You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ ĐỀ THI HỌC KỲ 3 NĂM HỌC 2022-2023

KHOA Y Học phần: Thăm dò chức năng; Đề: 01


BỘ MÔN SINH LÝ Đối tượng: YC-YHCT K46, YAB K35
-------------------- Thời gian: 35 phút (5 trạm)

TRẠM 1
(7 phút/trạm)

Câu 1: Nội soi tiêu hóa trên gồm mấy nhóm chỉ định:
A. 04 B. 01 C. 02 D. 03
Câu 2: Ưu điểm đo dao động xung ký:
A. Độ nhạy thấp hơn test giãn phế quản
B. Bệnh nhân phải gắng sức khi đo
C. Thời gian đo kéo dài
D. Người bệnh hợp tác ở mức tối thiểu nhất
Câu 3: Monitoring sản khoa xem xét bao nhiêu yếu tố:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 4: Khảo sát đại thể khi phân tính mẫu tinh dịch, NGOẠI TRỪ:
A. Sự di động của tinh trùng B. Tính chất tổng quát
C. Độ nhớt D. Sự ly giải
Câu 5: Chẩn đoán bệnh thận mạn ở bệnh nhân có đặc điểm sau:
A. Bệnh nhân 70 tuổi với độ lọc cầu thận 70mL/phút
B. Protein niệu 0,5g/24 giờ trong suốt 6 tháng nay
C. Đái tháo đường đã 10 năm nay
D. Tiểu máu vi thể dai dẳng kéo dài trong 1 tháng
Câu 6: Nghiệm pháp Insulin trong đánh giá dịch vị cơ sở sẽ làm HCl tăng và trở về bình thường sau:
A. 30 phút B. 45 phút C. 75 phút D. 15 phút
Câu 7: Khi điện cực màu đỏ mắc ở cổ tay (T), điện cực màu vàng mắc ở cổ tay (P), sóng P ở chuyển đạo
DI sẽ có đặc điểm nào sau đây:
A. dương hoặc 2 pha B. âm C. dương D. 2 pha
Câu 8: pH nước tiểu toan có thể gặp trong tình huống sau:
A. Nhiễm toan ống thận type 2
B. Nhiễm ketoacidosis do đái tháo đường
C. Nhiễm toan ống thận type 1
D. Ăn chay
Câu 9: Chỉ số Duke để đánh giá phân tầng nguy cơ bệnh nhân thiếu máu cơ tim được tính bằng công thức:
A. Duke=số phút gắng sức - [5 x (số mm chênh tối đa của đoạn ST)] + [4 x (chỉ số đau thắt ngực)]
B. Duke=số phút gắng sức + [5 x (số mm chênh tối đa của đoạn ST)] + [4 x (chỉ số đau thắt ngực)]
C. Duke=số phút gắng sức - [5 x (số mm chênh tối đa của đoạn ST)] - [4 x (chỉ số đau thắt ngực)]
D. Duke=số phút gắng sức + [5 x (số mm chênh tối đa của đoạn ST)] - [4 x (chỉ số đau thắt ngực)]
Câu 10: Hình ảnh nội soi bình thường, NGOAỊ TRỪ:
A. Thực quản và dạ dày đều có niêm mạc hồng nhạt
B. Không ghi nhận sóng nhu động khi soi
C. Tá tràng có nhung mao
D. Môn vị co thắt đều đặn
Câu 11: Đặc điểm gợi ý ổ loét ác tính qua nội soi tiêu hóa, NGOẠI TRỪ:
A. Nhu động mềm mại B. Ổ loét méo mó
C. Đáy bẩn D. Bờ dễ chảy máu
Câu 12: Tiêu chuẩn nhồi máu cơ tim tối cấp trên ECG, NGOẠI TRỪ:
A. ST chênh lên rất cao B. T lẫn vào ST tạo 1 cái vòm

Đề thi Thăm dò chức năng - 01 Trang 1 / 6


C. Không có Q hoại tử D. Men tim tăng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ ĐỀ THI HỌC KỲ 3 NĂM HỌC 2022-2023
KHOA Y Học phần: Thăm dò chức năng; Đề: 01
BỘ MÔN SINH LÝ Đối tượng: YC-YHCT K46, YAB K35
-------------------- Thời gian: 35 phút (5 trạm)

