You are on page 1of 41

Câu hỏi có 1 đáp án đúng duy nhất

ST Mã câu hỏi Nội dung câu hỏi Đáp án Ghi


T đúng chú
1 A1 Một phụ nữ 40 tuổi, có kinh nguyệt từ A
năm 11 tuổi, sinh con đầu tiên năm 29
tuổi và không nuôi con bằng sữa mẹ.
Cô ta có yếu tố nguy cơ đặc biệt với
bệnh ung thư nào sau đây:
A. Ung thư biểu mô tuyến vú
B. Ung thư cổ tử cung
C. Ung thư nội mạc tử cung
D. Sarcoma vú
E. Ung thư biểu mô âm đạo

2 A2 Ở Việt Nam, ung thư phổ biến nhất ở C


nữ giới là:
A. Ung thư cổ tử cung
B. Ung thư thân tử cung
C. Ung thư vú
D. Ung thư hắc tố
E. Ung thư đại tràng
3 A3 Yếu tố tiên lượng quan trọng nhất của D
ung thư vú là:
A. Vị trí khối u
B. Hình ảnh trên mammographie, dạng
nốt hay có tua gai
C. Tuổi bệnh nhân (nhỏ hơn hay trên
50 tuổi)
D. Số lượng hạch vùng di căn
E. Mức độ biệt hóa
4 A4 Ung thư vú có bộc lộ thụ thể nội tiết có D
tỷ lệ đáp ứng với điều trị nội tiết
khoảng:
A. 10%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
E. 100%
5 A5 Biến chứng nào sau đây được xem là C
nặng nề nhất của xạ trị trong ung thư
khoang miệng:
A. Viêm da do tia xạ
B. Viêm niêm mạc do tia xạ
C. Hoại tử xương hàm
D. Phù vùng cằm
6 A6 Hiện tượng di căn nào sau đây phản D
ánh hình thức di căn qua đường tĩnh
mạch cửa:
A. Ung thư biểu mô tuyến của dạ dày
di căn hạch thượng đòn trái
B. Di căn phổi của ung thư tinh hoàn
C. Ung thư buồng trứng lan tràn phúc
mạc
D. Ung thư đại tràng di căn gan
E. Ung thư biểu mô vảy của phổi di căn
gan
7 A7 Sàng lọc ung thư đại tràng được C
khuyến cáo đặc biệt ở tất cả các trường
hợp sau, ngoại trừ:
A. Có tiền sử đa polyp có tính chất gia
đình
B. Có tiền sử polyp đại tràng đơn độc
C. Sử dụng thuốc nhuận tràng kéo
dài
D. Có tiền sử viêm loét đại trực tràng
chảy máu
E. Có tiền sử gia đình có người mắc
ung thư đại trực tràng
8 A8 Trong số những ung thư xương nguyên C
phát sau, ung thư nào có nguồn gốc từ
hệ liên võng nội mô:
A. Sarcoma xương
B. Sarcoma sụn
C. U lympho
D. Sarcoma mạch
E. Chondroma
9 A9 Thể mô học thường gặp nhất của ung C
thư trực tràng nguyên phát:
A. Ung thư biểu mô tế bào vảy
B. U Carcinoid
C. Ung thư biểu mô tuyến
D. U lympho ác tính
E. Sarcoma cơ trơn
10 A10 Virus nào sau đây liên quan đến u E
lympho Burkitt:
A. Adenovirus
B. Retrovirus
C. Virus viêm gan B
D. Cytomegalovirus
E. EBV
11 A11 Trong số các chỉ điểm sinh học sau, B
chất chỉ điểm nào sử dụng trong chẩn
đoán xác định bệnh ung thư:
A. SCC
B. αFP
C. CEA
D. CA 724
E. ALP
12 A12 Sau khi ngừng hút thuốc lá bao nhiêu C
lâu nguy cơ mắc ung thư phế quản mới
trở về gần như người không hút thuốc:
A. 2 năm
B. 5 năm
C. 15 năm
D. 25 năm
E. Không bao giờ
13 A13 Những nhận định sau về hội chứng cận B
ung thư đều đúng, ngoài trừ:
A. Hội chứng cận ung thư là một nhóm
các biểu hiện toàn thân hay sinh hóa sẽ
biến mất sau khi khối u được cắt bỏ
B. Ung thư vú thể viêm là hội chứng
cận u thường gặp nhất của ung thư

C. Đa hồng cầu trong ung thư thận là
một hội chứng cận u
D. Hội chứng Pierre-Marie là một hội
chứng cận u thường gặp trong ung thư
phổi
E. Hội chứng tăng tiết không phù hợp
ADH là một hội chứng cận u thường
gặp trong ung thư phổi
14 A14 Trong số các ung thư sau, bệnh nào đáp E
ứng với xạ trị nhất:
A. Ung thư gan
B. Ung thư biểu mô tuyến cổ tử cung
C. Ung thư hắc tố
D. Ung thư biểu mô tuyến của khoang
miệng
E. Ung thư phổi tế bào nhỏ
15 A15 Chỉ điểm sinh học của ung thư biểu mô B
tế bào gan nguyên phát:
A. βhCG
B. αFP
C. CEA
D. VMA
E. β2 microglobuline
16 A16 Biện pháp nào kém hiệu quả nhất trong E
sàng lọc ung thư cổ tử cung:
A. Xét nghiệm tế bào học cổ tử cung –
âm đạo
B. Xét nghiệm tế bào học ống cổ tử
cung
C. Thăm khám bằng mỏ vịt
D. Soi cổ tử cung
E. Thăm âm đạo bằng tay
17 A17 Nhiễm virus EBV có liên quan đến C
bệnh ung thư nào sau đây:
(1). Ung thư dạ dày ở Nhật Bản
(2). Ung thư vòm mũi họng ở Đông
Nam Á
(3). Ung thư cổ tử cung ở Nam Mỹ
(4). U lympho Burkitt ở châu Phi
A. 1,2,3
B. 1,3
C. 2,4
D. 4
E. 1,2,3,4
18 A18 Yếu tố nào sau đây không phải là yếu E
tố nguy cơ của ung thư vú :
A. Tiền sử gia đình ung thư vú
B. Mang thai lần đầu muộn
C. Dậy thì sớm
D. Mãn kinh muộn
E. Tiền sử bị abces vú
19 A19 Hạch di căn ở vị trí thượng đòn trái C
thường gặp nhất từ:
A. Ung thư vòm
B. Ung thư môi
C. Ung thư dạ dày
D. Ung thư thanh quản
E. Ung thư lưỡi
20 A20 Định nghĩa pN0 theo phân loại TNM A
ung thư vú:
A. Không có hạch di căn trên vi thể
B. Không có hạch nghi ngờ di căn trên
lâm sàng
C. Không sờ thấy hạch vùng
D. Hạch không nghi ngờ khi khám lâm
sàng
E. Có hạch nghi ngờ di căn khi khám
lâm sàng
21 A21 Những phát biểu sau về sàng lọc bệnh C
ung thư đều đúng, ngoại trừ:
A. Phải lựa chọn bệnh ung thư phổ
biến
B. Test sàng lọc cần đơn giản, dễ thực
hiện và hiệu quả
C. Cần biết rõ nguyên nhân chính
xác gây bệnh ung thư
D. Giá thành phải chấp nhận được
22 A22 Xét nghiệm nào sau đây không được B
chỉ định thường quy cho những trường
hợp ung thư cổ tử cung T3 :
A. Chụp niệu đồ tĩnh mạch
B. Xạ hình xương
C. MRI tiểu khung
D. Soi bàng quang
E. Soi trực tràng
23 A23 Phát biểu nào đúng về đặc điểm di căn A
của ung thư:
(1). Đường di căn thường gặp của ung
thư mô liên kết là đường máu
(2). Đường di căn thường gặp của ung
thư biểu mô là đường bạch huyết
(3). Ung thư có thể xuất hiện di căn
trước khi có biểu hiện lâm sàng của u
nguyên phát
(4). Xét nghiệm mô bệnh học tổn
thương di căn luôn cho phép xác định
chính xác nguồn gốc u nguyên phát
