You are on page 1of 11

Đề thi trắc nghiệm Sản khoa- Khối u buồng trứng P3 trắc nghiệm - Kỹ thuật Y học (kythuatyhoc.

com)

ÔN TẬP
1. Những vấn đề tồn tại trong công tác chăm sóc sức khỏe sinh sản ở nước ta:
A. Tỷ lệ thất bại của các biện pháp ngừa thai còn cao
B. Tỷ lệ tai biến sản khoa thấp
C. Nguyên nhân tử vong phụ nữ lứa tuổi 15-49 đứng đầu là ung thư
D. Tỷ lệ người bị vô sinh thấp
2. GnRH là nội tiết tố:
A. Làm giảm chế tiết FSH và LH
B. Không đóng vai trò điều tiết số lượng và hoạt động của thụ thể FSH
C. Gắn với thụ thể ở vùng dưới đồi
D. Nếu cung cấp liên tục sẽ làm trơ hóa thụ thể và giảm chế tiết FSH và LH
3. Sinh tinh trùng:
A. Thường dừng ở độ tuổi 50 giống như sự mãn kinh ở nữ giới
B. Là quá trình phát triển của tế bào mầm sinh dục nam từ tinh nguyên bào đến tinh trùng trưởng
thành
C. Từ một tinh nguyên bào cho ra duy nhất một tinh trùng
D. Ở tuổi dậy thì, số lượng lớn tế bào mầm được phát triển và sinh ra liên tục bên ngoài ống sinh
tinh
4. Khi khám khung chậu qua thăm âm đạo, 2 gai hông nhô nhọn thường gặp trong khung chậu
dạng nào
A. Dạng phụ
B. Dạng nam
C. Dạng hẹp
D. Dạng hầu
5. Cơ quan nào KHÔNG xuất phát từ góc tử cung:
A. Dây chằng tròn
B. Dây chằng tử cung-cùng
C. Dây chằng tử cung-buồng trứng
D. Vòi trứng
6. Động mạch nào sau đây KHÔNG cung cấp máu cho âm đạo:
A. Động mạch tử cung
B. Động mạch bàng quang dưới
C. Động mạch trực tràng dưới
D. Đoạn mạch thẹn trong
7. Trong vùng tiểu khung, niệu quản đi qua:
A. Phía trước động mạch chậu trong và động mạch tử cung
B. Phía sau động mạch chậu trong và động mạch tử cung
C. Phía sau động mạch chậu trong và phía trước động mạch tử cung
D. Phía trước động mạch chậu trong và phía sau động mạch tử cung
8. Cùng đồ sau của âm đạo gần với vị trí nào trong ổ bụng nhất:
A. Buồng trứng
B. Ống dẫn trứng
C. Bàng quang
D. Túi cùng Douglas
9. Về mặt mô phôi, ống Muller sẽ phát triển thành thành phần nào của cơ quan sinh dục nữ:
A. Buồng trứng
B. Buồng trứng-vòi trứng
C. Vòi trứng-tử cung
D. Tử cung-âm đạo
10. Ở Việt Nam, hai loại ung thư có tỷ lệ phụ nữ mắc nhiều nhất là:
A. Ung thư cổ tử cung và ung thư nội mạc tử cung
B. Ung thư nội mạc tử cung và ung thư buồng trứng
C. Ung thư buồng trứng và ung thư vú
D. Ung thư vú và ung thư cổ tử cung
11. Progesterone là nội tiết tố sinh sản:
A. Tăng sự co thắt của cơ tử cung để tống xuất trứng đã thụ tinh
B. Được tiết ra từ buồng trứng và nhau thai
