You are on page 1of 4

1.

Để sản xuất thuỷ tinh loại thông thường (hỗn hợp natri silicat, canxi
silicat) cần các hoá chất sau:
A. Đá vôi, H2SiO3, NaOH
B. Cát trắng, đá vôi, soda
C. Đá vôi, H2SiO3, soda
D. Cát trắng, đá vôi, NaOH
Đáp án: B

2. Thuỷ tinh có đặc tính gì?


A. Đàn hồi và co giãn tốt
B. Độ cứng cao và khả năng chịu lực kém
C. Bền và dẻo dai
D. Dẻo như cao su
Đáp án: B

3. Dựa vào tính chất nào của thuỷ tinh để có thể tạo ra được những vật có
hình dạng khác nhau?
A. Khi đun nóng, thuỷ tinh mềm ra rồi mới nóng chảy
B. Thuỷ tinh có nhiều màu sắc khác nhau
C. Thuỷ tinh giòn, dễ vỡ
D. Thuỷ tinh có nhiệt độ nóng chảy cao
Đáp án: A

4. Thuỷ tinh là chất rắn có cấu trúc vô định hình. Tính chất nào sau đây
không phải của thuỷ tinh?
A. Trong suốt
B. Không có điểm nóng chảy cố định
C. Cho ánh sáng mặt trời đi qua, những giữ lại bức xạ hồng ngoại
D. Thuỷ tinh rắn, dẻo
Đáp án: D
5. Thuỷ tinh được tạo thành từ những gì?
A. Kẽm và đồng
B. Canxi và sắt
C. Silic và các oxit kim loại khác
D. Nhôm và sắt
Đáp án: C

6. Nguyên liệu để sản xuất đồ gốm là:


A. Đất sét, thạch anh, fenfat
B. Đất sét, đá vôi, cát
C. Cát, thạch anh, đá vôi, sođa
D. Đất sét, thạch anh, đá vôi
Đáp án: A

7. Công đoạn chính để sản xuất đồ gốm theo thứ tự lần lượt là
A. Nhào nguyên liệu, sấy, tạo hình, nung
B. Nhào nguyên liệu, tạo hình, sấy, nung
C. Nhào nguyên liệu, tạo hình, nung, sấy
D. Tạo hình, nhào nguyên liệu, nung, sấy
Đáp án: B

8. Các loại gạch,ngói, sành,sứ,… thường được làm từ loại gốm nào?
A. Gốm dân dụng
B. Gốm kĩ thuật
Đáp án: A
9. Đặc điểm và đặc tính của đồ sành:
A. Có màu trắng, nung ở nhiệt độ 1200-1300 độ C và rất bền đối với hóa chất
B. Có màu trắng, không thấm nước, nung ở nhiệt độ 1000-1500 độ C và rất bền
đối với hóa chất
C. Có màu xám, vàng hoặc nâu, không thấm nước, nung ở nhiệt độ 1200-1300
độ C và rất bền đối với hóa chất
D. Có màu xám, vàng hoặc nâu, thấm nước, nung ở nhiệt độ 1000-1500 độ C và
không bền với hóa chất
Đáp án: C

10. Đặc điểm và đặc tính của đồ sứ:


A. Cứng, có màu trắng, nung ở nhiệt độ 1000-1500 độ C, không bền với hóa
chất, thấm nước và chịu được nhiệt cao
B. Có màu xám vàng hoặc nâu, nung ở nhiệt độ 1200-1300 độ C, rất bền với
hóa chất và không thấm nước
C. Có màu trắng, nung ở nhiệt độ 1200-1300 độ C, rất bền với hóa chất và
không thấm nước
D. Cứng, có màu trắng, nung ở nhiệt độ 1000-1500 độ C, rất bền với hóa chất,
không thấm nước và chịu được nhiệt cao
Đáp án: D

11. Để tiết kiệm polime, đồng thời tăng thêm một số đặc tính cho chất dẻo,
người ta cho vào chất dẻo thành phần:
A. Chất dẻo hóa
B. Chất độn
C. Chất phụ gia
D. Polime thiên nhiên

12. Dãy gồm tất cả các chất đều là chất dẻo là:
A. PE, tơ tằm, tơ nilon
B. PVC, PPF, cao su thiên nhiên
C. PE, đất sét ướt, PVC
D. PE, PPF, PVC
13. Trong các nhận xét sau, nhận xét nào không đúng:
A. Một số chất dẻo là polime nguyên chất
B. Đa số chất dẻo, ngoài thành phần cơ bản là polime còn có các thành phần
khác.
C. Vật liệu compozit chỉ có polime
D. Chất dẻo là những vật liệu có tính dẻo.

14. Polime có tính cách điện tốt, bền, dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa,
vật liệu điện là:
A. Cao su thiên nhiên
B. PVC
C. PE
D. Thủy tinh hữu cơ

15. Chất dẻo mềm, được dùng làm màng mỏng, bình chứa, túi đựng là:
A. PE
B. PVC
C. PPF
D. Vật liệu compozit

16. Tính chất của chất dẻo:


A. Cách điện, cách nhiệt, nhẹ, bền, khó vỡ
B. Cách điện, giữ nhiệt, nhẹ, bền, khó vỡ
C. Cách điện, cách nhiệt, nhẹ, bền, dễ vỡ
D. Cách điện, cách nhiệt, nhẹ, không bền, khó vỡ

You might also like