You are on page 1of 10

Bài 11

Câu 19: Xạ trị là phương pháp điều trị ung thư:


*A.Tại chỗ tại vùng, không ảnh hưởng đến toàn thân
B. Tại chỗ tại vùng, ảnh hưởng đến toàn thân
C. Tại chỗ tại vùng, ảnh hưởng đến một số cơ quan nhất định
D. Tại chỗ tại vùng, ảnh hưởng đến các cơ quan lân cận

Câu 20: Mục đích của điều trị xạ trị:


1. Điều trị triệt căn
2. Điều trị giảm nhẹ triệu chứng cho ung thư giai đoạn cuối

*A. 1 đúng 2 đúng


B. 1 đúng 2 sai
C. 1 sai 2 đúng
D. 1 sai 2 sai

Câu 43: Xạ trị sẽ để lại biến chứng lâu dài nhất khi xạ trị vào:
A. Vùng bụng
B. Vùng hạch thượng đòn trái
C. Vùng ngực
*D. Vùng họng

Câu 44: Sau xạ trị sẽ hết sạm da :


A. Sau 4 – 6 tháng
*B. Sau 3 – 6 tháng
C. Sau 5 – 6 tháng
D. Sau 6 – 7 tháng
Bài 12:
Câu 19: Một người bệnh đang dùng morphin đường uống 10mg/lần, mỗi 4 giờ.
Tổng liều điều trị trong ngày là:
A. 20 mg
B. 40mg
*C. 60mg
D. 80mg

Câu 20: Liều cứu hộ là gì?


*A. Liều cứu hộ bổ sung thêm cho liều hằng ngày để kiểm soát cơn đau đột
xuất:
B. Là liều bổ sung thêm sau khi dùng liều điều trị không đỡ đau
C. Là liều bổ sung thêm trước khi dùng liều điều trị không đỡ đau
D. Liều cứu hộ bổ sung thêm cho liều hằng ngày để giảm triệu chứng đau

Câu 43: Đối với người bệnh ngoại trú, liều cứu hộ thường bằng ...... tổng liều
opioid hằng ngày.
A. 5%
*B. 10%
C. 15%
D.20%

Câu 44: một người bệnh đang điều trị ngoại trú, dùng morphin đường uống
10mg/lần, mỗi 4 giờ. Liều cứu hộ:
A. 4mg
B. 5mg
*C. 6mg
D. 7mg

Bài 13
Câu 19: Vi sinh vật nào làm tăng nguy cơ ung thu vòm mũi họng?
A. Liên cầu
B. Lậu
*C. Ebstein – Barr vius
D. Corona virus

Câu 20: Phương pháp xạ trị trong ung thư vòm mũi họng:
A. Xạ trị ngoài
B. Xạ trị trong
C. Xạ trị hệ thống
*D. A và B đúng

Câu 43: Vị trí thường xạ trị vào trong ung thư vòm mũi họng:
1. U
2. Hạch cổ nhóm I
3. Hạch cổ nhóm II
4. Hạch cổ nhóm III

A. 1,2
B. 1,2,3
C. 1,3,4
*D. 1,2,3,4

Câu 44: Chỉ định phẫu thuật ung thư vòm hòng khi:
A. Khối u có kích thước lớn > 10cm
B. Khối u có kích thước lớn > 5cm
*C. Ung thư vòm họng tái phát ( tại chỗ hoặc tại vùng ) sau hóa xạ
D. B và C đúng

Bài 14:

Câu 19: Độ tuổi thường gặp trong ung thư thanh quản:
*A. 40 – 60 tuổi
B. 35 – 50 tuổi
C. 50 – 70 tuổi
D. 40 – 50 tuổi

Câu 20: Triệu chứng lâm sàng:


Ung thư thanh quản, giai đoạn tiến xa:
A. Khàn tiếng, nuốt vướng, nuốt đau, đau lan ra sau gáy
*B. Khàn tiếng, nuốt vướng, nuốt đau, đau lan lên tai
C. Không nói được, nuốt vướng, nuốt đau, đau lan ra sau gáy
D. Không nói được, nuốt vướng, nuốt đau, đau lan lên tai

Câu 43: Chọn câu đúng:


Trong K thanh quản:
*A. Tầng thanh môn tiên lượng tốt hơn tầng hạ thanh môn
B. Tầng thượng thanh môn tiên lượng tốt hơn tầng thanh môn
C. Tầng thượng thanh môn tiêng lượng tốt hơn tầng hạ thanh môn
D. Tầng hạ thanh môn tiên lượng tốt hơn tầng thanh môn
Câu 44: Vai trò phương pháp điều trị nào trong K thanh quản là quan trọng nhất:
A. Xạ trị
*B. Phẫu thuật
C. Hóa trị
D. Điều trị thuốc đích

Bài 15:
Câu 19: tác nhân gây ung thư phổi:
a. nicotin
*b. 3-4 benzopyren
c. HIV
d. nitrosamin

Câu 20: loại ung thư người Mỹ da đen có tỉ lệ mắc cao là:
*a. ung thư phổi
b. ung thư vú
c. ung thư đại trực tràng
d. ung thư tuyến giáp