TRẠM 2
(7 phút/trạm)

Câu 13: Sóng delta trong điện tâm đồ xuất hiện ở vị trí:
A. Phần đầu sóng T B. Phần sau phức bộ QRS
C. Phần đầu phức bộ QRS D. Phần đầu sóng P
Câu 14: Độ lọc cầu thận ở người trưởng thành bình thường:
A. 130-150ml/phút B. 80-100 ml/phút
C. 50-80ml/phút D. 100-130 ml/phút
Câu 15: Ngưỡng bình thường của trương lực cơ thắt dưới thực quản:
A. 10-30 mmHg B. 5-10 mmHg C. 20-40 mmHg D. 30-50 mmHg
Câu 16: Test phục hồi phế quản dương tính khi:
A. MMEF tăng > 12% và > 200ml
B. FEV1 tăng >12% và > 200ml
C. PEF tăng >12% và > 200ml
D. IC tăng >12% và > 200ml
Câu 17: Trên điện tâm đồ, trị số bình thường 0,06-0,10 giây gợi ý đến thời gian của:
A. Khoảng PR B. Sóng T C. Sóng P D. Phức bộ QRS
Câu 18: Khoảng PR còn có tên gọi trong một số trường hợp là:
A. PQ B. ST C. QRS D. QT
Câu 19: Phương pháp chẩn đoán thai sớm, NGOẠI TRỪ:
A. Siêu âm ngã âm đạo B. Sự thay đổi chế độ ăn
C. Đánh giá sự có mặt của HCG D. Biểu đồ nhiệt độ vòng kinh
Câu 20: Thăm dò thực hiện để đánh giá chức năng sinh dục - sinh sản ở nam giới, NGOẠI TRỪ:
A. Tinh dịch đồ B. Thử nghiệm Huhner
C. Đo kích thước tinh hoàn D. Thăm dò phóng noãn
Câu 21: Phân tích mẫu nước tiểu cho kết quả hồng cầu dương tính giả trong các tình huống sau, NGOẠI
TRỪ:
A. Acid hydrochloric trong nước tiểu
B. Nhiễm khuẩn niệu đi kèm
C. Tỉ trọng nước tiểu cao
D. Tiểu myoglobin sau huỷ cơ
Câu 22: Bệnh nhân 18 tuổi, chậm phát triển trí não, đo điện não ghi nhận sóng có tần số 5 – 6Hz, biên độ
thấp khoảng 80 microvolt, xuất hiện lan tỏa các đường ghi, đây là dạng sóng:
A. Delta B. Alpha C. Theta D. Beta
Câu 23: CMAP (compound muscle action potential) khi kích thích ở trung tâm thấp hơn 50% biên độ
CMAP khi kích thích ở ngoại vi thì nghi ngờ:
A. Tổn thương tại sợi cơ
B. Bệnh lý nơ ron vận động
C. Hiện tượng phong bế dẫn truyền
D. Hủy myelin trên tế bào thần kinh
Câu 24: Bệnh nhân 50 tuổi, có tiền sử động kinh, đo điện não ghi nhận sóng có tần số 10 - 13 Hz, vùng
chẩm, biên độ khoảng 80 microvolt. Đây là sóng:

Đề thi Thăm dò chức năng - 01 Trang 2 / 6


A. Delta B. Beta C. Theta D. Alpha

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ ĐỀ THI HỌC KỲ 3 NĂM HỌC 2022-2023
KHOA Y Học phần: Thăm dò chức năng; Đề: 01
BỘ MÔN SINH LÝ Đối tượng: YC-YHCT K46, YAB K35
-------------------- Thời gian: 35 phút (5 trạm)

TRẠM 3
(7 phút/trạm)

