You are on page 1of 11

TỔNG HỢP SẢN

1. Thay đổi tiết sữa sau đẻ như thế nào. Chọn câu sai
A. Prolactin được giải phóng
B. Prolactin bị estrogen và progesteron ức chế
C. Prolactin giúp gây vô kinh
D. Động tác bú mút kích thích bào tiết prolactin
Case LS (Câu 2 – 4): BN nữ chậm kinh 1,5 tháng vào viện ra máu âm
đạo. Cách 1 ngày bệnh nhân thấy ra ít máu đỏ âm đạo sau đó tự hết. Ngày
nay ra máu âm đạo số lượng nhiều. Khám vào viện thấy có khối tổ chức
trong âm đạo
2. Chẩn đoán hợp lí cho bệnh nhân này là
A. Chửa ngoài tử cung
B. Sảy thai khó tránh
C. Sảy thai không hoàn toàn
D. Sảy thai hoàn toàn
3. Nguyên nhân chảy máu ở bệnh nhân này có thể là
A. Rối loạn đông máu
B. Sót rau
C. Bong màng rau
D. Đờ tử cung
4. Cận lâm sàng cần làm cho bệnh nhân
A. CTM
B. Siêu âm
C. Định lượng βhCG
D. Đông máu cơ bản
5. Về đặc điểm của chửa trứng, chọn Đ/S
5.1. 30% có cường giáp
5.2. 80-90 % có tiên lượng tốt
5.3. Tỷ lệ chửa trứng toàn phần và bán phần bằng nhau

ST1195
5.4. Chửa trứng toàn phần có nguy cơ chuyển thành u nguyên bào nuôi cao
hơn chửa trứng bán phần
6. Nếu bà mẹ đã có tiền sử chửa trứng thì tỉ lệ tái phát lần mang thai sau
A. 1/60
B. 1/75
C. 1/100
D. 1/50
7. Chửa trứng bán phần không thể có rối loạn NST nào
A. 69,XXX
B. 69,XXY
C. 69,XYY
D. 69,YYY
8. Về đặc điểm bộ NST của chửa trứng toàn phần
A. Có 2 loại là 46,XX và 46,XY, trong đó 46,XX chiếm 94%
B. Có 3 loại là 46,XX, 46,XY và 46,YY trong đó XX chiếm 80%
C. Có 2 loại là 69,XXX và 69,XXY trong đó 69,XXX chiếm 80%
D. Có 3 loại là 69,XXX và 69,XXY và 69,YYY trong đó 69,XXX là 94%
9. Yếu tố nào sau đây không liên quan đẻ non
A. Thai to
B. U xơ tử cung
C. Dị dạng tử cung
D. Đa ối
10. Định nghĩa đẻ non
A. Cuộc chuyển dạ xảy ra từ 22 tuần đến 37 tuần tính từ ngày đầu chu kì
kinh cuối
B. Cuộc chuyển dạ xảy ra từ 22 tuần đến trước 37 tuần tính từ ngày đầu chu
kì kinh cuối
C. Cuộc chuyển dạ xảy ra từ 28 tuần đến trước 37 tuần tính từ ngày đầu chu
kì kinh cuối
D. Cuộc chuyển dạ xảy ra từ 28 tuần đến trước 38 tuần tính từ ngày đầu chu
kì kinh cuối
11. Trong thai kì xét nghiệm fibronectin âm tính từ tuần thai bao nhiêu
A. 16

ST1195
B. 18
C. 20
D. 24
12. Chẩn đoán dọa đẻ non dựa vào xét nghiệm chất gì
A. Progesteron
B. Fibronectin
C. βhCG
D. Estrogen
13. Thăm âm đạo trong dọa đẻ non nhằm, chọn câu Sai
A. Đánh giá xóa CTC
B. Đánh giá mở CTC
C. Đánh giá chỉ số Bishop
D. Đánh giá độ lọt ngôi thai
14. Nhận định về khung chậu nữ đúng
A. Đường kính trước sau lớn nhất ở eo trên
B. Đường kính ngang lớn nhất ở eo trên
C. Đường kính của eo giữa là đường kính lưỡng ụ ngồi
D. Đường kính hữu dụng là nhô hạ vệ
15. Cặp hormon nào có cấu trúc chuỗi beta giống nhau nhất
A. HCG và LH
B. TSH và LH
C. HCG và FSH
D. TSH và FSH
16. Yếu tố nguy cơ thai già tháng. Chọn Đ/S
16.1. Thai vô sọ
16.2. Tiền sử lần trước thai già tháng
16.3. Dùng progesteron kéo dài
16.4. Điều trị dọa sảy thai trong thai kì
17. Ý nghĩa của nước ối màu xanh. Chọn đáp án đúng nhất
A. Thai bị suy từ trước
B. Chẩn đoán xác định suy thai
C. Thai có thể bị suy
D. Có phân su trong nước ối

