You are on page 1of 34

AMALGAM

1. Thuỷ ngân có các tính chất sau, ngoại trừ:


a. Kim loại duy nhất ở thể lỏng ở nhiệt độ thường
b. Thuỷ ngân có thể bay hơi ở nhiệt độ thường
c. Bị oxy hoá khi ở ngoài không khí
d. Kết hợp dễ dàng với tất cả các kim loại
e. Khi bảo quản lâu nên đổ lên bề mặt một ít nước
2. Kim loại nào sau đây trong thành phần mạt kim loại của Amalgam làm tăng tính
chảy, kéo dài thời gian đông cứng:
a. Ag
b. Sn
c. Cu
d. Zn
e. Au
3. Thành phần chính trong mạt kim loại của Amalgam:
a. Ag
b. Sn
c. Cu
d. Zn
e. Au
4. Bạc (Ag) trong thành phần của mạt kim loại của Amalgam có tác dụng:
a. Làm tăng sức chống đỡ với sự oxy hoá
b. Làm tăng tính chảy, kéo dài thời gian đông cứng
c. Làm giảm độ trương giãn
d. Làm Amalgam hoá dễ dàng
e. làm Amalgam có màu
5. Đồng (Cu) trong thành phần mạt kim loại của Amalgam có tác dụng:
a. Làm tăng độ trương giãn
b. Làm tăng tính chảy
c. Làm Amalgam hoá dễ dàng
d. Làm tăng sức chống đỡ với sự oxy hoá
e. Làm tăng tính bền của Amalgam
6. Chọn câu đúng nhất khi nói về phản ứng đông của Amalgam:
a. Phản ứng Oxy hoá giữa hợp kim và thuỷ ngân
b. Phản ứng kết tinh để tạo thành tinh thể hỗn hợp
c. Phản ứng diễn ra từng bậc
d. Phản ứng oxy hoá khử
e. Phản ứng hoà tan và kết tinh
7. Nói về sức bền của Amalgam, nhận xét nào sao đây đúng:
a. Amalgam có sức chịu đựng tốt với lực nén và lực kéo
b. Amalgam đạt sức bền tối đa sau 12 giờ
c. Một Amalgam tốt chịu sức nén tối thiểu là 1925 kg/cm2
d. Amalgam có sức chịu đựng kém đối với lực kéo và lực cắt
e. Thành phần hợp kim không ảnh hưởng đến sức bền
8. Độ bền của Amalgam giảm khi:
a. Amalgam có tỷ lệ Cu cao
b. Hạt độn: loại hạt dũa
c. Lượng thuỷ ngân dư nhiều
d. Thời gian trộn ngắn
e. Amalgam có tỷ lệ Zn cao
9. Độ bền của Amalgam tăng khi :
a. Tỷ lệ Cu cao
b. Hạt độn loại hạt dũa
c. Lượng thuỷ ngân dư nhiều
d. Thời gian trộn dài
e. Amalgam không có Zn
10. Nói về các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền của amalgam, nhận xét nào sau đây
sai:
a. Amalgam có tỷ lệ Cu cao có độ bền sau 15 phút thấp hơn Amalgam cổ điển
b. Loại hạt độn có độ bền phát triển nhanh hơn laọi mạt dũa
c. Lượng thuỷ ngân dư làm giảm độ bền
d. Thời gian trộn càng dài, độ bền càng giảm
e. Miếng trám mỏng, sức bền kéo yếu
11. Sự trương nở thứ phát xảy ra nhiêu ở loại Amalgam nào sau đây:
a. Loại Amalgam có lượng Ag cao
b. Loại Amalgam có lượng Cu cao
c. Loại Amalgam có lượng Sn cao
d. Loại Amalgam có lượng Zn cao
e. Loại Amalgam phức hợp
12. Tỷ lệ kim loại- thuỷ ngân của đa số Amalgam đang sử dụng hiện nay là:
a. 5/8
b. 5/7
c. 6/8
d. 6/7
e. 7/8
13.Cân Trey (dụng cụ đo tỷ lệ kim loại- thuỷ ngân trong Amalgam) đạt trạng thái
cân bằng khi tỷ lệ kim loại-thuỷ ngân:
a. 5/8
b. 5/7
c. 6/8
d. 6/7
e. 7/8
14. Nói về Amalgam, nhận xét nào sau đây sai:
a. Kém thẩm mỹ
b. Không độc đối với tuỷ
c. Khó tái tạo điểm tiếp giáp
d. Không trám khít vào răng
e. Không dính vào răng
15. Sự trương giãn của Amalgam có thể vượt quá mức khi tỷ lệ:
a. Tỷ lệ Sn quá nhiều
b. Tỷ lệ Ag vượt quá 70%
c. Tỷ lệ Zn >1%
d. Tỷ lệ Cu cao
e. Tỷ lệ Hg ít

Câu 95. Sâu răng là một bệnh :


A. Ở tổ chức cứng của răng D. Ở men răng
B. Đặc trưng bởi sự tái khoáng E. Tất cả đều sai
C. Có thể hoàn nguyên.
1. Sâu răng là bệnh có xu hướng :
A. Tăng cùng với sự phát triển của văn hóa
B. Giảm với sự phát triển của nền văn minh
C. Tăng cùng với sự phát triển của nền kinh tế
D. Tăng cùng với sự phát triển của các tệ nạn xã hội
E. Tất cả các câu trên đều sai
2. Theo điều tra cơ bản sức khỏe răng miệng tòan quốc năm 1990, tỷ lệ sâu răng lứa tuổi
12 cao nhất ở:
A. Thành phố Hồ Chí Minh D. Huế
B. Đà lạt - Lâm Đồng E. Hà Nội
C. Cao Bằng
3. Chỉ số SMT ở lứa tuổi 12 của Việt Nam năm 2000 là 1,87, được đánh giá là :
A. Rất thấp D. Cao
B. Thấp E. Rất cao
C. Trung bình
4. Trên thế giới, tỷ lệ sâu răng vẫn còn cao ở các nước:
A. Lạc hậu D. Chậm tiến
B. Kém phát triển E. Tất cả đêu đúng
C. Đang phát triển
Câu 96. Sâu răng là một bệnh phổ biến vì :
A. Tỷ lệ mắc bệnh cao D. Gặp ở mọi tầng lớp xã hội
B. Gặp ở mọi giới E. Tất cả đều đúng
C. Gặp ở mọi vùng
Câu 97. Sự phân bố của sâu răng giảm dần :
A. Từ răng cối lớn dưới đến răng cối lớn trên D. Tất cả đều đúng
B. Từ răng cửa dưới đến răng cửa trên E. Tất cả đều sai
C. Từ mặt tiếp cận đến mặt nhai
5. Yếu tố nào sau đây làm tăng tính nhạy cảm của răng đối với sự khởi phát sâu răng:
A. Răng nhiễm tetracyline D. Răng có nhiều cao răng
B. Răng đã mọc lâu trên cung hàm E. Răng dị dạng
C. Răng nhiễm Fluor

6. Yếu tố nào sau đây được coi là nguyên nhân khởi đầu cho bệnh sâu răng:
A. Vi khuẩn D. Răng bị khiếm khuyết men
B. Nước bọt E. Tinh bột
C. Đường
7. Loại vi khuẩn nào sau đây làm pH giảm nhanh trong môi trường miệng:
A. Streptococcus mutans D. Streptococcus sanguis
B. Lactobacillus acidophillus E. Vi khuẩn giải protein
C. Actinomyces
8. Thực phẩm nào không gây sâu răng:
A. Thịt tươi D. Thịt hộp
B. Dầu mỡ E. Trái cây
C. Tinh bột
9. Nước bọt có khả năng tái khóang hóa sang thương sâu răng sớm nhờ:
A. Lysozyme lactoferine. D. Nước bọt tiết nhiều
B. Làm sạch răng thường xuyên E. Nước bọt lỏng
C. Ca++

10. Lứa tuổi nào sau đây bị sâu răng sữa nhiều nhất:
A. 3 - 6 D. 4 - 8
B. 3 - 5 E. 4 - 10
C. 4 - 6
11. Lứa tuổi nào bắt đầu sâu răng vĩnh viển nhiều nhất:
A. 11 - 19 D. 7 - 16
B. 8 - 15 E. Tất cả đều sai
C. 4 - 6
12. Phái nữ thường bị sâu răng nhiều hơn nam giới là vì:
A. Ăn vặt D. Làm mẹ
B. Mọc răng sớm hơn nam E. Tất cả đều đúng
C. Rối lọan nội tiết
13. Sâu răng tăng ở những bệnh nhân :
A. Lao D. Tiểu đường
B. Ung thư E. Tim mạch
C. AIDES
Câu 98. Nguyên nhân chủ yếu của bệnh sâu răng là :
A. Vi khuẩn D. Men răng xấu
B. Thời gian E. Tất cả đều đúng
C. Đường
Câu 99. Một răng dễ bị sâu khi :
A. Răng mọc lệch lạc D. Răng có nhiều rãnh
B. Răng bị thiểu sản men E. Tất cả đều đúng
C. Răng mới mọc
Câu 100. Vi khuẩn chủ yếu gây sâu răng là :
A. Actinomyces D. Lactobacillus acidophillus
B. Streptococcus sanguis E. Tất cả đều sai
C. Streptococcus mutans
Câu 101. Đường gây sâu răng phụ thuộc:
A. Loại đường D. Ăn nhiều lần mà không vệ sinh răng
B. Ăn nhiều đường E. Tất cả đều đúng
C. Thời gian đường bám dính trên răng
Câu 102. Nước bọt giữ vai trò ngăn chận trong quá trình sâu răng nhờ:
A. Trung hoà acid của môi trường miệng
B. Ngăn cản sự phát triển của vi sinh vật
C. Giúp cho men răng tái khoáng hoá
D. Làm chậm quá trình hình thành mảng bám
E. Tất cả đều đúng
Câu 103. Sâu răng xảy ra khi :
A. PH môi trường miệng giảm
B. Có sự hiện diện của vi khuẩn
C. Ăn nhiều đường
D. Vi khuẩn, đường, răng, thời gian cùng tác động
E. Tất cả đều sai
14. Theo Miller, quá trình sâu răng bắt đầu khi:
A. Vi khuẩn tác động lên đường sinh ra acide
B. pH của môi trường miệng giảm < 5 trong vòng 1 đến 3 phút.
C. pH giảm liên tục trong môi trường miệng
D. Có sự khử khóang của răng
E. Tất cả đều đúng
15. Theo Keyes, sâu răng xảy ra khi có đủ các yếu tố:
A. Răng + Vi khuẩn + Bột đường + Thời gian
B. Răng + Vi khuẩn + Carbohydrate + Nước bọt
C. Răng + Vi khuẩn + Carbohydrate + pH môi trường miệng
D. Răng + Vi khuẩn + Bột đường
E. Tất cả đều sai
16. Theo White, yếu tố nào sau đây chi phối sâu răng đặc biệt nhất:
A. Fluor D. Nước bọt
B. Vi khuẩn E. Chất nền
C. Đường
17. Chất nền của White gồm yếu tố nào sau đây:
A. Bột đường D. Kem đánh răng
B. Nước bọt E. Tất cả những yếu tố trên
C. Vệ sinh răng miệng
18. Về đại thể, lỗ sâu thông thường có hình:
A. Tròn D. Trụ
B. Cầu E. Tất cả đều sai
C. Nón
19. Khi lỗ sâu đến phần ngà, dưới kính hiển vi ta thấy lỗ sâu có:
A. 2 vùng D. 5 vùng
B. 3 vùng E. 6 vùng
C. 4 vùng
20. Ở vùng xơ hóa, dưới kính hiển vi ta thấy ống ngà :
A. Bị xâm nhập bởi vi khuẩn
B. Bị bít lại bởi những phần tử chất khóang
C. Bị mất chất khóang hòan toàn
D. Bị bít bởi các mảnh vụn ngà răng
E. Hơi bị mất chất khóang
Câu 104. Mắc kẹt thám trâm khi khám răng là dấu chứng của :
A. Sâu ngà D. Mòn ngót cổ răng
B. Thiểu sản men E. Sâu Cément
C. Sâu men
21. Sâu men gốc răng thường gặp ở:
A. Người già D. Người bị nha chu viêm
B. Người bị viêm nướu E. Tất cả đều đúng
C. Người bị tụt nướu
22. Triệu chứng chủ quan của sâu ngà là:
A. Đau khi ăn D. Đau khi cắn hai hàm
B. Đau khi nằm ngủ E. Đau khi gõ ngang
C. Đau tự nhiên
23. Tác nhân nào sau đây gây đau khi bị sâu ngà:
A. Thức ăn lọt vào D. Nạo ngà
B. Lạnh E.Tất cả đều đúng
C. Chua
24.Triệu chứng đau trong sâu ngà có đặc điểm sau:
A. Đau từng cơn
B. Đau ngừng khi hết kích thích
C. Đau liên tục
D. Đau kéo dài ít phút sau khi hết kích thích
E. Đau như mạch đập
25. Triệu chứng khách quan trong sâu men là:
A. Răng đổi màu
B. Men răng ở chung quanh lỗ sâu trơn láng.
C. Đáy lỗ sâu có ngà mềm
D. Mắc kẹt thám trâm khi khám
E. Tất cả đều sai
26. Tổn thương sâu men thường thấy ở:
A. Hố rãnh mặt nhai D. Mặt trong răng cối dưới
B. Mặt trong răng cửa giữa E. Múi răng
C. Mặt ngoài răng cối trên
27. Triệu chứng khách quan luôn gặp ở sâu ngà :
A. Đáy hồng D. Ngà chung quanh trắng đục
B. Đáy và thành có lớp ngà mềm E. Răng đổi màu
C. Nạo ngà không đau
28. Triệu chứng đau của sâu ngà là do:
A. Ngà nhạy cảm D. Có ống ngà
B. Ngà có thần kinh E. Tất cả đều đúng
C. Ngà sát gần tủy
Câu 105. Chẩn đoán sâu ngà chủ yếu dựa vào triệu chứng :
A. Răng có lỗ sâu D. Đáy lỗ sâu có lớp ngà mềm
B. Đau khi có kích thích E. Tất cả đều đúng.
C. Men răng đổi màu
29. Thiểu sản men khác với sâu men ở điểm:
A. Tổn thương ở tòan bộ men
B. Có từ khi răng mới mọc
C. Thương tổn đối xứng
D. Men răng lởm chởm và không mắc kẹt thám trâm
E. Tất cả các điểm trên
30. Thiểu sản men khác với sâu ngà ở điểm nào:
A. Men răng đổi màu D. Đáy cứng
B. Có thể xảy ra ở các mặt răng E. Tất cả đều sai
C. Men răng lởm chởm
30. Mòn ngót cổ răng khác sâu ngà ở điểm nào?
A. Đau khi uống nước nóng lạnh D. Hết đau khi hết kích thích
B. Có thể xảy ra ở các răng E. Đau không lan tỏa
C. Đáy và thành không có lớp ngà mềm
31. Ngày nay điều trị sâu men cần phải:
A. Phá sạch lỗ sâu trám kín bằng Amalgam
B. Chải răng
C. Súc miệng bằng Fluor
D. Vệ sinh răng miệng kỹ và tăng cường sử dụng fluor
E. Tất cả đều đúng
32. Vật liệu thường dùng để trám răng bị sâu ngà là:
A. Eugénate D. Composite
B. Amalgam E. Tất cả những vật liệu trên
C. GIC
Câu 106. Sâu ngà cần phải điều trị chủ yếu bằng cách
A. Vệ sinh răng miệng D. Trám kín lỗ sâu
B. Súc miệng với Fluor E. Che tủy.
C. Lấy tủy
33. Biến chứng nào xảy ra sớm nhất nếu không điều trị sâu ngà:
A. Tủy chết D. Tủy hoại tử
B. Viêm tủy mãn E. Viêm quanh chóp
C. Viêm tủy cấp
34. Răng nào bị sâu có thể đưa đến biến chứng ở xoang hàm:
A. Răng cối nhỏ thứ nhất trên D. Răng cối lớn thứ nhất trên
B. Răng cửa bên trên E. Răng khôn trên
C. Răng nanh trên
Câu 107. Sâu ngà nếu không điều trị sẽ gây :
A. Viêm tuỷ cấp D. Viêm quanh chóp cấp
B. Tuỷ hoại tử E. Tất cả đều đúng
C. Viêm mô tế bào
Câu 108. Một trong những nguyên tắc chính để dự phòng bệnh sâu răng là:
A. Giảm lượng vi khuẩn hoặc diệt vi khuẩn gây bệnh
B. Giảm chế độ ăn đường
C. Giảm khả năng đề kháng của răng
D. Xỉa răng thường xuyên
E. Tất cả đều đúng
Câu 109. Khi bệnh sâu răng chưa xảy ra ta chọn biện pháp dự phòng nào :
A. Giáo dục nha khoa D. Chỉnh hình các răng mọc lệch lạc
B. Khám răng định kỳ E. Phuc hình các răng mất
C. Nâng cao đời sống kính tế, văn hóa
1. “DOM” là chữ viết tắt của xoang ở mặt
A. Nhai xa ngoài D. Ngoài nhai gần
B. Nhai xa gần E. Trong ngoài nhai
C. Nhai xa trong
2. Xoang nào sau đây thuộc xoang loại I:
A. Nhai ngoài D. Gần
B. Nhai xa E. Xa
C. Nhai gần
3. Theo Black xoang loại II gồm những xoang ở mặt bên răng cối và răng cửa
A. Đúng
B. Sai
4. Xoang loại I có mấy thành
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 E.7
5. Ở xoang loại II, xoang chính có mấy thành:
A. 2 B. 4 C. 3 D.5 E. 6
6. Góc xoang bề mặt là góc được tạo bởi các thành:
A. Tủy và trục D. Ngoài và bề mặt răng
B. Ngoài và tủy E. Tủy và bề mặt răng
C. Trục và nướu
7. Theo kỹ thuật tạo xoang của Black đáy xoang phải:
A. Nằm trong ngà D. Có thể hình bậc thang
B. Thẳng góc với trục răng E. Tất cả điều kiện trên
C. Phẳng
8. Theo Black mở miệng xoang càng nhỏ càng tốt
A. Đúng
B. Sai
9. Khi tạo thành gần và xa của xoang loại I ở răng cối lớn, bề rộng gờ bên phải còn lại ít nhất:
A. 1mm D. 2,5mm
B. 1,5mm E. 0,5mm
C. 2mm
10. Xoang loại II có dạng hình thang, đáy lớn ở phía thành ngoài đáy nhỏ ở phía thành trong:
A. Đúng
B. Sai

16. Nguyên tắc đặt khuôn trám:


A. Câi giữ khun lun nằm về pha hănh lang
B. Bờ khun trâm pha lm (ngắn) quay về pha mặt nhai
C. Bờ dưới của khuôn trám phải kín thành nướu và dưới nướu 2mm
D. Bờ trín của khun trám vượt cao hơn răng kế cận 1mm
E. Tất cả đều đúng
17. Dụng cụ nào dưới đây dùng để điêu khắc chính xác mặt nhai
A. Thâm trđm 23 D. Cđy miết bng
B. Cây điêu khắc hnh trâm E. Mũi khoan hoăn tất
C. Cđy dao số 3

18. Đường vát men loại ngắn:


A. Tạo gc 45 với mặt răng
0
D. Cong lồi
B. Suốt bề dày của men E. Thường làm ở thănh nhai
C. Bề rộng khoảng 2-3mm
19. Để làm mất lớp mùn ngà ở xoang cần rửa bằng dung dịch:
A. H O 10 TT
2 2 D. Clhorhexidine 2-4 %
B. NaOCl 5% E. Acid H PO 37% 3 4

C. Nước muối
20. Để đánh bóng kẻ răng, tốt nhất ta sử dụng:
A. Mũi khoan kim cương trụ nhọn cực mịn
B. Dĩa giấy nhâm cực mịn
C. Băng nhám kim loại
D. Đài cao su và bột đánh bóng
E. Đĩa Silicon
21. Yêu cầu của một vật liệu trám răng lý tưởng không bao gồm yêú tố nào sau đây:
A. Sức bền cơ học đủ lớn D. Giống màu răng, không đổi
mău
B. Ổn định về thể tích E. Dnh văo thănh ống tuỷ
C. Độ dẫn nhiệt thấp
22. Thănh phần chnh trong mạt kim loại của Amalgam:
A. Ag B. Sn C. Cu D. Zn E. Au

Trám A

1. Nhồi Amalgam vào xoang nên:


A. Đưa 1 lượng lớn vào để Amalgam dễ liên kết
B. Sử dụng cây nhồi đầu nhỏ trước
C. Chỉ đưa Amalgam ngang miệng xoang để tránh cộm
D. Đưa vào trung tâm của xoang trước tiên
E. Sử dụng kẹp gắp nha khoa để có thể lấy 1 lượng lớn A đưa một lần vào xoang
2. Amalgam đã trộn còn thừa sau một thời gian vì không ảnh hưởng độ bền có thể sử dụng:
A. Đúng
B. Sai
3. Nguyên tắc đặt khuôn trám:
A. Cái giữ khuôn luôn nằm về phía hành lang
B. Bờ khuôn trám phía lõm (ngắn) quay về phía mặt nhai
C. Bờ dưới của khuôn trám phải kín thành nướu và dưới nướu 2mm
D. Bờ trên của khuon trám vượt cao hơn răng kế cận 1mm
E. Tất cả đều đúng
4. Dụng cụ nào dưới đây dùng để điêu khắc chính xác mặt nhai
A. Thám trâm 23 D. Cây miết bóng
B. Cây điêu khắc hình trám E. Mũi khoan hoàn tất
C. Cây dao số 3
5. Trám bằng GIC nước bọt có thể vào xoang mà không ảnh hưởng đến độ bền của ciment vì khi
trùng hợp GIC cần nước
A. Đúng
B. Sai
6. Đường vát men loại ngắn:
A. Tạo góc 45 với mặt răng
0
D. Cong lồi
B. Suốt bề dày của men E. Thường làm ở thành nhai
C. Bề rộng khoảng 2-3mm
7. Để làm mất lớp mùn ngà ở xoang cần rửa bằng dung dịch:
A. H O 10 TT
2 2 D. Clhorhexidine 2-4 %
B. NaOCl 5% E. Acid H PO 37%
3 4

C. Nước muối
8. Xoi mòn men đặt acid ở phần men lâu hơn phần ngà:
A. Đúng
B. Sai
9. Đối với xoang sâu, sau khi xoi mòn men cần lót đáy:
A. Đúng
B. Sai
10. Đối với xoang lớn nên đặt từng lớp Composite < 2mm và trùng hợp 20s:
A. Đúng
B. Sai
11. Hướng quay của dụng cụ mài Composite luôn luôn đi từ phía răng đến phía Composite
A. Đúng
B. Sai
12. Để đánh bóng kẻ răng, tốt nhất ta sử dụng:
A. Mũi khoan kim cương trụ nhọn cực mịn
B. Dĩa giấy nhám cực mịn
C. Băng nhám kim loại
D. Đài cao su và bột đánh bóng
E. Đĩa Silicon
ÔN THI TỐT NGHIỆP ĐỊNH HƯỚNG CHUYÊN KHOA RHM

1. Yếu tố nào sau đây làm tăng tính nhạy cảm của răng đối với sự khởi phát sâu răng:
A. Răng nhiễm tetracyline D. Răng có nhiều cao răng
B. Răng đã mọc lâu trên cung hàm E. Răng dị dạng
C. Răng nhiễm Fluor
2. Yếu tố nào sau đây được coi là nguyên nhân khởi đầu cho bệnh sâu răng:
A. Vi khuẩn D. Răng bị khiếm khuyết men
B. Nước bọt E. Tinh bột
C. Đường
3. Loại vi khuẩn nào sau đây làm pH giảm nhanh trong môi trường miệng:
A. Streptococcus mutans D. Streptococcus sanguis
B. Lactobacillus acidophillus E. Vi khuẩn giải protein
C. Actinomyces
4. Theo White, yếu tố nào sau đây chi phối sâu răng đặc biệt nhất:
A. Fluor D. Nước bọt
B. Vi khuẩn E. Chất nền
C. Đường
5. Triệu chứng chủ quan của sâu ngà là:
A. Đau khi ăn D. Đau khi cắn hai hàm
B. Đau khi nằm ngủ E. Đau khi gõ ngang
C. Đau tự nhiên
6. Thiểu sản men khác với sâu ngà ở điểm nào:
A. Men răng đổi màu D. Đáy cứng
B. Có thể xảy ra ở các mặt răng E. Tất cả đều sai
C. Men răng lởm chởm
7. Ngày nay điều trị sâu men cần phải:
A. Phá sạch lỗ sâu trám kín bằng Amalgam
B. Chải răng
C. Súc miệng bằng Fluor
D. Vệ sinh răng miệng kỹ và tăng cường sử dụng fluor
E. Tất cả đều đúng
8. Biến chứng nào xảy ra sớm nhất nếu không điều trị sâu ngà:
A. Tủy chết D. Tủy hoại tử
B. Viêm tủy mãn E. Viêm quanh chóp
C. Viêm tủy cấp

9. Răng nào bị sâu có thể đưa đến biến chứng ở xoang hàm:
A. Răng cối nhỏ thứ nhất trên D. Răng cối lớn thứ nhất trên
B. Răng cửa bên trên E. Răng khôn trên
C. Răng nanh trên
10. Một trong những nguyên tắc chính để dự phòng bệnh sâu răng là:
A. Giảm lượng vi khuẩn hoặc diệt vi khuẩn gây bệnh
B. Giảm chế độ ăn
C. Giảm khả năng đề kháng của răng
D. Xỉa răng thường xuyên
E. Tất cả đều đúng
11. “DOM” lă chữ viết tắt của xoang ở mặt:
A. Nhai xa ngoăi D. Ngoăi nhai gần
B. Nhai xa gần E. Trong ngoăi nhai
C. Nhai xa trong
12. Xoang nào sau đây thuộc xoang loại I:
A. Nhai ngoăi D. Gần
B. Nhai xa E. Xa
C. Nhai gần
13. Theo kỹ thuật tạo xoang của Black đáy xoang phải:
A. Nằm trong ngă D. C thể hnh bậc thang
B. Thẳng góc với trục răng E. Tất cả điều kiện trên
C. Phẳng
14. Khi tạo thành gần và xa của xoang loại I ở răng cối lớn, bề rộng gờ bên phải cn lại t
nhất:
A. 1mm D. 2,5mm
B. 1,5mm E. 0,5mm
C. 2mm
15. Góc xoang bề mặt là góc được tạo bởi các thành:
A. Tủy vă trục D. Ngoài và bề mặt răng
B. Ngoài và tủy E. Tủy và bề mặt răng
C. Trục và nướu
16. Nguyên tắc đặt khuôn trám:
A. Câi giữ khun lun nằm về pha hănh lang
B. Bờ khun trâm pha lm (ngắn) quay về pha mặt nhai
C. Bờ dưới của khuôn trám phải kín thành nướu và dưới nướu 2mm
D. Bờ trín của khun trám vượt cao hơn răng kế cận 1mm
E. Tất cả đều đúng
17. Dụng cụ nào dưới đây dùng để điêu khắc chính xác mặt nhai
A. Thâm trđm 23 D. Cđy miết bng
B. Cây điêu khắc hnh trâm E. Mũi khoan hoăn tất
C. Cđy dao số 3

18. Đường vát men loại ngắn:


A. Tạo gc 45 với mặt răng
0
D. Cong lồi
B. Suốt bề dày của men E. Thường làm ở thănh nhai
C. Bề rộng khoảng 2-3mm
19. Để làm mất lớp mùn ngà ở xoang cần rửa bằng dung dịch:
A. H O 10 TT
2 2 D. Clhorhexidine 2-4 %
B. NaOCl 5% E. Acid H PO 37%
3 4

C. Nước muối
20. Để đánh bóng kẻ răng, tốt nhất ta sử dụng:
A. Mũi khoan kim cương trụ nhọn cực mịn
B. Dĩa giấy nhâm cực mịn
C. Băng nhám kim loại
D. Đài cao su và bột đánh bóng
E. Đĩa Silicon
21. Yêu cầu của một vật liệu trám răng lý tưởng không bao gồm yêú tố nào sau đây:
A. Sức bền cơ học đủ lớn D. Giống màu răng, không đổi
màu
B. Ổn định về thể tích E. Dnh văo thănh ống tuỷ
C. Độ dẫn nhiệt thấp
22. Thănh phần chnh trong mạt kim loại của Amalgam:
A. Ag B. SN C. Cu D. Zn E. AU

23. Bạc (Ag) trong thănh phần của mạt kim loại của Amalgam c tâc dụng:
A. Làm tăng sức chống đỡ với sự oxy hoá
B. Làm tăng tính chảy, kéo dài thời gian đông cứng
C. Làm giảm độ trương giên
D. Lăm Amalgam hoâ dễ dăng
E. lăm Amalgam c mău
24. Độ bền của Amalgam giảm khi:
A. Amalgam c tỷ lệ Cu cao D. Thời gian trộn ngắn
B. Hạt độn: loại hạt dũa E. Amalgam c tỷ lệ Zn cao
C. Lượng thuỷ ngân dư nhiều
25. Composit thng dụng hiện nay lă:
A. Composit cổ điển D. Composit hạt độn cực lớn
B. Composit lai E. Composit hạt độn cực nhỏ
C. Composit hạt nhỏ
26. Đối với Composit quang trùng hợp, chất khơi mào là:
A. Peroxide – dibenzoyle D. Camphroquinone
B. Hydrogen Peroxide E. Oxygen
C. Amin tam cấp
27. Dung lượng chất độn cao sẽ làm:
A. Tăng sự co do trùng hợp D. Hút nước và phát triển mảng
bám
B. Tăng độ xốp E. Giảm sức bền cơ học
C. Tăng sức bền cơ học