Câu 25: Yếu tố ảnh hưởng đến cân nặng khi cân theo chiều hướng giảm, NGOẠI TRỪ:
A. Trước bữa ăn B. Sau lao động nặng
C. Cân buổi sáng D. Sau ngủ dậy, chưa vệ sinh
Câu 26: Đo áp lực cơ vòng Oddi được chỉ định:
A. Nuốt nghẹn B. Đau thượng vị
C. Phân bạc màu D. Trào ngược dạ dày - thực quản
Câu 27: Chỉ định ghi điện não đồ trên nhóm bệnh nhân nghi ngờ động kinh giúp hỗ trợ trong các lĩnh vực,
NGOẠI TRỪ:
A. Điều trị B. Dự phòng C. Tiên lượng D. Chẩn đoán
Câu 28: Bệnh nhân bị hen phế quản đến đo Hô hấp ký, chỉ số hô hấp nào sau đây cần ưu tiên quan tâm:
A. PEF, FEV1 B. VC, FVC, MVV
C. VC, FEV1, TLC D. MVV, PEF, TLC
Câu 29: Trường hợp làm tăng lipase máu, NGOẠI TRỪ:
A. Thủng ruột B. Viêm tụy cấp
C. Tắc ống dẫn tụy D. Viêm tuyến mang tai
Câu 30: Ý nghĩa của sóng P trên điện tâm đồ:
A. Tái cực nút xoang B. Tái cực 2 tâm nhĩ
C. Khử cực 2 tâm nhĩ D. Khử cực nút xoang
Câu 31: Vai trò của khí máu động mạch là, NGOẠI TRỪ:
A. Đánh giá khả năng cung cấp oxy của phổi
B. Đánh giá các rối loạn thăng bằng kiềm - toan
C. Đánh giá khả năng thông khí của phổi
D. Đánh giá tình trạng huyết động của bệnh nhân
Câu 32: Trường hợp nào không nên đo hô hấp ký:
A. Bệnh nhân béo phì
B. Bệnh nhân có chỉ định cắt phổi
C. Bệnh nhân dưới 5 tuổi
D. Bệnh nhân có tiền sử lao phổi và đang được chẩn đoán xác định không có lao phổi tiến triển
Câu 33: Tiêu chuẩn của một chất đánh giá khả năng bài tiết của ống thận, NGOẠI TRỪ:
A. Không được tái hấp thu bởi ống thận
B. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận
C. Không được bài tiết bởi ống thận
D. Không chuyển hoá trong cơ thể
Câu 34: Bình thường sự xuất hiện sóng alpha thường gặp trong trạng thái người đo:
A. Chỉ xuất hiện ở trẻ em dưới 6 tuổi B. Giấc ngủ sâu
C. Suy nghĩ, học tập, mở mắt D. Nhắm mắt, thư giãn, không ngủ
Câu 35: Chọc hút nươc ối sau tuần 26 để:
A. Xem xét thành phần nước ối B. Nghiên cứu đa ối, thiểu ối

Đề thi Thăm dò chức năng - 01 Trang 3 / 6


C. Xét nghiệm nhiễm sắc thể D. Kiểm tra thai sống
Câu 36: Tiêu chuẩn chẩn đoán test dãn phế quản dương tính:
A. FVC và/hoặc FEV1 và/hoặc PEF tăng trên 20% và trên 200mL
B. FVC và/hoặc FEV1 và/hoặc PEF tăng trên 12% và trên 200mL
C. VC và/hoặc FVC và/hoặc PEF tăng trên 20% và trên 200mL
D. VC và/hoặc FVC và/hoặc FEV1 tăng trên 12% và trên 200mL

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ ĐỀ THI HỌC KỲ 3 NĂM HỌC 2022-2023
KHOA Y Học phần: Thăm dò chức năng; Đề: 01
BỘ MÔN SINH LÝ Đối tượng: YC-YHCT K46, YAB K35
-------------------- Thời gian: 35 phút (5 trạm)

TRẠM 4
(7 phút/trạm)