A. 1,2,3
B. 1,3
C. 2,4
D. 4
E. 1,2,3,4
24 A24 Trong những xét nghiệm sau, xét D
nghiệm nào có giá trị nhất trong đánh
giá mức độ lan rộng tại chỗ của ung
thư cổ tử cung:
A. Siêu âm đầu dò âm đạo
B. Siêu âm ổ bụng
C. Chụp niệu đồ tĩnh mạch
D. MRI tiểu khung
E. SPECT
25 A25 Chặng đầu tiên của ung thư gan di căn A
theo đường máu là:
A. Phổi
B. Lách
C. Thận
D. Cột sống
E. Não
26 A26 Hình ảnh di căn phổi thường gặp nhất C
của các trường hợp di căn phổi của ung
thư biểu mô :
A. Khối đơn độc
B. Dạng hạt kê
C. Dạng thả bóng, nhiều nốt tròn
D. Dạng hang bờ không đều
E. Dạng kẽ
27 A27 Tiên lượng xa của một trường hợp ung E
thư đại tràng đã được phẫu thuật phụ
thuộc chủ yếu vào:
A. Kích thước khối u
B. Vị trí khối u
C. Mức độ lan rộng của khối u trên bề
mặt
D. Dạng đại thể của khối u sùi hay loét
E. Tình trạng di căn hạch
28 A28 Xạ trị cho ung thư phế quản có chống C
chỉ định trong trường hợp:
A. Có hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ
trên
B. Đã điều trị trước bằng hóa trị
C. Viêm phổi nặng cả 2 bên
D. U xâm lấn lá thành màng phổi
E. Khối u gây giãn phế nang toàn bộ
phổi
29 A29 Chỉ ra yếu tố nguy cơ của ung thư vú: C
A. Mãn kinh sớm
B. Mang thai nhiều lần
C. Chế độ ăn nhiều chất béo
D. Tiền sử gia đình có người mắc ung
thư cổ tử cung
E. Điều kiện kinh tế xã hội thấp
30 A30 Những bức xạ ion hóa có thể làm xuất D
hiện ung thư do tác động:
A. Lên màng tế bào
B. Lên lưới nội sinh chất
C. Lên các histon
D. Lên các phân tử acid nucleic
E. Lên các nucleotit
31 A31 Bệnh ung thư ở nữ giới có xu hướng E
giảm tỷ lệ mắc mới hiện nay là:
A. Ung thư vú
B. Ung thư phổi tế bào nhỏ
C. Ung thư biểu mô vảy của phế quản
D. Ung thư cổ tử cung nội biểu mô
E. Ung thư cổ tử cung xâm nhập
32 A32 Dấu hiệu nào sau đây không phải là C
dấu hiệu báo động bệnh ung thư:
A. Khàn tiếng hay ho kéo dài
B. Thay đổi hình dạng của mụn cơm
hay nốt ruồi có từ trước
C. Đau khớp kéo dài trên 2 tuần
D. Ra máu âm đạo ngoài kỳ kinh
E. Xuất hiện u, cục cứng
33 A33 Trong những đặc điểm sau, đặc điểm D
nào gợi ý tính chất ác tính của một khối
u:
A. Có vỏ mô liên kết
B. Có những điểm chảy máu
C. Chiếm trên 50% thể tích cơ quan vị
trí khối u
D. Có hình ảnh tế bào u xâm nhập
mạch máu dựa trên mô bệnh học
E. Tăng thể tích nhanh chóng
34 A34 Trong những tình huống phát hiện ung A
thư sau, tình huống nào hiếm gặp nhất:
A. Hội chứng cận ung thư
B. Thay đổi tình trạng toàn thân
C. Phát hiện tổn thương di căn
D. Chảy máu bất thường
E. Xuất hiện hạch di căn
35 A35 Phân loại giai đoạn ung thư đại tràng C
theo Dukes căn cứ vào :
1. Độ biệt hóa của khối u
2. Mức độ xâm lấn thành đại tràng của
khối u
3. Mức độ phản ứng của mô đệm
4. Mức độ di căn hạch
Đáp án
A. 1,2,3
B. 1,3
C. 2,4
D. 4
E. 1,2,3,4
36 A36 Với một bệnh nhân ung thư biểu mô tế A
bào vảy của phổi, tiên lượng bệnh sẽ
xấu nhất khi có yếu tố nào sau đây:
A. Giọng đôi
B. Ngón tay dùi trống
C. Tốc độ máu lắng 70mm sau giờ đầu
tiên
D. Ho máu lượng ít, dai dẳng
E. Tất cả yếu tố trên có mức độ tiên
lượng như nhau
37 A37 Trong các týp mô bệnh học của ung thư D
biểu mô phế quản nguyên phát, thể phổ
biến nhất là:
A. Ung thư tế bào nhỏ
B. Ung thư tế bào lớn
C. Ung thư tế bào vảy
D. Ung thư biểu mô tuyến
E. Ung thư biểu mô dạng tuyến nang
38 A38 Ung thư đại tràng sigma di căn gan B
theo đường nào:
A. Đường bạch huyết
B. Đường máu
C. Đường ngoài mạch
D. Đường xâm lấn trực tiếp
E. Đường tiêu hóa
39 A39 Trong những bệnh ung thư sau, bệnh B
nào ít gặp di căn nhất:
A. Ung thư phổi tế bào nhỏ
B. Ung thư tế bào đáy ở da
C. U hắc tố ác tính
D. Ung thư vòm
E. Ung thư vú
40 A40 Trong 5 bệnh ung thư sau, bệnh nào có D
thể điều trị khỏi bằng hóa trị đơn thuần:
A. Ung thư đại tràng
B. Ung thư vú
C. Ung thư cổ tử cung
D. U lympho ác tính
E. Astrocytoma độ IV
41 A41 Bệnh nhân nữ 63 tuổi được chẩn đoán D
ung thư vú di căn lan tràn và nằm liệt
giường do đau di căn xương. Chỉ số
toàn trạng (ECOG-PS) của bệnh nhân
này là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
E. 4
42 A42 Bệnh nhân nam 45 tuổi bị trào ngược C
dạ dày thực quản, nội soi phát hiện tổn
thương vùng niêm mạc dạ dày gần tâm
vị kéo dài thêm 5 cm tới chỗ nối dạ dày
thực quản. Kết quả sinh thiết là tổn
thương dạng Barrett, đó là dạng tổn
thương nào:
A. Tăng sản
B. Phì đại tế bào
C. Loạn sản
D. Ung thư biểu mô tại chỗ
E. Teo tế bào
43 A43 Tổn thương tiền ung thư của ung thư da B

A. Tổn thương dầy sừng tiết bã nhờn
B. Viêm da sừng hóa
C. Chàm xanh
D. Chàm đỏ
E. U máu
44 A44 Hội chứng B trong bệnh lý u lympho ác C
tính Hodgkin là
A. Cơ thể lở loét, tâm trạng xấu và tai
to
B. Hạch to vùng cổ, sút cân và không
chịu được lạnh
C. Sốt thất thường, sút cân, và ra mồ
hôi đêm
D. Sút cân, đau đầu và ra mồ hôi đêm
45 A45 Phụ nữ từ 50 trở lên nên khám định kỳ A
và chụp XQ tuyến vú với tần số:
A. Mỗi năm/lần
B. Ít nhất một lần mỗi 4 năm
C. Mỗi tháng/lần
D. Mỗi tuần/lần
E. Mỗi 5 năm hoặc hơn/lần
46 A46 Các phương pháp nào sau đây vừa để D
sàng lọc vừa để chẩn đoán ung thư vú:
A. Xét nghiệm tế bào
B. Khám lâm sàng tuyến vú
C. Cắt thùy tuyến vú
D. Chụp XQ tuyến vú
47 A47 PET-CT không được sử dụng trong A
ung thư cổ tử cung với mục đích nào
sau đây?
A. Chẩn đoán xác định
B. Đánh giá giai đoạn
C. Lập kế hoạch điều trị
D. Đánh giá tiên lượng
48 A48 Phơi nhiễm quá mức từng đợt với bức D
xạ tia cực tím là một yếu tố nguy cơ
quan trọng của loại ung thư da nào ?
