Professional Documents
Culture Documents
Thi GPR 1
Thi GPR 1
Câu 1:
So với răng cửa giữa vĩnh viễn trên, răng cửa bên vĩnh viễn hàm trên có
A. Cingulum lên hơi cao hơn
B. Cingulum lên cao hơn nhiều
C. Cingulum xuống hơi thấp hơn
D. Cingulum xuống thấp hơn nhiều
Câu 3:
Răng hàm vĩnh viễn thứ hai hàm dưới mọc vào khoảng
A. 12 tuổi
B. 8 tuổi
C. 6 tuổi
D. 10 tuổi
Câu 8:
Từ răng trước đến răng sau, các răng có đặc điểm chung là
A. Chiều cao các múi răng trong giảm dần ( t cũng có tài liệu nốt)
B. Chiều cao các múi răng trong tăng dần
C. Chiều cao các múi răng trong ít thay đổi
D. Chiều cao các múi răng trong không thay đổi
Câu 9:
Răng cửa giữa dưới vĩnh viễn thường mọc vào khoảng
A. 7 - 8 tuổi
B. 11 tuổi
C. 9 -10 tuổi
D. 12 tuổi
Câu 11:
Răng cửa giữa dưới vĩnh viễn thường mọc vào khoảng
A. 7 tuổi
B. 9 tuổi
C. 10 tuổi
D. 11 tuổi
Câu 12:
So với hõm mặt lưỡi răng cửa giữa dưới, hõm mặt lưỡi răng cửa bên hàm
dưới
A. Giống tương tự nhau
B. Hơi cong lõm hơn
C. Cong lõm sâu hơn nhiều
D. Cạn hơn
Câu 20:
Nhìn từ mặt lưỡi, thấy răng cửa bên vĩnh viễn hàm dưới
A. Giống như răng cửa giữa dưới
B. Giống như răng cửa giữa dưới nhưng cingulum lồi rõ hơn
C. Giống như răng cửa giữa dưới nhưng cingulum ở về phía xa nhiều hơn
D. Giống như răng cửa giữa dưới nhưng cingulum ở về phía gần nhiều hơn
Câu 22:
Các rãnh tạo thành hình chữ Y ở trung tâm mặt nhai răng hàm dưới 1 là
A. Rãnh trong gần, trong xa & rãnh ngoài
B. Rãnh ngoài gần, ngoài xa & rãnh trong
C. Rãnh trong gần, trong xa & ngoài xa
D. Rãnh ngoài gần, ngoài xa & trong gần
Câu 23:
Nhìn từ phía mặt nhai, răng tiền hàm dưới có đặc điểm chung là:
A. Kích thước chiều ngoài trong nhỏ hơn gần xa
B. Kích thước chiều ngoài trong & gần xa gần bằng nhau
C. Kích thước chiều ngoài trong lớn hơn gần xa
D. Kích thước chiều ngoài trong nhỏ hơn hoặc bằng gần xa
Câu 25:
Răng 84 là
A. Răng hàm sữa 1 dưới bên phải
B. Răng tiền hàm sữa 1 dưới bên phải
C. Răng hàm sữa 1 dưới bên trái
D. Răng tiền hàm sữa 1 dưới bên trái
Câu 26:
Răng cửa bên vĩnh viễn hàm dưới bên phải là răng
A. 32
B. 42
C. 72
D. 82
Câu 29:
So với răng cửa giữa trên, 2 rãnh ở mặt ngoài răng cửa bên hàm trên
A. Rõ hơn
B. Mờ hơn
C. Hơi rõ hơn
D. Hơi mờ hơn
Câu 11
Câu 31:
Mô tả hình dáng giải phẫu mặt môi của răng cửa giữa hàm trên.
- Rìa cắn phía góc xa hơi tròn, góc gần vuông hơn.
- Lúc mới mọc có răng cưa, sau mòn thành cạnh thẳng
- Có 2 rãnh từ rìa cắn chạy song song lên phiá cổ răng càng lên cao rãnh càng
nông dần, đến giữa thân răng thì mờ hẳn.
- Thân răng : chiều cao không lớn hơn chiều rộng nhiều (gần như hình thang)
- Thân R. có 3 loại hình dạng(form): vuông /chữ nhật tròn và tam giác..
Câu 32:
Cho biết tên răng và mặt răng ở hình 2.
- Tên răng: Răng hàm 2 vĩnh viễn hàm trên bên phải
- Mặt nhai
Câu 33:
Cho biết tên răng ở hình bên dưới (có xác định phần hàm).
Câu 34:
Ghi đầy đủ các chi tiết giải phẫu của răng được đánh số ở hình 2.
●
1. Gờ chéo
2. Múi trong
3. Múi carabelli
4. Rãnh má gần
Câu 35:
Ghi đầy đủ các chi tiết giải phẫu của răng được đánh số ở hình trên.
1.Cingulum
3. 2 gờ bên
4. góc xa
5. đường cổ răng
● 1.Cingulum
● 2. Trũng ở dưới cingulum
● 3. 2 gờ bên
● 4. góc xa
● 5. đường cổ răng
●
Câu 36:
Ghi chú các mặt răng ở hình 1, 2 & xác định phía gần hay xa của 2 mặt răng
này.
●
Câu 37:
Các mặt răng ở hình bên dưới của cùng 1 răng. Xác định răng ở hình bên dưới.
(Lưu ý: không cần xác định phần hàm).
Câu 38:
Mô tả các rãnh & múi có ở mặt nhai của răng ở hình trên.
4 rãnh : 1 rãnh chính chạy từ gần đến xa,2 rãnh chạy về phía má, 1 rãnh chạy
về phía lưỡi; 2 rãnh ngoài gần, ngoài xa và rãnh trong tạo hình chữ Y ở trung
tâm.
5 múi: múi ngoài gần, ngoài xa, múi xa, múi trong gần, trong xa
mặt ngoài, mặt trong, mặt nhai răng răng hàm 1 phía dưới
Câu 39:
Cho biết tên răng (có xác định phần hàm) và mặt răng ở hình bên dưới.
File đính kèm: RĂNG CỬA GIỮA VĨNH VIỄN TRÊN
1.cingulum
2.Mặt trong
3. 2 gờ bên
4. góc xa
5. đường cổ răng
R11, răng cửa giữa vĩnh viễn hàm trên, mặt khẩu cái
Câu 40:
Mô tả hình dáng giải phẫu mặt môi của răng nanh hàm dưới:
- Rìa cắn phía gần ngắn hơn phía xa (nhưng dài hơn so với R.nanh trên)
- Mặt môi phía bên xa dốc hơn về phía cổ R. so với phía bên gần.
- Đường cổ R. cong về phía chóp R.
- Đường viền bên ngoài phía gần hầu như thẳng từ rìa cắn đến vùng tiếp xúc.
- Đường viền bên ngoài phía xa cong lõm ở vùng cổ và rồi cong lồi đến rìa
cắn
- 2 rãnh từ bờ cắn lên mờ nhẹ (không rõ như ở R. nanh trên)