You are on page 1of 19

Đề Ngoại 2 - Lần 1 (Y2017)

1. BN nữ, có thai 24 tuần, đau hố chậu P, BC 14000, neutro ưu thế chuyển trái. Cần xử
trí gì?
Augmentin 2g TM rồi chuyển qua đơn vị sản khoa
Theo dõi thêm
Nội soi cắt ruột thừa
Siêu âm thai, bụng, chậu

2. BN nữ 28 tuần, có thai, nghi ngờ VRT, siêu âm chưa chắc chắn, cần CLS gì tiếp
theo?
CT cản quang
X quang
Tiếp tục theo dõi
MRI

3. U gan child A, u 10 cm hạ phân thuỳ 5, 6, 7. Xử trí gì?


Cắt gan
Ghép gan
Huỷ u
TACE

4. BN nghi ngờ viêm phúc mạc toàn thể, làm CLS gì chẩn đoán xác định?
Nội soi ổ bụng
Siêu âm
CTscan
Mổ thăm dò
5. Dấu hiệu tiên lượng nặng của VTC
Creatinin > 175 umol/L kéo dài 3 ngày
Glasgow > 4 điểm sau 48h
Sốt >39,5 độ C, mạch nhanh
CT có hình ảnh viêm tụy hoại tử

6. Hình ảnh học giúp loại trừ VRT:


Siêu âm Ðè ruột thừa xẹp, < 5 mm
CT không thấy ruột thừa
X quang ruột thừa sau manh tràng

7. BN nam, 48 tuổi, nhập viện vì đau bụng, nôn ói, khám bụng ko được do BN ko chịu,
chỉ nằm tư thế bào thai. Cần làm CLS cấp cứu nào để xác định nguyên nhân?
X quang bụng ngực thường quy
XN máu + chức năng gan
CT scan
Nội soi dạ dày

8. BN VRT sau khi cắt ruột thừa gửi GPB kết quả carcinoid, làm gì tiếp?
Ko điều trị gì nữa
Cắt gốc ruột thừa
Cắt nửa đại tràng P
Cắt toàn bộ đại tràng

9. U gan child B, 70 tuổi, u gan 3 cm, hạ phân thuỳ 4, xử trí gì


Cắt gan nội soi
Mở mở cắt gan
Huỷ u
Hoá trị

10. BN siêu âm có u gan, CT ko rõ, MRI thấy u bắt thuốc thì ÐM, nhả thuốc thì TM, cần
làm gì tiếp?
Ko cần làm gì nữa, xác định
Sinh thiết u

11. BN ung thư bóng Vater xâm lấn mạch mạc treo, điều trị?
PT Whipple
ERCP rồi đặt stent
Ðiều trị toàn thân

12. BN viêm đường cấp mật độ 1, siêu âm đường mật dãn 12 mm, trong túi mật nhiều
sỏi, chẩn đoán gì?
Viêm đường mật cấp do sỏi
Viêm túi mật cấp
Viêm đường mật do vi trùng

13. Chẩn đoán VPM nguyên phát:


Thường xảy ra trên BN cơ địa xơ gan
Chẩn đoán khi BC > 500 và cấy dịch có VK
VPM nguyên phát: BC > 100 và VPM thứ phát: BC > 1000
xơ gan tiến triển, protein dịch màng bụng < 20

14. BN 70 tuổi, thể trạng suy kiệt, nhập viện vì tắc ruột thấp, chẩn đoán là tắc ruột đoạn
nối hồi tràng sigma - trực tràng. Cần làm gì tiếp:
Làm thêm các XN cần thiết -> mổ chương trình
Cắt đại tràng sigma - làm hậu môn nhân tạo
Đặt sonde dạ dày - sonde hậu môn, theo dõi thêm

15. Điều trị áp xe gan VT:


Kháng sinh phổ rộng là quan trọng nhất
Mổ dẫn lưu là điều trị tốt nhất ( ưu tiên chọc hút hoặc dẫn lưu qua da)
Chọc hút dưới hướng dẫn siêu âm cho người già và người SGMD ( chọc dẫn lưu)
AXG đường mật là đa áp xe nhỏ nên cần phải dẫn lưu đường mật

