Professional Documents
Culture Documents
Câu 1
Câu 1
Kết quả nghiên cứu cho thấy CIN 1 (tân sản nội biểu mô vảy độ 1 ) nếu không được điều trị thì..........% sẽ
phát triển thành CIN 3
A. >10%
B. 20%
C. 30%
D. >50%
Câu 2:
Kết quả nghiên cứu cho thấy CIN 3( tân sản nội biểu mô vảy độ 3 ) nếu không được điều trị sẽ phát triển
thành ung thư xâm nhập với tỷ lệ là:
A. >50%
B. >60%
C. >70%
D. >80%
Câu 3:
Về mô học, cổ ngoài cổ tử cung được cấu tạo biểu mô lát tầng là do:
D. Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng dưới cùng nằm trên màng đáy
Câu 4:
Để chẩn đoán ung thư cổ tử cung cũng như tiên lượng bệnh, chủ yếu dựa vào:
A. Siêu âm bụng
Câu 5:
Bệnh nhân được sinh thiết cổ tử cung và chẩn đoán CIN 3, nghĩa là:
A. Tăng sản tế bào dạng đáy, dạng cận đáy chiếm gần hết bề dày của biểu mô
B. Tăng sản tế bào dạng đáy, dạng cận đáy chiếm 2/3 bề dày biểu mô
C. Tăng sản tế bào dạng đáy, dạng cận đáy chiếm 1/3 bề dày biểu mô
D. Các tế bào to nhỏ không đều, nhân lớn quái dị xâm nhập qua màng đáy
Câu 6:
Về mô học, lớp biểu mô phủ bề mặt trong của cổ tử cung trong là:
Câu 7:
A. Trắng xám
B. Đỏ sẫm
C. Hồng nhạt
D. Vàng nhạt
Câu 8:
Để chẩn đoán chính xác ung thư cổ tử cung, chủ yếu dựa vào:
B. Tế bào học
D. Mô bệnh học
Câu 9:
Trong các tác nhân nào dưới đây có nguy cơ cao gây tân sản nội biểu mô CTC?
Câu 10:
Bệnh nhân sinh thiết cổ tử cung, được chẩn đoán là CIN 1, nghĩa là:
A. Tăng sản tế bào dạng đáy và cận đáy chiếm gần hết bề dày biểu mô
B. Tăng sản tế bào dạng đáy va cận đáy chiếm 1/3 dưới bề dày của biểu mô
C. Tăng sản tế bào dạng đáy và cận đáy chiếm 2/3 bề dày của biểu mô
D. Thứ tự, sự sắp xếp lớp của các tế bào và cực tính của nó vẫn giữ nguyên
Câu 11:
Tần suất mắc bệnh viêm và ung thư cổ tử cung thường có liên quan đến yếu tố:
A. Yếu tố di truyền
C. Yếu tố kinh tế
Câu 12:
Để chẩn đoán ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung, chủ yếu dựa vào: