You are on page 1of 15

1.

Công thức hóa học thạch cao nha khoa


a . CaSO4.1/2H2O
b . CaSO4
c . CaSO4 .2H2O
d . Tất cả đều đúng

2. Hemihydrat a và hemihydrat B khác nhau ở :


a . Công thức hóa học
b . Mức độ tinh thể
c . Cách sử dụng
d . b và c đúng

3. Điều chế thạch cao nha khoa bằng cách nung thạch cao thiên nhiên ở :
a . 100 °c
b . 130-200 °c
c . > 300 °c
d . 110-130 °c

4. Yêu cầu của sáp làm bản nền


a. Ôn định kích thước cao
b. Duy trì tương quan răng - răng
c . Gọt dễ dàng bằng dụng cụ bén ở mọi nhiệt độ
d . Màu sáp có thể tẩm nhuận vào nhựa hoặc không

5. Chỉ định của sáp làm bản nền ( sáp hồng ) :


a . Ghi dấu khớp cắn , làm nền cho phục hình tháo lắp , lên răng
b . Ghi dấu khớp cắn , lấy dấu phục hình theo phương pháp trực tiếp , lên răng
c . Ghi dấu khớp cắn , thực hiện mẫu phục hình cố định , lên răng
d . Ghi dấu khớp cắn , phát hiện những điểm chạm sớm , lên răng

6. Chỉ định của hemihydrat 8 :


a . Đỗ mẫu , đỗ đại
b . Lên giá khớp
c . Lấy dấu cho hàm mất răng toàn bộ
d . Làm khuôn ép nhựa

7. Sứ nha khoa là sản phẩm được sử dụng trong :


a . Nha khoa phòng ngừa
b . Nha khoa phục hồi
c . Vật liệu trám răng
d . Vật liệu cấy ghép

8. Thành phần nào chiếm tỉ lệ cao nhất trong sứ nha khoa :


a. Sét trắng
b.Thạch anh
c.Trường thạch
d.Trường thạch và sét trắng sap inlay

9. Nếu pha tinh thể càng nhiều trong thành phần của sứ thì :
a . Sứ càng trong
b . Sứ càng đục
c . Càng dễ nứt vỡ
d . Không làm được phục hình toàn sứ

10. Phương pháp chế tác thông dụng cho phục hình sứ - kim loại là :
a. Thiêu kết ( nung )
b . Đúc trượt
c . Ép nhiệt
d . Bằng máy

11. Các phương pháp tăng cường độ bền sử :


a . Tạo lớp ion bề mặt , đánh bóng , chỉnh khớp .
b . Biến đổi để tăng độ bền , các tinh thể đến lắp đầy vết nứt .
c . Tăng cường pha thủy tinh làm tăng tinh thể .
d Chú ý nhiệt độ và pH trong môi trường miệng .

12. Đặc điểm sử nha khoa


a . Độ cứng ít hơn răng thật để tránh mài mòn răng đối diện .
b . Không gây phản ứng và không phóng thích các nguyên tố gây hại .
c . Rất khó nứt vỡ .
d . Tất cả đều đúng .

13. Alginate trong nha khoa là :


a . Thành phần chủ yếu là chất độn và muối alginate hòa tan .
b . Thao tác dễ dàng , giá thành cao hơn cao su lấy dấu . *
c . Đông cứng nhờ trộn muối alginate với dung môi hữu cơ .
d . Loại gel hóa nhanh 3-5 phút , gel hóa bình thường 5-7 phút .

