Professional Documents
Culture Documents
VLNK
VLNK
3. Điều chế thạch cao nha khoa bằng cách nung thạch cao thiên nhiên ở :
a . 100 °c
b . 130-200 °c
c . > 300 °c
d . 110-130 °c
9. Nếu pha tinh thể càng nhiều trong thành phần của sứ thì :
a . Sứ càng trong
b . Sứ càng đục
c . Càng dễ nứt vỡ
d . Không làm được phục hình toàn sứ
10. Phương pháp chế tác thông dụng cho phục hình sứ - kim loại là :
a. Thiêu kết ( nung )
b . Đúc trượt
c . Ép nhiệt
d . Bằng máy
16. Vật liệu alginate thường được chỉ định lấy dấu khi nào ?
a . Lấy dấu sơ khởi
b Lấy dấu làm mẫu hàm nghiên cứu
c . Lấy dấu mất răng bán hàm
d . Tất cả trường hợp trên
17. Khi trộn bột alginate với lượng nước quá nhiều thì xảy ra hiện tượng gì ?
a . Khó lấy dấu do nhão
b . Bệnh nhân dễ nôn
c . Nhanh đồng
d . Tất cả hiện tượng trên
19. Cách làm chậm đông alginate thường được sử dụng trên lâm sàng
a . Trộn với nước muối sinh lý
b . Trộn với nước ấm - % .
c . Trộn với nước làm lạnh
d . Thêm vào sodium sulphate
21. Đặc tính nổi bật của sứ nha khoa được sử dụng rộng rãi trêm lâm sàng ?
a . Tính thẩm mỹ
b . Cứng chắc nên không vỡ
c . Giá thành rẻ
d . Dễ tìm được trong tự nhiên
23. Mặt dán sứ thông dụng hiện tại được làm từ sứ kim loại quý vì khả năng ép mỏng
cao ?
a . Đúng
b . Sai
24. Lựa chọn vật liệu lấy dấu alginate thay cho cao su cho phục hình tháo lắp bán
phần ?
a . Đúng
b . Sai
26. Phản ứng đông của amalgam trải qua mấy giai đoạn ?
a . 2 giai đoạn .
b . 3 giai đoạn .
c . 4 giai đoạn .
d . 5 giai đoạn .
27. Dựa vào kích thước của hợp kim , amalgam được chia thành mấy loại ?
a . 2 loại .
b . 3 loại .
c . 4 loại .
d . 5 loại .
28. Tính chất nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với GIC
a . Độ bền nứt cao
b . Dính hóa học vào mô răng
c . Phóng thích Fluor
d . Gây quá cảm ngà
32. Amalgam có tính dẫn điện và dẫn nhiệt làm ảnh hưởng tủy răng .
a . Đúng
b . Sai
33. Khi trám xoang với vật liệu Amalgam sẽ tiết kiệm được mô răng
a . Đúng
b . Sai
37. Vật liệu nào thích hợp cho trám răng với can thiệp tối thiểu
a . Composite
b . Glass ionomer
c . Amalgam
d . Compomer
38. Thành phần nào sau đây quyết định tính chất của Composite
a . Khung nhựa
b . Hat dộn
c . Chất nối
d . Chất tạo màu
40. Trong thành phần lỏng của vật liệu GIC, Tartaric axit có tác dụng gì ?
a . Làm tăng thời gian đông
b . Làm giảm thời gian đông
c . Chất lượng tốt hơn
d . Giúp vật liệu không bị co khi động
42. Miếng trám GIC thường được sử dụng đối với bệnh nhân:
a . Cần thẩm mĩ cao , trám bít hố rãnh , chịu lực thấp
b . Có nguy cơ sâu cao , trám chịu lực thấp , không cần thẩm mĩ .
c . Không có nguy cơ sâu cao , chịu lực nhai tốt , che tủy và trám lót .
d . Che tủy , bít hố rãnh , chịu lực tốt , ko cần thẩm mĩ
43. Chỉ định nào sau đây của GIC ?
a . Dùng cho những sang thương cổ răng , xoang can thiệp tối thiểu : nhỏ không hoặc
ít chịu lực nhai .
b . Làm mão gián tiếp
c . Tái tạo cùi răng .
d . Che tủy – trám lót
44. McLean và Gasser cải tiến GIC bằng cách thêm vào chất gì
a . Bột thủy tinh kim loại Titanium oxide 5 % .
b . Sodium Flouride .
c . Aluminium phosphat .
d . Silica .
45. Đặc tính quan trọng nhất của vật liệu trám
a . Màu sắc giống mô răng .
b . Chịu lực tương đương mô răng
c . Tương hợp sinh học với mô sống
d . Đề kháng với sâu răng
46. Câu nào sau đây đúng về tính chất phóng thích Fluoride của GIC
a Tiếp tục phóng thích chậm fluor sau khi trám .
b . Thấy có vùng tái khoáng và sự hình thành ngà thứ phát bên dưới miếng trám GIC .
c . Khả năng hấp thụ Fluoride từ các nguồn F tại chỗ như trong kem đánh răng , nước
xúc miệng và phóng thích Fluor khi nồng độ pH giảm .
d . Tất cả đều đúng .
