Professional Documents
Culture Documents
TN Vật Liệu
TN Vật Liệu
7. Kìm nào sau đây được chỉ định để nhổ răng cối lớn hàm trên bên trái?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
8. Loại Kìm nào sau đây được chỉ định để nhổ răng 12?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
9. Bẩy nào sau đây chủ yếu tạo ra lực xoay:
A. Bẩy thẳng B. Bẩy khuỷu C. Bẩy chóp răng D. Bẩy chữ T
9. Tác dụng nào sau đây không phải là tác dụng của bẩy:
A. Kiểm tra độ tê B. Bóc tách nướu
C. Làm đứt dây chằng và giãn xương ổ D. Tạo vạt bộc lộ răng
11. Bẩy nào sau đây có lưỡi, cổ và cán bẩy tạo 1 góc 1800
A. Bẩy chữ T B. Bẩy khủy C. Bẩy chóp D. Bẩy thẳng
13. Vật liệu nào được trộn bằng giấy trộn và bay nhựa chuyên dụng?
A. GIC B. Composite C. Eugenate D. Canxi hydroxide
16. Nguyên nhân gây tình trạng hở kẽ của vật liệu Composite?
A. Co do trùng hợp
B. Hấp thụ nước
C. Phóng thích Fluor
D. Tất cả đáp án trên
17. Vật liệu nên được lựa chọn để trám xoang loại IV theo phân loại Black?
A. GIC vì phóng thích fluor
B. Composite vì có tính thẩm mỹ cao
C. Biodentin vì có tính tương hợp sinh học cao
D. Amalgam vì độ bền cứng ngang với mô răng
31.Thuốc diệt tủy không nên dùng trong trường hợp nào?
A. Răng cối lớn vĩnh viễn
B. Răng cối nhỏ vĩnh viễn
C. Răng cửa vĩnh viễn
D. Tất cả các trường hợp trên
32. Hóa chất nào có thể làm tan mô tủy hoại tử?
A. NaCl 0,9% B. NaOCl 5% C. Ca(OH)2 D. Chlorhexidine 2%
34. Gutta percha là vật liệu trám bít ống tủy thuộc nhóm?
A. Cứng B. Đặc C. Bán đặc D. Lỏng
35. Thành phần nào sau đây không thuộc dụng cụ cầm tay?
A. Phần cán
B. Phần trung gian
C. Phần làm việc
D. Phần nối dài
36. Ý nào sau đây đúng khi nói về phần cán dụng cụ cầm tay?
A. Đường kính nên khoảng 7mm
B. Khối đặc, trọng lượng khoang 20g
C. Có dạng hình trụ đứng
D. Thiết diện hình tròn
37.Dụng cụ nha chu cầm tay, cây nạo có thiết diện hình gì?
A. Hình tròn
B. Tam giác
C. Hình vuông
D. Hình bán nguyệt
38.Cây đo túi nào sau đây được sử dụng để đo vùng chẽ răng?
A. Cây đo WHO
B. Cây đo William
C. Cây đo UNC-15
D. Cây đo Nabers
7739. Phần nào sau đây của dụng cụ nha chu cầm tay luôn nằm trên răng?
A. Đoạn A
B. Đoạn B
C. Đoạn C
D. Đoạn D
40. Dụng cụ nào sau đây có động tác khác với các dụng cụ còn lại?
A. Dụng cụ đục
B. Dụng cụ dũa
C. Dụng cụ hình liềm
D. Dụng cụ nạo
41. Trong bộ nạo Gracey, cây nào sau đây để xử lý mặt xa răng sau?
A. Cây 1-2
B. Cây 5-6
C. Cây 11-12
D. Cây 13-14
42. Trong bộ nạo Gracey, cây nào sau đây để xử lý mặt gần răng sau?
A. Cây 1-2
B. Cây 5-6
C. Cây 11-12
D. Cây 13-14
43. Dụng cụ nha chu cầm tay nào sau đây chỉ có một cạnh cắt?
A. Nạo chuyên biệt
B. Nạo đa dụng
C. Cây hình liềm
D. Cây dũa
44. Loại dụng cụ phẫu thuật nha chu nào có phần tác dụng dạng hình lá?
A. Dao Kirland
B. Dao Orban
C. Kẹp Kaplan
D. Dao điện
45. Thành phần nào sau đây không có trong bột đánh bóng răng?
A. Chất dầu tạo độ quánh
B. Chất tạo màu, vị
C. Fluor ngừa sâu, giảm ê buốt
D. Chất tẩy trắng răng
46. Đầu cạo cao máy mòn đến bao nhiêu thì nên loại bỏ?
A. 1 mm
B. 1.5 mm
C. 2 mm
D. 2.5 mm
47. Không nên sử dụng phần nào của đầu lấy cao răng bằng máy để lấy cao răng?
A. Phần mũi
B. Phần lưng
C. Mặt bên gần
D. Mặt bên xa
48. Nút chỉnh nào thường không có trên máy cạo cao máy?
A. Tuning
B. Power
C. Water
D. On/off
49. Trong bộ nạo Gracey, cây nào sau đây để xử lý mặt gần răng sau?
A. Cây 1-2
B. Cây 5-6
C. Cây 11-12
D. Cây 13-14
50. Không tạo lực xoay lên răng nào sau đây khi dùng kìm nhổ răng:
A.Răng cửa giữa hàm dưới
B.Răng cửa bên hàm dưới
C.Răng nanh hàm trên
D.Răng cối lớn hàm trên
53. Sự khác biệt cơ bản giữa kìm mỏ chim và kìm càng cua:
A.Hình dạng mỏ kìm
B.Độ khít của 2 mỏ kìm
C.Chức năng của kìm
D.Mặt phẳng quỹ đạo của cán và mỏ kìm
54. Loại Kìm nào sau đây thường nhầm lẫn với nhau?
A.Kìm nhổ răng cửa hàm dưới và kìm nhổ răng cửa hàm trên
B.Kìm nhổ răng cối lớn hàm dưới và kìm nhổ răng cối lớn hàm trên
C.Kìm nhổ răng khôn hàm dưới và kìm nhổ răng khôn hàm trên
D.Kìm 150 và kìm nhổ răng cối nhỏ hàm trên
55. Bẩy nào sau đây chủ yếu tạo ra lực xoay:
A.Bẩy thẳng
B.Bẩy khuỷu
C.Bẩy chóp răng
D.Bẩy chữ T
56. Tác dụng nào sau đây không phải là tác dụng của bẩy:
A.Kiểm tra độ tê
B.Bóc tách nướu
C.Làm đứt dây chằng và giãn xương ổ
D.Tạo vạt bộc lộ răng
58. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về kẹp phẫu tích?
A. Kẹp có mấu dùng để kẹp tổ chức da
B. Kẹp không mấu để kẹp gân cơ
C. Có tác dụng cầm máu
D. Kẹp đón kim chỉ khi khâu
59. Loại cán dao nào sau đây được sử dụng phổ biến trong RHM?
A. Cán số 3
B. Cán số 4
C. Cán số 10
D. Cán số 12
60.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về kìm kẹp kim?
A. Mỏ kìm có dạng cong, nhiều rãnh để giữ chặt kim khâu
B. Có tác dụng giữ kim và chỉ trong quá trình khâu
C. Khi giữ kim khâu, chỉ nên để ở nấc khóa thứ nhất để trính lỏng kìm về sau
D. Phần mũi chỉ nên giữ ở 1/3 đầu mũi kẹp kim
61. Loại kim nào sau đây được sử dụng để khâu niêm mạc?
A. Kim có thiết diện hình tròn
B. Kim có thiết diện oval
C. Kim có thiết diện tam giác thuận
D. Kim có thiết diện tam giác ngược