28. Độ xốp lớn nhất khi


A. Dung lượng chất độn cao D. Tỷ lệ nhựa khung cao
B. Kích thước hạt lớn E. Câch sắp xếp của hạt
C. Tỷ lệ chất độn cao
29. Eugenol KHNG có tính chất nào sau đây:
A.Chất lỏng sânh mău vang nhạt D. Sât khuẩn
B. Mi cay nhẹ E. Làm dịu đau
C. Tnh kiềm nhẹ
30. Sự đông cứng của Cement eugenat Zn nhanh khi:
A. Bột ZnO tiếp xc với CO2 trong khng kh
B. Bột ZnO hoàn toàn kiệt nước
C. Hạt ZnO nhỏ
D. Do lag phản ứng oxy hoâ khử
E. Rút ngắn thời gian đông cứng bằng cách thêm vào colophan
31. Eugenat Zn KHNG sử dụng để:
A. Trâm lt
B. Trâm tạm
C. Trâm bt ống tuỷ
D. Trám lót dưới miếng trám GIC, Composit
E. Gắn mêo tạm, lấy dấu trong phục hnh
32. Thănh phần bột của GIC:
A. Silica, hạt silicon, dicalcium phosphate, alumina
B. Silica, alumina, calcium fluoride, sodium fluoride
C. Colophan, amiang, hạt silicon, sodium fluoride
D. Calcium fluoride, silica, colophan, hạt silicon
E. Sodium Fluoride, dicalcium phosphat, silica
33. Chọn câu đúng nhất về thành phần lỏng của GIC
A. Polyacrylic acid, tartaric acid, glycidyl meteacrylate
B. Tararic acid, bisphenol A dimetacrylate
C. Glycidyl meteacrylate, metaacrylate methyl, tartaric
D. Polyacrylic acid, tartaric acid, copolymer của Acrylic acid
E. Polyacrylic acid, metacrylic methyl, tartaric acid
34. Loại GIC nào có sức kháng lập tức đối với xâm nhập nước hoặc mất nước nên không
cần cô lập đối với môi trường miệng:
A. Fuji I D. Fuji Plus
B. Fuji II LC c phối hợp resin E. Fuji ortho LC
C. Cervical Cement
35. Đối với răng chưa đóng chóp, thời gian đặt Arsenic là mấy ngày?
A. 2 ngăy B. 3 ngăy C. 4 ngăy D.5 ngăy E. 6
ngăy
36. Trong chẩn đóan ban đầu để điều trị nội nha, phim X quang khng thể cho ta biết:
A. Chiều dài án chừng của chân răng D.Tủy sống hay chết
B. Độ sâu của xoang đối với trần tủy và sàn tủy E.Tnh trạng bệnh nha chu
C. Tnh trạng của ống tủy

34. Nguyín tắc chung khi mở tủy lă:


A. Mở đúng vị trí, tiết kiệm mô, nhưng phải thoát
B. Lăm phẳng săn tủy
C. Khng cần lấy miếng trâm cũ sai kỹ thuật
D. Khng cần lấy hết m ngă sđu
E. Giữ nguyín trạng thâi giải phẫu của buồng tủy
35. Để loại bỏ khấc ở thănh trong vă ngoăi buồng tủy nhm răng trước ta dng mũi khoan
g?
A. Mũi trn cân dăi D. Mũi trụ nhọn
B. Mũi trụ thun dăi E. Mũi ngọn lửa
C. Mũi trụ bp
36. Vị trí ống tủy thứ tư của răng cối lớn trên ở:
A. Đường nối ống trong-ngoài gần
B. Đường nối ống trong-ngoài xa
C. Đường nối ống ngoài gần-ngoài xa
D. Pha xa nghiíng văo trong
E. Pha gần nghiíng văo trong
37. Nguyên tắc sử dụng trâm gai để lấy tủy là:
A. Chọn cây trâm nhỏ để có thể vào ống tủy dễ dàng
B. Đưa trâm gai đến chóp răng để lấy sạch tủy
C. Quay trđm gai nhiều vng theo chiều kim đồng hồ để sợi tủy bám vào
D. Không đưa trâm gai quá 2/3 chiều dài ống tủy
E. Chọn cây trâm lớn để tủy dễ bám vào
38. Điểm thắt chóp là:
A. Điểm tận cùng của chân răng
B. Phần chóp răng
C. Foramen
D. Giao điểm giữa cément và ngà
E. Cách điểm tận cùng của chân răng 0,5mm
39. Chiều dài ống tủy bị giảm đi trong quá trnh sửa soạn ống tủy c thể do:
A. Sửa soạn theo phương phâp bước li
B. Sử dụng file H để dũa
C. Bơm rửa bằng NaCl
D. Sử dụng trđm nhảy số
E. Sử dụng vừa trđm nạo vừa trđm dũa
40. Khi sửa sọan ống tủy theo phương pháp bước lùi, đầu tiên ta phải:
A. Sửa sọan ở 1/3 chp D. Chụp phim kiểm tra chiều dăi
B. Sửa sọan ở 1/3 cổ E. Sử dụng chất phá canxi và làm
trơn
C. Sửa sọan ở 1/3 giữa
(EDTA)
41. Khi gặp ống tủy cong nhẹ ở 1/3 chóp, để giảm độ cong, ta có thể sử dụng:
A.Gliden gate số 1 D.Trđm mây
B.Cđy nội nha siíu đm E.Trđm dũa H
C.Trđm nạo

42. Để giữ được chiều dài trong khi SSOT, cần phải:
A. Luôn dùng cây trâm thông suốt kết hợp bơm rửa nhiều lần
B. Sử dụng EDTA
C. Chụp phim kiểm tra
D. Bơm rửa bằng H O 2 2

E.Sử dụng động tác vuốt


43. Để mở lớn lỗ tủy tạo điều kiện dể dàng bơm rửa, đầu tiên ta dùng:
A. Mũi Glidden gate số 1 chạy từ 1/3 chp vuốt ngược ra
B. Mũi Glidden gate số 2 chạy từ 1/3 giữa
C. Mũi Glidden gate số 3 chạy từ 1/3 cổ
D. Mũi Glidden gate số 4 mở loe miệng lỗ tủy
E. Dũa H số 25 vuốt từ 1/3 chp
44. SSOT theo phương pháp bước lùi là:
A. Đầu tiên sửa soạn ở 1/3 cổ
B. Sửa soạn theo một chiều dăi duy nhất cho tất cả cđy trđm
C. Sửa soạn theo chiều dăi ngắn dần 1mm kể từ cđy trđm số 30 trở lín
D. Sửa soạn theo chiều dài tăng dần 1mm kể từ cây trâm số 30 trở xuống
E. Đầu tiên sửa soạn ở 1/3 giữa
45. Để làm sạch ống tủy, tốt nhất hiện nay ta dng:
A. Dung dịch H O 10 thể tch
2 2

B. Dung dịch NaOCl 2.5%


C. Dung dịch NaCl 9% + Khâng sinh 0

D. Dung dịch NaOCl 2.5% + EDTA


E. Dung dịch H O 10 thể tch dung dịch NaOCl 2.5%
2 2 +

46. Hóa chất được sử dụng để băng thuốc tốt nhất hiện nay lă:
A. Ca(OH) 2 D. Tricresol Formaline
B. Osomol E. Khâng sinh + Corticoide
C. CMC
48. Trám bít ống tủy với kỹ thuật lèn ngang, côn gutta chính đưa vào:
A. Hết chiều dăi lăm việc
B. Ngắn hơn chiều dài làm việc 1mm
C. Ngắn hơn chiều dài làm việc 1,5mm
D. Ngắn hơn chiều dài làm việc 2mm
E. Qua khỏi điểm thắt 1mm
49. Trâm bt ống tủy tốt nhất nín:
A. Trâm quâ chp 1mm D.Cách điểm thắt chóp 1mm
B. Trám ngang chóp chân răng E.Tất cả đều sai
C. Trám ngang điểm thắt chóp
50. Sau khi trám bít ống tủy vài ngày, bệnh nhân đau khi nhai, cần phải:
A.Tháo chất trám ống tủy ra để trống
B. Tháo chất trám ống tủy ra đặt bấc trám tạm Eugenate
C.Cho một đợt kháng sinh kháng viêm giảm đau
D. Thâo chất trâm ống tủy ra quay Ca(OH) , trâm tạm Eugenate
2

E.Điều chỉnh khớp cắn


Trường Đại học Y Dược Huế
Khoa Răng Hàm Mặt

ĐỀ THI KẾT THÚC CHỨNG CHỈ ĐỀ B


CHỮA RĂNG- NỘI NHA
Lớp CK 1 RHM (Khóa 18) năm học 2008 - 2009
(Thời gian làm bài 60 phút)

Anh (chị) hãy chọn câu trả lời đúng nhất và bôi đen vào ô tương ứng

QUAN NIỆM MỚI VỀ SÂU RĂNG

1. Đầu thế kỷ XX, sâu răng được coi là một bệnh:


A. Hoại tử
B. Nhiễm trùng
C. Xảy ra ở mức độ phân tử
D. Được chẩn đoán dựa trên triệu chứng của bệnh nhân
E. Cần được điều trị bằng phẫu thuật xâm lấn
2. Định nghĩa: Theo quan niệm mới sâu răng là một bệnh:
A. Phức hợp gây ra do sự xáo trộn trong cân bằng sinh lý giữa khoáng chất của răng và
dịch trong màng sinh học.
B. Mãn tính do nhiều yếu tố căn nguyên và có thể hoàn nguyên
C. Xảy ra như một sự tác động giữa lớp màng sinh học và bề mặt răng, tổn thương sâu
răng biểu hiện ở giai đoạn cuối của tiến trình
D. Không thể ngừng hoặc đảo ngược tiến trình bệnh
E. Xảy ra khi mất khoáng hoàn toàn
3. Theo quan niệm mới, Streptococcus Mutans là:
A. Vi khuẩn được chú trọng vào nửa đầu thế kỹ trước.
B. Tác nhân duy nhất gây sâu răng
C. Có mối liên quan không tuyệt đối với sâu răng
D. Tác nhân gây sâu răng khi tỷ lệ trong mảng bám >2%
E. Tiêu chuẩn để giải thích sâu răng ở cộng đồng
4. Sự tái khoáng hoá tổn thương sâu răng tương ứng với việc tái kết tủa tại chỗ của:
A. Các ion calcium
B. Các ion calcium và phosphate
C. Các ion alcalins
D. Các ion Fluor
E. Các ion Alcalin và Fluor
5. Trong bệnh sâu răng, Streptococcus Mutans giữ vai trò:
A. Cung cấp glucan cần thiết cho sự bám dính của màng bám
B. Dự đoán cho sự gia tăng sâu răng trong tương lai của trẻ
C. Phân huỷ glucose tạo thành acid lactic
D. Giải thích sự khác nhau về mức độ bệnh sâu răng đã trải qua.
E. Cân bằng trong màng sinh học răng
6. Màng sinh học là một................hay cộng đồng các................trong một khung polymer ngoại
bào, khung này bám dính trên một...................hay một giao diện có khả năng đổi mới:
A. Màng - vi khuẩn - bề mặt
B. Quần thể - vi khuẩn - bề mặt
C. Vi khuẩn - khoáng chất - răng
D. Vi khuẩn nội sinh - vi khuẩn - răng
E. Màng - quần thể - bề mặt
7. Cấu trúc của màng sinh học:
A. Đồng nhất
B. Dạng hình phểu
C. Phần trên cùng chứa những tế bào sống ít oxy
D. Phần dưới sâu chứa có ít tế bào chết
E. Là nơi dự trữ năng lượng, diễn ra các phản ứng trao đổi ion và chất liệu di truyền.
8. Sự hình thành mảng bám răng ở dạng màng sinh học diễn ra theo ba giai đoạn:
A. Bám dính, xâm thực, phát triển.
B. Xâm thực, bám dính, phát triển
C. Phát triển, xâm thực, bám dính
D. Xâm thực, phát triển, bám dính.
E. Phát triển, bám dính, xâm thực.
9. Sự cân bằng sinh lý giữa răng và màng sinh học có thể bị phá vỡ dẫn đến sự mất khoáng bởi:
A. Thay đổi môi trường miệng
B. Hành vi, thái độ.
C. Giáo dục, kiến thức.
D. Kinh tế, thu nhập.
E. Tầng lớp xã hội
10. Những yếu tố nào có thể làm thay đổi môi trường miệng:
A. Bia rượu D. Loại vôi răng
B. Hút thuốc lá E. Tình trạng kinh tế.
C. Trình độ văn hoá
11.Hình vẽ
Vòng trong của sơ đồ biểu thị mối liên quan:
A. Vi khuẩn - răng
B. Chế độ ăn - khả năng đệm.
C. Yếu tố bệnh căn, lớp lắng vi khuẩn, răng và các thành phần sinh học.
D. Nước bọt - vôi răng
E. Vi khuẩn - răng - thời gian

12.Vòng ngoài biểu thị ảnh hưởng đến sự hình thành sang thương ở mức độ:
A. Cá nhân D. Cá nhân và cộng đồng
B. Cộng đồng E. Phá hủy của cá nhân
C. Phá hủy
13. Quá trình tái khoáng lệ thuộc:
A. Loại carbohydrate
B. Thời gian carbohydrate ở trong miệng
C. Số lượng carbohydrate.
D. Tính chất của carbohydrate
E. Tất cả đều đúng
14. Đường tự do (đường thực phẩm chính) gồm có:
A. Lactose (đường trong sữa) D. Xilitol
B. Đường trong trái cây và rau E. Mannitol
C. Sucrose
15. Sâu răng liên hệ chặt chẽ với đường trong chế độ ăn vì nó:
A. Là chất nền để tổng hợp glucan
B. Làm thay đổi hệ sinh thái trong mảng bám
C. Làm tăng độ rỗng của mảng bám
D. Sinh ra các sản phẩm acid
E.Tất các đều đúng
16. Yếu tố quyết định gây sâu răng của tinh bột là:
A. Đặc tính dính D. Sự phối hợp với sữa
B. Sự thuỷ phân E. Phương pháp chế biến
C. Sự phối hợp với đường
17. Theo quan niệm hiện nay, mối liên quan giữa sự tiêu thụ đường và sâu răng cần phải:
A. Giảm số lượng đường tiêu thụ
B. Giảm số lần ăn đường
C. Xem cách phối hợp thức ăn
D. Xem cách ăn
E. Xem cách ăn lẫn cách phối hợp thức ăn
18. Loại đường nào có gốc cồn:
A. Xilitol D. Saccharose
B. Fructose E. Lactose
C. Maltose
19. Yếu tố răng miệng tại chỗ nào sau đây có thể làm thay đổi mạnh mẽ hoạt độ sâu răng:
A. Vi khuẩn D. Chức năng nước bọt
B. Mảnh vụn thức ăn E. Cao răng
C. Ngậm thức ăn
20. Tác dụng làm sạch của nước bọt lệ thuộc vào:
A. Tính chất của nước bọt D. Hoạt động của cơ
B. Lưu lượng nước bọt E. Lượng mucin
C. pH của nước bọt
21. Khả năng đệm của nước bọt nhờ chất:
A. Ion Calcium và ion phosphate
B. Ion phosphate và Fluor
C. Fluor và ion calcium
D. Ion carbonate và acid carbonic
E. Urea và ammonia

22. Trong nước bọt Lysozyme có tác dụng kháng khuẩn nhờ:
A. Ức chế sự phát triển của vi khuẩn
B. Giảm sự thành lập của mảng bám
C. Giảm sự thuỷ phân của glucose
D. Ngăn cản sự bám dính của vi khuẩn
E. Làm vỡ thành tế bào của vi khuẩn
23. Thiếu vitamin nhóm B (nicotinic acid) có thể gây giảm lượng nước bọt:
A. Đúng
B. Sai
24. Lactoperoxidase có tác dụng làm giảm sự thành lập mảng bám nhờ nó làm giảm sự thuỷ phân
glucose:
A. Đúng
B. Sai
25. Lactoperoxidase có tác dụng làm giảm sự thành lập mảng bám nhờ nó ức chế sự phát triển
của vi khuẩn
A. Đúng
B. Sai
26. Lactoferrine có tác dụng làm giảm sự thành lập mảng bám nhờ nó ức chế sự phát triển của vi
khuẩn
A. Đúng
B. Sai
27. Sự hấp thu Fluor có thể chậm lại nếu dùng:
A. Sữa D. Ipecae syrup
B. Café E. Tất cả đều sai
C. Magné
28. Loại chất ngọt nào không gây sâu răng:
A. Lactose D. Fructose
B. Trái cây E. Maltose
C. Xilitol
29. Loại đường nào là thủ phạm gây sâu răng:
A. Đường có gốc cồn D. Đường trong sữa
B. Đường tự do E. Đường trong trái cây
C. Đường liên kết
30. Đường dưới dạng đặc dính và dạng nước gây sâu răng như nhau:
A. Đúng
B. Sai
31. Khi ăn các thực phẩm chứa carbohydrate, pH trong mảng bám giảm sau:
A. 20 phút D. 2 giờ
B. 30 phút E. 4 phút
C. 45 phút
32. Để đánh giá khả năng gây sâu răng, thời lượng tối thiểu mỗi lần ăn chất đường là:
A. 20 phút D. 10 phút
B. 30 phút E. 5 phút
C. 45 phút

QUAN NIỆM MỚI VỀ CHẨN ĐOÁN

1. Theo Mount và Hume, tổn thương sâu răng ở hố rãnh lan rộng làm yếu cấu trúc của răng thuộc
vị trí và giai đoạn (kích thước) nào:
A. 1-2 B. 2-3 C. 1-3 D. 2-2 E. 3-4