47. Tính chất nào sau đây của cao su lấy dấu silicon trùng ngưng là đúng ?
a . Tính đàn hồi kém hơn polysulfid . với bệnh nhân :
b . Nếu bị biến dạng thì khó phục hồi
c . Độ quánh cao .
d . Phản ứng trùng ngưng còn xảy ra sau khi lấy dấu ra khỏi miệng
48. Câu nào sau đây đúng khi nói về kim loại thủy ngân ?
a. Là kim loại ở thể rắn trong nhiệt độ thường màu trắng có ảnh kim
b . Ở trạng thái răn ( 39 ° C ) , d là 14,4 .
c . Từ trạng thái lỏng sang trạng thái rắn , Hg co nhiều . Hg có thể bay hơi ngay cả ở
nhiệt độ 40 ° C , d là 6,97 .
d . Ở ngoài không khí và nhiệt độ thường . Hg bị biến chất từ từ và được phủ một lớp
mỏng Oxydule màu vàng ( Hg2O ) .
49. Gutta percha loại chuẩn có số tương đương với các cây trâm dùng sửa soạn ống
tủy và dùng làm cone chính
a . Đúng
b . Sai
52. Cement gắn dính vĩnh viễn phải có độ hòa tan tốt trong môi trường miệng :
a. Đúng
b. Sai
53. Điều kiện lý hóa của cement gắn dính vĩnh viễn :
a . Màu sắc thay đổi theo màu răng
b . Có tính tỏa nhiệt tốt
c . Không thấm nước từ bờ cạnh
d . Đông cứng chậm
54. Cement gắn dính vĩnh viễn nên lựa chọn loại có khả năng đông cứng nhanh:
a. Đúng
b. Sai
55. Điều kiện lâm sàng của cement gắn dính vĩnh viễn:
a. Mùi thơm
b. Sửa soạn và gắn dễ dàng
c. Khó cạy gỡ khỏi mô răng
d. Tất cả đều đúng
57. Thành phần của cement poly carboxylate, chọn câu sai
a. Oxyd kẽm
b. Acid polyacrylic
c. Acid polycarboxylate
d. Oxyd magie
1. Thời gian đặt thuốc diệt tủy răng không được kéo dài quá:
a. 5 ngày
b. 7 ngày
c. 9 ngày
d. 14 ngày
2. Phát biểu nào sau đây không đúng về thuốc diệt tủy:
a. Trám tạm phải dùng áp lực nén
b. Tuyệt đối tránh để thuốc diệt tủy răng dây vào niêm mạc
c. Thời gian đặt thuốc dài ngắn khác nhau
d. Có 2 dạng viên hoặc bột nhão
9. Nếu pha thủy tinh càng nhiêu trong thành phần của sứ thì:
a. Sứ càng trong
b. Sứ càng đục
c. Càng dễ nứt vỡ
d. Không làm được phục hình toàn sứ
11. Các yếu tố làm tăng thời gian gel hóa alginate:
a. Giảm thời ian trôn, giảm sodium phosphate
b. Tăng thời gian trộn, làm lạnh chén và bay trộn
c. Tăng nhiệt dộ, tăng thời gian trộn
d. Sử dụng nước lạnh, tăng sodium phosphate
16. Vật liệu alginate thường được chỉ định lấy dấu khi nào:
a. Lấy dấu sơ khởi
b. Lấy dấu làm mẫu hàm nghiên cứu
c. Lấy dấu mất răng bán hàm
d. Taastc ả trường hợp trên
17. Khi trộn bột alginate với lượng nước quá nhiều thì xảy ra hiện tượng gì?
a. Khó lấy dấu do nhão
b. Bệnh nhân dễ nôn
c. Nhanh đông
d. Tất cả hiện tượng trên
18. Khi nào đỗ mẫu sau khi lấy dấu bằng alginate?
a. Đỗ mẫu ngay
b. Sau 1 giờ
c. Sau 2 giờ
d. Sau 24 giờ
20. Nếu alginate bị hút ẩm do lỗi bảo quản, khi trộn xảy ra hiện tượng
a. Rất nhanh đông
b. Lấy dấu không chính xác
c. Tạo khối bột rất nhão
d. Tất cả hiện tượng trên
21. Đặc tính nổi bật của sứ nha khoa được sử dụng rông rãi trên lâm sàng
a. Tính thẩm mỹ
b. Cứng chắc nên không vỡ
c. Giá thành rẻ
d. Dễ tìm được trong tự nhiên
23. Mặt dán sứ thông dụng hiện tại được làm từ sứ kim loại quý vì khả năng ép mỏng
cao
a. Đúng
b. Sai
24. Lựa chọn vật liệu lấy dấu alginate thay cho cao su cho phục hình tháo lắp bán
phần?