C. Góp phần giữ muối và nước
D. Ức chế sự phát triển nang và thùy của tuyến vú
12. Một Pap test được xem là đạt yêu cầu để đọc trong trường hợp nào? (Chọn câu ĐÚNG)
A. Có sự hiện diện của tế bào lát tầng, có sự hiện diện của tế bào tuyến
B. Có sự hiện diện của tế bào lát tầng, không thấy có tế bào tuyến
C. Không thấy có tế bào lát tầng, có sự hiện diện của tế bào tuyến
D. Không thấy có tế bào lát tầng, không thấy có tế bào tuyến
13. Quá trình trưởng thành của tinh trùng (spermogenesis) là gì:
A. Là sự trưởng thành của tinh tử thành tinh trùng
B. Diễn ra chủ yếu ở biểu mô tế bào mầm của ống sinh tinh
C. Chỉ gồm 3 giai đoạn chính: pha Golgi, pha Cap, pha Acrosome
D. Pha trưởng thành được đánh dấu bởi sự cô đặc nhân tế bào
 Chú thích: có 4 giai đoạn: pha golgi, pha cap, pha acrosome (nhân cô đặc hơn) và pha trưởng thành
(tống xuất các bào tương không cần thiết)
14. Chức năng của tế bào Sertoli
A. Là tế bào sinh dưỡng chế tiết testosterone, nằm trong biểu mô tế bào mầm
B. Hình thành hàng rào máu – tinh hoàn bảo vệ tế bào mầm
C. Sản xuất và tiết dịch vào lòng ống sinh tinh chủ yếu dưới tác dụng của LH
D. Chiếm đến 80-90% thể tích biểu mô mầm
15. Trong lúc có thai đoạn dưới được hình thành từ
A. ½ trên của thân tử cung
B. ½ dưới của thân tử cung
C. Eo tử cung
D. Phần trên âm đạo của cổ tử cung
16. Đường kính khung chậu thay đổi được trong cuộc chuyển dạ là:
A. Đường kính trước sau eo trên
B. Đường kính ngang eo dưới
C. Đường kính ngang eo giữa
D. Đường kính trước sau eo dưới
17. Vô sinh thứ phát
A. Tỷ lệ thấp hơn vô sinh nguyên phát (theo thống kê bộ y tế VN)
B. Hút nạo thai là 1 trong những yếu tố nguy cơ
C. Hầu hết cần phải làm thụ tinh trong ống nghiệm mới có thể có thai
D. Suy buồng trứng bẩm sinh là 1 nguyên nhân thường gặp
18. Nội tiết tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong cơ chế tiết sữa?
A. Estrogen.
B. Progesterone.
C. ADH
D. Oxytocin
19. Thời điểm lý tưởng nhất để thực hiện tự khám vú là:
A. Trong khi hành kinh
B. Ngay sau khi sạch kinh
C. Khoảng cách giữa chu kì kinh
D. Khi có triệu chứng cương vú ở thời điểm sắp hành kinh
20. Triệu chứng đau vú trong bệnh lý tuyến vú lành tính thường hay xuất hiện ở vị trí nào nhiều
nhất
A. ¼ trên ngoài
B. ¼ trên trong
C. ¼ dưới ngoài
D. ¼ dưới trong
21. Khi quan sát vú, yếu tố nào sau đây gợi ý nhiều nhất đến khả năng có khối u ác tính ở vú:
A. Quầng vú 2 bên có màu sắc không đều nhau
B. Trục núm vú 2 bên không đối xứng nhau
C. Có tiết dịch đục như sữa ở cả 2 vú
D. 2 vú có độ lớn không đều nhau
22. Tác dụng chính của lớp cơ đan chéo ở thân tử cung:
A. Giúp TC phát triển khi có thai
B. Giúp TC gập góc tránh sa TC
C. Giúp TC cầm máu sau khi sổ nhau
D. Giúp TC thu nhỏ sau khi sanh
23. ĐK nào của khung chậu có thể đo được trên lâm sàng:
A. ĐK mỏm nhô – hậu vệ
B. ĐK mỏm nhô – hạ vệ
C. ĐK mỏm nhô – thượng vệ
D. ĐK dọc sau eo giữa
24. Về sự khác biệt giữa sữa mẹ và sữa động vật, chọn câu ĐÚNG NHẤT:
A. Sữa động vật có nhiều casein hơn sữa mẹ
B. Thành phần protein trong sữa mẹ nhiều hơn sữa động vật
C. Sữa mẹ và sữa động vật đều có chứa men lipase
D. Sữa mẹ chứa nhiều vitamin nhóm B hơn sữa động vật
25. Trong những tháng cuối thai kì, người phụ nữ nên nằm nghiêng để:
A. Tránh chèn ép dây rốn
B. Tránh chèn ép động mạch chủ bụng
C. Tránh chèn ép tĩnh mạch chủ bụng
D. Tránh chèn ép động mạch tử cung
26. Thời gian để trứng thụ tinh đi tới buồng tử cung vào khoảng:
A. 24 giờ
B. 3-4 ngày (8-16 tế bào)
C. 10 ngày
D. 14 ngày
27. Thời điểm trứng thụ tinh làm tổ trong buồng tử cung tương ứng với diễn tiến nội tiết nào sau
đây:
A. Trùng với thời điểm LH lên cao nhất
B. Trùng với thời điểm FSH lên cao nhất
C. Trùng với thời điểm nồng độ progesterone lên cao nhất
D. Trùng với thời điểm nồng độ hCG lên cao nhất
28. Nội tiết tố sinh dục tác động lên cơ quan đích thông qua thụ thể của nó:
A. Thụ thể estrogen nằm trong bào tương
B. Thụ thể progesterone nằm trong nhân
C. Thụ thể androgen nằm trong nhân
D. Thụ thể androgen và estrogen cùng nằm trong nhân
29. Những thay đổi về chuyển hóa khi có thai, chọn câu SAI:
A. Trọng lượng cơ thể tăng trung bình 12,5 kg
B. 3 tháng đầu thai kì thai phụ tăng cân nhiều nhất
C. Trong thai kì thai phụ có hiện tượng tăng giữ nước
D. Chuyển hóa tăng trong thai kì
30. Thay đổi về hệ tiêu hóa ở phụ nữ mang thai:
A. Tăng trương lực cơ vòng thực quản, gây ra bệnh trào ngược thực quản
B. Thai phụ dễ bị táo bón
C. Manh tràng và ruột thừa giữ nguyên vị trí
D. Thời gian thức ăn vận chuyển qua ruột non không thay đổi.
31. Triệu chứng nào KHÔNG phải là triệu chứng nghén khi có thai:
A. Tăng tiết nước bọt
B. Nôn ói
C. Thèm ăn các món ăn lạ
D. Đau bụng vùng hạ vị từng cơn
32. Trong các loại thuốc sau đây, thuốc nào là chống chỉ định tuyệt đối khi cho con bú bằng sữa
mẹ?
