Vẽ nét các đường viền của mỗi mặt theo giải phẫu mô tả R11 MẶT NGOÀI
Vẽ nét đường viền R11 nhìn từ mặt ngoài.
(A) Đánh dấu các điểm mốc: điểm lồi tối đa (G) sát rìa cắn, điểm lồi tối đa (X) vùng nối 1/3 cắn và 1/3 giữa, chóp chân răng (mũi tên) và kích thước gần xa cổ R (vạch đứng trên đường phân chia thân chân) (B) Vẽ đường viền thân răng và 2 rãnh dọc để chia 3 thùy theo thứ tự nhỏ dần: thùy xa> thùy gần> thùy giữa. (C) Vẽ đường viền chân răng thuôn hình chóp, đỉnh hơi tròn, nghiêng xa. * Kích thước nhân đôi R11 Chiều cao toàn bộ: 51mm. Chiều cao thân răng: 22,6mm. Kích thước G-X thân răng: 18mm Kích thước G-X cổ răng: 13mm. MẶT TRONG
Vẽ nét đường viền R11 khi nhìn từ mặt trong.
(A) Đánh dấu các điểm mốc lồi tối đa gần và xa, đỉnh chóp (mũi tên), ngược lại so với mặt ngoài và kích thước gần xa cổ răng (vạch đứng trên đường phân chia thân chân). (B) Vẽ đường viền thân răng và vẽ hõm lưỡi dạng hình xẻng. Cingulum chiếm khoảng 2/3 chiều cao thân răng. (C) Vẽ đường viền chân răng thuôn hình chóp, đỉnh hơi tròn và nghiêng xa. MẶT GẦN
Vẽ nét đường viền R11 nhìn từ mặt gần.
(A) Đánh dấu các điểm mốc lồi tối đa ngoài, trong, vị trí chóp, gờ cắn, kích thước ngoài trong cổ răng (vạch đứng trên đường phân chia thân chân) và chiều cao viền cổ răng (vạch ngang trên đường giữa). (B) Vẽ đường viền thân răng và viền cổ răng. Vẽ thêm 1 phần mặt trong và gờ bên xa lộ ra khi nhìn từ mặt gần. (C) Vẽ đường viền chân răng, đỉnh chóp lệch ngoài. * Điểm lồi tối đa ngoài: 1/3 cổ. * Điểm lồi tối đa trong: 1/3 cổ. * Kích thước N-T cổ răng: 13mm. * Chiều cao viền cổ: 6mm. * Kích thước N-T thân răng: 15,6mm MẶT XA
Vẽ nét đường viền R11 nhìn từ mặt xa.
(A) Đánh dấu các điểm mốc lồi tối đa ngoài, trong, vị trí chóp, gờ cắn (mũi tên), kích thước ngoài trong cổ răng (vạch đứng trên đường phân chia thân chân) và chiều cao viền cổ răng (vạch ngang trên đường giữa). (B) Vẽ đường viền thân răng, và viền cổ răng. Đường viền cổ răng ít cong hơn và tròn hơn so với đường viền cổ răng ở mặt G. (C) Vẽ đường viền chân răng, đỉnh chóp lệch N. * Chiều cao viền cổ: 6mm. PHÍA CẮN
Vẽ nét đường viền R11 nhìn từ phía cắn.
(A) Đánh dấu các điểm mốc lồi tối đa ngoài, trong. (B) Vẽ đường viền mặt ngoài và mặt trong. Phần ba gần của mặt ngoài cong lồi hơn phần ba xa. (C) Vẽ rìa cắn với nửa xa xoay nhẹ vào trong và vẽ dạng hõm lưỡi ở mặt trong * Điểm lồi tối đa ngoài: ở giữa * Điểm lồi tối đa trong: hơi lệch xa. * Điểm lồi tối đa gần: hơi lệch ngoài. * Điểm lồi tối đa xa: hơi lệch trong. Kích thước G-X thân răng:18 Kích thước N-T thân răng: 15,6 TÔ BÓNG HÌNH VẼ R11 MẶT NGOÀI
Tô bóng mặt ngoài R11.
(A) Tô tổng quát và phân mảng sáng tối thân răng. (B) Tô tổng quát và phân mảng sáng tối chân răng. (C) Làm mịn, nhấn nét, tô bóng hoàn tất. MẶT TRONG Tô bóng mặt trong R11. (A) Tô tổng quát và phân mảng sáng tối thân răng. (B) Tô tổng quát và phân mảng sáng tối chân răng. (C) Làm mịn, nhấn nét tô bóng và hoàn tất.