a. Đúng
b. Sai
26. Phản ứng đông của amalgam trải qua mấy giai đoạn
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
27. Dựa vào kích thước của hợp kim, amalgam được chia thành mấy loại
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
32. Amalgam có tính dẫn điện và dẫn nhiệt làm ảnh hưởng tủy răn
a. Đúng
b. Sai
33. Khi trám xoang với vật liệu amalgam sẽ tiết kiệm được mô răng
a. Đúng
b. Sai
37. Vật liệu nào thcish hợp cho trám răng với can thiệp tối thiêu:
a. Composite
b. Class ionomer
c. Amalgam
d. Compomer
38. Thành phần nào sau đây quyết định tính chất của composite
a. Khung nhựa
b. Hạt độn
c. Chất nối
d. Chất tạo màu
40. Trong thành phần lỏng của vật liệu GIC, Tartaric axit có tác dụng gì?
a. Làm tăng thời gian đông
b. Làm giảm thời gian đông
c. Chất lượng tốt hơn
d. Giúp vật liệu không bị co khi đông
42. Miếng trám GIC thường được sử dụng đối với bệnh nhân
a. Cần thẩm mĩ cao, trám bít hố rảnh, chịu lực thấp
b. Có nguy cơ sâu cao, trám chịu lực thấp, không cần thẩm mĩ
c. Không có nguy cơ sâu cao, chịu lực nhai tốt, che tủy và trám lót
d. Che tủy, bít hố rãnh, chịu lực tốt, không cần thẩm mĩ
44. McLean và Gasser cải tiến GIC bằng cách thêm vào chất gì
a. Bột thủy tinh kim loại Titanium oxide 5%
b. Sodium flouride
c. Aluminium phosphat
d. Silica
45. Đặc tính quan trọng nhất của vật liệu trám nha khoa
a. Màu sắc giống mô răng
b. Chịu lực tương đương mô răng
c. Tương đương sinh học với mô sống
d. Đề kháng với sâu răng
46. Câu nào sau đây đúng về tính chất phóng thích Flouride của GIC .
a . Tiếp tục phóng thích chậm fluor sau khi trả .
b . Thấy có vùng tái khoáng và sự hình thành ngà thứ phát bên dưới miếng trám GIC c
. Khả năng hấp thụ Fluoride từ các nguồn F tại chổ như trong kem đánh răng , nước
xúc miệng và phóng thích Fluor khi nồng độ pH giảm .
d . Tất cả đều đúng .
47. Tinh chất nào sau đây của cao su lấy dấu silicon trùng ngưng là đúng ?
a . Tính đàn hồi kèn hơn polysulfid .
b . Nếu bị biến dạng thì khó phục hồi .
c . Độ quánh cao .
d . Phản ứng trùng ngưng còn xảy ra sau khi lấy dấu ra khỏi miệng
48. Câu nào sau đây đúng khi nói về kim loại thủy ngân ?
b. Là kim loại ở thể rắn trong nhiệt độ thường màu trắng có ảnh kim
b . Ở trạng thái răn ( 39 ° C ) , d là 14,4 .
c . Từ trạng thái lỏng sang trạng thái rắn , Hg co nhiều . Hg có thể bay hơi ngay cả ở
nhiệt độ 40 ° C , d là 6,97 .
d . Ở ngoài không khí và nhiệt độ thường . Hg bị biến chất từ từ và được phủ một lớp
mỏng Oxydule màu vàng ( Hg2O ) .
49. Gutta percha loại chuẩn có số tương đương với các cây trâm dùng sửa soạn ống
tủy và dùng làm cone chính
a . Đúng
b . Sai
51. Điều kiện sinh học của cement gắn dính vĩnh viễn , chọn câu sai :
e. Vô trùng
f. pH có tính kiềm
g. Giảm đau
h. Chống sâu răng
52. Cement bít tủy sẽ đông cứng trong thời gian bao lâu khi đặt vào ống tủy :
a . 1/2h
b . 1h
c . 12h
d . 24h
53. Khả năng cậy gỡ của cement resin khỏi vật gắn , răng , mô mềm :
a . Dễ
b . Khỏ
54. Điều kiện lý hóa nào sau đây là không phù hợp của 1 cement gắn vĩnh viễn :
a . Độ nhớt hơi cao
b . Khả năng thấm ướt tốt
c . Không tỏa nhiệt
d . Màu sắc ổn định
56 . Điều kiện cơ học nào là đúng của 1 cement gắn vĩnh viễn :
a . Độ ép mỏng cao ý
b . Hat min
c. Co rút tốt khi chuyển trạng thái
d . Tất cả đều đúng
57 . Tính chất nào sau đây không phải của cement gắn vĩnh viễn :
a. Độ ép mỏng thấp
b. Sửa soạn và gắn dễ dàng
c. Kích thước ổn định
d. Đông cứng chậm để có nhiều thời gian thao tác
63. Có thể sử dụng alginate lấy dấu thay cho cao su trong phục hình implant nhằm
giảm chi phí điều trị?
a. Đúng
b. Sai
64. Khi sd cao su lấy dấu cần kết hợp 2 loại với nhau, loại nặng làm nên, loại nè bơm
vào chi tiết cùi răng
a. Đúng
b. Sai