A. Ung thư biểu mô vảy
B. Ung thư biểu mô tế bào đáy
C. Ung thư hắc tố
D. B và C
E. A và B
49 A49 Thuốc lá gây ra một số bệnh ung thư B
sau (chọn ý sai)
A. Ung thư phổi
B. Ung thư gan
C. Ung thư bàng quang
D. Ung thư vùng khoang miệng
50 A50 Thức ăn có chứa nhiều Nitrit và Nitrat C
có thể gây bệnh ung thư:
A. Ung thư gan, ung thu tụy
B. Ung thư đại tràng, ung thư vú
C. Ung thư thực quản, ung thư dạ
dày
D. Ung thư phổi, màng phổi

51 A51 Aflatoxin là tác nhân gây ung thư được B


sinh ra từ:
A. Vi khuẩn
B. Nấm mốc
C. Virus
D. Ký sinh trùng
52 A52 Aflatoxin là tác nhân gây ra bệnh ung C
thư:
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Gan
D. Tụy
53 A53 Sợi Amiăng (asbestos) là nguyên nhân B
gây bệnh ung thư
A. Ung thư da
B. Ung thư trung mô màng phổi
C. Ung thư dạ dày
D. Ung thư phổi
54 A54 Nghề nghiệp liên quan đến ung thư C
bàng quang
A. Thợ mỏ
B. Thợ xây dựng
C. Thợ nhuộm
D. Thợ điện
55 A55 Một số dẫn xuất của Benzen có trong D
công nghiệp nhuộm, hoá dầu có thể
gây ra các bệnh ung thư:
A. Bệnh bạch cầu tủy cấp, bệnh đa u
tủy xương, bệnh u lympho ác tính
B. Ung thư giáp, ung thư phổi, bệnh u
lympho ác tính
C. Ung thư gan, bệnh bạch cầu tủy cấp,
ung thư bàng quang
D. Ung thư thận, ung thư bàng
quang, bệnh u lympho ác tính
56 A56 Một số thuốc điều trị ung thư làm tăng C
nguy cơ mắc bệnh bạch cầu cấp (chọn
ý sai)
A. Chlorambucil
B. Cyclophosphamid
C. Bevacizumab
D. Busulphan
57 A57 Các thuốc giảm đau chứa Phenacetin
làm tăng nguy cơ mắc ung thư:
A. Ung thư thận và ung thư biểu mô
đường niệu
B. Ung thư đường tiêu hoá
C. Ung thư phổi
D. Ung thư máu
58 A58 Ðiều trị Estrogen thay thế ở phụ nữ C
mạn kinh sẽ làm tăng nguy cơ mắc ung
thư:
A. Ung thư cổ tử cung
B. Ung thư thân tử cung
C. Ung thư nội mạc tử cung
D. Ung thư âm hộ, âm vật
59 A59 Bốn loại virus liên quan đến ung thư ở C
người (Chọn ý sai)
A. HBV
B. HTLV1
C. HP
D. EBV (Epstein - Barr virus)
E. HPV
60 A60 HPV là tác nhân gây ra bệnh ung thư C
(chọn ý sai)
A. Ung thư cổ tử cung
B. Ung thư âm hộ, âm đạo
C. Ung thư trực tràng
D. Ung thư ống hậu môn
E. Ung thư khoang miệng
61 A61 Sán Schistosoma liên quan đến bệnh A
ung thư nào ở người
A. Ung thư bàng quang
B. Ung thư thận
C. Ung thư niệu quản
D. Ung thư tinh hoàn
62 A62 Một số bệnh ung thư có liên quan đến D
yếu tố di truyền (chọn ý sai)
A. Ung thư võng mạc mắt
B. U Wilms
C. Ung thư đại tràng trên nền đa polyp
đại tràng mang tính chất gia đình
D. Ung thư gan
63 A63 Ung thư dạ dày phổ biến nhất ở A
A. Đông Á
B. Bắc Mỹ
C. Tây Âu
D. Châu Phi
64 A64 Triệu chứng cơ năng thường gặp ở ung D
thư dạ dày giai đoạn sớm (chọn ý sai)
A. Chán ăn
B. Đầy hơi, khó tiêu
C. Đau thượng vị
D. Nôn thức ăn cũ
65 A65 Thăm dò/xét nghiệm cận lâm sàng có ý A
nghĩa nhất đối với chẩn đoán xác định
ung thư dạ dày:
A. Nội soi dạ dày kèm sinh thiết
B. Chụp X quang dạ dày có thuốc cản
quang
C. Siêu âm bụng
D. Chụp cắt lớp vi tính ổ bụng
66 A66 Dấu hiệu/triệu chứng nào sau đây E
không phải của hẹp môn vị:
A. Tăng tiết nước bọt, nhầy dãi
B. Đầy bụng, khó tiêu, ậm ạch
C. Dấu hiệu Boulevet
D. Hình ảnh dạ dày hình chậu
E. Hội chứng Koernig
67 A67 Các phương pháp cận lâm sàng giúp D
chẩn đoán giai đoạn ung thư dạ dày
trước điều trị
A. Giải phẫu bệnh
B. Nội soi dạ dày
C. Chụp X quang dạ dày có thuốc cản
quang
D. Siêu âm nội soi
68 A68 Thế nào là ung thư dạ dày sớm? D
A. Chưa di căn hạch
B. Chưa di căn xa
C. Chưa xâm lấn cơ quan kế cận
D. Chưa vượt quá lớp niêm mạc
69 A69 Các cách thức phẫu thuật có thể đặt ra C
cho trường hợp ung thư hang vị dạ dày
(chọn ý sai):
A. Cắt đoạn dạ dày + vét hạch D2
B. Nối vị tràng
C. Mở thông dạ dày
D. Cắt đoạn dạ dày triệu chứng
70 A70 Thăm dò nào sau đây có ý nghĩa quan D
trọng nhất trước khi quyết định cắt
niêm mạc dạ dày qua nội soi điều trị
ung thư dạ dày:
A. Nội soi dạ dày sinh thiết làm GPB
B. CLVT ổ bụng
C. Chụp PET-CT
D. Siêu âm nội soi dạ dày
71 A71 Chỉ định điều trị hóa chất trong ung thư C
dạ dày có thể là (chọn ý sai):
A. Bổ trợ sau mổ
B. Kết hợp xạ trị trước mổ (hóa xạ
đồng thời)
C. Bổ trợ trước mổ (neoadjuvant)
cho những trường hợp giai đoạn IV
D. Trước và sau mổ (perioperative
chemotherapy)
72 A72 Các cách thức phẫu thuật có thể đặt ra C
cho trường hợp ung thư dạ dày biến
chứng thủng, ngoại trừ:
A. Cắt dạ dày gần toàn bộ + vét hạch
B. Phẫu thuật Newmann
C. Mở thông hỗng tràng
D. Cắt đoạn dạ dày
73 A73 Thuốc hoá chất đóng vai trò nền tảng A
trong điều trị ung thư dạ dày:
A. 5-FU
B. Nhóm Platin
C. Nhóm Taxan
D. Nhóm Irinotecan
74 A74 Vai trò xạ trị đối với ung thư dạ dày C
A. Vai trò rất quan trọng
B. Không có vai trò
C. Vai trò hạn chế
D. Là phương pháp điều trị chính
75 A75 Nguyên nhân gây ung thư gan chủ yếu A
ở Việt Nam
A. Virus viêm gan B
B. Virus viêm gan C
C. Xơ gan do rượu
D. Aflatoxin
76 A76 Ung thư nguyên bào gan chủ yếu gặp ở A
độ tuổi
A. Trẻ nhỏ
B. Thanh niên
C. Trung niên
D. Người già
77 A77 Chẩn đoán xác định ung thư gan chủ
yếu dựa vào
A. Triệu chứng lâm sàng
B. Chẩn đoán hình ảnh và αFP
C. Lâm sàng và tiền sử nhiễm HBV
D. Lâm sàng và αFP
78 A78 Dấu hiệu quan trọng nhất của chụp cắt B
lớp vi tính sau tiêm thuốc cản quang
gợi ý ung thư gan
A. Khối tăng ngấm thuốc thì động
mạch và giữ thuốc thì tĩnh mạch cửa
B. Khối ngấm thuốc mạnh thì động
mạch và thải thuốc nhanh thì tĩnh
mạch cửa
C. Tăng sinh mạch máu vào khối u
D. Hạch rốn gan to
79 A79 Hình ảnh tổn thương gan trên CT ở B
bệnh nhân xơ gan gợi ý ung thư gan
A. Tổn thương nhiều khối nhỏ ở gan
B. Khối u > 2cm, có tăng sinh mạch
C. Khối u > 2cm, không tăng sinh
mạch
D. Khối u > 2cm, có mức khí-dịch
80 A80 Vai trò của mô bệnh học trong chẩn C
đoán xác định ung thư gan:
A. Là tiêu chuẩn vàng
B. Là xét nghiệm bắt buộc
C. Đóng vai trò quyết định khi hình
ảnh trên CT và MRI không điển
hình
D. Được chỉ định khi HbsAg (-)
81 A81 Các xét nghiệm giúp đánh giá giai đoạn B
