You are on page 1of 12

v

Câu 1:

Răng hàm vĩnh viễn 1 & 2 dưới có


A. 1-2 múi răng
B. 2- 3 múi răng
C. 4-5 múi răng
D. Chỉ có 4 múi răng
Câu 2:

So với răng cửa giữa vĩnh viễn trên, răng cửa bên vĩnh viễn hàm trên có
A. Cingulum lên hơi cao hơn
B. Cingulum lên cao hơn nhiều
C. Cingulum xuống hơi thấp hơn
D. Cingulum xuống thấp hơn nhiều
Câu 3:

Mặt nhai răng hàm 2 hàm dưới có


A. 2 múi răng
B. 3 múi răng
C. 4 múi răng
D. 5 múi răng (4 thôi)
Câu 4:

Gờ bên của các răng sau là các gờ tạo thành


A. Bờ gần/xa của mặt nhai các răng sau
B. Bờ gần của mặt nhai các răng sau
C. Bờ xa của mặt nhai các răng sau
D. Bờ trong của mặt bên các răng sau
Câu 5:

Ở mặt môi của răng nanh hàm trên


A. Rìa cắn (gờ cắn) phía gần & phía xa gần như nhau
B. Rìa cắn phía gần ngắn bằng 1/3 rìa cắn hơn phía xa
C. Rìa cắn phía gần ngắn hơn phía xa
D. Rìa cắn phía gần ngắn hơn phía xa
Câu 6:

Theo chiều nhai- nướu, các răng có đặc điểm chung là


A. Chiều cao phía mặt xa & mặt gần như nhau
B. Phía mặt xa cao hơn phía mặt gần
C. Phía mặt xa thấp hơn phía mặt gần (t có tài liệu nó nói câu c)
D. Tùy theo răng mà phía mặt xa cao hay thấp hơn phía mặt gần
Câu 7:

Răng hàm vĩnh viễn thứ hai hàm dưới mọc vào khoảng
A. 12 tuổi
B. 8 tuổi
C. 6 tuổi
D. 10 tuổi
Câu 8:

Từ răng trước đến răng sau, các răng có đặc điểm chung là
A. Chiều cao các múi răng trong giảm dần ( t cũng có tài liệu nốt)
B. Chiều cao các múi răng trong tăng dần
C. Chiều cao các múi răng trong ít thay đổi
D. Chiều cao các múi răng trong không thay đổi
Câu 9:

Mặt nhai răng hàm 1 hàm trên có


A. 2 múi chính
B. 4 múi chính
C. 3 múi chính
D. 5 múi chính
Câu 10:

Răng cửa giữa dưới vĩnh viễn thường mọc vào khoảng
A. 7 - 8 tuổi
B. 11 tuổi
C. 9 -10 tuổi
D. 12 tuổi
Câu 11:

Răng cửa giữa dưới vĩnh viễn thường mọc vào khoảng
A. 7 tuổi
B. 9 tuổi
C. 10 tuổi
D. 11 tuổi
Câu 12:

Răng tiền hàm 2 là răng mọc thay thế cho răng


A. Tiền hàm sữa 2
B. Răng hàm sữa 1
C. Răng hàm sữa 2
D. Không thay thế răng nào cả
Câu 13:

Bộ răng sữa gồm


A. 20 răng
B. 24 răng
C. 28 răng
D. 32 răng
Câu 14:

Mặt nhai răng hàm 1 hàm dưới có


A. 2 múi răng
B. 4 múi răng
C. 3 múi răng
D. 5 múi răng
Câu 15:

Răng tiền hàm 1 trên thường có


A. 1 ống tủy
B. 2 ống tủy
C. 1 hoặc 2 ống tủy tùy răng ( ủa 2 thôi chớ)
D. 3 ống tủy
Câu 16:

Ở thai tháng thứ 8, ở tất cả các răng sữa


A. Bắt đầu hình thành phần mô cứng
B. Phần mô cứng chưa được hình thành
C. Phần mô cứng đã hình thành xong ( saii rồi )
D. Đã hình thành 1 phần mô cứng
Câu 17:
Bình thường khi ngậm miệng, răng cửa trên trùm lên răng cửa dưới khoảng
A. 1 mm
B. 2 mm
C. 1-2 mm
D. 2-4 mm
Câu 18:

Nhóm răng hàm vĩnh viễn


A. Là nhóm răng có kích thước các răng lớn dần
B. Là nhóm răng có kích thước các răng nhỏ dần
C. Là nhóm răng mọc thay cho các răng hàm sữa
D. Là nhóm răng có 3 chân răng
Câu 19:

So với hõm mặt lưỡi răng cửa giữa dưới, hõm mặt lưỡi răng cửa bên hàm
dưới
A. Giống tương tự nhau
B. Hơi cong lõm hơn
C. Cong lõm sâu hơn nhiều
D. Cạn hơn
Câu 20:

Mặt nhai răng hàm 2 hàm trên có


A. 2 rãnh chính là rãnh má gần và xa lưỡi
B. 3 rãnh chính tạo thành hình chữ thập
C. 2 rãnh chính là rãnh má xa và gần lưỡi
D. 3 rãnh chính tạo thành hình chữ Y
Câu 21:

Nhìn từ mặt lưỡi, thấy răng cửa bên vĩnh viễn hàm dưới
A. Giống như răng cửa giữa dưới
B. Giống như răng cửa giữa dưới nhưng cingulum lồi rõ hơn
C. Giống như răng cửa giữa dưới nhưng cingulum ở về phía xa nhiều hơn
D. Giống như răng cửa giữa dưới nhưng cingulum ở về phía gần nhiều hơn
Câu 22:

Các rãnh tạo thành hình chữ Y ở trung tâm mặt nhai răng hàm dưới 1 là
A. Rãnh trong gần, trong xa & rãnh ngoài
B. Rãnh ngoài gần, ngoài xa & rãnh trong
C. Rãnh trong gần, trong xa & ngoài xa
D. Rãnh ngoài gần, ngoài xa & trong gần
Câu 23:

Ở răng tiền hàm dưới:


A. Múi ngoài và múi trong tương đối bằng nhau
B. Múi ngoài lớn hơn múi trong nhiều
C. Múi ngoài nhỏ hơn múi trong nhiều
D. Múi ngoài nhỏ hơn hoặc bằng múi trong
Câu 24:

Nhìn từ phía mặt nhai, răng tiền hàm dưới có đặc điểm chung là:
A. Kích thước chiều ngoài trong nhỏ hơn gần xa
B. Kích thước chiều ngoài trong & gần xa gần bằng nhau
C. Kích thước chiều ngoài trong lớn hơn gần xa
D. Kích thước chiều ngoài trong nhỏ hơn hoặc bằng gần xa
Câu 25:

Răng 84 là
A. Răng hàm sữa 1 dưới bên phải
B. Răng tiền hàm sữa 1 dưới bên phải
C. Răng hàm sữa 1 dưới bên trái
D. Răng tiền hàm sữa 1 dưới bên trái
Câu 26:

Bình thường răng sữa có màu


A. Vàng ngà
B. Trắng xanh
C. Trắng đục
D. Trắng hơi vàng
Câu 27:

Nhìn mặt khẩu cái của răng nanh hàm trên:


A. Gờ bên gần ngắn hơn gờ bên xa
B. Gờ bên gần dài hơn gờ bên xa
C. Gờ bên gần ngắn bằng 1/2 gờ bên xa
D. Gờ bên gần & gờ bên xa gần như nhau
Câu 28:

Răng cửa bên vĩnh viễn hàm dưới bên phải là răng
A. 32
B. 42
C. 72
D. 82
Câu 29:

Ở mặt lưỡi, răng nanh hàm dưới có gờ bên gần


A. Cong hơn & ngắn hơn gờ bên xa
B. Cong hơn & dài hơn gờ bên xa
C. Thẳng hơn & ngắn hơn gờ bên xa
D. Thẳng hơn & dài hơn gờ bên xa
Câu 30:

So với răng cửa giữa trên, 2 rãnh ở mặt ngoài răng cửa bên hàm trên
A. Rõ hơn
B. Mờ hơn
C. Hơi rõ hơn
D. Hơi mờ hơn
Câu 11

Câu 31:
Mô tả hình dáng giải phẫu mặt môi của răng cửa giữa hàm trên.
- Rìa cắn phía góc xa hơi tròn, góc gần vuông hơn.
- Lúc mới mọc có răng cưa, sau mòn thành cạnh thẳng
- Có 2 rãnh từ rìa cắn chạy song song lên phiá cổ răng càng lên cao rãnh càng
nông dần, đến giữa thân răng thì mờ hẳn.
- Thân răng : chiều cao không lớn hơn chiều rộng nhiều (gần như hình thang)
- Thân R. có 3 loại hình dạng(form): vuông /chữ nhật tròn và tam giác..

Câu 32:
Cho biết tên răng và mặt răng ở hình 2.

File đính kèm:



Răng Hàm lớn thứ nhất hàm trên ,mặt nhai

- Tên răng: Răng hàm 2 vĩnh viễn hàm trên bên phải
- Mặt nhai

Câu 33:
Cho biết tên răng ở hình bên dưới (có xác định phần hàm).

răng cửa giữa hàm dưới



Câu 34:
Ghi đầy đủ các chi tiết giải phẫu của răng được đánh số ở hình 2.

File đính kèm:


1. Gờ chéo
2. Múi trong
3. Múi carabelli
4. Rãnh má gần
Câu 35:
Ghi đầy đủ các chi tiết giải phẫu của răng được đánh số ở hình trên.

File đính kèm:

1.Cingulum

2. Trũng ở dưới cingulum

3. 2 gờ bên

4. góc xa

5. đường cổ răng
● 1.Cingulum
● 2. Trũng ở dưới cingulum
● 3. 2 gờ bên
● 4. góc xa
● 5. đường cổ răng

Câu 36:
Ghi chú các mặt răng ở hình 1, 2 & xác định phía gần hay xa của 2 mặt răng
này.

File đính kèm

hình 1: phía gần , mặt trong

hình 2: phía xa, mặt trong


Câu 37:
Các mặt răng ở hình bên dưới của cùng 1 răng. Xác định răng ở hình bên dưới.
(Lưu ý: không cần xác định phần hàm).
Câu 38:
Mô tả các rãnh & múi có ở mặt nhai của răng ở hình trên.
4 rãnh : 1 rãnh chính chạy từ gần đến xa,2 rãnh chạy về phía má, 1 rãnh chạy
về phía lưỡi; 2 rãnh ngoài gần, ngoài xa và rãnh trong tạo hình chữ Y ở trung
tâm.
5 múi: múi ngoài gần, ngoài xa, múi xa, múi trong gần, trong xa

mặt ngoài, mặt trong, mặt nhai răng răng hàm 1 phía dưới

Câu 39:
Cho biết tên răng (có xác định phần hàm) và mặt răng ở hình bên dưới.
File đính kèm: RĂNG CỬA GIỮA VĨNH VIỄN TRÊN

1.cingulum

2.Mặt trong

3. 2 gờ bên

4. góc xa

5. đường cổ răng

R11, răng cửa giữa vĩnh viễn hàm trên, mặt khẩu cái

Câu 40:
Mô tả hình dáng giải phẫu mặt môi của răng nanh hàm dưới:

- Rìa cắn phía gần ngắn hơn phía xa (nhưng dài hơn so với R.nanh trên)
- Mặt môi phía bên xa dốc hơn về phía cổ R. so với phía bên gần.
- Đường cổ R. cong về phía chóp R.
- Đường viền bên ngoài phía gần hầu như thẳng từ rìa cắn đến vùng tiếp xúc.
- Đường viền bên ngoài phía xa cong lõm ở vùng cổ và rồi cong lồi đến rìa
cắn
- 2 rãnh từ bờ cắn lên mờ nhẹ (không rõ như ở R. nanh trên)

You might also like