14. Alginate được sử dụng phổ biến hiện nay vi :


a. Thao tác dễ dàng
b. Thoải mái cho bệnh nhân
c. Tương đối rẻ
d. Tất cả câu trên

15. Alginate là loại vật liệu lấy dấu ?


a. Đàn hồi , hoàn nguyên
b. Đàn hồi , không hoàn nguyên
c . Không đàn hồi , không hoàn nguyên
d . Không đàn hồi , hoàn nguyên

16. Vật liệu alginate thường được chỉ định lấy dấu khi nào ?
a . Lấy dấu sơ khởi
b Lấy dấu làm mẫu hàm nghiên cứu
c . Lấy dấu mất răng bán hàm
d . Tất cả trường hợp trên

17. Khi trộn bột alginate với lượng nước quá nhiều thì xảy ra hiện tượng gì ?
a . Khó lấy dấu do nhão
b . Bệnh nhân dễ nôn
c . Nhanh đồng
d . Tất cả hiện tượng trên

18. Cách trộn alginate thế nào đúng nhất ?


a . Trộn từ từ cho bột thấm nước , lực nhẹ nhàng
b . Trộn nhẹ cho bột thấm nước , sau đó trộn nhanh
c . Trộn nhanh , đều , miết mạnh vào thành chén trộn
d Trộn đều tay , không cần miết vào thành chén trộn

19. Cách làm chậm đông alginate thường được sử dụng trên lâm sàng
a . Trộn với nước muối sinh lý
b . Trộn với nước ấm - % .
c . Trộn với nước làm lạnh
d . Thêm vào sodium sulphate

20. Thời gian trộn alginate lí tưởng trên lâm sàng là ?


a . 15 giây
b . 30 giây- 1 phút
c . 1-2 phút
d . 2-3 phút

21. Đặc tính nổi bật của sứ nha khoa được sử dụng rộng rãi trêm lâm sàng ?
a . Tính thẩm mỹ
b . Cứng chắc nên không vỡ
c . Giá thành rẻ
d . Dễ tìm được trong tự nhiên

22. Phát biểu đúng về sứ nha khoa ?


a . Màu càng trong thì càng khó vỡ
b . Màu vàng trong thì càng dễ vỡ
c . Độ cứng sứ chỉ do khung sườn quyết định
d . Màu sắc sứ chỉ do kỹ thuật đắp sự quyết định

23. Mặt dán sứ thông dụng hiện tại được làm từ sứ kim loại quý vì khả năng ép mỏng
cao ?
a . Đúng
b . Sai

24. Lựa chọn vật liệu lấy dấu alginate thay cho cao su cho phục hình tháo lắp bán
phần ?
a . Đúng
b . Sai

25. Kim loại bạc trong thủy ngân có chức năng :


Làm giảm sức bền của Amalgame .
Tăng sức chống đỡ với sự Oxy hoá . .
Làm giảm đông cứng và làm giảm tính chảy
d . Làm Amalgame co lại

26. Phản ứng đông của amalgam trải qua mấy giai đoạn ?
a . 2 giai đoạn .
b . 3 giai đoạn .
c . 4 giai đoạn .
d . 5 giai đoạn .

27. Dựa vào kích thước của hợp kim , amalgam được chia thành mấy loại ?
a . 2 loại .
b . 3 loại .
c . 4 loại .
d . 5 loại .

28. Tính chất nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với GIC
a . Độ bền nứt cao
b . Dính hóa học vào mô răng
c . Phóng thích Fluor
d . Gây quá cảm ngà

29. Chỉ định cho composite đặc nén ?


a . Sang thương cổ răng
b . Trám răng trầm
c . Sử dụng cho xoang I , II , MOD
d . Mão , inlay

30. Đâu không phải là hạn chế của GIC :


a . Độ cứng thấp
b . Bám dính kém vào cấu trúc răng
c . Dòn , dễ hòa tan
d . Kém thẩm mĩ hơn so với composite