ung thư gan(HCC):
A. Chức năng đông máu
B. AFP
C. Cắt lớp vi tính
D. Xquang ngực
E. Định lượng Albumin máu
82 A82 Tiêu chuẩn chẩn đoán xác định ung thư C
gan (chọn ý đúng nhất):
a, Hình ảnh khối u điển hình trên
CT và MRI + AFP > 400ng/mL
b, Hình ảnh khối u điển hình trên
CT và MRI + βhCG tăng dưới
400ng/ml + có bằng chứng
nhiễm viêm gan virus B hoặc C
c, Hình ảnh khối u điển hình trên
CT và MRI + AFP không tăng +
có bằng chứng nhiễm viêm gan
virus B hoặc C
d, Hình ảnh khối u điển hình trên
CT và MRI + AFP tăng dưới
400ng/ml + có bằng chứng
nhiễm viêm gan virus B hoặc C
A. a, b, c
B. a, c, d
C. a, d
D. b, c, d
E. a, c
83 A83 Phương pháp điều trị triệt căn đối với B
ung thư gan nguyên phát (HCC), ngoại
trừ:
A. Phẫu thuật cắt gan
B. Sorafenib
C. Tiêm cồn
D. Ghép gan
E. Đốt sóng cao tần
84 A84 Các trường hợp sau đây đều có thể là D
ứng viên cho lựa chọn ghép gan điều trị
ung thư gan, ngoại trừ:
A. Có ≤ 3 khối u, khối u lớn nhất có
đường kính nhỏ hơn 3cm
B. Có ≤ 3 khối u, khối u lớn nhất có
đường kính nhỏ hơn 3cm, các khối u
đều ở gan phải
C. BN sau nút mạch hóa chất (TACE)
D. Ung thư gan lan tỏa trên nền xơ
gan, không thể chỉ định phẫu thuật
cắt gan
85 A85 Phẫu thuật cắt gan trong điều trị ung B
thư gan nguyên phát (HCC), chọn ý
đúng:
A. Phương pháp tốt nhất có thể điều trị
triệt căn
B. Đạt kết quả cao nhất với những
khối u dưới 2cm
C. Chống chỉ định cho những khối u
gan phải
D. Giúp cải thiện triệu chứng ở những
BN có khối u lớn, đau nhiều, dọa vỡ
86 A86 Điều trị tại chỗ ung thư gan nguyên E
phát gồm các biện pháp sau, ngoại trừ:
A. TACE
B. Tiêm cồn tuyệt đối qua da
C. TOCE
D. Đốt sóng cao tần (RFA)
E. Sorafenib
87 A87 Nút mạch hóa chất trong điều trị ung C
thư gan nguyên phát (HCC):
(1) Có thể thực hiện trong lúc chờ đợi
được ghép gan
(2) Là một phương pháp điều trị triệt
căn
(3) Cơ sở chính của phương pháp này
dựa trên nguồn cấp máu chính cho khối
u gan là tĩnh mạch cửa (70%)
(4) Có thể thực hiện trên những trường
hợp Child Pugh B
A. 2, 3
B. 2, 4
C. 1, 4
D. 1, 2
88 A88 Với ung thư vú ở phụ nữ chưa mãn A
kinh, thụ thể nội tiết dương tính, thuốc
nội tiết nào được chỉ định:
A. Tamoxifen
B. Arimidex
C. Letrozol
D. Cả 3 đều đúng
89 A89 Trastuzumab được chỉ định điều trị bổ C
trợ cho trường hợp nào:
A. Her-2/neu IHC (+)
B. Her-2/neu IHC (++)
C. Her-2/neu IHC(++), FISH (+)
D. Her-2/neu FISH (-)
90 A90 Hạch vùng trong ung thư vú (chọn ý E
sai):
A. Hạch nách
B. Hạch vú trong
C. Hạch Router
D. Hạch thượng đòn
E. Hạch Troisier
91 A91 Khối ung thư vú được xác định cT4b E
khi( theo AJCC 2010):
A. Gây tụt núm vú
B. Co kéo lõm bề mặt da
C. Chảy dịch máu đầu núm vú
D. Viêm đỏ bề mặt da
E. Vỡ loét ra da
92 A92 Triệu chứng nào sau đây của ung thư C
vú không có chỉ định phẫu thuật trước :
A. Khối u kích thước lớn
B. Hạch nách cùng bên lớn > 2cm
C. Hạch nách cùng bên dính, khó di
động
D. Khối u vỡ ra da, chảy máu
93 A93 Các biện pháp sau đây nhắm mục tiêu B
dự phòng ung thư vú, ngoại trừ:
A. Khám lâm sàng tuyến vú
B. Cắt buồng trứng 2 bên
C. Chụp Xquang tuyến vú
D. Tự khám vú sau mỗi chu kỳ kinh
nguyệt
94 A94 Vai trò của xạ trị trong điều trị ung thư A
vú (chọn ý sai):
A. Bổ trợ trước mổ giúp hạ giai đoạn
bệnh, tạo điều kiện phẫu thuật
B. Điều trị nội tiết
C. Tăng hiệu quả kiểm soát bệnh tại
chỗ, tại vùng
D. Giảm nhẹ triệu chứng trong một số
trường hợp
95 A95 Trong các phát biểu sau đây về điều trị B
nội tiết trong ung thư vú, chọn ý sai:
A. Giúp kéo dài thời gian sống thêm
không bệnh
B. Chỉ có đáp ứng với những khối u
có bộc lộ thụ thể nội tiết
C. Tăng độc tính của điều trị khi sử
dụng đồng thời với hóa chất
D. Có thể áp dụng điều trị bổ trợ trước
mổ
96 A96 Các dấu hiệu cho thấy khối u vú xâm D
lấn da, ngoại trừ:
A. Khối u loét ra da
B. Có nhân vệ tinh trên da
C. Sần da cam
D. Co kéo, rút lõm bề mặt da
97 A97 Các dấu hiệu gợi ý ung thư vú đã di C
căn lan tràn, ngoại trừ:
A. Đau nhức cột sống, mới xuất hiện
B. Xuất hiện hạch nách đối bên
C. Khối u tăng kích thước nhanh
D. Ý thức lơ mơ, chậm chạp mới xuất
hiện
98 A98 Đối với ung thư khoang miệng, các tổn D
thương sau là tổn thương tiền ung thư,
NGOẠI TRỪ:
A. Bạch sản
B. Hồng sản
C. Mảng lichen hóa
D. U nhú bờ lưỡi
99 A100 Đánh giá T2 với ung thư lưỡi khi u B
chưa xâm lấn tổ chức xung quanh và
kích thước u:
A. >2 và <= 5 cm
B. >2 và <= 4 cm
C. >2 và <= 3 cm
D. >1 và <= 2 cm
100 A101 Mô bệnh học hay gặp nhất trong ung B
thư lưỡi là:
A. Sarcoma
B. Ung thư biểu mô tế bào vảy
C. Ung thư biểu mô tuyến
D. Ung thư biểu mô tế bào đáy
101 A102 Ung thư lưỡi di căn hạch cổ duy nhất D
cùng bên kích thước 7 cm được xếp
loại theo TNM (AJCC 2010) :
A. N1
B. N2b
C. N2c
D. N3
102 A103 Với ung thư lưỡi, nhóm hạch nào hay A
bị di căn nhất:
A. Dưới cằm, dưới hàm, cảnh cao
B. Dưới cơ hai bụng
C. Gai
D. Cảnh giữa và dưới
103 A104 Lựa chọn điều trị phù hợp nhất cho B
bệnh nhân ung thư lưỡi giai đoạn T2
N0M0 được điều trị bằng :
A. Cắt u bằng laser
B. Cắt nửa lưỡi, vét hạch cổ chọn lọc
C. Hóa chất đường động mạch lưỡi
D. Xạ trị ngoài
104 A104 Điều trị hóa chất trong ung thư lưỡi, D
CHỌN CÂU SAI:
A. Có thể dùng đường toàn thân hoặc
đường động mạch lưỡi
B. Sử dụng đa hóa chất cho kết quả đáp
ứng tốt hơn đơn hóa chất
C. Điều trị hóa chất trước là điều trị
hóa chất trước phẫu thuật nhằm mục
đích thu nhỏ tổn thương, tạo thuận lợi
cho phẫu thuật và xạ trị
D. Có nhiều tác dụng không mong
muốn như khô miệng, khít hàm
105 A105 Xạ trị trong ung thư lưỡi, CHỌN CÂU B
SAI:
A. Xạ trị có thể đóng vai trò điều trị
triệt căn hoặc bổ trợ hoặc tạm thời
B. Xạ trị ngoài đơn thuần liều cao có
thể điều trị triệt căn bệnh ở giai
đoạn có di căn xa
C. Với giai đoạn T1,T2 N0, cần xạ trị
dự phòng hạch cổ một cách hệ thống
D. Xạ trị đơn thuần được áp dụng cho
ung thư lưỡi giai đoạn III, IV không
còn chỉ định phẫu thuật.