ST1195
18. Yếu tố nguy cơ suy thai. Chọn Đ/S
18.1. Thai to
18.2. Tiền sản giật
18.3. Mẹ bị suy tim
18.4. Dây rốn thắt nút
19. Nhịp nhảy khi biên độ dao động tim thai
A. >15 nhịp
B. >20 nhịp
C. >25 nhịp
D. >30 nhịp
20. Cách tính tuổi thai. Chọn Đúng/Sai
20.1. Theo kinh cuối cùng
20.2. Theo ngày chuyển phôi
20.3. Theo ngày rụng trứng
20.4. Theo ngày thụ tinh
21. Trung bình nước ối giảm bao nhiêu % mỗi tuần từ tuần 37-41
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
22. Thiểu ối gây suy thai do
A. Chèn ép bụng
B. Chèn ép ngực thai nhi
C. Chèn ép dây rốn
D. Chèn ép bánh rau
23. Nguy cơ của mẹ ĐTĐ cho thai trừ
A. Thai dị dạng bẩm sinh 3 tháng đầu
B. Thai đẻ non, dọa sảy
C. Suy thai trong chuyển dạ
D. Thai to
24. Cần tầm soát ĐTĐ ở thai phụ khi
24.1. Tiền sử đẻ thai trước có dị tật bẩm sinh 3 tháng đầu
24.2. Tiền sử đẻ suy thai

ST1195
24.3. Tiền đẻ thai to
24.4. Có người trong gia đình bị ĐTĐ
25. Loại nhiễm độc thai nghén nào nguy hiểm nhất cho thai
A. THA mạn tính nặng lên khi có thai
B. THA do thai đơn thuần
C. THA do thai kèm phù, protein niệu
D. THA thoáng qua
26. Nguy cơ THA trong thai kì gây tổn thương cơ quan đích. Trả lời Đ/S
A. Xuất huyết võng mạc
B. Trên tiêu hóa
C. Xuất huyết não
D. Trên hô hấp
27. Tỷ lệ TSG nặng thành sản giật là
A. 1/60
B. 1/75
C. 1/100
D. 1/150
28. Case LS: BN vào viện đau đầu, nhìn mờ, HA 180/110 mmHg, protein nước
tiểu(+++). Chẩn đoán nghĩ tới
A. HELLP
B. TSG
C. TSG nặng
D. Nhiễm độc thai nghén
29. Cần làm thêm XN gì để chẩn đoán xác định
A. CTM, chức năng gan thận
B. CTM, chức nặng thận, siêu âm
C. Tiểu cầu, chức năng gan, Siêu âm
D. Tiểu cầu, chức năng gan thận
30. Khẳng định nào về vô sinh đúng
A. Vô sinh do hệ trục dưới đồi tuyến yên là VS II
B. Vợ chồng có tổn thương vùng trung tâm không thể có con được
C. Vô sinh do suy hệ trục dưới đồi tuyến yên là VS I theo phân loại WHO
D.