31. Chất nối phổ biến nhất trong Composite là y - methacryloxypropyltriethoxysilane


( Y - MPTS )
a . Đúng
b . Sai

32. Amalgam có tính dẫn điện và dẫn nhiệt làm ảnh hưởng tủy răng .
a . Đúng
b . Sai

33. Khi trám xoang với vật liệu Amalgam sẽ tiết kiệm được mô răng
a . Đúng
b . Sai

34. Sự lưu composite trong xoang trám là sự lưu cơ học


a . Đúng
b . Sai

35. Định nghĩa composite :


a . Một kết hợp 3 chiều tối thiểu của 2 vật liệu khác nhau về mặt hóa học , có mặt liên
hệ rõ ràng phân cách và có những đặc tính mới mà mỗi thành phần tự nó không có
được .
b . Một kết hợp 3 chiều tối thiểu của 3 vật liệu khác nhau về mặt hóa học , có mặt liên
hệ rõ ràng phân cách và có những đặc tính mới mà mỗi thành phần tự nó không có
được .
c . Composite là sự pha trộn hóa học giữa các vật liệu ,
d . Tất cả đều đúng .

36. Câu nào sau đây đúng ?


a . Composite có lượng hạt độn càng cao thì càng dễ co .
b . Độ co của các loại composite hiện dùng là 2 -6 % .
c . Khi xói mòn men , ngà và dùng chất dán ; lực co khi trùng hợp không bao giờ vượt
qua lực dán composite vào cấu trúc răng .
d . Nếu thành phần khung nhựa trong composite thẩm mĩ . càng cao thì mức độ co khi
trùng hợp cùng thấp

37. Vật liệu nào thích hợp cho trám răng với can thiệp tối thiểu
a . Composite
b . Glass ionomer
c . Amalgam
d . Compomer

38. Thành phần nào sau đây quyết định tính chất của Composite
a . Khung nhựa
b . Hat dộn
c . Chất nối
d . Chất tạo màu

39. Thành phần bột của vật liệu GIC gồm có :


a . Silicone Oxide , Aluminium Oxide và Calcium Flouride
b . Silicone Oxide , Polyacrylic axit .
c . Calcium Flouride , Polyacrylic axit .
d . Tất cả đều đúng .

40. Trong thành phần lỏng của vật liệu GIC, Tartaric axit có tác dụng gì ?
a . Làm tăng thời gian đông
b . Làm giảm thời gian đông
c . Chất lượng tốt hơn
d . Giúp vật liệu không bị co khi động

41. Ưu điểm của GIC là


a . Độ cứng cao .
b . Khó hòa tan .
c . Thẩm mỹ so với composite .
d . It hở vi kē .

42. Miếng trám GIC thường được sử dụng đối với bệnh nhân:
a . Cần thẩm mĩ cao , trám bít hố rãnh , chịu lực thấp
b . Có nguy cơ sâu cao , trám chịu lực thấp , không cần thẩm mĩ .
c . Không có nguy cơ sâu cao , chịu lực nhai tốt , che tủy và trám lót .
d . Che tủy , bít hố rãnh , chịu lực tốt , ko cần thẩm mĩ
43. Chỉ định nào sau đây của GIC ?
a . Dùng cho những sang thương cổ răng , xoang can thiệp tối thiểu : nhỏ không hoặc
ít chịu lực nhai .
b . Làm mão gián tiếp
c . Tái tạo cùi răng .
d . Che tủy – trám lót

44. McLean và Gasser cải tiến GIC bằng cách thêm vào chất gì
a . Bột thủy tinh kim loại Titanium oxide 5 % .
b . Sodium Flouride .
c . Aluminium phosphat .
d . Silica .
45. Đặc tính quan trọng nhất của vật liệu trám
a . Màu sắc giống mô răng .
b . Chịu lực tương đương mô răng
c . Tương hợp sinh học với mô sống
d . Đề kháng với sâu răng

46. Câu nào sau đây đúng về tính chất phóng thích Fluoride của GIC
a Tiếp tục phóng thích chậm fluor sau khi trám .
b . Thấy có vùng tái khoáng và sự hình thành ngà thứ phát bên dưới miếng trám GIC .
c . Khả năng hấp thụ Fluoride từ các nguồn F tại chỗ như trong kem đánh răng , nước
xúc miệng và phóng thích Fluor khi nồng độ pH giảm .
d . Tất cả đều đúng .