16. Sau khi cắt ruột thừa phát hiện gốc ruột thừa có carcinoid 1,5cm, xử trí tiếp theo
Cắt gốc ruột thừa
Cắt đại tràng P
Cắt ½ đại tràng P

17. Ung thư quanh bóng Vater, CT scan không rõ u? , làm gì tiếp để chẩn đoán
MRI
Siêu âm nội soi và FNA

18. Ung thư tá tràng D2, làm gì để chẩn đoán


CT
ERCP
Nội soi ổ bụng và FNA
Nội soi tá tràng và sinh thiết

19. Ung thư đại tràng thể sùi thường gặp ở đâu?
Đại tràng T
Đại tràng P
Đại tràng sigma
Đại tràng lên
20. Đại tràng lên HC oligive thường gặp do:
Già suy kiệt
Nằm hồi sức do bệnh tiêu hóa
Nằm hồi sức không do bệnh tiêu hóa

21. BN nữ lớn tuổi thường xuyên táo bón, ở viện dưỡng lão. 12 tiếng trước, đau khung
đại tràng , sinh hiệu (hình như ổn).
Nội soi để tháo xoắn
Bù dịch, nội soi đại tràng để chẩn đoán
Mổ tháo xoắn vì hoại tử ruột

22. Dấu Murphy được khám:


Sờ thấy túi mật viêm căng to, ấn đau
Ấn đau túi mật viêm nhưng chưa to
Ấn đau túi mật to nhưng không viêm

23. Nguyên nhân thường gặp trong áp xe dưới gan Trái:


Thủng dạ dày tá tràng
Viêm đầu tụy/viêm tụy cấp có biến chứng
Tiền căn cắt dạ dày
Viêm túi mật cấp
24. Nhồi máu mạc treo là diễn tiến thường gặp của?
Xoắn ruột
Do u
Do dính
Do bã thức ăn
26. Loại Polyp dạ dày nào chiếm tỷ lệ cao nhất?
Tăng sản
Viêm
U tuyến

27. BN K đầu tụy ăn lan động mạch thân tạng, xử trí:


PT whipple
PTNS dẫn lưu đường mật
Mở dẫn lưu đường mật
Đặt stent

28. Tắc ruột nào có tiên lượng tốt nhất:


Tắc ruột non do dính
Tắc ruột do u đại tràng
Tắc ruột non đơn thuần
Tắc ruột xoắn
29. Phương pháp phẫu thuật K đại tràng lên:
Cắt ½ đại tràng phải
PT Harman

30. Tiên lượng nặng nhất trong tắc ruột


Tắc ruột quai kín
Tắc ruột non đơn thuần
Tắc ruột non do thoát vị bẹn nghẹt
Tắc ruột do u
31. Một bệnh nhân đến khám nghi ngờ viêm ruột thừa. Hiện tại khám ghi nhận bệnh
nhân đau khu trú ở hố chậu phải, ấn đau, chưa ghi nhận đề kháng. Hỏi cơ chế của hiện
tượng đau khu trú do?
Đau do căng lá tạng
Đau do viêm lá phúc mạc thành
Đau do kích thích lá phúc mạc thành

32A. Đau tạng nghĩa là gì?


Đau âm ỉ liên tục
Đau quặn từng cơn
Đau theo thần kinh( đau quy chiếu)

32B. BN trẻ tuổi chán ăn 10h kèm đau quanh rốn, sau đó đau khu trú hố chậu phải. Ấn
đau Mcburney. Nguyên nhân đau khu trú:
Ruột thừa căng b.
Vỡ ruột thừa khu trú
Kích thích lá thành

33. Nguyên gây áp xe gan dưới thuỳ T:


Thủng dạ dày tá tràng
Viêm túi mật
Viêm tụy cấp có biến chứng
Sau cắt dạ dày

34. BN có đường rò hậu môn thì CLS nào rẻ tiền để chẩn đoán và BN chấp nhận
được?
Siêu âm qua lòng hậu môn
CT
MRI
Chụp đường rò

35. Triệu chứng nào không dùng để đánh giá trong thang điểm Alvarado?
Dấu cơ thắt lưng chậu (+)
Buồn nôn
Đau hố chậu P
Chán ăn

