You are on page 1of 11

Giải Phẫu Răng Răng cửa

RĂNG CỬA

1. Răng cửa giữa trên khác răng cửa bên trên ở đặc điểm:
A. Chân răng mảnh mai hơn
B. Cả hai góc gần và xa tròn đều
C. Mặt ngoài phẳng hơn
D. Tất cả các câu trên đúng
2. Để phân biệt răng cửa trên và răng cửa dưới, dựa vào:
A. Kích thước
B. Hình dạng
C. Các chi tiết ở mặt trong
D. Tất cả các câu trên đúng
3. Nhóm răng trước gồm:
A. Răng cửa giữa trên và răng cửa giữa dưới
B. Răng cửa giữa, cửa bên hàm trên và răng cửa giữa, cửa bên hàm dưới
C. Răng cửa và răng nanh
D. Tất cả sai
4. Đặc điểm nào không thuộc đặc điểm của răng cửa giữa hàm dưới:
A. Hẹp theo chiều gần xa
B. Kích thước theo chiều gần xa hẹp nhất trong nhóm răng cửa
C. Không có đối xứng hai bên
D. Góc cắn gần và góc cắn xa bằng nhau
5. Đối với răng cửa dưới:
A. Nhìn từ mặt ngoài răng cửa giữa đối xứng hai bên, răng cửa bên không đối xứng
B. Góc xa tròn
C. Răng cửa giữa lớn hơn răng cửa bên
D. Tất cả đúng
6. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm nhóm của nhóm răng cửa:
A. Có hai hoặc nhiều hơn các nụ nhỏ ở rìa cắn của các răng cửa mới mọc
B. Các gờ bên của răng cửa nằm ở bờ gần và bờ xa của mặt trong theo hướng gần song song với
trục răng
C. Hai phần ba phía cắn dẹt theo chiều ngoài trong để tạo thành rìa cắn
D. Khi nhìn từ phía nhai, các răng cửa có đường viền phía ngoài hơi nghiêng nhẹ về phía trong,
tính từ điểm lồi tối đa ngoài đến đỉnh múi ngoài
7. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Răng cửa bên trên lớn hơn răng cửa giữa trên
B. Răng cửa giữa là răng cửa bên bị tiêu giảm về hình thể
C. Răng cửa dưới là răng lớn nhất trong nhóm
D. Ở răng cửa dưới, hẹp nhiều theo chiều gần xa so với răng cửa trên
8. Lúc mới mọc, bờ cắn răng cửa giữa trên nhìn từ phía ngoài có mấy nụ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
9. Nhận định nào sau đây đúng về các thùy của răng cửa giữa mới mọc?

1
Giải Phẫu Răng Răng cửa

A. Thùy gần lớn hơn thùy xa và nhỏ hơn thùy giữa


B. Thùy xa lớn hơn thùy gần và nhỏ hơn thùy giữa
C. Thùy gần và thùy xa xấp xỉ nhau và lớn hơn thùy giữa
D. Thùy gần và thùy xa xấp xỉ nhau và nhỏ hơn thùy giữa
10. Răng nào sau đây có thân răng có đối xứng hai bên?
A. Răng cửa giữa trên
B. Răng cửa bên trên
C. Răng cửa giữa dưới
D. Răng cửa bên dưới
11. Răng nào sau đây rất hẹp theo chiều gần xa và hẹp nhất trong nhóm các răng cửa?
A. Răng cửa giữa trên
B. Răng cửa bên trên
C. Răng cửa giữa dưới
D. Răng cửa bên dưới
12. Các rãnh phân thùy ở mặt ngoài răng cửa giữa rất cạn, mờ dần và mất hẳn ở?
A. Phần ba cổ
B. Phần ba giữa
C. Phần ba cắn
D. Phần ba chóp
13. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Gờ bên và cingulum răng cửa trên kém rõ hơn răng cửa dưới
B. Hõm lưỡi răng cửa trên rõ hơn (sâu hơn) răng cửa dưới
C. Mặt ngoài răng cửa trên lồi hơn khi quan sát từ phía cắn so với răng cửa dưới
D. Thân răng cửa trên lớn theo chiều ngoài trong hơn chiều gần xa
14. Thân răng cửa giữa hàm trên có dạng:
A. Hình thang
B. Hình chữ nhật
C. Hình tam giác
D. Hình vuông
15. Điểm lồi tối đa gần của răng cửa giữa hàm trên nằm ở:
A. Phần ba giữa
B. Phần ba cắn nối phần ba giữa
C. Phần ba cắn
D. Phần ba cổ
16. Điểm lồi tối đa xa của răng cửa giữa hàm trên nằm ở:
A. Phần ba cắn
B. Phần ba giữa
C. Phần ba cắn nối phần ba giữa
D. Phần ba giữa nối phần ba cổ
17. Nhận xét nào sau đây về răng cửa giữa hàm trên là đúng?
A. Góc cắn gần và góc cắn xa khá vuông
B. Góc cắn gần khá vuông, góc cắn xa tròn hơn
C. Góc cắn gần và góc cắn xa khá tròn
D. Góc cắn gần khá tròn, góc cắn xa khá vuông