47. Tính chất nào sau đây của cao su lấy dấu silicon trùng ngưng là đúng ?
a . Tính đàn hồi kém hơn polysulfid . với bệnh nhân :
b . Nếu bị biến dạng thì khó phục hồi
c . Độ quánh cao .
d . Phản ứng trùng ngưng còn xảy ra sau khi lấy dấu ra khỏi miệng

48. Câu nào sau đây đúng khi nói về kim loại thủy ngân ?
a. Là kim loại ở thể rắn trong nhiệt độ thường màu trắng có ảnh kim
b . Ở trạng thái răn ( 39 ° C ) , d là 14,4 .
c . Từ trạng thái lỏng sang trạng thái rắn , Hg co nhiều . Hg có thể bay hơi ngay cả ở
nhiệt độ 40 ° C , d là 6,97 .
d . Ở ngoài không khí và nhiệt độ thường . Hg bị biến chất từ từ và được phủ một lớp
mỏng Oxydule màu vàng ( Hg2O ) .

49. Gutta percha loại chuẩn có số tương đương với các cây trâm dùng sửa soạn ống
tủy và dùng làm cone chính
a . Đúng
b . Sai

50. Cement dính cơ học vào mô răng :


a . Polycarboxylate
b . Phosphate kêm
c . Glass ionomer
d . Resin composite
51. Điều kiện sinh học của cement gắn dính vĩnh viễn , chọn câu sai :
a. Vô trùng
b. pH có tính kiềm
c. Giảm đau
d. Chống sâu răng

52. Cement gắn dính vĩnh viễn phải có độ hòa tan tốt trong môi trường miệng :
a. Đúng
b. Sai

53. Điều kiện lý hóa của cement gắn dính vĩnh viễn :
a . Màu sắc thay đổi theo màu răng
b . Có tính tỏa nhiệt tốt
c . Không thấm nước từ bờ cạnh
d . Đông cứng chậm

54. Cement gắn dính vĩnh viễn nên lựa chọn loại có khả năng đông cứng nhanh:
a. Đúng
b. Sai

55. Điều kiện lâm sàng của cement gắn dính vĩnh viễn:
a. Mùi thơm
b. Sửa soạn và gắn dễ dàng
c. Khó cạy gỡ khỏi mô răng
d. Tất cả đều đúng

56. Đặc tính của cement phospho kẽm:


a. Nhạy cảm khi tiếp xúc sớm với ẩm ướt
b. Dễ loại bỏ cement dư sau khi dính
c. Cement sau khi dông rất cứng
d. Ít gây quá cảm ngà

57. Thành phần của cement poly carboxylate, chọn câu sai
a. Oxyd kẽm
b. Acid polyacrylic
c. Acid polycarboxylate
d. Oxyd magie

58. Cement polycarboxylate ít có khả năng kích thích tủy


a. Đúng
b. Sai

59. Đặc tính của cement polycarboxylate, chọn câu sai:


a. Thích hợp cho nhịp dài
b. Kết dính hóa học với mô răng
c. Dùng mão khít khao
d. Biến dạng nhiều hơn cement phospho kẽm

60. Cement có khả năng phóng thích F:


a. Cement phosphote kẽm
b. Cement ploycarboxylate
c. Cement glass ionomer
d. Cement resin composite

1. Thời gian đặt thuốc diệt tủy răng không được kéo dài quá:
a. 5 ngày
b. 7 ngày
c. 9 ngày
d. 14 ngày

2. Phát biểu nào sau đây không đúng về thuốc diệt tủy:
a. Trám tạm phải dùng áp lực nén
b. Tuyệt đối tránh để thuốc diệt tủy răng dây vào niêm mạc
c. Thời gian đặt thuốc dài ngắn khác nhau
d. Có 2 dạng viên hoặc bột nhão