106 A106 Theo dõi sau điều trị triệt căn ung thư D
lưỡi: CHỌN Ý SAI
A. Khám định kỳ 3 tháng/ lần trong 2
năm đầu tiên
B. Khám lâm sàng tại chỗ, tại vùng,
toàn thân.
C. Chụp CLVT/MRI mặt-cổ 6 tháng
hoặc 1 năm/ lần.
D. Chụp xạ hình xương định kỳ 6
tháng/lần
107 A107 Trong phân loại TNM ung thư lưỡi C
(AJCC 2010), đánh giá N2 khi hạch cổ
có kích thước từ 3 -6 cm và : CHỌN Ý
SAI
A. N2a: di căn 1 hạch cùng bên
B. N2c: di căn nhiều hạch đối bên
C. N2b: di căn nhiều hạch cùng bên
hoặc 2 bên
D. N2c: di căn hạch hai bên
108 A108 Bệnh ung thư hay gặp nhất trong ung C
thư khoang miệng là :
A. Lợi hàm
B. Niêm mạc má
C. Lưỡi
D. Sàn miệng
109 A109 Hình thái tổn thương thường gặp trong D
ung thư lưỡi giai đoạn sớm là:
A. Thâm nhiễm
B. Thâm nhiễm và sùi loét
C. Thể nhân và thể loét
D. Nhú sùi, thể nhân, thể loét
110 A110 Ung thư lưỡi hay gặp nhất ở vị trí : C
A. Mặt trên lưỡi
B. Mặt dưới lưỡi
C. Bờ tự do của lưỡi
D. Đầu lưỡi
111 A111 Đánh giá T trong ung thư lưỡi theo B
phân loại TNM (AJCC 2010) khi u
xâm lấn cấu trúc cơ, xương, da là:
A. T3
B. T4
C. Tis
D. T2
112 A112 Phẫu thuật triệt căn u lưỡi phải đảm B
bảo diện cắt cách rìa khổi u tối thiểu
là :
A. 0.5 cm
B. 1 cm
C. 1,5 cm
D. 2 cm
113 A113 Điền vào chỗ trống : Vét hạch cổ ….. C
là vét toàn bộ hệ thống hạch cổ từ
nhóm I đến nhóm V cùng bên, cắt bỏ
dây thần kinh XI, tĩnh mạch cảnh
trong, cơ ức đòn chũm và các cơ quan
hạch xâm lấn tới.
a. A. Chức năng
b. B. Chọn lọc
c. C. Triệt căn
d. D. Mở rộng
114 A114 Hóa chất có vai trò gì trong điều trị C
ung thư lưỡi :
A. Điều trị triệt căn bệnh ở giai đoạn
sớm
B. Điều trị triệt căn bệnh ở giai đoạn
muộn
C. Bổ trợ trước, tạo thuận lợi cho
phẫu thuật và xạ trị
D. Bổ trợ sau xạ trị, nhằm tăng nhạy
cảm u với xạ trị
115 A115 Nguyên nhân và các yếu tố nguy cơ B
của ung thư phổi, chọn ý SAI:
A. Thuốc lá là nguyên nhân của cả ung
thư biểu mô vẩy và tuyến ở phổi
B. U nguyên bào võng mạc làm tăng
nguy cơ mắc ung thư phổi không tế
bào nhỏ
C. Hút thuốc lá chủ động hay bị động
đều là nguyên nhân gây ung thư phổi
D. Yếu tố phóng xạ không phải nguyên
nhân gây ung thư phổi quan trọng nhất

116 A116 Triệu chứng sớm ung thư phế quản B


phổi, chọn ý ĐÚNG nhất:
A. Nghèo nàn, đặc hiệu
B. Nghèo nàn, ít đặc hiệu
C. Rõ rệt, đặc hiệu
D. Rõ rệt, ít đặc hiệu
117 A117 Triệu chứng lâm sàng của ung thư C
phổi, chọn ý SAI:
A. Hội chứng Pancoast – Tobias gặp
khi khối u đỉnh phổi chèn ép đám rối
thần kinh cổ
B. Claude – Bernard – Horner là hội
chứng gồm các triệu chứng: sụp mí
mắt, hõm mắt sâu, đồng tử giãn, nửa
mặt bên tổn thương đau nề
C. Khàn tiếng là một triệu chứng gợi
ý khối u ở phổi phải
D. Các vị trí di căn thường gặp nhất
của ung thư phổi là: não, xương và
gan.
118 A118 Triệu chứng nào sau đây KHÔNG nằm B
trong hội chứng Pierre – Marie:
A. To đầu ngón tay và ngón chân
B. Đau các khớp lớn như khớp háng,
khớp gối
C. Rối loạn vận mạch và cường phế vị
D. Sự tăng sinh màng xương dài
119 A119 Xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất C
trong chẩn đoán di căn não, chọn ý
ĐÚNG nhất:
A. Chụp CLVT sọ não
B. Chụp PET – CT
C. Chụp MRI sọ não
D. Chụp mạch não
120 A120 Hình ảnh hay gặp nhất của ung thư phế A
quản nguyên phát trên phim Xquang
ngực thẳng :
A. Bóng mờ nham nhở, bờ tua gai
B. Hình ảnh thả bóng
C. Hình ảnh bóng mờ nhiều cung
D. Bóng mờ bờ tròn đều
121 A121 Chọn ý đúng nhất : Phương pháp chính B
trong điều trị ung thư phổi không tế
bào nhỏ giai đoạn I-IIIA là :
A. Hóa trị
B. Phẫu thuật
C. Xạ trị
D. Xạ trị và hóa trị
122 A122 Chọn ý đúng nhất : Phương pháp chính D
trong điều trị ung thư phổi tế bào nhỏ
giai đoạn khu trú là :
A. Hóa trị
B. Phẫu thuật + hóa trị
C. Xạ trị + phẫu thuật
D. Xạ trị và hóa trị
123 A123 Lựa chọn điều trị phù hợp cho ung thư B
phổi không tế bào nhỏ giai đoạn II là :
A. Phẫu thuật đơn thuần
B. Phẫu thuật + hóa chất bổ trợ
C. Hóa chất tân bổ trợ + Phẫu thuật +
xạ trị
D. Hóa chất + xạ trị
124 A124 Loại ung thư da hay gặp nhất là : A
A. Ung thư da tế bào đáy
B. Ung thư da tế bào vảy
C. Ung thư hắc tố
D. Không phải cả ba loại trên
125 A125 Điều trị ung thư da, phương pháp A
chính là :
A. Phẫu thuật
B. Xạ trị
C. Hóa chất
D. Miễn dịch
126 A126 Đặc điểm lâm sàng của ung thư da, B
chọn ý đúng :
A. Ung thư tế bào đáy rất hay di căn
hạch
B. Ung thư tế bào vảy hay di căn
hạch
C. Ung thư tế bào vảy có tiên lượng tốt
nhất
D. Ung thư hắc tố ít gặp di căn tạng
127 A127 Ung thư da tế bào đáy, chọn ý đúng : D
A. Ít gặp ở vùng mũi, má, thái dương
B. Di căn lan tràn sớm, tiên lượng xấu
C. Hay gặp ở trẻ nhỏ
D. Tiến triển chậm
128 A128 Phẫu thuật điều trị ung thư được chỉ D
định với các mục đích sau, chọn ý
đúng nhất :
A. Chẩn đoán, dự phòng
B. Phẫu thuật chẩn đoán, triệt căn
C. Điều trị tạm thời, thẩm mỹ, chức
năng
D. Tất cả các mục đích trên
129 A129 Điều trị bệnh ung thư, chọn ý sai A
A. Bắt buộc phải có kết quả giải
phẫu bệnh trước khi điều trị
B. Phù hợp với giai đoạn bệnh
C. Phù hợp với thể mô bệnh học
D. Phối hợp đa mô thức
130 A130 Chọn ý đúng nhất : D
A. Mỗi tác nhân ung thư chỉ gây ra một
bệnh ung thư nhất định
B. Một tác nhân ung thư có thể gây ra
tất cả các bệnh ung thư
C. Một tác nhân ung thư có thể gây ra
một số bệnh ung thư
D. Một tác nhân có thể gây ra một số
bệnh ung thư và 1 bệnh ung thư có
thể do nhiều tác nhân gây ra
131 A131 Tia X có thể gây ra các bệnh ung thư C
sau: (chọn ý đúng)
a, Ung thư phổi, ung thư da
b, Ung thư vú, ung thư xương
c, Ung thư da, bệnh bạch cầu cấp
d, Ung thư da, bệnh bạch cầu cấp
132 A132 Nhưng cơ quan nhạy cảm nhất với tia C
phóng xạ (chọn ý đúng)
A. Não, xương
B. Tim, gan
C. Tuyến giáp, tủy xương
D. Dạ dày, thận
133 A133 Ba yếu tố ảnh hưởng đến khả năng gây C
ung thư của tia phóng xạ: một là tuổi;
hai là mối quan hệ liều - đáp ứng; ba
là.................