2
Giải Phẫu Răng Răng cửa

18. Nhận xét nào sau đây về răng cửa giữa hàm trên là đúng?
A. Đường viền gần khá thẳng, đường viền xa hơi cong
B. Đường viền gần khá cong, đường viền xa hơi thẳng
C. Đường viền gần và đường viền xa khá thẳng
D. Đường viền gần và đường viền xa hơi cong
19. Đường cổ răng của răng cửa giữa hàm trên được mô tả là?
A. Cong đều đặn nhưng hẹp hơn so với răng cửa bên
B. Đường cổ răng là một cung tròn lồi về phía chóp
C. Đường cổ răng là một cung tròn lồi về phía chóp, chỗ lồi nhất ở ngay trục giữa của thân răng
D. Tất cả đều sai
20. Nói về mặt ngoài răng cửa giữa hàm trên, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Lồi nhiều ở phần ba cổ răng, phần ba giữa và phần ba cắn khá phẳng
B. Lồi ít ở phần ba cổ răng, phần ba giữa và phần ba cắn khá phẳng
C. Lồi nhiều ở phần ba giữa và phần ba cắn, phần ba cổ khá phẳng
D. Lồi nhiều ở phần ba cắn, phần ba giữa và phần ba cổ khá phẳng
21. Chân răng cửa giữa hàm trên nghiêng:
A. Về phía xa
B. Về phía gần
C. Về phía trong
D. Về phía ngoài
22. Nhận xét nào sau đây về chân răng của răng cửa giữa hàm trên khi nhìn từ phía ngoài là đúng?
A. Chân răng hình chóp, đỉnh nhọn
B. Chân răng hình chóp, đỉnh hơi tù
C. Chân răng hình lăng trụ, đỉnh nhọn
D. Chân răng hình lăng trụ, đỉnh tù
23. Chân răng cửa bên hàm trên nghiêng:
A. Về phía xa
B. Về phía gần
C. Về phía trong
D. Về phía ngoài
24. Nhận xét nào sau đây về chân răng của răng cửa bên hàm trên khi nhìn từ phía ngoài là đúng?
A. Chân răng mảnh mai, cong về phía xa ít hơn răng cửa giữa
B. Chân răng mảnh mai, cong về phía xa nhiều hơn răng cửa giữa
C. Chân răng mảnh mai, cong về phía gần ít hơn răng cửa giữa
D. Chân răng mảnh mai, cong về phía gần nhiều hơn răng cửa giữa
25. Nhận xét nào sau đây về thân răng cửa bên hàm trên (khi nhìn từ phía ngoài) là đúng?
A. Thân răng tròn hơn, nhỏ, rộng
B. Thân răng tròn hơn, lớn, rộng
C. Thân răng tròn hơn, nhỏ, hẹp
D. Thân răng tròn hơn, lớn, hẹp
26. Điểm lồi tối đa gần của răng cửa bên hàm trên nằm ở:
A. Phần ba cắn
B. Phần ba giữa
C. Phần ba cắn nối phần ba giữa

3
Giải Phẫu Răng Răng cửa

D. Phần ba giữa nối phần ba cổ


27. Điểm lồi tối đa xa của răng cửa bên hàm trên nằm ở:
A. Phần ba cắn
B. Phần ba giữa
C. Phần ba cắn nối phần ba giữa
D. Phần ba giữa nối phần ba cổ
28. Nhận xét nào sau đây về răng cửa bên hàm trên là đúng?
A. Góc cắn gần và góc cắn xa hơi tròn
B. Góc cắn gần khá tròn, góc cắn xa tròn rõ
C. Góc cắn gần và góc cắn xa tròn rõ
D. Góc cắn gần tròn rõ, góc cắn xa khá vuông
29. Nhận xét nào sau đây về răng cửa bên hàm trên là đúng?
A. Đường viền gần khá thẳng, đường viền xa hơi cong
B. Đường viền gần hơi cong, đường viền xa cong nhiều
C. Đường viền gần và đường viền xa khá thẳng
D. Đường viền gần và đường viền xa cong nhiều
30. Ở mặt trong răng cửa hàm trên, hõm lưỡi được giới hạn bởi:
A. Gờ ngoài gần ở phía gần, gờ ngoài xa ở phía xa, cingulum ở phía nướu
B. Gờ bên gần ở phía gần, gờ bên xa ở phía xa, cingulum ở phía cổ
C. Gờ bên gần ở phía gần, gờ bên xa ở phía xa, cingulum ở phía nướu
D. Gờ ngoài gần ở phía gần, gờ ngoài xa ở phía xa, cingulum ở phía cổ
31. Ở ranh giới giữa hõm lưỡi và các gờ bên, có:
A. Trũng bên
B. Gờ tam giác
C. Rãnh gờ bên
D. Hõm bên
32. “Riêng …………. khi đến phần ba giữa có một chỗ gập phía gần để hòa nhập vào rìa cắn”.
A. Gờ bên gần
B. Gờ cắn
C. Hõm lưỡi
D. Gờ bên xa
33. Ở răng cửa giữa hàm trên, cingulum nhô cao ở:
A. Phần ba cổ
B. Phần ba cắn
C. Phần ba giữa
D. Phần ba cổ nối phần ba cắn
34. Đỉnh của đường cổ răng của răng cửa giữa hàm trên (khi nhìn từ mặt trong) nghiêng về:
A. Phía gần
B. Phía xa
C. Đối xứng
D. Phía chóp
35. Nhận xét nào sau đây về hõm lưỡi của răng cửa là sai?
A. Ở người Việt, hõm lưỡi răng cửa giữa hàm trên sâu hơn răng cửa bên
B. Đây là một đặc trưng chủng tộc

4
Giải Phẫu Răng Răng cửa

C. Ở người Âu, hõm lưỡi răng cửa bên hàm trên sâu hơn răng cửa giữa
D. Ở người Việt, hõm lưỡi răng cửa bên hàm trên sâu hơn răng cửa giữa
36. Nhận xét nào sau đây về răng cửa giữa hàm trên là đúng?
A. Đường viền ngoài và đường viền trong cong lồi đều đặn
B. Đường viền ngoài cong lồi đều đặn, đường viền trong có dạng chữ S
C. Đường viền ngoài và đường viền trong có dạng chữ S
D. Đường viền ngoài có dạng chữ S, đường viền trong cong lồi đều đặn
37. Thân răng cửa giữa hàm trên khi nhìn từ phía gần có dạng:
A. Hình trứng
B. Hình chữ nhật
C. Hình vuông
D. Hình tam giác (đáy ở phía cổ răng)
38. Điểm lồi tối đa ngoài của răng cửa giữa hàm trên nằm ở:
A. Phần ba cắn
B. Phần ba cổ
C. Phần ba giữa
D. Phần ba giữa nối phần ba cắn
39. Điểm lồi tối đa trong của răng cửa giữa hàm trên nằm ở:
A. Phần ba cắn
B. Phần ba cổ
C. Phần ba giữa
D. Phần ba giữa nối phần ba cắn
40. (Răng cửa giữa hàm trên) Đường cổ răng (phía gần) là một cung… (1) …, … (2) … về phía chóp.
A. (1): hơi lồi; (2): lõm
B. (1): hơi nhọn; (2): lồi
C. (1): hơi lồi; (2): lồi
D. (1): hơi nhọn; (2): lõm
41. Độ cao của cung đường cổ răng ở răng cửa giữa hàm trên là:
A. 1-2 mm
B. 2-3 mm
C. 3-4 mm
D. 4-5 mm
42. Nhận xét nào sau đây về răng cửa giữa hàm trên (khi nhìn từ phía gần) là đúng?
A. Mặt gần lồi nhất ở phần ba cổ, nơi có điểm tiếp giáp gần
B. Mặt gần lồi nhất ở phần ba giữa, nơi có điểm tiếp giáp gần
C. Mặt gần lồi nhất ở phần ba cổ nối phần ba giữa, nơi có điểm tiếp giáp gần
D. Mặt gần lồi nhất ở phần ba cắn, nơi có điểm tiếp giáp gần
43. Nhận xét nào sau đây về răng cửa giữa hàm trên (khi nhìn từ phía gần) là đúng?
A. Mặt gần khá phẳng hoặc hơi lõm ở hai phần ba cổ
B. Mặt gần khá phẳng hoặc hơi lõm ở hai phần ba cắn
C. Mặt gần khá phẳng hoặc hơi lõm ở một phần ba cắn
D. Mặt gần khá phẳng hoặc hơi lõm ở toàn bộ mặt gần
44. Nhận xét nào sau đây về mặt gần của răng cửa hàm trên là đúng?
A. Răng cửa bên hàm trên có kích thước lớn hơn răng cửa giữa hàm trên

5
Giải Phẫu Răng Răng cửa

B. Răng cửa giữa hàm trên tròn hơn răng cửa bên hàm trên
C. Thân răng cửa bên có đường cổ răng kém cong so với răng cửa giữa
D. Chân răng cửa giữa khá “dày” và thanh mảnh hơn chân răng cửa bên
45. Nhận xét nào sau đây về mặt xa của răng cửa giữa hàm trên là đúng?
A. Đường cổ răng phía xa cong nhiều hơn đường cổ răng phía gần
B. Gờ bên xa dày hơn và thiên về phía ngoài nhiều
C. Gờ bên xa dày hơn và thiên về phía trong nhiều
D. Che khuất phần lớn mặt trong và gờ bên xa
46. Yếu tố nào sau đây của răng cửa bên hàm trên kém nổi rõ hơn răng cửa giữa hàm trên?
A. Gờ bên xa
B. Gờ bên gần
C. Gờ cắn
D. Gờ ngoài
47. Đường viền mặt nhai của răng cửa giữa hàm trên có dạng:
A. Hình thang (cạnh dài nằm phía ngoài, cạnh ngắn nằm phía trong)
B. Hình vuông
C. Hình tam giác (đáy ở phía ngoài, đỉnh ở phía trong)
D. Hình trứng (trục dài hướng gần xa, trục ngắn hướng ngoài trong)
48. Ở răng cửa giữa hàm trên, nhìn từ mặt nhai, đỉnh tam giác hơi thiên về phía:
A. Xa
B. Gần
C. Đối xứng
D. Chóp
49. Đường viền mặt nhai của răng cửa bên hàm trên có dạng:
A. Hình thang
B. Hình vuông
C. Hình tam giác (đáy ở phía ngoài, đỉnh ở phía trong)
D. Hình trứng (trục dài hướng gần xa, trục ngắn hướng ngoài trong)
50. Ở răng cửa bên hàm trên, nhìn từ mặt nhai, đỉnh tam giác hơi thiên về phía:
A. Xa
B. Gần
C. Đối xứng
D. Chóp
51. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Mặt ngoài răng cửa giữa hàm trên lồi hơn mặt ngoài răng cửa bên hàm trên
B. Răng cửa bên hàm trên khá đối xứng
C. Mặt ngoài răng cửa bên hàm trên đều đặn từ gần đến xa
D. Chỗ lồi nhất ở phía trong, hơi thiên về phía xa
52. Thiết diện của ống tủy răng cửa hàm trên có dạng:
A. Hình vuông
B. Hình tròn
C. Hình tam giác
D. Hình bầu dục
53. Nhận xét nào sau đây là đúng?

6
Giải Phẫu Răng Răng cửa

A. Từ mặt ngoài, kích thước gần xa của răng cửa giữa hàm trên hẹp hơn răng cửa bên hàm trên
B. Từ mặt ngoài, kích thước gần xa của răng cửa giữa hàm dưới lớn hơn răng cửa bên hàm dưới
C. Thân răng cửa hàm dưới có kích thước ngoài trong lớn hơn kích thước gần xa
D. Chiều gần xa của răng cửa bên hàm dưới là hẹp nhất trong nhóm răng cửa
54. Trên thiết đồ ngang, chân răng cửa hàm dưới có dạng hình:
A. Hình tròn
B. Hình tam giác
C. Hình vuông
D. Hình bầu dục
55. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Răng cửa giữa hàm dưới là răng hẹp nhất trong các nhóm răng cửa (theo chiều gần xa)
B. Gờ bên và cingulum của răng cửa hàm dưới rất rõ
C. Răng cửa bên hàm dưới hẹp hơn răng cửa giữa hàm dưới
D. Răng cửa bên hàm dưới là răng duy nhất mà thân răng có đối xứng hai bên
56. Phát biểu nào sau đây về răng cửa giữa hàm dưới là đúng?
A. Góc cắn gần và góc cắn xa bằng nhau và xấp xỉ bằng 90O
B. Góc cắn gần tròn rõ, góc cắn xa khá vuông
C. Góc cắn gần và góc cắn xa tròn rõ
D. Góc cắn gần hơi tròn, góc cắn xa tròn rõ
57. Nhận xét nào sau đây về răng cửa giữa hàm dưới là đúng?
A. Đường viền gần hơi lồi, đường viền xa khá thẳng
B. Đường viền gần và đường viền xa hơi lồi
C. Đường viền gần và đường viền xa khá thẳng
D. Đường viền gần khá thẳng, đường viền xa hơi lồi
58. Điểm lồi tối đa gần của răng cửa giữa hàm dưới nằm ở:
A. Phần ba cắn, gần về phía rìa cắn
B. Phần ba cổ
C. Phần ba giữa
D. Phần ba giữa nối phần ba cổ
59. Điểm lồi tối đa xa của răng cửa giữa hàm dưới nằm ở:
A. Phần ba cắn, gần về phía rìa cắn
B. Phần ba cổ
C. Phần ba giữa
D. Phần ba giữa nối phần ba cổ
60. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Đường cổ răng của răng cửa giữa hàm dưới là một cung tròn lõm về phía chóp, chỗ lõm nhất
thiên về phía xa
B. Đường cổ răng của răng cửa giữa hàm dưới là một cung tròn lồi về phía chóp, chỗ lồi nhất ở
ngay đường trục giữa của thân răng
C. Đường cổ răng của răng cửa giữa hàm trên là một cung tròn không đều đặn lồi về phía chóp
D. Đường cổ răng của răng cửa giữa hàm dưới là một elip lồi về phía chóp
61. Ở răng cửa giữa hàm dưới, chân răng uốn nhẹ về phía (?), ở (?).
A. Gần – phần ba giữa
B. Xa – phần ba giữa

7
Giải Phẫu Răng Răng cửa

C. Gần – phần ba chóp


D. Xa – phần ba chóp
62. Nhận xét nào sau đây về chân răng cửa giữa hàm dưới là sai?
A. Đỉnh chóp trông khá tù
B. Đường viền gần và xa của chân răng gần như thẳng
C. Đường viền gần và xa của chân răng liên tục với đường viền tương ứng của thân răng
D. Ở phần ba chóp, chân răng uốn nhẹ về phía xa
63. Nhận xét nào về răng cửa hàm dưới sau đây đúng?
A. Răng cửa giữa lớn hơn răng cửa bên và không có đối xứng hai bên
B. Răng cửa giữa lớn hơn răng cửa bên và đối xứng hai bên
C. Răng cửa bên lớn hơn răng cửa giữa và không có đối xứng hai bên
D. Răng cửa bên lớn hơn răng cửa giữa và đối xứng hai bên
64. Phát biểu nào sau đây về răng cửa bên hàm dưới là đúng?
A. Góc cắn gần và góc cắn xa bằng nhau và xấp xỉ bằng 90O
B. Góc cắn gần tròn rõ, góc cắn xa khá vuông
C. Góc cắn gần khá vuông, góc cắn xa tròn rõ
D. Góc cắn gần khá vuông, góc cắn xa hơi tròn
65. Nhận xét nào sau đây về răng cửa bên hàm dưới là đúng?
A. Đường viền gần hơi lồi, đường viền xa khá thẳng
B. Đường viền gần hơi tròn, đường viền xa hơi lồi
C. Đường viền gần khá thẳng, đường viền xa hơi tròn
D. Đường viền gần khá thẳng, đường viền xa hơi lồi
66. Điểm lồi tối đa gần của răng cửa bên hàm dưới nằm ở:
A. Phần ba cắn, gần rìa cắn
B. Phần ba cổ
C. Phần ba giữa
D. Phần ba cắn nối phần ba giữa
67. Điểm lồi tối đa xa của răng cửa bên hàm dưới nằm ở:
A. Phần ba cắn thiên về phía nướu
B. Phần ba cổ
C. Phần ba giữa
D. Phần ba giữa nối phần ba cổ
68. Nhận xét nào sau đây về răng cửa giữa hàm dưới là sai?
A. Các chi tiết giải phẫu: gờ bên, cingulum rõ hơn răng cửa trên
B. Mặt trong thường không có hình xẻng
C. Cingulum thường đều đặn, không bị chia cắt bởi các rãnh, không có hố
D. Đường cổ răng nhìn phía trong có độ cong như độ cong của đường cổ răng ở phía ngoài
69. Nhận xét nào sau đây về mặt trong răng cửa bên hàm dưới là đúng?
A. Đường viền giống như khi nhìn từ phía ngoài
B. Trông gần giống răng cửa giữa
C. Không đối xứng hai bên
D. Góc cắn xa vuông hơn
70. Thân răng cửa giữa hàm dưới có dạng:
A. Hình bầu dục