36. BN vàng da do nguyên nhân, ngoại trừ?


Hội chứng Mirizzi
Thiếu men G6PD
Hội chứng Gilbert
Viêm túi mật cấp

37. Bệnh nhân bị viêm phúc mạc cần phải truyền dịch là do mất nước qua:
Nôn ói
Tiêu chảy
Mất dịch qua khoang thứ 3
Sốt

38. Case bệnh nhân đau bụng đột ngột, có tiền căn phình động mạch chủ bụng, nay
vào viện có mạch nhanh, huyết áp tụt (80/50 mmHg). Xử trí tiếp theo của bạn là:
Mổ nội soi thám sát
Hồi sức, chuyển BN vào ICU chống sốc, đặt nội khí quản dưới gây mê
Thiết lập 2 đường truyền tĩnh mạch cấp cứu
39. Case lâm sàng táo bón 6 tháng, tiêu máu, khám hm-tt nhẵn, không máu, lựa chọn
CLS chẩn đoán:
Nội soi HM-TT-Sigma
Nội soi đại tràng
MRI
40. Bệnh cảnh đau vùng hậu môn, sưng nóng đỏ. Khám thấy có khối sưng phập phều
cạnh ụ ngồi. Vị trí nghĩ đến nhiều nhất?
Áp xe ngồi hậu môn
Áp xe gian cơ thắt
Áp xe trên cơ nâng
Áp xe móng ngựa
41. Lựa chọn CLS chẩn đoán cho BN này:
Nội soi
MRI
Siêu âm HM–TT
Chụp đường rò
42. Khám ghi nhận có khối 30x30mm, cấu trúc lỏng, sờ vào thấy sưng nóng lựa chọn
biện pháp điều trị:
Rạch lấy mủ
Kháng sinh
Chọc hút, dẫn lưu mủ
43. Cho đường rò có lỗ ngoài cách hậu môn 2cm, ở hướng sau-trái, hướng 4h, theo
quy tắc Goodsall thì lỗ trong nằm ở vị trí:
Đường giữa sau hướng 6h
Quy tắc Goodsall không được áp dụng trên BN này
Đường giữa trước hướng 12h
Vị trí hướng 4h
44. Bệnh nhân nam, 60 tuổi, tiền căn táo bón, đến nhập viện vì đi cầu ra máu. Thăm
trực tràng thấy có 2 khối trĩ độ I, II, ngoài ra trực tràng có niêm mạc trơn láng, không
chảy máu, không u. Cận lâm sàng tiếp theo cho bệnh nhân là:
Nội soi trực tràng
Nội soi hậu môn - trực tràng - đại tràng sigma
Nội soi đại tràng
Nội soi đại tràng ảo
45. (tiếp theo câu trên) sau đó BN có kết quả soi: Trĩ nội độ I, II, có khối chồi sùi ở đại
tràng sigma, sinh thiết trả kết quả ra Nghịch sản nhẹ, xử trí tiếp theo cho bệnh nhân
trên là:
Thắt trĩ
Cho thuốc trĩ, chống táo bón ,nội soi lại sau 5 – 10 năm
Cho thuốc trĩ, chống táo bón, nội soi lại sau 1 năm
Cho thuốc trĩ, chống táo bón và không làm gì thêm

46. BN nam >50 tuổi, có polyp đại trực tràng, bướu trĩ nội độ 1 - 2, cần điều trị gì?
Cho thuốc trĩ, chống táo bón, nội soi lại mỗi năm
Cho thuốc trĩ, chống táo bón, nội soi lại mỗi 5 - 10 năm
Cho thuốc trĩ, chống táo bón
47. BN nữ đến khám vì chảy dịch hậu môn, thăm khám thấy có lỗ rò ngoài, tiền căn có
áp xe hậu môn trước đây? phương tiện chẩn đoán hình ảnh nào giúp khảo sát tìm lỗ
trong an toàn và phù hợp với điều kiện kinh tế BN?
X quang lỗ dò
Siêu âm đầu dò trực tràng
MRI
CT – scan có cản quang
48. (Tiếp theo của ca lâm sàng rò hậu môn). Sau khi làm chẩn đoán hình ảnh thì thấy
đường rò của bệnh nhân theo hình dưới đây. Đây là loại rò gì?
Rò gian cơ thắt
Rò xuyên cơ thắt
Rò ngoài cơ thắt
Rò trên cơ thắt
49. TCCN gợi ý trĩ, thì tiêu máu như thế nào
Máu đỏ tươi, nhầy phân
Máu đỏ tươi, dính phân
Màu bầm lẫn trong phân
Màu tươi, lẫn trong phân