Chọn ý đúng điền vào chỗ trống
A. Giới
B. Chủng tộc
C. Cơ quan bị chiếu xạ
D. Thời điểm chiếu xạ
134 A134 Loại tia gây ung thư da ở người B
A. Tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại (tia cực tím)
C. Ánh sáng nhìn thấy
D. Không phải cả 3 loại tia trên
135 A135 Khả năng gây ung thư của tia cực tím D
liên quan tới(chọn ý sai) :
A. Tuổi
B. Nghề nghiệp
C. Màu sắc da
D. Giới tính
136 A136 Thuốc lá gây ra một số bệnh ung thư B
sau (chọn ý sai) :
A. Ung thư phổi
B. Ung thư gan
C. Ung thư bàng quang
D. Ung thư vùng khoang miệng
137 A137 Tác nhân gây ung thư có trong khói B
thuốc lá là :
A. Nicotin
B. 3-4 Benzopyren
C. Carbon monoxyd
D. Carbon dioxyd
138 A138 Nguy cơ mắc ung thư phổi ở người hút D
thuốc lá cao hơn người không hút
thuốc lá bao nhiêu lần :
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
139 A139 Một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng E
gây ung thư khi hút thuốc lá (chọn ý
sai) :
A. Tuổi
B. Số lượng hút trung bình mỗi ngày
C. Thời gian hút
D. Loại thuốc lá
E. Giới tính
140 A140 Các yếu tố có thể ảnh đến khả năng gây D
ung thư (chọn ý sai) :
A. Cách chế biến thức ăn
B. Cách bảo quản thức ăn
C. Thành phần của thức ăn
D. Không phải các yếu tố kể trên
141 A141 Đặc điểm triệu chứng lâm sàng ung thư
dạ dày, chọn ý đúng nhất :
A. Triệu chứng thường đặc hiệu
B. Triệu chứng thường rõ rệt ngay cả
giai đoạn sớm
C. Triệu chứng thường không đặc hiệu
ở giai đoạn sớm
D. Thường không đặc hiệu ở giai
đoạn sớm, điển hình ở giai đoạn
muộn
142 A142 Chế độ ăn nhiều........làm giảm nguy cơ B
ung thư đại tràng , chọn từ điền vào
chỗ trống :
A. Tinh bột
B. Chất xơ
C. Protid
D. Sắt
143 A143 Ung thư nghề nghiệp lần đầu được đề A
cập chi tiết tại Anh vào thế kỷ 18 là
bệnh ung thư:
A. Ung thư da bìu
B. Ung thư phổi
C. Ung thư bàng quang
D. Ung thư màng phổi
144 A144 Triệu chứng cơ năng gợi ý ung thư dạ D
dày giai đoạn tiến triển (chọn ý sai) :
A. Ỉa phân đen
B. Nôn máu
C. Nôn thức ăn cũ
D. Nóng rát sau xương ức
145 A145 Triệu chứng có thể gặp trong ung thư A
dạ dày
A. Đi ngoài phân đen
B. Đi ngoài phân nhầy máu
C. Đi ngoài táo
D. Đi ngoài lỏng
146 A146 Các cơ quan/tạng hay bị di căn trong D
ung thư dạ dày :
A. Gan, phúc mạc, lách, phổi, xương,
não
B. Gan, tụy, phổi, xương, buồng
trứng(nữ)
C. Gan, phúc mạc, phổi, xương, não,
vú(nữ)
D. Gan, phúc mạc, buồng trứng(nữ)
147 A147 CEA có giá trị để chẩn đoán....... ung D
thư đại trực tràng , chọn từ điền vào
chỗ trống :
A. Sớm
B. Biến chứng
C. Phân biệt
D. Tái phát sau điều trị
148 A148 Xét nghiệm tìm máu tiềm ẩn trong C
phân trong ung thư đại trực tràng, chọn
ý sai :
A. Là test sàng lọc có giá trị
B. Được chỉ định cho các đối tượng
nguy cơ trung bình
C. Được chỉ định cho các đối tượng
nguy cơ trung bình và rất cao
D. Đối tượng tham gia có thể tự lấy
mẫu phân ở nhà và gửi đến cơ sở y tế
149 A149 Hiện nay có 3 phương pháp thử test B
FOB: test thử giấy thấm bão hòa
Guanac, ..........., thử nghiệm
Pocphyryn-Hem, chọn từ điền vào chỗ
trống :
A. Phương pháp điện di miễn dịch
B. Phương pháp hóa mô miễn dịch
C. Phương pháp huỳnh quang miễn
dịch
D. Phương pháp PCR.
150 A150 Ung thư biểu mô tuyến nhầy, ung thư B
biểu mô tế bào nhẫn được xếp vào
loại :
A. Ung thư biểu mô không biệt hóa.
B. Ung thư biểu mô kém biệt hóa.
C. Ung thư biểu mô biệt hóa vừa.
D. Ung thư không biệt hóa.
151 A151 Xét nghiệm tìm đột biến gen được chỉ D
định cho các đối tượng nghi ngờ có hội
chứng di truyền gia đình như: đột biến
gen trong hội chứng đa polyp đại tràng
gia đình là:
A. Gen hMSH 6
B. Gen EGFR
C. Gen hMLH1
D. Gen APC
152 A152 Ung thư đại trực tràng không cần chẩn D
đoán phân biệt với bệnh nào sau đây
A. Bệnh Crohn
B. Trĩ
C. Viêm loét đại trực tràng chảy máu
D. U mạc treo
153 A153 Triệu chứng/dấu hiệu nào sau đây D
không phù hợp với ung thư đại tràng
sigma giai đoạn sớm :
A. Thay đổi thói quen đại tiện
B. Đại tiện phân máu thành tia
C. Dấu hiệu Koenig
D. Sờ thấy u bụng hố chậu trái
154 A154 Phẫu thuật cấp cứu có trì hoãn trong C
điều trị ung thư đại tràng có thể đặt ra
trong tất cả các tình huống sau, ngoại
trừ :
A. Bán tắc ruột do ung thư đại tràng
sigma
B. Tắc ruột do ung thư manh tràng
C. Viêm phúc mạc do u manh tràng
gây thủng
D. Đại tiện phân máu >5 lần/ ngày
155 A155 Phẫu thuật triệt căn có thể đặt ra trong D
những trường hợp sau, ngoại trừ :
A. Bán tắc ruột do ung thư đại tràng
Sigma
B. Ung thư đại tràng ngang di căn gan
1ổ
C. Ung thư đại tràng góc lách di căn
hạch mạc treo
D. Ung thư trực tràng thấp di căn
gan, phúc mạc
156 A156 Các xét nghiệm sau đều nhằm đánh giá B
giai đoạn của khối u đại tràng lên,
ngoại trừ :
A. Siêu âm ổ bụng
B. Siêu âm nội soi
C. Chụp cắt lớp vi tính
D. Xquang tim phổi
157 A157 Các xét nghiệm sau đều giúp xác định D
vị trí khối u đại tràng, ngoại trừ :
A. Chụp cắt lớp vi tính ổ bụng
B. Chụp khung đại tràng đối quang kép
C. Chụp khung đại tràng có thụt baryt
D. Xquang bụng không chuẩn bị
E. Nội soi đại tràng
158 A158 Các cách thức phẫu thuật sau có thể đặt B
ra trong điều trị phẫu thuật ung thư đại
tràng trái chưa có di căn, ngoại trừ
A. Cắt nửa đại tràng (T) và vét hạch
B. Nối tắt - hồi đại tràng ngang
C. Cắt đoạn đại tràng và vét hạch
D. Cắt đoạn đại tràng trái cao và vét
hạch
159 A159 Các phương pháp phẫu thuật có thể đặt D
ra trong điều trị ung thư trực tràng,
chọn ý sai :
A. Phẫu thuật cắt đoạn trực tràng và vét
hạch
B. Phẫu thuật Hartmann
C. Làm hậu môn nhân tạo đại tràng
Sigma
D. Phẫu thuật Miles được chỉ định
cho ung thư trực tràng đoạn cao
E. Ung thư trực tràng thấp có thể được
chỉ định phẫu thuật bảo tồn cơ tròn hậu
môn
160 A160 Điều trị hóa chất trong ung thư đại trực C
tràng, chọn ý sai :
A. Sử dụng các phác đồ có nền tảng
5FU
B. Có thể thực hiện trước hoặc sau mổ
C. Hóa xạ đồng thời với Cisplatin
giúp hạ giai đoạn ung thư trực tràng,
tạo thuận lợi cho phẫu thuật
D. Đóng vai trò quan trọng trong điều
trị ung thư đại tràng giai đoạn di căn
161 A161 Xạ trị trong điều trị ung thư đại trực D
tràng, chọn ý đúng:
A. Có vai trò quan trọng đối với ung
thư đại tràng
B. Hay gây tác dụng phụ viêm bàng
quang, viêm thận
C. Xạ trị sau mổ có ít tác dụng phụ hơn
xạ trị trước mổ
D. Có tác dụng điều trị triệu chứng
chảy máu trực tràng do khối u trong
ung thư trực tràng đã di căn xa
162 A162 Thắt động mạch cấp máu cho đoạn đại C
tràng sát gốc trong điều trị phẫu thuật
ung thư đại tràng nhằm mục đích quan
trọng nhất là :
A. Hạn chế chảy máu
B. Hạn chế làm lan tràn tế bào ung thư
C. Đảm bảo vét hạch rộng rãi
D.Không phải tất cả các ý trên
163 A163 Yếu tố tiên lượng trong ung thư đại D
tràng, chọn ý sai :
A. Mức độ xâm lấn của khối u
B. Độ biệt hóa của khối u
C. Tình trạng di căn hạch
D. Kích thước hạch di căn
E. Thể mô bệnh học của khối u
164 A164 Tiểu ban ung thư (Tumor board), khi C
hội chẩn lập kế hoạch điều trị cho bệnh
nhân cụ thể gồm các thành viên, chọn ý
đúng nhất :
A. Bác sỹ điều trị, chuyên gia điều trị
hóa chất, bác sỹ xạ trị
B. Bác sỹ phẫu thuật, chuyên gia điều
trị hóa chất, bác sỹ xạ trị
C. Bác sỹ điều trị, chuyên gia điều trị
hóa chất, bác sỹ xạ trị, phẫu thuật
viên, Bác sỹ giải phẫu bệnh
D. Bác sỹ điều trị, chuyên gia điều trị
hóa chất, bác sỹ xạ trị, gia đình bệnh
nhân , phẫu thuật viên, chuyên gia giải
phẫu bệnh
165 A165 Những thăm dò, thủ thuật sau đều có C
thể lấy bệnh phẩm cho biết mô bệnh
học của khối u, ngoại trừ :
A. Sinh thiết kim xuyên thành ngực
khối u phổi
B. Nội soi tai mũi họng bấm sinh thiết
u vòm
C. Chọc hút kim nhỏ khối u vú
D. Phẫu thuật cắt rộng khối u phần
mềm
166 A166 Hạch vùng của ung thư cổ tử cung A
gồm:, hạch chậu gốc, hạch chậu ngoài,
…………. hạch hố bịt và hạch cạnh cổ
tử cung, chọn từ điền vào chỗ trống :
A. Hạch chậu trong
B. Hạch cạnh động mạch chủ
C. Hạch bẹn
D. Hạch thượng đòn trái
167 A167 Các thủ thuật, xét nghiệm sau nhằm E
đánh giá xâm lấn tại chỗ của khối u cổ
tử cung, ngoại trừ (chọn ý sai) :
A. Thăm âm đạo
B. Thăm trực tràng
C. Chụp niệu đồ tĩnh mạch
D. Nội soi bàng quang
E. PAP test
168 A168 Các phẫu thuật trong điều trị ung thư E
cổ tử cung gồm (chọn ý đúng) :
A. Phẫu thuật Wertheim Meigs
B. Phẫu thuật cắt cổ tử cung
C. Phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ
D. Phẫu thuật vét chậu
E. Tất cả các phẫu thuật trên
169 A169 Biến chứng thường gặp nhất sau phẫu C
thuật Wertheim Meigs điều trị ung thư
cổ tử cung :
A. Chảy máu bàng quang
B. Nhiễm trùng vết mổ
C. Đờ bàng quang sau mổ
D. Viêm phổi
170 A170 Các biện pháp sàng lọc ung thư cổ tử D
cung :
A. Xét nghiệm máu
B. Thăm CTC bằng tay
C. Siêu âm âm đạo
D. Làm Pap test
171 A171 Dấu hiệu, triệu chứng nào sau đây E
không gợi ý chẩn đoán ung thư cổ tử
cung :
A. Ra máu âm đạo sau quan hệ tình
dục
B. Ra máu âm đạo sau thụt rửa âm đạo
C. Ra máu âm đạo sau thăm khám bằng
tay
D. Ra máu âm đạo ngoài chu kỳ kinh
nguyệt
E. Ra khí hư âm đạo ở phụ nữ trên
60 tuổi
172 A172 Tiêm vắc xin HPV trong dự phòng ung C
thư cổ tử cung, chọn ý sai :
A. Là một biện pháp dự phòng bước 1
B. Chỉ có tác dụng phòng chống một số
týp HPV
C. Không có lợi ích với phụ nữ dưới
26 tuổi
D. Có thể giúp phòng chống mụn cơm
sinh dục do HPV
173 A173 Xạ trị trong điều trị ung thư cổ tử cung, B
chọn ý sai :
A. Gồm 2 phương pháp chính : xạ trị
áp sát và xạ trị ngoài
B. Biến chứng muộn thường gặp là
viêm bàng quang, viêm trực tràng chảy
máu, tắc ruột
C. Phương pháp chủ đạo cho điều trị
ung thư cổ tử cung giai đoạn tiến triển
tại chỗ, tại vùng
D. Có thể kết hợp hóa xạ đồng thời
với Cisplatin hay Capecitabine nhằm
tăng nhạy cảm tế bào u với xạ trị
174 A174 Theo dõi sau điều trị bệnh ung thư là D
nhằm mục đích:
A. Phát hiện tái phát sau điều trị
B. Theo dõi phát hiện di căn sau điều
trị
C. Phát hiện các biến chứng của điều