8
Giải Phẫu Răng Răng cửa

B. Hình tròn
C. Hình tam giác, đáy ở phía cổ răng
D. Hình tam giác, đáy ở phía chóp răng
71. Nhận xét nào sau đây về răng cửa giữa hàm dưới là đúng?
A. Đường viền ngoài có dạng chữ S, lồi ở cingulum và lõm khi đi về phía rìa cắn
B. Đường viền ngoài lồi nhiều ở phần ba cổ răng, sau đó gần như thẳng lên đến rìa cắn
C. Đường viền ngoài có dạng chữ S, lõm ở cingulum và lồi khi đi về phía rìa cắn
D. Đường viền ngoài lồi nhiều ở phần tư cổ răng, sau đó gần như thẳng lên đến rìa cắn
72. Nhận xét nào sau đây về răng cửa giữa hàm dưới là đúng?
A. Đường viền trong có dạng chữ S, lồi ở cingulum và lõm khi đi về phía rìa cắn
B. Đường viền trong lồi nhiều ở phần ba cổ răng, sau đó gần như thẳng lên đến rìa cắn
C. Đường viền trong có dạng chữ S, lõm ở cingulum và lồi khi đi về phía rìa cắn
D. Đường viền trong lồi nhiều ở phần tư cổ răng, sau đó gần như thẳng lên đến rìa cắn
73. Nhận xét nào sau đây về mặt gần của răng cửa giữa hàm dưới là đúng?
A. Mặt gần lồi rõ ở phần ba giữa, nơi có vùng tiếp giáp
B. Mặt gần lồi nhẹ ở phần ba cắn, nơi có vùng tiếp giáp
C. Mặt gần lồi rõ ở phần ba cắn, nơi có vùng tiếp giáp
D. Mặt gần lồi rõ ở phần ba cổ, nơi có vùng tiếp giáp
74. Nhận xét nào sau đây về mặt gần của răng cửa giữa hàm dưới là đúng?
A. Ở mặt gần, phần ba giữa và phần ba nướu lồi nhiều
B. Ở mặt gần, phần ba giữa và phần ba nướu khá phẳng
C. Ở mặt gần, phần ba giữa và phần ba cắn khá phẳng
D. Ở mặt gần, phần ba giữa và phần ba cắn lồi nhiều
75. Độ cao của đường cong cổ răng răng cửa giữa hàm dưới là:
A. 1 mm
B. 2 mm
C. 3 mm
D. 4 mm
76. Trên thiết đồ ngang, chân răng của răng cửa giữa hàm dưới có dạng:
A. Hình trứng, trục lớn theo hướng ngoài trong
B. Hình trứng, trục lớn theo hướng gần xa
C. Hình bầu dục
D. Hình tam giác
77. Rìa cắn của răng cửa giữa hàm dưới:
A. Lệch trong
B. Lệch ngoài
C. Lệch xa
D. Lệch gần
78. Nhận xét nào sau đây về chân răng cửa giữa hàm dưới (khi nhìn từ phía gần) là sai?
A. Chân răng rộng và phẳng
B. Chân răng hẹp và lõm
C. Chân răng rộng và lõm
D. Chân răng hẹp và phẳng
79. Nhận xét nào sau đây về chân răng cửa giữa hàm dưới (khi nhìn từ phía gần) là sai?