Câu 43: Hầu hết bệnh lý sau, dấu hiệu đau thường xuất hiện sớm, trừ:
a. u thần kinh
*b. ung thư phổi
c. ung thư xương
d. u não

Câu 44: Ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn I-IIIA chỉ định:
*a. phẫu thuật + xạ trị
b. hóa xạ trị
c. hóa trị + điều trị đích
d. phẫu thuật + điều trị đích

Bài 16
Câu 19: Tác nhân gây ung thư dạ dày:
*a. Nitrosamine
b. EBV
c. 3-4 benzopyren
d. HBV

Câu 20: Phương pháp nội soi có vai trò quan trọng trong chẩn đoán ung thư:
*a. dạ dày
b. lưỡi
c. thận
d. buồng trứng

Câu 43: Chất nitrosamine có thể gây ra loại ung thư:


a. Gan
b. Bàng quang
*c. Dạ dày
d. Xương

Câu 44: CA 19.9 có tác dụng gì trong ung thư dạ dày:


a. chẩn đoán
b. chẩn đoán giai đoạn
*c. cho biết tình trạng tái phát
d. cho biết tình trạng di căn

Bài 17
Câu 19: ung thư đại trực tràng di căn gan theo đường nào:
*a. máu
b. bạch huyết
c. kế cận
d. đặc biệt

Câu 20: Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh ung thư đại trực
tràng là:
a. chụp cắt lớp vi tính
b. CEA
c. chụp đồng vị phóng xạ
*d. nội soi đại tràng toàn bộ bằng ống mềm có sinh thiết

Câu 43: Chẩn đoán phân biệt ung thư đại trực tràng, trừ:
a. bệnh crohn
b. bệnh loét đại trực tràng
c. trĩ
*d. u mạc treo đại trực tràng

Câu 44: Chế độ ăn nhiều mỡ động vật làm tăng nguy cơ mắc bệnh ung thư đại
tràng thông qua cơ chế làm tăng tiết ... làm ức chế quá trình biệt hóa của tế bào
niêm mạc ruột:
a. dịch vị
*b. acid mật trong dịch mật
c. dịch tụy
d. dịch ruột

Bài 18:
Câu 19: Chỉ định ghép gan trong trường hợp ung thư gan, trừ:
a. Khối < 5 cm
*b. Viêm gan cấp
c. Gan xơ, di căn không chỉ định phẫu thuật
d. Gan có < 3 nốt, kích thước mỗi nốt < 3 cm
Câu 20: Thuốc lá gây ra một số bệnh ung thư sau, trừ:
a. ung thư phổi
*b. ung thư gan
c. ung thư bàng quang
d. ung thư vùng mũi họng

Câu 43: Phương pháp phòng bệnh ung thư gan tích cực nhất ở Việt Nam:
a. điều trị viêm gan mạn
b. không uống rượu
*c. tiêm phòng HBV
d. tiêm phòng HCV

Câu 44: Thế nào là ung thư gan nguyên phát:


a. ung thư biểu mô tế bào gan
b. ung thư nguyên bào gan
c. ung thư đường mật trong gan
*d. a và b đúng

Bài 19:
Câu 19: Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh ung thư vú:
*a. Sinh thiết u bằng kim lớn làm giải phẫu bệnh
b. Khám lâm sàng
c. Siêu âm tuyến vú
d. Chụp X-quang tuyến vú

Câu 20: Sàng lọc ung thư vú bao gồm các phương pháp, trừ:
*a. chụp ống tuyến sữa
b. chụp tuyến vú không chuẩn bị
c. tự khám vú
d. khám lâm sàng tuyến vú
Câu 43: Các phương pháp điều trị nội khoa trong ung thư vú:
a. điều trị nội tiết
b. điều trị hóa chất
c. điều trị sinh học
*d. cả 3 phương pháp trên

Câu 44: Ung thư vú:


Trastuzumab được chỉ định điều trị bổ trợ cho trường hợp nào:
a. Her-2/neu (-)
b. Her-2/neu (+)
c. Her-2/neu (++)
*d. Her-2/neu (+++)

Bài 20:
Câu 19: Phẫu thuật Wertheim-Meigs có biến chứng gì:
a. nhiễm trùng
b. đờ tử cung
*c. chảy máu
d. nhiễm trùng hô hấp

Câu 20: Điều trị estrogen thay thế ở phụ nữ mãn kinh sẽ làm tăng nguy cơ mắc
ung thư:
a. ung thư cổ tử cung
b. ung thư thân tử cung
*c. ung thư nội mạc tử cung
d. ung thư buồng trứng

Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu của ung thư cổ tử cung:
a. trùng roi âm đạo
b. nấm
c. vi khuẩn gram âm
*d. HPV
Câu 44: sau xạ trị hoặc hóa xạ trị triệt căn, những bệnh nhân ung thư cổ tử cung
có thể được chỉ định cắt tử cung toàn bộ khi ...
a. có u xơ tử cung to
*b. có đọng dịch hoặc áp xe buồng tử cung mà điều trị nội khoa thất bại
c. bị bệnh lý khác kèm theo
d. di căn hạch

You might also like