2. Phân loại tổn thương sâu răng theo Mount và Hume dựa vào:
A. Vị trí và giai đoạn tổn thương D. Hình dạng tổn thương
B. Vị trí tổn thương E. Sự mất chất của tổn thương
C. Giai đoạn (kích thước) tổn thương
3. Phân loại tổn thương sâu răng của Mount và Hume, vị trí 3 tương ứng với phân loại nào của
Black:
A. Loại I B. Loại II C. Loại III D. Loại IV E. Loại V
4. Tổn thương sâu răng giai đoạn 1 tương ứng với:
A. Sâu men D. Sâu cement
B. Sâu ngà nông E. Tất cả đều sai
C. Sâu ngà sâu
5. Tỷ lệ vi khuẩn Streptococus mutans trong mảng bám gây sâu răng khi:
A.> 1% B.> 2% C.< 0,1% D.> 0,2% E.< 0,2%
6. Tổn thương sâu răng đại thể được phát hiện khi:
A. Vi khuẩn kỵ khí phân hủy Glucose tạo thành acid lactic
B. Cacbonhydrat từ ngoài vào tiếp tục duy trì sự sinh acid
C. Men răng mất khoáng
D. Vài năm sau khi hiện tượng men răng mất khoáng xảy ra
E. Vài tháng sau khi hiện tượng men răng mất khoáng xảy ra
7. Hiện tượng tái khoáng xảy ra khi môi trường miệng có pH trung hòa:
A. Đúng
B. Sai
8. Bệnh nhân thuộc diện nguy cơ sâu răng cao khi:
A. Có hai tổn thương sâu răng càng ngày càng to
B. Có nhiều miếng trám
C. Có lỗ sâu nhưng không tiến triển
D. Khả năng bảo vệ của nước bọt yếu
E. Nhiều mảng bám răng và hơn hai tổn thương trong 2 năm trước khi khám
9. Sang thương sâu răng sớm:
A. Mất khoáng nhẹ bên dưới bề mặt men răng
B. Bề mặt men răng gồ ghề, dạng phấn
C. Men răng đổi màu nhẹ sang vàng
D. Lớp men bị sụp tạo lỗ sâu:
E. Tất cả đều đúng
10. Vai trò tái khoáng hoá của nước bọt có giá trị ở giai đoạn nào của sâu răng:
A. Xuất hiện đốm trắng đục
B. Mất chất cơ bản nâng đỡ.
C. Mất khoáng nhẹ bên dưới bề mặt
D. Xâm nhập qua bề mặt men
E. Men răng đổi màu nhẹ sang vàng
11. Các giai đoạn sâu răng được trình bày dưới dạng sơ đồ như một tảng băng tròn, ở đó đỉnh cùa
tảng băng thể hiện giai đoạn nào của sâu răng:
A. Sâu men
B. Sâu ngà
C. Sâu ngà lan rộng tiến triển vào tuỷ răng
D. Mất khoáng dưới bề mặt men
E. Mất chất cơ bản nâng đỡ
13. Sang thương sâu răng ở răng vĩnh viển tiến triển chậm hơn răng sữa:
A. Đúng B. Sai
14. Sang thương "chỉ ở men" của răng sữa sẽ tiến triển vào ngà sau:
A.2 năm B.1 năm C.3 năm D.4 năm E.Vài tháng
15. Chẩn đoán sâu răng bằng quan sát lâm sàng và thăm khám bằng thám trâm luôn cho thông tin
chính xác:
A. Đúng B. Sai
16. Để chẩn đoán sang thương sâu răng sớm ở mặt bên dùng phương tiện nào tốt nhất:
A. Phim cắn cánh D. Thun tách kẻ
B. Thám trâm số 17 E. Khám lâm sàng
C. Tia X kỹ thuật số
17. Trong chẩn đoán sâu răng, laser huỳnh quang dựa trên nguyên lý:
A. Lượng nước ở sang thương sâu nhiều hơn so với men răng lành mạnh
B. Mô răng bị sâu giàu chất hữu cơ hơn mô lành
C. Men răng bị mất khoáng có độ dẫn điện tăng
D. Lượng nước ở sang thương sâu ít hơn so với men răng lành
E. Mô răng lành giàu chất hữu cơ hơn mô răng bị sâu
18. Phương pháp "nhuộm màu" cho chẩn đoán tin cậy đối với sâu men:
A. Đúng B. Sai
19. Chẩn đoán sâu răng theo phân loại sang thương SISTA của Mount và Hume 2,3 là:
A. Hố rãnh - Trung bình D. Mặt bên - Lớn
B. Hố rãnh - Lớn E. Cổ răng - Lớn
C. Mặt bên - Trung bình
20. Tiêu chuẩn 3 (Điểm số 3) đánh giá bắng quan sát lâm sàng trong chẩn đoán sâu răng của
Cortes là:
A. Men răng đổi màu, lộ ngà răng.
B. Mất liên tục trên một vùng men răng đục và ngà bên dưới có màu xám
C. Men răng đổi màu thấy rõ mà không cần làm khô bề mặt
D. Men răng đục sau khi làm khô bề mặt
E. Men răng không thay đổi sau khi thổi khô
21. Để quyết định điều trị, việc chẩn đoán sâu răng nào được coi là quan trọng:
A. Đánh giá mức độ của sang thương
B. Đánh giá yếu tố nguy cơ
C. Đánh giá hoạt động của sang thương
D. Đánh giá vị trí của sang thương
E. Đánh giá phản ứng của tuỷ
22. Đánh giá nguy cơ sâu răng, yếu tố nguy cơ của ký chủ là:
A. Vi khuẩn D. Chỉ số SMT
B. Nước bọt E. Vệ sinh răng miệng
C. Chế độ ăn
23. Nguy cơ sâu răng khi lưu lưọng nước bọt là:
A. 1ml/phút D. 0,7ml/phút
B. 2ml/phút E. 0,1ml/phút
C. 0,5ml/phút
24. Xét nghiệm vi khuẩn S. Mutans và Lactobacillus, kết quả chỉ thị:
A. Số lượng vi khuẩn trong nước bọt
B. Mức độ đóng khúm của vi khuẩn trên răng
C. Số lượng vi khuẩn trên mảng bám
D. Khả năng sinh acid của vi khuẩn
E. Tất ca đều đúng
25. Để kết xét nghiệm vi khuẩn S. mutans và Lactobacillus được chính xác, nếu dùng nước súc
miệng kháng khuẩn, phải chờ một thời gian bao lâu:
A. 12 giờ D.1 tuần
B. 2 tuần E.24 giờ
C. Vài giờ
26. Kết quả xét nghiệm S. Mutans và Lactobacillus bình thường khi:
A. SM>100.000 CFU và Lacto < 10.000 CFU
B. SM<10.000 CFU và Lacto < 100.000 CFU
C. SM<100.000 CFU và Lacto < 10.000 CFU
D. SM<100.000 CFU và Lacto > 10.000 CFU
E. SM>10.000 CFU và Lacto < 100.000 CFU
27. Đánh giá bệnh nhân có nguy cơ sâu răng trung bình khi:
A. Có sang thương mới không có lỗ và có chế độ ăn đường
B. Có sang thương mới không có lỗ và có chế độ ăn ít đường
C. Có sang thương mới có lỗ và có chế độ ăn đường
D. Có sang thương mới không có lỗ và có chế độ ăn ít đường
E. Có sang thương mới không có lỗ và không có chế độ ăn đường
28. Đời sống gia đình nghề nghiệp không ổn định ảnh hưởng đến nguy cơ sâu răng cao:
A. Đúng B. Sai
29. Nguy cơ sâu răng cao khi một cá thể có hơn một sang thương trong một năm
A. Đúng B. Sai

QUAN NIỆM MỚI VỀ ĐIỀU TRỊ SÂU RĂNG

1. Trong thế kỷ XX, để điều trị sâu răng phương pháp nào hiệu quả nhất:
A. Trám răng D. Bôi Verni
B. Trám bít hố rãnh E. Nhổ răng
C. Bôi Flour
2. Nguyên tắc của nha khoa can thiệp tối thiểu (điền khuyết):
A. (Tái khoáng hoá) các tổn thương sâu răng sớm
B. (Giảm vi khuẩn sinh sâu răng) để loại bỏ nguy cơ tiếp tục mất khoáng và hình thành
xoang sâu
C. Can thiệp (tối thiểu) trên những sang thương có lỗ sâu
D. Sửa chữa (hơn là) thay thế những mảng bám bị kiếm khuyết
E. (Kiểm soát) bệnh
3. Theo quan niệm mới, trong lần khám đầu tiên, bệnh nhân có sang thương sâu răng cần trì hoản
việc tạo xoang càng lâu càng tốt
A. Đúng B.sai
4. Theo cách điều trị cổ điển, bệnh nhân có sang thương sâu răng cần phải trám ngay trong lần
khám đầu tiên.
A. Đúng B.Sai
5. Trong thế kỷ XXI, việc tạo xoang chỉ thực hiện sau khi:
A. Đưa bệnh nhân về tình trạng nguy cơ thấp
B. Ốn định hoạt động sâu răng
C. Phục hồi các di chứng
D. Ngăn chặn sự xuất hiện của bệnh sâu răng
E. Xác định các vị trí nguy cơ cao
6. Trong mô hình điều trị nội khoa phòng bệnh, giai đoạn nào quan trọng nhất:
A. Nâng đỡ D. Phục hồi
B. Phòng bệnh E. Chăm sóc dự phòng ại nhà
C. Chẩn đoán
7. Giai đoạn phòng bệnh là giai đoạn:
A. Duy trì D. Đưa bệnh nhân về mối nguy cơ
thấp
B. Đánh giá nguy cơ sâu răng E. Ngăn ngừa tái phát
C. Đối phó với căn bệnh bằng biện pháp phục hồi
8. Xoang trung bình (tới 1/3 giữa ngà, còn múi răng )việc điều trị thích hợp là:
A. Bôi vẹc ni
B. Mở xoang tối thiểu
C. Trám hoặc phục hồi dán trực tiếp
D. Trám hoặc phục hồi dán gián tiếp
E. Phục hồi gián tiếp
9. Sâu răng ở vị trí 2, có bao nhiêu kỹ thuật tạo xoang
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 e. 5
10. Sâu răng ở vị trí 2, dụng cụ nào được cho là có hiệu quả nhất:
a. Mài mòn siêu âm
b. Mài mòn bằng hơi
c. Khoan siêu tốc với mũi kim cương đường kính nhỏ < 1mm
d. Khoan siêu tốc với mũi kim cương mịn
e. Nạo ngà nhỏ
11. Một bệnh nhân có sâu răng đang hoạt động, không có lỗ sâu, nhưng có tổn thương mất
khoáng, cần điều trị:
a. Nội khoa dự phòng rồi điều trị phẫu thuật phục hồi
b. Nội khoa dự phòng, vệ sinh phòng bệnh và theo dõi
c. Không điều trị, chỉ hướng dẫn chăm sóc dự phòng tại nhà
d. Phẫu thuật phục hồi và biện pháp phòng bệnh
e. Tất cả đề sai
12. Bệnh nhân đến khám lần đầu, với mô hình điều trị nội khoa dự phòng cần phải:
a. Trám ngay tất cả tổn thương.
b. Diều trị tái khoáng hóa các tổn thương men chưa tạo lỗ
c. Chẩn đoán tạm và đánh giá nguy cơ sâu răng
d. Chỉ tổn thương tạo lỗ được trám ngay
e. Sửa chữa các miếng trám cũ bị khiếm khuyết
13. Vật liệu trám tiêu chuẩn của mô hình điều trị nôi khoa dự phòng là:
a. Không dán dính, không nhìn thấy
b. Dán dính, không nhìn thấy
c. Dán dính, trơ
d. Không dán dính, có tính chất sinh học
e. Không dán dính, không thẩm mỹ
14. Sâu răng không hoạt động và có lỗ sâu nhưng không tiến triển:
A. Phẫu thuật phục hồi và biện pháp phòng bệnh D. Điều trị nội khoa dự
phòng
B. Phẫu thuật phục hồi E. Vệ sinh răng miệng
C. Chăm sóc dự phòng tại nhà
15. Phòng ngừa sự xuất hiện các tổn thương mới bằng cách:
A. Thay đổi thói quen sinh hoạt
B. Đặt Flour
C. Trám tất cả các rãnh mặt nhai
D. Súc miệng bằng dung dịch Clorhexydine
E. Tất cả đều đúng
16. Ở giai đoạn nâng đỡ, khám kiểm tra định kỳ 1 – 4 lần/1 năm thường người ta dựa vào:
A. Nguy cơ sâu răng D. Sâu răng đang hoạt động
B. Tuổi E .Nguy cơ sâu răng và tuổi
C. Có nhiều miếng trám
17. Theo quan niệm mới về sâu răng, việc phục hồi các tổn thương sâu răng có tạo lỗ là kết thúc
quá trình điều trị:
A. Đúng B. Sai
18. Để điều trị nội khoa trong sâu răng, cần phải:
A. Khám lâm sàng
B. Tiếp xúc và trao đổi với bệnh nhân để tìm ra nguyên nhân sâu răng
C. Hướng dẫn bệnh nhân vệ sinh răng miệng
D. Sử dụng dung dịch clorhexidine để tiêu diệt vi khuẩn trong miệng
E. Tất cả đều sai
19. Sâu răng đang hoạt động mà không có lỗ sâu nên:
A. Uống viên Fluor
B. Trám răng dự phòng
C. Điều trị nội khoa
D. Điều trị nội khoa dự phòng, vệ sinh phòng bệnh và theo dõi
E. Hướng dẫn vệ sinh răng miệng
20. Theo quan niệm mới, kỹ thuật tạo xoang ở vị trí 2 gần cổ răng, tổn thương nhỏ:
A. Tạo xoang hình hộp
B. Tạo xoang theo “đường hầm”
C. Tạo xoang đơn mở từ mặt ngoài hoặc mặt trong
D. Tạo xoang kép
E. Tất cả đều đúng
21. Phương tiện tạo xoang nào không xâm phạm răng kế cận khi tạo xoang ở vị trí 2:
A. Mũi khoan đường kính <1mm D. Mài mòn bằng siêu âm
B. Hóa học hòa tan E. Tất cả đều đúng
C. Mài mòn bằng hơi
22. Kỹ thuật mài mòn bằng hơi sử dụng:
A. Bụi oxit nhôm D. Bụi oxit Silic
B. Bột đá bọt E. Bụi oxit kẽm
C. Bụi kim cương
23. Theo kỹ thuật điều trị sâu răng hiện đại, hình dạng lỗ trám (xoang) do tổn thương sâu răng
quy định:
A. Đúng B. Sai
24. Nguyên tắc tạo xoang theo quan niệm mới:
A. Lỗ trám hẹp D. Mở xoang tối thiểu
B. Góc cạnh tròn E. Tất cả đều đúng
C. Chỉ lấy mô bệnh, mô mất khoáng giữ lại
25. Theo quan niệm mới về sâu răng, điều trị sâu răng có thể dựa vào:
A. Vật liệu có tính bám dính cao và thẩm mỹ
B. Nguyên nhân và cơ chế gây bệnh
C. Phẫu thuật can thiệp xâm lấn
D. Mức độ tổn thương sâu răng
E. Hoạt động của sâu răng
26. Điều trị nội khoa của sâu răng dựa trên:
A. Chẩn đoán về hoạt động của sâu răng
B. Số lượng tổn thương của sâu răng
C. Vị trí tổn thương của sâu răng
D. Mức độ tổn thương của sâu răng
E. Xét nghiệm cận lâm sàng
27. Điều trị nội khoa sâu răng nhằm:
A. Phục hồi lại hình thể giải phẫu răng
B. Phục hồi lại thẩm mỹ cho răng
C. Bảo vệ sự toàn vẹn của răng
D. Ngăn chặn sự xuất hiện của bệnh
E. Ức chế hoạt động sâu răng sau khi có tổn thương
28. Trong kế hoạch điều trị nội khoa dự phòng, giai đoạn nào là quan trọng nhất:
A. Chẩn đoán D. Phục hồi tổn thương
B. Phòng bệnh E. Duy trì
C. Nâng đỡ