ST1195
31. Lộ tuyến CTC thường gặp ở
31.1. Phụ nữ trẻ tuổi
31.2. Phụ nữ mang thai
31.3. Phụ nữ đang trong tuổi hoạt động sinh dục
31.4. Phụ nữ sau mãn kinh
32. Hậu quả của lộ tuyến CTC nặng
32.1. Vô sinh
32.2. RL kinh nguyệt
32.3. Ra máu
32.4. Ra dịch trong, loãng
33. Về lộ tuyến cổ tử cung, chọn câu Sai
A. Thường gây chảy máu
B. Thường hay xảy ra trong mang thai
C. Thường hay xảy ra trong kì hoạt động sinh duc
D. Thường không xảy ra sau mãn kinh
34. Nhóm phụ nữ nào sau đây có nhiều nguy cơ bị ung thư niêm mạc tử cung
A. Đẻ nhiều lần Tuổi 50-70
Không sinh đẻ, đẻ ít
B. Có tiền sử nạo thai nhiều lần Béo phì, ĐTĐ, THA
Bly tử cung, mãn kinh muộn (sau 55 tuổi)
C. Béo phì Dùng Estrogen đơn thuần,
Ts: K vú, buồng trứng, trực tràng.
D. Sử dụng thuốc viên ngừa thai loại phối hợp
35. Một bệnh nhân sờ thấy khối rắn chắc, dính vào da, đau, thay đổi màu sắc da.
Bạn nghĩ đến chẩn đoán gì đầu tiên
A. K vú
B. Polype vú
C. Áp xe vú
D. U xơ tuyến vú
36. U ống tuyến vú thường gây triệu chứng thường gặp nhất là
A. Tiết dịch
B. Ngứa vú
C. Đau
D. Ổ loét sưng nóng đỏ đau
37. Bệnh nhân sau mãn kinh đột nhiên ra máu âm đạo, bạn nghĩ đến bệnh gì nhiều
nhất

ST1195
A. Ung thư
B. Polyp
C. Viêm nhiễm
D. U xơ tử cung
38. Yếu tố nguy cơ của TSG, chọn đúng/sai
38.1. Mẹ bị các bệnh lí THA, đái tháo đường, béo phì
38.2. Tuổi mang thai trên 35 tuổi
+ chửa trứng, Con So
38.3. Đa thai
38.4. Đa ối
39. Một thai phụ thai 35 tuần, vào viện vì phù toàn thân 1 tuần nay. Khám vào viện
huyết áp 160/90mmHg, protein niệu 3g/l, thai phát triển bình thường. Xử trí
đúng trong trường hợp này là
A. Mổ đẻ ngay Nội khoa 1st => không đáp ứng => đẻ chỉ huy, phẫu thuật tuy nhiên cần
ổn định bệnh nhân 24-48h trước đó giống như điều trị sản giật,
B. Truyền ngay MgSO4
C. Tiêm trưởng thanh phổi
D. Đẻ chỉ huy bằng oxytocin
Chửa trứng toàn phần - là do trứng không có nhân + tinh trùng
40. Về chửa trứng toàn phần, chọn Đ/S +> Nhân đôi
- 90% kiểu gen là 46,XX, sinh ra do kết quả của
40.1. 46 NST XX nguồn gốc từ bố sự nhân đôi NST của 1 tinh trùng đơn bội sau
thụ tinh với 1 trứng và vật chất di truyền bất
40.2. 46 NST XY nguồn gốc từ bố hoạt hoặc không có (noãn rỗng)
- 10% 46,XY hoặc 46,XX là kết quả của sự thụ
40.3. 46 NST XX nguồn gốc từ mẹ tinh 1 trứng rỗng với 2 tinh trùng
40.4. 46 NST XY nửa từ bố nửa từ mẹ
41. Khi so sánh nồng độ Estrogen nước tiểu trong thai thường và thai trứng ta thấy
A. Estron, Estradiol và Estriol trong thai trứng đều thấp hơn trong thai thường
B. Estron, Estradiol và Estriol trong thai trứng đều cao hơn trong thai thường
C. Estron, Estradiol trong thai trứng cao hơn thai thường, Estriol ngược lại
D. Estron, Estradiol trong thai trứng thấp hơn thai thường, Estriol ngược lại
42. Yếu tố nguy cơ của ung thư niêm mạc tử cung, TRỪ
A. Tuổi từ 50-70 tuổi
B. Hút thuốc lá
C. Béo phì, đái đường, cao huyết áp
D. Mãn kinh muộn

ST1195
43. Cận lâm sàng nào sau đây có thể giúp chẩn đoán chính xác K niêm mạc tử cung
A. Soi buồng tử cung và siêu âm
B. Chụp buồng tử cung cản quang và siêu âm
C. Tế bào học dịch hút từ buồng tử cung
D. Nạo sinh thiết từng phần buồng tử cung
44. TSG nặng TRỪ
A. Protein niệu 1g/24h
B. Thai chậm phát triển
C. Đau bụng
D. Lượng nước tiểu dưới 400ml/24h
45. Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất của viêm lộ tuyến cổ tử cung
A. Ra khí hư
B. Đau
C. Ngứa
D. Chảy máu
46. HC HELLP bao gồm, chọn câu sai Hemolysis- Elevated Liver enzymes- Low Plateletes.

