Professional Documents
Culture Documents
ung thư trắc nghiệm
ung thư trắc nghiệm
Câu 43: Xạ trị sẽ để lại biến chứng lâu dài nhất khi xạ trị vào:
A. Vùng bụng
B. Vùng hạch thượng đòn trái
C. Vùng ngực
*D. Vùng họng
Câu 43: Đối với người bệnh ngoại trú, liều cứu hộ thường bằng ...... tổng liều
opioid hằng ngày.
A. 5%
*B. 10%
C. 15%
D.20%
Câu 44: một người bệnh đang điều trị ngoại trú, dùng morphin đường uống
10mg/lần, mỗi 4 giờ. Liều cứu hộ:
A. 4mg
B. 5mg
*C. 6mg
D. 7mg
Bài 13
Câu 19: Vi sinh vật nào làm tăng nguy cơ ung thu vòm mũi họng?
A. Liên cầu
B. Lậu
*C. Ebstein – Barr vius
D. Corona virus
Câu 20: Phương pháp xạ trị trong ung thư vòm mũi họng:
A. Xạ trị ngoài
B. Xạ trị trong
C. Xạ trị hệ thống
*D. A và B đúng
Câu 43: Vị trí thường xạ trị vào trong ung thư vòm mũi họng:
1. U
2. Hạch cổ nhóm I
3. Hạch cổ nhóm II
4. Hạch cổ nhóm III
A. 1,2
B. 1,2,3
C. 1,3,4
*D. 1,2,3,4
Câu 44: Chỉ định phẫu thuật ung thư vòm hòng khi:
A. Khối u có kích thước lớn > 10cm
B. Khối u có kích thước lớn > 5cm
*C. Ung thư vòm họng tái phát ( tại chỗ hoặc tại vùng ) sau hóa xạ
D. B và C đúng
Bài 14:
Câu 19: Độ tuổi thường gặp trong ung thư thanh quản:
*A. 40 – 60 tuổi
B. 35 – 50 tuổi
C. 50 – 70 tuổi
D. 40 – 50 tuổi
Bài 15:
Câu 19: tác nhân gây ung thư phổi:
a. nicotin
*b. 3-4 benzopyren
c. HIV
d. nitrosamin
Câu 20: loại ung thư người Mỹ da đen có tỉ lệ mắc cao là:
*a. ung thư phổi
b. ung thư vú
c. ung thư đại trực tràng
d. ung thư tuyến giáp
Câu 43: Hầu hết bệnh lý sau, dấu hiệu đau thường xuất hiện sớm, trừ:
a. u thần kinh
*b. ung thư phổi
c. ung thư xương
d. u não
Câu 44: Ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn I-IIIA chỉ định:
*a. phẫu thuật + xạ trị
b. hóa xạ trị
c. hóa trị + điều trị đích
d. phẫu thuật + điều trị đích
Bài 16
Câu 19: Tác nhân gây ung thư dạ dày:
*a. Nitrosamine
b. EBV
c. 3-4 benzopyren
d. HBV
Câu 20: Phương pháp nội soi có vai trò quan trọng trong chẩn đoán ung thư:
*a. dạ dày
b. lưỡi
c. thận
d. buồng trứng
Bài 17
Câu 19: ung thư đại trực tràng di căn gan theo đường nào:
*a. máu
b. bạch huyết
c. kế cận
d. đặc biệt
Câu 20: Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh ung thư đại trực
tràng là:
a. chụp cắt lớp vi tính
b. CEA
c. chụp đồng vị phóng xạ
*d. nội soi đại tràng toàn bộ bằng ống mềm có sinh thiết
Câu 43: Chẩn đoán phân biệt ung thư đại trực tràng, trừ:
a. bệnh crohn
b. bệnh loét đại trực tràng
c. trĩ
*d. u mạc treo đại trực tràng
Câu 44: Chế độ ăn nhiều mỡ động vật làm tăng nguy cơ mắc bệnh ung thư đại
tràng thông qua cơ chế làm tăng tiết ... làm ức chế quá trình biệt hóa của tế bào
niêm mạc ruột:
a. dịch vị
*b. acid mật trong dịch mật
c. dịch tụy
d. dịch ruột
Bài 18:
Câu 19: Chỉ định ghép gan trong trường hợp ung thư gan, trừ:
a. Khối < 5 cm
*b. Viêm gan cấp
c. Gan xơ, di căn không chỉ định phẫu thuật
d. Gan có < 3 nốt, kích thước mỗi nốt < 3 cm
Câu 20: Thuốc lá gây ra một số bệnh ung thư sau, trừ:
a. ung thư phổi
*b. ung thư gan
c. ung thư bàng quang
d. ung thư vùng mũi họng
Câu 43: Phương pháp phòng bệnh ung thư gan tích cực nhất ở Việt Nam:
a. điều trị viêm gan mạn
b. không uống rượu
*c. tiêm phòng HBV
d. tiêm phòng HCV
Bài 19:
Câu 19: Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh ung thư vú:
*a. Sinh thiết u bằng kim lớn làm giải phẫu bệnh
b. Khám lâm sàng
c. Siêu âm tuyến vú
d. Chụp X-quang tuyến vú
Câu 20: Sàng lọc ung thư vú bao gồm các phương pháp, trừ:
*a. chụp ống tuyến sữa
b. chụp tuyến vú không chuẩn bị
c. tự khám vú
d. khám lâm sàng tuyến vú
Câu 43: Các phương pháp điều trị nội khoa trong ung thư vú:
a. điều trị nội tiết
b. điều trị hóa chất
c. điều trị sinh học
*d. cả 3 phương pháp trên
Bài 20:
Câu 19: Phẫu thuật Wertheim-Meigs có biến chứng gì:
a. nhiễm trùng
b. đờ tử cung
*c. chảy máu
d. nhiễm trùng hô hấp
Câu 20: Điều trị estrogen thay thế ở phụ nữ mãn kinh sẽ làm tăng nguy cơ mắc
ung thư:
a. ung thư cổ tử cung
b. ung thư thân tử cung
*c. ung thư nội mạc tử cung
d. ung thư buồng trứng
Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu của ung thư cổ tử cung:
a. trùng roi âm đạo
b. nấm
c. vi khuẩn gram âm
*d. HPV
Câu 44: sau xạ trị hoặc hóa xạ trị triệt căn, những bệnh nhân ung thư cổ tử cung
có thể được chỉ định cắt tử cung toàn bộ khi ...
a. có u xơ tử cung to
*b. có đọng dịch hoặc áp xe buồng tử cung mà điều trị nội khoa thất bại
c. bị bệnh lý khác kèm theo
d. di căn hạch