ƯNG DỤNG COMP. TRÊN LÂM SÀNG

1. Nguyên tắc tỷ lệ vàng biểu hiện sự cân đối đẹp của con người là:
a. 1 / 1.618 d. 1 / 1.186
b. 1 / 1.816 e. 1 / 1.168
c. 1 / 1.861
2. Khoảng hở giữa 2 răng cửa được chỉ định lấp kín bằng composite khi có độ hở:
a. 4 mm d. < 3 mm
b. > 4 mm e. 5 mm
c. > 3 mm
3. Trong kỹ thuật trám răng không sang chấn, loại GIC nào thường được dùng:
a. Fuji IX GP, ChemFlex d. Fuji III, Vitremer tri-cure
b. Fuji IX, Fuji VIII e. Fuji IX, Fuji VII
c. Fuji II LC, Fuji IX GP FAST
4. Fuji III dùng để:
a. Trám thẩm mỹ, chịu lực d. Trám dự phòng
b. Trám cổ răng e. Trám răng không sang chấn
c. Trám lót
5. G-COAT PLUS là vật liệu dùng để
a. Trám thẩm mỹ, chịu lực d. Trám dự phòng
b. Trám cổ răng e. Phủ bề mặt miếng trám
c. Trám lót
6. Phải sử dụng acid etch trước khi trám GIC để giảm vi kẻ
a. Đúng
b. Sai

QUAN NIỆM MỚI VỀ DỰ PHÒNG SÂU RĂNG

1. Lượng men răng bị mất khoáng tùy thuộc vào:


a. Lượng vi khuẩn ở mảng bám
b. Thời gian thức ăn, mảng bám tồn tại trong miệng
c. Chất lượng nước bọt sinh ra
d. Số lượng nước bọt sinh ra
e. Tất cả đều đúng
2. Chiến lược nào sau đây KHÔNG làm thay đổi tốc độ tấn công của sâu răng:
a. Vệ sinh răng miệng d. Trám bít hố rãnh
b. Fluor e. Chế độ ăn uống
c. Calcium
3. Vệ sinh răng miệng (chải răng) có thể lấy sach mảng bám ở tất cả mọi nơi của răng.
a. Đúng
b. Sai
4. Thức ăn được giữ lại trong miệng càng lâu thì:
a. Lượng mất khoáng càng lớn
b. Thời gian tạo ra acid càng nhanh
c. Lượng vi khuẩn càng nhiều
d. Nước bọt sinh ra càng nhiều
e. Tất cả đều đúng
5. Mảng bám được tạo thành sau 24 giờ, cần bao nhiêu thời gian để nước bọt sửa chữa các tổn
thương:
a. 4 giờ d. 10 phút
b. > 4 giờ e. > 10 phút
c. >10 giờ
6. Cần bao nhiêu thời gian để nước bọt trung hòa câc mảng bám mới thành lập:
a. 10 phút d. > 15 phút
b. >20 phút e. 30 phút
c. 5 phút
7. “Tái khoáng hóa liệu pháp” được chỉ định khi:
a. Có tổn thương mất koáng
b. Có tổn thương sâu men
c. Đã kiểm soát chặt chẽ nguy cơ sâu răng
d. Nghi ngờ tổn thương sâu thứ phát
e. Nghi ngờ có tổn thương sâu răng
8. Đối với bệnh nhân có nguy cơ sâu răng cao, lời khuyên nào quan trọng nhất:
a. Vệ sinh răng miệng d. Sử dụng Fluor
b. Chế độ ăn e. Tất cả lời khuyên trên
c. Trám bít hố rãnh
9. điều trị sâu răng bằng tái khoáng hóa, có thể sử dụng biện pháp nào:
a. Fluor tại chỗ
b. Súc miệng với dung dịch chlorhexidine
c. Nhai kẹo xylitol
d. Sử dụng ozone
e. Tất cả các biện pháp
10. Trong vai trò bảo vệ, lượng nước bọt có vai trò:
a. Tăng lượng vikhuẩn
b. Tăng khả năng đệm
c. Tăng thời gian thưc ăn lưu lại trong miệng
d. Tăng các ion calci, phosphte
e. Tăng các kháng thể

NỘI NHA HIỆN ĐẠI

1. Theo quan niệm nội nha hiện đại, điều trị nội nha là phải:
A. Lấy sợi tủy, sửa soạn ống tủy và tạo dạng ống tủy
B. Lấy sợi tủy và sửa soạn ống tủy
C. Sửa soạn ống tủy và tạo dạng ống tủy
D. Lấy sợi tủy và tạo dạng ống tủy
E. Chỉ cần tạo dạng ống tủy
2. Mũi khoan nào sau đây không làm lủng sàn tủy:
A. Martin D. Trụ thuôn
B. Endo Z E. Trụ búp
C. Trụ nhọn
3. Côn giấy là phương tiện để đo chiều dài ống tủy:
A. Đúng B. Sai
4. Khi sử dụng máy để đo chiều dài ống tủy, cần:
A. Phải bơm rửa sạch máu mủ và thấm khô
B. Phải mở lấy bỏ toàn bộ miếng trám kim loại nếu có
C. Dùng trâm nhỏ để đi qua khỏi chỗ thắt
D. Bôi lớp vaseline để cây trâm dễ đi qua
E. Để ống tủy ẩm ướt
5. Để mở lớn lỗ tủy tạo điều kiện dễ dàng bơm rửa, đầu tiên phải dùng:
A. Mũi Glidden gate số 1 chạy từ 1/3 chóp vượt ngược ra
B. Mũi Glidden gate số 2 chạy từ 1/3 giữa
C. Mũi Glidden gate số 3 chạy từ 1/3 cổ
D. Mũi Glidden gate số 4 mở loe miệng lỗ tủy
E. Dũa H số 25 vuốt từ 1/3 chóp
6. Sửa soạn ống tủy theo phương pháp bước xuống, đầu tiên phải:
A. Lấy tủy D. Sửa soạn 1/3 chóp
B. Sửa soạn 1/3 giữa E. Sửa soạn 1/3 cổ
C. Đo chiều dài
7. Sửa soạn ống tủy theo phương pháp bước lùi là:
A. Đầu tiên sửa soạn ở 1/3 cổ
B. Sửa soạn theo một chiều dài duy nhất cho tất cả các cây trâm
C. Sửa soạn theo chiều dài ngắn dần 1mm kể từ cây trâm 30 trở lên
D.Sửa soạn theo chiều dài tăng dần 1mm kể từ cây trâm 30 trở xuống
E. Đầu tiên sửa soạn ở 1/3 giữa