3. Thành nào không có trong thành phần bột của AH-26


a. Bismuth trioxide
b. ZnO
c. Bột bạc
d. Titanium dioxide

4. Yêu cầu của bột sáp làm nền


a. Ổn định kích thước cao
b. Duy trì tương quan răng-răng
c. Gọt dễ dàng bằng dụng cụ bén ở mọi nhiệt dộ
d. Màu sáp có thể tẩm nhuận vào nựa hoặc không

5. Chỉ định của sáp làm bản nền (sáp hồng)


a. Ghi dấu khớp cắn, làm nền cho phục hình tháo lắp, lên răng
b. Ghi dấu khớp cắn, lấy dấu phục hình theo phương pháp trực tiếp, lên răng
c. Ghi dấu khớp cắn, thực hiện mẫu phục hình cố định, lên răng
d. Ghi dấu khớp cắn, phát hiện những điểm chạm sớm, lên răng

6. Các biện pháp tăng cường độ bền sứ:


a. Tạo lớp ion bề mặt, đánh bóng, chỉnh khớp
b. Biến đổi để tăng độ bền, các tinh thể đến lắp đầy vết nứt
c. Tăng cường pha thủy tinh làm tăng tinh thể
d. Chú ý nhiệt độ và pH trong môi trường miệng

7. Đặc điểm sứ nha khoa:


a. Động cứng ít hơn răng thật để tránh mài mòn răng dối diện
b. Không gây phản ứng và không phóng thích các nguyên tố gây hại
c. Rất khó nứt võ
d. Tất cả đềuu đúng

8. Thành phần nào chiếm tỉ lệ cao nhất trong sứ nha khoa:


a. Sét trắng
b. Thạch anh
c. Trường thạch
d. Trường thạch và sét trắng

9. Nếu pha thủy tinh càng nhiêu trong thành phần của sứ thì:
a. Sứ càng trong
b. Sứ càng đục
c. Càng dễ nứt vỡ
d. Không làm được phục hình toàn sứ

10. Khứ nhiễm dấu alginate theo ADA:


a. Rửa dưới vòi nước sạch sau đó chuyển vào labor đổ mẫu
b. Thôi khô dấu rồi xịt dung dịch sát khuẩn, đổ mẫu ngay
c. Đặt gòn tẩm dd sát khuẩn vào dấu
d. Xịt dd sát khuẩn, bọc kín, chuyển vào labo đổ mẫu

11. Các yếu tố làm tăng thời gian gel hóa alginate:
a. Giảm thời ian trôn, giảm sodium phosphate
b. Tăng thời gian trộn, làm lạnh chén và bay trộn
c. Tăng nhiệt dộ, tăng thời gian trộn
d. Sử dụng nước lạnh, tăng sodium phosphate

12. Alginate sau khi đông:


a. Tiếp xúc với nước bọt và máu làm biến dạng cơ học khiến dấu bị phình ra
b. Nếu không dược ngâm trong nước, dấu sẽ bị co lại
c. Ở nhiệt độ trên 37 sẽ làm dấu bị hư hỏng hoawcjlafm giảm chất lượng
d. Tất cả đều đúng

13. Alginate trong nha khoa


a. Thành phần chủ yếu là chất độn và muois alginate hòa tan
b. Hao tác dễ dàng, giá thành cao hơn caosu lấy dấu
c. Đông cứng nhờ trộn muối alginate với dung môi hữu cơ
d. Loại gel hóa nhanh 3-5 phút, gel hóa bình thường 5-7 phút

14. Alginate được dử dụng phổ biến hiện nay vì


a. Thao tác dễ dàng
b. Thoải mái cho bệnh nhâ
c. Tương đối rẻ
d. Tất cả câu trên

15. Alginate là loại vật liệu lấy dấu


a. Đàn hồi, hoàn nguyên
b. Đàn hồi, không hoàn nguyên
c. Không đàn hồ, không hoàn nguyên
d. Không dàn hồi, hoàn nguyên

