nào sau đây của nhau thai tiết ra HCG?
A. Hợp bào nuôi
B. Đơn bào nuôi
C. Nội mạc tử cung
D. Màng đệm
77. Đối với chửa trứng, điều nào sau đây là đúng?
A. Chấm dứt thai kỳ được khuyến cáo nếu mang thai đôi, mà một thai chửa trứng hoàn toàn
B. Trong một lần mang thai đôi, mà một thai chửa trứng hoàn toàn, thì cơ hội sống cho một
thai là ~ 10%
C. Siêu âm là công cụ rất nhạy trong chẩn đoán chửa trứng bán phần
D. Sự xuất hiện của các nang trong nhau thai cùng với thai nhi gợi ý chửa trứng một phần
78. Chọn câu trả lời đúng nhất, ở một phụ nữ bị ung thư nguyên bào nuôi:
A. Sự gia tăng mức độ HCG trong nước tiết sau khi đáp ứng lâm sàng ban đầu là chẩn đoán tái
phát
B. Thường có tiền sử sảy thai 3 tháng gần đây
C. Với T bất kỳ, tử lệ sống 5 năm là <70%
D. Sau khi hóa trị thành công, các bệnh nhân nữ trẻ tuổi có khả năng sinh sản trở lại
79. Chửa trứng hoàn toàn có đặc điểm:
A. Tăng tỉ lệ bệnh nguyên bào nuôi thai kì ở 50% trường hợp
B. Có thể có thai đôi với một thai bình thường
C. Thường xuất hiện sau tuần 16 thai kỳ
D. Thường bị lại
80. Trong chửa trứng bán phần, câu nào sau đây không đúng
A. Thường là tam bội
B. Thường sảy thai
C. Dễ nhận biết bằng siêu âm
D. Thường có thành nhau thai bất thường
81. Một khối tổn thương không đau, 1cm trong tinh hoàn của một người đàn ông 25 tuổi rất có
thể là:
A. Khối u tế bào Leydig
B. Khối u tế bào mầm
C. Áp xe dịch
D. Viêm quai bị
82. Khối u tế bào mầm ác tính phổ biến nhất của tin hoàn là:
A. Ung thư biểu mô phôi (embryonal carcinoma)
B. Ung thư nguyên bào nuôi
C. Seminoma
D. Teratocarcinoma
83. Loại nào sau đây không phải u tế bào mầm
A. Seminoma
B. U tế bào mô kẽ
C. Ung thư biểu mô phôi (embryonal carcinoma)
D. Ung thư nguyên bào nuôi
84. Một số u tinh hoàn gồm các tế bào tròn hoặc đa giác với hạt nhân nổi bật, chất nhân thô,
màng nhân méo mó và thâm nhiễm lympho bào trong mô đệm xơ mảnh, có thể là:
A. Khối u Leydig
B. Teratoma
C. Ung thư nguyên bào nuôi
D. Seminoma
85. Đặc điểm nào sau đây của ung thư nguyên bào nuôi ở tinh hoàn là đúng
A. Chiếm trên 20% khối u tinh hoàn
B. Độ ác tính thấp
C. Tỷ lệ mắc cao nhất vào khoảng 20-30 tuổi
D. Thường là một thành phần của u tế bào mầm ác tính hỗn hợp
86. Đặc điểm của u tế bào mầm tinh hoàn bao gồm:
A. Thường gặp nhất sau 60 tuổi
B. Khả năng di căn thấp
C. Thường xuất hiện với đau và tiểu máu
D. Thường là hỗn hợp các kiểu hình mô bệnh học
87. Khối u ác tính nào ở tinh hoàn có khả năng chứa nhiều loại cấu trúc mô học bệnh học?
A. Seminoma
B. Khối u tế bào mô kẽ
C. Ung thư nguyên bào nuôi
D. Teratoma ác tính
88. Mảnh sinh thiết khối u tinh hoàn chứa nhiều cấu trúc mô học khác nhau như sụn, tuyến giáp,
và mô thần kinh. Cũng nhìn thấy rõ một ổ nhỏ khu trú của ung thư biểu mô vảy. Chẩn đoán
nào được nghĩ tới?
A. Nang dạng bì
B. Ung thư biểu mô tế bào nuôi
C. Teratooma thành thục
D. Teratoma chuyển dạng ác tính

You might also like