Câu 37: Tiểu protein trong hội chứng thận hư bẩm sinh do đột biến gen NPHS1 gây mất lớp slit
diaphragm, chủ yếu là tổn thương tại vị trí:
A. Tế bào nội mô mạch máu B. Lớp màng đáy
C. Tế bào chân giả D. Tế bào ống thận
Câu 38: Mẫu tinh dịch nào sau đây có TZI = 4:
A. Tất cả tinh trùng dị dạng chỉ mang 1 trong 4 loại bất thường hình thái
B. Tất cả tinh trùng dị dạng đều mang cả 4 loại bất thường hình thái
C. Mỗi tinh trùng có ít nhất 1 trong 4 loại bất thường hình thái
D. Phần lớn tinh trùng dị dạng đều mang cả 4 loại bất thường hình thái
Câu 39: Pha bình nguyên của đồ thị điện thế màng tế bào cơ tâm thất tương ứng với điện tâm đồ là:
A. Sóng T B. Đoạn ST C. Khoảng PQ D. Phức bộ QRS
Câu 40: Nồng độ của chất x trong huyết tương là 10 mg/dL, nồng độ của nó trong nước tiểu là 100 mg/dL,
dòng nước tiểu là 2ml/phút, tính độ thanh thải của chất đó:
A. 200 ml/phút B. 2 ml/phút C. 10 ml/phút D. 20 ml/phút
Câu 41: Phương pháp xét nghiệm trên thỏ để chẩn đoán thai sớm nhờ dựa vào tác dụng nào của hCG:
A. Gây phóng noãn
B. Giải phóng tinh trùng vào ống phóng tinh
C. Ngưng kết hạt latex
D. Làm các nang noãn phát triển
Câu 42: Trong hô hấp ký, thông số phát hiện sớm tình trạng tắc nghẽn đường dẫn khí nhỏ:
A. FEV1 B. FEF25-75 C. MVV D. PEF
Câu 43: Bệnh thận mạn giai đoạn 3a khi:
A. Độ lọc cầu thận >60mL/phút/1,73m2 kèm các dấu hiệu tổn thương thận
B. Độ lọc cầu thận >60 mL/phút/1,73m2
C. Độ lọc cầu thận 30-44 mL/phút/1,73m2
D. Độ lọc cầu thận 45-59 mL/phút/1,73m2
Câu 44: Cơ sở chung để xây dựng các nghiệm pháp đánh giá chức năng:
A. Cơ chế hoạt động của cơ quan
B. Kết quả các cận lâm sàng khác
C. Triệu chứng lâm sàng
D. Đặc điểm hình thái của cơ quan
Câu 45: Theo Tổ chức Y tế Thế giới WHO, suy dinh dưỡng độ I khi cân nặng theo chiều cao của trẻ:
A. Dưới -4SD
B. -3SD đến -4SD
C. -1SD đến -2SD
D. -2SD đến -3SD

Đề thi Thăm dò chức năng - 01 Trang 4 / 6


Câu 46: Nghiệm pháp gắng sức theo qui trình Bruce ở giai đoạn 6 có chỉ số METs:
A. 15,1 B. 18,8 C. 20,2 D. 14,6
Câu 47: Hình ảnh trực tiếp của nhồi máu cơ tim cấp vùng bên cao được thấy trên chuyển đạo nào:
A. V1-V3 B. V3-V4 C. DII-DIII-aVF D. DI-aVL
Câu 48: Đặc điểm của sóng T có giá trị chẩn đoán thiếu máu cục bộ cơ tim, NGOẠI TRỪ:
A. Dẹt ở V5, V6
B. Âm ở V1, V2
C. Âm ở V5, V6
D. Dương ở V1, V2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ ĐỀ THI HỌC KỲ 3 NĂM HỌC 2022-2023
KHOA Y Học phần: Thăm dò chức năng; Đề: 01
BỘ MÔN SINH LÝ Đối tượng: YC-YHCT K46, YAB K35
-------------------- Thời gian: 35 phút (5 trạm)

TRẠM 5
(7 phút/trạm)