16. Vật liệu alginate thường được chỉ định lấy dấu khi nào:
a. Lấy dấu sơ khởi
b. Lấy dấu làm mẫu hàm nghiên cứu
c. Lấy dấu mất răng bán hàm
d. Taastc ả trường hợp trên

17. Khi trộn bột alginate với lượng nước quá nhiều thì xảy ra hiện tượng gì?
a. Khó lấy dấu do nhão
b. Bệnh nhân dễ nôn
c. Nhanh đông
d. Tất cả hiện tượng trên

18. Khi nào đỗ mẫu sau khi lấy dấu bằng alginate?
a. Đỗ mẫu ngay
b. Sau 1 giờ
c. Sau 2 giờ
d. Sau 24 giờ

19. Cách trộn alginate thế nào đúng nhất


a. Trộn từ từ cho bột thấm nước, lục nhẹ nhàng
b. Trộn nhẹ cho bột thấm nước, sau đó trộn nhanh
c. Trộn nhanh, đều, miết mạnh vào thành chén trộn
d. Trộn nhanh, đều, không cần miết vào thành chén trộn

20. Nếu alginate bị hút ẩm do lỗi bảo quản, khi trộn xảy ra hiện tượng
a. Rất nhanh đông
b. Lấy dấu không chính xác
c. Tạo khối bột rất nhão
d. Tất cả hiện tượng trên

21. Đặc tính nổi bật của sứ nha khoa được sử dụng rông rãi trên lâm sàng
a. Tính thẩm mỹ
b. Cứng chắc nên không vỡ
c. Giá thành rẻ
d. Dễ tìm được trong tự nhiên

22. Phát biểu đúng về sứ nha khoa


a. Màu càng trong thì càng khó vỡ
b. Màu càng trong thì càng dễ vỡ
c. Độ cứng sứ chỉ do khung sườn quyết định
d. Màu sắc sứ chỉ do kỹ thuật đắp sứ quyết định

23. Mặt dán sứ thông dụng hiện tại được làm từ sứ kim loại quý vì khả năng ép mỏng
cao
a. Đúng
b. Sai

24. Lựa chọn vật liệu lấy dấu alginate thay cho cao su cho phục hình tháo lắp bán
phần?
a. Đúng
b. Sai

25. Kim loại bạc trong thủy ngân có chức năng:


a. Làm giảm sức bền của amalgam
b. Tăng sức chống đỡ cới sự oxid hóa
c. Làm giảm đông cứng và làm giảm tính chay
d. Làm Amalgam co lại

26. Phản ứng đông của amalgam trải qua mấy giai đoạn
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

27. Dựa vào kích thước của hợp kim, amalgam được chia thành mấy loại
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

28. Tính chất nào không đúng với GIC


a. Độ bền nứt cao
b. Dính hóa học vào mô răng
c. Phóng thích Flour
d. Gấy quá cảm ngà

29. Chỉ định cho composite đặc nén


a. Sang thương cổ răng
b. Trám răng mềm
c. Sử dụng cho xoang I,II,MoD
d. Mão, inlay

30. Đâu không phải là hạn chế của GIC:


a. Độ cứng thấp
b. Bám dính kém vào cấu trúc răng
c. Dòn, dễ hòa tan
d. Kém thẩm mĩ hơn so với composite