50. Bệnh nhân nữ, 25 tuổi, được chẩn đoán viêm đường mật cấp độ I do sỏi ống mật
chủ. Điều trị kháng sinh sau 12 giờ hết sốt, mạch, huyết áp ổn. Xử trí tiếp theo là
Phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi
Dẫn lưu đường mật qua nội soi mật-tụy ngược dòng.
Dẫn lưu đường mật xuyên gan qua đã
Điều trị lấy sỏi mật chương trình
51. Bệnh nhân nữ, 60 tuổi, có tiền sử sỏi trong gan và đã được phẫu thuật nhiều lần,
cách 1 năm có nổi ống mật chủ - hỗng tràng Bệnh nhân nhập viện với bệnh cảnh viêm
đường mật cấp, siêu âm không thấy sỏi mật, có hơi đường một. Hình ảnh học nào để
chẩn đoán chính xác cận nguyên
Chụp cắt lớp vi tính (CT scan)
Chụp mật-tụy ngược dòng (ERCP)
Chụp đường mật cản quang (Cholangiography)
Chụp cộng hưởng từ mặt-tụy (MRCP)

52. Hình ảnh trực tiếp của sỏi túi mật trên Siêu âm:
Thành túi mật dãn
Hiệu ứng echo
Hình ảnh bóng lưng
Tẩm nhuận mật
53. Nhập viện cấp cứu được Chẩn đoán Nhiễm trùng đường mật do sỏi mức độ 1, đáp
ứng tốt với kháng sinh, xử trí tiếp theo:
Nội soi mật tụy ngược dòng chương trình giải quyết tắc nghẽn
Nội soi mật tụy ngược dòng cấp cứu dẫn lưu đường mật và lấy sỏi cơ hội
Nội soi mật tụy ngược dòng chương trình dẫn lưu đường mật
Nội soi mật tụy ngược dòng cấp cứu dẫn lưu đường mật
54. BN 80t, nhập viện cấp cứu chẩn đoán Nhiễm trùng đường mật do sỏi độ 1, KHÔNG
đáp ứng với kháng sinh, xử trí tiếp theo là
Nội soi mật tụy ngược dòng chương trình giải quyết tắc nghẽn
Nội soi mật tụy ngược dòng cấp cứu dẫn lưu đường mật và lấy sỏi cơ hội
Nội soi mật tụy ngược dòng chương trình dẫn lưu đường mật
Nội soi mật tụy ngược dòng cấp cứu dẫn lưu đường mật
55. BN 80t, nhập viện chẩn đoán Nhiễm trùng đường mật mức độ 3, cùng với Hồi sức
và kháng sinh, chẩn đoán hình ảnh nên làm khẩn cấp ở BN
Siêu âm bụng ( US)
ERCP
MRCP
CT
56. BN nam 55t, nhập viện chẩn đoán Nhiễm trùng đường mật độ 1, sỏi tắc chỗ OMC-
hỗng tràng, xử trí
Mổ hở, lấy sỏi, dẫn lưu đường mật
Dẫn lưu đường mật qua Nội soi mật tụy ngược dòng (KHÁC GÌ NHAU?)
Nội soi mật tụy ngược dòng, dẫn lưu đường mật
Dẫn lưu đường mật qua da
57. Lymphoma ruột thừa có dấu hiệu nhận biết:
Đường kính ruột thừa >2,5 cm hoặc mô mềm xung quanh dày lên
Thiếu thuốc cản quang đổ ruột thừa
Khối 1 cm ở gốc ruột thừa
Nổi hạch cạnh động mạch chủ
58. Sinh thiết tủy có ích trong
Lymphoma
Carcinoid dạ dày
59. Tỉ lệ hóa ác của polyp tuyến
a. 30%
b. 40%
c. 10%
d. 20%
60. Polyp tăng sản dạ dày, chọn câu đúng:
Lành tính hoàn toàn
Một phần rất nhỏ có nguy cơ hóa ác
Cắt triệt để phòng ngừa ác tính
Nguy cơ hóa ác tăng dần theo kích thước.

