Professional Documents
Culture Documents
20
Câu hỏi đã được phát triển từ các trường:
3. Chẩn đoán sớm nhất của thiểu ối có thể có vào thời điểm, chọn câu đúng nhất:
a) Quý một của thai kỳ.
b) Quý hai của thai kỳ.
c) Quý ba của thai kỳ.
d) Tháng thứ nhất của thai kỳ.
e) Tháng thứ bảy của thai kỳ.
4. ứựng trước một tình trạng thiểu ối phát hiện vào quí ba của thai kỳ, những đề nghị
sau đây đều cần thiết, ngoại trừ:
a) Tìm một bệnh lý của mẹ là một trong những việc cần làm trước.
b) Theo dõi tim thai bằng monitoring sản khoa là một động tác theo dõi chủ
yếu.
c) Trước tiên, cần thực hiện Stresstest để thử sức chịu đựng của thai với
chuyển dạ.
d) Doppler velocimetry không phải là một phương pháp theo dõi đứng hàng
đầu.
e) Cần theo dõi lượng nước ối bằng siêu âm thường xuyên.
5. Trước một tình trạng vô ối do nguyên nhân hệ niệu khám phá vào quí hai của thai
kỳ, cần thực hiện:
a) Nhễm sắc thể đồ.
b) Chọc dò bể thận thai nhi lấy nước tiểu.
c) Khảo sát cấu trúc âm học của thận.
d) Chấm dứt thai kỳ ngay sau khi có nhiễm sắc thể đồ.
e) Chỉ có a,b và c đúng.
6. Những biến chứng của tình trạng thiểu ối trong thai kỳ là:
a) Biến dạng hình thái thai nhi do không có khoảng trống để thai phát triển.
b) Thiểu sản đường tiêu hóa do không có nước ối để nuốt.
c) Thiểu sản thận do không có nước để bài tiết.
d) Thiểu sản phổi do không có dịch phế nang.
e) Câu a và d đúng.
21
7. Nguyên nhân của thiểu ối là:
a) Bất sản thận.
b) Teo thực quản.
c) Đa thai.
d) Bất đồng nhóm máu giữa mẹ và con.
e) Tất cả đều sai.
9. Các câu sau đây đều đúng về thiểu ối, ngoại trừ:
a) Thiểu ối khi thể tích nước ối dưới 250ml.
b) Cơ chế chính gây thiểu ối là tình trạng bất thường của hệ niệu thai nhi.
c) Siêu âm là phương pháp bán định lượng giúp chẩn đoán lượng nước ối.
d) Sụt giảm thể tích khối tế bào nhu mô phổi gây thiểu ối.
e) Cần chấm dứt thai kỳ khi Natri trong nước tiểu thai dưới 80mEq/l.
Đáp án
1e 2e 3b 4c 5d 6e 7a 8d 9e 10e
22
2. Trường thứ hai:
1. Túi ối được tạo ra từ ngày thứ .......... sau khi trứng thụ tinh
2. bình thường lượng nước ối khoảng: 380-800ml
A. Đúng
B. Sai
3. Khi thai già tháng, thể tích nước ối giảm đi rất nhanh
A. Đúng
B. Sai
4. Thiểu ối hầu như không gây biến chứng gì cho mẹ, vấn đề điều trị thay
đổi tuỳ thuộc vào tình trạng thai: bất thường nhiểm sắc thể, tuổi thai, tình
trạng phát triển của thai, có suy thai hay không?