Câu 49: Bệnh nhân 9 tuổi được chỉ định ghi điện não đồ thường quy, bản ghi điện não có thể xuất hiện các
sóng sinh lý sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Delta B. Beta C. Theta D. Alpha
Câu 50: Bệnh nhân bị COPD đến đo Hô hấp ký, bạn sẽ ít quan tâm đến chỉ số hô hấp nào sau đây:
A. VC hoặc FVC B. FEV1 C. MVV D. PEF
Câu 51: Khi phân tích mẫu tinh dịch:
A. Tốt nhất thực hiện phân tích mẫu trong vòng 3 giờ kể từ khi lấy mẫu
B. Tinh dịch sau khi phóng tinh sẽ tự hóa lỏng ở nhiệt độ 37 độ C
C. pH tinh dịch phụ thuộc vào dịch tiết tính acid của túi tinh và dịch tiết kiềm của tiền liệt tuyến
D. Đánh giá độ nhớt tinh dịch bằng cách quan sát sự kéo dài của giọt tinh dịch khi được nhỏ bằng ống hút
Câu 52: Đặc điểm của sóng delta, NGOẠI TRỪ:
A. Tần số 4 – 8 Hz
B. Gặp ở trẻ sơ sinh đến dưới 3 tuổi, gặp trong giấc ngủ sâu ở người lớn và trẻ em.
C. Không xuất hiện trên bản ghi điện não đồ thường quy ở người trưởng thành
D. Biên độ sóng trung bình tương đương điện thế sóng alpha, cũng có khi cao gấp 2-3 lần alpha
Câu 53: Trên điện tâm đồ, tắc động mạch vành phải được khảo sát trực tiếp trên những chuyển đạo nào:
A. D2, D3, aVF B. V1-V3 C. V1, V2, V4, V5 D. D1, aVL, V5, V6
Câu 54: Dấu hiệu nhận biết tâm vị trên nội soi tiêu hóa:
A. Mất nhu động B. Có vết sướt
C. Thay đổi màu sắc niêm mạc D. Lỗ đóng kín, chặt
Câu 55: Block phân nhánh trái sau có đặc điểm nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Nhánh nội điện ở aVF muộn > 0,045s B. Sóng S rộng sâu ở D1, aVL
C. Sóng q nhỏ ở D2, D3, aVF D. Trục lệch trái
Câu 56: Theo Tổ chức Y tế Thế giới WHO, suy dinh dưỡng độ II khi cân nặng theo chiều cao của trẻ:
A. -1SD đến -2SD B. -3SD đến -4SD C. Dưới -4SD D. -2SD đến -3SD
Câu 57: Đặc điểm của block nhánh phải, NGOẠI TRỪ:
A. QRS dãn rộng >0,12s B. Dạng qRS với S dãn rộng ở V1
C. VAT (P) muộn quá 0,05s D. ST-T ngược chiều QRS
Câu 58: Trong nghiên cứu khoa học để làm nổi bật các các chỉ số xét nghiệm cần nghiên cứu người ta
thường sử dụng:
A. Nhóm chứng tương đồng được xét nghiệm theo một nguyên lý khác hoặc trên một loại máy khác
B. Nhóm chứng không tương đồng được xét nghiệm theo cùng một nguyên lý và trên cùng một loại máy
C. Nhóm chứng không tương đồng được xét nghiệm theo một nguyên lý khác hoặc trên một loại máy
khác

Đề thi Thăm dò chức năng - 01 Trang 5 / 6


D. Nhóm chứng tương đồng được xét nghiệm theo cùng một nguyên lý và trên cùng một loại máy
Câu 59: Chỉ định ECG gắng sức trong bệnh lý mạch vành, NGOẠI TRỪ:
A. Đánh giá tiên lượng và khả năng chức năng bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim
B. Đánh giá bệnh nhân sau tái tưới máu bằng phẫu thuật/thủ thuật can thiệp
C. Đánh giá khả năng chức năng và tiên lượng bệnh nhân bị bệnh mạch vành
D. Chẩn đóan bệnh mạch vành ở bệnh nhân đau ngực điển hình
Câu 60: Định nghĩa CMAP (compound muscle action potential) là:
A. Là điện thế hoạt động của dây thần kinh vận động
B. Là sóng đáp ứng của một tế bào cơ co do kích thích điện vào dây thần kinh vận động
C. Là sóng ghi nhận được khi kích thích điện vào dây thần kinh cảm giác
D. Là sóng co cơ do kích thích điện vào dây thần kinh vận động

Đề thi Thăm dò chức năng - 01 Trang 6 / 6

You might also like