62. Trong ung thư dạ dày, loại thương tổn hình thái học nào sau đây thường gây khó
khăn nhiều nhất cho chẩn đoán và cũng đưa đến tiên lượng xấu nhất cho bệnh nhân:
Ung thư dạ dày dạng loét
Ung thư dạ dày tiến triển
Ung thư dạng thâm nhiễm xơ cứng dạ dày (linitis plastica)
Ung thư dạ dày dạng polyp
63. Khối u tá tràng lựa chọn CLS chẩn đoán
Nội soi tá tràng - sinh thiết
Nội soi ổ bụng
Siêu âm bụng + sinh thiết FNA
64. BN có ung thư tụy giai đoạn IIA, chưa xâm lấn, chưa di căn. Xử trí gì?
Phẫu thuật cắt khối tá tụy (Whipple)
Phẫu thuật tạm nối đường mật hỗng tràng
Phẫu thuật tạm nối vị tràng
Phẫu thuật tạm đặt stent đường mật
65. BN có ung thư tụy giai đoạn IIB, xâm lấn hạch cạnh tĩnh mạch chủ. Xử trí gì?
Phẫu thuật cắt khối tá tụy (Whipple)
Phẫu thuật tạm nối đường mật hỗng tràng
Phẫu thuật tạm nối vị tràng
Phẫu thuật tạm đặt stent đường mật
67. BN có ung thư tụy giai đoạn IIB, xâm lấn động mạch thân tạng. Xử trí gì?
Phẫu thuật cắt khối tá tụy (Whipple)
Phẫu thuật tạm nối đường mật hỗng tràng
Phẫu thuật tạm nối vị tràng
Phẫu thuật tạm đặt stent đường mật
68.
69. Cơ chế gây bệnh của rượu trong viêm tụy cấp/ Viêm tụy cấp do rượu là do:
Rượu làm rối loạn hoạt động Zymogen
Trypsinogen tiếp xúc với men tiêu hóa nên chuyển hóa thành Trypsin kích hoạt dòng
thác men tiêu hóa dẫn đến quá trình tự tiêu hóa gây VTC
Tạo nút nhầy do dịch tụy đặc và nhớt làm tắc nghẽn và giãn ống tụy
Tất cả đều đúng
70. Nguyên nhân thường gặp áp xe gan vi trùng gần đây thường do:
Nhiễm trùng từ động mạch gan
Nhiễm trùng từ tĩnh mạch cửa
Nhiễm trùng từ đường qua da vào gan
Nhiễm trùng từ đường mật
71. Bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan nhập viện, để phân giai đoạn và điều trị
theo phác đồ Bệnh viện ung thư Barcelona cần thu thập các yếu tố nào:
Tổng trạng bệnh nhân, tình trạng xơ gan, tắc mạch máu do u.
Tổng trạng bệnh nhân, chức năng gan, tình trạng khối u.
Tổng trạng bệnh nhân, tình trạng gan, bệnh đi kèm.
Tổng trạng bệnh nhân, thể tích gan lành, thể tích khối u
72. Bệnh nhân vào viện với đau bụng lan hông lưng phải, nằm yên ở tư thế bào thai.
Sinh hiệu ổn. BN không hợp tác Khám bụng.Cận lâm sàng nào được chỉ định để chẩn
đoán cho bệnh nhân này.
X quang ngực bụng, Siêu âm bụng
MRI
CT-scan bụng.
điện giải đồ, chức năng gan

73. Tắc ruột cơ học ở đại tràng trái


Xoắn
U đại tràng
Lao
Túi thừa đại tràng
74. Một phụ nữ 23 tuổi mang thai 28 tuần biểu hiện đau bụng bên phải, tăng bạch cầu
và siêu âm bụng không thấy ruột thừa. Bạn sẽ đề nghị can thiệp gì? Lựa chọn của bạn