trị
D. Cả 3 mục đích trên
175 A175 Dấu hiệu lâm sàng gợi ý nghĩ tới bệnh B
u lympho :
A. Sốt về chiều kéo dài
B. Hạch sưng to bất thường vùng cổ,
nách, bẹn
C. Hạch cổ rò ngoài da
D. Cả 3 đều đúng
176 A176 Đặc điểm lâm sàng điển hình của hạch D
u lympho :
A. Hạch mềm, đau
B. Hạch chắc di dộng
C. Hạch chắc, không di động, dính
thành chùm, ranh giới không rõ
D. Hạch chắc, di động, thành chùm,
ranh giới giữa các hạch rõ
177 A177 Triệu chứng nào sau đây thuộc hội A
chứng B trong u lympho :
A. Sốt kéo dài trên 38oC không rõ
nguyên nhân
B. Ngứa toàn thân, đau cơ khớp
C. Gầy sút 2 kg trong 2 tháng
D. Ăn kém
178 A178 Xét nghiệm quan trọng nhất để chẩn
đoán bệnh u lympho:
A. PET-CT
B. Sinh thiết hạch làm mô bệnh học
C. Tế bào hạch nghi ngờ
D. Sinh thiết tủy xương
179 A179 Tìm ý SAI. Bệnh nhân được chẩn đoán D
có triệu chứng B khi có triệu chứng
sau:
A. Sốt kéo dài trên 38oC không rõ
nguyên nhân
B. Gầy sút trên 10% trọng lượng cơ thể
trong vòng 6 tháng
C. Vã mồ hôi trộm về đêm
D. Nổi mẩn ngứa
180 A180 Các xét nghiệm để đánh giá giai đoạn B
bệnh u lympho KHÔNG bao gồm:
A. PET-CT
B. Sinh thiết hạch
C. Tủy đồ
D. Chụp cắt lớp vi tính ngực, bụng
181 A181 Các xét nghiệm để đánh giá giai đoạn D
bệnh u lympho bao gồm:
A. PET-CT
B. Tủy đồ
C. Chụp cắt lớp vi tính ngực, bụng
D. Các ý trên đều đúng
182 A182 Phác đồ hóa chất phù hợp nhất với u A
lympho không Hodgkin lan tỏa tế bào
B lớn CD20 dương tính :
A. Rituximab-CHOP
B. CHOP
C. CHOPE
D. ICE
183 A183 Đặc điểm u lympho không Hodgkin độ B
ác tính thấp :
A. Bệnh tiến triển chậm, đáp ứng tốt
với các phương pháp điều trị
B. Bệnh tiến triển chậm, đáp ứng
kém với các phương pháp điều trị
C. Điều trị có thể khỏi bệnh hoàn toàn
D. Nên điều trị ngay từ giai đoạn sớm
184 A184 Đặc điểm u lympho không Hodgkin độ A
ác tính cao
A. Bệnh tiến triển nhanh, đáp ứng
tốt với các phương pháp điều trị
B. Bệnh tiến triển nhanh, đáp ứng kém
với các phương pháp điều trị
C. Điều trị không thể khỏi bệnh dù giai
đoạn sớm
D. Vì đáp ứng kém với điều trị nên chỉ
điều trị khi bệnh lan tràn
185 A185 Vị trí các nhóm hạch cổ, chọn ý sai : B
A. Nhóm cổ sau tương ứng với các
hạch nhóm V
B. Hạch hố thượng đòn tương ứng
với các hạch nhóm V
C. Nhóm trước khí quản tương ứng các
hạch nhóm VI
D. Mặt phẳng tưởng tượng ngang qua
sụn nhẫn phân chia nhóm hạch cổ III
và IV
186 A186 Điều trị đích với Rituximab phối hợp B
cùng hóa chất được áp dụng cho
trường hợp sau:
A. U lympho không Hodgkin lan tỏa tế
bào B lớn
B. U lympho không Hodgkin lan tỏa
tế bào lớn tế bào nhỏ CD 20 dương
tính
C. U lympho không Hodgkin lan tỏa tế
bào lớn tế bào nhỏ
D. U lympho tế bào nhỏ
187 A187 U lympho không Hodgkin giai đoạn C
IIB theo phân loại của Ann Arbor,
chọn ý đúng nhất :
A. Biểu hiện ở ≥2 nhóm hạch cùng
phía với cơ hoành
B. Biểu hiện ở nhiều nhóm hạch ở 2
phía với cơ hoành, có hội chứng B
C. Biểu hiện ở ≥2 nhóm hạch cùng
phía với cơ hoành, có hội chứng B
D. Biểu hiện tại lách, có hội chứng B
188 A188 Yêu cầu sinh thiết hạch để chẩn đoán C
bệnh u lympho :
A. Phải lấy tất cả các hạch
B. Lấy hạch kích thước lớn nhất
C. Lấy trọn hạch điển hình nhất
D. Lấy nhiều vị trí, ít nhất là 3 vị trí,
tốt nhất là 7 vị trí
E. Tất cả các ý trên đều đúng
189 A189 Yếu tố sau KHÔNG phải là yếu tố tiên A
lượng xấu của bệnh u lympho không
Hodgkin :
A. Tuổi trẻ
B. LDH, acid uric tăng cao, thiếu máu
C. Giai đoạn III,IV
D. Trên 4 vùng tổn thương
E. Tất cả các ý trên đều đúng
190 A190 Yếu tố sau KHÔNG phải là yếu tố tiên E
lượng xấu của bệnh Hodgkin
A. Triệu chứng B
B. U đường kính >10 cm hoặc >1/3
đường kính lồng ngực
C. Giới nam
D. Tốc độ máu lắng tăng
E. Tất cả các ý trên đều sai
191 A191 Giá trị của siêu âm chẩn đoán ung thư buồng C
trứng:
A. Chẩn đoán tình trạng nhân di căn
phúc mạc
B. Khối u ác tính thường có dấu hiệu
dịch không trong.
C. Đánh giá sơ bộ tính chất các khối
u buồng trứng
D. Khó chẩn đoán được tình trạng di
căn hạch
192 A192 Giá trị của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn C
đoán ung thư buồng trứng:
A. Chẩn đoán xác định bản chất của
khối u buồng trứng
B. Đánh giá sự lan tràn phúc mạc
chính xác nhất
C. Cung cấp thêm thông tin về tình
trạng lan tràn của bệnh trước điều
trị
D. Không dùng để đánh giá đáp ứng

193 A193 Vai trò của chụp cộng hưởng từ trong chẩn B
đoán ung thư buồng trứng
A. Là một phương pháp ít áp dụng
để chẩn đoán ung thư buồng
trứng
B. Là một phương pháp có giá trị để
chẩn đoán bản chất các khối u
buồng trứng
C. Ít có giá trị để chẩn đoán tình
trạng lan tràn của bệnh
D. Được sử dụng trong sang lọc ung
thư buồng trứng
194 A194 Xét nghiệm cận lâm sàng trong chẩn đoán C
ung thư buồng trứng
A. Nội soi ổ bụng là bắt buộc trước
điều trị
B. Có thể chẩn đoán phân nhóm mô
bệnh học dựa vào hình ảnh chụp
cộng hưởng từ
C. Kết quả mô bệnh học của bệnh
phẩm sau mổ là xét nghiệm chính
xác nhất để chẩn đoán xác định
bệnh.
D. Các chất chỉ điểm khối u ít có giá
trị chẩn đoán bệnh.
195 A195 Xét nghiệm các chất chỉ điểm khối u buồng B
trứng :
A. Chỉ cần CA 125
B. Nên sử dụng phối hợp nhiều chỉ điểm
khối u
C. Chỉ làm Alpha FP
D. Chỉ làm Beta HCG

196 A196 Ung thư buồng trứng cần chẩn đoán phân biệt D
với các bệnh nào sau đây, ngoại trừ :
A. Lao màng bụng
B. Các khối u lành tính của buồng trứng
C. Lạc nội mạc tử cung ở buồng trứng
D. Ung thư phổi di căn
197 A197 Ung thư buồng trứng cần chẩn đoán phân biệt C
với các bệnh ung thư nào sau đây, ngoại trừ :
A. Ung thư dạ dày di căn buồng trứng
B. Ung thư tuỵ lan tràn phúc mạc
C. Ung thư vú di căn
D. Ung thư đại tràng di căn buồng trứng
198 A198 Ung thư buồng trứng thường di căn tới các cơ D
quan bộ phận sau, ngoại trừ :
A. Gan
B. Hạch bạch huyết
C. Phúc mạc
D. Xương
199 A199 Giai đoạn FIGO IB của ung thư buồng trứng D
là :
A. U giới hạn tại 2 buồng trứng, đã phá vỡ vỏ
B. U giới hạn trong 1 buồng trứng, chưa vỡ
vỏ
C. U giới hạn trong 2 buồng trứng, chưa vỡ
vỏ, nhưng có tế bào ung thư trong dịch rửa ổ
bụng
D. U giới hạn trong 2 buồng trứng, chưa vỡ
vỏ, chưa có tế bào ung thư trong dịch rửa ổ
bụng
200 A200 Giai đoạn FIGO IIIB của ung thư buồng trứng C
là :
A. U khú trú tại 1 buồng trứng, kèm theo tổn
thương di căn ổ bụng ngoài tiểu khung
B. U tại 2 buồng trứng, kèm theo tổn thương
vi di căn ổ bụng ngoài tiểu khung
C. U di căn phúc mạc ngoài tiểu khung,
kích thước mỗi tổn thương dưới 2cm
D. U tại 2 buồng trứng, kèm theo tổn thương
di căn ổ bụng ngoài tiểu khung kích thước
trên 2cm

You might also like