Răng Cối Lớn Trên

You might also like

You are on page 1of 9

RĂNG CỐI LỚN TRÊN

1. Đặc điểm các răng cối lớn:


A. Kích thước lớn dần
B. Kích thước nhỏ dần
C. Theo chiều GX, răng dưới ở trước răng trên một múi
D. Theo chiều GX, mặt xa răng khôn trên ở sau mặt xa răng khôn dưới
E. Có 3-5 múi, trong đó ít nhất là 2 múi trong
2. Đặc điểm các răng cối lớn trên:
A. Các cạnh bên hội tụ vào trong
B. Kích thước NT<GX
C. Kích thước NT#GX
D. Mặt nhai hình thang
E. Mặt nhai hình bình hành
3. Đặc điểm các răng cối lớn trên:
A. Mặt nhai có các góc GN và XT tù
B. Có cầu men (gờ chéo) do các múi GN và XT liên kết nhau
C. Chân răng GN thẳng đứng và là chân lớn nhất
D. Chân trong là chân lớn nhất
E. Buồng tuỷ có 3 sừng tủy tương ứng 3 chân
4. Nhìn từ mặt ngoài (mặt má) răng cối lớn I trên:
A. Viền nhai tạo bời 2 múi ngoài: xa dài hơn gần
B. Rãnh ngoài phân cách 2 múi: XN lớn và nhọn hơn GN
C. Có thể nhìn thấy múi XT giữa 2 múi ngoài
D. Đường viền gần rất lồi ở phần ba giữa.
E. Có thể nhìn thấy múi GT giữa 2 múi ngoài
5. Nhìn từ mặt vòm miệng răng cối lớn I trên:
A. Rãnh trong cạn hơn rãnh ngoài
B. Múi GT lồi và lớn hơn múi XT
C. Múi GT nằm giữa 2 múi ngoài và nhỏ hơn múi XT
D. Trên múi XT, gần mặt nhai có củ Carabelli
E. Cổ răng gồm 2 đoạn cong gặp nhau ở rãnh trong
6. Nhìn từ mặt gần răng cối lớn I trên:
A. Hình thang, đáy là đường cổ
B. Viền nhai tạo bởi 2 múi: GT ngắn hơn GN
C. Đường viền ngoài lồi tối đa ở phần ba giữa
D. Đường viền trong lồi tối đa ở đoạn nối phần ba cổ và phần ba giữa
E. Đường cổ răng gồm 2 đoạn hơi lồi về phía nhai
7. Nhìn từ mặt xa răng cối lớn I trên:
A. Dài hơn mặt gần
B. Viền nhai tạo bởi múi XT, múi XN và gờ bên xa
C. Gờ bên xa dài và lồi hơn gờ bên gần
D. Gờ bên xa dài và ít lồi hơn gờ bên gần
E. Đường cổ răng gồm 2 đoạn hơi lồi về phía nhai.
8. Kích thước các múi răng cối lớn I trên nhỏ dần theo thứ tự:
A. GT, GN, XN, XT
B. GN, GT, XN, XT
C. GT, GN, XT, XN
D. GN, GT, XT, XN
E. GN, XN, GT, XT
9. Phần tam giác (trigon) răng cối lớn I trên:
A. Gồm các múi GN, XN và XT
B. Đỉnh là múi GN
C. Đáy là các gờ múi xa
D. Cạnh gần là gờ chéo
E. Cạnh xa là gờ chéo
10. Phần gót (talon) răng cối lớn I trên:
A. Là phần gần trong
B. Là phần xa ngoài
C. Gồm múi xa ngoài và gờ bên xa
D. Gồm múi xa ngoài, xa trong và gờ bên xa
E. Gồm múi xa trong và gờ bên xa
11. Các rãnh mặt nhai răng cối lớn I trên:
A. Rãnh ngoài chia 2 múi GN v à XN
B. Rãnh gần chia 2 múi GN v à GT
C. Rãnh trong chia 2 múi GT v à XT
D. Rãnh xa chia 2 múi XN v à XT
E. Rãnh xa ngoài chia 2 múi GN v à XN
12. Các hõm răng cối lớn I trên:
A. Hõm trung tâm nông và rộng
B. Hõm trung tâm ở ngay trung tâm của phần talon
C. Hõm trung tâm ở ngay trung tâm của phần trigon
D. Hõm tam giác ở phía gần và phía xa gờ chéo
E. Hõm gần ở phía gần gờ chéo
13. Các chân răng cối lớn I trên:
A. Chân trong dài hơn 2 chân ngoài
B. Theo chiều gần xa, chân trong lớn hơn 2 chân ngoài
C. Hai chân ngoài dẹt theo chiều ngoài trong
D. Chân trong dẹt theo chiều gần xa
E. Theo chiều ngoài trong, chân GN hẹp hơn chân XN
14. Buồng tuỷ răng cối lớn I trên:
A. Tương đối hẹp, có 3-4 sừng tuỷ tương ứng các múi răng
B. Ở sàng tuỷ, các đường vào ống tuỷ xếp thành hình tam giác
C. Các ống tuỷ ngoài rất rộng, dẹt theo chiều gần xa
D. Các ống tuỷ ngoài rất hẹp, dẹt theo chiều ngoài trong
E. Ống tuỷ trong dẹt theo chiều gần xa
15. Thân răng cối lớn II trên:
A. Hai múi ngoài cao tương đương