A. Chloramphenicol (kháng sinh)
B. Methotrexate (trị K)
C. Aldomet (trị cao HA)
D. Digoxine (trợ tim)
33. Về màng bào thai chọn câu ĐÚNG
A. Màng đệm dính với màng ối và rất dễ tách khỏi màng rụng
B. Màng đệm là lớp ở giữa, tiếp xúc thẳng với nút niêm dịch ở đáy tử cung
C. Màng ối bao quanh dây rốn từ điểm xuất phát ở nhau đến rốn thai nhi
D. Màng ối có ít mạch nhưng không có dây thần kinh
34. Về nước ối, chọn câu ĐÚNG
A. Lecithin là thành phần protein quan trọng của nước ối
B. Có màu trắng đục ở 3 tháng đầu thai kì, trở nên trắng trong vào cuối thai kì
C. Hormone steroid quan trọng nhất trong nước ối là estrogen
D. Tế bào da trong nước ối sẽ bắt màu cam khi nhuộm với sulfate blue de Nil
35. Khi trẻ bú xung động cảm giác từ núm vú sẽ phát khởi phản xạ oxytocin, phản xạ này, chọn
câu ĐÚNG
A. Oxytocin được tiết ngay khi trẻ ngậm vú mẹ
B. Oxytocin được tiết ra khi vú đang chứa đầy sữa
C. Oxytocin có vai trò tạo sữa trong và sau bữa bú
D. Oxytocin gây co bóp cơ trơn để tống xuất sữa
36. So sánh thành phần sữa non ở người với thành phần sữa non ở bò, nhận xét ĐÚNG?
A. Sữa non của người có ít growth factors hơn sữa non của bò
B. Sữa non của người có ít IgA hơn sữa non của bò
C. Sữa non của người có nhiều IgG hơn sữa non của bò
D. Sữa non của người có ít lactoferrin hơn sữa non của bò
37. Giai đoạn hành kinh tương ứng với sự thay đổi của nội tiết nào sau đây
A. Giảm thấp estrogen và progesterone
B. Gia tăng estrogen và progesterone
C. Sự duy trì kéo dài nồng độ estrogen
D. Sự duy trì kéo dài nồng độ progesterone
38. So với Pap test cổ điển, thực hiện pap test nhúng dịch có ưu điểm nào?
A. Thực hiện Pap test nhúng dịch làm giảm rõ rệt kết quả âm tính giả
B. Thực hiện Pap test nhúng dịch làm giảm rõ rệt kết quả dương tính giả
C. Thực hiện Pap test nhúng dịch tiết kiệm thời gian do đọc tự động
D. Có thể thực hiện Pap test nhúng dịch với tần suất thưa hơn Pap test cổ điển
39. Triệu chứng nào dự báo tốt nhất khả năng thai có vị trí làm tổ ở ngoài tử cung. Chọn câu
ĐÚNG:
A. Tam chứng trễ kinh, đau bụng và rong huyết
B. Nồng độ β-hCG không tăng gấp đôi mỗi 2 ngày
C. Cấu trúc phản âm hỗn hợp cạnh tử cung qua siêu âm
D. Không thấy túi thai trong tử cung khi β-hCG >= 1500 mIU/mL
40. Trong thai kì khi nào cần thực hiện test HIV?
A. Khi vào chuyển dạ
B. 3 tháng cuối thai kì
C. 3 tháng giữa thai kì
D. Càng sớm càng tốt
41. Nguy cơ gây ra do thành phần Estrogen trong viên thuốc tránh thai phối hợp là:
A. Dễ bị đái tháo đường typ 2
B. Thuyên tắc mạch do huyết khối
C. Dị tật bẩm sinh thai
D. Rong huyết, rong kinh
42. Dây rốn bình thường ... (note: dây rốn bình thường có 2 động mạch, 1 tĩnh mạch)
A. Một động mạch ...
B. Một động mạch ...
C. Hai động mạch ...
D. Hai động mạch ...
43. Bề cao tử cung:
A. Được đo từ bờ trên xương vệ đến mũi kiếm xương ức
B. Mục đích đo BCTC là để theo dõi sự phát triển của thai
C. Đo BCTC được thực hiện ngay từ tam cá nguyệt thứ 1
D. Không có yếu tố ảnh hưởng đến việc đo BCTC
47. Triệu chứng nào KHÔNG thường gặp trong 3 tháng đầu thai kì:
A. Mệt mỏi
B. Tiểu nhiều lần
C. Đau lưng
D. Nôn ói
48. Để xác định tuổi thai, người ta dựa vào số đo nào trong siêu âm 3 tháng ... ?