A. Tan máu
B. Tiểu cầu giảm
C. Tăng men gan
D. Đau thượng vị
47. Tỷ lệ cường giáp trong chửa trứng
A. 10%
B. 5%
C. 20%
D. 30%
48. Chụp tử cung vòi trứng có thuốc cản quang
A. Thường dùng thuốc cản quang Iodine dạng dầu
B. Thường dùng thuốc cản quang tan trong nước
C. Chụp phim sau khi bơm thuốc cản quang vào 1h
D. Chụp vào nửa sau của vòng kinh

ST1195
49. Điều trị K vú. Chọn Đ/S
49.1. Xạ trị bắt buộc
49.2. Phẫu thuật bắt buộc
49.3. Giai đoạn 1,2 thì chỉ cần phẫu thuật đơn thuần
49.4. Phẫu thuật chỉ áp dụng cho giai đoạn 1,2
50. Về theo dõi sau nạo hút thai trứng, trường hợp nào sau đây nghĩ tới biến chứng
ác tính
50.1. βhCG sau nạo hút 2 tuần thay đổi 5%
50.2. βhCG trong 2 lần xét nghiệm cách 1 tuần tăng trên 10%
50.3. βhCG sau nạo hút 8 tuần 500 UI/l
50.4. βhCG dương tính sau hút 6 tháng
51. Nguyên nhân nào ít gây vỡ ối sớm
A. Tử cung dị dạng
B. Khung chậu hẹp
C. Thai to
D. Song thai
52. Dấu hiệu không gặp trong xơ nang tuyến vú
A. Kích thước tăng nhanh
B. Khối u tròn 2 bên ranh giới không rõ
C. Các mảng cứng trên vú giới hạn không rõ, thường ở 1/4 trên ngoài
D. Đau vú theo chu kì kinh nguyệt
53. Về nang noãn
A. Nang noãn sơ cấp là nang còn tồn tại sau 2 chu kì kinh
B. Nang noãn thứ cấp là nang còn tồn tại sau 3 chu kì kinh
C. Nang noãn có thể phát triển chỉ cần FSH
D. Nang de Graf là nang sẵn sàng cho phóng noãn
54. BN nữ, thai lần đầu 24 tuần, chẩn đoán tiền sản giật nhẹ, xử trí
A. Theo dõi ngoại trú
B. Theo dõi nội trú
C. Nằm khoa HSTC
D. Đình chỉ thai nghén
55. Thang điểm của WHO đánh giá ung thư nguyên bào nuôi nguy cơ cao là bao
nhiêu điểm

ST1195
A. ≥ 5 điểm
B. ≥ 6 điểm Từ DŨ

C. ≥ 7 điểm
D. ≥ 8 điểm
56. Thứ tự di căn u nguyên bào nuôi giảm dần
A. Âm đạo, phổi, gan, não
B. Âm đạo, gan, phổi, não A hay D

C. Phổi, âm đạo, gan, não


D. Phổi, âm đạo, não, gan
57. Xét nghiệm fibronectin trong chẩn đoán đẻ non được lấy từ dịch nào
A. Máu
B. Dịch ối
C. Dịch âm đạo
D. Dịch cùng đồ bên
58. Thuốc THA được sử dụng đầu tiênn trong điều trị tiền sản giật là
A. Chẹn kênh calci
B. Labetalol
C. Hydralazin
D. Alpha methyldopa
59. Thiểu ối gây ảnh hưởng tới sự phát triển hệ cơ quan nào sau đây của thai nhi
A. Tiêu hóa
B. Tuần hoàn
C. Hô hấp
D. Tiết niệu- sinh dục
60. Tỷ lệ% sống sau 5 năm của K niêm mạc tử cung giai đoạn 2 được điều trị là
A. 75%
B. 50%
C. 30%
D. 10%

ST1195
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
0 B C B B SĐSĐ D A A
1 B D B D B A DDĐS SDDĐ C
2 DĐSS A C C ĐĐĐĐ A DDDĐ C A
3 ĐDĐS ĐSDĐ A C A A A DDĐ B
4 DĐSS A B D A A D A B SSSS
5 SDDĐ C B D D ??? C D C C C
6 A

ST1195

You might also like