9
Giải Phẫu Răng Răng cửa

A. Chân răng thon lại ở phần ba giữa đến một chóp răng tù
B. Chân răng thon lại ở phần ba giữa đến một chóp răng nhọn
C. Chân răng thon lại ở phần ba chóp đến một chóp răng tù
D. Chân răng thon lại ở phần ba chóp đến một chóp răng nhọn
80. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Đường cổ răng của răng cửa giữa hàm dưới kém cong hơn đường cổ răng của răng cửa bên
hàm dưới
B. Có thể nhìn thấy một phần ba trong của mặt trong răng cửa bên hàm dưới
C. Ở răng cửa bên hàm dưới, thân răng có xu hướng uốn từ ngoài vào trong từ gần đến xa
D. Nhìn phía gần, răng cửa bên khá tương tự răng cửa giữa
81. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. So sánh phía gần và phía xa của răng cửa giữa hàm dưới, đường cổ răng kém cong hơn
B. So sánh phía gần và phía xa của răng cửa giữa hàm dưới, lõm dọc ở chân răng thường rõ hơn
C. So sánh mặt xa răng cửa bên với mặt xa răng cửa giữa, trông thấy rìa cắn nhiều hơn từ phía
xa (góc xa cao và nhọn hơn)
D. So sánh mặt xa răng cửa bên và mặt xa răng cửa giữa, rãnh dọc chân răng rõ hơn
82. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Ở răng cửa giữa hàm dưới, rìa cắn thẳng góc với đường chia đôi thân răng theo chiều ngoài
trong
B. Ở răng cửa bên hàm dưới, rìa cắn thẳng góc với đường chia đôi thân răng theo chiều ngoài
trong
C. Ở răng cửa bên hàm dưới, rìa cắn không thẳng góc với đường chia đôi thân răng theo chiều
ngoài trong
D. Đây là yếu tố phân biệt răng cửa giữa hàm dưới với răng cửa bên hàm dưới
83. Nhìn từ phía cắn của răng cửa giữa hàm dưới, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Mặt trong khá cong và lõm ở nửa phía cắn, lồi ở nửa phía cổ răng
B. Mặt trong khá phẳng và lõm ở nửa phía cắn, lõm ở nửa phía cổ răng
C. Mặt trong khá cong và lõm ở nửa phía cắn, lồi ở nửa phía cổ răng
D. Mặt trong khá phẳng và lõm ở nửa phía cắn, lồi ở nửa phía cổ răng
84. Nhìn từ phía cắn của răng cửa giữa hàm dưới, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Mặt ngoài phẳng ở hai phần ba cắn, các thùy không nổi rõ, ở phần ba cổ răng lõm nhiều
B. Mặt ngoài phẳng ở hai phần ba cắn, các thùy không nổi rõ, ở phần ba cổ răng lồi nhiều
C. Mặt ngoài phẳng ở hai phần ba cắn, các thùy nổi rõ, ở phần ba cổ răng lõm nhiều
D. Mặt ngoài phẳng ở hai phần ba cắn, các thùy nổi rõ, ở phần ba cổ răng lồi nhiều
85. Nhận xét nào sau đây về răng cửa bên hàm dưới là đúng?
A. Rìa cắn đi theo đường cong của cung hàm, làm thân răng như bị vặn ở phần ba giữa theo
chiều từ gần đến xa và từ ngoài vào trong
B. Rìa cắn đi theo đường cong của cung hàm, làm thân răng như bị vặn ở phẩn ba nướu theo
chiều từ gần đến xa và từ ngoài vào trong
C. Rìa cắn đi theo đường cong của cung hàm, làm thân răng như bị vặn ở phần ba cắn theo chiều
từ gần đến xa và từ ngoài vào trong
D. Rìa cắn đi theo đường cong của cung hàm, làm thân răng như bị vặn ở phần ba cắn nối phần
ba giữa theo chiều từ gần đến xa và từ ngoài vào trong

TRẮC NGHIỆM RĂNG CỬA (HỖN HỢP)

10
Giải Phẫu Răng Răng cửa

86. Đặc điểm nào sao đây của răng cửa trên là đúng?
A. Nhìn từ mặt ngoài, răng cửa trên có thùy giữa lớn hơn thùy gần và thùy xa
B. Nhìn từ mặt ngoài, điểm lồi tối đa gần nằm ở phần ba giữa
C. Nhìn từ mặt ngoài, đường cổ răng là một cung tròn đều đặn lồi về phía chóp
D. Mặt ngoài lồi nhiều ở phần ba cắn; phần ba giữa và phần ba cổ phẳng
87.

11

You might also like