A. Chiều dài túi phôi
B. Chiều dài đầu – mông (3 tháng đầu)
C. Đường kính lưỡng đỉnh (3 tháng giữa và 3 tháng cuối)
D. Chiều dài đầu – mông kết hợp đường kính lưỡng đỉnh
49. Các dấu hiệu giúp chẩn đoán thai:
A. Buồn nôn là dấu hiệu hướng tới có thai
B. Mất kinh là dấu hiệu có thể có thai
C. Bụng lớn là dấu hiệu hướng tới có thai
D. Hiện diện HCG là dấu hiệu chắc chắn có thai
50. Hiện tượng thụ tinh thường xảy ra ở:
A. Bề mặt buồng trứng, nơi noãn được phóng thích
B. 1/3 ngoài vòi trứng
C. 1/3 trong vòi trứng
D. Trong buồng tử cung
51. Biện pháp nào giúp phân biệt u nang buồng trứng thực thể và cơ năng
A. Siêu âm
B. Mổ nội soi
C. Theo dõi trong 3 tháng
D. Sinh thiết
52. Thai ngoài tử cung, chọn câu ĐÚNG NHẤT:
A. Tiền căn phẫu thuật trên ống dẫn trứng không làm tăng nguy cơ ...
B. Phối hợp siêu âm và định lượng β-HCG giúp chẩn đoán thai ngoài tử cung ??
C. Tất cả các trường hợp thai ngoài tử cung đều phải can thiệp ... (nghĩ là phẫu thuật)
D. Tiền căn thai ngoài tử cung không làm tăng nguy cơ thai ngoài tử cung ??
53. Một phụ nữ tự thử qua thử thai có 2 vạch, đi siêu âm không thấy gì (không chắc), chọn một
phát biểu ĐÚNG:
A. Hiện tại cô ta có dấu hiệu sinh hóa của có thai
B. Hiện tại thai vẫn chưa vào đến buồng tử cung
C. Có khả năng là bà đang có thai ngoài tử cung
D. Có khả năng cao que cho kết quả dương tính giả
54. Kết quả test nhanh β-hCG nước tiểu độc lập với thông số ... nào
A. Nồng độ huyết thanh của β-hCG
B. Cung lượng nước tiểu ở thời điểm thử
C. Vị trí làm tổ của trứng đã thụ tinh
D. Ngưỡng nhạy của từng loại test thương mại
55. Vị trí thai ngoài tử cung ít gặp nhất:
A. Đoạn bóng ống dẫn trứng
B. Đoạn eo ống dẫn trứng
C. Đoạn kẽ ống dẫn trứng
D. Buồng trứng
56. Trong các u buồng trứng dưới đây, u nào có tỉ lệ ác tính cao:
A. U tiết dịch nhầy (thường lành tính)
B. U tiết dịch trong (60-70% lành tính)
C. U dạng bì
D. U lạc nội mạc tử cung
 Theo slide cô Lợi thì trong hóa ác 25, nhầy hóa ác 10
57. Chọn câu ĐÚNG NHẤT: Tác nhân gây viêm cổ tử cung là ...
A. Neisseria gonorrhea
B. Candida ablicans
C. Trichomonas Vaginalis
D. Gardnerella Vaginalis
58. Khi mổ khối U buồng trứng thấy dính nhiều, lúc bóc tách thấy dịch đặc sệt màu chocolate. U
này có khả năng là:
A. U lạc nội mạc tử cung
B. U nang dạng bì
C. U nang tiết dịch trong nhiễm trùng
D. Nang hoàng thể
59. U BT thể bì xuất phát từ đâu:
A. Thượng bì BT
B. Mô liên kết của BT
C. Tế bào mầm của BT
D. Tế bào di căn từ ống tiêu hóa
60. U BT nào dễ bị xoắn nhất:
A. U lạc nội mạc tử cung
B. U nang dạng bì
C. U nang tiết dịch trong
D. U nang tiết dịch nhầy
61. Phụ nữ 21t, có thai lần đầu 8w, khi siêu âm tình cờ phát hiện khối u buồng trứng bên phải
đường kính 6cm, trong có dạng echo hỗn hợp .... .... triệu chứng cơ năng, thái độ xử trí
ĐÚNG:
A. Mổ nội soi bóc u BT ngay (mổ khẩn nếu có biến chứng, bất kỳ tuổi thai vào khoảng nào)
B. Mổ mở bóc u BT ngay
C. Chỉ giải quyết u khi sau sinh
D. Chỉ giải quyết u khi thai được 14w (nếu không có biến chứng, nên mổ lấy u vào đầu tam cá
nguyệt thứ hai)
62. Cô Y 25t, PARA: 0010, đến khám vì ngứa âm hộ. Khám thấy 2 bên âm hộ vết đỏ lầm tấm,
Âm đạo có khí hư trắng đục, đặc, bám dính vào niêm mạc. Xét nghiệm thực hiện là:
A. Siêu âm
B. Chụp X quang
C. Cấy trùng dịch âm đạo
D. Nhuộm soi tươi dịch âm đạo
63. BN Y (câu 62) nếu kết quả xét nghiệm cho thấy dịch âm đạo có sợi tơ nấm, chẩn đoán là gì:
A. Viêm âm đạo do nấm đơn giản
B. Viêm âm hộ - âm đạo do nấm đơn giản
C. Viêm âm đạo do nấm phức tạp
D. Viêm âm hộ - âm đạo do nấm phức tạp
64. BN Y (câu 62) nếu kết quả xét nghiệm cho thấy dịch âm đạo có hạt men nấm, chẩn đoán là gì:
A. Viêm âm đạo do nấm đơn giản
B. Viêm âm hộ - âm đạo do nấm đơn giản
C. Viêm âm đạo do nấm phức tạp
D. Viêm âm hộ - âm đạo do nấm phức tạp
65. Khảo sát CA-125 có ý nghĩa quan trọng nhất trong trường hợp?
A. Tầm soát ung thư buồng trứng trong dân số chung
B. Tầm soát ung thư buồng trứng trong dân số nguy cơ cao
C. Chuẩn bị trước phẫu thuật trường hợp ung thư buồng trứng
D. Theo dõi sau phẫu thuật trường hợp ung thư buồng trứng
66. Nguyên tắc điều trị viêm âm đạo do Trichomonas vaginalis
A. Metrodinazole đặt âm đạo
B. Metronidazole uống
67. Estrogen dùng trong viên tránh thai phối hợp là:
A. Estriol
B. Estrone
C. 17 β-OH Estradiol
D. Ethinyl Estradiol
68. Hình ảnh soi cổ tử cung nào sau đây KHÔNG phải là hình ảnh bất thường
A. Lát đá
B. Biểu mô nguyên thủy
C. Bạch sản
D. Chấm đáy

74. Nội tiết tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong cơ chế ung thư
A. Estrogen
B. Progesterone
C. ADH
D. Oxytocin
75. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG gây sẩy thai
A. Mẹ bị nhiễm Rubella trong 3 tháng đầu thai kỳ
B. Mẹ bị nhiễm Herpes simplex trong 3 tháng đầu thai kỳ. (trong sách phần thai chết lưu)
C. Mẹ bị cao huyết áp mạn tính
D. Thai bị bất thường NST
76. Trong các u buồng trứng dưới đây, u nào có tỉ lệ ác tính cao nhất ?
A. U dịch trong
B. U dịch nhầy
C. U dạng bì
D. U lạc nội mạc tử cung
 Lạc nội mạc từ 0.7-1% thì phải
77. Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây có thể giúp chẩn đoán xác định ...
A. Siêu âm đầu dò âm đạo
B. Nạo sinh thiết từng phần
C. Chụp buồng trứng tử cung
D. ???
 K nội mạc tử cung => nạo sinh thiết
80. ... lựa chọn một phương thức tránh thai ... (an toàn  hiệu quả  phù hợp)
A. Tình hiệu quả
B. Tính an toàn
C. Tính phù hợp
D. Tính kinh tế
81. pH âm đạo phụ nữ độ tuổi sinh sản
A. 3,8 – 4,5
B. 4,5 – 5,5
C. 5,5 – 6,5
D. > 6,5
82. Trong phác đồ phá thai nội khoa loại thuốc nào có khả năng gây dị tật thai nếu thai vẫn tiến
triển
A. Mifepristone
B. Misoprostol
C. Cả 2 nếu dùng liều cao
D. Cả 2 với bất kì liều dùng
88. Hình ảnh soi CTC nào sau đây không phải là hình ảnh bình thường
A. Biểu mô lát nguyên thủy
B. Biểu mô trụ
C. Biểu mô tầng
89. Biến chứng khi đặt dụng cụ tử cung
A. Rơi dụng cụ tử cung 2-5% thường gặp trong tháng đầu
B. Sau khi đặt dụng cụ tử cung thường ra huyết ít hoặc rong kinh ở vài kì kinh đầu
C. Sau khi đặt dụng cụ tử cung, có thể có nặng hạ vị, đau do cơn co tử cung, đau lưng
D. Nhiễm khuẩn là một biến chứng hiếm gặp của đặt dụng cụ tử cung
90. Biểu hiện lâm sàng nào sau đây thường gặp trong thai trứng
A. Rong huyết
B. Tử cung lớn hơn tuổi thai
C. Có dấu hiệu tiền sản giật
D. Có dấu hiệu cường giáp
91. Trong các loại ung thư dưới đây, bệnh nào phụ thuộc estrogen  ung thư vú + ung thư nội
mạc tử cung (90% phụ thuộc estrogen)
93. Khi thực hiện phết mỏng cổ tử cung tầm soát ung thư cổ tử cung, cần lưu ý điều gì:
A. Kết hợp với soi CTC thường quy sẽ tăng hiệu quả tầm soát
B. Tình trạng viêm âm đạo không ảnh hưởng đến việc tìm tế bào ung thư
C. Hỏi BN về tình trạng có thai và phương pháp ngừa thai đang dùng
D. Cần cẩn thận khi lấy bệnh phẩm với que Ayre, tránh gây chảy máu
94. Mục đích khám thai 3 tháng đầu, các câu sau đều đúng NGOẠI TRỪ
A. Phát hiện có thai
B. Xác định vị trí thai
C. Xác định vị trí nhau
D. Khám tình trạng bệnh lí mẹ
95. Vaccine tứ giá phòng chống HPV các type:
A. 16, 18, 6, 12
B. 16, 18, 6, 11
C. 16, 18, 26, 11
D. 16, 18, 6, 21
96. Vị trí thai ngoài tử cung ít gặp nhất
A. Bóng
B. Eo

You might also like