A. Đúng
B. Sai
5. Đa ối là do nguyên nhân nào sau đây:
A. Do các bất thường nhiểm sắc thể
B. Do sự sản xuất nước ối quá mức
C. Do rối loạn tái hấp thu nước ối
D. A, B, C đúng
E. B, C đúng
6. Từ tuần thứ 37 đến tuần thứ 41 của thai kỳ, thể tích giảm:
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
E. Không giảm
7. Vai trò nào sau đây của nước ối là không đúng:
A. Bảo vệ và giúp thai nhi điều hoà thân nhiệt
B. Trao đổi nước, điện giải, hormon mẹ và thai
C. Giúp thai nhi hô hấp
D. Khi chuyển dạ, nước ối giúp xoá mở cổ tử cung
E. Giúp cho thai nhi bình chỉnh ngôi thai
8. Đa ối thường không kèm theo bệnh lý nào sau đây:
A. Dị dạng thai
B. Bất thường nhiểm sắc thể
C. Mẹ bị bệnh tim
D. Mẹ suy dinh dưỡng
E. Các bệnh lý viêm nhiểm nội mạc tử cung hoặc bánh nhau
9. Gọi là đa ối khi lượng nước ối:
A. > 800ml
B. > 1000ml
C. > 1500ml
D. > 2000ml
E. > 2500ml
10. Đa ối hay đi kèm với các bệnh lý sau, ngoại trừ:
A. Teo thận thai nhi
B. Teo thực quản thai nhi
C. Thai vô sọ
23
D. Mẹ bị bệnh tiểu đường
E. Song thai một trứng
11. Nguyên nhân đa ối có thể là:
A. Me bị tiểu đường
B. Teo hẹp thực quản thai nhi
C. Thai vô sọ
D. Câu a, b, c đúng
E. Chỉ có câu b và c đúng
12. Trên siêu âm, gọi là đa ối khi chỉ số nước ối (AFI) lớn hơn:
A. 15cm
B. 20cm
C. 25cm
D. 30cm
E. 35cm
13. Trong đa ối, chỉ định chọc hút bớt nước ối khi có triệu chứng nào:
A. Bề cao tử cung trên 35 Cm
B. Tim thai không nghe rõ
C. Sản phụ khó thở nhiều
D. Đoạn dưới tử cung co cứng
E. Có dấu sóng vỗ
14. Trong các hình thái lâm sàng của đa ối có các đặc điểm sau:
A. Đa ối cấp ít gặp hơn dạng bán cấp
B. Đa ối cấp thường xảy ra vào tuần thứ 16-20 của thai kỳ
C. Đa ối cấp thường gây chuyển dạ trước tuần thứ 28 của thai kỳ
D. Câu A, B và C đúng
E. Câu A, B và C sai
15. Trong các triệu chứng nào sâu đây, triệu chứng nào là triệu chứng chủ yếu
của đa ối cấp tính:
A. Tử cung căng cứng và ấn đau
B. Khó sờ các phần thai nhi
C. Tim thai khó nghe
D. Tử cung to nhanh chèn ép gây khó thở
E. Phù và giãn tĩnh mạch chi dưới
16. Trong đa ối mãn, các triệu chứng thường có đặc điểm:
A. Thường xảy ra vaò những tháng cuối của thai kỳ
B. Bệnh tiến triển chậm.
C. Bệnh nhân thường không khó thở nhiều
D. Bệnh nhân dễ thích nghi hơn đa ối cấp
E. Các câu trên đều đúng.
17. Trong các xét nghiệm cận lâm sàng sau đây thì xét nghiệm nào sau đây hữu
ích và chính xác nhất trong chẩn đoán đa ối:
A. Siêu âm
B. X quang
C. Đánh giá nồng độ ( Feto protein trong nước ối
D. Các xét nghiêm tìm bệnh nguyên như: giang mai, toxoplasmosis
E. Chụp cộng hưởng từ
18. Bệnh lý nào sau đây không cần chẩn đoán phân biệt với đa ối
A. Song thai
B. Bụng báng
24
C. Nhau tiền đạo
D. Khối u buồng trứng
E. Bàng quang căng to
19. Chọc ối trong điều trị đa ối có thể gây ra các biến chứng sau, chọn câu
đúng nhất::
A. Chuyển dạ sinh non
B. Vỡ ối
C. Rau bong non
D. Chảy máu nhau thai
E. Các câu trên đều đúng
20. Gây chuyển dạ sinh trong đa ối, có các điểm cần chú ý sau:
A. Cơn go tử cung thường yếu.
B. Khi bấm ối chú ý cố định ngôi thai và đề phòng sa dây rốn
C. Gây chuyển dạ sinh khi được chẩn đoán là đa ối
D. Nguy cơ chảy máu sau sinh
E. Câu A, B, D đúng
21. Gọi là thiểu ối khi lượng nước ối:
A. < 100ml
B. <200ml
C. <300ml
D. <400ml
E. <500
22. Thiếu ối được chẩn đoán khi siêu âm chỉ số nước ối AFI:
A. < 3cm
B. <5 cm
C. < 7 cm
D. < 9 cm
E. < 10 cm
23. Đặc điểm nào sau đây của thiểu ối là không đúng:
A. Người ta chưa biết rõ nguyên nhân của khoảng 30% thiểu ối
B. Thiểu ối chỉ xảy ra trong chuyển dạ.
C. Thiểu ối trong thai già tháng có tiên lượng tốt hơn
D. Thiểu ối có nguy cơ gây suy thai
E. Thiểu ối ít khi xảy ra trong giai đoạn sớm của thai kỳ
24. Các bất thường cơ quan của thai thường xảy ra trong thiểu ối là:
A. Bất thường hệ thần kinh
B. Bất thường hệ tiêu hoá
C. Bất thường hệ hô hấp
D. Bất thường hệ tiết niệu
E. Các câu trên đều đúng
25. Thiểu ối gây thiểu sản phổi do các nguyên nhân:
A. Do lồng ngực bị chèn ép làm giảm cử động của phổi
B. Giảm các cử động thở của thai nhi
C. Phổi thai kém phát triển
D. A, B, và C đúng
E. A, B, và C đều sai
26. Nguyên nhân gây thiểu ối trong giai đoạn cuối của thai kỳ là do:
A. Vỡ màng ối
B. Thai già tháng
25
C. Thai chậm phát triển trong tử cung
D. Dị dạng đường tiết niệu của thai
E. Các câu trên đều đúng
27. Thiểu ối gây biến chứng
A. Chuyển dạ khó khăn
B. Dễ gây suy thai
C. Tăng tỷ lệ nguy cơ chu sản
D. Tăng tỷ lệ mổ lấy thai
E. Các câu trên đều đúng
28. Triệu chứng nào sau đây của đa ối là không đúng:
A. Tử cung căng và lớn nhanh
B. Khó nghe tim thai
C. Khó sờ thấy các phần của thai nhi
D. Chảy máu âm đạo
E. Thăm âm đạo thấy đoạn dưới căng phồng
29. Đa ối mãn có tỷ lệ nào so với đa ối nói chung:
A. 65%
B. 75%
C. 85%
D. 95%
E. 97%
30. Việc chẩn đoán phân biệt đa ối với một bệnh lý nào sau là không cần thiết
A. Song thai
B. Bụng báng
C. Chửa trứng
D. U xơ tử cung
E. Khối u buồng trứng
ĐÁP ÁN:
26
Bài số: 25
Tên bài: Thiểu ối
b. Tăng huyết áp
c. Tăng lượng máu mất sau đẻ
d. Tăng chỉ định đẻ chỉ huy bằng truyền dịch + Oxytocin
10. Chọn cách xử trí đúng với thai > 36 tuần không dị dạng mà có tình trạng thiểu ối rõ:
a. Bấm ối gây chuyển dạ
b. Chờ đợi khi đủ tháng > 38 tuần gây chuyển dạ
c. Chỉ định đẻ chỉ huy bằng truyền dịch + Oxytocin
d. @Mổ lấy thai
11. Trong bệnh lý thiểu ối, tiên lượng xấu nhất nếu xẩy ra trong thai kỳ ở:
a. @Giai đoạn sớm
b. Giai đoạn muộn
c. Thai quá ngày sinh
d. Giai đoạn tiền chuyển dạ
12. Nguy cơ trực tiếp gây suy thai trong thiểu ối :
a. Do bị chèn ép hộp sọ
b. @Do bị chèn ép dây rau
c. Do bị chèn ép bánh rau
d. Do bị chèn ép vùng ngực - bụng
Bài số: 25
Tên bài: Thiểu ối
Câu 10:
Cột 1 vì Cột 2
Đa ối thường gây chuyển dạ kéo dài Tử cung căng dãn quá mức
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
Bài số: 25
Tên bài: Thiểu ối
::SAN_Y6_01::
Gọi là thiểu ối khi chỉ số ối:{
~ < 25 mm.
= < 50 mm.
~ < 75 mm.
~ < 100 mm.}
::SAN_Y6_02::
Các nguyên nhân gây thiểu ối, ngoại trừ:{
~ Thai vô sọ.
~ Teo niệu quản bẩm sinh.
~ Hội chứng Turner.
= Bất đồng nhóm máu giữa mẹ và thai.}
::SAN_Y6_03::
Chọn câu đúng về nguyên nhân gây thiểu ối:{
~ Hẹp thực quản thai nhi.
~ Mẹ tiểu đường.
~ Bất đồng nhóm máu giữa mẹ và thai.
= Thai quá ngày sinh.}
::SAN_Y6_04::
Khi thai 41 tuần, gọi là thiểu ối khi sau mỗi tuần chỉ số ối giảm:{
~ 15 %.
~ 20 %.
= 25 %.
~ 30 %.}
::SAN_Y6_05::
Chẩn đoán thiểu ối khi thai đủ tháng hướng xử trí đúng là:{
~ Đình chỉ thai nghén ngay.
~ Mổ lấy thai ngay.
~ Truyền dịch đề cải thiện tình trạng thiếu ối.
= Dựa vào chỉ số ối để quyết định xử trí.}
::SAN_Y6_06::
Một sản phụ có thai 37 tuần siêu âm chỉ số ối 35 mm, hướng xử trí đúng nhất là:{
~ Theo dõi tiếp.
= Đình chỉ thai nghén.
Bài số: 25
Tên bài: Thiểu ối
~ Mổ lấy thai.
~ Truyền dịch nhằm cải thiện tình trạng ối.}