B. Múi gần trong rất nhỏ hoặc không có nên răng chỉ còn 3 múi
C. Gờ bên gần ít rõ và không có củ
D. Đôi khi có củ Carabelli
E. Mặt nhai có góc XN và GT nhọn, các góc còn lại tù.
16. Điểm khác biệt của răng cối lớn II trên (so với răng cối lớn I trên):
A. Các chân chụm lại
B. Mặt nhai hình bình hành nhưng ít rõ hơn
C. Gờ chéo rõ hơn
D. Đường cổ răng ở mặt gần gồm 2 đoạn lồi về phía nhai
E. Mặt ngoài lớn hơn
RĂNG CỐI LỚN DƯỚI
1. Mặt ngoài (mặt má) răng cối lớn I dưới:
A. Hình chữ nhật
B. Viền nhai uốn khúc do 2 múi ngoài, phân cách bởi rãnh ngoài
C. Viền gần và xa lồi ở phần ba cổ.
D. Đường cổ răng hình chữ V nông đỉnh ở chỗ chia chân răng
E. Hai múi ngoài nhỏ dần theo thứ tự GN, XN
2. Mặt trong (mặt lưỡi) răng cối lớn I dưới:
A. Viền nhai uốn khúc do 2 múi: GT lớn hơn XT rõ rệt
B. Hẹp hơn mặt má nên có thể nhìn thấy đường viền ngoài
C. Viền gần và xa ít hội tụ hơn về phía cổ
D. Kích thước gần xa của cổ răng ít hẹp hơn so với điểm tiếp xúc.
E. Tất cả đều đúng
3. Mặt gần răng cối lớn I dưới:
A. Viền nhai hình chữ V hẹp tạo bởi 2 múi gần
B. Hai múi gần có gờ tam giác hơi lồi
C. Viền ngoài phình ở đoạn nối phần ba giữa và phần ba nhai
D. Viền ngoài phình ở phần ba cổ, tạo gờ cổ ngoài
E. Viền trong phình ở phần ba nhai
4. Mặt xa răng cối lớn I dưới giống mặt gần nhưng hẹp hơn
A. Đúng B. Sai
5. Hình dạng mặt nhai răng cối lớn I dưới:
A. Đường viền hình chữ nhật, dẹt theo chiều ngoài trong.
B. Viền gần song song và hơi rộng hơn viền xa.
C. Viền gần hơi rộng hơn viền xa và cùng hội tụ vào trong
D. Viền ngoài cong lồi, lồi nhất ở múi GN.
E. Viền trong cong đều ngăn cách bởi rãnh trong
6. Các múi răng cối lớn I dưới nhỏ dần theo thứ tự:
A. GT, XT, GN, GiN, XN.
B. GT, GN, XT, GiN, XN.
C. GN, GT, XT, GiN, XN
D. GN, GT, GiN, XT, XN
E. GN, GiN, XN, GT, XT
7. Mặt nhai của răng cối lớn I dưới:
A. Hõm trung tâm hẹp, sâu, ở vùng trung tâm mặt nhai
B. Hõm trung tâm rộng, nông, ở vùng trung tâm mặt nhai
C. Không có rãnh phụ tỏa ra từ hõm gần và hõm xa
D. Các rãnh chính gặp nhau tạo thành hình chữ Y
E. Gờ cạnh gần ít rõ hơn gờ cạnh xa
8. Chân răng cối lớn I dưới:
A. Chỗ chia hai ở khoảng phần ba dưới chiều cao toàn thể
B. Hai chân chụm và nghiêng xa
C. Chân xa nghiêng xa từ phần ba dưới
D. Chân gần nghiêng xa từ chỗ chia hai.
E. Chân răng rất rộng và các chóp chân răng tù theo chiều ngoài trong
9. Chân răng cối lớn I dưới có lõm ở các mặt bên
A. Đúng B. Sai
10. Buồng tủy răng cối lớn I dưới:
A. Hẹp, có 5 sừng tủy
B. Rất rộng, có 5 sừng tủy
C. Có 4 ống tủy: hai gần, hai xa
D. Rất rộng, có 4 sừng tủy
E. Hẹp, có 3 ống tủy: hai gần, một xa
11. Tư thế trong miệng của răng cối lớn II dưới:
A. Nghiêng xa 15 º
B. Nghiêng xa 7 º
C. Nghiêng ngoài nhiều hơn răng cối lớn I dưới
D. Nghiêng xa ít hơn răng cối lớn I dưới
E. Đường nối 2 đỉnh múi ngoài, trong tạo với mặt phẳng ngang góc 4 º
12. Hình thể răng cối lớn II dưới:
A. Các múi gần bằng nhau, các rãnh chính tạo mẫu chữ Y
B. Nhìn từ mặt trong, viền gần và xa hội tụ về cổ răng nhiều hơn răng 6 dưới
C. Hai cạnh bên thẳng và không hội tụ
D. Các múi gần bằng nhau, các rãnh chính tạo mẫu chữ +
E. Múi trong ít thấp hơn múi ngoài so với răng 6 dưới
13. Đặc điểm khác biệt của răng cối lớn II dưới (so với răng cối lớn I dưới):
A. Mặt nhai hình vuông hoặc chữ nhật
B. Chân răng nhỏ và khép hơn
C. Buồng tủy có 4 sừng tương ứng các múi răng
D. Có 2 ống tủy
E. Tất cả các đặc điểm trên
RĂNG CỐI NHỎ

1. Điểm răng 4 trên giống răng 5 trên:


A. Đỉnh múi ngoài thiêng về phía xa.
B. Có lõm gần.
C. Gờ bên gần bị cắt bởi rãnh gờ bên gần.
D. Múi trong ngắn hơn múi ngoài.
E. Mặt bên hình thang
2. Các răng cối nhỏ trên:
A. Lớn dần (răng 4 < răng 5).
B. Kích thước ngoài-trong lớn hơn gần-xa.
C. Rãnh phân cách 2 múi cong lồi về phía lưỡi.
D. Múi trong nhỏ hơn múi ngoài rõ rệt.
E. Đỉnh múi ngoài thiêng về phía gần.
3. Đặc điểm của răng 5 trên (so với răng 4 trên):
A. Lồi vai rõ khi nhìn từ mặt ngoài.
B. Mặt trong tương đương mặt ngoài nên ít thấy đường viền ngoài.
C. Đường cổ răng mặt gần gồm 2 đoạn lồi.
D. Rãnh trung tâm mặt nhai dài
E. Hai đường viền bên mặt nhai hội tụ vào trong.
4. Đặc điểm mặt nhai răng 4 trên (so với răng 5 trên):
A. Hình bầu dục.
B. Các góc bên tròn hơn
C. Nhiều rãnh phụ
D. Bảng nhai hình thang
E. Bảng nhai hình bầu dục
5. Đặc điểm răng 4 trên (so với răng 5 trên) nhìn từ mặt gần:
A. Không có lõm gần.
B. Không có rãnh gờ bên gần
C. Đường cổ răng chỉ một đường.
D. Đường cổ răng gồm 2 đoạn lồi.
E. Múi trong hơi dài hơn múi ngoài (hoặc ngang nhau).
6. Răng 4 trên có hai chân: chân ngoài hơi lớn hơn chân trong.
A. Đúng B. Sai
7. Mặt nhai răng 4 trên có hai hõm tam giác: hõm gần rộng hơn hõm xa.
A. Đúng B. Sai
8. Bảng nhai răng 4 dưới có dạng:
A. Hình thang
B. Hình bầu dục
C. Hình thoi
D. Hình vuông
E. Hình tam giác
9. Đặc tính mặt nhai răng 5 dưới:
A. Chếch trong 45º
B. Đường viền hình thoi
C. Hai cạnh bên hội tụ vào trong
D. Các rãnh gặp nhau ở hố trung tâm tạo mẫu chữ Y
E. Không có mẫu chữ Y và hố trung tâm
10. Đặc tính mặt nhai răng 4 dưới:
A. Có hõm gần và hõm xa ở hai bên gờ ngang
B. Đường viền hình vuông hay tròn
C. Hai cạnh bên song song
D. Chếch trong 11º
E. Có 3 múi: múi ngoài > gâần trong > xa trong
11. Đặc điểm răng 4 dưới:
A. Mặt ngoài đối xứng
B. Mặt trong gần bằng mặt ngoài
C. Hai múi gần bằng nhau
D. Nhìn từ mặt gần, viền nhai là gờ ngang
E. Gờ bên gần nằm ngang, hơi nghiêng vào trong.
12. Đặc điểm răng 5 dưới:
A. Gờ bên gần nghiêng trong 45 º
B. Không có gờ ngang
C. Mặt ngoài không đối xứng
D. Múi trong thấp hơn múi ngoài rõ rệt.
E. Mặt trong nhỏ hơn mặt ngoài nên có thể trông thấy đường viền ngoài
13. Đặc điểm các răng cối nhỏ dưới:
A. Kích thước nhỏ dần (R4>R5)
B. Hình dạng tương đương nhau
C. Kích thước NT và GX tương đương nhau
D. Kích thước các múi tương đương nhau
E. Rãnh thẳng phân cách các múi trong và ngoài.
RĂNG CỬA – RĂNG NANH

1. Nhìn từ mặt ngoài thân răng cửa giữa hàm trên:


A. Rìa cắn là một mặt phẳng nằm ngang.
B. Có 3 thuỳ: 2 thuỳ bên bằng nhau và lớn hơn thuỳ giữa.
C. Cạnh gần và cạnh xa thẳng, song song nhau.
D. Điểm lồi tối đa ở mặt gần ở chỗ nối phần ba cắn và phần ba giữa.
E. Điểm lồi tối đa ở mặt xa ở phần ba cắn.
2. Mặt trong răng cửa giữa hàm trên trông giống hình xẻng vì:
A. Gờ bên gần rõ.
B. Gờ bên xa rõ.
C. Cingulum lồi.
D. Hõm lưỡi sâu.
E. Tất cả các yếu tố trên.
3. Đường cổ răng của răng cửa giữa hàm trên:
A. Phía xa hình chữ V, đáy nhọn hơn phía gần.
B. Phía gần hình chữ V, đáy tròn hơn phía xa.
C. Phía gần và phía xa như nhau.
D. Phía trong tròn nhưng hơi hẹp hơn phía ngoài.
E. Phía ngoài tròn nhưng hơi hẹp hơn phía trong.
4. Theo Papathassiou, răng cửa giữa hàm trên bắt đầu ngấm vôi chậm hơn so với răng
cửa giữa hàm dưới:
A. Đúng B. Sai
5. Chân răng cửa giữa hàm trên có thiết diện hình tam giác, đáy ở mặt ngoài, hai mặt bên
hội tụ vào trong:
A. Đúng B. Sai
6. Buồng tuỷ răng cửa giữa hàm trên dẹt theo chiều ngoài-trong:
A. Đúng B. Sai
7. Điểm khác biệt của mặt ngoài của răng cửa bên trên so với răng cửa giữa trên:
A. Các góc tròn hơn.
B. Bề mặt phẳng hơn.
C. Điểm lồi tối đa gần ở phần ba cắn.
D. Điểm lồi tối đa xa ở chỗ nối phần ba cắn và phần ba giữa.
E. Cạnh gần thẳng, cạnh xa tròn.
8. Đường cổ răng mặt xa của răng cứa bên hàm trên tròn hơn mặt gần:
A. Đúng B. Sai
9. Rìa cắn răng cứa bên hàm trên hình bầu dục, góc xa tròn hơn góc gần:
A. Đúng B. Sai
10. Buồng tuỷ răng cửa bên hàm trên hẹp và dẹt theo chiều ngoài-trong:
A. Đúng B. Sai.
11. Đặc điểm thân răng cửa giữa hàm dưới:
A. Góc gần vuông, góc xa tròn.
B. Đường viền gần thẳng, đường viền xa tròn.
C. Mặt trong có hình xẻng.
D. Đường viền ngoài nhô ở 1/4 cổ, đường viền trong hình chữ S.
E. Mặt gần lớn hơn mặt xa.
12. Chân răng cửa giữa hàm dưới dẹt theo chiều gần-xa, tiết diện hình bầu dục:
A. Đúng B. Sai
13. Rìa cắn răng cửa giữa hàm dưới thẳng góc với đường chia đôi thân răng theo chiều
ngoài-trong:
A. Đúng B. Sai
14. Điểm khác biệt của thân răng cứa bên dưới so với răng cửa giữa dưới:
A. Các góc bên vuông
B. Các đường viền bên thẳng.
C. Mặt ngoài đối xứng.
D. Mặt trong không đối xứng.
E. Rìa cắn thẳng góc với đường chia đôi thân răng theo chiều ngoài-trong
15. Răng cứa bên hàm dưới có kích thước gần -xa bé nhất trong các răng cửa:
A. Đúng B. Sai
16. Ba thùy mặt ngoài răng nanh trên có kích thước:
A. Bằng nhau
B. Thùy giữa lớn nhất, thùy xa lớn hơn thùy gần.
C. Thùy giữa lớn nhất, thùy xa bé hơn thùy gần
D. Thùy giữa bé nhất, thùy xa bé hơn thùy gần.
E. Thùy giữa bé nhất, thùy xa lớn hơn thùy gần.
17. Đặc điểm của mặt ngoài răng nanh trên:
A. Rìa cắn hình mủi dáo, đỉnh nhọn thiêng về phía xa.
B. Gờ múi gần dài và nghiêng hơn gờ múi xa.
C. Góc tạo bới các gờ múi và cạnh bên: góc xa tròn và lồi hơn góc gần.
D. Đường viền gần cong lồi nhiều hơn đường viền xa.
E. Đường viền xa lồi nhất ở phần ba cắn nối phần ba giữa.
18. Mặt trong răng nanh trên:
A. Tương đương mặt ngoài.
B. Cingulum ít lồi.
C. Gờ bên phẳng, liên kết với gờ lưỡi.
D. Các hõm lưỡi cạn.
E. Có thể có hố lưỡi.
19. Đặc điểm của răng nanh trên:
A. Có chiều cao hơn rộng rõ rệt
B. Rìa cắn có đỉnh thiêng về phía gần rõ rệt.
C. Bờ cắn chiếm 1/5-1/4 thân răng.
D. Viền ngoài cong, viền trong phẳng.
E. Chân răng khỏe và dài nhất.
20. Đường viền ngoài của răng nanh dưới cong lồi hơn răng nanh trên:
A. Đúng B. Sai
THUẬT NGỮ GIẢI PHẪU RĂNG

1. Đường viền là:


A. Đường lớn nhất vòng quanh thân răng
B. Đường nối các điểm lồi tối đa khi nhìn từ phía nhai
C. Xác định trên lâm sàng nhờ song kế
D. Đường giới hạn thân răng và chân răng
E. Đường giới hạn của một mặt răng khi nhìn từ một mặt khác.
2. Phần tiếp xúc của hai răng kề nhau là:
A. Điểm tiếp xúc khi các răng bị mòn mặt bên.
B. Điểm tiếp xúc ở răng sữa.
C. Mặt tiếp xúc ở răng sữa và điểm tiếp xúc khi các răng bị mòn mặt bên.
D. Mặt tiếp xúc ở răng sữa và các răng bị mòn mặt bên.
E. Điểm tiếp xúc ở răng sữa và mặt tiếp xúc khi các răng bị mòn mặt bên.
3. Các múi được phân cách nhau bởi:
A. Các trũng
B. Các hõm
C. Các hố
D. Các khe
E. Các rãnh chính
4. Ở răng cối lớn I trên, củ Carabelli nằm sát mặt nhai của:
A. Múi trong-gần
B. Múi trong-xa
C. Múi ngoài-gần
D. Múi ngoài-xa
E. Giữa 2 múi trong
5. Thùy là:
A. Các phần nhô ở mặt ngoài và mặt trong của răng trước
B. Các phần nhô lên ở mặt nhai
C. Các phần lồi ở răng cửa mới mọc
D. Phần lồi do men răng phát triển quá mức
E. Có kích thước thay đổi hoặc không có .
6. Nụ là:
A. Phần lồi do men răng phát triển quá mức.
B. Các phần lồi ở rìa cắn răng cửa vĩnh viễn mới mọc.
C. Các phần lồi ở rìa cắn răng cửa sữa.
D. Các phần nhô ở mặt ngoài răng trước.
E. Các phần lồi ở rìa cắn răng cửa vĩnh viễn.
7. Gờ múi là:
A. Gờ có thiết diện hình tam giác, chạy từ đỉnh múi về phía trung tâm mặt nhai
B. Gờ tạo ranh giới 2 bên của mặt nhai răng sau, chạy theo hướng ngoài trong
C. Gờ tạo ranh giới phía ngoài và trong của mặt nhai răng sau, chạy từ đỉnh múi theo
hướng gần xa
D. Gờ tạo bởi sự liên tục ít nhiều của 2 gờ tam giác của 2 múi GT và XN củarăng 6
trên
E. Gờ tạo bởi sự liên tục ít nhiều của 2 gờ tam giác của 2 múi của răng 4 dưới
8. Gờ bên có đặc điểm:
A. Gờ tạo ranh giới hai bên của mặt nhai răng sau.
B. Gờ chạy theo hướng gần-xa.
C. Sống gờ bên phân gờ bên thành hai phần: sườn nghiêng nội phần và sườn nghiêng
ngoại phần.
D. Sống gờ bên phân gờ bên thành hai phần: sườn nhai và sườn ngoài hoặc sườn
trong.
E. Chạy từ cingulum đến đỉnh múi răng nanh.
9. Gờ chéo là gờ:
A. Tạo bởi sự liên tục ít nhiều của 2 gờ tam giác hai múi ngoài và trong.
B. Tạo bởi sự liên tục ít nhiều của 2 gờ tam giác hai múi gần ngoài và xa trong.
C. Tạo bởi sự liên tục ít nhiều của 2 gờ tam giác hai múi xa ngoài và gần trong.
D. Bắt chéo qua mặt nhai răng cối lớn I trên và chia mặt nhai làm 2 phần: gần và xa.
E. Bắt chéo qua mặt nhai răng cối lớn I trên và chia mặt nhai làm 2 phần: gần trong
(talon) và tam giác xa (trigon).
10. Gờ ngang có đặc điểm:
A. Chạy bắt chéo qua mặt nhai răng cối nhỏ I trên.
B. Chạy bắt chéo qua mặt nhai răng cối nhỏ II trên.
C. Chạy bắt chéo qua mặt nhai răng cối nhỏ II dưới.
D. Nối 2 gờ tam giác ngoài xa và trong xa răng cối I sữa hàm dưới.
E. Nối 2 gờ tam giác ngoài gần và trong gần răng cối I sữa hàm dưới.
11. Cingulum là một thùy
A. Đúng B. Sai
12. Các nụ được phân cách bởi các rãnh chạy tới mặt ngoài, đồng thời phân cách các thùy
A. Đúng B. Sai
13. Gờ lưỡi chạy từ đỉnh múi đến cingulum ở mặt trong các răng nanh
A. Đúng B. Sai
14. Sống gờ múi phân gờ thành 2 phần: sườn nhai và sườn gần hoặc sườn xa
A. Đúng B. Sai
15. Sống gờ bên phân múi thành 2 phần: sườn nghiêng nội phần về phía nhai và sường
nghiêng ngoại phần về phía trong hoặc phía ngoài
A. Đúng B. Sai
16. So với răng vĩnh viễn, gờ cổ ngoài của các răng sữa ít lồi hơn.
A. Đúng B. Sai
17. Hõm lưỡi ở mặt trong các răng cửa và răng nanh.
A. Đúng B. Sai
18. Ở trung tâm mặt nhai răng cối lớn, trũng giữa được tạo bởi 3 sườn nghiêng nội phần
của 3 múi
A. Đúng B. Sai
19. Trũng tam giác được tạo bởi:
A. Sườn nhai của gờ bên và 2 sườn nghiêng nội phần của múi ngoài và múi trong liên
quan với gờ bên đó.
B. Sườn nhai của gờ bên và 2 sườn nghiêng nội phần của múi gần và múi xa liên quan
với gờ bên đó.
C. Sườn gần của gờ bên và 2 sườn nghiêng nội phần của 2 múi gần.
D. Sườn xa của gờ bên và 2 sườn nghiêng nội phần của 2 múi xa.
E. Sườn gần hoặc sườn xa của gờ bên và 2 sườn nghiêng nội phần của múi ngoài và
múi trong liên quan với gờ bên đó.
20. Hố là phần lõm:
A. Khá rộng trên mặt nhai răng sau
B. Ở mặt trong răng trước.
C. Giữa 2 phần lồi kề nhau
D. Ngăn cách giữa các múi hoặc các thùy
E. Nhỏ và sâu
21. Đáy của một trũng gọi là:
A. Khe
B. Hố
C. Rãnh
D. Hõm
E. Rãnh chính

You might also like