Nội soi thăm dò
Chụp CT bụng
Chụp cộng hưởng từ (MRI) ổ bụng
Quan sát lâm sàng nối tiếp
75. Áp xe gan vi trùng:
Nguyên nhân trực tiếp từ viêm mủ túi mật
Từ động mạch gan là đơn áp xe
80% là áp xe đơn ổ
Nguyên nhân trực tiếp từ nhiễm trùng đường mật và từ TM cửa
76. Chọc hút áp xe gan amip được chỉ định khi:
Điều trị khởi đầu
Đã có chẩn đoán
Điều trị ổn định
Điều trị nội thất bại
77. Triệu chứng thường gặp của viêm tụy mạn:
Đái tháo đường
Tiêu phân mỡ
Đau bụng tái đi tái lại
Sụt cân
78. Chẩn đoán chính xác trong K đại tràng:
Nội soi - sinh thiết đại tràng
CT
MRI
X - quang đại tràng cản quang đối kép
79. Phẫu thuật cho ung thư ở đại tràng phải chọn câu đúng:
Phẫu thuật Hartmann
Cắt đại tràng phải
Cắt u
Cắt 1/2 đại tràng phải
80. Dấu Howship-Romberg gặp trong
Thoát vị bẹn
Thoát vị bịt nghẹt
81. Trong áp xe gan vi trùng, hình ảnh học TỐT NHẤT là:
Chụp cộng hưởng từ mật-tụy
Chụp mật xuyên gan qua da
Chụp cắt lớp điện toán
Siêu âm bụng
82. Triệu chứng thường gặp của AXG vi trùng:
Sốt
Vàng da
Đau bụng ¼ trên P
Sụt cân
83. Áp xe gan do vi trùng đi theo đường mạch máu thường gây:
Áp xe đa ổ
84. Nguyên nhân thường gặp viêm tụy mạn
Rượu
85. Xử trí nào là đầu tiên/cơ bản cho case ls bn VTC nặng vô sốc?
Truyền dịch/lấy 2 đường truyền TM
Truyền kháng sinh phổ rộng
86. Áp xe gan amip khác áp xe gan vi trùng:
Thường trên cơ địa bệnh nhân đái tháo đường
Thường đa ổ
Tỷ lệ nữ nhiều hơn nam nhiều lần
Ít khi có vàng da

87. Triệu chứng lâm sàng thường gặp áp xe gan amip:


Đau bụng
Sốt
Ấn đau hạ sườn
Vàng da
88. Bệnh nhân có 3 khối u gan có kích thước lần lượt 2, 3, 3 cm. Chức năng gan Child
– Pubg B. Xử trí cho bệnh nhân
Cắt gan
Hủy u bằng sóng cao tần
Thuyên tắc mạch hóa trị (TACE)
Hóa trị
89. Khối u gan 8 cm, bệnh nhân Child – Pubg C. Xử trí
Cắt gan
Hủy u bằng sóng cao tần
Thuyên tắc mạch hóa trị (TACE)
Hóa trị nhắm đích
90. Phẫu thuật trong viêm tuỵ cấp
Phẫu thuật trong VTC hoại tử mà điều trị KS xong BN có suy hô hấp …
Nên Nội soi trong VTC hoại tử để lấy tối thiểu mô hoại tử
Cắt túi mật chương trình sau 3 tháng
Tất cả đều đúng
91. Chế độ ăn trong sỏi mật:
Tăng năng lượng, tăng mỡ động vật
Tăng năng lượng, giảm mỡ động vật
Giảm năng lượng, tăng mỡ động vật
Giảm năng lượng, giảm mỡ động vật
92. Sỏi đường (túi) mật là
Ứ mật
Vitamin
MgB6
Canxi

NOTE: Mấy câu VRT xem trong đây nữa. Có mấy câu khá giống. Nhó chọn đáp án bấm
nộp để biết đáp án đúng.
https://www.your-doctor.net/quiz/quiz.php?question-1-answers=answers-A&question-2-
answers=answers-C&question-3-answers=answers-E&question-4-answers=answers-
C&question-5-answers=answers-C&id=58

You might also like