8. Sửa soạn ống tủy theo phương pháp bước lùi không khắc phục được nhược điểm nào sau :
A. Tạo nấc D. Làm lỗ chóp mở rộng
B. Thông thương ống tủy E. Chiều dài làm việc bị ngắn dần
C. Đưa chất cặn bã qua chóp
9. Để sửa soạn ống tủy theo phương pháp bước xuống, có mấy loại trâm:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 3 E. 5
10. Sửa soạn ống tủy bằng Profil, cây nào được dùng để sửa soạn ở 1/3 cổ:
A. Cây O.S được nhận biết nhờ 3 vạch trên cán
B. Cây O.S được nhận biết nhờ 2 vạch trên cán
C. Cây .06 được nhận biết nhờ 3 vạch trên cán
D.Cây .06 được nhận biết nhờ 2 vạch trên cán
E. Tất cả đều sai
11. Sửa soạn ống tủy rộng bằng Profil thường sử dụng 6 cây theo thứ tự sau:
A. 2 vạch xanh, 2 vạch đỏ, 1 vạch xanh, 1 vạch đỏ, 2 vạch vàng, 1 vạch vàng
B. 3x, 3đ, 2x, 2đ, 1x, 1đ
C. 3 x, 2x, 1x, 3đ, 2đ, 1đ
D. 3đ, 3v, 2đ, 2v, 1đ, 1v
E. 3v, 2đ, 1x, 2v, 1đ, 1v
12. Sửa soạn ống tủy bằng Profil, việc xác định chiều dài ống tủy được thực hiện khi sử dụng
xong cây:
A .04/25 B. 04/20 C. 06/20 D. 06/25 E. O.S 2
13. Sửa soạn ống tủy bằng Protaper, cây nào sau đây dùng để sửa soạn 1/3 cổ:
A. S1 B. Sx C. F1 D. F2 E. F3
14. Sửa soạn ống tủy bằng Protaper. Đo chiều dài LÀM VIỆC sau khi sử dụng cây:
A. S1 B. S2 C. F1 D. F2 E. F3
15. Để làm sạch ống tủy, tốt nhất hiện nay ta dùng:
A. Dung dịch H O 10 thể tích
2 2

B. Dung dịch NaOCl 2,5% + Metronidazol


C. Dung dịch NaOCl 9‰ + Kháng sinh
D. Dung dịch NaOCl 2,5% + EDTA
E. Dung dịch H O 10 thể tích + Dung dịch NaOCl 2,5%
2 2

16. Hóa chất được sử dụng để băng thuốc tốt nhất hiện nay là:
a. Ca(OH) 2 d. Tricresol Formaline
b. Osomol e. Kháng sinh + Corticoide
c. CMC
17. Gutta percha tan hòan tòan trong:
a. Cồn 96 độ d. Eugénol
b.Chloroform e.Acrylic
c. Eucalyptol
18.Trám bít ống tủy bằng lentulo và cement là phương pháp trám:
a. Bít kín ống tủy theo 3 chiều d. Luôn luôn bị gãy dụng cụ
b. Bít được các ống tủy phụ e. Không kín theo 3 chiều
c. Không cần tuân thủ kỹ thuật
19. Trám bít ống tủy với kỹ thuật lèn ngang, côn gutta chính đưa vào:
a. Hết chiều dài làm việc
b. Ngắn hơn chiều dài làm việc 1mm
c. Ngắn hơn chiều dài làm việc 1,5mm
d. Ngắn hơn chiều dài làm việc 2mm
e. Qua khỏi điểm thắt 1mm
20. Trám bít ống tủy với kỹ thuật lèn dọc, đầu tiên sử dụng cây nào?
a. Cây lèn ở 1/3 chóp d. Cây truyền nhiệt
b. Cây lèn ở 1/3 cổ e. Cây trâm thông suốt
c. Cây lèn ở 1/3 giữa
21. Trám bít ống tủy tốt nhất nên:
a. Trám quá chóp 1mm d. Cách điểm thắt chóp 1mm
b. Trám ngang chóp chân răng e.Tất cả đều sai
c. Trám ngang điểm thắt chóp
22. Trường hợp chân răng cong, để trám bít ống tủy tốt nhất, nên dùng:
a. Côn bạc d. Côn Chrome cobalt
b. Côn gutta với kỹ thuật lèn ngang e. Ca(OH)
2

c. Côn vitalium
23. M.T.A (Mineral Trioxite Aggreate) là một loại vật liệu trám bít ống tủy để điều trị sang
thương quanh chóp, nội tiêu...
a. Đúng b. Sai
24. Trường hợp một răng chốt (pivot) đã điều trị tủy nhưng trám thiếu 2mm có nhiễm trùng chóp
gốc cần:
a. Nhổ răng d. Phẫu thuật cắt chóp
b. Tháo chốt điều trị tủy lại e. Tất cả đều sai
c. Chụp phim kiểm tra
25. Trường hợp một răng trụ của cầu răng cần điều trị nội nha, ta phải:
a. Tháo cầu để điều trị d. Cắt cầu để tháo mão của răng trụ
cần điều trị
b. Chụp phim kiểm tra e. Tất cả đều sai
c. Để nguyên cầu và điều trị như thường
26. RC prep (Root canal preparation) là một loại EDTA
a. Đúng b. Sai
27. Trường hợp mở buồng tủy bị thủng sàn, có thể sử dụng vật liệu nào để trám bít lố thủng:
a. Eugenat d. GIC
b. M.T.A e. Composite
c. Amalgame

ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA RĂNG HÀM MẶT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI KẾT THÚC CHỨNG CHỈ


CHỮA RĂNG- NỘI NHA
Lớp CK 2 RHM năm học 2009 - 2010
(Thời gian làm bài 60 phút)

Anh (chị) hãy chọn câu trả lời đúng nhất và bôi đen vào ô tương ứng

1. Về mặt tương hợp sinh học, vật liệu nha khoa cần đạt được yêu cầu nào sau đây:
A. Có tính thẩm mỹ cao, phù hợp với mọi người.
B. Có độ dãn nở thứ phát
C. Không có các yếu tố dễ gây phản ứng dị ứng
D. Không bị mài mòn trong môi trường miệng
E. Dính vào thành răng
2. Theo nghĩa rộng, có thể định nghĩa: “Vật liệu sinh học là một ……được sử dụng để điều trị,
bổ sung, hoặc thay thế một phần mô, cơ quan, hoặc chức năng nào đó của cơ thể”.
A. Loại thuốc D. Loại mô
B. Chất E. Tất cả đều sai
C. Sản phẩm
3. Thử nghiệm đánh giá tính tương hợp sinh học cấp 1 nhằm đánh giá độc tính của vật liệu đối
với:
A. Tế bào D. Da
B. Gen E. Toàn thân
C. Đường hô hấp
4. LD 50 là một thử nghiệm đánh giá độc tính:
A. Tế bào D. Da
B. Gen E. Toàn thân
C. Đường hô hấp
5. Thử nghiệm đánh giá tính tương hợp sinh học cấp 2 nhằm đánh giá độc tính của vật liệu đối
với:
A. Toàn thân, tế bào, da D. Da, gen, tế bào
B. Gen, hô hấp, tế bào E. Gen, toàn thân, hô hấp
C. Đường hô hấp, toàn thân, da
6. Để đánh giá phản ứng da, người ta dùng chuột bạch đã cạo lông và đặt vật liệu trong da ở
vùng:
A. Mông D. Vai
B. Cổ E. Bụng
C. Lưng
7. Định nghĩa: Theo quan niệm mới sâu răng là một bệnh:
A. Phức hợp gây ra do sự xáo trộn trong cân bằng sinh lý giữa khoáng chất của răng và
dịch trong màng sinh học.
B. Mãn tính do nhiều yếu tố căn nguyên và có thể hoàn nguyên
C. Xảy ra như một sự tác động giữa lớp màng sinh học và bề mặt răng, tổn thương sâu
răng biểu hiện ở giai đoạn cuối của tiến trình
D. Không thể ngừng hoặc đảo ngược tiến trình bệnh
E. Xảy ra khi mất khoáng hoàn toàn

8. Sự tái khoáng hoá tổn thương sâu răng tương ứng với việc tái kết tủa tại chỗ của:
A. Các ion calcium
B. Các ion calcium và phosphate
C. Các ion alcalins
D. Các ion Fluor
E. Các ion Alcalin và Fluor
9. Màng sinh học là một................hay cộng đồng các................trong một khung polymer ngoại
bào, khung này bám dính trên một...................hay một giao diện có khả năng đổi mới:
A. Màng - vi khuẩn - bề mặt
B. Quần thể - vi khuẩn - bề mặt
C. Vi khuẩn - khoáng chất - răng
D. Vi khuẩn nội sinh - vi khuẩn - răng
E. Màng - quần thể - bề mặt
83. Khoảng hở giữa 2 răng cửa được chỉ định lấp kín bằng composite khi có độ hở:
a. 4 mm d. < 3 mm
b. > 4 mm e. 5 mm
c. > 3 mm
84. Trong kỹ thuật trám răng không sang chấn, loại GIC nào thường được dùng:
a. Fuji IX GP, ChemFlex d. Fuji III, Vitremer tri-cure
b. Fuji IX, Fuji VIII e. Fuji IX, Fuji VII
c. Fuji II LC, Fuji IX GP FAST
85. Fuji III dùng để:
a. Trám thẩm mỹ, chịu lực d. Trám dự phòng
b. Trám cổ răng e. Trám răng không sang chấn
c. Trám lót
86. G-COAT PLUS là vật liệu dùng để
a. Trám thẩm mỹ, chịu lực d. Trám dự phòng
b. Trám cổ răng e. Phủ bề mặt miếng trám
c. Trám lót
87. Phải sử dụng acid etch trước khi trám GIC để giảm vi kẻ
a. Đúng
b. Sai

You might also like