31. Chất nối phổ biến nhất trong composite là y-methacryloxypropyltriethoxysulane


(y-MPTS)
a. Đúng
b. Sai

32. Amalgam có tính dẫn điện và dẫn nhiệt làm ảnh hưởng tủy răn
a. Đúng
b. Sai

33. Khi trám xoang với vật liệu amalgam sẽ tiết kiệm được mô răng
a. Đúng
b. Sai

34. Sự lưu composite trong soang trám là sự lưu cơ học


a. Đúng
b. Sai
35. Định nghĩa composite
a. Một kết hợp 3 chiều tối thiểu của 2 vật liệu khác nhau về mặt hóa học, có mặt
liên hệ rõ ràng phân cách và có những đặc tính mới mà mỗi thành phần tự nó
không có được
b. Một kết hợp 3 chiều với tối đa của 3 vật liệu khác nhau về mặt hóa học, có mặt
liên hệ rõ ràng phân cách và có những đặc tính mới mà mỗi thành phần tự nó
không có được
c. Composite là sự pha trộn hóa học giữa các vật liệu
d. Tất cả đều đúng

36. Câu nào sau đây đúng


a. Composite có lượng hạt độn càng cao thì càng dễ cao
b. Độ co của các loại composite hiện dùng là 2-6%
c. Khi xói mòn men, ngà và dùng chất dán; lực co khi trùng hợp không bao giờ vượt
quá lực dán composite vào cấu trúc răng
d. Nếu thành phần khung nhựa trong composite càng cao thì mức độ co khi trùng
ngưng càng thấp

37. Vật liệu nào thcish hợp cho trám răng với can thiệp tối thiêu:
a. Composite
b. Class ionomer
c. Amalgam
d. Compomer

38. Thành phần nào sau đây quyết định tính chất của composite
a. Khung nhựa
b. Hạt độn
c. Chất nối
d. Chất tạo màu

39. Thành phần bột của vật liệu GIC gồm có


a . Silicone Oxide , Aluminium Oxide và Calcium Flouride
b . Silicone Oxide , Polyacrylic axit .
c . Calcium Flouride , Polyacrylic axit .
d . Tất cả đều đúng .

40. Trong thành phần lỏng của vật liệu GIC, Tartaric axit có tác dụng gì?
a. Làm tăng thời gian đông
b. Làm giảm thời gian đông
c. Chất lượng tốt hơn
d. Giúp vật liệu không bị co khi đông

41. Ưu điểm GIC


a. Độ ccứng cao
b. Khó hòa tan
c. Thẩm mĩ so với composite
d. Ít hở vi kẽ

42. Miếng trám GIC thường được sử dụng đối với bệnh nhân
a. Cần thẩm mĩ cao, trám bít hố rảnh, chịu lực thấp
b. Có nguy cơ sâu cao, trám chịu lực thấp, không cần thẩm mĩ
c. Không có nguy cơ sâu cao, chịu lực nhai tốt, che tủy và trám lót
d. Che tủy, bít hố rãnh, chịu lực tốt, không cần thẩm mĩ

43. Chỉ định nào sau đây của GIC


a. Dùng cho những sang thương cổ răng, xoang nhỏ không hoặc ít hịu lwucj nhai
b. Làm mão gián tiếp
c. Tái tạo cùi răng
d. Che tủy - trám lót

44. McLean và Gasser cải tiến GIC bằng cách thêm vào chất gì
a. Bột thủy tinh kim loại Titanium oxide 5%
b. Sodium flouride
c. Aluminium phosphat
d. Silica

45. Đặc tính quan trọng nhất của vật liệu trám nha khoa
a. Màu sắc giống mô răng
b. Chịu lực tương đương mô răng
c. Tương đương sinh học với mô sống
d. Đề kháng với sâu răng

46. Câu nào sau đây đúng về tính chất phóng thích Flouride của GIC .
a . Tiếp tục phóng thích chậm fluor sau khi trả .
b . Thấy có vùng tái khoáng và sự hình thành ngà thứ phát bên dưới miếng trám GIC c
. Khả năng hấp thụ Fluoride từ các nguồn F tại chổ như trong kem đánh răng , nước
xúc miệng và phóng thích Fluor khi nồng độ pH giảm .
d . Tất cả đều đúng .

47. Tinh chất nào sau đây của cao su lấy dấu silicon trùng ngưng là đúng ?
a . Tính đàn hồi kèn hơn polysulfid .
b . Nếu bị biến dạng thì khó phục hồi .
c . Độ quánh cao .
d . Phản ứng trùng ngưng còn xảy ra sau khi lấy dấu ra khỏi miệng

48. Câu nào sau đây đúng khi nói về kim loại thủy ngân ?
b. Là kim loại ở thể rắn trong nhiệt độ thường màu trắng có ảnh kim
b . Ở trạng thái răn ( 39 ° C ) , d là 14,4 .
c . Từ trạng thái lỏng sang trạng thái rắn , Hg co nhiều . Hg có thể bay hơi ngay cả ở
nhiệt độ 40 ° C , d là 6,97 .
d . Ở ngoài không khí và nhiệt độ thường . Hg bị biến chất từ từ và được phủ một lớp
mỏng Oxydule màu vàng ( Hg2O ) .

49. Gutta percha loại chuẩn có số tương đương với các cây trâm dùng sửa soạn ống
tủy và dùng làm cone chính
a . Đúng
b . Sai

50. Cement dính cơ học vào mô răng :


a . Polycarboxylate
b . Phosphate kêm
c . Glass ionomer
d . Resin composite

51. Điều kiện sinh học của cement gắn dính vĩnh viễn , chọn câu sai :
e. Vô trùng
f. pH có tính kiềm
g. Giảm đau
h. Chống sâu răng

52. Cement bít tủy sẽ đông cứng trong thời gian bao lâu khi đặt vào ống tủy :
a . 1/2h
b . 1h
c . 12h
d . 24h

53. Khả năng cậy gỡ của cement resin khỏi vật gắn , răng , mô mềm :
a . Dễ
b . Khỏ

54. Điều kiện lý hóa nào sau đây là không phù hợp của 1 cement gắn vĩnh viễn :
a . Độ nhớt hơi cao
b . Khả năng thấm ướt tốt
c . Không tỏa nhiệt
d . Màu sắc ổn định

55 . Caviton là cement dùng để :


a . Trám bít ống tủy
b . Trảm tạm
c . Cement gắn tạm
d . Cement gắn vĩnh viễn

56 . Điều kiện cơ học nào là đúng của 1 cement gắn vĩnh viễn :
a . Độ ép mỏng cao ý
b . Hat min
c. Co rút tốt khi chuyển trạng thái
d . Tất cả đều đúng

57 . Tính chất nào sau đây không phải của cement gắn vĩnh viễn :
a. Độ ép mỏng thấp
b. Sửa soạn và gắn dễ dàng
c. Kích thước ổn định
d. Đông cứng chậm để có nhiều thời gian thao tác

58. Cement polycarboxylate ít có khả năng kích thích tủy


a. Đúng
b. Sai

59. Đặc tính của cement polycarboxylate, chọn câu sai:


a. Thích hợp cho nhịp dài
b. Kết dính hóa học với mô răng
c. Dùng mão khít khao
d. Biến dạng nhiều hơn cement phospho kẽm

60. Cement có khả năng phóng thích F:


a. Cement phosphote kẽm
b. Cement ploycarboxylate
c. Cement glass ionomer
d. Cement resin composite

61. Sứ nha khoa là sản phẩm được sử dụng trong


a. Nha khoa phòng ngừa
b. Nha khoa phục hồi
c. Vật liệu trám răng
d. Vật liệu cấy ghép
e.
62. Phương pháp chế tác thông dụng cho phục hình sứ kim loại là
a. Thiêu kết (nung)
b. Đúc trượt
c. Ép nhiệt
d. Bằng máy

63. Có thể sử dụng alginate lấy dấu thay cho cao su trong phục hình implant nhằm
giảm chi phí điều trị?
a. Đúng
b. Sai

64. Khi sd cao su lấy dấu cần kết hợp 2 loại với nhau, loại nặng làm nên, loại nè bơm
vào chi tiết cùi răng
a. Đúng
b. Sai

You might also like